Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2915/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 05 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2083/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 41 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông chịu trách nhiệm chỉ đạo các đơn vị trực thuộc tiếp tục thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính thuộc danh mục nêu tại Điều 1 tại Bộ phận Một cửa của đơn vị cho đến khi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng chính thức đi vào hoạt động.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số: 2915/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
TT | Tên thủ tục hành chính | Số hồ sơ trên CSDLQG về TTHC | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Báo chí (03 TTHC) | ||||
1 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (trong nước) | T-STG-286415-TT | 30 ngày | Không | - Luật Báo chí 1989; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí 1999; - Nghị định số 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002 - Quyết địnhsố 53/2003/QĐ-BVHTT ngày 04/9/2003 - Quyết định số 3865/QĐ-BVHTT ngày 04/11/2003 |
2 | Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí | T-STG-286416-TT | 30 ngày | Không | - Luật Báo chí 1989; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí 1999; - Nghị định số 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002 - Thông tư số 13/2008/TT-BTTTT ngày 31/12/2008 - Thông tư số 21/2011/TT-BTTTT ngày 13/7/2011; - Quyết định số 28/2002/QĐ-BVHTT ngày 21/11/2002 |
3 | Cho phép họp báo (trong nước) | T-STG-286417-TT | 01 ngày | Không | - Luật Báo chí 1989; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí 1999; - Nghị định số 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002 - Nghị định 67/CP ngày 31/10/1996 |
II | Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử (17 TTHC) | ||||
1 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | STG-287655 | 07 ngày | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018. |
2 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | T-STG-286418-TT | 15 ngày | Không | - Luật Báo chí 1989; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí 1999; - Luật Viễn thông ngày 23/11/2009; - Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 |
3 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | T-STG-286419-TT | 10 ngày | Không | - Luật Báo chí 1989; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí 1999; - Luật Viễn thông ngày 23/11/2009; - Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 |
4 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | STG-287656 | 10 ngày | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018. |
5 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | STG-287657 | 10 ngày | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018. |
6 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | STG-287658 | 10 ngày | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018. |
7 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | STG-287659 | 10 ngày | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018. |
8 | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | STG-287660 | 07 ngày | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018. |
9 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | STG-287661 | 07 ngày | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018. |
10 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | STG-287662 | 07 ngày | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018. |
11 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | STG-287663 | 07 ngày | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018. |
12 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | STG-287664 | 07 ngày | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018. |
13 | Cấp Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | STG-287665 | 10 ngày | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 |
14 | Sửa đổi, bổ sung Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | STG-287666 | 05 ngày | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 |
15 | Gia hạn Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | STG-287667 | 05 ngày | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 |
16 | Cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | STG-287668 | 05 ngày | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 |
17 | Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng | T-STG-284927-TT | Không | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013; + Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT . |
III | Lĩnh vực Bưu chính (06 TTHC) | ||||
1 | Cấp giấy phép bưu chính | STG-287649 | 30 ngày | Phí thẩm định nội tỉnh: 10.750.000 đồng. | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 28/6/2010; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 |
2 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | STG-287650 | 10 ngày | Phí thẩm định sửa đổi, bổ sung nội tỉnh: 1.500.000 đồng/lần. | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 28/6/2010; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 |
3 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn | STG-287651 | 10 ngày | Phí thẩm định cấp lại: 10.750.000 đồng | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 28/6/2010 - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 |
4 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | STG-287652 | 07 ngày | Phí thẩm định cấp lại: 1.250.000 đồng. | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 28/6/2010 - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 |
5 | STG-287653 | 07 ngày | Phí thẩm định cấp VB xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đối với các trường hợp quy định tại Đ a, b, c K1 Đ25 Luật Bưu chính: 1.250.000đ. | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 28/6/2010; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 | |
6 | Cấp lại Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | STG-287654 | 10 ngày | Phí thẩm định cấp lại do bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 1.250.000đ. | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 28/6/2010 - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 |
IV | Lĩnh vực Xuất bản, In, Phát hành (14 TTHC) | ||||
1 | Cấp giấy phép hoạt động in | STG-287669 | 15 ngày | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2015; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 |
2 | Cấp lại giấy phép hoạt động in | STG-287670 | 07 ngày | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2015; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 |
3 | Đăng ký hoạt động cơ sở in | STG-287671 | 03 ngày | Không | - Nghịđịnh số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2015; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 |
4 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | STG-287672 | 03 ngày | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2015; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 |
5 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | STG-287673 | 05 ngày | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2015; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 |
6 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | STG-287674 | 05 ngày | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2015; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 |
7 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | BTT-STG-284206 | 15 ngày | - Tài liệu in trên giấy: 15.000đ/trang quy chuẩn; - Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 6.000đ/ phút; - Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 27.000đ/phút | - Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
8 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | BTT-STG-284269 | 15 ngày | Lệ phí cấp phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh:50.000 đồng/hồ sơ. (sửa đổi, bổ sung | - Luật Xuất bản số 19/2012/QH13; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 - Thông tư 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
9 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | T-STG-284907-TT | 07 ngày | Không | - Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 |
10 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | T-STG-284908-TT | 07 ngày | Không | - Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 |
11 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | T-STG-284909-TT | 7 ngày | Không | - Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 |
12 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | T-STG-284911-TT | 15 ngày | Không | - Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2014 |
13 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | T-STG-284912-TT | 10 ngày | Không | - Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2014 |
14 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | T-STG-284914-TT | 10 ngày | Không | - Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2014 |
V | Lĩnh vực Viễn thông và Internet (01 TTHC) | ||||
1 | Báo cáo tình hình cung cấp dịch vụ Viễn thông và Internet | T-STG-286420-TT | Không | Không | - Luật Viễn thông số 41/2009/QH12 ngày 23/11/2009; - Nghị định số 25/2011/ NĐ-CP ngày 06/4/2011; - Thông tư số 05/2008/TT-BTTTT ngày 12/11/2008 |
| Tổng số 41 thủ tục |
- 1Quyết định 3588/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực: Bưu chính; Xuất bản, in, phát hành; Báo chí; Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 2930/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông Quảng Nam
- 3Quyết định 1721/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 1243/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 3588/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực: Bưu chính; Xuất bản, in, phát hành; Báo chí; Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 2930/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông Quảng Nam
- 5Quyết định 1721/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 2915/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng
- Số hiệu: 2915/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/11/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Lê Thành Trí
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra