Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 104/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 12 tháng 01 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN HẢI HÀ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức Chính phủ và luật tổ chức Chính quyền địa phương;

Căn cứ Luật Đất đai ngày năm 2013;

Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn Quyết định số 838/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hải Hà;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hải Hà tại Tờ trình số 171/TTr-UBND ngày 16/12/2022 và Tờ trình số 02/TTr-TNMT-QHKH ngày 03/01/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hải Hà với các nội dung chủ yếu như sau:

a. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

- Nhóm đất nông nghiệp: Diện tích đất nông nghiệp năm 2022 có 40.414,97 ha, đến năm 2023 là 40.232,95 ha giảm 182,02 ha so với năm 2022.

- Nhóm đất phi nông nghiệp: Diện tích đất phi nông nghiệp năm 2022 có 5.571,43 ha, đến năm 2023 là 5.924,42 ha, tăng 352,99 ha so với năm 2022.

- Nhóm đất chưa sử dụng: Đất chưa sử dụng năm 2022 có 5.227,21 ha, đến năm 2023 là 5.056,23 ha, giảm 170,98 ha so với năm 2022.

(Có Biểu số 1 chi tiết kèm theo)

b. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 296,42 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 41,31 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở là 2,04 ha.

(Có Biểu số 2 chi tiết kèm theo)

c. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

- Diện tích đất nông nghiệp cần thu hồi trong kế hoạch sử dụng đất là 290,15 ha.

- Diện tích đất phi nông nghiệp cần thu hồi trong kế hoạch sử dụng đất là 66,13 ha.

(Có Biểu số 3 chi tiết kèm theo)

d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

- Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho mục đích nông nghiệp là 70,29 ha.

- Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục đích phi nông nghiệp là 100,69 ha.

(Có Biểu số 4 chi tiết kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Hải Hà và các đơn vị liên quan có trách nhiệm:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất trên theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

2. UBND huyện Hải Hà:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt. Đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 chỉ thực hiện việc thu hồi đất sau khi được HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất.

- Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Đối với khu vực chuyển mục đích sử dụng đất:

Đối với khu vực chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân: Chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất khi phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hải Hà đã được phê duyệt và phù hợp với quy hoạch chung xây dựng, quy hoạch phân khu, quy hoạch 03 lại rừng quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt (đối với những nơi đã có quy hoạch chi tiết được duyệt); đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, các chỉ đạo có liên quan của Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh.

Đối với khu vực chuyển mục đích còn lại: trước khi Ủy ban nhân dân huyện Hải Hà quyết định cho hộ gia đình, cá nhân thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì phải có đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

Ủy ban nhân dân huyện Hải Hà chỉ đạo thẩm định nhu cầu sử dụng đất và quyết định chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của Luật đất đai và đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng.

- Đối với các công trình, dự án có diện tích sử dụng nằm ngoài đường mép nước biển thấp nhất trung bình nhiều năm chỉ được thực hiện khi có các quy định, hướng dẫn cụ thể về việc sử dụng đất có mặt nước ven biển để thực hiện các dự án, công trình.

- Việc chuyển diện tích đất có rừng tự nhiên hiện có sang mục đích sử dụng khác thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

1. Các Ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Ban quản lý khu kinh tế; Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Văn hóa và Thể thao; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Hải Hà; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND huyện Hải Hà chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và của Huyện theo đúng quy định hiện hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- QCT, P2;
- V0, V1, V2, QH2-3, QLĐĐ1-3;
- Lưu: VT, TTTT, QLĐĐ1;
08 bản, QĐ02.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
Q. CHỦ TỊCH




Cao Tường Huy

 

Biểu 1

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2023 CỦA HUYỆN HẢI HÀ

(Kèm theo Quyết định số: 104/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Quảng Hà

Qung Đức

Xã Quảng Sơn

Quảng Thành

Cái Chiên

Xã Qung Thịnh

Qung Minh

Xã Quảng Chính

Xã Quảng Long

Đường Hoa

Qung Phong

1

2

3

4 5 …

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

40,232.95

827.32

8,723.95

15,176.09

2,220.95

2,016.48

734.93

1,861.33

971.83

1,107.33

3,682.68

2,910.06

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,939.27

215.38

214.85

316.74

199.22

79.04

160 15

483.21

254.67

245.60

438.25

332.16

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2,022 90

175.92

118.81

120.54

199.20

23.10

118.70

330.36

201.97

193.99

291.11

249.20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,191.38

118.77

119.12

115.15

78.25

17.38

99.87

132.61

171.07

45.58

88.51

205.07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,028.33

103.37

150.48

278.21

148.61

9.66

154.74

217.90

151.77

402.33

178.99

232.28

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

15,422.73

 

3,460.40

9,670.46

38.29

819.32

 

342.90

 

 

274.35

817.01

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

17,157,12

76.62

4,776 05

4,746.71

1.694.41

1,078.46

314.01

130.67

356.17

385.89

2,447.47

1,150.66

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất rừng tự nhiên

RSN

257.55

 

 

 

 

236.63

 

18.82

 

 

 

2.10

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,438.87

313.18

1.34

4.68

62.17

12.63

6.17

553.90

38.15

21.37

252.44

172.84

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

55.25

 

1.70

44.14

 

 

 

0.14

 

6.56

2.67

0.04

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,924.42

859.69

507.24

773.84

586.26

105.38

148.64

873.00

244.63

238.22

658.50

929.03

2.1

Đất quốc phòng

CQP

448.27

1.96

95.30

0.03

319.08

2.60

 

5.56

19.52

3.95

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

5.88

0.93

0.16

0.20

0.16

0.48

0.25

0.17

0.19

3.06

0.15

0.13

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

554.06

354.19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

199.87

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

30.58

5.23

2.23

0.29

0.25

21.48

 

0.13

0.61

0.15

0.21

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

64.73

6.45

0.77

7.45

24.35

0.72

0.83

5.35

6.47

6.07

3.81

2.46

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

121.12

 

88.59

32.53

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

206.98

 

 

47.03

48.40

1.58

7.36

8.81

2.03

89.3

6.93

75.91

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,850.04

281.23

178.62

248.73

112.35

41.54

80.98

166.43

118.98

154.07

274.23

192.87

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

12.16

2.44

1.35

0.92

0.63

0.14

0.90

1.96

1.37

0.66

1.29

0.50

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

11.56

10.40

0.14

 

 

0.08

0.12

0.18

 

 

0.28

0.36

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

318.29

 

27.54

30.16

28.64

6.52

21.18

52.51

40.84

45.92

34.28

30.71

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

118.96

118.96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14.11

6.90

3.76

0.26

0.28

0.28

0.23

0.73

0.41

0.41

0.74

0.11

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.81

2.21

0.09

 

0.01

 

 

0.21

0.23

0.06

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

4.70

0.19

0.02

0.17

 

1.00

0.22

0.47

0.74

0.08

1.35

0.46

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,944.28

66.34

108.44

223.20

51.91

23 54

35.22

627.11

50.64

14.87

324.96

418.05

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

215.78

2.26

0.22

182.60

0.20

5.42

1.35

3.33

2.57

 

10.23

7.60

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0.11

 

 

 

 

 

 

0.04

0.03

 

0.04

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

5,056.23

921.43

142.24

156.79

69.16

468.04

15.40

1,507.58

13.23

18.48

441.52

1,302.37

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

2,608.44

2,600.44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại-dịch vụ

KTM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị-thương mại-dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 2

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HẢI HÀ

(Kèm theo Quyết định số: 104/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Quảng Hà

Qung Đức

Xã Quảng Sơn

Quảng Thành

Cái Chiên

Xã Qung Thịnh

Qung Minh

Xã Quảng Chính

Xã Quảng Long

Đường Hoa

Qung Phong

1

2

3

4= 5 …

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

296.42

69.89

28.43

28.96

55.34

2.72

3.82

0.70

11.53

6.38

4.14

84.52

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

47.64

25.08

0.64

4.78

0.80

0.78

3.11

 

0.23

3.36

3.83

5.04

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

36.24

22.80

0.51

1.17

0.80

 

3.11

 

0.11

2.46

1.85

3.43

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

21.84

8.83

0.06

0.08

 

0.23

0.32

0.10

0.38

0.92

 

10.93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

18.52

7.73

0.61

0.54

1.43

0.33

0.39

0.60

0.42

1.57

0.31

4.59

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0.47

 

0.33

 

 

 

 

 

 

 

 

0.14

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

191.24

13.66

26.80

23.57

53.11

1.38

 

 

10.50

0.49

 

61.73

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

16.72

14.59

 

 

 

 

 

 

 

0.04

 

2.09

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

41.31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

41.31

 

 

33.00

 

 

8.31

 

 

 

 

 

 

Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất

PKO/OCT

2.04

1.32

 

 

 

 

0.13

 

 

0.14

0.09

0.36

 

Biểu 3

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HẢI HÀ

(Kèm theo Quyết định số: 104/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Quảng Hà

Qung Đức

Xã Quảng Sơn

Quảng Thành

Cái Chiên

Xã Qung Thịnh

Qung Minh

Xã Quảng Chính

Xã Quảng Long

Đường Hoa

Qung Phong

1

2

3

4=5 …

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

1

Đất nông nghiệp

NNP

290.15

68.63

27,93

28.43

54.77

2.16

3.55

0.12

11.11

5.65

3.83

83.97

1.1

Đất trồng lúa

LUA

47.58

25.06

0.64

4.78

0.80

0.78

3.11

 

0.23

3.32

3.83

5.04

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

36.22

22.78

0.51

1.17

0.80

 

3.11

 

0.11

2.46

1.85

3.43

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

21.38

8.77

0.06

0.08

 

 

0.32

 

0.38

0.90

 

10.88

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12.97

6.75

0.11

0.01

0.86

 

0.12

0.12

 

0.91

 

4.09

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0.47

 

0.33

 

 

 

 

 

 

 

 

0.14

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

191.24

13.66

26.80

23.57

53.11

1.38

 

 

10.50

0.49

 

61.73

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

16.51

14.39

 

 

 

 

 

 

 

0.03

 

2.09

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

66.13

16.90

0.17

0.97

0.04

2.72

0.04

13.88

0.05

2.26

0.09

29.05

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.05

 

 

 

 

 

 

 

 

2.05

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6.03

3.61

 

0.94

0.01

0.02

0.04

0.01

0.01

0.16

0.09

1.14

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0.03

 

 

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.13

 

 

 

0.03

 

 

0.06

 

0.05

 

0.99

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.67

1.67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.04

 

 

 

 

 

 

 

0.04

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0.13

0.13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

48.83

7.93

0.17

 

 

 

 

13.81

 

 

 

26.92

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

6.26

3.56

 

 

 

2.70

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 4

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN HẢI HÀ

(Kèm theo Quyết định số: 104/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Quảng Hà

Qung Đức

Xã Quảng Sơn

Quảng Thành

Cái Chiên

Xã Qung Thịnh

Qung Minh

Xã Quảng Chính

Xã Quảng Long

Đường Hoa

Qung Phong

1

2

3

4=5 …

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

1

Đất nông nghiệp

NNP

70.29

 

 

0.25

 

4.80

 

24.43

 

 

0.31

40.50

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

63.24

 

 

 

 

 

 

24.43

 

 

0.31

38.50

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6.80

 

 

 

 

4.80

 

 

 

 

 

2.00

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0.25

 

 

0.25

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

100.69

86.03

0.43

0.10

 

0.29

 

0.01

8.50

0.04

 

5.29

2.1

Đất quốc phòng

CQP

8.50

 

 

 

 

 

 

 

8.50

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0.30

 

 

 

 

0.29

 

0.01

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

82.78

81.17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.61

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0.22

0.22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6.40

2.22

0.43

0.10

 

 

 

 

 

 

 

3.64

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

0.29

0.29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0.08

 

 

 

 

 

 

 

 

0.04

 

0.04

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.13

2.13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 104/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh

  • Số hiệu: 104/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/01/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
  • Người ký: Cao Tường Huy
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 12/01/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản