Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2911/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 26 tháng 9 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN TIÊN YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức Chính phủ và luật tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 về sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 840/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tiên Yên; Quyết định số 3926 QĐ-UBND ngày 08/11/2021; Quyết định số 564/QĐ-UBND ngày 03/3/2022 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tiên Yên; Quyết định số 3128/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm các công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tiên Yên;

Căn cứ Quyết định số 103/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tiên Yên;

Căn cứ Nghị quyết số 156/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2023;

Theo đề nghị của đề nghị của Ủy han nhân dân huyện Tiên Yên tại Tờ trình số 175/TTr-UBND ngày 05/9/2023 về việc bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 332/TTr-TNMT-QHKH ngày 14 tháng 9 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. 1. Điều chỉnh, bổ sung 01 công trình, dự án với tổng diện tích 2,3 ha vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tiên Yên (Chi tiết theo biểu 01 kèm theo).

2. Các chỉ tiêu chủ yếu của Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tiên Yên sau khi bổ sung công trình, dự án như sau:

- Diện tích các loại đất phân bổ trong kế hoạch (Chi tiết theo biểu số 02 kèm theo).

- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết theo biểu số 03 kèm theo).

- Kế hoạch thu hồi đất (Chi tiết theo biểu số 04 kèm theo).

- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Chi tiết theo biểu số 05 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tiên Yên, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Ủy ban nhân dân huyện Tiên Yên công bố công khai bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật; tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất trên theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký; nội dung điều chỉnh bổ sung Kế hoạch sử dụng đất của huyện Tiên Yên là một phần của Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tiên Yên đã được phê duyệt tại Quyết định số 103/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của UBND tỉnh.

1. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Tiên Yên; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND huyện Tiên Yên chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và của Huyện theo đúng quy định./.

 


Nơi nhận:
- QCT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- V0, V1, QH1-3, QLĐĐ1-3. TTTT;
- Lưu: VT, QLĐĐ1
08 bản, QĐ100.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Văn Diện

 

Biểu 1

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN TIÊN YÊN

(Kèm theo Quyết định số: 2911/QĐ-UBND ngày 26/9/2023 của UBND tỉnh)

TT

Tên dự án, công trình

Địa điểm

Diện tích theo kế hoạch sử dụng đất được duyệt (ha)

Điều chỉnh hủy bỏ (ha)

Điều chỉnh địa điểm (ha)

Điều chỉnh giảm (ha)

Điều chỉnh bổ sung (ha)

Tổng diện tích sau điều chỉnh (ha)

Sử dụng vào loại đất

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

1

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

0,00

0,00

0,00

0,00

2,30

2,30

0,00

 

 

1

Trường tiểu học Đông Ngũ 1, xã Đông Ngũ, huyện Tiên Yên

Xã Đông Ngũ

0,00

 

 

 

2,30

2,30

LKC, HNK, CLN, ONT, DGT, DTL

QĐ số 4808/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND huyện Tiên Yên Vv phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 + bản vẽ quy hoạch; Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 24/10/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Tiên Yên phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng; NQ số 156/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh Quảng Ninh; QĐ số 2477 QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của UBND tỉnh QN về việc điều chỉnh quy mô, số lượng dự án, công trình trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Tiên Yên.

 

 

BIỂU 2

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN TIÊN YÊN

(Kèm theo Quyết định số: 2911/QĐ-UBND ngày 26/9/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện diện

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tiên Yên

Xã Đại Dực

Xã Điền Xá

Xã Đông Hải

Xã Đông Ngũ

Xã Đồng Rui

Xã Hà Lâu

Xã Hải Lạng

Xã Phong Dụ

Xã Tiên Lãng

Xã Yên Than

1

2

3

4= 5+ … +

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

 

56.042,34

400,66

4.334,03

5.122,76

3.419,65

4.813,46

2.988,10

14.807,34

6.308,55

6.358,57

2.642,17

4.839,04

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.555,96

34,61

287,57

85,93

320,33

511,39

182,73

154,36

387,20

307,70

128,77

155,37

 

Trong đó, đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.415,08

7,35

110,68

29,03

221,97

362,75

150,42

59,48

195,39

119,46

126,67

31,89

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

840,53

17,88

67,21

38,22

125,14

161,54

46,19

64,01

49,23

161,50

49,16

60,47

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

883,92

41,47

45,84

23,49

78,43

255,62

27,82

27,66

79,12

101,51

74,07

128,91

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

10.477,74

 

230,50

607,99

782,64

961,58

2.162,53

2.475,57

958,51

1.237,09

562,83

498,48

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

39.037,54

308,72

3.702,12

4.366,56

1.837,39

2.767,53

28,55

12.084,14

3.677,05

4.547,36

1.729,80

3.988,31

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.306,60

 

134,37

 

251,35

 

5,64

 

116,32

88,14

710,78

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2.241,69

5,98

0,49

0,57

275,71

155,81

539,93

0,71

1.157,44

3,18

94,36

7,50

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,95

 

0,30

 

 

 

0,35

0,89

 

0,23

3,18

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.052,00

274,08

228,50

125,24

1.087,30

536,29

1.477,74

305,42

1.506,49

383,24

863.44

263,40

2.1

Đất quốc phòng

CQP

133,45

80,04

 

 

 

 

 

 

 

7,19

36,35

9,87

2.2

Đất an ninh

CAN

6,07

0,43

0,12

0,17

0,10

0,13

0,15

0,11

0,10

0,10

4,04

0,62

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

13,67

2,82

 

0,65

1,00

0,34

0,75

 

4,78

0,24

2,85

0,24

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

77,79

3,35

 

 

0,37

26,61

1,28

 

10,95

11,50

18.94

4,79

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

75,44

 

 

 

43,62

24,60

 

 

 

7,22

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.481,52

73,46

145,55

41,65

204,28

224,02

67,56

85,28

215,65

153,70

177,89

92,49

-

Đất giao thông

DGT

1.111,78

48.98

128,03

33,18

145,80

186,89

43,26

74,03

136,89

121,68

116,66

76,40

-

Đất thủy lợi

DTL

183,67

2,47

4,43

1,50

22,71

17,22

15,58

4,82

68,54

21,13

14,38

10,89

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

15,78

9,55

1,14

 

 

0,36

0,17

0,89

1,22

2,12

0,33

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,38

2,46

0,35

0,10

0,04

0,41

0,38

0,09

0,06

0,12

0,29

0,08

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

45,16

2,20

3,22

1,35

5,80

6,03

1,50

4,62

2,19

3,19

12,74

2,32

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

10,93

1,49

1,25

1,93

1,06

1,14

1,69

0,32

0,66

1,09

 

0,30

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,65

0,50

 

 

 

0,01

0,02

 

0,12

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,96

0,25

0,02

 

0,02

0,04

0,11

 

0,01

 

0,47

0,04

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

6,42

 

 

1,00

5,42

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

19,26

 

 

 

18,32

 

 

 

 

 

0,94

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,17

0,27

 

 

 

 

0,08

 

 

 

0,82

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

79,03

4,35

7,11

2,48

4,81

11,71

4,30

0,33

5,96

4,37

31,15

2,46

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

2,33

0,94

 

0,11

0,30

0,22

0,47

0,18

 

 

0,11

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

9,30

0,53

0,53

0,71

0,64

1,18

0,28

1,21

0,64

1,05

1,15

1,39

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

6,63

4,53

 

 

1,67

 

0,10

 

 

 

0,33

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

389.98

 

23.84

8,96

54,35

72,18

25,96

19,13

51,72

43,67

55,42

34.74

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

46,72

46,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,50

2,38

0,75

0,22

0,50

0,35

0,32

0,45

0,23

0,30

2,05

0,96

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,85

0,25

0,05

 

 

 

 

 

0,86

 

0,59

0,10

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

3,58

0,07

0,02

0,10

0,16

1,52

0,58

 

0,22

0,48

0,30

0,13

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

4.570,15

60,16

57,66

72,53

763,70

152,17

1.264,93

199,24

1.176,23

157,49

548,35

117,69

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

204,10

 

0.06

 

1,25

31,71

115,83

 

45,11

0,30

9,46

0,38

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

23,25

0,14

 

0,25

15,66

1,48

 

 

 

 

5,72

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.075,94

8,51

69,02

23,33

345,35

141,35

579,24

233,41

239,27

231,04

157,59

47,33

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 3

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN TIÊN YÊN

(Kèm theo Quyết định số: 2911/QĐ-UBND ngày 26/9/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tiên Yên

Xã Đại Dực

Xã Điền Xá

Xã Đông Hải

Xã Đông Ngũ

Xã Đồng Rui

Xã Hà Lâu

Xã Hải Lạng

Xã Phong Dụ

Xã Tiên Lãng

Xã Yên Than

1

2

3

4= 5+.....+

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

126,61

20,2

10,14

1,71

45,65

15,34

2,22

2,46

3,76

4,42

13,56

7,15

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

43,85

7,14

0,44

0,22

22,43

9,28

0,57

0,12

0,09

-

3,36

0,2

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

42,97

7,14

0,35

0,13

22,23

9,08

0,57

-

0,09

-

3,36

0,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

16,3

2,91

0,68

0,52

2,06

1,66

0,58

0,36

1,05

1,25

4,29

0,94

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

17,19

3,77

1,05

0,97

1,39

1,2

0,99

0,77

1,56

0,17

3,92

1,4

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

'

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

48,69

5,98

7,97

-

19,77

3,2

-

1,21

1,01

3

1,99

4,56

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,58

0,4

-

-

-

-

0,08

-

0,05

-

-

0,05

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

*

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

*

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,63

0,22

-

-

0,4

-

0,01

-

-

-

-

-

 

BIỂU 4

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN TIÊN YÊN

(Kèm theo Quyết định số: 2911/QĐ-UBND ngày 26/9/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tiên Yên

Xã Đại Dực

Xã Điền Xá

Xã Đông Hải

Xã Đông Ngũ

Xã Đồng Rui

Xã Hà Lâu

Xã Hải Lạng

Xã Phong Dụ

Xã Tiên Lãng

Xã Yên Than

1

2

3

4=5+…+

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

I

Đất nông nghiệp

NNP

104,16

17,07

8,95

0,24

43,66

13,61

0,6

2,26

1,26

3

8,3

5,21

1.1

Đất trồng lúa

LUA

43,85

7,14

0,44

0,22

22,43

9,28

0,57

0,12

0,09

-

3,36

0,2

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

42,97

7,14

0,35

0,13

22,23

9,08

0,57

-

0,09

-

3,36

0,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5,26

1,41

0,15

0,02

1,07

0,33

-

0,36

0,08

-

1,83

0,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,13

2,34

0,39

-

0,39

0,8

-

0,57

0,08

-

1,12

0,44

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

48,69

5,98

7,97

-

19,77

3,2

-

1,21

1,01

3

1,99

4,56

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,23

0,2

-

-

-

-

0,03

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,85

0,79

0,59

0,02

0,68

0,51

0,16

0,11

0,12

0,1

3,33

0,44

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,56

0,33

0,36

0,02

0,65

0,35

0,12

0,07

0,12

0,08

1,45

0,01

-

Đất giao thông

DGT

1,57

0,21

0,02

-

0,37

0,06

0,01

0,06

-

-

0,84

-

-

Đất thủy lợi

DTL

0,5

0,03

0,15

0,02

0,12

0,06

-

0,01

-

-

0,1

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,07

-

-

-

-

-

-

-

0,07

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,11

-

-

-

-

-

0,11

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

0,44

-

-

-

0,03

0,23

-

-

0,05

0,08

0,05

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,87

0,09

0,19

-

0,13

-

-

-

-

-

0,46

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

0,71

-

-

-

-

-

0,04

-

-

-

0,67

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,1

-

0,12

-

0,03

0,03

-

0,01

-

-

0,85

0,06

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,3

0,3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,16

-

-

-

-

-

-

0,03

-

-

0,13

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,29

0,06

-

-

 

-

-

-

-

-

0,23

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,71

0,1

0,11

-

-

0.13

-

-

-

-

-

0,37

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

BIỂU 5

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN TIÊN YÊN

(Kèm theo Quyết định số: 2911/QĐ-UBND ngày 26/9/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện diện

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tiên Yên

Xã Đại Dực

Xã Điền Xá

Xã Đông Hải

Xã Đông Ngũ

Xã Đồng Rui

Xã Hà Lâu

Xã Hải Lạng

Xã Phong Dụ

Xã Tiên Lãng

Xã Yên Than

1

2

3

4= 5+..+

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trong lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,12

0,41

0,45

-

0,01

0,25

-

0,15

0,1

-

0,55

0,2

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,24

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,24

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,47

-

0,45

-

0,01

0,25

-

0,15

0,1

-

0,31

0,2

-

Đất giao thông

DGT

1,22

-

0,45

-

0,01

0,25

-

-

-

-

0,31

0,2

-

Đất thủy lợi

DTL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,25

-

-

-

-

-

-

0,15

0,1

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

ION

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà lang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

0,37

0,37

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,04

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-