Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2815/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 07 tháng 10 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐÔNG HƯNG, TỈNH THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 05/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 581/QĐ-UBND ngày 25/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đông Hưng;
Xét đề nghị của huyện Đông Hưng tại Tờ trình số 248/TTr-UBND ngày 18/9/2019; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 472/TTr-STNMT ngày 20/9/2019,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình với các nội dung chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất sau khi điều chỉnh
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích đã được UBND tỉnh phê duyệt | Diện tích sau khi điều chỉnh |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 19.930,21 | 19.930,21 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.512,98 | 13.529,71 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 11.177,02 | 11.190,32 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 11.175,17 | 11.188,47 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 309,02 | 313,71 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 818,02 | 817,87 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 930,69 | 930,30 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 278,23 | 277,51 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.379,74 | 6.363,10 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 13,14 | 13,14 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,36 | 2,45 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 63,38 | 63,38 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 126,59 | 132,89 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 51,97 | 54,62 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 76,67 | 83,17 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.426,00 | 3.432,92 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 11,10 | 11,10 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 48,34 | 45,08 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.931,34 | 1.894,73 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 23,86 | 23,91 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 25,67 | 25,67 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,74 | 2,49 |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 43,35 | 43,35 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 213,23 | 213,23 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 24,84 | 24,84 |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 20,63 | 20,45 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,06 | 3,26 |
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 24,01 | 24,01 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 219,62 | 219,62 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 21,94 | 21,94 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 6,89 | 6,85 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 37,49 | 37,40 |
4 | Đất đô thị* | KDT | 68,95 | 68,95 |
2. Danh mục dự án thực hiện trong năm 2019 sau khi đã điều chỉnh: Chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Đông Hưng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai phương án điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2019 theo quy định.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đông Hưng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DỰ ÁN THỰC HIỆN TẠI HUYỆN ĐÔNG HƯNG TRONG NĂM 2019 SAU KHI ĐÃ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Địa điểm thực hiện | Ghi chú | ||||
Tổng diện tích (ha) | Trong đó lấy từ các loại đất | Xứ đồng, Thôn, xóm, tổ dân phố | Xã, phường, thị trấn | |||||
Đất trồng lúa | Đất ở | Đất khác | ||||||
(1) | (2) | (3) = (4) + (5) + (6) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
86,36 | 65,50 |
| 20,86 |
|
|
| ||
1 | Quy hoạch khu dân cư | 0,15 |
|
| 0,15 | Thôn Phú Xuân | Đông Á |
|
2 | Chuyển mục đích sang đất ở | 1,28 | 0,80 |
| 0,48 | Thôn Phú Xuân | Đông Á |
|
3 | Chuyển mục đích sang đất ở | 0,95 | 0,35 |
| 0,60 |
| Đông Cường | Điều chỉnh tăng |
4 | Quy hoạch khu dân cư | 0,26 |
|
| 0,26 | Thôn Phương Đài | Đông Dương |
|
5 | Quy hoạch khu dân cư | 0,05 |
|
| 0,05 | Thôn Phương Đài | Đông Dương |
|
6 | Quy hoạch khu dân cư | 0,02 |
|
| 0,02 | Thôn Phương Cúc | Đông Dương |
|
7 | Quy hoạch khu dân cư | 0,06 |
|
| 0,06 | Thôn Phương Cúc | Đông Dương |
|
8 | Quy hoạch khu dân cư | 0,01 |
|
| 0,01 | Thôn Phương Cúc | Đông Dương |
|
9 | Quy hoạch khu dân cư | 0,02 |
|
| 0,02 | Thôn Thượng Đạt | Đông Dương |
|
10 | Quy hoạch khu dân cư | 0,95 |
|
| 0,95 | Thôn Thượng Đạt | Đông Dương |
|
11 | Quy hoạch khu dân cư | 0,60 | 0,60 |
|
| Thôn Trung | Đông phương |
|
12 | Chuyển mục đích sang đất ở | 0,10 | 0,00 |
| 0,10 |
| Đông phương |
|
13 | Quy hoạch khu dân cư | 0,05 |
|
| 0,05 | Tô Hiệu, Hưng Đạo Tây, Hưng Đạo Đông | Đông Quang |
|
14 | Chuyển mục đích sang đất ở | 0,43 | 0,20 |
| 0,23 |
| Đông Quang |
|
15 | Chuyển mục đích sang đất ở | 0,02 |
|
| 0,02 | Thôn Cộng Hòa | Đông Quang |
|
16 | Quy hoạch khu dân cư | 0,18 | 0,13 |
| 0,05 | Hồng Phong | Đông Quang |
|
17 | Chuyển mục đích sang đất ở | 0,32 | 0,12 |
| 0,20 |
| Đông Vinh |
|
18 | Chuyển mục đích sang đất ở | 0,25 | 0,10 |
| 0,15 | Toàn xã | Đông Kinh |
|
19 | Chuyển mục đích sang đất ở | 0,65 | 0,15 |
| 0,50 |
| Bạch Đằng |
|
20 | Chuyển mục đích sang đất ở | 0,28 |
|
| 0,28 | Thôn Vạn Minh | Đông Lĩnh |
|
21 | Quy hoạch khu dân cư | 1,20 | 1,20 |
|
| Thôn Phấn Dũng | Đông Sơn |
|
22 | Quy hoạch khu dân cư | 0,04 |
|
| 0,04 | Thôn Nam Dụ | Đông Sơn |
|
23 | Chuyển mục đích xen kẹp trong khu DC | 1,14 | 0,66 |
| 0,48 |
| Đông Sơn |
|
24 | Quy hoạch khu dân cư | 1,40 | 1,40 |
| 0,00 | Thôn Thuần Túy | Đông La |
|
25 | Quy hoạch khu dân cư | 1,20 | 1,13 |
| 0,07 | Thôn Thuần Túy | Đông La |
|
26 | Quy hoạch khu dân cư (khu 5% dịch vụ) | 0,73 | 0,71 |
| 0,02 | Thôn Cổ Dũng 1 | Đông La | Điều chỉnh giảm diện tích khu 1,1 ha |
27 | Quy hoạch khu dân cư | 0,74 |
|
| 0,74 | Phong Lôi Tây | Đông Hợp |
|
28 | Chuyển mục đích sang đất ở | 0,35 | 0,35 |
|
| Thôn Long Bối Đông | Đông Hợp | Điều chỉnh giảm diện tích |
29 | Tái định cư đường 217 | 0,22 | 0,22 |
|
|
| Đông Tân |
|
30 | Quy hoạch khu dân cư | 0,60 | 0,60 |
|
| Thôn An Đồng | Đông Giang |
|
31 | Chuyển mục đích đất xen kẹt sang đất ở | 0,45 |
|
| 0,45 | Toàn xã | Đông Giang |
|
32 | Quy hoạch khu dân cư phía Bắc QL39 (trong đó Quy hoạch đất ở là 0,49, đất TMDV là 1,98 ha, Đất hạ tầng 3,81 ha; đất dự trữ 0,87 ha) | 7,15 | 7,15 |
|
| Châu Giang | Đông Phong |
|
33 | Quy hoạch khu dân cư | 0,55 | 0,55 |
|
| Thôn Cổ Hội Tây | Đông Phong |
|
34 | Chuyển mục đích đất xen kẹt sang đất ở | 0,23 |
|
| 0,23 | Toàn xã | Đông Hà | Điều chỉnh tăng diện tích |
35 | Chuyển mục đích sang đất ở | 0,52 | 0,02 |
| 0,50 |
| Đông Xá |
|
36 | Quy hoạch khu dân cư | 2,30 | 2,30 |
|
| Thôn 2 | Đô Lương |
|
37 | Quy hoạch khu dân cư | 0,01 |
|
| 0,01 | Thôn 1 | Đô Lương |
|
38 | Chuyển mục đích xen kẹp trong khu DC | 0,30 | 0,10 |
| 0,20 | Toàn xã | Đô Lương |
|
39 | Quy hoạch khu dân cư | 0,78 | 0,78 |
|
| Thôn An Bài | Đông Động |
|
40 | Quy hoạch khu dân cư | 0,45 | 0,45 |
|
| Thôn Lam Điền | Đông Động |
|
41 | Quy hoạch khu dân cư | 0,15 |
|
| 0,15 | Thôn Phú Điền | Đông Động |
|
42 | Chuyển mục đích sang đất ở | 0,20 | 0,00 |
| 0,20 |
| Đông Động |
|
43 | Quy hoạch khu dân cư | 2,19 | 2,14 |
| 0,05 | Thôn Đông Đô | Hồng Giang |
|
44 | Chuyển mục đích sang đất ở | 0,35 | 0,00 |
| 0,35 |
| Hồng Giang |
|
45 | Quy hoạch khu dân cư | 4,52 | 4,40 |
| 0,12 | Thôn Đà Giang | Nguyên Xá |
|
46 | Quy hoạch khu dân cư | 3,00 | 2,90 |
| 0,10 | Thôn Đề Quang | Nguyên Xá |
|
47 | Quy hoạch khu dân cư | 0,14 |
|
| 0,14 | Thôn Bắc Lạng | Nguyên Xá |
|
48 | Chuyển mục đích sang đất ở | 0,50 |
|
| 0,50 | Thôn Bắc Lạng | Nguyên Xá |
|
49 | Chuyển mục đích sang đất ở | 0,05 |
|
| 0,05 |
| An Châu |
|
50 | Chuyển mục đích sang đất ở | 0,45 | 0,10 |
| 0,35 |
| Lô Giang |
|
51 | Quy hoạch khu dân cư | 0,07 |
|
| 0,07 | Thôn Kim Ngọc 1 | Liên Giang |
|
52 | Quy hoạch khu dân cư | 0,10 |
|
| 0,10 | Thôn Minh Hồng | Liên Giang |
|
53 | Quy hoạch khu dân cư | 0,03 |
|
| 0,03 | Thôn Kim Ngọc 3 | Liên Giang |
|
54 | Quy hoạch khu dân cư | 0,04 |
|
| 0,04 | Thôn Ba Vì | Liên Giang |
|
55 | Chuyển mục đích sang đất ở | 0,36 | 0,12 |
| 0,24 |
| Liên Giang |
|
56 | Đất 5% khu 3 | 0,56 | 0,18 |
| 0,38 | Thôn Lê Lợi 1 | Đông Xuân |
|
57 | Đất 5% công ty Trường phong và trường Tư thục | 0,85 | 0,47 |
| 0,38 | Thôn Lê Lợi 2 | Đông Xuân |
|
58 | Chuyển mục đích sang đất ở | 0,60 | 0,60 |
|
|
| Đông Xuân |
|
59 | Quy hoạch khu dân cư | 0,90 | 0,90 |
|
| Thôn Cộng Hòa | Hồng Châu |
|
60 | CMĐ đất xen kẹp | 0,50 |
|
| 0,50 |
| Hồng Châu |
|
61 | Chuyển mục đích sang đất ở | 0,20 |
|
| 0,20 | Thôn Đoàn Kết | Hồng Châu |
|
62 | Chuyển mục đích sang đất ở | 0,20 |
|
| 0,20 | Thôn Văn Thụ | Hồng Châu |
|
63 | Chuyển mục đích sang đất ở | 0,20 |
|
| 0,20 | Thôn Hưng Tiến | Hồng Châu |
|
64 | Chuyển mục đích sang đất ở | 0,20 |
|
| 0,20 | Thôn An Ry | Hồng Châu |
|
65 | Chuyển mục đích đất xen kẹp trong khu DC sang đất ở | 0,25 |
|
| 0,25 | Toàn xã | Phú Châu |
|
66 | Quy hoạch khu dân cư | 0,60 | 0,60 |
|
| Thôn Thọ Sơn | Minh Châu |
|
67 | Chuyển mục đích sang đất ở | 0,10 | 0,06 |
| 0,04 |
| Minh Châu |
|
68 | Quy hoạch khu dân cư | 0,12 | 0,12 |
| 0,00 | Thôn Duyên Tục | Phú Lương |
|
69 | Quy hoạch khu dân cư | 0,42 | 0,39 |
| 0,03 | Thôn Duyên Tục | Phú Lương |
|
70 | Chuyển mục đích sang đất ở | 0,28 | 0,10 |
| 0,18 | Toàn xã | Phú Lương |
|
71 | Quy hoạch khu dân cư | 2,81 | 2,81 |
|
| Thôn Lộ Vị, Thần Khê | Thăng Long |
|
72 | Chuyển mục đích sang đất ở | 0,70 |
|
| 0,70 | Toàn xã | Thăng Long |
|
73 | Chuyển mục đích sang đất ở | 0,13 |
|
| 0,13 |
| Phong Châu |
|
74 | Quy hoạch khu dân cư | 0,23 | 0,23 |
|
| Thôn Khuốc Tây | Phong Châu |
|
75 | Chuyển mục đích sang đất ở | 0,15 | 0,08 |
| 0,07 |
| Hoa Lư |
|
76 | Quy hoạch khu dân cư | 2,59 | 1,20 |
| 1,39 | Khu bờ Nghệ Thôn Duy Tân | Minh Tân |
|
77 | Quy hoạch khu dân cư | 0,20 |
|
| 0,20 | Thôn Liên Minh | Minh Tân |
|
78 | Chuyển mục đích sang đất ở | 0,22 |
|
| 0,22 |
| Minh Tân |
|
79 | Quy hoạch khu dân cư | 0,07 |
|
| 0,07 | Thôn Tân Hòa | Hợp Tiến |
|
80 | Chuyển mục đích sang đất ở | 0,16 | 0,10 |
| 0,06 |
| Hợp Tiến | Điều chỉnh tăng diện tích thêm 0,06 |
81 | Chuyển mục đích sang đất ở | 0,34 |
|
| 0,34 | Thôn Vạn Thắng | Hoa Nam |
|
82 | Quy hoạch khu dân cư | 0,50 | 0,50 |
|
| Thôn Vạn Thắng | Hoa Nam |
|
83 | Quy hoạch khu dân cư | 0,96 | 0,92 |
| 0,04 | Thôn Phú Vinh + Đồng Cống | Đồng Phú |
|
84 | Quy hoạch khu dân cư | 0,25 | 0,19 |
| 0,06 | Thôn Cao Phú | Đồng Phú |
|
85 | Chuyển mục đích sang đất ở | 0,80 | 0,00 |
| 0,80 |
| Đồng Phú |
|
86 | Quy hoạch khu dân cư (2 khu) | 0,30 | 0,23 |
| 0,07 | Thôn An Thái | Mê Linh |
|
87 | Quy hoạch khu dân cư | 0,02 |
|
| 0,02 | Thôn Hữu | Mê Linh |
|
88 | Quy hoạch khu dân cư | 1,13 | 1,13 |
|
| Thôn Hữu | Mê Linh |
|
89 | Chuyển mục đích sang đất ở | 0,12 | 0,00 |
| 0,12 | Toàn xã | Mê Linh |
|
90 | Tái định cư đường nối từ QL10 (tuyến tránh S1) đến đường TB HN, đoạn từ QL10 đến sông Trà Lý và từ cầu vượt sông Trà Lý (BOT) | 1,30 | 1,17 |
| 0,13 |
| Trọng Quan |
|
91 | Chuyển mục đích sang đất ở | 1,84 | 1,84 |
|
|
| Trọng Quan |
|
92 | Chuyển mục đích sang đất ở | 0,91 | 0,91 |
|
|
| Đông Huy |
|
93 | Chuyển mục đích sang đất ở | 0,15 |
|
| 0,15 |
| Hồng Việt |
|
94 | Quy hoạch khu dân cư | 0,04 |
|
| 0,04 | Thôn Đông | Hồng Việt |
|
95 | Chuyển mục đích xen kẹp sang đất ở | 0,16 | 0,08 |
| 0,08 | Toàn xã | Chương Dương |
|
96 | Quy hoạch khu dân cư | 0,07 | 0,04 |
| 0,03 | Thôn Cao Mỗ Nam | Chương Dương |
|
97 | Quy hoạch khu dân cư | 0,13 |
|
| 0,13 | Thôn Cao Mỗ Nam | Chương Dương |
|
98 | Quy hoạch khu dân cư | 0,25 |
|
| 0,25 | Thôn Cao Mỗ Nam | Chương Dương |
|
99 | Chuyển mục đích sang đất ở | 0,51 |
|
| 0,51 | Thôn Hùng Việt | Đông Hoàng |
|
100 | Quy hoạch khu dân cư | 0,20 |
|
| 0,20 | Thôn Thái Hòa 2 | Đông Hoàng |
|
101 | Quy hoạch khu dân cư | 0,16 |
|
| 0,16 | Thôn Thái Hòa 2 | Đông Hoàng |
|
102 | Quy hoạch khu dân cư | 0,15 |
|
| 0,15 | Thôn Thái hòa 1 | Đông Hoàng |
|
103 | Quy hoạch khu dân cư | 0,23 |
|
| 0,23 | Thôn Thanh long | Đông Hoàng |
|
104 | Quy hoạch khu dân cư | 0,15 | 0,07 |
| 0,08 | Thôn Nam Hải | Đông Các |
|
105 | Quy hoạch khu dân cư | 0,15 | 0,15 |
|
| Thôn Đông Các | Đông Các |
|
106 | Chuyển mục đích sang đất ở | 0,40 | 0,20 |
| 0,20 |
| Đông Các |
|
107 | Quy hoạch khu tái định cư đường 217 | 0,11 |
|
| 0,11 | Lại Xá | Đông Tân | Điều chỉnh |
108 | Quy hoạch khu dân cư | 0,23 |
|
| 0,23 | Hậu Trung 1 | Bạch Đằng | Điều chỉnh |
109 | Quy hoạch khu dân cư nông thôn kiểu mẫu | 3,00 | 3,00 |
|
|
| Đông La | Điều chỉnh |
110 | Quy hoạch khu dân cư (đất 5% dịch vụ) | 0,50 | 0,50 |
|
| Bảo Châu | Đông La | Điều chỉnh |
111 | Quy hoạch khu nhà ở thương mại | 15,00 | 14,00 |
| 1,00 |
| Đông Sơn | Điều chỉnh |
112 | Chuyển mục đích sang đất ở | 0,18 |
|
| 0,18 | Phương Đài | Đông Dương | Điều chỉnh |
113 | Quy hoạch khu dân cư | 0,03 |
|
| 0,03 | Tống Khê | Đông Hoàng | Điều chỉnh |
114 | Quy hoạch khu dân cư | 0,08 |
|
| 0,08 | Hùng Việt | Đông Hoàng | Điều chỉnh |
115 | Quy hoạch khu dân cư | 0,11 |
|
| 0,11 | Tống Khê | Đông Hoàng | Điều chỉnh |
116 | Quy hoạch khu dân cư | 0,51 |
|
| 0,51 | Hùng Việt | Đông Hoàng | Điều chỉnh |
117 | Quy hoạch khu dân cư nông thôn kiểu mẫu | 3,00 | 3,00 |
|
|
| Đông Xuân | Điều chỉnh |
1,50 |
|
| 1,50 |
|
|
| ||
1 | Quy hoạch khu dân cư | 0,06 |
|
| 0,06 | Tổ 4 | TT Đông Hưng |
|
2 | Quy hoạch khu dân cư | 0,14 |
|
| 0,14 | Tổ 7 | TT Đông Hưng |
|
3 | Quy hoạch khu dân cư | 0,12 |
|
| 0,12 | Tổ 7 | TT Đông Hưng |
|
4 | Quy hoạch khu dân cư | 0,03 |
|
| 0,03 | Tổ 8 | TT Đông Hưng | Điều chỉnh tăng diện tích |
5 | Quy hoạch khu dân cư | 0,05 |
|
| 0,05 | Tổ 10 | TT Đông Hưng |
|
6 | Chuyển mục đích sang đất ở | 0,02 |
|
| 0,02 | Tổ 2 | TT Đông Hưng |
|
7 | Chuyển mục đích sang đất ở | 0,03 |
|
| 0,03 | Tổ 4 | TT Đông Hưng |
|
8 | Chuyển mục đích sang đất ở | 0,24 |
|
| 0,24 | Tổ 7 | TT Đông Hưng |
|
9 | Chuyển mục đích sang đất ở | 0,02 |
|
| 0,02 | Tổ 7, 9 | TT Đông Hưng |
|
10 | Quy hoạch khu dân cư | 0,02 |
|
| 0,02 | Tổ 8 | TT Đông Hưng | Điều chỉnh |
11 | Quy hoạch khu dân cư | 0,25 |
|
| 0,25 | Tổ 7 | TT Đông Hưng | Điều chỉnh |
12 | Quy hoạch khu dân cư | 0,25 |
|
| 0,25 | Tổ 7 | TT Đông Hưng | Điều chỉnh |
13 | Quy hoạch khu dân cư | 0,27 |
|
| 0,27 | Tổ 7 | TT Đông Hưng | Điều chỉnh giảm từ khu |
2,63 | 2,46 | 0,05 | 0,12 |
|
|
| ||
1 | Quy hoạch Trụ sở UBND xã | 1,00 | 1,00 |
|
| Thôn Trung | Đông Sơn |
|
2 | Quy hoạch Trụ sở Tòa án | 0,05 |
| 0,05 |
| Tổ 8 | TT Đông Hưng | Điều chỉnh tăng |
3 | Mở rộng Trụ sở UBND thị trấn | 0,24 | 0,24 |
|
| Tổ 8 | TT Đông Hưng |
|
4 | Quy hoạch Trụ sở UBND xã | 0,30 | 0,30 |
|
| Thôn Cổ Dũng 1 | Đông La |
|
5 | Quy hoạch Trụ sở UBND xã | 0,30 | 0,30 |
|
| Thôn Lương Đống | Đông Giang |
|
6 | Xây dựng Trụ sở UBND xã | 0,28 | 0,28 |
|
| Thôn Kim Bôi | Hoa Lư |
|
7 | Quy hoạch Trụ sở UBND xã | 0,12 |
|
| 0,12 | Thôn Trần Phú | Nguyên Xá |
|
8 | Quy hoạch Trụ sở UBND xã | 0.,20 | 0,20 |
|
| 04 ĐR | An Châu | Đã xây dựng |
9 | Mở rộng Trụ sở UBND xã | 0,14 | 0,14 |
|
| Thôn Đông Các | Đông Các | Đã xây dựng |
2,50 | 2,47 | 0,03 |
|
|
|
| ||
1 | Công trình phòng thủ | 0,15 | 0,15 |
|
|
| Đông Tân |
|
2 | Công trình phòng thủ | 0,04 | 0,04 |
|
| Thôn Kim Châu 1 | An Châu |
|
3 | Công trình phòng thủ | 0,04 | 0,04 |
|
| Thôn An Nạp | An Châu |
|
4 | Công trình phòng thủ | 0,08 | 0,08 |
|
| Thôn Kim Châu 2 | An Châu |
|
5 | Quy hoạch khu vực cất giấu kỹ thuật | 0,03 | 0,00 |
|
| Thôn Tân Bình | Hợp Tiến |
|
6 | Doanh trại quân đội | 0,15 | 0,15 |
|
| Thôn Đông Khê | Nguyên Xá |
|
7 | Công trình phòng thủ | 0,54 | 0,54 |
|
| Thôn An Bình | Lô Giang |
|
8 | Công trình phòng thủ | 0,57 | 0,57 |
|
| Thôn Hữu | Mê Linh |
|
9 | Công trình phòng thủ | 0,40 | 0,40 |
|
| Thôn Hùng Việt | Đông Hoàng |
|
10 | Công trình phòng thủ | 0,25 | 0,25 |
|
| Thôn trung Dũng | Đông Á |
|
11 | Công trình phòng thủ | 0,25 | 0,25 |
|
| Thôn Quang trung | Đông Huy |
|
2,03 | 1,76 |
| 0,27 |
|
|
| ||
1 | Nhà tưởng niệm Đại tướng Võ Nguyên Giáp | 1,10 | 1,02 |
| 0,08 | Đông Khê (Tiếp giáp Trần Phú) | Nguyên xá | Đã có QĐ của UBND tỉnh |
2 | Xây dựng tượng đài liệt sĩ | 0,30 | 0,30 |
|
| Liên Minh | Minh Tân |
|
3 | Xây dựng tượng đài liệt sĩ | 0,15 | 0,15 |
|
|
| Hoa Lư |
|
4 | Xây dựng tượng đài liệt sĩ | 0,29 | 0,29 |
|
| 04ĐR | An Châu | Đã xây dựng |
5 | Xây dựng tượng đài liệt sĩ | 0,19 |
|
| 0,19 | Cầu Thượng | Đông Dương | Điều chỉnh |
0,78 | 0,78 |
|
|
|
|
| ||
1 | Xây dựng trạm y tế | 0,16 | 0,16 |
|
| Thôn Nam An | Hồng Giang |
|
2 | Xây dựng trạm y tế | 0,20 | 0,20 |
|
| Kim Bôi | Hoa Lư |
|
3 | Xây dựng Trạm y tế | 0,21 | 0,21 |
|
| 05 DC | An Châu | Đã xây dựng |
4 | Xây dựng Trạm y tế | 0,21 | 0,21 |
|
| Phương Đài | Đông Dương | Điều chỉnh |
6,79 | 5,03 |
| 1,76 |
|
|
| ||
1 | Mở rộng trường tiểu học | 0,10 |
|
| 0,10 | Tổ 6 | TT Đông Hưng |
|
2 | Mở rộng trường mầm non liên cơ | 0,06 |
|
| 0,06 | Tổ 9 | TT Đông Hưng |
|
3 | Quy hoạch trường mầm non | 0,25 | 0,25 |
|
| Thôn Thuần Túy | Đông La |
|
4 | Quy hoạch trường Mầm non | 0,12 | 0,12 |
|
| Thôn Nam Tiến | Đông Giang |
|
5 | Trường mầm non | 0,41 | 0,41 |
|
| Thôn Hậu | Mê Linh |
|
6 | Mở rộng trường thpt | 0,41 | 0,41 |
|
| Thôn Hữu | Mê Linh |
|
7 | Mở rộng trường mầm non, tiểu học | 0,45 | 0,45 |
|
| Thôn Bến Hòa | Đông Động |
|
8 | Quy hoạch trường mầm non | 0,70 | 0,64 |
| 0,06 |
| Phú lương |
|
9 | Mở rộng trường THCS | 0,28 | 0,28 |
|
| Thôn Đông Các | Đông Các |
|
10 | Quy hoạch trường mầm non | 0,40 | 0,40 |
|
| Thôn Đông Các | Đông Các | Đã xây dựng |
11 | Mở rộng trường mầm non | 0,20 | 0,20 |
|
|
| Đông Phương |
|
12 | Mở rộng trường tiểu học | 0,20 | 0,20 |
|
|
| Đông Phương |
|
13 | Mở rộng trường tiểu học | 0,12 | 0,12 |
|
|
| Hoa Lư |
|
14 | Quy hoạch trường trung học cơ sở | 0,60 | 0,60 |
|
| Thôn Kim Châu 2 | An Châu | Đã xây dựng |
15 | Quy hoạch trường mầm non | 0,64 |
|
| 0,64 |
| Liên Giang |
|
16 | Quy hoạch trường mầm non | 0,60 |
|
| 0,60 | Thôn Khuốc Tây | Phong Châu | Đã xây dựng |
17 | Quy hoạch trường mầm non | 0,15 |
|
| 0,15 | Thôn Nam An | Hồng Giang |
|
18 | MR trường tiểu học | 0,15 |
|
| 0,15 | Thôn Nam An | Hồng Giang |
|
19 | Trường tiểu học | 0,29 | 0,29 |
|
| Phương Đài | Đông Dương | Điều chỉnh |
20 | Trường mầm non | 0,45 | 0,45 |
|
|
| Đông Quang | Điều chỉnh |
21 | Trường mầm non | 0,21 | 0,21 |
|
| Phương Đài | Đông Dương | Điều chỉnh |
15,30 | 14,76 |
| 0,54 |
|
|
| ||
1 | Quy hoạch sân thể thao | 0,15 | 0,15 |
|
| Thôn Phương Đài | Đông Dương |
|
2 | Quy hoạch sân thể thao xã | 0,90 | 0,90 |
|
| Thôn Cầu Thượng | Đông Dương |
|
3 | Quy hoạch sân thể thao | 1,00 | 1,00 |
|
| Thôn Cổ Tay | Đông Phong |
|
4 | Quy hoạch sân thể thao | 0,90 | 0,90 |
|
| Thôn Quả Quyết | Đông Động |
|
5 | Sân vận động xã | 1,00 | 1,00 |
|
| Thôn Kim Châu 2 | An Châu | Đã xây dựng |
6 | Quy hoạch sân thể thao | 0,40 | 0,40 |
|
| Thôn Thần Khê | Thăng Long |
|
7 | Quy hoạch sân thể thao huyện | 4,70 | 4,50 |
| 0,20 | Thôn Bắc Lịch Động | Đông Các | Đã xây dựng |
8 | Sân thể thao xã | 0,40 | 0,40 |
|
| Thôn Kim Bôi | Hoa Lư |
|
9 | Quy hoạch sân thể thao | 0,34 | 0,34 |
|
| Thôn Quốc Dương | Phú Châu |
|
10 | Quy hoạch sân thể thao | 0,35 | 0,35 |
|
| Thôn Cốc | Phú Châu |
|
11 | Sân thể thao trung tâm | 1,06 | 1,00 |
| 0,06 | Thôn Cộng Hòa | Đông Quang |
|
12 | Quy hoạch sân thể thao | 0,20 | 0,20 |
|
| Thôn Năm | Đông Quang |
|
13 | Sân thể thao thôn | 0,20 | 0,20 |
|
| Vạn lập, Tân Tiến | Hồng Giang |
|
14 | Sân thể thao thôn | 0,10 |
|
| 0,10 | Nam An, Đồng Thanh | Hồng Giang |
|
15 | Sân thể thao xã | 0,50 | 0,50 |
|
|
| Hồng Giang | Đã san lấp |
16 | Mở rộng sân thể thao | 0,61 | 0,61 |
|
| Thôn Khuốc Đông | Phong Châu |
|
17 | Mở rộng sân thể thao | 0,25 | 0,25 |
|
| Thôn Khuốc Bắc | Phong Châu | Đã san lấp |
18 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 0,11 | 0,11 |
|
|
| Đông Vinh |
|
19 | Sân thể thao trung tâm | 0,55 | 0,55 |
|
| Thôn Hòa Bình | Đông Giang |
|
20 | Sân vận động Hòa Bình | 0,20 | 0,20 |
|
| Thôn Hòa Bình | Đông Giang |
|
21 | Sân vận động | 0,20 | 0,20 |
|
| Thôn An Đồng | Đông Giang |
|
22 | Sân thể thao xã | 0,75 | 0,75 |
|
|
| Hồng Châu |
|
23 | Quy hoạch sân thể thao | 0,20 | 0,20 |
|
| Thôn Hậu Trung 2 | Bạch Đằng |
|
24 | Quy hoạch sân thể thao | 0,18 |
|
| 0,18 | Thôn Liên Minh | Minh Tân |
|
25 | Sân thể thao thôn Lại Xá - Phù sa | 0,05 | 0,05 |
|
| Thôn Lại Xá | Đông Tân | Điều chỉnh |
90,51 | 86,26 |
| 4,25 |
|
|
| ||
1 | Hạ tầng cụm công nghiệp Đông La (đất dự án hạ tầng và các đơn vị khác trong cụm) | 37,00 | 35,25 |
| 1,75 |
| Đông La |
|
2 | Cụm công nghiệp Mê Linh | 0,50 | 0,50 |
|
|
| Mê Linh | Điều chỉnh |
3 | Cụm công nghiệp Đông Phong | 8,00 | 8,00 |
|
|
| Đông Phong | Điều chỉnh |
4 | Cụm công nghiệp Xuân Động | 3,17 | 3,17 |
|
|
| Đông Xuân, Đông Động | Điều chỉnh |
5 | Cụm công nghiệp Đông Các | 5,80 | 5,80 |
|
|
| Đông Các | Điều chỉnh |
6 | Cụm công nghiệp Nguyên Xá | 6,04 | 6,04 |
|
|
| Nguyên Xá | Điều chỉnh |
7 | CCN Đô Lương | 30,00 | 27,50 |
| 2,50 |
| Đô Lương | Đã có QĐ của UBND tỉnh |
10,90 | 5,89 |
| 5,01 |
|
|
| ||
1 | HTX dịch vụ nông nghiệp | 0,07 | 0,07 |
|
| Thôn Hậu Trung 1 | Bạch Đằng |
|
2 | Trạm xăng | 0,15 | 0,15 |
|
| Trung Hậu 2 | Bạch Đằng |
|
3 | Cây xăng Minh Quang | 1,00 | 1,00 |
|
|
| Đông Sơn |
|
4 | Bãi VLXD | 0,19 | 0,19 |
|
| Thôn Nam | Đông Sơn |
|
5 | Biển quảng cáo của công ty Hương Sen | 0,01 | 0,01 |
|
| Thôn Trung | Đông Sơn |
|
6 | Cây xăng | 0,32 | 0,32 |
|
| Tây Thượng Liệt | Đông Tân | Điều chỉnh tăng diện tích |
7 | Đất thương mại dịch vụ | 0,30 |
|
| 0,30 |
| Hồng Giang | Điều chỉnh tăng diện tích |
8 | Đất thương mại, dịch vụ | 0,70 | 0,70 |
|
|
| Đông Phong |
|
9 | Bãi VLXD | 0,01 | 0,01 |
|
| Đề Quang | Nguyên Xá |
|
10 | Cây xăng | 0,70 | 0,70 |
|
| Nam Hải | Đông Các |
|
11 | Đất thương mại dịch vụ | 0,50 | 0,50 |
|
| Kinh Nậu, Lãm Khê | Đông Kinh |
|
12 | Ngân hàng chính sách hội huyện | 0,09 |
|
| 0,09 | Tổ 9 | TT Đông Hưng | Đã thực hiện |
13 | Quỹ tín dụng | 0,03 |
|
| 0,03 | Tổ 8 | TT Đông Hưng | Đã xây dựng |
14 | HTX dịch vụ nông nghiệp | 0,15 |
|
| 0,15 |
| An Châu | Chưa hoàn thiện thủ tục |
15 | MR Quỹ tín dụng | 0,07 |
|
| 0,07 | Thôn Phạm | Phú Châu |
|
16 | Bến bãi VLXD | 0,50 |
|
| 0,50 | Hậu Trung 2, Hậu Thượng | Bạch Đằng |
|
17 | Cây xăng Việt Hà | 0,50 | 0,50 |
|
| 0,00 | Đông Sơn |
|
18 | Quỹ tín dụng | 0,08 | 0,08 |
|
|
| Đông Sơn |
|
19 | Bãi kinh doanh VLXD | 1,20 | 0,00 |
| 1,20 | Thôn Đông Hòa | Đông á |
|
20 | Bãi kinh doanh VLXD | 0,96 |
|
| 0,96 | Thôn Thanh Long | Đông Hoàng |
|
21 | Cây xăng | 0,41 | 0,41 |
|
|
| Đông Động |
|
22 | Đất thương mại dịch vụ (cây xăng, chi nhánh ngân hàng,...) | 0,70 | 0,70 |
|
| Thôn Nam | Đông Phương | Điều chỉnh |
23 | Bến bãi vật liệu | 1,00 |
|
| 1,00 | Phương Cúc | Đông Dương | Điều chỉnh |
24 | Bến bãi vật liệu | 0,71 |
|
| 0,71 |
| Trọng Quan | Điều chỉnh |
25 | Công ty Phú Hưng Đường | 0,45 | 0,45 |
| 0,00 | Thôn Lê Lợi 2 | Đông Xuân |
|
26 | Cây xăng Đình Mạnh | 0,10 | 0,10 |
|
|
| Hoa Lư |
|
31,61 | 29,87 |
| 1,74 |
|
|
| ||
1 | Đất sản xuất kinh doanh dịch vụ | 2,00 | 2,00 |
|
| Thôn Đông A | Đông Á |
|
2 | Đất sản xuất kinh doanh dịch vụ | 1,50 | 1,50 |
|
| Thôn Phú Bắc | Đông Á |
|
3 | Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,50 | 0,50 |
|
| Thôn Thái Hòa 2 | Đông Hoàng |
|
4 | Mở rộng cơ sở ép gạch bê tông | 0,26 | 0,26 |
|
| Thôn Trung | Đông Sơn |
|
5 | Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 2,00 | 2,00 |
|
| Đồng Rui Thôn Trung | Đông Sơn |
|
6 | Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 4,20 | 4,20 |
|
| Thôn Trung | Đông Sơn | Điều chỉnh tăng diện tích |
7 | Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,30 | 0,30 |
|
|
| Đông Sơn |
|
8 | Mở rộng công ty may Việt Hưng | 0,29 | 0,29 |
|
| Long Bối Đông | Đông Hợp |
|
9 | Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 2,06 | 0,80 |
| 1,26 | Thôn Đông Thượng Liệt, Tây Thượng Liệt | Đông Tân |
|
10 | Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 2,50 | 2,50 |
|
| Thôn 1 (Đồng Chiều, Cửa Kho) | Đô Lương |
|
11 | Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 1,00 | 1,00 |
|
| Nam Quán, Nam Hải | Đông Các | Điều chỉnh |
12 | Công ty CP đông dược Sao Thiên Y | 0,49 | 0,49 |
|
| Thôn Kim Bôi | Hoa Lư |
|
13 | Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,90 | 0,90 |
|
| Duy Tân | Minh Tân |
|
14 | Xưởng may Khánh Hiền | 0,18 | 0,00 |
| 0,18 | Thôn Kim Châu 2 | An Châu | Chưa hoàn thiện thủ tục |
15 | Xưởng chế biến gỗ Phạm Tiến Dũng | 0,60 | 0,60 |
|
| Thôn Tăng | Phú Châu |
|
16 | Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 1,20 | 1,20 |
|
|
| Phú Lương |
|
17 | Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,32 | 0,32 |
|
| Khu làng nghề Đồng Lệ | Đông La |
|
18 | Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 2,00 | 2,00 |
|
| Thôn Nam | Đông Phương |
|
19 | Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 1,81 | 1,81 |
|
| Thôn Nam | Đông Phương |
|
20 | Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 1,70 | 1,70 |
|
|
| Hồng Châu | Điều chỉnh |
21 | Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 2,60 | 2,30 |
| 0,30 | Thôn Đông | Đông Sơn | Điều chỉnh |
22 | Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 2,40 | 2,40 |
|
| Hoành Từ | Đông Cường |
|
23 | Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,80 | 0,80 |
|
| Hoành Từ | Đông Cường |
|
76,26 | 67,23 | 2,15 | 6,88 |
|
|
| ||
1 | Quy hoạch giao thông | 0,37 | 0,37 |
|
| Thôn Phương Đài | Đông Dương |
|
2 | Quy hoạch giao thông | 0,28 | 0,28 |
|
| Thôn Bảo Châu, Thôn Anh Dũng | Đông La |
|
3 | Quy hoạch giao thông (Đường ra BCH quân sự huyện Đông Hưng) | 0,35 | 0,35 |
|
|
| Nguyên Xá |
|
4 | Dự án cải tạo nâng cấp đường ĐH55 đoạn từ ngã tư Vô Hối đến bến đò 3 bến | 0,80 | 0,60 | 0,05 | 0,15 |
| Đông Kinh |
|
5 | Dự án cải tạo nâng cấp đường ĐH47 (cầu Rều đi QL39) | 0,33 | 0,20 | 0,10 | 0,03 |
| Minh tân Thăng long |
|
6 | Dự án cải tạo nâng cấp đường ĐH54 (giai đoạn 2) | 1,80 | 1,68 | 0,10 | 0,02 |
| Đông vinh Đông á, Đông Huy |
|
7 | Dự án cải tạo nâng cấp đường ĐH45 đoạn từ đường ĐH 45B đến Mê Linh | 1,85 | 1,80 | 0,05 |
|
| Phú lương An châu Mê linh Lô Giang |
|
8 | Dự án cải tạo nâng cấp đường ĐH 46 , đoạn từ đường ĐH 47 đến cầu Chanh | 0,65 | 0,50 | 0,10 | 0,05 |
| Hồng Châu, Hồng Việt |
|
9 | Đường hành lang chân đê K8+300 K8+700 đê tả Trà Lý | 0,20 |
|
| 0,20 |
| Bạch Đằng |
|
10 | Đường hành lang chân đê K20+100 K20+800 đê tả Trà Lý | 0,35 |
|
| 0,35 |
| Trọng Quan |
|
11 | Nâng cấp, cải tạo đường 217 (ĐT.396B) từ cầu Hiệp đến QL39, giai đoạn 2 từ QL10 đến QL39 | 24,22 | 19,25 | 0,44 | 4,53 |
| Đông Sơn, Đông Phương, Đông Cường, Đông Xã, Đông Kinh, Đông Tân |
|
12 | Đường nối từ QL10 (tuyến tránh S1) đến đường TB HN, đoạn từ QL10 đến sông Trà Lý và từ cầu vượt sông Trà Lý (BOT) | 31,18 | 29,62 | 1,20 | 0,36 |
| Đồng Phú, Hoa Nam, Hoa Lư, Hồng Châu, Thăng Long, Hồng Việt |
|
13 | Dự án đầu tư xây dựng tuyến nhánh nối từ QL39 đến dự án BOT (đoạn từ QL10 đến sông Trà Lý và từ cầu vượt sông Trà Lý) | 9,35 | 9,30 |
| 0,05 |
| Hoa Lư, Hoa Nam, Đồng Phú, Thăng Long |
|
14 | Cải tạo, sửa chữa đường ĐH50 | 0,51 | 0,28 | 0,01 | 0,22 |
| Đông Động, Đông Hợp, Phú Châu |
|
15 | Cải tạo, sửa chữa đường ĐH56A | 0,14 | 0,10 |
| 0,04 |
| Đồng Phú |
|
16 | Quy hoạch giao thông nông thôn | 0,60 | 0,60 |
|
|
| Bach Đằng | Điều chỉnh |
17 | Trạm điều hành thu phí tuyến tránh Thị trấn Đông Hưng trên QL10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| Đông La | Điều chỉnh |
18 | Xây dựng đường trục chính vào vùng sản xuất xã Đông Xuân | 0,35 | 0,35 |
|
| Tống Khê | Đông Hoàng | Điều chỉnh |
19 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐH55 đoạn từ QL10 đến trường trung học Phương Cường Xá | 2,05 | 1,50 | 0,05 | 0,50 |
| Đông Sơn, Đông Phương, Đông Xá | Điều chỉnh |
20 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐH47 | 0,50 | 0,35 | 0,05 | 0,10 |
| Minh Tân, Thăng Long | Điều chỉnh |
21 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ĐH52 đoạn từ ngã tư Gia Lễ đến xã Đông Mỹ, Đông Dương, Đông Thọ | 0,28 |
|
| 0,28 |
| Đông Dương | Điều chỉnh |
2,96 | 0,65 | 0,20 | 1,81 |
|
|
| ||
1 | Trạm trung chuyển nước sạch | 0,10 | 0,10 |
|
| Thôn 2 | Đô lương |
|
2 | Dự án nâng cấp hệ thống đê tả Trà Lý từ K0 đến K42, giai đoạn 2 từ K6+600 đến K14+700 và một số công trình trên tuyến | 1,61 | 0,50 | 0,20 | 0,91 |
| Bạch Đằng, Hồng Giang |
|
3 | Xử lý cấp bách đê Tả Trà lý đoạn K14+700 đến K16+800 | 0,65 |
|
| 0,65 |
| Hoa Nam |
|
4 | Xử lý cấp bách đê Tả Trà lý đoạn K39+500 đến K42+000 | 0,25 |
|
| 0,25 |
| Đông Huy |
|
5 | Trạm trung chuyển nước sạch | 0,05 | 0,05 |
|
| Thôn Kim Châu 1 | An Châu |
|
6 | Trạm xử lý nước thải | 0,10 | 0,10 |
|
| Thôn Thọ Trung | Minh Châu |
|
7 | Quy hoạch đất thủy lợi | 0,20 | 0,20 |
|
|
| Bạch Đằng | Điều chỉnh |
3,79 | 3,02 |
| 0,76 |
|
|
| ||
1 | Nhà văn hóa xã | 0,25 | 0,25 |
|
| Thôn Kim Châu 2 | An Châu |
|
2 | Quy hoạch nhà văn hóa thôn | 0,11 | 0,11 |
|
| Kim Ngọc 1 | Liên Giang |
|
3 | Nhà văn hóa (3 thôn) | 0,13 |
|
| 0,13 | Thôn Đồng Cống, Cao Phú, Phú Vinh | Đồng Phú |
|
4 | Quy hoạch nhà văn hóa thôn | 0,10 | 0,10 |
|
| 458 (04/DC) Thôn Hữu | Mê Linh |
|
5 | Hội trường thôn | 0,10 | 0,10 |
|
| Phương Cúc | Đông Dương |
|
6 | Trung tâm học tập cộng đồng | 0,04 | 0,03 |
| 0,01 | Nam Đồng Hải | Đông Vinh |
|
7 | Nhà văn hóa thôn | 0,02 | 0,02 |
|
| An Đồng | Đông Giang |
|
8 | Quy hoạch nhà văn hóa thôn | 0,02 | 0,00 |
| 0,02 | Thôn Nam An | Hồng Giang |
|
9 | Quy hoạch nhà văn hóa thôn | 0,02 | 0,00 |
| 0,02 | Thôn Đông Thành | Hồng Giang |
|
10 | Nhà văn hóa thôn | 0,03 | 0,03 |
|
| Thôn Vạn Lập | Hồng Giang |
|
11 | Nhà văn hóa thôn | 0,03 | 0,03 |
|
| Thôn Tân Tiến | Hồng Giang |
|
12 | Quy hoạch nhà văn hóa thôn | 0,05 | 0,05 |
|
| Thôn Kim Châu 1 | An Châu |
|
13 | Xây dựng nhà văn hóa | 0,16 | 0,16 |
|
| Thôn Lễ Nghĩa | Hoa Lư |
|
14 | Xây dựng nhà văn hóa | 0,16 | 0,16 |
|
| Thôn Tân Lập | Hoa Lư |
|
15 | Quy hoạch nhà văn hóa thôn | 0,07 | 0,00 |
| 0,07 | Hậu Trung 1 | Bạch Đằng |
|
16 | Quy hoạch nhà văn hóa thôn | 0,10 | 0,10 |
|
| Thôn Phong Châu | Đông Huy |
|
17 | Quy hoạch nhà văn hóa thôn | 0,10 | 0,10 |
|
| Minh Châu | Đông Huy |
|
18 | Quy hoạch nhà văn hóa thôn | 0,21 | 0,21 |
|
| Doanh Châu | Đông Huy |
|
19 | Quy hoạch nhà văn hóa thôn | 0,12 | 0,12 |
|
| Thôn Đông An | Đông Lĩnh |
|
20 | Quy hoạch nhà văn hóa thôn | 0,10 | 0,10 |
|
| Thôn Vạn Minh | Đông Lĩnh |
|
21 | Quy hoạch nhà văn hóa thôn | 0,10 | 0,10 |
|
| Thôn Vạn Toàn | Đông Lĩnh |
|
22 | Quy hoạch nhà văn hóa thôn | 0,10 | 0,10 |
|
| Thôn Xuân Phong | Đông Lĩnh |
|
23 | Quy hoạch nhà văn hóa xã | 0,45 | 0,45 |
|
| Thôn Tam Đồng | Đông Hà | Đã thực hiện |
24 | Quy hoạch nhà văn hóa thôn | 0,05 | 0,05 |
|
| Thôn Đoàn Kết | Hồng Châu |
|
25 | Hội trường thôn | 0,11 | 0,05 |
| 0,06 | Thôn Cao Mỗ Nam | Chương Dương |
|
26 | Xây dựng nhà văn hóa | 0,10 | 0,10 |
|
| Thôn Quốc Dương | Phú Châu |
|
27 | Quy hoạch nhà văn hóa thôn | 0,20 | 0,20 |
|
| Thôn Tân Tiến | Hợp Tiến | Đã thực hiện |
28 | Quy hoạch nhà văn hóa thôn | 0,15 | 0,15 |
|
| Thôn Tân Hòa | Hợp Tiến | Đã thực hiện |
29 | Quy hoạch nhà văn hóa thôn | 0,15 | 0,15 |
|
| Thôn Tiến Thắng | Hợp Tiến | Đã thực hiện |
30 | Quy hoạch nhà văn hóa thôn | 0,07 |
|
| 0,07 | Thôn Tô Hiệu | Đông Quang |
|
31 | Quy hoạch nhà văn hóa thôn | 0,06 |
|
| 0,06 | Thôn Cộng Hòa | Đông Quang |
|
32 | Quy hoạch nhà văn hóa thôn | 0,06 |
|
| 0,06 | Thôn Hưng Đạo Đông | Đông Quang |
|
33 | Quy hoạch nhà văn hóa thôn | 0,12 |
|
| 0,12 | Thôn Thọ Sơn | Minh Châu |
|
34 | Quy hoạch nhà văn hóa thôn | 0,12 |
|
| 0,12 | Thôn Thọ Hữu | Minh Châu |
|
35 | Nhà văn hóa thôn | 0,02 |
|
| 0,02 | Thôn Liên Minh | Minh Tân |
|
0,54 | 0,44 |
| 0,10 |
|
|
| ||
1 | Công trình: Nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp khu vực thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình thuộc Dự án Cải tạo lưới điện phân phối tại các thành phố vừa và nhỏ - Giai đoạn 1 vay vốn Ngân hàng tái thiết Đức (kfW3). | 0,04 | 0,04 |
|
|
| Các xã trong huyện |
|
2 | Đầu tư cải tạo lưới điện trung áp tỉnh Thái Bình Vay vốn Ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản JICA | 0,09 | 0,07 |
| 0,02 |
| Các xã trong huyện |
|
3 | Xây dựng đường truyền kết nối các TBA 110KV về TTĐKX tỉnh Thái Bình | 0,01 | 0,01 |
|
|
| Đông Hưng |
|
4 | Cải tạo nâng cấp đường dây 10kV lộ 974-E3.3 lên vận hành cấp điện áp 22kV | 0,07 | 0,05 |
| 0,02 |
| Các xã Đông Hợp, Đông Hà, Đông Giang, Đông Vinh, Đông Lĩnh, |
|
5 | Cải tạo, nâng cấp đường dây 10KV lộ 973 E11.4 đấu nối với lộ 973 TG Thăng Long và lộ 976E33 | 0,02 | 0,02 |
| 0,00 |
| Thăng Long, Minh Tân, Lô Giang, An Châu, Mê Linh, Đô Lương, Phú Lương |
|
6 | Cải tạo, nâng cấp đường dây 35KV lộ 371 (trạm 110KV Long Bối) đấu nối với lộ 372E11.8 (Trạm 110KV Quỳnh Phụ) | 0,03 | 0,03 |
| 0,00 |
| Đông Hợp, Đông Các, Thị Trấn, Đông La, Đông Sơn |
|
7 | Cấy TBA chống quá tải lưới điện khu vực các Đông Quang, Đông Mỹ, Nguyên Xá, Đông Hợp, Phú Châu huyện Đông Hưng năm 2019 | 0,03 | 0,02 |
| 0,01 |
| Đông Quang, Đông Mỹ, Nguyên Xá, Đông Hợp, Phú Châu |
|
8 | Chống quá tải lưới điện khu vực các Đông Á, Hồng Việt năm 2019 | 0,04 | 0,03 |
| 0,01 |
| Đông Á, Hồng Việt |
|
9 | Cải tạo nâng cấp đường dây 10kV lộ 971 TG Thăng Long (Đường trục từ cột 1 đến cột 65) | 0,05 | 0,03 |
| 0,02 |
| Thăng Long, Chương Dương, Minh Châu, Hoa Lư |
|
10 | Cải tạo, nâng cấp đường dây 35KV lộ 371 (trạm 110KV Long Bối) đấu nối với lộ 371E11.4 (Trạm 110KV Hưng Hà) | 0,04 | 0,04 |
|
|
| Đông Hợp, Phú Châu, Nguyên Xá, Chương Dương, Minh Châu, Thăng Long, Minh Tân |
|
11 | Cấy TBA chống quá tải lưới điện khu vực các xã: Đông Sơn, Hồng Giang, Chương Dương năm 2019 | 0,04 | 0,03 |
| 0,01 |
| Đông Sơn, Hồng Giang, Chương Dương |
|
12 | Mạch vòng 973E33 972E11.8 từ cột 1 đến 74 lộ 973E33 qua lèo 90 đến cột 1 lộ 972E11.8 (Khi cải tạo lên lưới 22KV là mạch vòng 473E33 và 472E11.8) | 0,02 | 0,02 |
| 0,01 |
| Đông Hợp, Đông Các, Thị Trấn, Đông La, Đông Sơn |
|
13 | Mạch vòng 976E11.2 lộ 972E33 (Sau khi cải tạo lên lưới 22KV là mạch vòng 476E11.2 và 474E33) | 0,01 | 0,01 |
|
|
| Đông Tân |
|
14 | Mạch vòng lộ 373E33 với 372 trạm 110KV Thái Thụy (E11.2) | 0,02 | 0,02 |
|
|
| Đông Hợp, Đông Các, Đông La, Đông Sơn, Đông Phương, Đông Xá, Đông Cường |
|
15 | Cải tạo đường dây và cấy TBA CQT huyện Đông Hưng năm 2019 | 0,03 | 0,03 |
|
|
| các xã huyện Đông Hưng |
|
0,06 | 0,06 |
|
|
|
|
| ||
1 | Trạm thu phát sóng | 0,04 | 0,04 |
|
| Thôn Trung | Đông Sơn |
|
2 | Trạm thông tin đa năng | 0,02 | 0,02 |
|
| Thôn Trung | Đông Sơn |
|
0,69 | 0,59 |
| 0,10 |
|
|
| ||
1 | Quy hoạch chợ | 0,28 | 0,28 |
|
| 155,190-193, 189, 213, 212, 211(8ĐR) | Đông Động |
|
2 | Quy hoạch chợ Bái | 0,18 | 0,08 |
| 0,10 | Long Bối | Đông Hợp |
|
3 | Quy hoạch chợ | 0,23 | 0,23 |
|
| 06 DC | An Châu | Đã xây dựng |
0,21 |
|
| 0,21 |
|
|
| ||
1 | Viện dưỡng lão và chăm sóc người có công với CM | 0,21 |
|
| 0,21 |
| Đông Động |
|
6,42 | 5,14 | 0,00 | 1,28 |
|
|
| ||
1 | Quy hoạch khu xử lý chất thải | 0,28 | 0,28 |
|
| Thôn Tống Khê | Đông Hoàng |
|
2 | Quy hoạch khu xử lý chất thải | 0,35 | 0,35 |
|
| Thôn Hậu Trung 1 | Bạch Đằng |
|
3 | Quy hoạch khu xử lý chất thải | 0,10 | 0,10 |
|
| Thôn Nam Dụ | Đông Sơn |
|
4 | Quy hoạch khu xử lý chất thải | 0,33 | 0,33 |
|
| Thôn Tây Thượng Liệt | Đông Tân |
|
5 | Quy hoạch khu xử lý chất thải | 0,70 | 0,70 |
|
| An Nạp | An Châu | Điều chỉnh |
6 | Quy hoạch khu xử lý chất thải | 0,41 | 0,41 |
|
| Thôn Kim Ngọc 1 | Liên Giang |
|
7 | Quy hoạch khu xử lý chất thải | 0,60 | 0,12 |
| 0,48 | Thôn Bảo Châu | Đông La |
|
8 | Quy hoạch khu xử lý chất thải | 0,20 | 0,20 |
|
| Hưng Đạo Đông | Đông Quang |
|
9 | Quy hoạch khu xử lý chất thải | 0,84 | 0,84 |
|
| Đông Đồng Hài | Đông Vinh |
|
10 | Quy hoạch khu xử lý chất thải | 0,50 | 0,50 |
|
| Thôn Khuốc Đông | Phong Châu | Đã xây dựng |
11 | Quy hoạch khu xử lý chất thải | 0,20 | 0,20 |
|
|
| Hợp Tiến |
|
12 | Quy hoạch khu xử lý chất thải | 0,50 | 0,50 |
|
| Thôn Phú nông | Lô Giang |
|
13 | Quy hoạch khu xử lý chất thải | 0,80 | 0,00 |
| 0,80 | Thôn Đồng Cống | Đồng Phú |
|
14 | Quy hoạch khu xử lý chất thải | 0,40 | 0,40 |
|
| Kim Châu 1 | An Châu | Điều chỉnh |
15 | Quy hoạch khu xử lý chất thải | 0,21 | 0,21 |
|
| Thượng Đạt | Đông Dương | Điều chỉnh |
1,82 | 1,38 |
| 0,44 |
|
|
| ||
1 | Xây dựng chùa Phương Mai | 0,05 | 0,05 |
|
| Thôn Phương Mai | Đông Cường |
|
2 | Mở rộng chùa Vĩnh Khánh | 0,05 | 0,05 |
|
| Văn Ông Đoài | Đông Vinh |
|
3 | Chùa đọ | 0,25 | 0,25 |
|
| Thôn Bắc | Đông Sơn |
|
4 | Chùa tàu | 0,18 |
|
| 0,18 | Thôn Nam | Đông Sơn |
|
5 | Mở rộng chùa An Bài | 0,05 | 0,05 |
|
| Thôn An Bài | Đông Động |
|
6 | Đất cơ sở tôn giáo | 0,06 |
|
| 0,06 | Long Tiên | Hồng Giang |
|
7 | Mở rộng chùa Kim Liên | 0,20 | 0,00 |
| 0,20 | Kim Châu 2 | An Châu |
|
8 | Chùa Hoa Lau | 0,05 | 0,05 |
|
| Thôn Tràng Sinh | Trọng Quan |
|
9 | Chùa Sồng | 0,10 | 0,10 |
|
| Thôn Hưng Quan | Trọng Quan |
|
10 | Chùa Am Vô | 0,83 | 0,83 |
|
|
| Phong Châu |
|
6,67 | 6,60 |
| 0,07 |
|
|
| ||
1 | Quy hoạch nghĩa trang | 1,00 | 1,00 |
|
| Thôn Thái Hòa 2 | Đông Hoàng |
|
2 | Quy hoạch nghĩa trang | 0,41 | 0,41 |
|
| Thôn Phương Đài | Đông Dương |
|
3 | Quy hoạch nghĩa trang | 0,36 | 0,36 |
|
| Các Thôn | Đông Sơn |
|
4 | Quy hoạch nghĩa trang | 0,50 | 0,43 |
| 0,07 | Thôn Phong Lôi Tây | Đông Hợp |
|
5 | Quy hoạch nghĩa trang | 1,20 | 1,20 |
|
| Thôn Bắc Lịch Động, Trung Lịch Động | Đông Các | Đã xây dựng |
6 | Quy hoạch nghĩa trang | 0,50 | 0,50 |
|
| Thôn Đông Các | Đông Các | Đã xây dựng |
7 | Quy hoạch nghĩa trang | 0,10 | 0,10 |
|
| Thôn Ký Con | Đông Xuân |
|
8 | Quy hoạch nghĩa trang | 0,10 | 0,10 |
|
| Thôn Quang Trung | Đông Xuân |
|
9 | Quy hoạch nghĩa trang | 0,20 | 0,20 |
|
| Thôn Thọ Tiến | Minh Châu |
|
10 | Quy hoạch nghĩa trang | 0,70 | 0,70 |
|
| Thôn An Liêm | Thăng Long |
|
11 | Quy hoạch nghĩa trang | 0,45 | 0,45 |
|
| Tế Quan | Đông Vinh |
|
12 | Quy hoạch nghĩa trang | 0,80 | 0,80 |
|
| Thôn Sổ | Chương Dương |
|
13 | Quy hoạch nghĩa trang | 0,35 | 0,35 |
|
| Thôn Minh Đức | Lô Giang |
|
2,35 | 1,75 |
| 0,60 |
|
|
| ||
1 | Khu vui chơi, giải trí công cộng (hồ điều hòa, khu thể thao...) | 1,20 | 1,20 |
|
|
| Đông Phương | (Đất hồ điều hòa 0,55ha, đất thể thao 0,65ha) |
2 | Quy hoạch Công viên, cây xanh, hồ bơi | 1,00 | 0,40 |
| 0,60 | An Nạp | An Châu |
|
3 | Quy hoạch hồ bơi trung tâm | 0,15 | 0,15 |
|
| Hậu Trung 2 | Bạch Đằng |
|
0,23 |
|
| 0,23 |
|
|
| ||
1 | Đình thôn Cầu Thượng | 0,21 |
|
| 0,21 | Thôn Cầu Thượng | Đông Dương |
|
2 | Khôi phục đình Phú Vinh | 0,02 |
|
| 0,02 |
| Đồng Phú |
|
1430 | 12,70 |
| 1,60 |
|
|
| ||
1 | Dự án nuôi trồng thủy sản | 4,00 | 4,00 |
|
| Thôn Đông | Đông phương |
|
2 | Dự án nuôi trồng thủy sản | 1,50 | 1,50 |
|
| Thôn Minh Châu+ Roanh Châu | Đông Huy |
|
3 | Dự án nuôi trồng thủy sản | 2,00 | 0,40 |
| 1,60 | (05,08ĐR) | Đông tân |
|
4 | Dự án nuôi trồng thủy sản | 5,00 | 5,00 |
|
|
| An Châu |
|
5 | Dự án nuôi trồng thủy sản | 1,80 | 1,80 |
|
| Thôn Phú Xuân | Đông á |
|
23,99 | 23,13 | 0,10 | 0,76 |
|
|
| ||
1 | Khu chăn nuôi tập trung | 3,00 | 2,24 |
| 0,76 | Thôn Hoành Từ | Đông Cường |
|
2 | Đất trang trại | 0,95 | 0,95 |
|
| Thôn Văn Ông Đoài | Đông Vinh |
|
3 | Trang trại | 0,10 | 0,10 |
|
|
| Đông Kinh |
|
4 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng | 3,00 | 3,00 |
|
| Các Thôn (Tờ BĐ 3,9) | Đông Sơn |
|
5 | Trang trại tổng hợp | 2,00 | 2,00 |
|
| Thôn Bảo Châu, Thuần Túy | Đông La |
|
6 | Đất trang trại | 0,50 | 0,50 |
|
| Các Thôn | Đông Động |
|
7 | Trang trại VAC | 0,50 | 0,50 |
|
| Thôn Nam Quán | Đông các |
|
8 | Trang trại VAC | 0,93 | 0,93 |
|
| Thôn Nam Lịch Động | Đông các |
|
9 | Trang trại VAC | 0,60 | 0,60 |
|
| Thôn Đông Các | Đông các |
|
10 | Chuyển đổi cơ cấu kinh tế nông nghiệp | 1,50 | 1,50 |
|
|
| Lô Giang |
|
11 | Chuyển đổi cơ cấu kinh tế nông nghiệp | 1,50 | 1,50 |
|
|
| Hồng Châu |
|
12 | Chuyển đổi cơ cấu kinh tế nông nghiệp | 1,91 | 1,91 |
|
| Thọ Sơn, Thọ Hưng, Thọ Tiến, Thọ Trung, Thọ Nam | Minh Châu |
|
13 | Thí điểm xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ tưới tiêu cho khu cánh đồng mẫu sản xuất sản phẩm công nghệ cao theo hướng tăng trưởng xanh | 2,00 | 1,90 | 0,10 |
| Trọng Quan, Đông Quang, Đông Dương | Đông Hưng |
|
14 | Đất nông nghiệp khác | 3,00 | 3,00 |
|
| Thôn Đà Giang | Nguyên Xá |
|
15 | Trang trại tổng hợp | 1,00 | 1,00 |
|
| Toàn xã | Phú Lương |
|
16 | Quy hoạch khu chế biến nông sản của dự án Chính phủ Hàn Quốc | 1,50 | 1,50 |
|
| Chiến Thắng | Hoa Nam |
|
0,09 |
| 0,09 |
|
|
|
| ||
1 | Trụ sở Công an huyện | 0,09 |
| 0,09 |
|
| TT Đông Hưng | Điều chỉnh |
- 1Quyết định 3096/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 2684/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 3270/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của Quận 6, thành phố Hồ Chí Minh
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Quyết định 581/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
- 6Nghị quyết 05/2019/NQ-HĐND về phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019
- 7Quyết định 3096/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh
- 8Quyết định 2684/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 3270/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của Quận 6, thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 2815/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 2815/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/10/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Đặng Trọng Thăng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra