Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 841/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 19 tháng 3 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN BÌNH LIÊU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức Chính phvà luật tchức Chính quyền địa phương;

Căn cứ Luật Đt đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật s35/2018/QH14 sửa đi, bsung một số điu của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cNghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một sđiều của Luật Đt đai; Nghị định s 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một snghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một snghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đt đai;

Căn c Thông tư s 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bình Liêu tại Tờ trình số 326/TTr-UBND ngày 15/01/2021 và Tờ trình s 98/TTr-TNMT-QHKH ngày 18 tháng 03 năm 2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Bình Liêu với các chỉ tiêu như sau:

a. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

- Đất nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có 43.054,90 ha, quy hoạch đến năm 2030 diện tích là 40.826,83 ha, giảm 2.228,07 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

- Đất phi nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có 1.945,98 ha, quy hoạch đến năm 2030 diện tích là 4.548,52 ha, tăng 2.602,54 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

- Đất chưa sử dụng hiện trạng sử dụng năm 2020 có 2.074,84 ha, quy hoạch năm 2030 là 1.700,37 ha, giảm 374,47 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

(Có Biu số 1 chi tiết kèm theo)

b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

- Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sử dụng đất sang phi nông nghiệp là 2.248,14 ha.

- Diện tích đất chuyển mục đích trong nội bộ đất nông nghiệp là 384,00 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở là 30,60 ha.

(Có Biểu s2 chi tiết kèm theo)

c. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục đích nông nghiệp là 10,73 ha.

- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục đích phi nông nghiệp là 363,74 ha.

(Có Biu s3 chi tiết kèm theo)

Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bình Liêu với các nội dung như sau:

a. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.

- Đất nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có 43.054,90 ha, kế hoạch năm 2021 diện tích là 42.862,30 ha, giảm 192,60 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

- Đất phi nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có 1.945,98 ha, kế hoạch năm 2021 diện tích là 2.146,26 ha, tăng 218,28 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

- Đất chưa sử dụng hiện trạng sử dụng năm 2020 có 2.074,84 ha, kế hoạch năm 2021 là 2.069,05 ha, giảm 5,79 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

(Có Biểu s4 chi tiết kèm theo)

b. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

- Đất nông nghiệp cần thu hồi là 127,34 ha;

- Đất phi nông nghiệp nghiệp cần thu hồi 1,81 ha;

(Có Biểu s5 chi tiết kèm theo)

c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

- Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sử dụng đất sang phi nông nghiệp là 194,49 ha.

- Diện tích đất chuyển mục đích trong nội bộ đất nông nghiệp là 64,00 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở là 0,65 ha.

(Có Biểu s6 chi tiết kèm theo)

d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục đích nông nghiệp là 5,79 ha.

(Có Biu s7 chi tiết kèm theo)

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Bình Liêu và các đơn vị liên quan có trách nhiệm:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất trên theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

2. UBND huyện Bình Liêu.

- Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; Đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 chỉ thực hiện việc thu hồi đất sau khi được HĐND tỉnh thông qua.

- Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Đối với khu vực chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân: Chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất khi phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Bình Liêu đã được phê duyệt và phù hợp với quy hoạch chung xây dựng huyện Bình Liêu, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt (đối với những nơi đã có quy hoạch chi tiết được duyệt); đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, các chỉ đạo có liên quan của Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh đối với việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn.

- Đối với khu vực chuyển mục đích còn lại: Trước khi Ủy ban nhân dân huyện Bình Liêu quyết định cho hộ gia đình, cá nhân thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì phải có đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

- Chỉ đạo thẩm định nhu cầu sử dụng đất và quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng trình tự, quy định của pháp Luật hiện hành.

- Tiến hành rà soát kỹ việc chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất có rừng tự nhiên hiện có sang mục đích sử dụng khác; và chỉ được thực hiện khi đã đầy đủ các thủ tục đảm bảo theo đúng trình tự, quy định của pháp luật hiện hành.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

1. Các Ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Bình Liêu; Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Ban quản lý khu kinh tế; Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Văn hóa và Thể thao; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND huyện Bình Liêu chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và của huyện theo đúng quy định hiện hành./.

 

 

Nơi nhận:
- CT, Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- V0, V2, QH1,2, QLĐĐ1,2, TTTT;
- Lưu VT, QLĐĐ1.
10 bản - QĐ27.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Cao Tường Huy

 

Biểu 1: Diện tích, cơ cấu các loại đất:

(Kèm theo Quyết định số 841/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của UBND tnh)

Đơn vị tính ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hin trng năm 2020

Quy hoạch năm 2030

Din tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

47075,72

100,0

47075,72

100,00

1

Đất nông nghiệp

43054,90

91,46

40826,83

86,73

1.1

Đất trồng lúa

2166,33

4,60

1341,20

2,85

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1175,86

2,50

849,37

1,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

719,00

1,53

707,54

1,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

749,64

1,59

679,07

1,44

1.4

Đất rừng phòng hộ

17363,27

36,88

16945,51

35,99

1.5

Đất rừng đặc dụng

0

0

74,71

0,16

1.6

Đất rừng sản xuất

22006,28

46,75

20997,98

44,60

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

40,75

0,09

38,27

0,08

1.8

Đất nông nghiệp khác

9,63

0,02

42,55

0,09

2

Đất phi nông nghiệp

1945,98

4,13

4548,52

9,66

2.1

Đất quốc phòng

87,82

0,19

151,74

0,32

2.2

Đất an ninh

0,32

0.001

8,23

0,02

2.3

Đất khu công nghiệp

0

0

0

0

2.4

Đất cụm công nghiệp

0

0,00

124,60

0,26

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

6,11

0.01

1046,80

2,22

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

7,27

0,01

151,95

0,32

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

27,22

0,06

17,88

0,04

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

732,62

1,56

1428,77

3,03

2.9

Đất có di tích danh thắng

0

0

21,29

0,04

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

3,55

0,007

26,68

0,07

2.12

Đất ở tại nông thôn

194,22

0,41

403,76

0,86

2.13

Đất ở tại đô thị

51,95

0,11

121,55

0,26

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

8,03

0,02

8,10

0,02

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1,48

0,003

1,42

0,003

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

0

0

0

0

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

49,95

0,11

52,95

0,11

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

7,70

0,02

105,55

0,22

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

9,31

0,02

7,65

0,02

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,42

0,001

195,62

0,42

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

1,99

0,004

1,99

0,004

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

751,00

1,59

647,28

1,37

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

3,71

0,008

23,72

0,05

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

1,31

0,003

0,99

0,002

3

Đất chưa sử dụng

2074,84

4,41

1700,37

3,61

4

Đất khu kinh tế *

1996,60

4,24

1996,60

4,24

5

Đất đô thị *

4487,86

9,75

4487,86

9,75

 

Biểu 02. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

(Kèm theo Quyết định số 841/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của UBND tnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trn Bình Liêu

Xã Hoành Mô

Xã Đồng Tâm

Xã Đồng Văn

Xã Húc Động

Xã Vô Ngại

Xã Lục Hồn

1

 

Tổng

2662.74

330.69

626.41

215.31

506.40

314.84

466.11

202.98

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2248.14

303.47

524.14

136.29

471.79

252.60

395.06

164.79

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

459.63

110.85

160.49

16.39

76.70

31.80

23.20

40.20

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC/PNN

295.49

86.67

88.14

9.83

56.64

27.69

8.21

18.31

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

189.96

38.94

53.90

15.19

27.58

17.53

15.66

21.16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

230.25

47.75

42.77

25.05

18.50

43.03

24.65

28.50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

343.05

6.73

108.39

0.26

59.96

9.44

138.61

19.66

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1008.30

93.35

155.49

78.89

284.41

150.73

191.22

54.21

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

16.87

5.85

3.06

0.47

4.64

0.07

1.72

1.06

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

0.08

 

0.04

0.04

 

 

 

 

2

Chuyển đối cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đt nông nghiệp

 

384.00

27.22

102.27

79.02

34.61

62.24

71.05

38.19

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

6.50

 

 

 

3.50

3.00

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

LUA/HNK

197.00

10.00

35.00

48.00

9.00

41.00

25.00

29.00

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

3.50

 

 

 

1.50

2.00

 

 

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

144.00

8.00

25.00

29.00

14.00

15.00

45.00

8.00

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang nông nghiệp khác

HNK/NHK

15.00

 

15.00

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NHK

18.00

 

18.00

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyn sang đt ở

PKO/OCT

30.60

9.22

9.27

2.02

6.61

1.24

1.05

1.19

 

Biểu 03. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

(Kèm theo Quyết định số 841/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của UBND tnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trn Bình Liêu

Xã Hoành Mô

Xã Đồng Tâm

Xã Đồng Văn

Xã Húc Động

Xã Vô Ngại

Xã Lục Hồn

1

Đất nông nghiệp

NNP

10.73

1.66

 

 

 

 

 

9.07

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9.07

 

 

 

 

 

 

9.07

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.66

1.66

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

363.74

26.77

153.53

10.22

43.12

59.42

16.61

54,07

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.27

 

 

 

2.27

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0.05

 

 

 

0.02

0.03

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

7.78

 

 

7.76

 

 

0.02

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

195.42

0.27

80.41

0.99

13.19

54.36

0.30

45.90

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

7.00

0.14

2.09

0.18

0.33

0.55

3.71

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

60.83

0.74

38.43

0.67

8.33

0.75

5.08

6.83

2.7

Đất di tích danh lam thắng cảnh

DDL

2.33

 

 

 

 

2.33

 

 

2.8

Đất di tích danh lam thắng cảnh

DRA

10.44

9.08

 

 

 

 

0.22

1.14

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

18.95

 

8.84

0.47

7.24

1.10

1.25

0.05

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

2.16

2.16

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất trụ sở cơ quan

STC

0.24

 

0.20

 

0.02

0.01

 

0.01

2.12

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0.13

 

 

 

 

 

0.13

 

2.13

Đất vật liệu xây dựng

SKX

5.40

 

 

 

 

 

5.40

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0.02

 

 

0.02

 

 

 

 

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

0.13

 

 

 

 

 

 

0.13

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

6.20

3.28

2.42

0.01

0.49

 

 

 

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

44.39

11.10

21.14

0.12

11.23

0.29

0.50

0.01

 

Biểu 04. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch 2021

(Kèm theo Quyết định số 841/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của UBND tnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng din tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trn Bình Liêu

Xã Hoành Mô

Xã Đồng Tâm

Xã Đồng Văn

Xã Húc Động

Xã Vô Ngại

Xã Lục Hồn

 

Tng diện tích tự nhiên

 

47075.72

4487.86

7500.26

6399.71

6290.75

5009.22

13075.07

4312.85

1

Đt nông nghiệp

NNP

42860.41

3948.07

6599.30

5955.08

5760.04

4495.77

12365.18

3736.97

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2062.22

282.58

334.44

268.67

268.92

194.87

294,43

418.31

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

1159.38

212.73

160.51

182.94

204.72

130.36

90.98

177.14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

735.62

70.70

102.82

124.91

64.17

99 64

137.57

135.81

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

770.77

132.80

99.50

136.55

46.27

196.08

86.95

72.62

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

17344.80

777.92

2777.67

1433.08

3596.75

2762.86

4881,47

1115.05

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

21892.09

2671.06

3280.52

3985.00

1776.52

1237.69

6953.42

1987.88

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

45.28

13.01

4.24

3.04

7.41

4.63

5.65

7.30

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

9.63

 

0.11

3.83

 

 

5.69

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2146.26

404.27

391.76

258.36

259.15

176.13

421.05

235.54

2.1

Đất quốc phòng

CQP

100.88

11.22

29.67

0.08

10.19

 

46.19

3.53

2.2

Đất an ninh

CAN

1.95

0.54

0.20

0.27

0.24

0.20

0.20

0.30

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

15.80

 

 

 

 

 

15.80

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

55.29

0.80

52.48

 

2.01

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

7.51

0.35

0.02

1.03

 

0.17

4.91

1.03

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

27.22

9.34

 

 

 

 

17.88

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

820.41

203.77

132.75

105.88

79.82

72.85

122.80

102.54

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

5.09

 

 

 

 

5.09

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4.05

 

0.60

 

 

0.50

2.95

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

198.58

 

42.46

30.28

28.31

23.77

33.80

39.96

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

53.07

53.07

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

6.79

3.23

2.14

0.36

0.21

0.35

0.25

0.25

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1.48

0.09

 

 

 

 

1.39

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

49.95

8.78

9.26

8.34

1.09

6.22

11.97

4.29

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

24.86

4.76

5.74

8.04

 

0.34

4.20

1.78

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

9.49

1.61

1.53

1.68

0.83

1.03

1.34

1.47

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

12.06

11.81

0.25

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.63

0.23

0.23

0.29

 

0.05

 

1.83

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

744.14

93.20

113.92

101.82

136.43

65.55

154.71

78.51

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3.70

0.74

 

0.29

 

0.01

2.61

0.05

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1.31

0.73

0.51

 

0.02

 

0.05

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2069.05

135.52

509.20

186.27

27156

337.32

288.84

340.34

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

4487.86

4487.86

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 06. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021.

(Kèm theo Quyết định số 841/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của UBND tnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trn Bình Liêu

Xã Hoành Mô

Xã Đồng Tâm

Xã Đồng Văn

Xã Húc Động

Xã Vô Ngại

Xã Lục Hồn

 

 

 

259.14

62.02

47.59

27.22

22.49

20.77

66.75

12.30

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

194.49

58.01

36.51

13.21

17.46

10.37

53.70

5.23

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

40.11

6.51

23.63

0.27

0.80

3.51

4.36

1.03

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC/PNN

12.48

4.13

4.01

0.02

0.80

2.55

0.51

0.46

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

9.38

1.58

2.86

1.43

0.70

1.16

0.65

1.00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

11.87

3.06

0.99

1.07

1.82

1.76

1.91

1.26

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

18.47

6.55

2.38

0.16

5.54

3.84

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

114.19

40 19

6.51

10.27

8.54

0.10

46.68

1.90

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0.47

0.12

0.14

0.01

0.06

 

0.10

0.04

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

64.00

4.01

11.08

14.01

5.03

10.40

13.05

7.07

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

5.00

 

 

 

2.00

3.00

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

LUA/HNK

26.00

2.00

4.00

8.00

1.00

5.00

3.00

3 00

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang trồng cây lâu năm

LUA/CLN

33.00

2.00

7.00

6.00

2.00

2.00

10.00

4.00

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rùng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cây lâu năm chuyển sang nông nghiệp khác

CLN/NHM

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NHK

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0.65

0.01

0.08

0.01

0.03

0.40

0.05

0.07

 

Biểu 05. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021

(Kèm theo Quyết định số 841/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của UBND tnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trn Bình Liêu

Xã Hoành Mô

Xã Đồng Tâm

Xã Đồng Văn

Xã Húc Động

Xã Vô Ngại

Xã Lục Hồn

1

Đất nông nghiệp

NNP

127.34

51.99

3.23

11.97

16.16

8.81

32.24

2.94

1.1

Đất trồng lúa

LUA

14.90

6.28

 

0.17

0.80

2.60

4.22

0.83

 

Trong đó: Đt chuyên trng lúa nước

LUC

6.87

4.13

 

0.02

0.80

0.95

0.51

0.46

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.34

1.33

 

1.13

0.35

0.86

0.40

0.27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.21

2.26

0.07

0.57

1.17

1.41

0.73

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

18.20

6.55

2.11

0.16

5.54

3.84

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

83.36

35.45

1.05

9.93

8.24

0.10

26.79

1.80

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0.33

0.12

 

0.01

0.06

 

0.10

0.04

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.81

0.23

0.08

0.08

0.63

0.32

0.07

0.40

2.1

Đất ở nông thôn

ONT

059

 

 

 

0.39

0.15

0.05

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.15

0.16

0.08

0.08

0.24

0.17

0.02

0.40

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

0.07

0.07

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 07. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021

(Kèm theo Quyết định số 841/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của UBND tnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trn Bình Liêu

Xã Hoành Mô

Xã Đồng Tâm

Xã Đồng Văn

Xã Húc Động

Xã Vô Ngại

Xã Lục Hồn

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.79

0.61

2.85

0.07

0.41

0.42

0.88

0.55

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0.42

 

 

 

0.28

 

0.14

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0.08

 

 

 

0.02

0.03

0.03

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại dịch vụ

TMD

2.85

 

2.85

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.60

0.61

 

0.07

0.11

0.10

0.71

 

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất di tích danh thắng

DDL

0.28

 

 

 

 

0.28

 

 

2.10

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

0.56

 

 

 

 

0.01

 

0.55

2.11

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

PNK