Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 05/2019/NQ-ND

Thái Bình, ngày 12 tháng 7 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2019

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ TÁM

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một sđiều của Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đi, bsung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Xét Tờ trình số 114/TTr-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung dự án cần thu hồi đất đ phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019; Báo cáo thẩm tra số 10/BC-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung 279 dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019; diện tích đất cần thu hồi là 634,7 ha (có danh mục chi tiết dự án cần thu hồi đất kèm theo).

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khóa XVI Kỳ họp thứ tám thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 23 tháng 7 năm 2019./.

 


Nơi nhận:
- y ban Thường vụ Quốc hội; Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính; Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh; UBND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- Thường trực Huyện ủy, Thành ủy;

- Thường trực HĐND; UBND huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh; Báo Thái Bình; Cổng thông tin điện tử Thái Bình;
- Lưu: VTVP.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Diên

 

DANH MỤC

BỔ SUNG DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 05/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Tên dự án

Mã loại đất

Địa điểm thực hiện

Diện tích đất sử dụng (m2)

Dự kiến kinh phí GPMB (1.000 đồng)

Ghi chú

Xứ đồng, thôn, xóm, t dân ph

Xã, phường, thị trấn

Huyện, thành phố

Tổng diện tích

Trong đó lấy từ loại đất

Trồng lúa

Đất

Đất khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

I

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

2.401.945

1.992.601

4.200

405.144

272.443.618

 

I

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Việt Hưng

Hòa Bình

Kiến Xương

3.000

3.000

 

 

345.000

 

2

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Việt Hưng

Hòa Bình

Kiến Xương

3.000

3.000

 

 

345.000

 

3

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tân p 2

Minh Tân

Kiến Xương

2.650

 

 

2.650

304.750

 

4

Quy hoạch dân cư +Chuyển mục đích

ONT

 

Minh Tân

Kiến Xương

2.000

 

 

2.000

230.000

 

5

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nam Đường Đông

Nam Cao

Kiến Xương

360

 

 

360

41.400

 

6

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nghĩa Môn

Quang Hưng

Kiến Xương

312

312

 

 

35.880

 

7

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nam Tiến

Quang Hưng

Kiến Xương

103

 

 

103

11.845

 

8

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cao Mại Đoài

Quang Trung

Kiến Xương

11.500

11.500

 

 

1.322.500

 

9

Quy hoạch khu dân cư + Chuyển mục đích

ONT

 

Quyết Tiến

Kiến Xương

4.000

2.000

 

2.000

460.000

 

10

Quy hoạch dân cư+CMĐ

ONT

 

Thanh Tân

Kiến Xương

9.000

 

 

9.000

1.035.000

 

11

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 3

Vũ Hòa

Kiến Xương

5.000

5.000

 

 

575.000

 

12

Quy hoạch dân cư

ONT

Man Đích

Vũ Lễ

Kiến Xương

1.500

 

 

1.500

172.500

 

13

Quy hoạch khu dân cư + Chuyển mục đích

ONT

 

Vũ Lễ

Kiến Xương

5.000

1.000

 

4.000

575.000

 

14

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 4

Vũ Thắng

Kiến Xương

150

 

 

150

17.250

 

15

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 7

Vũ Thắng

Kiến Xương

160

 

 

160

18.400

 

16

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 8

Vũ Thắng

Kiến Xương

280

 

 

280

32.200

 

17

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 5

Vũ Thắng

Kiến Xương

500

 

 

500

57.500

 

18

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 1

Vũ Thắng

Kiến Xương

5.000

5.000

 

 

575.000

 

19

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 1

Vũ Thắng

Kiến Xương

1.300

1.300

 

 

149.500

 

20

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Lê Xá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

45.000

45.000

 

 

5.175.000

 

21

Quy hoạch dân cư lấy từ các điểm xen kẹp

ONT

Các thôn

Quỳnh Sơn

Quỳnh Phụ

17.662

908

 

16.754

2.031.130

 

22

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Quỳnh Lang

Quỳnh Ngọc

Quỳnh Phụ

700

 

 

700

80.500

 

23

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hy Hà

Quỳnh Ngọc

Quỳnh Phụ

4.400

4.400

 

 

506 000

 

24

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Ry Phúc

Thụy Phúc

Thái Thụy

732

 

 

732

84.180

 

25

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thuyền Đỗ

Thụy Phúc

Thái Thụy

1.324

 

 

1.324

152.260

 

26

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bãi Thượng

Thụy Phúc

Thái Thụy

1.632

 

 

1.632

187.680

 

27

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đồng Hòa

Thụy Phong

Thái Thụy

34.000

34.000

 

 

3.910.000

 

28

Quy hoạch khu dân cư (2 điểm)

ONT

An Định

Thụy Văn

Thái Thụy

1.346

850

 

496

154.790

 

29

Quy hoạch dân cư xen kẹp sau làng

ONT

Phất Lộc Trung

Thái Giang

Thái Thụy

3.000

3.000

 

 

345.000

 

30

Quy hoạch dân cư xen kẹp sau làng

ONT

Hạ Liệt

Thái Giang

Thái Thụy

3.000

3.000

 

 

345.000

 

31

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đông Hưng

Thái Hà

Thái Thụy

3.000

 

 

3.000

345.000

 

32

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Xóm 7 Đông

Thái Học

Thái Thụy

2.754

 

 

2.754

316.710

 

33

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tân Phúc

Thái Phúc

Thái Thụy

1.000

1.000

 

 

115.000

 

34

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nha Xuyên

Thái Phúc

Thái Thụy

2.600

2.600

 

 

299.000

 

35

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phúc Tân

Thái Thành

Thái Thụy

1.500

1.500

 

 

172.500

 

36

Quy hoạch khu dân cư kiểu mẫu

ONT

Tân Lập

Tây Tiến

Tiền Hải

48.000

48.000

 

 

5.520.000

 

37

Quy hoạch dân cư cánh đồng rộc

ONT

Thôn Bắc

Tây Giang

Tiền Hải

21.000

21.000

 

 

2.415.000

 

38

Quy hoạch dân cư

ONT

Thôn Bắc

Tây Giang

Tiền Hải

2.800

2.800

 

 

322.000

 

39

Quy hoạch dân cư

ONT

Cát Già

Tây Giang

Tiền Hải

1.250

 

 

1.250

143.750

 

40

Quy hoạch dân cư

ONT

Hồng Phong

Tây An

Tiền Hải

30.000

30.000

 

 

3.450.000

 

41

Quy hoạch dân cư (2 điểm xen kẹp)

ONT

Trình Trung Đông

An Ninh

Tiền Hải

539

539

 

 

61.985

 

42

Quy hoạch dân cư giai đoạn 1 (b sung thêm diện tích)

ONT

Quý Đức

Đông Quý

Tiền Hải

20.000

20.000

 

 

2.300.000

 

43

Quy hoạch dân cư

ONT

Trung Tiến

Tây An

Tiền Hải

212

 

 

212

24.380

 

44

Quy hoạch dân cư (2 điểm xen kẹp)

ONT

Hồng Phong

Tây An

Tiền Hải

568

 

 

568

65.320

 

45

Quy hoạch dân cư

ONT

Tiền Phong

Tây An

Tiền Hải

171

 

 

171

19.665

 

46

Quy hoạch dân cư

ONT

Thôn Hiên

Tây Lương

Tiền Hải

33.000

33.000

 

 

3.465.000

 

47

Quy hoạch dân cư

ONT

Lương Phú

Tây Lương

Tiền Hải

30.000

30.000

 

 

3.150.000

 

48

Quy hoạch dân cư

ONT

Đức Cơ

Đông Cơ

Tiền Hải

41.000

41.000

 

 

4.715.000

 

49

Quy hoạch dân cư

ONT

Việt Hùng

Nam Thanh

Tiền Hải

3.000

 

 

3.000

345.000

 

50

Quy hoạch dân cư (3 điểm xen kẹp)

ONT

Ái Quốc

Nam Thanh

Tiền Hải

1.900

 

 

1.900

218.500

 

51

Quy hoạch dân cư (2 điểm xen kẹp)

ONT

Trưng Vương

Vũ Lăng

Tiền Hải

1.000

 

 

1.000

115.000

 

52

Quy hoạch dân cư

ONT

Tam Đồng

Vũ Lăng

Tiền Hải

1.500

 

 

1.500

172.500

 

53

Quy hoạch dân cư (tiếp giáp khu nhà ở thương mại, Phía tây Quốc lộ 10 đối diện khu nhà ở thương mại; đi diện khu nhà thương mại)

ONT

 

Đông Mỹ

thành phố

190.000

98.000

1.900

90.100

19.950.000

 

54

Quy hoạch dân cư khu Dược Mạ Chùa (2 khu)

ONT

 

Phú Xuân

thành phố

2.600

2.600

 

 

299.000

 

55

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Phú Xuân

thành phố

55.100

55.100

 

 

6.336.500

 

56

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Phú Xuân

thành phố

32.700

32.700

 

 

3.760.500

 

57

Quy hoạch dân cư (Khu dịch vụ tổng hợp phía Bắc đường Trn Thủ Độ)

ONT

 

Phú Xuân

thành phố

110.000

110.000

 

 

12.650.000

 

58

Quy hoạch khu dân cư (sau trường tiểu học)

ONT

thôn Dinh

Tân Bình

thành phố

28.000

28.000

 

 

3.220.000

 

59

Quy hoạch khu dân cư

ONT

thôn Tú Linh

Tân Bình

thành phố

12.300

12.300

 

 

1.414.500

 

60

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Tam Lạc

Vũ Lạc

thành phố

55.000

55.000

 

 

6.325.000

 

61

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Vũ Lạc

thành phố

75.000

75.000

 

 

8.625.000

 

62

Quy hoạch khu dân cư (điều chỉnh sân thể thao thành quy hoạch khu dân cư)

ONT

 

Vũ Lạc

thành phố

2.000

 

 

2.000

230.000

 

63

Quy hoạch khu dân cư

ONT

trước cửa trạm y tế xã

Vũ Phúc

thành phố

35.000

35.000

 

 

3.675.000

 

64

Khu nhà ở hai bên đường Kỳ Đồng kéo dài

ONT

 

Phú Xuân

thành phố

3.255

3.255

 

 

374.268

 

65

Quy hoạch khu dân cư (trong đó: din tích quy hoch đất 5 ha)

ONT

 

Bách Thuận

Vũ Thư

150.000

140.000

 

10.000

17.250.000

 

66

Khu Dịch vụ và dân cư đô thị Happy Bình An (trong đó: diện tích quy hoạch đất ở 4,52 ha)

ONT

 

Hòa Bình, Vũ Thư

Vũ Thư

127.900

77.500

200

50.200

14.708.500

 

67

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Thái

Nguyên Xá

Vũ Thư

800

 

 

800

92.000

 

68

Quy hoạch khu dân cư trong đó: diện tích quy hoạch đất ở 1,5 ha)

ONT

 

Phúc Thành

Vũ Thư

30.000

30.000

 

 

3.450.000

 

69

Khu thương mại dịch vụ và dân cư hai bên đường s2 (trong đó: Diện tích quy hoạch đất ở là 10,51 ha)

ONT

Trong dự án hai bên đường số 2

Minh Quang

Vũ Thư

386.000

350.000

 

36.000

44.390.000

Điều chnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Vũ Thư được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1793/QĐ-UBND ngày 28/6/2019

70

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cánh đồng Rộc Dưới thôn Thọ Bi

Tân Hòa

Vũ Thư

40.000

40.000

 

 

4.600.000

 

71

Quy hoạch khu dân cư (trong đó: diện tích quy hoạch đất ở 5 ha)

ONT

Lang Trung

Trung An

Vũ Thư

81.000

68.000

 

13.000

9.315.000

Điều chnh quy hoạch sdụng đất đến năm 2020 huyện Vũ Thư được UBND tnh phê duyệt tại Quyết định số 1793/QĐ-UBND ngày 28/6/2019

72

Quy hoạch khu dân cư (trong đó: Diện tích quy hoạch đất ở 6 ha)

ONT

Tân Minh

Song An

Vũ Thư

145.000

76.000

500

68.500

16.675.000

 

73

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Việt Thuận

Vũ Thư

5.000

 

1.600

3.400

575.000

 

74

Quy hoạch khu dân cư (trong đó: diện tích quy hoạch đt ở 1,5 ha)

ONT

Bình Chính (cửa chợ Mét)

Việt Thuận

Vũ Thư

30.000

30.000

 

 

3.450.000

 

75

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trung Lập

Vũ Hội

Vũ Thư

3.800

3.800

 

 

437.000

 

76

Quy hoạch khu dân cư (trong đó: diện tích quy hoạch đất ở 2,3 ha)

ONT

Song Thủy

Vũ Tiến

Vũ Thư

49.000

 

 

49.000

5.635.000

 

77

Quy hoạch khu dân cư (trong đó: diện tích quy hoạch đất ở 2,4 ha)

ONT

Bộ La, Việt Tiến

Vũ Vinh

Vũ Thư

40.000

40.000

 

 

4.600.000

 

78

Quy hoạch khu dân cư nông thôn kiểu mẫu

ONT

 

Đông Xuân

Đông Hưng

30.000

30.000

 

 

3.450.000

 

79

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thọ Tiến

Minh Châu

Đông Hưng

1.600

 

 

1.600

184.000

 

80

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Duyên Trang Đông

Phú Lương

Đông Hưng

2.823

1.637

 

1.186

324.645

 

81

Quy hoạch khu nhà ở thương mại

ONT

 

Đông Sơn

Đông Hưng

180.000

170.000

 

10.000

19.800.000

 

82

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tân Bình

Hợp Tiến

Đông Hưng

2.500

2.500

 

 

287.500

 

83

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cao Mỗ Đông

Chương Dương

Đông Hưng

5.000

5.000

 

 

575.000

 

84

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đoài

Mê Linh

Đông Hưng

326

 

 

326

37.490

 

85

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bắc Lạng

Nguyên Xá

Đông Hưng

800

 

 

800

92.000

 

86

Quy hoạch khu dân cư

ONT

C

Phong Châu

Đông Hưng

2.600

 

 

2.600

299.000

 

87

Quy hoạch khu dân cư nông thôn kiểu mẫu

ONT

Hoành Từ

Đông Cường

Đông Hưng

30.000

30.000

 

 

3.450.000

 

88

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hoàng Nông

Lô Giang

Đông Hưng

3.900

3.900

 

 

448.500

 

89

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hùng Việt

Đông Hoàng

Đông Hưng

850

 

 

850

97.750

 

90

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tống Khê

Đông Hoàng

Đông Hưng

270

 

 

270

31.050

 

91

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tng Khê

Đông Hoàng

Đông Hưng

1.130

 

 

1.130

129.950

 

92

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phạm

Phú Châu

Đông Hưng

2.200

 

 

2.200

253.000

 

93

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tăng

Phú Châu

Đông Hưng

455

 

 

455

52.325

 

94

Quy hoạch khu tái định cư đường 217

ONT

Lại Xá

Đông Tân

Đông Hưng

1.031

 

 

1.031

118.565

 

95

Quy hoạch khu dân cư nông thôn kiểu mẫu

ONT

 

Đông La

Đông Hưng

30.000

30.000

 

 

3.450.000

 

96

Đất 5%, KDC

ONT

Nguyên Lâm

Hoa Lư

Đông Hưng

2.600

2.600

 

 

299.000

 

II

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

676.990

541.395

1.800

133.795

80.039.240

 

97

Dự án quy hoạch dân cư khu Trung tâm thương mại

ODT

Đãn Chàng 1

Hưng Hà

Hưng Hà

11.000

 

 

11.000

1.265.000

 

98

Quy hoạch dân cư phân khu số 4 đường Long Hưng (bổ sung)

ODT

 

TT Hưng Nhân, Xã Liên Hiệp

Hưng Hà

150.895

114.695

 

36.200

17.352.925

 

99

Quy hoạch dân cư, thương mại phân khu s5 đường Long Hưng (bổ sung)

ODT

 

TT Hưng Nhân

Hưng Hà

113.150

92.800

1.800

18.550

13.238.550

 

100

Quy hoạch dân cư phân khu số 1 đường Long Hưng (bổ sung)

ODT

 

TT Hưng Hà

Hưng Hà

289.545

251.200

 

38.345

33.876.765

 

101

Quy hoạch khu dân cư Duyên Phúc - Nhân Cầu 3 (giai đoạn 3)

ODT

Duyên Phúc

Hưng Hà

Hưng Hà

12.400

12.400

 

 

1.426.000

 

102

Quy hoạch khu dân cư Nhân Cầu 1 (bổ sung)

ODT

Nhân Cầu 1

Hưng Hà

Hưng Hà

3.000

3.000

 

 

345.000

 

103

Dự án quy hoạch nhà ở xã hội

ODT

Đãn Chàng 1

Hưng Hà

Hưng Hà

3.000

 

 

3.000

345.000

 

104

Quy hoạch khu dân cư Nhân Cầu 1 khu Đồng Lay Dưới

ODT

Nhân Cầu 1

Hưng Hà

Hưng Hà

54.000

54.000

 

 

6.210.000

 

105

Quy hoạch đất ở đô thị (Khu đất xí nghiệp dịch vụ cơ khí nông nghiệp)

ODT

 

Thị trấn

Tiền Hải

8.000

 

 

8.000

920.000

 

106

Khu dân cư chợ Cầu N

ODT

 

Kỳ Bá

thành phố

2.100

 

 

2.100

241.500

 

107

Quy hoạch khu dân cư cạnh trường Trn Phú

ODT

 

Đề Thám

thành phố

6.000

 

 

6.000

690.000

 

108

Quy hoạch đất ở xen kẹt (Bùi STiêm)

ODT

 

Tiền Phong

thành phố

700

 

 

700

80.500

 

109

Quy hoạch đất đấu giá

ODT

 

Tiền Phong

thành phố

500

500

 

 

57.500

 

110

Quy hoạch khu dân cư

ODT

 

Tiền Phong

thành phố

800

800

 

 

92.000

 

111

Quy hoạch đất ở mới

ODT

 

Bồ Xuyên

thành phố

900

 

 

900

103.500

 

112

Quy hoạch khu dân cư và công trình công cộng

ODT

T 7

Phú Khánh

thành phố

12.000

12.000

 

 

2.760.000

 

113

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Tổ 3

Trần Hưng Đạo

thành phố

2.000

 

 

2.000

230.000

 

114

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Tổ 10

Trần Hưng Đạo

thành phố

3.000

 

 

3 000

345.000

 

115

Quy hoạch khu dân cư

ODT

T 19

Trần Hưng Đạo

thành phố

3.500

 

 

3.500

402.500

 

116

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Tổ 10+13

Trần Hưng Đạo

thành phố

500

 

 

500

57.500

 

III

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

 

 

 

30.591

27.391

 

3.200

3.517.965

 

117

Quy hoạch xây dựng trường tiểu học xã Bắc Sơn

DGD

Minh Đức

Bắc Sơn

Hưng Hà

10.100

10.100

 

 

1.161.500

 

118

Quy hoạch mở rộng trường trung học cơ s

DGD

Minh Đức

Bắc Sơn

Hưng Hà

6.200

6.200

 

 

713.000

 

119

QH Trường Mầm non trung tâm

DGD

Nguyệt Giám

Minh Tân

Kiến Xương

3.000

3.000

 

 

345.000

 

120

Mrộng trường mầm non

DGD

Xuân La

Quỳnh Xá

Quỳnh Phụ

4.200

1.000

 

3.200

483.000

 

121

QH trường mầm non

DGD

Chỉ Bồ

Thụy Trường

Thái Thụy

4.391

4.391

 

 

504.965

 

122

Trường mầm non thị trấn

DGD

 

Thị trấn

Tiền Hải

2.700

2.700

 

 

310.500

 

IV

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

67.000

60.000

 

7.000

7.705.000

 

123

Mrộng khu công nghiệp sông Trà

SKK

 

Tân Phong

Vũ Thư

67.000

60.000

 

7.000

7.705.000

 

V

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

1.113.600

827.400

 

286.200

125.764.000

 

124

Dự án đầu tư hạ tầng Cụm công nghiệp Tiền Phong (Công ty TNHH dệt may xuất khẩu Thành Công)

SKN

TT.Hưng Nhân

Hưng Nhân

Hưng Hà

55.000

55.000

 

 

6.325.000

 

125

Dự án kéo sợi của Công ty cổ phần Hoa Phượng tại Cụm Công nghiệp Đồng Tu

SKN

TT. Hưng Hà

Hưng Hà

Hưng Hà

14.000

14.000

 

 

1.610.000

 

126

Dự án sản xuất bánh kẹo của Công ty TNHH Hoa Trung Nguyên tại Cụm công nghiệp Đng Tu

SKN

TT. Hưng Hà

Hưng Hà

Hưng Hà

9.000

9.000

 

 

1.035.000

 

127

Dự án đầu tư xây dựng nhà xưởng cho các tổ chức và cá nhân thuê để sn xuất của Công ty TNHH bt động sản và dịch vụ công nghiệp Thiên Lộc

SKN

TT. Hưng Hà

Hưng Hà

Hưng Hà

8.400

8.400

 

 

966.000

 

128

Dự án đầu tư hạ tầng Cụm công nghiệp Hưng Nhân (Công ty Cổ phần đầu tư QH Land)

SKN

 

Hưng Nhân

Hưng Hà

100.000

95.000

 

5.000

11.500.000

Điều chỉnh diện tích từ CCN Thái Phương theo chđạo của UBND tnh tại Văn bản số 2792/UBND-NNTNMT ngày 09/7/2019

129

Cụm công nghiệp Trà Linh

SKN

Trà Linh

Thụy Liên, Thái Nguyên

Thái Thụy

230.000

 

 

230.000

24.150.000

 

130

Quy hoạch cụm công nghiệp Nguyên Xá

SKN

Ngô Xá, Hoàng Xá

Nguyên Xá

Thư

7.000

 

 

7.000

805.000

 

131

Quy hoạch mở rộng cụm công nghiệp Tân Minh

SKN

Khê kiều

Minh Khai

Vũ Thư

100.000

99.000

 

1.000

11.500.000

 

132

Quy hoạch cụm công nghiệp Tân Minh (phần đường giao thông chính, hệ thống xử lý nước thi...)

SKN

 

Tự Tân, Minh Khai

Vũ Thư

80.000

75.000

 

5.000

9.200.000

 

133

Quy hoạch cụm công nghiệp Minh Lãng (giai đoạn 2)

SKN

Phù Lôi

Minh Lãng

Vũ Thư

137.200

99.000

 

38.200

15.778.000

 

134

Quy hoạch mrộng cụm công nghiệp An Ninh

SKN

 

An Ninh

Tiền Hải

98.000

98.000

 

 

11.270.000

Điều chỉnh diện tích từ CCN Cửa Lân theo chỉ đạo của UBND tỉnh tại Văn bản s 2636/UBND- NNTNMT ngày 01/7/2019

135

Cụm công nghiệp Đông Các

SKN

Nam Quán, Nam Hải

Đông Các

Đông Hưng

58.000

58.000

 

 

6.670.000

 

136

Cụm công nghiệp Đông La

SKN

 

Đông La

Đông Hưng

12.000

12.000

 

 

1.380.000

 

137

Cụm công nghiệp Xuân Động

SKN

 

Xuân Động

Đông Hưng

60.000

60.000

 

 

6.900.000

 

138

Cụm công nghiệp Đông Phong

SKN

 

Đông Phong

Đông Hưng

95.000

95.000

 

 

10.925.000

 

139

đất cụm công nghiệp Mê Linh

SKN

 

Mê Linh

Đông Hưng

50.000

50.000

 

 

5.750.000

 

VI

Đất giao thông

DGT

 

 

 

1.525.578

1.284.483

24.250

216.845

166.391.459

 

140

Đường từ đường ĐT.454 đi Hàng cung Lỗ Giang giai đoạn 2

DGT

Hồng Minh

Hồng Minh

Hưng Hà

15.000

15.000

 

 

1.725.000

 

141

Đường cứu hộ cứu nạn từ đường ĐT.454 xã Minh Hòa đi đê tả Trà Lý xã Hồng Minh

DGT

Hồng Minh

Hồng Minh

Hưng Hà

30.000

30.000

 

 

3.450.000

 

142

QH đường giao thông Vũ An đi Vũ Lễ

DGT

 

Vũ An, Vũ Lễ

Kiến Xương

1.500

1.500

 

 

172.500

 

143

Đường ĐH.74A từ ĐT.452 đến UBND xã Quỳnh Khê

DGT

các thôn

Quỳnh Khê

Quỳnh Phụ

2.765

1.560

350

855

317.975

 

144

Đường ĐH.83 từ đường ĐT.396B đến UBND xã Quỳnh Trang

DGT

các thôn

Quỳnh Trang

Quỳnh Phụ

1.088

528

560

 

125.120

 

145

Đường Cách mạng tháng 8 (từ tòa án đến QL.37)

DGT

 

Thụy Hà

Thái Thụy

3.900

2.700

 

1.200

448.500

 

146

Đường liên xã Thụy Dũng - Thụy Quỳnh

DGT

 

Thụy Dũng - Thụy Quỳnh

Thái Thụy

500

500

 

 

57.500

 

147

Đường ĐH.87 đoạn từ cầu Cau đến ngã ba ông Đinh xã Thái Hưng

DGT

 

Thái Hưng

Thái Thụy

2.100

1.900

 

200

241.500

 

148

Quy hoạch đường đại lộ hùng vương kéo dài (đoạn từ quy hoạch dân cư thôn Đông đấu nối đến đầu đường tỉnh 462 (đường 14-10)

DGT

 

Tây Giang, Thị trấn

Tiền Hải

25.000

20.000

 

5.000

2.875.000

 

149

Mở rộng, nâng cấp đường huyện 35

DGT

 

Bắc Hi

Tiền Hải

3.000

 

 

3.000

345.000

 

150

Xây dựng cầu đò mèn

DGT

 

Nam Hải

Tiền Hải

3.000

 

1.000

2.000

345.000

 

151

Quy hoạch đường từ Trường mầm non đến nhà ông Khoa

DGT

 

Đông Thọ

thành phố

8.300

8.300

 

 

954.500

 

152

Quy hoạch đường số 9

DGT

 

Đông Thọ

thành phố

7.000

7.000

 

 

805.000

 

153

Quy hoạch đường số 1 kéo dài lên đê

DGT

 

Xã Đông Thọ

thành phố

8.500

8.500

 

 

977.500

 

154

Quy hoạch đường từ Khu liên hiệp thể thao đến đưng Võ Nguyên Giáp

DGT

 

Đông Mỹ

thành phố

30.000

30.000

 

 

3.450.000

 

155

Quy hoạch đất giao thông trong khu đất ở xã Đông Mỹ

DGT

 

Đông Mỹ

thành phố

28.400

28.400

 

 

3.266.000

 

156

Quy hoạch mrộng đường 10C ( đoạn từ Long Hưng tới đê Trà Lý)

DGT

 

Hoàng Diệu

thành phố

1.200

 

1.000

200

138.000

 

157

Quy hoạch đất giao thông trng điểm dân cư tổ 22

DGT

 

Hoàng Diệu

thành phố

6.000

 

 

6.000

690.000

 

158

Quy hoạch và mở rộng đường phía Bắc sông 3/2 (đường Đinh Tiên Hoàng)

DGT

 

Kỳ Bá, Quang Trung và Vũ Phúc

thành phố

10.000

5.000

 

5.000

1.150.000

 

159

Đường Đinh Tiên Hoàng

DGT

 

Kỳ Bá

thành phố

4.800

4.800

 

 

552.000

 

160

Đường trục phía trước thôn Đại Lai

DGT

 

Phú Xuân

thành ph

50.000

 

400

49.600

5.750.000

 

161

Quy hoạch, mrộng đường 454 (đường 223) từ đường Trần Thái Tông đến Tân Phong

DGT

 

Tân Bình, Tiền Phong, Phú Xuân

thành phố

53.900

53.900

 

 

6.198.500

 

162

Quy hoạch đất giao thông khu vực bờ sông Bạch

DGT

 

Trn Hưng Đạo

thành phố

500

 

 

500

57.500

 

163

Quy hoạch đất giao thông trong khu dân cư mới

DGT

 

Vũ Chính

thành phố

20.000

20.000

 

 

2.300.000

 

164

Quy hoạch đường giao thông trong khu dân cư giáp trường Nguyễn Thái Bình

DGT

 

Vũ Chính

thành ph

45.000

44.500

500

 

5.175.000

 

165

Quy hoạch đường giao thông vào khu sân vận động

DGT

 

Vũ Đông

thành phố

4.000

4.000

 

 

460.000

 

166

Cải tạo nâng cấp đường trục xã Vũ Lạc (từ Tam Lạc đến Thượng Cầm)

DGT

 

Vũ Lạc

thành phố

1.000

1.000

 

 

115.000

 

167

Quy hoạch và mở rộng đường thôn Tam Lạc

DGT

 

Vũ Lạc

thành ph

6.100

6.100

 

 

701.500

 

168

Mở rộng đường liên xã từ Xóm 1 đến trụ s UBND xã Vũ Phúc

DGT

 

Vũ Phúc

thành phố

11.800

9.400

 

2.400

1.357.000

 

169

Quy hoạch đường Võ Nguyên Giáp kéo dài, nút s3 đến QL 39

DGT

 

Đông Mỹ

thành phố

41.970

29.440

6.330

6.200

4.826.550

 

170

Dự án đường Kỳ Đồng kéo dài

DGT

 

Phú Xuân

thành ph

555

555

 

 

63.814

 

171

Xây dựng mở rộng tuyến đường Chi Giang từ đường 39 xã Đông Mỹ ni vào xã Đông Xuân, huyện Đông Hưng

DGT

 

Đông Mỹ

thành phố

2.500

2.500

 

 

287.500

 

172

Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến đường DH 52 đoạn ngã tư Gia Lễ xã Đông Mỹ, Đông Dương, Đông Thọ

DGT

 

Đông Mỹ, Đông Thọ

thành phố

10.000

7.000

500

2.500

1.150.000

 

173

Đường số 2 kéo dài

DGT

 

Vũ Thư, Minh Quang, Minh Lãng

Vũ Thư

123.500

31.500

 

92.000

14.202.500

 

174

Cải tạo, nâng cấp đường ĐH55 đoạn từ QL10 đến trưng trung học Phương Cường Xá

DGT

 

Đông Sơn, Đông Phương, Đông Xá

Đông Hưng

20.500

15.000

500

5.000

2.357.500

 

175

Cải tạo, nâng cấp đường ĐH47

DGT

 

Minh Tân, Thăng Long

Đông Hưng

5.000

3.500

500

1.000

575.000

 

176

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ĐH52 đoạn từ ngã tư Gia Lễ đến xã Đông Mỹ, Đông Dương, Đông Thọ

DGT

 

Đông Dương

Đông Hưng

2.800

 

800

2.000

322.000

 

177

Cải tạo, sửa chữa đường ĐH50

DGT

 

Đông Động, Đông Hợp, Phú Châu

Đông Hưng

5.100

2.800

100

2.200

586.500

 

178

Cải tạo, sa chữa đường ĐH56A

DGT

 

Đồng Phú

Đông Hưng

1.400

1.000

10

390

161.000

 

179

QH giao thông nông thôn

DGT

 

Bạch Đng

Đông Hưng

6.000

6.000

 

 

690.000

 

180

QH giao thông nông thôn

DGT

 

Hợp Tiến

Đông Hưng

300

 

 

300

34.500

 

181

Xây dựng đường trục chính vào vùng sản xuất xã Đông Xuân

DGT

Tống Khê

Đông Hoàng

Đông Hưng

3.500

3.500

 

 

402.500

 

182

Đường nối từ QL10 (tuyến tránh S1) đến đường TB-HN, đoạn từ QL10 đến sông Trà Lý và cầu vượt sông Trà Lý (BOT)

DGT

 

Đồng Phú

Đông Hưng

13.100

13.100

 

 

1.506.500

 

183

Đầu tư xây dựng đường t TP Thái Bình đi cu Nghìn

DGT

 

các xã, thị trấn

Đông Hưng, Quỳnh Phụ, Thành phố

905.000

864.000

11.700

29.300

95.025.000

 

VII

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

54.900

21.100

 

33.800

6.313.500

 

184

Xử lý cấp bách kè Phan đê hữu luộc từ K8+400 đến K9+100

DTL

Hòa Tiến

Hòa Tiến

Hưng Hà

14.000

14.000

 

 

1.610.000

 

185

Nâng cấp hệ thng đê Hồng Hà I đoạn từ K133-K150 và từ K150-K160 (từ Nhật Tảo đến Tân Đệ), giai đoạn 2 từ K150-K158+150 và một shạng mục công trình trên tuyến

DTL

 

Đồng Thanh, Việt Hùng, Dũng Nghĩa

Vũ Thư

12.100

5.100

 

7.000

1.391.500

 

186

Xử lý cấp bách đê Hồng Hà II đoạn từ K166+260 đến K168+850

DTL

 

Hòa Bình, Nguyên Xá

Vũ Thư

5.500

 

 

5.500

632.500

 

187

Xử lý cấp bách đê Hồng Hà II đoạn từ K179+750 đến K181+000 và đoạn K183+661 đến K185+650

DTL

 

Vũ Đoài, Việt Thuận, Vũ Vân

Vũ Thư

6.500

 

 

6.500

747.500

 

188

Xử lý cấp bách tuyến đê, kè thuộc đê Tả sông Hồng Hà II đoạn từ K158+150 đến K159+550

DTL

 

Tân Lập, Dũng Nghĩa

Vũ Thư

12.000

 

 

12.000

1.380.000

 

189

Xử lý cấp bách đê Hữu Trà Lý đoạn K20+000 đến K22+400

DTL

 

Tân Phong

Vũ Thư

2.800

 

 

2.800

322.000

 

190

Quy hoạch thủy lợi

DTL

 

Bạch Đằng

Đông Hưng

2.000

2.000

 

 

230.000

 

VIII

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

3.560

2.660

 

900

409.400

 

191

Quy hoạch nhà văn hóa thôn Ngũ Đông

DSH

thôn Ngũ Đông

Điệp Nông

Hưng Hà

1.800

1.800

 

 

207.000

 

192

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Cao Trung

Đình Phùng

Kiến Xương

760

760

 

 

87.400

 

193

Nhà văn hóa thôn

DSH

Thọ Hưng

Minh Châu

Đông Hưng

1.000

100

 

900

115.000

 

IX

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

32.945

24.225

945

7.775

3.724.225

 

194

Ci tạo, nâng cp đường dây 35kv lộ 373E11.4 trạm 110 KV Hưng Hà

DNL

 

Minh Khai, Thống Nht, Hưng Hà, Thái Phương

Hưng Hà

900

700

 

200

103.500

 

195

XDM xuất tuyến 22kv lộ 274 trạm 110Kv Hưng Hà

DNL

 

Minh Khai, Thống Nhất, Tân Tiến, Phúc Khánh, Hòa Tiến, Liên Hiệp, Tân Hòa, Canh Tân, Cộng Hòa, Thái Phương

Hưng Hà

600

500

 

100

69.000

 

196

XDM xuất tuyến 22kv lộ 275 trạm 110Kv Hưng Hà

DNL

 

Minh Khai, Thống Nhất, Đoan Hùng, Tân Tiến, Hòa Tiến, Hùng Dũng, Dân Chủ, Duyên Hải, Văn Cẩm, Đông Đô, Tây Đô, Hòa Bình, Chi Lăng, Bắc Sơn

Hưng Hà

800

700

 

100

92.000

 

197

XDM xuất tuyến 22kv lộ 276 trạm 110Kv Hưng Hà

DNL

 

Minh Khai, Hồng Lĩnh, Văn Lang, Chí Hòa, Minh Hòa, Độc Lập, Kim Trung, Thái Phương, Hồng An, Tiến Đức, Thái Hưng

Hưng Hà

700

600

 

100

80.500

 

198

Cấy TBA chống quá ti lưới điện khu vực huyện Hưng Hà

DNL

 

Tân Tiến, Thái Phương, Tiến Đức, Canh Tân, Kim Trung, Hồng An, Dân Chủ, Liên Hiệp, Tân Hòa, Duyên Hi, Thống Nhất

Hưng Hà

690

530

 

160

79.350

 

199

Cải tạo, nâng cấp đường dây 0,4Kv thị trấn Hưng Hà

DNL

 

Hưng Hà

Hưng Hà

130

50

 

80

14.950

 

200

Cải tạo, nâng cấp đường dây 35KV mạch lộ 372-E33 (trạm 110kv Long Bồi) với 371-E11.4 (trạm 110kv Hưng Hà)

DNL

 

Minh Khai, Hồng Lĩnh

Hưng Hà

400

300

 

100

46.000

 

201

Dự án 373 Tiền Hải-Kiến Xương

DNL

 

Vũ Quý, Hòa Bình, Quang Bình, Bình Minh, An Bồi, Thị trấn Thanh Nê

Kiến Xương

855

855

 

 

98.325

 

202

Dự án: Nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp khu vực thành phố Thái Bình, tnh Thái Bình thuộc Dự án Cải tạo lưới điện phân phối tại các thành phố vừa và nhỏ - Giai đoạn 1 vay vốn Ngân hàng tái thiết Đức (kfW3)

DNL

 

 

Kiến Xương

1.000

400

 

600

115.000

 

203

Cải tạo, nâng cấp đường dây 10kV lộ 971 TG Quang Trung đấu nối với đường dây 22kV lộ 473 E11.7 chuyn lộ 971 TG Quang Trung lên vận hành cấp điện áp 22kV

DNL

 

Thanh Nê, Quang Trung

Kiến Xương

300

250

 

50

34.500

 

204

Xây dựng đường dây 22kV đấu nối từ TBA Thanh Tân 4 đến TBA Quyết Tiến 2, giảm bán kính cấp điện đường dây 22kV lộ 472 E11.7

DNL

 

Thanh Tân, Nam Cao, Quyết Tiến

Kiến Xương

500

400

 

100

57.500

 

205

XDM xuất tuyến 22kV lộ 471 trạm 110kV Kiến Xương (E11.7)

DNL

 

Quang Lịch, Bình Minh, Đình Phùng

Kiến Xương

250

200

 

50

28.750

 

206

Cấy TBA chống quá tải lưới điện khu vực các xã: Minh Tân, Vũ Tây, Vũ Sơn, Vũ Thắng, Quang Hưng và thị trấn Thanh Nê - huyện Kiến Xương năm 2020

DNL

 

Minh Tân, Vũ Tây, Vũ Sơn, Vũ Thắng, Quang Hưng, Thanh Nê

Kiến Xương

300

250

 

50

34.500

 

207

Cấy TBA chống quá tải lưới điện các xã: Thanh Tân, Quang Trung - huyện Kiến Xương năm 2020

DNL

 

Thanh Tân, Quang Trung

Kiến Xương

110

80

 

30

12.650

 

208

Cấy TBA chống quá tải lưới điện khu vực các xã: Hòa Bình, Vũ Hội, Vũ Quý, Quang Trung, Thanh Tân và Vũ Lễ

DNL

 

Hòa Bình, Vũ Quý, Quang Trung, Thanh Tân, Vũ Lễ

Kiến Xương

200

150

 

50

23.000

 

209

Cấy TBA chống quá tải lưới điện khu vực các xã: Bình Định, An Bồi, Vũ Vinh, Vũ Thắng, Vũ Lễ và Thanh Tân, huyện Kiến Xương

DNL

 

Bình Định, An Bồi, Vũ Vinh, Vũ Thắng, Vũ Lễ, Thanh Tân

Kiến Xương

250

200

 

50

28.750

 

210

Cy TBA chống quá tải lưới điện khu vực các xã: Vũ Ninh, Vũ Vân, Quang Trung, Minh Tân, Bình Nguyên và Quyết Tiến, huyện Kiến Xương

DNL

 

Vũ Ninh, Vũ Vân, Quang Trung, Minh Tân, Bình Nguyên, Quyết Tiến

Kiến Xương

300

250

 

50

34.500

 

211

Cy TBA chống quá tải lưới điện khu vực các xã: Vũ Hội, Quang Bình, Bình Thanh, Quang Hưng, Quang Lịch, Nam Cao và Thanh Tân, huyện Kiến Xương

DNL

 

Vũ Hội, Quang Bình, Bình Thanh, Quang Hưng, Quang Lịch, Nam Cao, Thanh Tân

Kiến Xương

350

300

 

50

40.250

 

212

Cải tạo đường dây 0.4kV sau các TBA xã Vũ Ninh và xã Quang Hưng - huyện Kiến Xương

DNL

 

Vũ Ninh, Quang Hưng

Kiến Xương

70

50

 

20

8.050

 

213

Cải tạo đường dây 0.4kV sau tiếp nhận các xã An Bồi, Bình Minh - huyện Kiến Xương

DNL

 

An Bồi, Bình Minh

Kiến Xương

90

70

 

20

10.350

 

214

Ci tạo đường dây 0.4kV sau tiếp nhận các xã Lê Lợi, Vũ Tây - huyện Kiến Xương

DNL

 

Lê Lợi, Vũ Tây

Kiến Xương

90

70

 

20

10.350

 

215

Ci tạo đường dây 0.4kV sau tiếp nhận các xã Hồng Thái, Quang Trung - huyện Kiến Xương

DNL

 

Hồng Thái, Quang Trung

Kiến Xương

90

70

 

20

10.350

 

216

Cải tạo nâng cấp đường dây 35kV mạch vòng lộ 373 trạm 110kV Kiến Xương (E11.7) với lộ 373 trạm 110kV Tiền Hải (A36)

DNL

 

Vũ Quý, Quang Bình, Hòa Bình, Thanh Nê, An Bồi

Kiến Xương

350

250

 

100

40.250

 

217

Mạch vòng lộ 977A36 - lộ 973E11.7 (Khi cải tạo lên lưới 22kV là mạch vòng 477A36 và 474E33)

DNL

 

Tây Sơn, Tây Giang, Thị trấn, An Ninh- huyện Tiền Hải; An Bồi - huyện Kiến Xương

Kiến Xương

150

120

 

30

17.250

 

218

Cải tạo đường dây và cấy TBA CQT huyện Kiến Xương năm 2020

DNL

 

Các huyện Kiến Xương

Kiến Xương

600

500

 

100

69.000

 

219

Xây dựng xuất tuyến 22kV (973TG Thái Hưng) và cải tạo nâng cấp đường dây nhánh Thái Phúc, nhánh Thái Hà để chống quá tải lộ 972 - TG Thái Hưng - huyện Thái Thụy, tnh Thái Bình

DNL

 

Thái Thượng, Thái An, Thái Hồng, Thái Dương, Thái Phúc, Thái Hà

Thái Thụy

300

300

 

 

34.500

 

220

Cải tạo nâng cấp đường dây 35kV lộ 372E11.2

DNL

 

Thụy Liên, Thụy Thanh

Thái Thụy

120

70

 

50

13.800

 

221

Cải tạo nâng cấp đường dây 35kV lộ 376E11.2

DNL

 

Thái Thy, Thái Tân, Thái Thuần

Thái Thụy

130

100

 

30

14.950

 

222

Cải tạo nâng cấp đường dây 10kV lộ 972 Trung gian Dương Thanh lên vận hành cấp điện áp 22kV

DNL

 

Thụy Dương, Thụy Văn, Thụy Việt

Thái Thụy

380

280

 

100

43.700

 

223

Cải tạo nâng cấp đường dây 10kV lộ 974 Trung gian Dương Thanh lên vận hành cấp điện áp 22kV

DNL

 

Thụy Phong, Thụy Dân, Thụy Duyên

Thái Thụy

460

320

 

140

52.900

 

224

Cải tạo nâng cấp đường dây 10kV lộ 971E11.2 Trung gian Dương Thanh lên vận hành cp điện áp 22kV

DNL

 

Thụy Quỳnh, Thụy Bình, Hồng Quỳnh, Thụy Hồng, Thụy Dũng

Thái Thụy

600

350

 

250

69.000

 

225

Cải tạo nâng cấp đường dây 10kV lộ 976E11.2 Trung gian Dương Thanh lên vận hành cấp điện áp 22kV

DNL

 

Thụy Hà, Thụy Liên, Thụy Bình, Thụy Dương

Thái Thụy

550

350

 

200

63.250

 

226

Ci tạo nâng cấp đường dây 10kV lộ 974E11.2 Trung gian Dương Thanh lên vận hành cấp điện áp 22kV

DNL

 

Thị Trấn Diêm Điền, Thụy Hà, Thái Thượng, Thái Nguyên

Thái Thụy

300

200

 

100

34.500

 

227

Xuất tuyến 22 kV Lộ 479E11.2 TBA 110kV Thái Thụy

DNL

 

Thị Trấn Diêm Điền, Thụy Hà, Thái Thượng, Thái Nguyên

Thái Thụy

370

300

 

70

42.550

 

228

Cy trạm chống quá tải lưới điện khu vực các xã: Thụy Chính, Thụy Quỳnh, Thái Giang, Thụy Thanh, Thụy Liên, Thụy Dương - huyện Thái Thụy năm 2020

DNL

 

Thụy Phong, thụy Trường

Thái Thụy

110

60

 

50

12.650

 

229

Cải tạo nâng cấp đường dây hạ áp xã Thụy Liên, Mỹ Lộc - huyện Thái Thụy

DNL

 

Thụy Liên, Mỹ Lộc

Thái Thụy

180

140

 

40

20.700

 

230

Cải tạo đường dây và cấy TBA CQT huyện Thái Thụy năm 2020

DNL

 

Các xã

Thái Thụy

600

500

 

100

69.000

 

231

Dự án: Xây dựng xuất tuyến 35kv lộ 374 (trạm 110kv Tiền Hải)

DNL

 

Thị trấn, Tây Sơn, Tây Giang, Tây Phong, Phương Công, An

Tiền Hải

600

500

100

 

69.000

 

232

Cải tạo nâng cấp đường dây

DNL

 

Các xã

Tiền Hải

2.830

2.550

280

 

325.450

 

233

Cấy TBA chng quá tải lưới điện

DNL

 

Các xã

Tiền Hải

1.950

1.400

550

 

224.250

 

234

Đầu tư cải tạo lưới điện trung áp tnh Thái Bình - Vay vốn Ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản-JICA

DNL

 

Bồ Xuyên, Tiền Phong, Hoàng Diệu, Đông Hoà, Đông Mỹ, Tân Bình

thành phố

700

400

 

300

80.500

 

235

Nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp khu vực thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình thuộc dự án ci tạo lưới điện phân phối tại các thành phố vừa và nhỏ - Giai đoạn 1 vay vốn Ngân hàng tái thiết Đức (kfW3)

DNL

 

Các phường, xã

thành phố

900

500

 

400

103.500

 

236

Mạch vòng 977E11.3 - 977E11.5 (Khi cải tạo lên lưới điện 22 kv là mạch vòng 477E11.3 và 477E11.5)

DNL

 

Phú Khánh, Tân Bình

thành phố

200

200

 

 

23.000

 

237

Mở rộng và cải tạo lưới điện trung áp tnh Thái Bình

DNL

 

Tân Phong, Tân Hòa

Vũ Thư

350

250

 

100

40.250

 

238

Nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp khu vực thành phố Thái Bình thuộc dự án cải tạo lưới điện phân phối tại các thành phố vừa và nhỏ - giai đoạn 1 vay vốn ngân hàng tái thiết Đức (KFW3)

DNL

 

Các xã

Vũ Thư

300

 

 

300

34.500

 

239

Cải tạo, nâng cấp đường dây 973E11.5 lên vận hành cấp điện áp 22kV

DNL

 

Minh Quang, Minh Khai, Tam Quang, Dũng Nghĩa, Hiệp Hòa, Song Lãng, Việt Hùng, Xuân Hòa

Vũ Thư

250

220

 

30

28.750

 

240

Cải tạo, nâng cấp đường dây 975E11.5 lên vận hành cấp điện áp 22kV

DNL

 

Minh Quang, Thị Trấn, Hòa Bình, Song An, Trung An, Nguyên Xá

Vũ Thư

200

150

 

50

23.000

 

241

Ci tạo, nâng cấp đường dây 971A36 lên vận hành cấp điện áp 22kV

DNL

 

Minh Quang, Tự Tân

Vũ Thư

450

400

 

50

51.750

 

242

Cải tạo nâng cấp đường dây 35kV nhánh Tân Lập lộ 373 E11.5, huyện Vũ Thư

DNL

 

Tân Lập

Vũ Thư

100

70

 

30

11.500

 

243

Ci tạo nâng cấp đường dây 371E11.5 nhánh TG2 và các nhánh Bách Thuận, Thanh Hương, Đồng Đại A Lộ 373E11.5

DNL

 

Thị trấn Vũ Thư, Hòa Bình, Song An, Nguyên Xá, Vũ Tiến, Tân Lập, Bách Thuận, Đồng Thanh

Vũ Thư

450

400

 

50

51.750

 

244

Cấy TBA chống quá tải khu vực thành phố Thái Bình và huyện Vũ Thư năm 2020

DNL

 

 

Vũ Thư

1.320

1.020

 

300

105.850

 

245

Dự án 372 Long Bối - Hưng Hà

DNL

 

Đông Hợp, Nguyên Xá, Phú Châu, Minh Châu, Chương Dương, Thăng Long, Minh Tân

Đông Hưng

1.290

 

15

1.275

148.350

 

246

Cấy TBA chống quá tải lưới điện khu vực các xã: Đông Sơn, Đông Các, Hồng Giang, Phú Lương, Minh Châu

DNL

 

Đông Sơn, Đông Các, Hồng Giang, Phú Lương, Minh Châu

Đông Hưng

1.850

1.500

 

350

194.250

 

247

Cải tạo nâng cấp đường dây 110KV lộ 971-TG Thăng Long ( Đường trục từ cột 1 đến cột 65)

DNL

 

Thăng Long, Hoa Lư, Chương Dương, Minh Châu

Đông Hưng

250

200

 

50

28.750

 

248

Nâng cấp đường dây 35KV mạch vòng lộ 372-E33 (trạm 110KV Long Bối) với l371- E11.4 (trạm 110KV Hưng Hà)

DNL

 

Đông Hợp, Nguyên Xá, Phú Châu, Minh Châu, Chương Dương, Thăng Long, Minh Tân

Đông Hưng

400

300

 

100

46.000

 

249

Mạch vòng 973E33-972E11,8 từ cột 1 đến cột 74 lộ 973E33 qua lèo 90 đến cột 1 lộ 972E11,8 (Khi cải tạo lên lưới 22KV là mạch vòng 473E33 và 472E11.8)

DNL

 

Đông Hợp, Đông Các, Thị trấn, Đông La, Đông Sơn

Đông Hưng

200

150

 

50

23.000

 

250

Mạch vòng lộ 976E11.2 - lộ 972E33 ( Sau khi cải tạo lên lưới 22KV là mạch vòng 476E11.2 và 474E33)

DNL

 

Đông Tân

Đông Hưng

180

150

 

30

20.700

 

251

Mạch vòng lộ 373E33 với 372 trạm 110KV Thái Thụy

DNL

 

Đông Hợp, Đông Các, Đông La, Đông Sơn, Đông Phương, Đông Xá, Đông Cường

Đông Hưng

300

250

 

50

34.500

 

252

Cải tạo đường dây và cấy TBA CQT huyện Đông Hưng

DNL

 

Các xã huyện Đông Hưng

Đông Hưng

600

500

 

100

69.000

 

253

Đầu tư cải tạo lưới điện trung áp tỉnh Thái Bình - Vay vốn Ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản - JICA

DNL

 

Đông Phương, Đông Sơn, Đông Xá, Đông Hà, Đông Động, Đông Hợp, Thị trấn, Đông La, Liên Giang, Đông Cường, Đông Á, Đông Quang, Đông Dương, Đông Xuân, Đông Các, Nguyên Xá

Đông Hưng

3.100

2.300

 

800

356.500

 

X

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

38.000

38.000

 

 

4.370.000

 

254

QH khu xử lý rác thải tập trung

DRA

Đồng Tinh

Thái Dương

Thái Thụy

8.000

8.000

 

 

920.000

 

255

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

 

Vũ Hội

Vũ Thư

10.000

10.000

 

 

1.150.000

 

256

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

 

Minh Khai, Tam Quang

Vũ Thư

20.000

20.000

 

 

2.300.000

 

XI

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

64.977

26.017

9.420

29.540

7.472.355

 

257

QH khôi phục chùa cổ Ngọc Đường

TON

Thôn Tam Đường

Tiến Đức

Hưng Hà

3.500

3.500

 

 

402.500

 

258

Mrộng chùa Rồng

TON

Nam Đài

Quỳnh Bảo

Quỳnh Phụ

3.700

2.500

 

1.200

425.500

 

259

Chùa thư điền

TON

Thôn Đoài

Tây Giang

Tiền Hải

390

 

 

390

44.850

 

260

Chùa Minh Tân

TON

Trà Lý

Đông Quý

Tiền Hải

5.660

5.500

 

160

650.900

 

261

Mrộng giáo xứ Bắc Trạch

TON

Bắc trạch 1

Vân Trường

Tiền Hải

10.517

10.517

 

 

1.209.455

 

262

Mở rộng giáo xứ Quân Cao

TON

Quân Cao

Vân Trường

Tiền Hải

1.000

1.000

 

 

115.000

 

263

Mở rộng giáo xứ Thanh Châu

TON

Ái Quốc

Nam Thanh

Tiền Hải

16.200

 

2.880

13.320

1.863.000

 

264

Mrộng giáo xứ Kim Châu

TON

Tiến Lợi

Nam Thanh

Tiền Hải

3.010

 

840

2.170

346.150

 

265

Mrộng Chùa Thanh Châu

TON

Tiến Lợi

Nam Thanh

Tiền Hải

2.800

 

2.800

 

322.000

 

266

Mở rộng giáo xứ Rưỡng Trực

TON

 

Nam Thang

Tiền Hải

3.000

3.000

 

 

345.000

 

267

Mở rộng giáo xứ An Châu

TON

 

Vũ Tiền

Vũ Thư

10.200

 

 

10.200

1.173.000

 

268

Mở rộng nhà thờ xứ Cổ Việt (giai đoạn 2)

TON

 

Việt Thuận

Vũ Thư

5.000

 

2.900

2.100

575.000

 

XII

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

85.000

60.000

 

25.000

9.775.000

 

269

Mrộng nghĩa trang Quân Bác

NTD

Quân Bác Đoài

Vân Trường

Tiền Hải

10.000

10.000

 

 

1.150.000

 

270

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

Hoàng Diệu

thành phố

25.000

25.000

 

 

2.875.000

 

271

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa kiểu mẫu

NTD

Thôn Thái

Nguyên Xá

Vũ Thư

20.000

20.000

 

 

2.300.000

 

272

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa kiểu mẫu

NTD

 

Vũ Thư

Vũ Thư

25.000

 

 

25.000

2.875.000

 

273

Quy hoạch nghĩa trang

NTD

Đông An

Đông Lĩnh

Đông Hưng

5.000

5.000

 

 

575.000

 

XIII

Đất chợ

DCH

 

 

 

29.000

27.600

1.400

 

5.335.000

 

274

Dự án xây dựng chợ huyện Hưng Hà (b sung)

DCH

TT. Hưng Hà

Hưng Hà

Hưng Hà

10.000

8.600

1.400

 

3.150.000

 

275

Quy hoạch chợ Đông Hòa

DCH

 

Đông Hòa

thành phố

19.000

19.000

 

 

2.185.000

 

XIV

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

12.000

12.000

 

 

1.380.000

 

276

Khu vui chơi giải trí công cộng (sân thể thao, hồ bơi...)

DKV

Trung, Nam

Đông Phương

Đông Hưng

12.000

12.000

 

 

1.380.000

 

XV

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

210.700

210.700

 

 

24.230.500

 

277

Quy hoạch Sân vận động xã Đông Mỹ

DTT

 

Đông Mỹ

thành phố

12.000

12.000

 

 

1.380.000

 

278

Quy hoạch khu liên hiệp thể thao

DTT

 

Đông Hòa

thành phố

198.200

198.200

 

 

22.793.000

 

279

Sân thể thao thôn Lại Xá - Phù Sa

DTT

Lại Xá

Đông Tân

Đông Hưng

500

500

 

 

57.500

 

 

 

Tổng

 

 

 

6.346.785

5.155.571

42.015

1.149.199

718.871.261