Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 819/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 17 tháng 03 năm 2021.

 

QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ HẠ LONG.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019 sửa đổi, bổ sung một sđiều của luật tổ chức Chính phủ và luật tổ chức Chính quyền địa phương;

Căn cứ Luật Đt đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật s 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết s 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định s 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Nghị định s 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 ca Chính phủ sửa đổi, bổ sung một snghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư s 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 ca Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chnh và thm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phHạ Long tại Tờ trình số 59/TTr-UBND ngày 10/03/2021 và Tờ trình s 88/TTr-TNMT-QHKH ngày 15 tháng 03 năm 2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Hạ Long với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030.

a. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

- Đất nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có 84.408,53 ha; đến năm 2030 có diện tích 83.839,32 ha; giảm 569,21 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

- Đất phi nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có 24.265,98 ha, đến năm 2030 là 27.057,45 ha, tăng 2.791,47 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

- Đất chưa sử dụng hiện trạng sử dụng năm 2020 có 3.457,70 ha; đến năm 2030 là 1.463,97 ha giảm 1.993,73 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

(Có Bảng s 01 chi tiết kèm theo)

b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp đến năm 2030 là 6.738,7 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp đến năm 2030 là 139,87 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở đến năm 2030 là 278,37 ha.

(Có Bảng s02 chi tiết kèm theo)

c. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho mục đích nông nghiệp là 504,03 ha.

- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp là 1.489,7 ha.

(Có Bảng số 03 chi tiết kèm theo)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Hạ Long.

Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Hạ Long với các nội dung chủ yếu như sau:

a. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch.

- Đất nông nghiệp hiện trạng năm 2020 có 84.408,53 ha, kế hoạch năm 2021 diện tích là 83.342,89 ha, giảm 1.065,64 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

- Đất phi nông nghiệp hiện trạng năm 2020 có 24.265,98 ha, đến năm 2021 là 25.802,24 ha, tăng 1.536,26 ha so với năm 2020.

- Đất chưa sử dụng năm 2020 có 3.457,7 ha, đến năm 2021 là 2.987,08 ha, giảm 470,62 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

(Có Bảng số 04 chi tiết kèm theo)

b. Kế hoạch thu hồi đất

- Diện tích thu hồi đất nông nghiệp năm 2021 là 657,12 ha.

- Diện tích thu hồi đất phi nông nghiệp năm 2021 là 258,99 ha.

(Có Bảng s05 chi tiết kèm theo)

c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp năm 2021 là 1.078,3 ha.

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp năm 2021 là 41,71 ha.

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở năm 2021 là 115,94 ha.

(Có Bảng s06 chi tiết kèm theo)

d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho mục đích nông nghiệp là 1,13 ha

- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp là 469,49 ha.

(Có Bảng s07 chi tiết kèm theo)

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân thành phố Hạ Long và các đơn vị liên quan có trách nhiệm:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất trên theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

2. Ủy ban nhân dân thành phố Hạ Long

2.1. Công bố công khai Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; Đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 chỉ thực hiện việc thu hồi đất sau khi được HĐND tỉnh thông qua danh mục nhà nước thu hồi đất.

2.3. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt.

2.4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

2.5. Đối với khu vực chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân:

- Chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất khi phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất hàng năm của thành phố Hạ Long đã được phê duyệt và phù hợp với quy hoạch chung xây dựng thành phố Hạ Long, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết xây dựng và các quy hoạch khác có liên quan đã được phê duyệt (đối với những nơi đã có quy hoạch được duyệt); đảm bảo đủ điều kiện theo đúng quy định của pháp luật về đất đai, đầu tư, xây dựng..., và các chỉ đạo có liên quan của Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh.

- Đối với khu vực chuyển mục đích còn lại: Trước khi UBND thành phố Hạ Long quyết định cho hộ gia đình, cá nhân thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì phải có đầy đủ các hồ sơ theo đúng quy định của pháp luật.

- Ủy ban nhân dân thành phố Hạ Long chỉ đạo và chịu trách nhiệm về việc thẩm định nhu cầu sử dụng đất, quyết định chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của Luật đất đai và đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng.

2.6. Đối với các công trình, dự án có diện tích sử dụng nằm ngoài đường mép nước biển thấp nhất trung bình nhiều năm chỉ được thực hiện khi có các quy định, hướng dẫn cụ thể về việc sử dụng đất có mặt nước ven biển để thực hiện các dự án, công trình.

2.7. Phải tiến hành rà soát kỹ việc chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất có rừng tự nhiên hiện có sang mục đích sử dụng khác; và chỉ được thực hiện khi đã đầy đủ các thủ tục đảm bảo theo đúng trình tự, quy định của pháp luật hiện hành.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

1. Các Ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Hạ Long; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Văn hóa và Thể thao; Các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND thành phố Hạ Long chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và của thành phố theo đúng quy định hiện hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, Các PCT;
- V0, V1, V2, QH1,2;
- QLĐĐ1,2, XD4,5,6, TTTT;
- Lưu VT, QH1-3, QLĐĐ3.
10bản - QĐ17.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Cao Tường Huy

 

BẢNG 01: DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT:

(Kèm theo Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của UBND tnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

DT thực hiện năm 2020

DT quy hoạch năm 2030

Tăng (+) giảm (-)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

Tổng diện tích

 

112.132,21

 

112.360,75

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

84.408,53

75,28

83.839,32

74,62

-569,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.384,26

2,13

1.386,60

1,23

-997,65

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.670,16

1,49

869,54

0,77

-800,61

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

665,87

0,59

436,44

0,39

-229,43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.248,41

2,90

2.597,25

2,31

-651,15

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

18.906,39

16,86

19.017,79

16,93

111,41

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

16.196,56

14,44

21.168,71

18,84

4.972,15

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

40.657,76

36,26

38.184,47

33,98

-2.473,28

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2.302,91

2,05

876,19

0,78

-1.426,73

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

0,00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

46,38

0,04

171,86

0,15

125,48

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

24.265,98

21,64

27.057,45

24,08

2.791,47

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.213,82

1,08

1.806,89

1,61

593,07

2.2

Đất an ninh

CAN

638,93

0,57

832,22

0,74

193,28

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

365,29

0,33

1.013,44

0,90

648,15

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

0,00

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

173,23

0,15

254,55

0,23

81,32

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

537,53

0,48

2.111,18

1,88

1.573,65

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

805,94

0,72

1.042,38

0,93

236,44

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1.884,573

1,681

1.768,95

1,57

-115,63

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.354,67

3,88

7.065,62

6,29

2.710,95

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

35,12

0,03

92,31

0,08

57,19

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

5.024,04

4,48

-

-

-5.024,04

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

116,90

0,10

106,63

0,09

-10,27

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

394,65

0,35

283,67

0,25

-110,97

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.619,59

1,44

2.962,55

2,64

1.342,97

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

48,88

0,04

43,50

0,04

-5,39

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

9,37

0,01

11,83

0,01

2,46

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

0,00

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

25,32

0,02

43,41

0,04

18,08

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

787,01

0,70

474,16

0,42

-312,85

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, đất làm gốm

SKX

798,45

0,71

1.089,56

0,97

291,11

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

0,00

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

280,71

0,25

1.583,68

1,41

1.302,97

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

10,04

0,01

13,35

0,01

3,32

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3.535,06

3,15

2.736,63

2,44

-798,43

2.25

Đất có mặt nước chuyên đùng

MNC

1.605,99

1,43

1.699,34

1,51

93,35

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,89

0,00

0,59

0,00

-0,29

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3.457,70

3,08

1.463,97

1,30

-1.993,73

4

Đất đô th*

KDT

29.110,99

25,96

48.620,08

43,27

19.509,09

 

BẢNG 02: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ CỦA THÀNH PHỐ HẠ LONG

(Kèm theo Quyết định s 819/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của UBND tnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Bạch Đằng

Bãi Cháy

Cao Thng

Cao Xanh

Đại Yên

Giếng Đáy

Hà Khánh

Hà Khu

Hà Lm

Hà Phong

Hà Trung

Hà Tu

Hoành B

Hồng Gai

Hồng Hà

Hồng Hải

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + … + (25)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đt nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

6738,70

 

71,55

29,29

11,80

518,82

12,42

145,96

204,36

16,68

307,75

19,67

40,52

413,86

2,66

13,82

21,86

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

941,27

 

 

 

 

191,32

 

 

9,05

 

27,48

 

 

42,87

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

769,70

 

 

 

 

182,34

 

 

 

 

26,10

 

 

19,49

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

234,53

 

0,38

 

0,03

5,04

0,25

 

4,89

0,24

29,63

 

 

25,17

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

718,92

 

18,43

10,42

11,77

54,18

12,17

10,53

61,64

13,55

5,65

16,80

28,09

26,75

2,66

13,14

13,93

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

546,72

 

 

 

 

19,04

 

78,17

0,29

2,78

25,95

2,86

12,43

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

51,89

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

3015,47

 

41,82

18,87

 

114,60

 

57,10

32,21

 

148,47

 

 

280,87

 

0,68

7,93

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1202,23

 

10,92

 

 

134,38

 

0,16

96,28

0,11

70,57

 

 

38,20

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

27,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyn đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

139,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,32

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

17,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng

RPH/NKR(a)

9,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

110,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,32

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

278,37

0,17

21,57

0,64

4,52

94,94

2,58

4,64

18,50

0,10

13,97

236

3,03

33,72

0,11

9,31

3,24

 

BẢNG 02: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG KỲ QUY HOẠCH 2021-2030 CỦA THÀNH PHỐ HẠ LONG

(Kèm theo Quyết định s 819/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của UBND tnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Hùng Thắng

Trần Hưng Đạo

Tuần Châu

Việt Hưng

Yết Kiêu

Vịnh Hạ Long

Bằng Cả

Dân Chủ

Đồng Lâm

Đồng Sơn

Hòa Bình

Kỳ Thượng

Lê Lợi

Quảng La

Sơn Dương

Tân Dân

Thng Nhất

Vũ Oai

(1)

(2)

(3)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

73,98

0,83

52,81

547,04

5,89

 

35,44

91,08

143,46

76,99

112,31

38,41

1573,89

104,53

512,01

32,95

1295,22

210,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

 

20,51

42,66

 

 

4,72

23,11

8,43

1.65

16,38

2,46

257,98

17,11

86,65

3,25

158,12

27,52

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

19,19

44,13

 

 

4,48

16,83

6,01

1.53

11,42

2,02

232,96

6,72

64,82

2,84

109,26

19,51

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 

 

1,72

15,09

 

 

1,85

7,09

3,78

1,44

3,61

1,10

59,29

5,49

23,31

3,27

37,22

4,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

21,88

0,83

21,39

28,18

 

 

10,73

14,53

16.61

17,33

11,29

13,92

56,44

27,03

38,04

14,15

97,39

23,56

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

50,30

 

0,39

223,41

 

 

 

1,65

 

 

18,58

 

29,36

2,09

 

2,34

77,06

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

0,54

1,50

24,81

 

 

 

 

 

 

24,79

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

235,60

 

 

18,06

43,65

114,00

53,07

37,46

20,94

305,63

42,13

363,26

9,24

748,52

119,32

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,80

 

8,80

2,09

 

 

0,08

1,04

0,10

0,00

0,18

 

649,21

0,55

0,54

0,69

175,55

10,97

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15,99

10,12

0,21

 

1,36

 

2

Chuyn đổi cơ cu sử dụng đất trong nội bộ đt nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

 

12,06

1,89

 

 

 

 

0,94

12,50

8,35

1,85

54,71

41,24

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

1,89

 

 

 

 

 

 

 

 

15,93

 

2.2

Đất lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,41

 

2.3

Đất lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,17

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

12,06

0,00

 

 

 

 

0,94

12,50

8,35

1,85

27,21

41,24

3

Đt phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyn sang đất ở

PKO/OCT

8,46

 

39,71

6,69

0,45

 

0,06

0,32

0,14

0,05

2,02

 

 

12,4

 

0,04

 

5,79

 

BẢNG 03: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ CỦA THÀNH PHỐ HẠ LONG

(Kèm theo Quyết định s 819/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 ca UBND tnh)

ĐV tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Bch Đng

Bãi Cháy

Cao Thắng

Cao Xanh

Đại Yên

Giếng Đáy

Hà Khánh

Hà Khẩu

Hà Lầm

Hà Phong

Hà Trung

Hà Tu

Hoành B

Hng Gai

Hng Hà

Hồng Hải

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + … + (25)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

 

 

1993,73

 

28,43

17,57

55,42

171,04

0,07

95,97

123,26

 

140,62

0,05

5,26

21,41

0,13

0,11

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

504,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

118,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

383,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1489,70

 

28,43

17,57

55,42

171,04

0,07

95,97

123,26

 

140,62

0,05

5,26

21,40

0,13

0,11

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

76,63

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,00

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

205,76

 

4,77

0,33

3,24

5,00

 

1,37

5,39

 

132,14

 

 

7,20

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

14,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

8,38

 

 

 

 

 

 

1,41

 

 

4,54

 

2,43

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

371,28

 

3,88

5,64

16,70

53,19

0,07

37,73

63,00

 

2,25

0,05

0,52

5,33

0,09

0,06

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

21,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,35

 

 

 

 

 

 

0,32

 

 

0,37

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

368,56

 

10,01

7,59

23,77

91,93

 

37,52

28,13

 

1,24

 

 

6,08

0,01

0,05

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,20

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,54

 

 

 

 

 

 

0,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

4,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, đất làm gốm

SKX

14,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

228,20

 

9,77

4,00

11,71

20,83

 

13,99

26,74

 

0,09

 

2,31

2,37

0,03

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

170,94

 

 

 

 

 

 

3,10

 

 

 

 

 

0,41

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị*

KDT

1074,72

 

28,43

17,57

55,42

171,04

0,07

95,97

123,26

 

140,62

0,05

5,26

21,41

0,13

0,11

 

 

BẢNG 03: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ CỦA THÀNH PHỐ HẠ LONG

(Kèm theo Quyết định s 819/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của UBND tnh)

ĐV tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Hùng Thng

Trần Hưng Đạo

Tuần Châu

Việt Hưng

Yết Kiêu

Vịnh Hạ Long

Bằng Cả

Dân Chủ

Đồng Lâm

Đồng Sơn

Hòa Bình

Kỳ Thượng

Lê Lợi

Quảng La

Sơn Dương

Tân Dân

Thống Nht

Vũ Oai

(1)

(2)

(3)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

 

 

 

41,87

 

370,92

2,59

 

 

88,69

19,27

39,46

13,19

11,92

2,41

226,77

1,39

328,51

29,68

154,22

3,50

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

87,41

16,13

38,33

0,63

10,49

 

19,81

0,50

241,51

27,44

60,63

1,13

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

0,50

 

 

0,04

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

87,41

 

 

 

10,49

 

19,81

 

 

 

0,68

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

16,12

38,33

0,63

 

 

 

 

241,51

27,44

59,82

 

1.7

Đất nuôi tròng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

1,13

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

41,87

 

370,92

2,59

 

 

1,28

3,14

1,13

12,56

1,43

2,41

206,96

0,89

87,00

2,24

93,59

2,37

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,08

 

 

 

 

67 51

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

0,09

 

 

0,06

 

 

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0tS2

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

2,08

 

10.79

 

 

 

 

2,58

 

0,22

 

 

27,03

0,13

0,02

0,01

3,43

0,04

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

0,08

 

13,29

1,26

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện , cấp xã

DHT

7,08

 

64,90

1,76

 

 

0,81

0,43

0,41

1,02

0,48

0,77

57,23

0,55

6,90

1,23

38,57

0,64

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,81

 

11,68

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

0,10

 

0,20

0,13

0,20

 

 

0,10

0,30

0,10

0,23

0,30

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

0,37

0,00

 

0,09

0,59

0,16

 

0,10

 

0,01

 

0,08

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,59

 

123,07

0,82

 

 

 

 

 

 

 

 

16,26

 

1,26

 

19,24

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

0,06

 

 

0,01

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

1,00

 

1,00

 

 

1,00

0,50

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, đất làm gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

9,96

 

 

 

3,83

0,04

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

31,12

 

27,27

0,01

 

 

 

 

 

0,92

 

0,26

73,47

0,00

0,00

0,40

2,89

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,38

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

144,90

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

22,49

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị*

KDT

41,87

 

370,92

2,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 04: PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định s 819/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 ca UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Bch Đng

Bãi Cháy

Cao Thắng

Cao Xanh

Đại Yên

Giếng Đáy

Hà Khánh

Hà Khẩu

Hà Lầm

Hà Phong

Hà Trung

Hà Tu

Hoành B

Hng Gai

Hng Hà

Hồng Hải

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +…+ (25)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

Tổng DT tự nhiên

 

112.132,21

163,39

1.781,74

243,54

625,27

4.390,98

527,43

3.264,19

1.467,77

412,05

2.339,68

542,77

1.420,49

1.231,55

106,83

329,19

278,05

1

Đất nông nghiệp

NNP

83.342,89

1,00

302,87

30,63

44,65

2.257,96

67,53

1.242,07

810,16

163,76

1.065,47

174,86

154,47

735,65

18,13

78,87

34,99

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.134,32

 

 

 

 

8,61

 

 

11,49

 

29,11

 

 

64,33

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

1.434,97

 

 

 

 

0,14

 

 

 

 

26,51

 

 

20,86

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

634,80

 

0,23

0,45

0,07

1,00

0,91

 

7,77

0,18

40,11

0,38

 

45,89

 

 

0,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.119,87

0,41

131,91

24,64

44,51

145,13

66,62

97,11

263,90

57,87

102,12

67,83

108,91

86,66

6,63

31,23

27,30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

18.787,88

0,59

 

 

 

764,24

 

958,29

88,18

105,10

695,35

106,07

45,21

 

11,50

11,05

1,85

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

16.196,56

 

 

 

 

377,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

40.252,31

 

158,78

5,51

 

512,27

 

182,11

341,91

0,52

111,44

0,56

 

497,00

 

36,59

5,80

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2.110,74

 

11,96

0,04

0,07

448,76

 

0,23

96,39

0,09

87,33

0,00

0,34

41,78

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

106,41

 

 

 

 

 

 

4,33

0,53

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

25.802,24

161,93

1.404,72

212,74

509,98

1.943,19

459,50

1.929,66

597,12

248,29

913,16

367,26

1.227,87

479,95

88,20

249,66

241,14

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.395,73

 

44,96

 

 

34,39

 

0,50

19,87

0,63

81,88

29,33

713,41

5,60

0,19

14,72

8,97

2.2

Đất an ninh

CAN

641,32

0,09

4,61

0,22

0,80

0,12

0,04

0,10

0.07

0,04

42,49

8,29

0,16

0,40

0,04

3,89

0,11

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

354,87

 

2,44

 

 

 

55,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

173,20

 

 

 

 

 

56,29

47,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

631,16

11,99

193,02

25,08

19,37

44,11

6,03

6,75

17,00

1,04

5,45

15,37

43,49

8,87

13,65

5,02

21,66

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

714,21

 

149,44

0,57

21,06

4,93

70,22

52,99

15,35

 

10,75

0,66

3,43

3,37

0,30

2,31

0,30

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1.982,80

 

 

 

 

 

 

794,82

 

125,63

522,62

193,01

294,61

 

 

26,82

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.347,74

71,69

455,66

70,85

132,30

760,91

104,32

586,51

294,45

59,67

89,45

79,14

80,22

223,47

36,47

95,06

103,42

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

35,12

21,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12,67

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

5.024,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

113,46

 

0,22

0,09

 

 

 

0,21

3,64

 

0,01

 

 

0,36

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

421,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.985,81

30,04

191,97

100,19

117,68

344,35

63,32

165,88

136,76

54,39

73,76

38,17

60,14

79,76

18,39

87,23

83,00

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

45,17

0,49

3,25

0,08

4,16

0,22

0,14

0,40

4,42

0,03

0,23

0,22

0,09

4,43

4,90

11,96

2,06

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

13,71

0,17

0,77

 

2,01

 

 

 

 

 

1,38

 

2,95

 

 

1,02

2,73

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

25,49

0,54

 

 

 

15,06

0,04

 

1,23

 

0,20

 

1,67

0,85

 

 

0,02

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

782,21

1,68

0,23

0,07

 

1,99

 

20,36

16,07

0,12

0,03

0,75

16,33

2,63

 

 

0,11

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, đất làm gốm

SKX

837,48

 

2,20

 

 

3,03

37,41

11,35

54,17

 

44,22

 

 

85,80

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

418,43

15,72

175,21

13,60

5,26

88,29

0,90

23,77

12,03

4,03

3,81

2,12

1,11

3,16

1,30

1,65

17,22

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

10,09

0,10

1,26

0,01

 

0,78

0,01

0,35

0,13

0,19

0,26

0,04

0,30

0,22

0,30

 

0,08

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3.176,15

 

158,62

 

206,41

194,77

65,36

198,06

21,83

 

33,51

 

7,45

60,68

 

 

0,26

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,582,14

7,81

18,85

 

0,93

450,02

 

20,09

0,10

2,54

3,10

 

2,51

0,36

 

 

1,19

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,88

 

 

 

 

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đt chưa sử dụng

CSD

2.987,08

0,46

75,14

0,17

70,64

189,73

0,40

92,46

60,48

 

361,04

0,65

38,16

15,94

0,50

0,66

1,92

4

Đất đô thị*

KDT

19.110,99

163,39

1.782,74

245,54

625,27

4.390,88

527,43

3.264,19

1.467,77

412,05

2.339,68

542,77

1.420,49

1.231,55

106,83

329,19

278,05

 

BẢNG 04: PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết đnh s 819/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 ca UBND tnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hùng Thng

Trần Hưng Đạo

Tuần Châu

Việt Hưng

Yết Kiêu

Vịnh Hạ Long

Bằng Cả

Dân Chủ

Đồng Lâm

Đồng Sơn

Hòa Bình

Kỳ Thượng

Lê Lợi

Quảng La

Sơn Dương

Tân Dân

Thống Nht

Vũ Oai

(1)

(2)

(3)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

 

Tổng DT tự nhiên

 

756,22

64,65

14,41

2.754,66

164,66

5.039,27

3.208,96

2,733,98

11.497,95

12.700,33

7.966,04

9.780,24

3.961,17

3.058,86

7.146,59

7.565,16

8.172,79

5.229,14

1

Đất nông nghiệp

NNP

227,00

14,41

76,24

1.948,51

20,93

 

2928,13

2528,23

11221,54

12456,41

7149,26

9685,52

2177,96

2780,00

6133,90

7311,58

4930,54

4569,66

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

22,97

59,78

 

 

99,61

47,98

106,86

152,55

52,03

44,30

307,83

143,75

286,10

94,61

505,10

97,30

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

 

 

15,40

54,17

 

 

95,09

37,02

66,07

120,44

35,96

37,92

282,20

92,76

179,43

32,51

268,64

69,95

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,40

 

2,38

19,35

 

 

19,66

15,57

34,48

42,39

7,91

27,61

47,69

39,48

164,83

29,14

67,96

18,91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

78,12

8,01

30,05

229,15

10,88

 

54,61

30,25

115,71

129,02

25,99

30,33

188,12

97,22

184,34

99,54

455,80

89,93

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

78,36

6,38

1,52

899,05

10,05

 

1541,72

1582,75

 

 

4286,67

 

174,20

1509,98

 

5566,27

343,48

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

3426,74

3650,19

2278,01

3191,41

 

 

 

 

 

3272,30

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

67,36

 

 

738,08

 

 

1212,03

846,74

7535,15

8480,56

495,08

6391,58

593,23

960,01

5482,37

1519,22

3051,32

1027,10

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,76

0,02

19,13

3,10

 

 

0,50

4,94

2,61

1,70

1,95

0,30

851,00

 

6,40

2,81

504,52

14,94

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

0,19

 

 

 

 

 

 

 

1,63

 

15,89

22,46

9,86

 

2,36

49,17

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

366,69

49,90

513,50

800,20

143,73

5039,27

148,42

185,11

213,19

188,75

803,55

85,75

1532,04

268,94

686,95

209.31

2920,65

611,90

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

9,38

103,23

0,08

7,59

 

 

0,04

 

 

 

13,14

2,10

251,19

42,77

11,77

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,01

0,12

0,06

0,20

0,10

 

 

 

0,16

0,20

 

0,16

0,15

0,50

0,11

0,10

573,35

2,59

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

296,58

 

 

 

 

 

 

 

 

0,42

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69,37

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

37,37

1,36

95,09

3,51

11,78

0,69

0,21

 

 

 

 

 

9,77

2,92

 

5,47

36,40

6,07

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

4,17

3,53

1,86

 

 

10,30

 

0,15

4,38

 

176,63

11,06

61,34

4,82

118,94

51,27

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2,36

 

 

9,76

 

 

4,20

 

6,31

 

2,67

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

131,94

21,64

226,82

112,54

43,20

6,95

27,18

15,54

90,76

85,66

93,56

20,54

365,65

41,12

192,33

63,02

439,55

126,16

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

0,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

5024,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

108,78

 

 

 

 

 

0,14

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

14,12

9,09

20,50

31,57

9,29

8,98

68,37

26.98

54,31

21,70

137,09

19,04

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

88,31

25,19

93,62

39,21

46,71

 

 

 

 

 

 

 

1,47

 

 

 

24,08

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,57

0,19

0,18

 

0,38

 

0,24

0,19

1,14

0,14

0,20

0,21

0,63

0,21

0,28

0,22

2,73

0,33

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

0,14

 

2,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,18

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

0,41

 

4,52

 

0,51

0,14

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

0,84

2,00

8,72

0,01

 

8,32

2,94

0,52

2,89

345,97

6,72

9,42

6,52

14,62

2,04

12,67

297,65

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, đất làm gốm

SKX

 

 

 

24,96

 

 

 

6,02

 

 

7,37

 

77,13

 

56,75

 

392,39

34,68

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

30,31

0,03

2,40

0,59

4,23

 

 

0,19

 

0,16

 

 

1,78

 

 

 

7,51

0,05

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,14

0,18

0,41

0,69

 

 

0,03

 

0,10

0,22

 

 

1,77

 

0,58

0,20

1,63

0,16

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

51,95

32,75

 

39,50

8,90

99,96

67,76

47,41

38,43

601,98

27,49

38,95

62,65

1040,38

71,08

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

75,56

 

76,42

131,59

2,47

 

58,83

129,59

 

 

176,84

10,71

203,36

145,85

11,76

 

51,66

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,21

 

0,30

 

3

Đt chưa sử dụng

CSD

162,54

0,34

615,98

5,95

 

 

132,41

20,64

63,21

55,18

13,23

8,96

251,18

9,92

325,74

44,27

321,60

47,58

4

Đất đô thị*

KDT

756,22

64,65

1.205,71

2.754,66

164,66

5.039,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 05: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ HẠ LONG

(Kèm theo Quyết đnh s 819/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 ca UBND tnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng DT

Phân theo đơn vị hành chính

Bch Đng

Bãi Cháy

Cao Thắng

Cao Xanh

Đại Yên

Giếng Đáy

Hà Khánh

Hà Khẩu

Hà Lầm

Hà Phong

Hà Trung

Hà Tu

Hoành B

Hng Gai

Hng Hà

Hồng Hải

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +…+ (25)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

 

 

916,11

1,92

37,46

44,74

12,90

440,43

32,82

46,53

32,71

1,72

71,56

4,53

1131

4,49

 

2,43

13,65

1

Đất nông nghiệp

NNP

657,12

 

33,33

28,62

2,59

340,87

5,90

18,72

23,29

0,03

62,26

2,24

2,16

1,74

 

0,18

9,26

1.1

Đất trồng lúa

LUA

216,08

 

 

 

 

186,94

 

 

7,64

 

1,32

 

 

0,19

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

202,67

 

 

 

 

181,95

 

 

 

 

1,19

 

 

0,19

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

20,61

 

0,38

 

 

4,03

0,25

 

1,32

 

7,01

 

 

0,08

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

57,14

 

1,12

9,75

2,59

7,54

5,65

2,95

362

0,03

0 16

2,23

1,61

0,68

 

0,18

3,12

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

58,16

 

 

 

 

13,96

 

14,56

 

 

4,65

 

0,55

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

143,48

 

31,83

18,87

 

1,85

 

1,05

6,79

 

46,68

 

 

 

 

 

6,14

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

161,59

 

 

 

 

126,55

 

0,16

3,91

 

2,43

0,01

 

0,79

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

258,99

1,92

4,13

16,12

10,32

99,56

26,92

27,82

9,42

1,69

930

2,29

9,76

2,75

 

2,25

4,40

2.1

Đất quốc phòng

CQP

7,44

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,97

 

 

 

0,02

2.2

Đất an ninh

CAN

0,23

 

0,01

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

10,50

 

 

 

 

 

10,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

9,73

1,01

0,25

0,07

 

0,02

0,28

4,92

 

 

0,04

0,01

 

0,03

 

0,52

1,69

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

14,58

 

 

 

 

 

1,37

8,84

0,72

 

 

 

 

0,07

 

0,03

0,00

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,05

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

114,53

0,22

1,10

0,59

0,64

87,63

0,88

8,34

0,41

1,59

4,91

0,87

0,14

0,30

 

0,26

0,95

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

76,02

0,26

2,71

15,32

9,68

12,60

9,33

5,61

3,87

0,10

2,29

1,41

2,63

0,43

 

0,94

1,01

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

3,18

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

1,93

 

0,30

0,72

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

0,00

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,05

 

 

0,00

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, đất làm gốm

SKX

15,66

 

 

 

 

 

4,43

 

4,43

 

2,05

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

0,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,20

 

 

0,01

 

 

0,04

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

0,00

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 05: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ HẠ LONG

(Kèm theo Quyết đnh s 819/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 ca UBND tnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Hùng Thng

Trần Hưng Đạo

Tuần Châu

Việt Hưng

Yết Kiêu

Vịnh Hạ Long

Bằng Cả

Dân Chủ

Đồng Lâm

Đồng Sơn

Hòa Bình

Kỳ Thượng

Lê Lợi

Quảng La

Sơn Dương

Tân Dân

Thống Nht

Vũ Oai

(1)

(2)

(3)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

 

Tổng DT tự nhiên

 

5,00

0,19

14,96

10,67

0,70

 

0,05

0,72

8,57

3,15

25,92

 

42,28

 

15,60

 

26,68

1,79

1

Đất nông nghiệp

NNP

2,09

0,01

11,55

4,13

 

 

0,05

0,72

8,09

1,39

25,85

 

37,28

 

1031

 

22,43

1,64

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

3,35

2,00

 

 

0,05

0,33

0,33

0,29

0,25

 

8,66

 

1,87

 

2,53

0,33

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

 

 

5,48

4,70

 

 

0,05

 

0,23

0,29

0,01

 

7,57

 

0,03

 

0,65

0,33

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

0,12

 

 

 

 

0,16

0,25

 

 

5,18

 

1,73

 

0,11

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,05

0,01

6,95

1,34

 

 

 

 

0,06

0,12

0,94

 

0,99

 

2,13

 

0,38

0,92

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18,58

 

3,00

 

 

 

2,86

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

0,63

 

 

 

0,40

7,54

0,94

6,08

 

6,68

 

4,76

 

3,24

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,05

 

1,25

0,04

 

 

 

 

 

0,00

 

 

12,77

 

0,00

 

13,24

0,39

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

2,91

0,18

3,41

6,54

0,70

 

 

 

0,48

1,56

0,07

 

5,00

 

5,09

 

4,26

0,15

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

0,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,01

0,13

0,06

0,23

0,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

3,39

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

0,04

 

0,11

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,47

0,02

0,87

0,20

0,13

 

 

 

0,05

0,79

0,07

 

1,49

 

0,07

 

1,41

0,13

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

0,43

0,77

 

 

0,80

 

0,24

 

2,53

0,02

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2,43

0,03

2,39

2,36

0,06

 

 

 

 

 

 

 

0,46

 

 

 

0,10

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

0,00

0,00

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

 

 

 

0,03

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, đất làm gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

4,73

 

0,01

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 06: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ HẠ LONG

(Kèm theo Quyết đnh s 819/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 ca UBND tnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Bạch Đằng

Bãi Cháy

Cao Thng

Cao Xanh

Đại Yên

Giếng Đáy

Hà Khánh

Hà Khu

Hà Lm

Hà Phong

Hà Trung

Hà Tu

Hoành B

Hồng Gai

Hồng Hà

Hồng Hải

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + … + (25)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đt nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1078,30

0,03

45,58

30,94

3,62

374,43

9,58

20,52

36,79

1,42

58,77

5,25

4,41

73,01

0,21

1,52

10,32

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

249,93

 

 

 

 

187,65

 

 

7,64

 

0,82

 

 

1,96

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

235,19

 

 

 

 

182,66

 

 

 

 

0,82

 

 

0,97

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

26,81

 

0,38

 

0,04

4,09

0,25

 

2,36

0,09

3,67

0,02

 

2,40

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

125,63

0,03

8,27

12,07

3,57

9,61

9,33

4,75

8,03

1,27

2,22

5,22

3,86

4,12

0,21

1,52

4,18

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

119,94

 

 

 

 

13,96

 

14,56

0,29

 

4,65

 

0,55

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

363,73

 

36,94

18,87

 

28,02

 

1,05

14,32

 

46,68

 

 

60,43

 

 

6,14

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

192,18

 

 

 

 

131,09

 

0,16

4,14

0,05

0,72

0,01

 

4,10

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyn đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

41,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

41,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

115,94

 

1,81

0,06

1,92

82,63

1,98

0,27

15,49

 

2,30

0,14

0,06

 

0,04

0,55

0,99

 

BẢNG 06: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ HẠ LONG

(Kèm theo Quyết đnh s 819/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 ca UBND tnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Hùng Thng

Trần Hưng Đạo

Tuần Châu

Việt Hưng

Yết Kiêu

Vịnh Hạ Long

Bằng Cả

Dân Chủ

Đồng Lâm

Đồng Sơn

Hòa Bình

Kỳ Thượng

Lê Lợi

Quảng La

Sơn Dương

Tân Dân

Thống Nht

Vũ Oai

(1)

(2)

(3)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

1

Đt nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

4,60

0,09

12,87

110,50

0,53

 

0,80

1,23

9,39

3,12

26,85

0,91

86,26

1,44

78,86

3,42

55,01

6,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

 

3,35

2,00

 

 

0,05

0,33

0,48

0,62

0,25

 

35,94

 

1,92

0,06

6,08

0,78

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

5,48

4,70

 

 

0,05

 

0,39

0,62

0,01

 

34,81

 

0,08

0,06

4,21

0,33

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 

 

 

1,15

 

 

 

 

0,16

0,27

 

 

8,48

 

1,98

0,00

1,36

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,52

0,09

8,28

4.31

 

 

0,75

0,50

0,94

0,95

1,60

0,91

4,87

 

9,58

1,01

4,09

4,42

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

57,72

 

 

 

 

 

 

18,58

 

3,00

1,44

 

7,34

2,86

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

45,28

 

 

 

0,40

7,80

1,28

6,42

 

9,76

 

65,38

 

14,96

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,08

 

1,25

0,04

 

 

 

 

 

0,00

 

 

24,21

 

0,00

 

25,59

0,73

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

2

Chuyn đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,47

 

 

 

 

41,24

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,47

 

 

 

 

41,24

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,58

 

0,58

1,26

0,45

 

 

 

 

0,03

 

 

0,28

 

 

 

0,52

 

 

BẢNG 07: DIỆN TÍCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ HẠ LONG

(Kèm theo Quyết định s 819/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của UBND tnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Phân theo đơn vhành chính

Bạch Đằng

Bãi Cháy

Cao Thng

Cao Xanh

Đại Yên

Giếng Đáy

Hà Khánh

Hà Khu

Hà Lm

Hà Phong

Hà Trung

Hà Tu

Hoành B

Hồng Gai

Hồng Hà

Hồng Hải

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+ (38)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

 

 

470,62

0,13

14,00

17,50

17,68

168,31

0,07

52,06

97,85

 

1,24

 

2,44

5,60

 

0,05

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

469,49

0,13

14,00

17,50

17,68

168,31

0,07

52,06

97,85

 

1,28

 

2,64

5,60

 

0,05

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

9,11

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

30,48

 

4,47

0.33

3,24

5,00

 

1,37

5,39

 

 

 

 

4,50

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,91

 

 

 

 

 

 

0,48

 

 

 

 

2,43

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

195,27

0,03

1,53

5,57

12,12

52,38

0,07

22,71

56,48

 

0,02

 

0,21

0,29

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,45

 

 

 

 

 

 

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

19,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

150,51

 

3,00

7,59

2,27

90.02

 

19,31

25,63

 

1,21

 

 

 

 

0,05

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,26

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, đất làm gốm

SKX

9,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,81

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

48,01

0,10

5,00

4,00

0,05

20,83

 

4,77

10,35

 

0,05

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,10

 

 

 

 

 

 

3,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị*

KDT

382,21

0,13

14,00

17,50

17,68

168,31

0,07

52,06

97,85

 

1,28

 

2,64

5,60

 

0,05

 

 

BẢNG 07: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ HẠ LONG

(Kèm theo Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của UBND tnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Hùng Thng

Trần Hưng Đạo

Tuần Châu

Việt Hưng

Yết Kiêu

Vịnh Hạ Long

Bằng Cả

Dân Chủ

Đồng Lâm

Đồng Sơn

Hòa Bình

Kỳ Thượng

Lê Lợi

Quảng La

Sơn Dương

Tân Dân

Thống Nht

Vũ Oai

(1)

(2)

(3)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

 

 

 

4,81

 

0,04

0,20

 

 

0,36

 

0,58

1,03

0,06

0,09

35,01

 

10,16

 

39,97

1,14

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,13

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.13

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

4,81

 

0,04

0,20

 

 

0,36

 

0,58

1,03

0,06

0,09

35,01

 

10,16

 

39,97

0,01

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,07

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

0,09

 

 

0,06

 

 

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

2,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,94

 

 

 

3,16

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,29

 

0,04

0,20

 

 

 

 

0,58

0,92

0,06

 

18,66

 

1,03

 

21,07

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

0,36

 

 

0,05

 

 

5,71

 

 

 

13,60

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.21

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, đất làm gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,64

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,06

 

 

 

1,80

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị*

KDT

4,81

 

0,04

0,20