Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2911/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 26 tháng 9 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN TIÊN YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức Chính phủ và luật tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 về sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 840/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tiên Yên; Quyết định số 3926 QĐ-UBND ngày 08/11/2021; Quyết định số 564/QĐ-UBND ngày 03/3/2022 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tiên Yên; Quyết định số 3128/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm các công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tiên Yên;
Căn cứ Quyết định số 103/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tiên Yên;
Căn cứ Nghị quyết số 156/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2023;
Theo đề nghị của đề nghị của Ủy han nhân dân huyện Tiên Yên tại Tờ trình số 175/TTr-UBND ngày 05/9/2023 về việc bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 332/TTr-TNMT-QHKH ngày 14 tháng 9 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Điều chỉnh, bổ sung 01 công trình, dự án với tổng diện tích 2,3 ha vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tiên Yên (Chi tiết theo biểu 01 kèm theo).
2. Các chỉ tiêu chủ yếu của Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tiên Yên sau khi bổ sung công trình, dự án như sau:
- Diện tích các loại đất phân bổ trong kế hoạch (Chi tiết theo biểu số 02 kèm theo).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết theo biểu số 03 kèm theo).
- Kế hoạch thu hồi đất (Chi tiết theo biểu số 04 kèm theo).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Chi tiết theo biểu số 05 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tiên Yên, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Ủy ban nhân dân huyện Tiên Yên công bố công khai bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật; tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất trên theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký; nội dung điều chỉnh bổ sung Kế hoạch sử dụng đất của huyện Tiên Yên là một phần của Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tiên Yên đã được phê duyệt tại Quyết định số 103/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của UBND tỉnh.
1. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Tiên Yên; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND huyện Tiên Yên chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và của Huyện theo đúng quy định./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu 1
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN TIÊN YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 2911/QĐ-UBND ngày 26/9/2023 của UBND tỉnh)
TT | Tên dự án, công trình | Địa điểm | Diện tích theo kế hoạch sử dụng đất được duyệt (ha) | Điều chỉnh hủy bỏ (ha) | Điều chỉnh địa điểm (ha) | Điều chỉnh giảm (ha) | Điều chỉnh bổ sung (ha) | Tổng diện tích sau điều chỉnh (ha) | Sử dụng vào loại đất | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| 0,00 | 0,00 | 0,00 | 2,30 | 2,30 | 0,00 |
|
| |
1 | Trường tiểu học Đông Ngũ 1, xã Đông Ngũ, huyện Tiên Yên | Xã Đông Ngũ | 0,00 |
|
|
| 2,30 | 2,30 | LKC, HNK, CLN, ONT, DGT, DTL | QĐ số 4808/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND huyện Tiên Yên Vv phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 + bản vẽ quy hoạch; Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 24/10/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Tiên Yên phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng; NQ số 156/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh Quảng Ninh; QĐ số 2477 QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của UBND tỉnh QN về việc điều chỉnh quy mô, số lượng dự án, công trình trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Tiên Yên. |
|
BIỂU 2
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN TIÊN YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 2911/QĐ-UBND ngày 26/9/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện diện | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Thị trấn Tiên Yên | Xã Đại Dực | Xã Điền Xá | Xã Đông Hải | Xã Đông Ngũ | Xã Đồng Rui | Xã Hà Lâu | Xã Hải Lạng | Xã Phong Dụ | Xã Tiên Lãng | Xã Yên Than | ||||
1 | 2 | 3 | 4= 5+ … + | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp |
| 56.042,34 | 400,66 | 4.334,03 | 5.122,76 | 3.419,65 | 4.813,46 | 2.988,10 | 14.807,34 | 6.308,55 | 6.358,57 | 2.642,17 | 4.839,04 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.555,96 | 34,61 | 287,57 | 85,93 | 320,33 | 511,39 | 182,73 | 154,36 | 387,20 | 307,70 | 128,77 | 155,37 |
| Trong đó, đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.415,08 | 7,35 | 110,68 | 29,03 | 221,97 | 362,75 | 150,42 | 59,48 | 195,39 | 119,46 | 126,67 | 31,89 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 840,53 | 17,88 | 67,21 | 38,22 | 125,14 | 161,54 | 46,19 | 64,01 | 49,23 | 161,50 | 49,16 | 60,47 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 883,92 | 41,47 | 45,84 | 23,49 | 78,43 | 255,62 | 27,82 | 27,66 | 79,12 | 101,51 | 74,07 | 128,91 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 10.477,74 |
| 230,50 | 607,99 | 782,64 | 961,58 | 2.162,53 | 2.475,57 | 958,51 | 1.237,09 | 562,83 | 498,48 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 39.037,54 | 308,72 | 3.702,12 | 4.366,56 | 1.837,39 | 2.767,53 | 28,55 | 12.084,14 | 3.677,05 | 4.547,36 | 1.729,80 | 3.988,31 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 1.306,60 |
| 134,37 |
| 251,35 |
| 5,64 |
| 116,32 | 88,14 | 710,78 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2.241,69 | 5,98 | 0,49 | 0,57 | 275,71 | 155,81 | 539,93 | 0,71 | 1.157,44 | 3,18 | 94,36 | 7,50 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 4,95 |
| 0,30 |
|
|
| 0,35 | 0,89 |
| 0,23 | 3,18 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.052,00 | 274,08 | 228,50 | 125,24 | 1.087,30 | 536,29 | 1.477,74 | 305,42 | 1.506,49 | 383,24 | 863.44 | 263,40 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 133,45 | 80,04 |
|
|
|
|
|
|
| 7,19 | 36,35 | 9,87 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 6,07 | 0,43 | 0,12 | 0,17 | 0,10 | 0,13 | 0,15 | 0,11 | 0,10 | 0,10 | 4,04 | 0,62 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 13,67 | 2,82 |
| 0,65 | 1,00 | 0,34 | 0,75 |
| 4,78 | 0,24 | 2,85 | 0,24 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 77,79 | 3,35 |
|
| 0,37 | 26,61 | 1,28 |
| 10,95 | 11,50 | 18.94 | 4,79 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 75,44 |
|
|
| 43,62 | 24,60 |
|
|
| 7,22 |
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.481,52 | 73,46 | 145,55 | 41,65 | 204,28 | 224,02 | 67,56 | 85,28 | 215,65 | 153,70 | 177,89 | 92,49 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.111,78 | 48.98 | 128,03 | 33,18 | 145,80 | 186,89 | 43,26 | 74,03 | 136,89 | 121,68 | 116,66 | 76,40 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 183,67 | 2,47 | 4,43 | 1,50 | 22,71 | 17,22 | 15,58 | 4,82 | 68,54 | 21,13 | 14,38 | 10,89 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 15,78 | 9,55 | 1,14 |
|
| 0,36 | 0,17 | 0,89 | 1,22 | 2,12 | 0,33 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 4,38 | 2,46 | 0,35 | 0,10 | 0,04 | 0,41 | 0,38 | 0,09 | 0,06 | 0,12 | 0,29 | 0,08 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục | DGD | 45,16 | 2,20 | 3,22 | 1,35 | 5,80 | 6,03 | 1,50 | 4,62 | 2,19 | 3,19 | 12,74 | 2,32 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 10,93 | 1,49 | 1,25 | 1,93 | 1,06 | 1,14 | 1,69 | 0,32 | 0,66 | 1,09 |
| 0,30 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,65 | 0,50 |
|
|
| 0,01 | 0,02 |
| 0,12 |
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,96 | 0,25 | 0,02 |
| 0,02 | 0,04 | 0,11 |
| 0,01 |
| 0,47 | 0,04 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 6,42 |
|
| 1,00 | 5,42 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 19,26 |
|
|
| 18,32 |
|
|
|
|
| 0,94 |
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 1,17 | 0,27 |
|
|
|
| 0,08 |
|
|
| 0,82 |
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 79,03 | 4,35 | 7,11 | 2,48 | 4,81 | 11,71 | 4,30 | 0,33 | 5,96 | 4,37 | 31,15 | 2,46 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 2,33 | 0,94 |
| 0,11 | 0,30 | 0,22 | 0,47 | 0,18 |
|
| 0,11 |
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 9,30 | 0,53 | 0,53 | 0,71 | 0,64 | 1,18 | 0,28 | 1,21 | 0,64 | 1,05 | 1,15 | 1,39 |
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 6,63 | 4,53 |
|
| 1,67 |
| 0,10 |
|
|
| 0,33 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 389.98 |
| 23.84 | 8,96 | 54,35 | 72,18 | 25,96 | 19,13 | 51,72 | 43,67 | 55,42 | 34.74 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 46,72 | 46,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 8,50 | 2,38 | 0,75 | 0,22 | 0,50 | 0,35 | 0,32 | 0,45 | 0,23 | 0,30 | 2,05 | 0,96 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,85 | 0,25 | 0,05 |
|
|
|
|
| 0,86 |
| 0,59 | 0,10 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 3,58 | 0,07 | 0,02 | 0,10 | 0,16 | 1,52 | 0,58 |
| 0,22 | 0,48 | 0,30 | 0,13 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 4.570,15 | 60,16 | 57,66 | 72,53 | 763,70 | 152,17 | 1.264,93 | 199,24 | 1.176,23 | 157,49 | 548,35 | 117,69 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 204,10 |
| 0.06 |
| 1,25 | 31,71 | 115,83 |
| 45,11 | 0,30 | 9,46 | 0,38 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 23,25 | 0,14 |
| 0,25 | 15,66 | 1,48 |
|
|
|
| 5,72 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 2.075,94 | 8,51 | 69,02 | 23,33 | 345,35 | 141,35 | 579,24 | 233,41 | 239,27 | 231,04 | 157,59 | 47,33 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Khu du lịch | KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 3
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN TIÊN YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 2911/QĐ-UBND ngày 26/9/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
TT Tiên Yên | Xã Đại Dực | Xã Điền Xá | Xã Đông Hải | Xã Đông Ngũ | Xã Đồng Rui | Xã Hà Lâu | Xã Hải Lạng | Xã Phong Dụ | Xã Tiên Lãng | Xã Yên Than | ||||
1 | 2 | 3 | 4= 5+.....+ | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 126,61 | 20,2 | 10,14 | 1,71 | 45,65 | 15,34 | 2,22 | 2,46 | 3,76 | 4,42 | 13,56 | 7,15 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 43,85 | 7,14 | 0,44 | 0,22 | 22,43 | 9,28 | 0,57 | 0,12 | 0,09 | - | 3,36 | 0,2 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 42,97 | 7,14 | 0,35 | 0,13 | 22,23 | 9,08 | 0,57 | - | 0,09 | - | 3,36 | 0,02 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 16,3 | 2,91 | 0,68 | 0,52 | 2,06 | 1,66 | 0,58 | 0,36 | 1,05 | 1,25 | 4,29 | 0,94 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 17,19 | 3,77 | 1,05 | 0,97 | 1,39 | 1,2 | 0,99 | 0,77 | 1,56 | 0,17 | 3,92 | 1,4 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | ' |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 48,69 | 5,98 | 7,97 | - | 19,77 | 3,2 | - | 1,21 | 1,01 | 3 | 1,99 | 4,56 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,58 | 0,4 | - | - | - | - | 0,08 | - | 0,05 | - | - | 0,05 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | - | - | - | - | - | - | - | * | - | - | - | - |
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | - | - | - | - | * | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RPH/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RDD/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,63 | 0,22 | - | - | 0,4 | - | 0,01 | - | - | - | - | - |
BIỂU 4
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN TIÊN YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 2911/QĐ-UBND ngày 26/9/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
TT Tiên Yên | Xã Đại Dực | Xã Điền Xá | Xã Đông Hải | Xã Đông Ngũ | Xã Đồng Rui | Xã Hà Lâu | Xã Hải Lạng | Xã Phong Dụ | Xã Tiên Lãng | Xã Yên Than | ||||
1 | 2 | 3 | 4=5+…+ | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
I | Đất nông nghiệp | NNP | 104,16 | 17,07 | 8,95 | 0,24 | 43,66 | 13,61 | 0,6 | 2,26 | 1,26 | 3 | 8,3 | 5,21 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 43,85 | 7,14 | 0,44 | 0,22 | 22,43 | 9,28 | 0,57 | 0,12 | 0,09 | - | 3,36 | 0,2 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 42,97 | 7,14 | 0,35 | 0,13 | 22,23 | 9,08 | 0,57 | - | 0,09 | - | 3,36 | 0,02 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 5,26 | 1,41 | 0,15 | 0,02 | 1,07 | 0,33 | - | 0,36 | 0,08 | - | 1,83 | 0,01 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6,13 | 2,34 | 0,39 | - | 0,39 | 0,8 | - | 0,57 | 0,08 | - | 1,12 | 0,44 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 48,69 | 5,98 | 7,97 | - | 19,77 | 3,2 | - | 1,21 | 1,01 | 3 | 1,99 | 4,56 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,23 | 0,2 | - | - | - | - | 0,03 | - | - | - | - | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6,85 | 0,79 | 0,59 | 0,02 | 0,68 | 0,51 | 0,16 | 0,11 | 0,12 | 0,1 | 3,33 | 0,44 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3,56 | 0,33 | 0,36 | 0,02 | 0,65 | 0,35 | 0,12 | 0,07 | 0,12 | 0,08 | 1,45 | 0,01 |
- | Đất giao thông | DGT | 1,57 | 0,21 | 0,02 | - | 0,37 | 0,06 | 0,01 | 0,06 | - | - | 0,84 | - |
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,5 | 0,03 | 0,15 | 0,02 | 0,12 | 0,06 | - | 0,01 | - | - | 0,1 | 0,01 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,07 | - | - | - | - | - | - | - | 0,07 | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,11 | - | - | - | - | - | 0,11 | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục | DGD | 0,44 | - | - | - | 0,03 | 0,23 | - | - | 0,05 | 0,08 | 0,05 | - |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 0,87 | 0,09 | 0,19 | - | 0,13 | - | - | - | - | - | 0,46 | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,02 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,02 | - | - |
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 0,71 | - | - | - | - | - | 0,04 | - | - | - | 0,67 | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,1 | - | 0,12 | - | 0,03 | 0,03 | - | 0,01 | - | - | 0,85 | 0,06 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,3 | 0,3 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,16 | - | - | - | - | - | - | 0,03 | - | - | 0,13 | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,29 | 0,06 | - | - |
| - | - | - | - | - | 0,23 | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,71 | 0,1 | 0,11 | - | - | 0.13 | - | - | - | - | - | 0,37 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
BIỂU 5
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN TIÊN YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 2911/QĐ-UBND ngày 26/9/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện diện | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Thị trấn Tiên Yên | Xã Đại Dực | Xã Điền Xá | Xã Đông Hải | Xã Đông Ngũ | Xã Đồng Rui | Xã Hà Lâu | Xã Hải Lạng | Xã Phong Dụ | Xã Tiên Lãng | Xã Yên Than | ||||
1 | 2 | 3 | 4= 5+..+ | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.1 | Đất trong lúa | LUA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2,12 | 0,41 | 0,45 | - | 0,01 | 0,25 | - | 0,15 | 0,1 | - | 0,55 | 0,2 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,24 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,24 | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,47 | - | 0,45 | - | 0,01 | 0,25 | - | 0,15 | 0,1 | - | 0,31 | 0,2 |
- | Đất giao thông | DGT | 1,22 | - | 0,45 | - | 0,01 | 0,25 | - | - | - | - | 0,31 | 0,2 |
- | Đất thủy lợi | DTL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,25 | - | - | - | - | - | - | 0,15 | 0,1 | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục | DGD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | ION | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà lang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 0,37 | 0,37 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,04 | 0,04 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- 1Quyết định 1583/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu
- 2Quyết định 572/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 2320/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre
Quyết định 2911/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh
- Số hiệu: 2911/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/09/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Vũ Văn Diện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra