- 1Nghị định 24/2014/NĐ-CP quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 107/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 24/2014/NĐ-CP quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1795/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 13 tháng 7 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG CẤP PHÓ CỦA NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CÁC SỞ, CƠ QUAN NGANG SỞ THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Thực hiện Kết luận 159-KL/TU ngày 29/6/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về công tác tổ chức cán bộ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định số lượng cấp phó của người đứng đầu các sở, cơ quan ngang sở thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
STT | Tên cơ quan | Số lượng cấp phó được giao |
1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Không quá 04 |
2 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Không quá 04 |
3 | Văn phòng UBND tỉnh | Không quá 04 |
4 | Sở Nội vụ | Không quá 04 |
5 | Sở Tài chính | Không quá 04 |
6 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không quá 04 |
7 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Không quá 03 |
8 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Không quá 03 |
9 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không quá 03 |
10 | Sở Giao thông vận tải | Không quá 03 |
11 | Sở Y tế | Không quá 03 |
12 | Sở Xây dựng | Không quá 03 |
13 | Thanh tra tỉnh | Không quá 03 |
14 | Sở Thông tin và Truyền thông | Không quá 03 |
15 | Sở Tư pháp | Không quá 03 |
16 | Sở Công Thương | Không quá 03 |
17 | Sở Khoa học và Công nghệ | Không quá 02 |
18 | Ban Dân tộc | Không quá 02 Phó Trưởng ban |
Tổng số lượng cấp phó của người đứng đầu các sở, ngành | Không vượt quá 54 |
Điều 2.
1. Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ngành thuộc tỉnh căn cứ số lượng cấp phó của người đứng đầu quy định tại
2. Trường hợp đặc biệt do yêu cầu công tác cần bố trí số lượng cấp phó của một số sở, ngành thuộc tỉnh cao hơn số lượng cấp phó quy định tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 4513/QĐ-UBND năm 2016 về quy định khung số lượng cấp phó các phòng, đơn vị thuộc đơn vị sự nghiệp trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 1133/QĐ-UBND năm 2021 quy định về số lượng cấp phó của người đứng đầu các sở, cơ quan ngang sở thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 538/QĐ-UBND năm 2021 quy định về số lượng cấp phó của người đứng đầu các phòng và tương đương thuộc Sở, các chi cục, các phòng và tương đương thuộc chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 2912/QĐ-UBND năm 2021 quy định về số lượng cấp phó của người đứng đầu các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định
- 5Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2021 quy định về số lượng, tên gọi cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
- 6Quyết định 50/2021/QĐ-UBND quy định về số lượng cấp phó của người đứng đầu và tổ chức lại các phòng chuyên môn thuộc Sở Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Nghị định 24/2014/NĐ-CP quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 107/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 24/2014/NĐ-CP quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- 4Quyết định 4513/QĐ-UBND năm 2016 về quy định khung số lượng cấp phó các phòng, đơn vị thuộc đơn vị sự nghiệp trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 1133/QĐ-UBND năm 2021 quy định về số lượng cấp phó của người đứng đầu các sở, cơ quan ngang sở thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 538/QĐ-UBND năm 2021 quy định về số lượng cấp phó của người đứng đầu các phòng và tương đương thuộc Sở, các chi cục, các phòng và tương đương thuộc chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 2912/QĐ-UBND năm 2021 quy định về số lượng cấp phó của người đứng đầu các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định
- 9Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2021 quy định về số lượng, tên gọi cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
- 10Quyết định 50/2021/QĐ-UBND quy định về số lượng cấp phó của người đứng đầu và tổ chức lại các phòng chuyên môn thuộc Sở Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 1795/QĐ-UBND năm 2021 quy định về số lượng cấp phó của người đứng đầu các sở, cơ quan ngang sở thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 1795/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/07/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Trần Văn Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/07/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực