- 1Quyết định 2790/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 2Quyết định 3843/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang
- 3Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1361/QĐ-BTTTT năm 2018 công bố "Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông"
- 1Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 1885/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2437/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 05 tháng 9 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 tháng 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về công bố "Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông";
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 17 thủ tục hành chính trong lĩnh vực bưu chính; báo chí và xuất bản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang (có Danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định 1361/QĐ-BTTTT ngày ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Thông tin và Truyền thông;
Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại đơn vị theo đúng quy định đối với những thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị mình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế:
Thủ tục số 6 và 8 thuộc lĩnh vực báo chí tại Mục II, Phần I; Thủ tục số 6 và 8 thuộc lĩnh vực báo chí tại Mục II, Phần II của Quyết định số 2790/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang (02 thủ tục hành chính);
Lĩnh vực bưu chính và báo chí tại Quyết định số 3217/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang (08 thủ tục hành chính);
Lĩnh vực báo chí tại Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang (04 thủ tục hành chính);
Lĩnh vực xuất bản tại Quyết định số 3843/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang (09 thủ tục hành chính);
Quyết định số 1773/QĐ-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang (02 thủ tục hành chính).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2437/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH | |||||
1 | Cấp Giấy phép bưu chính BTT-TGG-284213 | 30 (Ba mươi) ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (Số 02, đường Lê Văn Duyệt, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang); - Thủ tục hành chính (TTHC) thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích; - TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức 4 (http://motcua.tiengiang.gov.vn). | 10.750.000 đồng (Mười triệu bảy trăm năm mươi ngàn đồng chẵn) | - Luật Bưu chính năm 2010; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính (Nghị định số 47/2011/NĐ-CP); - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính (Thông tư số 291/2016/TT-BTC). |
2 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính - BTT-TGG-284212 | 10 (Mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (Số 02, đường Lê Văn Duyệt, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang); - TTHC thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích; - TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức 4 (http://motcua.tiengiang.gov.vn). | - Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng (Hai triệu bảy trăm năm mươi ngàn đồng). - Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 1.500.000 đồng (Một triệu năm trăm ngàn đồng). | - Luật Bưu chính năm 2010; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ; - Thông tư số 291/2016/TT-BTC . |
3 | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn - BTT-TGG-284214 | 10 (Mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (Số 02, đường Lê Văn Duyệt, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang); - TTHC thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích; - TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức 4 (http://motcua.tiengiang.gov.vn). | 10.750.000 đồng (Mười triệu bảy trăm năm mươi ngàn đồng). | - Luật Bưu chính năm 2010; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ; - Thông tư số 291/2016/TT-BTC . |
4 | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được - BTT-TGG-284215 | 07 (Bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (Số 02, đường Lê Văn Duyệt, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang); - TTHC thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích; - TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức 4 (http://motcua.tiengiang.gov.vn). | 1.250.000 đồng (Một triệu hai trăm năm mươi ngàn đồng). | - Luật Bưu chính năm 2010; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ; - Thông tư số 291/2016/TT-BTC . |
5 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính - BTT-TGG-284216 | 10 (Mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (Số 02, đường Lê Văn Duyệt, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang); - TTHC thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích; - TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức 4 (http://motcua.tiengiang.gov.vn). | - Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng (Một triệu hai trăm năm mươi ngàn đồng). - Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng (Một triệu đồng). | - Luật Bưu chính năm 2010; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ; - Thông tư số 291/2016/TT-BTC . |
6 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được - BTT-TGG-284217 | 07 (Bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (Số 02, đường Lê Văn Duyệt, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang); - TTHC thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích; - TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức 4 (http://motcua.tiengiang.gov.vn). | - Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh: 1.250.000 đồng. - Trường hợp cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đối với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: Không có. | - Luật Bưu chính năm 2010; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ; - Thông tư số 291/2016/TT-BTC . |
II. LĨNH VỰC BÁO CHÍ | |||||
1 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài - BTT-TGG-284205 | 10 (Mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (Số 02, đường Lê Văn Duyệt, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang); - TTHC thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích; - TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức 4 (http://motcua.tiengiang.gov.vn). | Không | - Luật Báo chí năm 2016; - Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam (Nghị định số 88/2012/NĐ-CP); - Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ trưởng Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam (Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT). |
2 | Cho phép họp báo (nước ngoài) - BTT-TGG-260065 | Ít nhất 02 (hai) ngày làm việc trước khi tiến hành họp báo | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (Số 02, đường Lê Văn Duyệt, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang); - TTHC thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích; - TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức 4 (http://motcua.tiengiang.gov.vn). | Không | - Luật Báo chí năm 2016; - Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ; - Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT . |
3 | Cho phép họp báo (trong nước) BTT-TGG-260088 | Không có | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (Số 02, đường Lê Văn Duyệt, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang); - TTHC thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích; - TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức 4 (http://motcua.tiengiang.gov.vn). | Không | Luật Báo chí năm 2016. |
III. LĨNH VỰC XUẤT BẢN | |||||
1 | Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh - BTT-TGG-284206 | 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (Số 02, đường Lê Văn Duyệt, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang); - TTHC thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích; - TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức 3 (http://motcua.tiengiang.gov.vn). | - Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn; - Tài liệu dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút; - Tài liệu dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút. | - Luật Xuất bản năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản (Nghị định số 195/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản (Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT); - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh (Thông tư số 214/2016/TT-BTC). |
2 | Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm - BTT-TGG-284208 | 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (Số 02, đường Lê Văn Duyệt, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang); - TTHC thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích; - TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức 3 (http://motcua.tiengiang.gov.vn). | Không | - Luật Xuất bản năm 2012; - Nghị định số 195/2013NĐ-CP; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT . |
3 | Cấp lại Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm - BTT-TGG-284209 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (Số 02, đường Lê Văn Duyệt, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang); - TTHC thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích; - TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức 3 (http://motcua.tiengiang.gov.vn). | Không | - Luật Xuất bản năm 2012; - Nghị định số 195/2013NĐ-CP; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT . |
4 | Cấp đổi Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm - BTT-TGG-284210 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (Số 02, đường Lê Văn Duyệt, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang); - TTHC thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích; - TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức 3 (http://motcua.tiengiang.gov.vn). | Không | - Luật Xuất bản năm 2012; - Nghị định số 195/2013NĐ-CP; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT . |
5 | Cấp Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài - BTT-TGG-284211 | 10 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (Số 02, đường Lê Văn Duyệt, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang); - TTHC thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích; - TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức 3 (http://motcua.tiengiang.gov.vn). | Không | - Luật Xuất bản năm 2012; - Nghị định số 195/2013NĐ-CP; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT . |
6 | Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh - BTT-TGG-284269 | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (Số 02, đường Lê Văn Duyệt, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang); - TTHC thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích; - TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức 3 (http://motcua.tiengiang.gov.vn). | 50.000 đồng (Năm mươi ngàn đồng). | - Luật Xuất bản năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ; - Thông tư số 214/2016/TT-BTC . |
7 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm BTT-TGG-173576 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (Số 02, đường Lê Văn Duyệt, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang); - TTHC thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích; - TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức 3 (http://motcua.tiengiang.gov.vn). | Không | - Luật Xuất bản năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT . |
8 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm - BTT-TGG-284270 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (Số 02, đường Lê Văn Duyệt, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang); - TTHC thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích; - TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức 3 (http://motcua.tiengiang.gov.vn). | Không | - Luật Xuất bản năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT . |
- 1Quyết định 1773/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 3588/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực: Bưu chính; Xuất bản, in, phát hành; Báo chí; Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 2930/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông Quảng Nam
- 4Quyết định 1721/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 2872/QĐ-UBND năm 2023 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng, quản lý của ngành Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 1Quyết định 2790/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 2Quyết định 3843/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang
- 3Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang
- 4Quyết định 1773/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang
- 5Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang
- 6Quyết định 1885/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang
- 7Quyết định 2872/QĐ-UBND năm 2023 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng, quản lý của ngành Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1361/QĐ-BTTTT năm 2018 công bố "Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông"
- 6Quyết định 3588/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực: Bưu chính; Xuất bản, in, phát hành; Báo chí; Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 2930/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông Quảng Nam
- 8Quyết định 1721/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 2437/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang
- Số hiệu: 2437/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/09/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Trần Thanh Đức
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/09/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực