Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2912/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 12 tháng 07 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG CẤP PHÓ CỦA NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Căn cứ Kết luận số 34-KL/TU ngày 26/5/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy (Khóa XX) tại Hội nghị lần thứ 14 về công tác cán bộ, chính sách cán bộ và khen thưởng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 402/TTr-SNV ngày 05/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định số lượng cấp phó của người đứng đầu các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh theo Phụ lục đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm thông báo số lượng cấp phó của các cơ quan theo
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ và Thủ trưởng các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
SỐ LƯỢNG CẤP PHÓ CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2912/QĐ-UBND ngày 12/07/2021 của UBND tỉnh)
STT | Tên cơ quan chuyên môn | Số lượng cấp phó | Ghi chú |
| Tổng cộng | 60 |
|
1 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 4 |
|
2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 4 |
|
3 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 4 |
|
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 3 |
|
5 | Sở Tài chính | 3 |
|
6 | Sở Công Thương | 3 |
|
7 | Sở Giao thông vận tải | 3 |
|
8 | Sở Xây dựng | 3 |
|
9 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 3 |
|
10 | Sở Y tế | 3 |
|
11 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 3 |
|
12 | Sở Văn hóa và Thể thao | 3 |
|
13 | Sở Thông tin và Truyền thông | 3 |
|
14 | Sở Tư pháp | 3 |
|
15 | Sở Nội vụ | 3 |
|
16 | Sở Khoa học và Công nghệ | 3 |
|
17 | Thanh tra tỉnh | 3 |
|
18 | Sở Ngoại vụ | 2 |
|
19 | Sở Du lịch | 2 |
|
20 | Ban Dân tộc | 2 |
|
- 1Quyết định 1133/QĐ-UBND năm 2021 quy định về số lượng cấp phó của người đứng đầu các sở, cơ quan ngang sở thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 538/QĐ-UBND năm 2021 quy định về số lượng cấp phó của người đứng đầu các phòng và tương đương thuộc Sở, các chi cục, các phòng và tương đương thuộc chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 1795/QĐ-UBND năm 2021 quy định về số lượng cấp phó của người đứng đầu các sở, cơ quan ngang sở thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 24/2021/QĐ-UBND về Danh mục tên gọi và số lượng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân quận trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 5Quyết định 50/2021/QĐ-UBND quy định về số lượng cấp phó của người đứng đầu và tổ chức lại các phòng chuyên môn thuộc Sở Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 1665/QĐ-UBND năm 2021 về số lượng cấp phó các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
- 7Quyết định 137/QĐ-UBND năm 2022 quy định về số lượng cấp phó của phòng chuyên môn, nghiệp vụ và tương đương thuộc Sở Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 202/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt số lượng cấp phó của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 2209/QĐ-UBND năm 2023 sửa đổi Quyết định 2246/QĐ-UBND về số lượng cấp phó của người đứng đầu các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 107/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 24/2014/NĐ-CP quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Quyết định 1133/QĐ-UBND năm 2021 quy định về số lượng cấp phó của người đứng đầu các sở, cơ quan ngang sở thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 538/QĐ-UBND năm 2021 quy định về số lượng cấp phó của người đứng đầu các phòng và tương đương thuộc Sở, các chi cục, các phòng và tương đương thuộc chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 1795/QĐ-UBND năm 2021 quy định về số lượng cấp phó của người đứng đầu các sở, cơ quan ngang sở thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 24/2021/QĐ-UBND về Danh mục tên gọi và số lượng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân quận trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 8Quyết định 50/2021/QĐ-UBND quy định về số lượng cấp phó của người đứng đầu và tổ chức lại các phòng chuyên môn thuộc Sở Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 1665/QĐ-UBND năm 2021 về số lượng cấp phó các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
- 10Quyết định 137/QĐ-UBND năm 2022 quy định về số lượng cấp phó của phòng chuyên môn, nghiệp vụ và tương đương thuộc Sở Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 202/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt số lượng cấp phó của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 2209/QĐ-UBND năm 2023 sửa đổi Quyết định 2246/QĐ-UBND về số lượng cấp phó của người đứng đầu các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 2912/QĐ-UBND năm 2021 quy định về số lượng cấp phó của người đứng đầu các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 2912/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/07/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Nguyễn Phi Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra