Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 103/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 12 tháng 01 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN TIÊN YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức Chính phủ và luật tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tiên Yên tại Tờ trình số 146/TTr-UBND ngày 22/12/2022 và Tờ trình số 524/TTr-TNMT-QHKH ngày 30/12/2022 của Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tiên Yên với các nội dung như sau:

a. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023:

- Nhóm đất nông nghiệp: Diện tích đất nông nghiệp năm 2022 là 56.168,95 ha, đến năm 2023 là 56.044,51 ha, giảm 124,44 ha so với năm 2022.

- Nhóm đất phi nông nghiệp: Diện tích đất phi nông nghiệp năm 2022 là 6.923,27 ha, đến năm 2023 là 7.049,83 ha, tăng 126,56 ha so với năm 2022.

- Nhóm đất chưa sử dụng: Đất chưa sử dụng năm 2022 là 2.078,06 ha, đến năm 2023 là 2.075,94 ha, giảm 2,12 ha so với năm 2022.

(Chi tiết cụ thể tại Biểu 01 kèm theo)

b. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 124,44 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở là 0,63 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: Không có.

(Chi tiết cụ thể tại Biểu 02 kèm theo)

c. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023:

- Diện tích đất nông nghiệp cần thu hồi trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 là 101,99 ha.

- Diện tích đất phi nông nghiệp cần thu hồi trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 là 6,77 ha.

(Chi tiết cụ thể tại Biểu 03 kèm theo)

d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Diện tích đất chưa sử dụng đưa sử dụng là đất phi nông nghiệp là: 2,12 ha; Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng là đất nông nghiệp: 0 ha.

(Chi tiết cụ thể tại Biểu 04 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Tiên Yên và các đơn vị liên quan có trách nhiệm:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

2. Ủy ban nhân dân huyện Tiên Yên:

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt. Đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 chỉ thực hiện việc thu hồi đất sau khi được HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất.

- Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Đối với khu vực chuyển mục đích sử dụng đất:

Đối với khu vực chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân: Chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất khi phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tiên Yên, quy hoạch phân khu, quy hoạch 03 loại rừng, quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt (đối với những nơi đã có quy hoạch chi tiết được duyệt); đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, các chỉ đạo có liên quan của Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh.

Đối với khu vực chuyển mục đích còn lại: trước khi Ủy ban nhân dân huyện Tiên Yên quyết định cho hộ gia đình, cá nhân thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì phải có đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

- Ủy ban nhân dân huyện Tiên Yên chỉ đạo thẩm định nhu cầu sử dụng đất và quyết định chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của Luật đất đai và đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, kinh doanh bất động sản.

- Đối với các công trình, dự án có diện tích sử dụng nằm ngoài đường mép nước biển thấp nhất trung bình nhiều năm chỉ được thực hiện khi có các quy định, hướng dẫn cụ thể về việc sử dụng đất có mặt nước ven biển để thực hiện các dự án, công trình.

- Việc chuyển diện tích đất có rừng tự nhiên hiện có sang mục đích sử dụng khác thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

1. Các Ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Ban quản lý khu kinh tế; Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Văn hóa và Thể thao, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Tiên Yên; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND huyện Tiên Yên chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và của huyện Tiên Yên theo đúng quy định hiện hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- QCT, P2;
- V0, V1, V2, QH2-3, QLĐĐ1-3;  
- Lưu: VT, TTTT, QLĐĐ1;
08 bản, QĐ01.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
Q. CHỦ TỊCH




Cao Tường Huy

 

BIỂU 01

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN TIÊN YÊN

(Kèm theo Quyết định số: 103/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện diện

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tiên Yên

Xã Đại Dực

Điền Xá

Xã Đông Hi

Đông Ngũ

Đồng Rui

Hà Lâu

Hải Lạng

Phong Dụ

Tiên Lãng

Yên Than

1

2

3

4= 5 … ...

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

56,044.51

408.66

4,334.03

5,122.76

3,419.65

4,815.63

2,988.10

14,807.34

6,308.55

6,358.57

2,642.17

4,839.04

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,557.94

34.61

287.57

85.93

320.33

513.37

182.73

154.36

387.20

307.70

128.77

155.37

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1,417.06

7.35

110.68

29.03

221.97

364.73

150.42

59.48

195.39

119.46

126.67

31.89

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

840.70

17.88

67.21

38.22

125.14

161.71

46.19

64.01

49.23

161.50

49.16

60.47

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

883.94

41.47

45.84

23.49

78.43

255.64

27.82

27.66

79.12

101.51

74.07

128.91

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

10,477.74

 

230.50

607.99

782.64

961.58

2,162.53

2,475.57

958.51

1,237.09

562.83

498.48

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

39,037.54

308.72

3,702.12

4,366.56

1,837.39

2,767.53

28.55

12,084.14

3,677.05

4,547.36

1,729.80

3,988.31

 

Trong đó: đất có rừng sn xuất là rừng tự nhiên

RSN

1,306.60

 

134.37

 

251.35

 

5.64

 

116.32

88.14

710.78

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,241.69

5.98

0.49

0.57

275.71

155.81

539.93

0.71

1,157.44

3.18

94.36

7.50

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

4.95

 

0.30

 

 

 

0.35

0.89

 

0.23

3.18

 

2

Đất phi nông nghiệp

PM

7,049.83

274.88

228.58

125.24

1,087.30

534.12

1,477.74

305.42

1,506.49

383.24

863.44

263.40

2.1

Đất quốc phòng

CQP

133.45

80.04

 

 

 

 

 

 

 

7.19

36.35

9.87

2.2

Đất an ninh

CAN

6.07

0.43

0.12

0.17

0.10

0.13

0.15

0.11

0.10

0.10

4.04

0.62

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

13.67

2.82

 

0.65

1.00

0.34

0.75

 

4.78

0.24

2.85

0.24

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

77.79

3.35

 

 

0.37

26.61

1.28

 

10.95

11.50

18.94

4.79

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

75.44

 

 

 

43.62

24.60

 

 

 

7.22

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,479.35

73.46

145.55

41.65

204.28

221.85

67.56

85.28

215.65

153.70

177.89

92.49

-

Đất giao thông

DGT

1,111.76

48.98

128.03

33.18

145.80

186.87

43.26

74.03

136.89

121.68

116.66

76.40

-

Đất thủy lợi

DTL

183.69

2.47

4.43

1.50

22.71

17.24

15.58

4.82

68.54

21.13

14.38

10.89

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

15.78

9.55

1.14

 

 

0.36

0.17

0.89

1.22

2.12

0.33

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4.38

2.46

0.35

0.10

0.04

0.41

0.38

0.09

0.06

0.12

0.29

0.08

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

42.99

2.20

3.22

1.35

5.80

3.86

1.50

4.62

2.19

3.19

12.74

2.32

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

10.93

1.49

1.25

1.93

1.06

1.14

1.69

0.32

0.66

1.09

 

0.30

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0.65

0.50

 

 

 

0.01

0.02

 

0.12

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0.96

0.25

0.02

 

0.02

0.04

0.11

 

0.01

 

0.47

0.04

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

6.42

 

 

1.00

5.42

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

19.26

 

 

 

18.32

 

 

 

 

 

0.94

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1.17

0.27

 

 

 

 

0.08

 

 

 

0.82

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

79.03

4.35

7.11

2.48

4.81

11.71

4.30

0.33

5.96

4.37

31.15

2.46

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

2.33

0.94

 

0.11

0.30

0.22

0.47

0.18

 

 

0.11

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

9.30

0.53

0.53

0.71

0.64

1.18

0.28

1.21

0.64

1.05

1.15

1.39

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

6.63

4.53

 

 

1.67

 

0.10

 

 

 

0.33

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

389.98

 

23.84

8.96

54.35

72.18

25.96

19.13

51.72

43.67

55.42

34.74

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

46.72

46.72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8.50

2.38

0.75

0.22

0.50

0.35

0.32

0.45

0.23

0.30

2.05

0.96

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1.85

0.25

0.05

 

 

 

 

 

0.86

 

0.59

0.10

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

3.58

0.07

0.02

0.10

0.16

1.52

0.58

 

0.22

0.48

0.30

0.13

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

4.570.15

60.16

57.66

72.53

763.70

152.17

1,264.93

199.24

1.176.23

157.49

548.35

117.69

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

204.10

 

0.06

 

1.25

31.71

115.83

 

45.11

0.30

9.46

0.38

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

RNK

23.25

0.14

 

0.25

15.66

1.48

 

 

 

 

5.72

 

3

Đất chưa s dụng

CSD

2,075.94

8.51

69.02

23.33

345.35

141.85

579.24

233.41

239.27

231.04

157.59

47.33

 

BIỂU 02

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN TIÊN YÊN

(Kèm theo Quyết định số: 103/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tng diện diện

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tiên Yên

Đại Dc

Điền Xá

Xã Đông Hải

Xã Đông Ngũ

Xã Đồng Rui

Xã Hà Lâu

Hải Lạng

Phong Dụ

Tiên Lãng

Yên Than

1

2

3

4=5 …

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

124.44

20.2

10.14

1.71

45.65

13.17

2.22

2.46

3.76

4.42

13.56

7.15

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

41.87

7.14

0.44

0.22

22.43

7.3

0.57

0.12

0.09

-

3.36

0.2

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

40.99

7.14

0.35

0.13

22.23

7.1

0.57

-

0.09

-

3.36

0.02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

16.13

2.91

0.68

0.52

2.06

1.49

0.58

0.36

1.05

1.25

4.29

0.94

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

17.17

3.77

1.05

0.97

1.39

1.18

0.99

0.77

1.56

0.17

3.92

1.4

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

48.69

5.98

7.97

-

19.77

3.2

-

1.21

1.01

3

1.99

4.56

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0.58

0.4

-

-

-

-

0.08

-

0.05

-

-

0.05

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đt nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phi đất chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0.63

0.22

-

-

0.4

-

0.01

-

-

-

-

-

 

BIỂU 03

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN TIÊN YÊN

(Kèm theo Quyết định số: 103/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tng diện diện

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Th trấn Tiên Yên

Xã Đại Dc

Điền

Xã Đông Hi

Xã Đông Ngũ

Xã Đồng Rui

Hà Lâu

Xã Hải Lạng

Xã Phong Dụ

Tiên Lãng

Yên Than

1

2

3

4= 5 ...

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

1

Đt nông nghiệp

NNP

101.99

17.07

8.95

0.24

43.66

11.44

0.6

2.26

1.26

3

8.3

5.21

1.1

Đất trồng lúa

LUA

41.87

7.14

0.44

0.22

22.43

7.3

0.57

0.12

0.09

-

3.36

0.2

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

40.99

7.14

0.35

0.13

22.23

7.1

0.57

-

0.09

-

3.36

0.02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5.09

1.41

0.15

0.02

1.07

0.16

 

0.36

0.08

 

1.83

0.01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.11

2.34

0.39

-

0.39

0.78

-

0.57

0.08

 

1.12

0.44

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

 

 

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

48.69

5.98

7.97

-

19.77

3.2

-

1.21

1.01

3

1.99

4.56

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0.23

0.2

-

-

-

 

0.03

-

-

-

-

 

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

6.77

0.79

0.59

0.02

0.68

0.43

0.16

0.11

0.12

0.1

3.33

0.44

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.48

0.33

0.36

0.02

0.65

0.27

0.12

0.07

0.12

0.08

1.45

0.01

-

Đất giao thông

DGT

1.51

0.21

0.02

-

0.37

-

0.01

0.06

-

-

0.84

-

-

Đất thủy lợi

DTL

0.48

0.03

0.15

0.02

0.12

0.04

-

0.01

-

-

0.1

0.01

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0.07

-

-

-

-

-

-

-

0.07

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0.11

-

-

-

-

-

0.11

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

0.44

-

-

-

0.03

0.23

-

-

0.05

0.08

0.05

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0.87

0.09

0.19

-

0.13

-

-

-

-

-

0.46

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0.02

-

-

-

-

-

-

-

-

0.02

-

-

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

0.71

-

-

-

-

-

0.04

-

-

-

0.67

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.1

-

0.12

-

0.03

0.03

-

0.01

-

-

0.85

0.06

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0.3

0.3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.16

-

-

-

-

-

-

0.03

-

-

0.13

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0.29

0.06

-

-

-

-

-

-

-

-

0.23

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0.71

0.1

0.11

-

-

0.13

-

-

-

-

-

0.37

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

BIỂU 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN TIÊN YÊN

(Kèm theo Quyết định số: 103/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện diện

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị Trấn Tiên Yên

Đại Dực

Xã Điền Xá

Đông Hi

Đông Ngũ

Xã Đồng Rui

Hà Lâu

Hải Lạng

Phong Dụ

Xã Tiên Lãng

Yên Than

1

2

3

4= 5 …

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sn xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.12

0.41

0.45

-

0.01

0.25

-

0.15

0.1

-

0.55

0.2

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0.24

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.24

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.47

-

0.45

-

0.01

0.25

-

0.15

0.1

-

0.31

0.2

-

Đất giao thông

DGT

1.22

-

0.45

-

0.01

0.25

-

-

-

-

0.31

0.2

-

Đất thủy lợi

DTL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0.25

-

-

-

-

-

-

0.15

0.1

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

0.37

0.37

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.04

0.04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 103/QĐ-UBND về Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh

  • Số hiệu: 103/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/01/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
  • Người ký: Cao Tường Huy
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 12/01/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản