- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 3Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 08/2019/TT-BYT hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 279/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 26 tháng 02 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31/5/2019 của Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Xét đề nghị của Sở Tài chính (tại Tờ trình số 271/TTr-STC ngày 07/02/2020),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Phụ lục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các đơn vị sự nghiệp y tế thuộc phạm vi tỉnh quản lý. Chi tiết có Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bị bãi bỏ.
Điều 3. Các quy định khác không quy định tại Quyết định này thì thực hiện theo Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31/5/2019 của Bộ Y tế và các quy định hiện hành có liên quan.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban ngành và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TẠI CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP Y TẾ THUỘC PHẠM VI TỈNH QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 của UBND tỉnh Phú Yên)
STT | Chủng loại máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
|
| ||
|
| ||
1 | Hệ thống X-quang |
|
|
1.1 | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 05 |
1.2 | Máy X quang di động | Máy | 06 |
1.3 | Máy X quang C arm | Máy | 03 |
2 | Hệ thống CT Scanner |
|
|
2.1 | Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 02 |
2.2 | Hệ thống CT Scanner 64-128 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 01 |
2.3 | Hệ thống CT Scanner ≥ 256 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 01 |
3 | Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥1.5 Tesla | Hệ thống | 02 |
4 | Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA) | Hệ thống | 02 |
5 | Siêu âm |
|
|
5.1 | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 05 |
5.2 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 08 |
6 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | 03 |
7 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Hệ thống | 03 |
8 | Máy thận nhân tạo | Máy | 50 |
9 | Máy thở | Máy | 45 |
10 | Máy gây mê | Máy | 10 |
11 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 140 |
12 | Bơm tiêm điện | Cái | 230 |
13 | Máy truyền dịch | Máy | 230 |
14 | Dao mổ |
|
|
14.1 | Dao mổ điện cao tần | Cái | 10 |
14.2 | Dao mổ siêu âm/Dao hàn mạch/Dao hàn mô | Cái | 08 |
15 | Máy phá rung tim | Máy | 10 |
16 | Máy tim phổi nhân tạo | Máy | 02 |
17 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | Hệ thống | 08 |
18 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 12 |
19 | Đèn mổ di động | Bộ | 05 |
20 | Bàn mổ | Cái | 12 |
21 | Máy điện tim | Máy | 20 |
22 | Máy điện não | Máy | 02 |
23 | Hệ thống khám nội soi |
|
|
23.1 | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 01 |
23.2 | Hệ thống nội soi khí phế quản | Hệ thống | 01 |
23.3 | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 01 |
23.4 | Hệ thống nội soi tiết niệu | Hệ thống | 01 |
24 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 01 |
25 | Thiết bị xạ trị |
|
|
25.1 | Hệ thống gia tốc xạ phẫu SBRT (VERO) | Hệ thống | 01 |
25.2 | Hệ thống mô phỏng kết hợp CT/PET | Hệ thống | 01 |
| |||
1 | Áo + Yếm chì | Bộ | 20 |
2 | Bàn khám nghiệm tử thi | Cái | 02 |
3 | Bàn làm bột bó xương | Cái | 02 |
4 | Bàn nắn xương chỉnh hình đa năng | Cái | 02 |
5 | Bàn tiểu phẫu | Cái | 10 |
6 | Bán ép túi máu hay Máy hàn ép túi máu | Cái | 02 |
7 | Bể ủ nhiệt | Cái | 04 |
8 | Bình phong chì | Cái | 10 |
9 | Bình CO2 | Cái | 20 |
10 | Bộ cắt Amidan gây mê | Bộ | 04 |
11 | Bộ đại phẫu | Bộ | 05 |
12 | Bộ đặt nội khí quản thường | Bộ | 15 |
13 | Bộ đặt nội khí quản khó có camera | Bộ | 06 |
14 | Bộ dụng cụ cắt mộng | Bộ | 02 |
15 | Bộ dụng cụ chỉnh hình răng miệng | Bộ | 02 |
16 | Bộ dụng cụ khám răng hàm mặt | Bộ | 02 |
17 | Bộ dụng cụ cố định chi | Bộ | 04 |
18 | Bộ dụng cụ khám khúc xạ | Bộ | 02 |
19 | Bộ dụng cụ khám nghiệm tử thi | Bộ | 02 |
20 | Bộ dụng cụ mổ đục thủy tinh thể | Bộ | 05 |
21 | Bộ dụng cụ mổ hàm ếch | Bộ | 04 |
22 | Bộ dụng cụ nội soi lấy dị vật khí quản | Bộ | 02 |
23 | Bộ dụng cụ mở khí quản | Bộ | 06 |
24 | Bộ dụng cụ phẫu thuật bàn tay | Bộ | 02 |
25 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cắm ghép IMPLANT | Bộ | 02 |
26 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bỏ túi mật | Bộ | 02 |
27 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bỏ tuyến giáp | Bộ | 02 |
28 | Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình | Bộ | 03 |
29 | Bộ dụng cụ rút đinh nội tủy xương đùi, xương chày | Bộ | 02 |
30 | Bộ dụng cụ phẫu thuật chi trên, dưới | Bộ | 02 |
31 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cột sống | Bộ | 02 |
32 | Bộ dụng cụ phẫu thuật dạ dày | Bộ | 03 |
33 | Bộ dụng cụ phẫu thuật DCS | Bộ | 02 |
34 | Bộ dụng cụ phẫu thuật DHS | Bộ | 02 |
35 | Bộ dụng cụ phẫu thuật lồng ngực | Bộ | 02 |
36 | Bộ dụng cụ phẫu thuật mắt | Bộ | 02 |
37 | Bộ dụng cụ phẫu thuật ổ bụng | Bộ | 02 |
38 | Bộ dụng cụ phẫu thuật răng hàm mặt | Bộ | 04 |
39 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tai mũi họng | Bộ | 04 |
40 | Bộ dụng cụ phẫu thuật thần kinh | Bộ | 02 |
41 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tiết niệu | Bộ | 02 |
42 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu hóa | Bộ | 03 |
43 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tim mạch | Bộ | 02 |
44 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tử thi | Bộ | 02 |
45 | Bộ dụng cụ phẫu thuật xương | Bộ | 02 |
46 | Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi lấy sỏi ống mật chủ | Bộ | 01 |
47 | Bộ dụng cụ sinh thiết màng phổi | Bộ | 02 |
48 | Bộ dụng cụ soi lấy dị vật ống cứng | Bộ | 02 |
49 | Bộ dụng cụ vi phẫu cột sống | Bộ | 01 |
50 | Bộ dụng cụ vi phẫu mạch máu | Bộ | 02 |
51 | Bộ dụng cụ vi phẫu tai mũi họng | Bộ | 02 |
52 | Bộ dụng cụ vi phẫu thần kinh | Bộ | 02 |
53 | Bộ khám điều trị nội soi tai mũi họng | Bộ | 01 |
54 | Bộ khám ngũ quan | Bộ | 02 |
55 | Bộ khung vén não | Bộ | 01 |
56 | Bộ dụng cụ nội soi dạ dày tá tràng | Bộ | 03 |
57 | Bộ dụng cụ nội soi đại tràng | Bộ | 02 |
58 | Bộ dụng cụ nội soi ngoại tổng hợp | Bộ | 01 |
59 | Bộ dụng cụ nội soi ổ bụng | Bộ | 01 |
60 | Bộ dụng cụ phẫu thuật sọ não | Bộ | 02 |
61 | Bộ dụng cụ soi thanh quản | Bộ | 04 |
62 | Bộ dụng cụ vá nhi | Bộ | 02 |
63 | Bơm tiêm có chắn xạ | Bộ | 02 |
64 | Bồn chứa oxy lỏng | Cái | 02 |
65 | Bồn tắm bỏng | Cái | 01 |
66 | Bồn tắm xoáy | Cái | 02 |
67 | Box chiết tách đồng vị Tc-99m | Cái | 02 |
68 | Box flexi lọc phóng xạ Iodine-131 | Cái | 01 |
69 | Box phân liều đồng vị phóng xạ Nal-131 (Hệ che chắn pha chế dược chất Standard L shield) | Cái | 01 |
70 | Cưa cắt bột loại điện | Cái | 02 |
71 | Dàn Real time PCR | Hệ thống | 02 |
72 | Dao cắt đốt cầm máu siêu âm | Cái | 02 |
73 | Dao mổ laser các loại | Cái | 02 |
74 | Đầu đọc kỹ thuật số CR | Cái | 02 |
75 | Đèn Halogen trám răng thẩm mỹ | Cái | 04 |
76 | Đèn quang trùng hợp | Cái | 04 |
77 | Đèn soi đáy mắt | Cái | 05 |
78 | Đèn treo trần ánh sáng lạnh | Cái | 02 |
79 | Điện hóa phát quang miễn dịch | Hệ thống | 01 |
80 | Dụng cụ phân chia, che chắn an toàn bức xạ | Bộ | 01 |
81 | Dụng cụ tập phục hồi chức năng cơ chi dưới, chi trên,... | Bộ | 10 |
82 | Garo hơi số hóa cho phẫu thuật chấn thương | Cái | 04 |
83 | Ghế + Bộ dụng cụ khám và điều trị tai mũi họng | Hệ thống | 08 |
84 | Ghế + Máy khám điều trị răng hàm mặt | Hệ thống | 05 |
85 | Ghế bại não | Cái | 02 |
86 | Giường cấp cứu đa năng điện | Cái | 130 |
87 | Giường kéo giãn cột sống | Cái | 03 |
88 | Giường tập vật lý trị liệu | Cái | 04 |
89 | Hệ thống cảnh báo liệt tủy do phẫu thuật cột sống | Hệ thống | 01 |
90 | Hệ thống Elisa | Hệ thống | 02 |
91 | Hệ thống nội soi trực tràng | Hệ thống | 01 |
92 | Hệ thống giường và khung định vị cho xạ phẫu | Hệ thống | 01 |
93 | Hệ thống khí sạch áp lực dương trong phòng mổ | Hệ thống | 01 |
94 | Hệ thống khí y tế trung tâm | Hệ thống | 01 |
95 | Hệ thống lạnh trung tâm | Hệ thống | 01 |
96 | Hệ thống máy Gelcard | Hệ thống | 01 |
97 | Hệ thống máy hút chân không cho rác thải phóng xạ | Hệ thống | 01 |
98 | Hệ thống phẫu thuật mắt Phaco | Hệ thống | 02 |
99 | Hệ thống rửa tự động khử khuẩn | Hệ thống | 02 |
100 | Hệ thống thăm dò điện sinh lý | Hệ thống | 01 |
101 | Hệ thống thiết bị phục hồi chức năng | Hệ thống | 01 |
102 | Hệ thống tiệt trùng bằng công nghệ Plasma | Hệ thống | 02 |
103 | Hệ thống vận chuyển bệnh phẩm xét nghiệm toàn viện | Hệ thống | 01 |
104 | Hệ thống xạ trị trong phẫu thuật (bao gồm phòng đặt thiết bị) | Hệ thống | 01 |
105 | Hệ thống xác định nhóm máu tự động và tìm kháng thể bất thường | Hệ thống | 01 |
106 | Hệ thống giám sát, cảnh báo, điều khiển và thu thập dữ liệu nhiệt độ tủ vắc xin | Hệ thống | 02 |
107 | Hệ thống súc rửa dạ dày | Hệ thống | 02 |
108 | Hóa mô miễn dịch tự động | Hệ thống | 01 |
109 | Hộp chắn beta (kho beta) | Cái | 01 |
110 | Hộp chắn Gamma (kho cất giữ) | Cái | 01 |
111 | Hộp đựng bơm tiêm có bọc chì bảo vệ | Cái | 02 |
112 | Hộp kính thử thị lực | Cái | 03 |
113 | Hốt vô trùng | Cái | 04 |
114 | Khoan xương điện | Cái | 02 |
115 | Khung cố định đầu chuyên dùng cho mổ não | Cái | 01 |
116 | Kính hiển vi | Cái | 18 |
117 | Kính hiển vi phẫu thuật các loại | Cái | 15 |
118 | Kính soi góc tiền phòng | Cái | 01 |
119 | Labo răng giả cho 4 kỹ thuật viên (đủ trang thiết bị nhựa và gốm sứ) | Lab | 01 |
120 | Labo xét nghiệm mô bệnh học gồm: Tủ hút xử lý mẫu, Máy đúc bệnh phẩm, Máy cắt tiêu bản, Máy li tâm, Tủ âm, Bộ bể nhuộm thủ công, Bàn hơ giãn tiêu bản, Tủ + hộp đựng tiêu bản, Máy siêu âm, Máy X-quang | Hệ thống | 01 |
121 | Laser CO2 | Máy | 02 |
122 | Laser Diod | Hệ thống | 01 |
123 | Laser nội mạch | Máy | 10 |
124 | Laser YAG | Hệ thống | 01 |
125 | Lò nấu parafin | Cái | 02 |
126 | Máy bào da | Máy | 02 |
127 | Máy bơm bóng đối xung | Máy | 01 |
128 | Máy cắm ghép Implant | Máy | 02 |
129 | Máy cắt dịch kính | Máy | 02 |
130 | Máy cắt đốt cầm máu ổ khớp bằng sóng Radio | Máy | 02 |
131 | Máy cắt đốt tai mũi họng bằng tia Plasma | Máy | 02 |
132 | Máy cắt hút dùng trong phẫu thuật TMH | Máy | 01 |
133 | Máy cắt lát vi thể | Máy | 02 |
134 | Máy cất nước | Máy | 08 |
135 | Máy chiết và tách tế bào chẩn đoán ung thư | Máy | 01 |
136 | Máy chụp cắt lớp võng mạc | Máy | 01 |
137 | Máy chụp phim Parorama (2 hàm) | Máy | 01 |
138 | Máy Cobalt 60 điều trị | Máy | 01 |
139 | Máy đánh Amalgam | Máy | 01 |
140 | Máy đánh giá chức năng tiểu cầu | Máy | 01 |
141 | Máy đếm khuẩn lạc | Máy | 02 |
142 | Máy đếm tế bào CD4 | Máy | 01 |
143 | Máy đếm tế bào gốc | Máy | 01 |
144 | Máy điện châm | Máy | 35 |
145 | Máy điện di | Máy | 01 |
146 | Máy điện phân thuốc | Máy | 04 |
147 | Máy điện tim gắng sức | Máy | 02 |
148 | Máy điện xung điều trị | Máy | 04 |
149 | Máy điều trị bằng dòng giao thoa | Máy | 02 |
150 | Máy điều trị điện từ trường | Máy | 02 |
151 | Máy điều trị oxy cao áp | Máy | 02 |
152 | Máy điều trị siêu âm cao tần | Máy | 02 |
153 | Máy điều trị sóng ngắn | Máy | 02 |
154 | Máy điều trị tần số cao | Máy | 02 |
155 | Máy định danh vi khuẩn | Máy | 01 |
156 | Máy định danh vi rút | Máy | 01 |
157 | Máy đinh lượng D-Dimer | Máy | 0 |
158 | Máy đo biến thiên diện tích cơ thể | Máy | 01 |
159 | Máy đo các chỉ số niệu học | Máy | 01 |
160 | Máy đo chức năng hô hấp | Máy | 04 |
161 | Máy đo chuyển hóa cơ bản | Máy | 02 |
162 | Máy đo cung lượng tim | Máy | 01 |
163 | Máy đo điện cơ | Máy | 03 |
164 | Máy đo điện giải đồ | Máy | 12 |
165 | Máy đo độ đông máu | Máy | 03 |
166 | Máy đo độ lác | Máy | 01 |
167 | Máy đo độ loãng xương | Máy | 01 |
168 | Máy đo Hemoglobin không xâm lấn | Máy | 01 |
169 | Máy đo điện di Hemoglobin | Máy | 01 |
170 | Máy đo huyết động không xâm lấn | Máy | 01 |
171 | Máy đo kết dính tiểu cầu | Máy | 01 |
172 | Máy đo khúc xạ | Máy | 04 |
173 | Máy đo liều hấp thụ tuyến giáp | Máy | 01 |
174 | Máy đo liều tia xạ điều trị | Máy | 01 |
175 | Máy đo liều tia xạ phòng hộ | Máy | 01 |
176 | Máy đo nhãn áp | Máy | 05 |
177 | Máy đo nồng độ bão hòa oxy cầm tay | Máy | 20 |
178 | Máy đo nồng độ CO2, O2 tủ cấy | Máy | 02 |
179 | Máy đo nồng độ cồn trong máu | Máy | 02 |
180 | Máy đo nồng độ troponin -I-T tại giường | Máy | 10 |
181 | Máy đo OAE (máy đo âm điện ốc tai) | Máy | 01 |
182 | Máy đo thị lực | Máy | 04 |
183 | Máy đo thính lực | Máy | 04 |
184 | Máy đo tốc độ lắng máu | Máy | 02 |
185 | Máy đo tuần hoàn não | Máy | 01 |
186 | Máy đo và theo dõi thần kinh trong mổ | Máy | 01 |
187 | Máy đo vòng vô khuẩn | Máy | 01 |
188 | Máy đọc kháng sinh đồ tự động | Máy | 01 |
189 | Máy ép tim tự động | Máy | 01 |
190 | Máy Galvanic kích thích điện | Máy | 02 |
191 | Máy giải trình tự Gen | Máy | 01 |
192 | Máy hàn dây túi máu | Máy | 04 |
193 | Nồi hấp tiệt trùng | Máy | 20 |
194 | Máy Holter theo dõi tim mạch 24h/24h | Máy | 08 |
195 | Máy hút ẩm | Máy | 20 |
196 | Máy hút điện | Máy | 95 |
197 | Máy hút điện chạy liên tục áp lực thấp | Máy | 20 |
198 | Máy hủy bơm tiêm 1 lần | Máy | 50 |
199 | Máy in phim X quang | Máy | 06 |
200 | Máy Javan kế | Máy | 01 |
201 | Máy kéo giãn | Máy | 03 |
202 | Máy khí dung siêu âm | Máy | 20 |
203 | Máy khoan cắt xương dùng trong phẫu thuật | Máy | 10 |
204 | Máy khuấy từ | Máy | 01 |
205 | Máy kích thích điện | Máy | 02 |
206 | Máy kích thích liền xương bằng siêu âm | Máy | 02 |
207 | Máy kích thích thần kinh cơ | Máy | 01 |
208 | Máy lắc máu | Máy | 10 |
209 | Máy lắc tiểu cầu | Máy | 02 |
210 | Máy làm ấm dịch truyền | Máy | 10 |
211 | Máy laser châm cứu | Máy | 10 |
212 | Máy laser điều trị | Máy | 04 |
213 | Máy lấy cao răng bằng sóng siêu âm | Máy | 04 |
214 | Máy lọc máu liên tục | Máy | 03 |
215 | Máy ly tâm | Máy | 12 |
216 | Máy ly tâm lạnh | Máy | 04 |
217 | Máy ly tâm máu Hematocrit | Máy | 05 |
218 | Máy nhiệt trị liệu | Máy | 02 |
219 | Máy nhuộm tiêu bản | Máy | 03 |
220 | Máy nội soi trực tràng | Máy | 01 |
221 | Máy phân tích acid amin | Máy | 02 |
222 | Máy phân tích đàn hồi cục máu đông | Máy | 02 |
223 | Máy phân tích HBA1C | Máy | 01 |
224 | Máy phân tích huyết học | Máy | 03 |
225 | Máy phân tích khí máu | Máy | 02 |
226 | Máy phân tích nước tiểu | Máy | 04 |
227 | Máy phân tích tế bào dòng chảy | Máy | 01 |
228 | Máy phát hiện ký sinh trùng sốt rét | Máy | 01 |
229 | Máy phun dung dịch khử trùng tự động | Máy | 03 |
230 | Máy rã đông | Máy | 01 |
231 | Máy rửa dụng cụ bằng sóng siêu âm | Máy | 04 |
232 | Máy rửa quả lọc thận | Máy | 20 |
233 | Máy sấy, bảo quản dây ống thở và phụ kiện | Máy | 02 |
234 | Máy sấy | Máy | 30 |
235 | Máy siêu âm mắt | Máy | 01 |
236 | Máy siêu âm điều trị | Máy | 02 |
237 | Máy siêu âm thần kinh cơ | Máy | 01 |
238 | Máy siêu âm trắng đen | Máy | 04 |
239 | Máy siêu âm xách tay | Máy | 03 |
240 | Máy soi mũi xoang | Máy | 01 |
241 | Máy soi thực quản ống cứng | Máy | 01 |
242 | Máy soi thực quản ống mềm | Máy | 01 |
243 | Máy sóng ngắn xung và liên tục | Máy | 02 |
244 | Máy tách các thành phần máu | Máy | 02 |
245 | Máy tách chiết AND/ARN tự động | Máy | 01 |
246 | Máy tán sỏi ngoài cơ thể | Hệ thống | 02 |
247 | Máy tán sỏi niệu quản | Máy | 02 |
248 | Máy tán thuốc | Máy | 01 |
249 | Máy tạo nhịp tim ngoài cơ thể | Máy | 04 |
250 | Máy tạo nhịp tim tạm thời | Máy | 10 |
251 | Máy tạo nhịp tim vĩnh viễn | Máy | 10 |
252 | Máy tạo oxy di động | Máy | 30 |
253 | Máy tẩy trắng nhanh răng | Máy | 04 |
254 | Máy theo dõi liều xạ điều trị | Máy | 01 |
255 | Máy thở CPAP | Máy | 16 |
256 | Máy thử phản ứng ngưng kết | Máy | 02 |
257 | Máy thủy liệu điều trị | Máy | 02 |
258 | Máy trị xạ áp sát liều cao | Máy | 01 |
259 | Máy trị xạ áp sát liều thấp | Máy | 01 |
260 | Máy trộn huyết tương | Máy | 02 |
261 | Máy trộn lắc | Máy | 01 |
262 | Máy tự động xử lý tế bào gốc | Máy | 01 |
263 | Máy ướp xác | Máy | 03 |
264 | Máy vi sóng xung và liên tục | Máy | 02 |
265 | Máy vỗ rung | Máy | 01 |
266 | Máy vùi mô | Máy | 02 |
267 | Máy xạ hình SPECT 02 đầu thu | Hệ thống | 01 |
268 | Máy xét nghiệm (NAT) sàng Iọc máu kỹ thuật gen | Máy | 01 |
269 | Máy xét nghiệm Gen bằng kỹ thuật FISH | Máy | 01 |
270 | Máy xét nghiệm kháng thể bất thường | Máy | 01 |
271 | Máy xử lý mô tự động | Máy | 02 |
272 | Máy xử lý vết thương hút áp lực âm | Máy | 06 |
273 | Monitor trung tâm | Hệ thống | 02 |
274 | Ngân hàng đông lạnh bảo quản tế bào gốc | Hệ thống | 01 |
275 | Nồi cách thủy | Cái | 06 |
276 | Ống soi đường mật trong mổ | Bộ | 01 |
277 | Ống soi tá tràng + Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật tụy ngược dòng (ERCP) | Bộ | 01 |
278 | Quang trị liệu | Bộ | 08 |
279 | Thiết bị định vị (Navigation) dành cho phẫu thuật và các phần mềm cho phẫu thuật thần kinh, cột sống và Tai Mũi Họng | Cái | 01 |
280 | Thiết bị kiểm soát nhiễm xạ bề mặt | Cái | 01 |
281 | Thiết bị kiểm soát nhịp thở cho xạ trị gating | Cái | 01 |
282 | Thiết bị kiểm tra cảnh báo nhiễm xạ | Cái | 01 |
283 | Thiết bị phẫu thuật mắt Exzimer | Hệ thống | 02 |
284 | Thiết bị rửa tay phẫu thuật viên | Bộ | 10 |
285 | Thiết bị sắc thuốc ≥ 24 ấm | Cái | 04 |
286 | Thiết bị sắc thuốc, đóng gói tự động | Cái | 04 |
287 | Thiết bị sàng lọc xơ vữa động mạch | Cái | 02 |
288 | Thiết bị tán sỏi mật | Bộ | 01 |
289 | Thiết bị theo dõi kiểm soát suất liều bức xạ cầm tay | Cái | 01 |
290 | Thùng rác đựng chất thải phóng xạ | Cái | 03 |
291 | Tủ ấm | Cái | 07 |
292 | Hệ thống an toàn sinh học cấp II (tủ an toàn sinh học cấp II và một số thiết bị khác) | Hệ thống | 01 |
293 | Tủ cấy máu | Cái | 01 |
294 | Tủ đông sâu | Cái | 03 |
295 | Tủ đựng chất phóng xạ | Cái | 01 |
296 | Tủ hút hơi khí độc | Cái | 02 |
297 | Tủ lạnh trữ máu, bảo quản máu | Cái | 06 |
298 | Tủ nuôi cấy vi sinh | Cái | 04 |
299 | Xe đạp gắng sức | Cái | 04 |
300 | Cáng đẩy | Cái | 100 |
301 | Hệ thống lọc nước RO chạy thận nhân tạo | Hệ thống | 04 |
302 | Hệ thống xử lý chất thải rắn y tế | Hệ thống | 02 |
303 | Hệ thống xử lý nước thải | Hệ thống | 02 |
304 | Máy giặt | Máy | 04 |
305 | Máy vắt đồ vải | Máy | 02 |
306 | Trạm lưu trữ và xử lý hình ảnh, dữ liệu (PACS) | Cái | 01 |
307 | Xe lăn | Cái | 55 |
308 | Xe đẩy dụng cụ thay băng, tiêm thuốc | Cái | 100 |
|
| ||
|
| ||
1 | Hệ thống X-quang | Hệ thống | 05 |
1.1 | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 01 |
1.2 | Máy X quang di động | Máy | 03 |
1.3 | Máy X quang Carm | Máy | 01 |
2 | Hệ thống CT Scanner |
| 01 |
2.1 | Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 01 |
3 | Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla | Hệ thống | 01 |
4 | Siêu âm |
|
|
4.1 | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 01 |
4.2 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 06 |
5 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | 01 |
6 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Hệ thống | 02 |
7 | Máy thở | Máy | 30 |
8 | Máy gây mê | Máy | 07 |
9 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 77 |
10 | Bơm tiêm điện | Cái | 145 |
11 | Máy truyền dịch | Máy | 145 |
12 | Dao mổ |
| 11 |
12.1 | Dao mổ điện cao tần | Cái | 09 |
12.2 | Dao mổ siêu âm/Dao hàn mạch/Dao hàn mô | Cái | 02 |
13 | Máy phá rung tim | Máy | 07 |
14 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | Hệ thống | 04 |
15 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 06 |
16 | Đèn mổ di động | Bộ | 05 |
17 | Bàn mổ | Cái | 06 |
18 | Máy điện tim | Máy | 04 |
19 | Máy điện não | Máy | 01 |
20 | Hệ thống khám nội noi |
| 04 |
20.1 | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 01 |
20.2 | Hệ thống nội soi khí phế quản | Hệ thống | 01 |
20.3 | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 01 |
20.4 | Hệ thống nội soi tiết niệu | Hệ thống | 01 |
21 | Máy soi tử cung | Bộ | 06 |
22 | Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng | Máy | 30 |
|
| ||
1 | Áo + Yếm chì | Bộ | 20 |
2 | Bàn đỡ đẻ + khám phụ khoa | Cái | 23 |
3 | Bàn ép túi máu hay Máy hàn ép túi máu | Cái | 02 |
4 | Bàn làm rốn | Cái | 16 |
5 | Bàn sưởi ấm sơ sinh đa năng | Cái | 22 |
6 | Bàn tiểu phẫu | Cái | 05 |
7 | Bàn làm bột bó xương | Cái | 02 |
8 | Bàn nắn xương chỉnh hình đa năng | Cái | 01 |
9 | Bộ dụng cụ cắt Amydal | Bộ | 03 |
10 | Bộ dụng cụ nội soi dạ dày, tá tràng | Bộ | 01 |
11 | Bộ dụng cụ bấm sinh thiết cổ tử cung | Bộ | 03 |
12 | Bộ dụng cụ bộc lộ tĩnh mạch | Bộ | 02 |
13 | Bộ dụng cụ cắt mộng | Bộ | 02 |
14 | Bộ dụng cụ cắt tử cung | Bộ | 02 |
15 | Bộ dụng cụ cắt tử cung qua đường âm đạo | Bộ | 04 |
16 | Bộ dụng cụ cố định chi | Bộ | 02 |
17 | Bộ dụng cụ chỉnh hình răng miệng | Bộ | 01 |
18 | Bộ dụng cụ đỡ đẻ | Bộ | 60 |
19 | Bộ dụng cụ khám khúc xạ | Bộ | 02 |
20 | Bộ dụng cụ khám ngũ quan | Bộ | 02 |
21 | Bộ dụng cụ khám và điều trị răng | Bộ | 20 |
22 | Bộ dụng cụ khám và điều trị TMH | Bộ | 04 |
23 | Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt | Bộ | 02 |
24 | Bộ dụng cụ mổ hàm ếch | Bộ | 02 |
25 | Bộ dụng cụ mổ khớp háng | Bộ | 02 |
26 | Bộ dụng cụ mổ lấy thai và cắt tử cung | Bộ | 06 |
27 | Bộ dụng cụ mổ quặm | Bộ | 02 |
28 | Bộ dụng cụ mở khí quản | Bộ | 04 |
29 | Bộ dụng cụ mở miệng trẻ em và người lớn | Bộ | 02 |
30 | Bộ dụng cụ nạo sinh thiết | Bộ | 02 |
31 | Bộ dụng cụ nạo thai | Bộ | 12 |
32 | Bộ dụng cụ nâng mũi | Bộ | 05 |
33 | Bộ dụng cụ phẫu thật xoang thanh quản | Bộ | 01 |
34 | Bộ dụng cụ phẫu thuật bóc nang buồng trứng | Bộ | 04 |
35 | Bộ dụng cụ phẫu thuật bỏng | Bộ | 01 |
36 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt túi mật | Bộ | 02 |
37 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cột sống | Bộ | 02 |
38 | Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình | Bộ | 05 |
39 | Bộ dụng cụ phẫu thuật dạ dày | Bộ | 02 |
40 | Bộ dụng cụ phẫu thuật lồng ngực | Bộ | 02 |
41 | Bộ dụng cụ phẫu thuật niệu đạo nam và nữ | Bộ | 03 |
42 | Bộ dụng cụ phẫu thuật nhi khoa | Bộ | 03 |
43 | Bộ dụng cụ phẫu thuật phụ khoa | Bộ | 02 |
44 | Bộ dụng cụ phẫu thuật răng hàm mặt | Bộ | 04 |
45 | Bộ dụng cụ phẫu thuật Sản khoa | Bộ | 10 |
46 | Bộ dụng cụ phẫu thuật vú | Bộ | 01 |
47 | Bộ dụng cụ soi bàng quang | Bộ | 01 |
48 | Bộ dụng cụ soi cổ tử cung | Bộ | 03 |
49 | Bộ dụng cụ soi đường mật | Bộ | 01 |
50 | Bộ dụng cụ soi mũi | Bộ | 01 |
51 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu: chắp, lẹo, dị vật giác mạc | Bộ | 04 |
52 | Bộ dụng cụ tháo vòng tránh thai | Bộ | 10 |
53 | Bộ dụng cụ thắt, cắt búi trĩ | Bộ | 02 |
54 | Bộ dụng cụ thông tuyến lệ | Bộ | 02 |
55 | Bộ dụng cụ thử Glôcôm | Bộ | 02 |
56 | Bộ dụng cụ triệt sản nam, nữ | Bộ | 12 |
57 | Bộ dụng cụ vi phẫu mạch máu | Bộ | 02 |
58 | Bộ dụng cụ vi phẫu tai | Bộ | 02 |
59 | Bộ dụng cụ vi phẫu thần kinh | Bộ | 02 |
60 | Bộ đặt nội khí quản | Bộ | 16 |
61 | Bồn chứa oxy lỏng | Cái | 02 |
62 | Bồn tắm bỏng | Cái | 01 |
63 | Cưa cắt bột loại điện | Cái | 01 |
64 | Cưa xương loại điện | Cái | 02 |
65 | Đầu đọc kỹ thuật số CR | Cái | 02 |
66 | Đèn Clar | Cái | 15 |
67 | Đèn chiếu thẩm mỹ | Cái | 03 |
68 | Đèn điều trị vàng da | Cái | 20 |
69 | Đèn đọc phim X-quang | Hộp | 30 |
70 | Đèn soi đáy mắt | cái | 05 |
71 | Đèn soi thanh quản | Cái | 07 |
72 | Giường cấp cứu | chiếc | 65 |
73 | Giường hồi sức sau đẻ | chiếc | 20 |
74 | Hệ thống khí sạch áp lực dương trong phòng mổ | Hệ thống | 01 |
75 | Hệ thống khí y tế trung tâm | Hệ thống | 01 |
76 | Hệ thống lạnh trung tâm | Hệ thống | 01 |
77 | Hệ thống lọc rửa tinh trùng (IUI) điều trị Vô sinh | Hệ thống | 01 |
78 | Hệ thống máy giặt vắt sấy | Hệ thống | 04 |
79 | Hệ thống rửa tay phẫu thuật viên | Hệ thống | 06 |
80 | Hệ thống rửa tự động khử khuẩn | Hệ thống | 02 |
81 | Hốt vô trùng | cái | 03 |
82 | Kính hiển vi | cái | 18 |
83 | Kính hiển vi phẫu thuật | cái | 01 |
84 | Khoan xương điện | cái | 02 |
85 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | cái | 36 |
86 | Máy Bipolad có chế độ cắt đốt | Máy | 01 |
87 | Máy bơm hơi vòi trứng | Máy | 02 |
88 | Máy cắt lát vi thể | Máy | 01 |
89 | Máy cất nước | Máy | 08 |
90 | Máy coblator | Máy | 01 |
91 | Máy chiết và tách tế bào chẩn đoán ung thư | Máy | 01 |
92 | Máy chụp đáy mắt trẻ sơ sinh cầm tay | Máy | 01 |
93 | Máy chụp phim Parorama (2 hàm) | Máy | 01 |
94 | Máy doppler tim thai | Máy | 15 |
95 | Máy điện di | Máy | 01 |
96 | Máy điều trị bằng dòng giao thoa | Máy | 01 |
97 | Máy điều trị điện từ trường | Máy | 02 |
98 | Máy điều trị tần số thấp | Máy | 02 |
99 | Máy định danh vi khuẩn | Máy | 01 |
100 | Máy định vị chóp | Máy | 01 |
101 | Máy đo cung lượng tim | Máy | 01 |
102 | Máy đo chuyển hóa cơ bản | Máy | 01 |
103 | Máy đo chức năng hô hấp | Máy | 01 |
104 | Máy đo điện di Hemoglobin | Máy | 01 |
105 | Máy đo điện giải đồ | Máy | 02 |
106 | Máy đo độ đông máu | Máy | 01 |
107 | Máy đo độ lác | Máy | 01 |
108 | Máy đo độ loãng xương | Máy | 01 |
109 | Máy đo độ pH | Máy | 01 |
110 | Máy đo huyết động không xâm lấn | Máy | 01 |
111 | Máy đo khúc xạ | Máy | 01 |
112 | Máy đo nồng độ CO2, O2 tủ cấy | Máy | 01 |
113 | Máy đọc chỉ thị sinh học 3 giờ cho nồi hấp | Máy | 01 |
114 | Máy hủy bơm tiêm 1 lần | Máy | 25 |
115 | Máy làm ẩm dịch truyền | Máy | 05 |
116 | Máy làm ẩm và truyền máu nhanh | Máy | 06 |
117 | Máy làm sạch dụng cụ bằng siêu âm | Máy | 03 |
118 | Máy lắc tiểu cầu | Máy | 01 |
119 | Máy lấy cao răng | Máy | 03 |
120 | Máy ly tâm gelcard | Máy | 01 |
121 | Máy ly tâm máu | Máy | 11 |
122 | Máy ly tâm nước tiểu | Máy | 01 |
123 | Máy nối dây túi máu vô trùng | Máy | 01 |
124 | Máy phân tích khí máu | Máy | 01 |
125 | Máy phun dịch khử khuẩn phòng mổ | Máy | 03 |
126 | Máy phun khí dung siêu âm | Máy | 20 |
127 | Máy sấy tiêu bản | Máy | 01 |
128 | Máy sấy và bảo quản dụng cụ | Máy | 01 |
129 | Máy siêu âm xách tay | Máy | 03 |
130 | Máy soi thực quản | Máy | 01 |
131 | Máy tách tiểu cầu | Máy | 01 |
132 | Máy tiệt khuẩn nhiệt độ thấp | Máy | 01 |
133 | Máy tiệt trùng nhiệt độ thấp Plasma | Máy | 01 |
134 | Máy tính công thức bạch cầu | Máy | 01 |
135 | Máy theo dõi não bộ cho trẻ bị ngạt | Máy | 02 |
136 | Máy thủy trị liệu điều trị | Máy | 02 |
137 | Máy trộn lắc | Máy | 02 |
138 | Máy ướp xác | Máy | 01 |
139 | Máy vùi mô | Máy | 01 |
140 | Máy X-quang nhủ Ảnh | Máy | 02 |
141 | Máy X-quang thường quy | Máy | 02 |
142 | Máy xét nghiệm tinh dịch đồ | Máy | 01 |
143 | Máy phân tích huyết học | Máy | 02 |
144 | Máy phân tích nước tiểu | Máy | 01 |
145 | Máy xử lý mô | Máy | 01 |
146 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 10 |
147 | Hệ thống an toàn sinh học cấp II (tủ an toàn sinh học cấp II và một số thiết bị khác) | Hệ thống | 01 |
148 | Tủ ấm 37 độ | Cái | 01 |
149 | Tủ cấy máu | Cái | 01 |
150 | Tủ đông sâu | Cái | 05 |
151 | Tủ lạnh trữ máu, bảo quản máu | Cái | 06 |
152 | Tủ nuôi cấy | Cái | 02 |
153 | Tủ sấy dụng cụ | Cái | 02 |
154 | Cáng đẩy | Cái | 20 |
155 | Hệ thống xử lý nước thải y tế | Hệ thống | 01 |
156 | Hệ thống xử lý rác thải rắn y tế | Hệ thống | 01 |
157 | Hệ thống lọc nước RO | Hệ thống | 02 |
158 | Trạm lưu trữ và xử lý hình ảnh, dữ liệu (PACS) | Trạm | 01 |
|
| ||
|
| ||
1 | Dao mổ điện cao tần | Cái | 02 |
2 | Đèn mổ di động | Bộ | 04 |
3 | Bàn mổ | Cái | 03 |
4 | Máy điện tim | Máy | 02 |
5 | Máy gây mê | Máy | 02 |
6 | Máy phá rung tim | Máy | 01 |
7 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 02 |
8 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | 02 |
|
| ||
1 | Bảng thị lực (Máy tính + Phần mềm) | Bộ | 08 |
2 | Bình khí gây mê | Bộ | 02 |
3 | Bộ bàn ghế khám mắt | Bộ | 02 |
4 | Bộ đặt nội khí quản | Bộ | 03 |
5 | Bộ đo nhãn áp | Bộ | 15 |
6 | Bộ dụng cụ mổ đáy mắt | Bộ | 05 |
7 | Bộ dụng cụ mổ glaucoma | Bộ | 05 |
8 | Bộ dụng cụ mổ lệ đạo | Bộ | 02 |
9 | Bộ dụng cụ mổ phaco | Bộ | 20 |
10 | Bộ dụng cụ mổ lác | Bộ | 05 |
11 | Bộ thông tuyến lệ | Bộ | 05 |
12 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 10 |
13 | Bộ dụng cụ trung phẫu | Bộ | 20 |
14 | Bộ dụng cụ xẻ chắp, lẹo | Bộ | 20 |
15 | Bộ dụng cụ mổ quặm, mộng mắt | Bộ | 05 |
16 | Bộ tròng thử kính (Hộp thử kính) | Bộ | 08 |
17 | Đèn soi bóng đồng tử | Cái | 02 |
18 | Đèn soi đáy mắt | Cái | 20 |
19 | Hệ thống camera phẫu thuật nội nhãn | Hệ thống | 01 |
20 | Kính hiển vi phẫu thuật dịch kính-võng mạc | Hệ thống | 01 |
21 | Kính hiển vi phẫu thuật mắt | Hệ thống | 06 |
22 | Kính hiển vi xét nghiệm | Cái | 01 |
23 | Kính sinh hiển vi khám mắt | Cái | 12 |
24 | Kính sinh hiển vi khám mắt có camera | Hệ thống | 03 |
25 | Kính soi đáy mắt | Cái | 08 |
26 | Kính soi góc tiền phòng | Cái | 08 |
27 | Kính Volk tiếp xúc dùng để laser bao sau | Cái | 02 |
28 | Kính Volk tiếp xức dùng để laser cắt mống mắt chu biên | Cái | 02 |
29 | Kính Volk tiếp xúc dùng để laser quang đông võng mạc | Cái | 02 |
30 | Máy cắt dịch kính | Hệ thống | 01 |
31 | Máy chụp bản đồ giác mạc | Hệ thống | 01 |
32 | Máy chụp cắt lớp bán phần trước nhãn cầu (OCT bán phần trước nhãn cầu) | Hệ thống | 01 |
33 | Máy chụp cắt lớp võng mạc (OCT; OCT Angiography) | Hệ thống | 01 |
34 | Máy chụp mạch huỳnh quang đáy mắt | Hệ thống | 01 |
35 | Máy đếm tế bào nội mô giác mạc | Hệ thống | 01 |
36 | Máy đo bề dày giác mạc | Hệ thống | 01 |
37 | Máy đo chức năng đông máu | Máy | 02 |
38 | Máy đo công suất thủy tinh thể nhân tạo (IOL master) | Máy | 01 |
39 | Máy đo khúc xạ | Máy | 03 |
40 | Máy đo nhãn áp | Máy | 02 |
41 | Máy đo nồng độ bão hòa oxy cầm tay | Máy | 02 |
42 | Máy đo thị trường | Hệ thống | 01 |
43 | Máy làm sạch dụng cụ bằng siêu âm | Máy | 02 |
44 | Máy lạnh đông hoặc quang đông thể mi | Hệ thống | 01 |
45 | Máy laser quang đông nội nhãn | Hệ thống | 01 |
46 | Máy laser quang đông võng mạc | Hệ thống | 01 |
47 | Máy laser Yag | Hệ thống | 02 |
48 | Máy ly tâm | Máy | 02 |
49 | Máy phân tích nước tiểu | Máy | 02 |
50 | Máy phân tích huyết học | Máy | 02 |
51 | Máy phẫu thuật Phaco | Hệ thống | 04 |
52 | Máy siêu âm A | Hệ thống | 02 |
53 | Máy siêu âm mắt AB | Hệ thống | 02 |
54 | Máy tập lác | Cái | 01 |
55 | Nồi hấp | Cái | 10 |
56 | Tủ ấm | Cái | 01 |
57 | Tủ nuôi cấy vi sinh | Cái | 01 |
58 | Tủ sấy | Cái | 01 |
59 | Vòng căng mống mắt | Cái | 02 |
|
| ||
|
| ||
1 | Hệ thống X-quang |
|
|
1.1 | Máy X-quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 01 |
2 | Siêu âm |
|
|
2.1 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 01 |
3 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | 01 |
4 | Máy thở | Máy | 01 |
5 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 02 |
6 | Bơm tiêm điện | Cái | 02 |
7 | Máy truyền dịch | Máy | 02 |
8 | Máy phá rung tim | Máy | 01 |
9 | Đèn mổ di động | Bộ | 02 |
10 | Bàn mổ | Cái | 01 |
11 | Máy điện tim | Máy | 04 |
|
| ||
1 | Bàn xiên quay | Cái | 01 |
2 | Bình ngẩm kiệt | Cái | 02 |
3 | Bộ dụng cụ cắt búi trĩ | Bộ | 02 |
4 | Bộ dụng cụ đăt nội khí quản | Bộ | 02 |
5 | Bồn massage toàn thân | Cái | 05 |
6 | Bồn nấu Paraphin | Cái | 02 |
7 | Bồn rửa tay phòng mổ | Cái | 01 |
8 | Buồng xông thuốc toàn thân | Cái | 02 |
9 | Cân phân tích hiển thị số | Cái | 02 |
10 | Ghế tập đa năng | Cái | 10 |
11 | Ghế tập cơ tứ đầu đùi | Cái | 02 |
12 | Ghế tập tay chân cho người khuyết tật | Cái | 05 |
13 | Giàn tập phục hồi chức năng | Cái | 01 |
14 | Giường bệnh đa năng | Cái | 10 |
15 | Giường cấp cứu | Cái | 10 |
16 | Giường massage điều trị | Cái | 05 |
17 | Giường tập vật lý trị liệu | Cái | 04 |
18 | Giường xông thuốc bộ phận (cổ vai, lưng) | Bộ | 05 |
19 | Hệ thống chiết cô các loại | Hệ thống | 01 |
20 | Hệ thống chiết xuất dược liệu | Hệ thống | 01 |
21 | Hệ thống điều trị oxy cao áp | Hệ thống | 01 |
22 | Hệ thống đóng thuốc nước dán nhãn tự động | Hệ thống | 01 |
23 | Hệ thống kéo dãn cột sống | Hệ thống | 04 |
24 | Hệ thống sắc thuốc thang | Hệ thống | 04 |
25 | Hệ thống sắc thuốc, đóng gói tự động | Hệ thống | 02 |
26 | Hệ thống tập đa năng | Hệ thống | 01 |
27 | Kính hiển vi 2 mắt | Cái | 02 |
28 | Máy bao phim | Máy | 01 |
29 | Máy bao viên | Máy | 01 |
30 | Máy cất nước có xử lý | Máy | 01 |
31 | Máy cô cao chân không | Máy | 01 |
32 | Máy cô quay giảm áp | Máy | 01 |
33 | Máy chạy bộ phục hồi chức năng | Máy | 01 |
34 | Máy dập thuốc viên các loại | Máy | 03 |
35 | Máy điện cơ | Máy | 01 |
36 | Máy điện châm (châm cứu) | Máy | 300 |
37 | Máy điện châm đa năng | Máy | 50 |
38 | Máy điều trị điện xung | Máy | 05 |
39 | Máy điều trị bằng điện từ trường | Máy | 01 |
40 | Máy điều trị bằng sóng ngắn | Máy | 02 |
41 | Máy điều trị bằng sóng xung kích | Máy | 02 |
42 | Máy điều trị bằng từ trường | Máy | 02 |
43 | Máy điều trị điện xung và điện phân | Máy | 02 |
44 | Máy điều trị trĩ | Máy | 02 |
45 | Máy đo điện giải đồ | Máy | 01 |
46 | Máy đo độ đông máu | Máy | 01 |
47 | Máy đo độ loãng xương | Máy | 01 |
48 | Máy đo đường huyết | Máy | 02 |
49 | Máy đo huyết áp điện tử tự động | Máy | 05 |
50 | Máy đo nồng độ oxy trong máu | Máy | 02 |
51 | Máy đo nhiệt độ cơ thể | Máy | 02 |
52 | Máy đo tốc độ máu lắng | Máy | 01 |
53 | Máy đóng cốm tan túi thiếc | Máy | 01 |
54 | Máy đóng chè túi lọc | Máy | 01 |
55 | Máy đóng gói thuốc sắc | Máy | 01 |
56 | Máy đóng nang các loại | Máy | 01 |
57 | Máy ép vỉ | Máy | 01 |
58 | Máy giặt các loại | Máy | 03 |
59 | Máy giặt công nghiệp | Máy | 02 |
60 | Máy hàn túi | Máy | 02 |
61 | Máy hiệu ứng nhiệt | Máy | 40 |
62 | Máy hút ẩm | Máy | 02 |
63 | Máy hút đờm | Máy | 01 |
64 | Máy in phim X-quang | Máy | 01 |
65 | Máy kích thích thần kinh cơ | Máy | 02 |
66 | Máy khí dung | Máy | 02 |
67 | Máy làm cao dán | Máy | 01 |
68 | Máy làm thuốc tễ (viên hoàn mềm) | Máy | 01 |
69 | Máy làm viên hoàn cứng | Máy | 01 |
70 | Máy Laser công suất cao | Máy | 02 |
71 | Máy laser châm cứu | Máy | 04 |
72 | Máy Laser điều trị | Máy | 02 |
73 | Máy Laser Nội mạch | Máy | 02 |
74 | Máy ly tâm các loại | Máy | 02 |
75 | Máy nén ép trị liệu | Máy | 02 |
76 | Máy phân tích nước tiểu | Máy | 02 |
77 | Máy phun dung dịch khử khuẩn | Máy | 01 |
78 | Máy rây các loại | Máy | 01 |
79 | Máy rửa dược liệu | Máy | 01 |
80 | Máy rửa khử khuẩn dụng cụ | Máy | 02 |
81 | Máy sao thuốc các loại | Máy | 01 |
82 | Máy sắc thuốc tự động | Máy | 01 |
83 | Máy sấy đồ vải các loại | Máy | 02 |
84 | Máy siêu âm điều trị | Máy | 02 |
85 | Máy soi trực tràng ống mềm | Máy | 01 |
86 | Máy tạo cốm | Máy | 01 |
87 | Máy tạo oxy | Máy | 01 |
88 | Máy tập cổ chân (thụ động) | Máy | 01 |
89 | Máy tập cổ tay và bàn tay (thụ động) | Máy | 01 |
90 | Máy tập đi thủy lực | Máy | 01 |
91 | Máy tập đứng và giữ thăng bằng | Máy | 01 |
92 | Máy tập khớp gối (CPM) | Máy | 01 |
93 | Máy tập khớp vai và khủy tay (thụ động) | Máy | 01 |
94 | Máy tập nâng và di chuyển bệnh nhân | Máy | 01 |
95 | Máy thái (cắt) dược liệu các loại | Máy | 01 |
96 | Máy thủy trị liệu điều trị | Máy | 02 |
97 | Máy trộn thuốc bột tự động | Máy | 01 |
98 | Máy xát hạt hạt khô | Máy | 01 |
99 | Máy xát hạt hạt ướt | Máy | 01 |
100 | Máy xay dược liệu các loại | Máy | 01 |
101 | Máy phân tích huyết học | Máy | 02 |
102 | Máy xông thuốc bộ phận | Máy | 05 |
103 | Máy X-quang cao tần thường quy | Máy | 01 |
104 | Nồi hấp tiệt trùng các loại | Cái | 07 |
105 | Ống soi trực tràng quang học | Cái | 01 |
106 | Tủ an toàn sinh học cấp II | Cái | 01 |
107 | Tủ nuôi cấy vi sinh | Cái | 01 |
108 | Tủ sấy thuốc, dược liệu | Cái | 04 |
109 | Thiết bị tâp phục hồi chức năng CPM | Hệ thống | 02 |
110 | Thiết bị tập phục hồi chức năng thụ động và cưỡng bức chi trên và chi dưới | Hệ thống | 02 |
111 | Thiết bị xông hơi ngâm thuốc + bồn tạo sóng ngâm chân | Hệ thống | 02 |
112 | Thùng gỗ xông chân + máy xông hơi thuốc | Bộ | 30 |
113 | Thùng vận chuyển sinh phẩm đi xét nghiệm | Cái | 01 |
114 | Xe đạp lực kế | Cái | 03 |
115 | Xe đạp tập phục hồi chức năng | Cái | 02 |
116 | Hệ thống cấp nước lọc tinh khiết | Hệ thống | 03 |
117 | Hệ thống là ga trải giường | Hệ thống | 01 |
118 | Hệ thống máy giặt vắt sấy | Hệ thống | 01 |
119 | Hệ thống phát điện dự phòng | Hệ thống | 01 |
120 | Hệ thống xử lý chất thải rắn y tế | Hệ thống | 01 |
121 | Hệ thống xử lý nước thải | Hệ thống | 01 |
122 | Máy hút khói khử mùi | Máy | 01 |
123 | Nồi cô thuốc các loại | Cái | 02 |
124 | Nồi nấu thuốc các loại | Cái | 02 |
125 | Tủ bảo quản hóa chất | Cái | 01 |
126 | Tủ đựng hóa chất | Cái | 01 |
127 | Thanh song song tập PHCN | Bộ | 02 |
128 | Xe đẩy băng ca | Cái | 04 |
129 | Xe đẩy dụng cụ | Cái | 25 |
130 | Xe lăn | Cái | 10 |
131 | Xe tiêm | Cái | 15 |
|
| ||
|
| ||
1 | Hệ thống X-quang |
|
|
1.1 | Máy X-quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 01 |
2 | Siêu âm |
|
|
2.1 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 01 |
3 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | 02 |
4 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 01 |
5 | Bơm tiêm điện | Cái | 02 |
6 | Máy truyền dịch | Máy | 02 |
7 | Dao mổ |
|
|
7.1 | Dao mổ điện cao tần | Cái | 01 |
8 | Máy phá rung tim | Máy | 01 |
9 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 01 |
10 | Đèn mổ di động | Bộ | 04 |
11 | Bàn mổ | Cái | 01 |
12 | Máy điện tim | Máy | 06 |
13 | Máy điện não | Máy | 01 |
|
| ||
1 | Bồn Paraphin | Cái | 01 |
2 | Đèn hồng ngoại | Cái | 04 |
3 | Đèn tử ngoại | Cái | 03 |
4 | Ghế tập đa năng | Cái | 10 |
5 | Ghế nha khoa | Cái | 01 |
6 | Hệ thống nén khí liên tục và ngắt quãng | Cái | 01 |
7 | Kính hiển vi | Cái | 02 |
8 | Máy châm cứu | Máy | 14 |
9 | Máy điện cơ | Máy | 01 |
10 | Máy điện châm đa năng | Máy | 04 |
11 | Máy massage | Máy | 04 |
12 | Máy nén ép trị liệu | Máy | 03 |
13 | Máy điện xung | Máy | 04 |
14 | Máy sóng ngắn | Máy | 03 |
15 | Máy điện trường cao áp | Máy | 01 |
16 | Máy kéo giãn cột sống | Máy | 04 |
17 | Máy siêu âm điều trị | Máy | 03 |
18 | Máy từ trường | Máy | 02 |
19 | Máy tập đa năng | Máy | 02 |
20 | Máy tập phục hồi chức năng | Máy | 01 |
21 | Máy điện nóng lạnh | Máy | 04 |
22 | Máy vi sóng | Máy | 03 |
23 | Máy xung kích 2 đầu dò | Máy | 02 |
24 | Máy kéo nắn bó bột | Máy | 01 |
25 | Máy laser nội mạch | Máy | 02 |
26 | Máy laser u xơ | Máy | 01 |
27 | Máy laser điều trị công suất cao | Máy | 01 |
28 | Máy laser CO2 | Máy | 01 |
29 | Máy kích thích phát âm | Máy | 02 |
30 | Máy điện phân | Máy | 02 |
31 | Máy tập phục hồi chức năng nhóm cơ vùng trên bằng khí nén | Máy | 01 |
32 | Máy tập phục hồi chức năng nhóm cơ vùng thân giữa bằng khí nén | Máy | 01 |
33 | Máy tập phục hồi chức năng nhóm cơ vùng thân và bả vai bằng khí nén | Máy | 01 |
34 | Máy tập phục hồi chức năng nhóm cơ vùng Khớp gối bằng khí nén | Máy | 01 |
35 | Máy tập phục hồi chức năng dạng khép đùi bằng khí nén | Máy | 01 |
36 | Máy tập phục hồi chức năng khớp háng bằng khí nén | Máy | 01 |
37 | Máy từ trường suyên sọ kết hợp laser | Máy | 01 |
38 | Máy oxy cao áp | Máy | 02 |
39 | Máy điều trị rồi loạn nốt | Máy | 01 |
40 | Máy hút đờm giãi | Máy | 03 |
41 | Máy xông khí dung | Máy | 02 |
42 | Máy chụp X-quang quanh khớp | Máy | 01 |
43 | Máy cạo vôi | Máy | 01 |
44 | Máy định vị chóp Apex ID | Máy | 01 |
45 | Máy nén khí của ghế nha khoa | Máy | 01 |
46 | Máy phân tích huyết học | Máy | 01 |
47 | Máy phân tích nước tiểu | Máy | 02 |
48 | Máy li tâm | Máy | 02 |
49 | Nồi nấu Paraphin | Cái | 05 |
50 | Hệ thống máy giặt vắt sấy | Hệ thống | 01 |
51 | Hệ thống phát điện dự phòng | Hệ thống | 01 |
52 | Hệ thống xử lý chất thải rắn y tế | Hệ thống | 01 |
53 | Hệ thống xử lý nước thải | Hệ thống | 01 |
54 | Xe tập thể dục | Cái | 02 |
55 | Xe chạy bộ | Cái | 02 |
|
| ||
|
| ||
1 | Hệ thống X-quang |
|
|
1.1 | Máy X-quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 01 |
2 | Siêu âm |
|
|
2.1 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 01 |
3 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | 02 |
4 | Máy gây mê | Máy | 01 |
5 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 02 |
6 | Bơm tiêm điện | Cái | 02 |
7 | Máy truyền dịch | Máy | 02 |
8 | Dao mổ |
|
|
8.1 | Dao mổ điện cao tần | Cái | 01 |
9 | Máy điện tim | Máy | 02 |
10 | Máy phá rung tim | Máy | 01 |
11 | Đèn mổ di động | Bộ | 04 |
|
| ||
1 | Ambu bóp bóng người lớn | Cái | 07 |
2 | Ambu bóp bóng trẻ em | Cái | 04 |
3 | Bàn xoay cổ tay | Cái | 01 |
4 | Bàn mổ đa năng | Cái | 01 |
5 | Bể dàn tiêu bản | Cái | 01 |
6 | Bộ dụng cụ tập cho người lớn trẻ em | Bộ | 01 |
7 | Bộ tiểu phẫu | Bộ | 03 |
8 | Bộ trung phẫu | Bộ | 02 |
9 | Bộ làm ẩm oxy | Bộ | 10 |
10 | Bình oxy | Cái | 05 |
11 | Dàn ELISA | Hệ thống | 01 |
12 | Đèn ánh sáng sinh học | Cái | 05 |
13 | Đèn soi da | Cái | 03 |
14 | Đèn clar | Cái | 05 |
15 | Đèn điều trị hồng ngoại | Bộ | 02 |
16 | Ghế tập chi dưới | Cái | 01 |
17 | Giường cấp cứu | Cái | 02 |
18 | Hốt vô trùng | Cái | 02 |
19 | Kính hiển vi có chụp ảnh | Hệ thống | 01 |
20 | Kính hiển vi 2 mắt | Cái | 04 |
21 | Lò nấu parafin | Cái | 01 |
22 | Máy cắt vi phẫu | Máy | 01 |
23 | Máy cất nước | Máy | 04 |
24 | Máy chiếu tia cực tím tay, chân, da đầu | Máy | 01 |
25 | Máy chiếu tia cực tím toàn thân | Máy | 01 |
26 | Máy đếm khuẩn lạc | Máy | 01 |
27 | Máy đo điện giải đồ | Máy | 01 |
28 | Máy đo độ pH | Máy | 05 |
29 | Máy đo kết dính tiểu cầu | Máy | 01 |
30 | Máy hút ẩm | Máy | 06 |
31 | Máy hút điện | Máy | 05 |
32 | Máy hủy bơm tiêm 1 lần | Máy | 06 |
33 | Máy khí dung | Máy | 03 |
34 | Máy khuấy từ | Máy | 02 |
35 | Máy kích thích thần kinh cơ | Máy | 01 |
36 | Máy lắc máu | Máy | 02 |
37 | Máy lắc tiểu cầu | Máy | 01 |
38 | Máy làm sạch dụng cụ bằng siêu âm | Máy | 01 |
39 | Máy ly tâm máu | Máy | 03 |
40 | Máy ly tâm nước tiểu | Máy | 01 |
41 | Máy phân tích nước tiểu | Máy | 02 |
42 | Máy soi da | Máy | 02 |
43 | Máy tạo oxy di động | Máy | 04 |
44 | Máy trộn lắc | Máy | 04 |
45 | Máy trộn thuốc bột tự động | Máy | 01 |
46 | Máy điện di | Máy | 01 |
47 | Máy định danh vi khuẩn | Máy | 02 |
48 | Máy đo độ đông máu tự động | Máy | 01 |
49 | Máy laser IPL | Máy | 01 |
50 | Máy laser Nd:YAG -KTP | Máy | 02 |
51 | Máy laser vi điểm (fractional...) | Máy | 01 |
52 | Máy laser màu (Pulssed Dye Laser) | Máy | 01 |
53 | Máy laser He-Ne | Máy | 02 |
54 | Máv laser Ruby | Máy | 01 |
55 | Máy laser CO2 | Máy | 02 |
56 | Máy Laser điều trị các loại | Máy | 03 |
57 | Máy cắt đốt điện | Máy | 01 |
58 | Máy Intracel (xóa nhăn) | Máy | 01 |
59 | Máy RF | Máy | 01 |
60 | Máy Acthyderm | Máy | 02 |
61 | Máy Mesoderm | Máy | 04 |
62 | Máy nhuộm tiêu bản | Máy | 02 |
63 | Máy phân tích huyết học | Máy | 01 |
64 | Máy thở các loại | Máy | 02 |
65 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 08 |
66 | Nồi hấp dụng cụ ≥20 lít | Cái | 03 |
67 | Nồi hấp ướt >50lít | Cái | 02 |
68 | Nồi cách thủy | Cái | 02 |
69 | Tủ ấm | Cái | 05 |
70 | Tủ hút hơi khí độc | Cái | 03 |
71 | Tủ lạnh chuyên dụng | Cái | 03 |
72 | Tủ nuôi cấy có CO2 | Cái | 02 |
73 | Tủ nuôi cấy vi sinh | Cái | 02 |
74 | Tủ sấy điện các loại | Cái | 10 |
75 | Tủ đông sâu | Cái | 02 |
76 | Cáng bệnh nhân có xe đẩy nâng hạ được | Cái | 07 |
77 | Cân kỹ thuật | Cái | 16 |
78 | Đèn đọc phim X-quang | Cái | 05 |
79 | Micropipet cỡ (100 µl- 1 ml -50ml-100ml) | Bộ | 03 |
80 | Xe đẩy bệnh nhân | Cái | 02 |
|
| ||
|
| ||
1 | Hệ thống X-quang |
|
|
1.1 | Máy X-quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 01 |
1.2 | Máy X-quang di động | Máy | 02 |
2 | Siêu âm |
|
|
2.1 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 01 |
3 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | 02 |
4 | Máy điện tim | Máy | 01 |
|
| ||
1 | Bộ tiểu phẫu | Bộ | 02 |
2 | Dàn Real time PCR | Hệ thống | 01 |
3 | Đèn đọc phim X-quang | Cái | 01 |
4 | Giường cấp cứu | Cái | 01 |
5 | Hốt vô trùng | Cái | 01 |
6 | Kính hiển vi | Cái | 04 |
7 | Máy đo chức năng hô hấp | Máy | 01 |
8 | Máy ly tâm | Máy | 01 |
9 | Máy phân tích nước tiểu | Máy | 01 |
10 | Máy rửa phim tự động | Máy | 01 |
11 | Máy đọc kháng sinh đồ tự động | Máy | 01 |
12 | Máy phân tích huyết học | Máy | 01 |
13 | Máy siêu âm trắng đen | Máy | 01 |
14 | Máy siêu âm xách tay | Máy | 01 |
15 | Máy Gene Xpert loại 4 cửa | Máy | 01 |
16 | Tủ An toàn sinh học cấp I | Cái | 01 |
17 | Tủ An toàn sinh học cấp II | Cái | 01 |
18 | Tủ ấm | Cái | 01 |
19 | Tủ nuôi cấy CO2 | Cái | 01 |
20 | Tủ nuôi cấy vi sinh | Cái | 01 |
|
| ||
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
1 | Máy điện não | Máy | 02 |
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
2 | Máy đo lưu huyết não | Máy | 01 |
|
| ||
|
| ||
1 | Hệ thống X-quang |
|
|
1.1 | Máy X-quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 01 |
2 | Siêu âm |
|
|
1.2 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 01 |
3 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | 02 |
4 | Máy điện tim | Máy | 02 |
5 | Máy điện não | Máy | 01 |
|
| ||
1 | Áo + Yếm chì | Bộ | 04 |
2 | Bàn khám sản khoa | Cái | 01 |
3 | Bộ dụng cụ đo nhãn áp (Nhãn áp kế mắt) | Bộ | 01 |
4 | Bộ khám ngũ quan | Bộ | 01 |
5 | Bộ dụng cụ khám sản khoa | Bộ | 01 |
6 | Bộ khám thần kinh (búa thử phản xạ, âm thoa...) | Bộ | 01 |
7 | Bộ phim mẫu các bệnh bụi phổi (ILO-1980 và/ hoặc ILO 2000) | Bộ | 01 |
8 | Đèn soi đáy mắt | Cái | 01 |
9 | Đèn khám răng | Cái | 02 |
10 | Găng tay cao su chì | Cái | 02 |
11 | Ghế và thiết bị, dụng cụ khám, chữa răng | Bộ | 01 |
12 | Hệ thống nội soi tai mũi họng, kèm dụng cụ | Hệ thống | 01 |
13 | Kính hiển vi 02 mắt | Cái | 01 |
14 | Máy đo thính lực | Máy | 01 |
15 | Máy đo chức năng hô hấp | Máy | 01 |
16 | Máy đo khúc xạ tự động | Máy | 01 |
17 | Máy đo nồng độ cồn trong hơi thở | Máy | 1 |
18 | Máy đo tốc độ lắng máu | Máy | 1 |
19 | Máy lắc máu | Máy | 01 |
20 | Máy phân tích huyết học | Máy | 01 |
21 | Máy xét nghiệm HbA1c | Máy | 01 |
22 | Máy phân tích nước tiểu | Máy | 04 |
23 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 01 |
24 | Sinh hiển vi khám mắt | Cái | 01 |
25 | Tủ sấy | Cái | 01 |
|
| ||
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
1 | Bơm tiêm điện | Cái | 10 |
2 | Máy thở | Máy | 10 |
3 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 20 |
4 | Máy truyền dịch | Máy | 10 |
5 | Máy phá rung tim | Máy | 20 |
6 | Máy điện tim | Máy | 20 |
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
1 | Bình oxy dung tích 5 lít, có đồng hồ đo áp lực và bộ điều chỉnh lưu lượng; dây dẫn oxy các cỡ người lớn, trẻ em | Bộ | 10 |
2 | Máy hút dịch | Máy | 10 |
3 | Máy phun khí dung | Máy | 10 |
4 | Máy theo dõi nồng độ oxy mao mạch (SpO2) kèm theo đầu dò người lớn và trẻ em dùng nhiều lần | Máy | 10 |
|
| ||
|
| ||
1 | Bể cách thủy | Cái | 03 |
2 | Bể điều nhiệt | Cái | 04 |
3 | Bếp đun cách thủy 6 chỗ | Cái | 02 |
4 | Bếp đun hồi lưu bình cầu | Cái | 01 |
5 | Bộ cất kéo hơi nước | Cái | 01 |
6 | Bộ chưng cất cồn | Bộ | 02 |
7 | Bộ đinh lượng tinh dầu | Bộ | 02 |
8 | Bộ lọc chân không | Cái | 03 |
9 | Bộ lọc chân không 3 phễu | Cái | 01 |
10 | Bộ quả cân chuẩn | Bộ | 01 |
11 | Bộ trung hòa hơi độc | Bộ | 01 |
12 | Cân kỹ thuật | Cái | 06 |
13 | Cân phân tích 4 số lẻ | Cái | 01 |
14 | Cân phân tích 5 số lẻ | Cái | 04 |
15 | Cân sấy độ ẩm hồng ngoại | Cái | 04 |
16 | Đèn tử ngoại có chụp hình (đèn soi bản mỏng sắc ký có chụp hình) | Cái | 04 |
17 | Khúc xạ kế | Cái | 01 |
18 | Kính hiển vi | Cái | 02 |
19 | Kính hiển vi chụp ảnh | Cái | 02 |
20 | Lò Nung | Cái | 03 |
21 | Lò phá mẫu vi sóng | Bộ | 01 |
22 | Máy cất nuớc 2 lần | Máy | 01 |
23 | Máy cắt vi phẫu | Máy | 01 |
24 | Máy chuẩn độ điện thế (tự động) | Máy | 02 |
25 | Máy chuẩn độ Karl Fischer | Máy | 01 |
26 | Máy chưng cất đạm Kjeldah + bộ phá mẫu | Máy | 01 |
27 | Máy cô quay chân không (Bộ cô quay chân không) | Máy | 02 |
28 | Máy dập mẫu | Máy | 01 |
29 | Máy đếm khuẩn lạc tự động | Máy | 01 |
30 | Máy đếm tiểu phân không khí | Máy | 01 |
31 | Máy đo điểm chảy | Máy | 01 |
32 | Máy đo độ đục | Máy | 01 |
33 | Máy đo độ hòa tan | Máy | 02 |
34 | Máy đo năng suất quay cực riêng | Máy | 01 |
35 | Máy đo pH | Máy | 04 |
36 | Máy đo tổng hàm lượng Carbon hữu cơ | Máy | 01 |
37 | Máy đo vòng vô khuẩn | Máy | 01 |
38 | Máy hút ẩm | Máy | 08 |
39 | Máy khuấy từ gia nhiệt | Máy | 04 |
40 | Máy kiểm tra nhiệt độ | Máy | 01 |
41 | Máy lắc cơ học | Máy | 03 |
42 | Máy lắc mẫu | Máy | 01 |
43 | Máy lắc siêu âm (Bể siêu âm) | Máy | 03 |
44 | Máy lấy mẫu không khí | Máy | 01 |
45 | Máy lọc nước RO | Máy | 01 |
46 | Máy ly tâm | Máy | 03 |
47 | Máy phân tích Acid amin | Máy | 01 |
48 | Máy phân tích chất béo | Máy | 01 |
49 | Máy tạo nước siêu sạch cho các thiết bị AAS, GC, HPLC,... | Máy | 01 |
50 | Máy thử độ cứng | Máy | 01 |
51 | Máy thử độ nhớt | Máy | 02 |
52 | Máy thử độ tan rã | Máy | 03 |
53 | Máy xay mẫu | Máy | 02 |
54 | Nồi hấp tiệt trùng | Máy | 04 |
55 | Quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS) | Máy | 01 |
56 | Quang phổ hấp thụ tử ngoại và khả kiến (UV-VIS) 4 số lẻ | Máy | 01 |
57 | Quang phổ hấp thụ tử ngoại và khả kiến (UV-VIS) 3 số lẻ | Máy | 01 |
58 | Quang phổ hồng ngoại (ICP-MS) | Máy | 01 |
59 | Quang phổ huỳnh quang | Máy | 01 |
60 | Sắc ký khí (GC) | Máy | 01 |
61 | Sắc ký lỏng cao áp (HPLC) | Máy | 02 |
62 | Sắc ký lỏng cao áp khối phổ tự động | Máy | 03 |
63 | Thiết bị rửa mắt khẩn cấp | Cái | 04 |
64 | Thước kẹp đu xích Digital | Cái | 02 |
65 | Tủ ấm | Cái | 03 |
66 | Tủ ấm lạnh | Cái | 02 |
67 | Tủ an toàn sinh học cấp II | Cái | 02 |
68 | Tủ bảo quản môi trường vi sinh | Cái | 02 |
69 | Tủ cấy vô trùng | Cái | 02 |
70 | Tủ đóng ống chuẩn | Cái | 01 |
71 | Tủ đựng hóa chất chuyên dụng | Cái | 04 |
72 | Tủ hút khí độc | Cái | 03 |
73 | Tủ lạnh | Cái | 03 |
74 | Tủ lạnh âm sâu | Cái | 01 |
75 | Tủ mát chyên dụng | Cái | 02 |
76 | Tủ sấy | Cái | 04 |
77 | Tủ sấy chân không | Cái | 02 |
78 | Tủ ủ kỵ khí | Cái | 01 |
|
| ||
|
| ||
1 | Hệ thống X-quang |
|
|
1.1 | Máy X-quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 01 |
2 | Siêu âm |
|
|
2.7 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 03 |
3 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | 03 |
4 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Hệ thống | 02 |
5 | Máy điện tim | Máy | 01 |
6 | Máy điện não | Máy | 01 |
|
| ||
1 | Bộ cất cồn | Bộ | 01 |
2 | Bộ cất quay chân không | Bộ | 03 |
3 | Bộ chiết pha rắn | Bộ | 02 |
4 | Bộ chiết suất đạm | Bộ | 01 |
5 | Bộ chưng cất béo | Bộ | 01 |
6 | Bộ dụng cụ điều trị răng các loại | Bộ | 02 |
7 | Bộ dụng cụ khám răng hàm mặt | Bộ | 02 |
8 | Bộ dụng cụ, thiết bị phục vụ việc nuôi cấy, soi và phân lập vi khuẩn | Bộ | 03 |
9 | Bộ lấy mẫu không khí | Bộ | 02 |
10 | Bộ lấy mẫu nước, chất lỏng | Bộ | 02 |
11 | Bộ lọc nước và chất lỏng | Bộ | 02 |
12 | Bộ lọc Seitz kèm giá và màng lọc | Bộ | 02 |
13 | Bộ kính thử mắt | Bộ | 01 |
14 | Bộ thử áp bì chuẩn | Bộ | 01 |
15 | Bộ thử kháng hóa chất | Bộ | 04 |
16 | Bộ thử sắc giác | Bộ | 01 |
17 | Bộ xét nghiệm ký sinh trùng | Bộ | 03 |
18 | Buồng cách âm/đo thính lực | Cái | 01 |
19 | Buồng thao tác PCR | Cái | 01 |
20 | Cân kỹ thuật các loại | Cái | 06 |
21 | Cân phân tích các loại | Cái | 06 |
22 | Dàn Elisa (bao gồm cả máy đọc, máy in, máy rửa, máy ủ, tủ sấy bảo quản kính lọc) | Hệ thống | 03 |
23 | Ghế nha khoa | Cái | 04 |
24 | Hệ thống giám sát, cảnh báo, điều khiển và thu thập dữ liệu nhiệt độ tủ vắc xin | Hệ thống | 03 |
25 | Hệ thống làm nguội nước | Hệ thống | 01 |
26 | Hệ thống làm tinh khiết nước | Hệ thống | 01 |
27 | Hệ thống lọc vi sinh 3 chỗ | Hệ thống | 01 |
28 | Hệ thống PCR Realtime | Hệ thống | 01 |
29 | Hệ thống Quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS | Hệ thống | 02 |
30 | Hệ thống RT-PCR đồng bộ | Hệ thống | 01 |
31 | Hệ thống sắc ký khí | Hệ thống | 01 |
32 | Hệ thống sắc ký khí lỏng cao áp HPLC | Hệ thống | 01 |
33 | Hệ thống sắc ký lỏng cao áp khối phổ | Hệ thống | 01 |
34 | Hệ thống xử lý chất thải rắn, lỏng | Hệ thống | 02 |
35 | Kính hiển vi các loại | Cái | 27 |
36 | Lò nung | Cái | 02 |
37 | Lò phá mẫu vi sóng | Cái | 01 |
38 | Máy cất nước | Máy | 04 |
39 | Máy CD4 | Máy | 01 |
40 | Máy chụp ảnh GEL | Máy | 01 |
41 | Máy chụp X-quang di động | Máy | 01 |
42 | Máy đánh rửa siêu âm | Máy | 02 |
43 | Máy dập mẫu (đồng hóa mẫu) | Máy | 03 |
44 | Máy đếm bụi trọng lượng hô hấp | Máy | 01 |
45 | Máy đếm khuẩn lạc | Máy | 02 |
46 | Máy điện di | Máy | 02 |
47 | Máy định vị kèm 6 nhiệt kế đo tai | Máy | 02 |
48 | Máy đo áp suất khí quyển | Máy | 01 |
49 | Máy đo bức xạ cực tím | Máy | 02 |
50 | Máy đo bức xạ nhiệt | Máy | 01 |
51 | Máy đo bụi trọng lượng có phân tích giải kích thước hạt | Máy | 01 |
52 | Máy đo bụi trọng lượng toàn phần | Máy | 01 |
53 | Máy đo chỉ số khúc xạ | Máy | 01 |
54 | Máy đo chức năng hô hấp (hô hấp kế) | Máy | 02 |
55 | Máy đo clo dư trong nước | Máy | 02 |
56 | Máy đo cường độ ánh sáng | Máy | 05 |
57 | Máy đo cường độ phóng xạ | Máy | 01 |
58 | Máy đo điện từ trường đa giải tần | Máy | 01 |
59 | Máy đo điện từ trường tần số thấp | Máy | 01 |
60 | Máy đo độ ẩm ngũ cốc | Máy | 01 |
61 | Máy đo độ dẫn | Máy | 01 |
62 | Máy đo độ dẫn điện | Máy | 02 |
63 | Máy đo độ đục | Máy | 01 |
64 | Máy đo độ đường | Máy | 01 |
65 | Máy đo độ nhớt | Máy | 01 |
66 | Máy đo độ ồn | Máy | 02 |
67 | Máy đo độ ồn có phân tích giải tần số | Máy | 02 |
68 | Máy đo độ rung | Máy | 01 |
69 | Máy đo độ rung tần số thấp có phân tích dải tần | Máy | 01 |
70 | Máy đo hơi khí độc cầm tay | Máy | 02 |
71 | Máy đo khí CO2 | Máy | 02 |
72 | Máy đo khúc xạ | Máy | 02 |
73 | Máy đo liều sinh vật | Máy | 01 |
74 | Máy đo nhiệt độ, độ ẩm tự ghi | Máy | 14 |
75 | Máy đo nhu cầu oxy hóa sinh BOD | Máy | 02 |
76 | Máy đo nhu cầu oxy hóa sinh COD | Máy | 01 |
77 | Máy đo nồng độ bụi | Máy | 01 |
78 | Máy đo lớp mỡ dưới da | Máy | 01 |
79 | Máy đo oxy hòa tan | Máy | 01 |
80 | Máy đo thân nhiệt từ xa | Máy | 02 |
81 | Máy đo thính lực | Máy | 02 |
82 | Máy đo tốc độ gió | Máy | 02 |
83 | Máy đo vi khí hậu | Máy | 02 |
84 | Máy đo pH | Máy | 03 |
85 | Máy đọc kháng sinh đồ tự động | Máy | 01 |
86 | Máy hàn mẫu | Máy | 01 |
87 | Máy hút ẩm | Máy | 15 |
88 | Máy hút chân không | Máy | 01 |
89 | Máy phân tích huyết học | Máy | 06 |
90 | Máy khám răng di động | Máy | 01 |
91 | Máy khoan răng | Máy | 02 |
92 | Máy khử ion nước | Máy | 01 |
93 | Máy khuấy cần | Máy | 02 |
94 | Máy khuấy từ | Máy | 04 |
95 | Máy khúc xạ kế để bàn | Máy | 01 |
96 | Máy lắc các loai | Máy | 09 |
97 | Máy làm đá vẩy | Máy | 01 |
98 | Máy lấy cao răng | Máy | 02 |
99 | Máy lấy mẫu bụi amiăng | Máy | 01 |
100 | Máy lấy mẫu bụi bông | Máy | 01 |
101 | Máy lấy mẫu không khí | Máy | 02 |
102 | Máy luân nhiệt PCR (máy ủ nhiệt khô sản phẩm) | Máy | 01 |
103 | Máy ly tâm các loại | Máy | 16 |
104 | Máy nghiền mẫu ướt | Máy | 02 |
105 | Máy nha khoa và dụng cụ nha học đường | Máy | 01 |
106 | Máy nhuộm tế bào | Máy | 01 |
107 | Máy nuôi cấy vi khuẩn tự động | Máy | 01 |
108 | Máy pha chế môi trường nuôi cấy | Máy | 02 |
109 | Máy phá mẫu bằng vi sóng | Máy | 01 |
110 | Máy phân tích nước | Máy | 01 |
111 | Máy phát hiện Asen | Máy | 01 |
112 | Máy phun hóa chất các loại | Máy | 20 |
113 | Máy quang phổ | Máy | 02 |
114 | Máy quang phổ tử ngoại khả kiến (UV-VIS) | Máy | 01 |
115 | Máy sắc kí ion | Máy | 01 |
116 | Máy siêu âm xách tay | Máy | 01 |
117 | Máy soi da | Máy | 01 |
118 | Máy soi GEL | Máy | 01 |
119 | Máy soi mao mạch | Máy | 01 |
120 | Máy tách chiết AND/ARN | Máy | 01 |
121 | Máy tạo nước siêu sạch cho các thiết bị AAS, GC, HPLC | Máy | 01 |
122 | Máy trộn mẫu | Máy | 02 |
123 | Máy lắc các loại | Máy | 03 |
124 | Máy xay mẫu khô | Máy | 02 |
125 | Máy xét nghiệm HbA1c | Máy | 02 |
126 | Máy xét nghiệm nước tiểu | Máy | 02 |
127 | Lực kế bóp tay | Cái | 01 |
128 | Quang phổ hấp thụ nguyên tử | Cái | 02 |
129 | Quang phổ tử ngoại khả kiến (UV-VIS) | Cái | 03 |
130 | Sắc kí lớp mỏng | Cái | 03 |
131 | Thiết bị chiết béo trích ly nóng | Cái | 02 |
132 | Thiét bị đo bức xạ nhiệt | Cái | 01 |
133 | Thiết bị đo cường độ ánh sáng | Cái | 04 |
134 | Thiết bị đo vi khí hậu | Cái | 03 |
135 | Thiết bị hút hơi khí độc | Cái | 01 |
136 | Thiết bị kiểm tra chất lượng không khí | Cái | 01 |
137 | Thiết bị phá mẫu COD | Cái | 01 |
138 | Thiết bị thử phản ứng ngưng kết | Cái | 02 |
139 | Thiết bị vô cơ hóa mẫu | Cái | 04 |
140 | Thiết bị rửa phim X-quang | Cái | 01 |
141 | Tủ ấm các loại | Cái | 09 |
142 | Tủ an toàn sinh học | Cái | 07 |
143 | Tủ bảo ôn | Cái | 02 |
144 | Tủ bệnh phẩm | Cái | 01 |
145 | Tủ đựng hóa chất chống độc | Cái | 02 |
146 | Tủ đựng vật liệu, hóa chất độc hại | Cái | 06 |
147 | Tủ hút an toàn hóa học | Cái | 02 |
148 | Tủ hút hơi khí độc | Cái | 02 |
149 | Tủ làm đông băng bình tích lạnh | Cái | 04 |
150 | Tủ đóng băng chuyên dụng | Cái | 20 |
151 | Tủ lạnh dương chuyên dụng | Cái | 27 |
152 | Tủ nuôi cấy vi sinh các loại | Cái | 02 |
153 | Tủ tiệt trùng | Cái | 01 |
154 | Tủ sấy các loại | Cái | 11 |
155 | Tủ sinh phẩm | Cái | 01 |
156 | Visiotest | Cái | 01 |
157 | Bơm định liều | Cái | 02 |
158 | Máy phân tích nước tiểu | Máy | 01 |
159 | Nồi hấp ướt | Cái | 01 |
|
| ||
|
| ||
1 | Bàn để dụng cụ khám bệnh | Cái | 02 |
2 | Bàn khám bệnh | Cái | 01 |
3 | Bình rót parafin | Cái | 01 |
4 | Bộ bể nhuộm thủ công (12 bộ) | bộ | 01 |
5 | Bộ dụng cụ giám định hài cốt | bộ | 01 |
6 | Bộ dụng cụ khám răng hàm mặt | bộ | 01 |
7 | Bộ dụng cụ khám tai mũi họng | Bộ | 01 |
8 | Bộ dụng cụ mổ tử thi | bộ | 01 |
9 | Bộ dụng cụ khám xâm hại tình dục | bộ | 01 |
10 | Bộ dụng cụ khám tổng quát (máy đo huyết áp, nhiệt kế, thước dây) + Cân nặng có thước đo chiều cao | bộ | 01 |
11 | Bàn hơ giãn tiêu bản | Cái | 01 |
12 | Bàn khám sản khoa + đèn khám | Cái | 01 |
13 | Bộ dụng cụ khám mắt | bộ | 01 |
14 | Bộ dụng cụ khám răng hàm mặt | bộ | 01 |
15 | Bộ dụng cụ khám tai mũi họng | bộ | 01 |
16 | Bộ dụng cụ khám thần kinh | Bộ | 01 |
17 | Cưa điện | Cái | 02 |
18 | Đèn đọc phim X-quang | Cái | 02 |
19 | Kính hiển vi 02 đầu thị kính có tích hợp máy chụp ảnh vi thể kỹ thuật và máy vi tính | Cái | 01 |
20 | Máy cắt tiêu bản | Máy | 02 |
21 | Máy đo khí độc cầm tay | Máy | 01 |
22 | Máy đo điện cơ | Máy | 01 |
23 | Máy đúc bệnh phẩm | Máy | 01 |
24 | Máy giặt công nghiệp | Máy | 02 |
25 | Máy hấp dụng cụ khám thông thường | Máy | 01 |
26 | Máy hấp dụng cụ mổ tử thi | Máy | 01 |
27 | Máy hấp thanh tiệt trùng đồ vải | Máy | 01 |
28 | Máy li tâm | Máy | 01 |
29 | Máy phân tích nồng độ cồn trong máu | Máy | 01 |
30 | Máy rửa phim tự động | Máy | 01 |
31 | Máy sấy tiêu bản | Máy | 01 |
32 | Máy xử lý mẫu mô | Máy | 01 |
33 | Nồi cách thủy | Cái | 01 |
34 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 01 |
35 | Thiết bị hút hơi khí độc | Cái | 01 |
36 | Tủ ấm | Cái | 01 |
37 | Tủ đựng dung môi, hóa chất | Cái | 01 |
38 | Tủ + hộp đựng tiêu bản | Cái | 01 |
39 | Tủ hút xử lý mẫu | Cái | 02 |
40 | Tủ lạnh lưu giữ bệnh phẩm | Cái | 02 |
41 | Tủ lạnh lưu giữ xác 2 ngăn | Cái | 01 |
42 | Tủ sấy | Cái | 01 |
43 | Xe đẩy - băng ca | Cái | 02 |
|
| ||
|
| ||
1 | Hệ thống X-quang |
|
|
1.1 | Máy X-quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 02 |
1.2 | Máy X-quang di động | Máy | 01 |
1.3 | Máy X-quang Carm | Máy | 01 |
2 | Hệ thống CT Scanner |
|
|
2.1 | Hệ thống CT Scanner <64 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 01 |
3 | Siêu âm |
|
|
3.1 | Máy Siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 01 |
3.2 | Siêu âm tổng quát | Máy | 04 |
4 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | 02 |
5 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Hệ thống | 01 |
6 | Máy thở | Máy | 04 |
7 | Máy gây mê | Máy | 04 |
8 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 10 |
9 | Bơm tiêm điện | Cái | 15 |
10 | Máy truyền dịch | Máy | 15 |
11 | Dao mổ: |
|
|
11.1 | Dao mổ điện cao tần | Cái | 04 |
12 | Máy phá rung tim | Máy | 02 |
13 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | Hệ thống | 02 |
14 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 04 |
15 | Đèn mổ di động | Bộ | 03 |
16 | Bàn mổ | Cái | 04 |
17 | Máy điện tim | Máy | 10 |
18 | Máy điện não | Máy | 01 |
19 | Hệ thống khám nội soi |
|
|
19.1 | Hệ thống nôi soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 01 |
19.2 | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 01 |
20 | Máy soi cổ tử cung | Bộ | 04 |
21 | Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng | Máy | 04 |
|
| ||
1 | Áo, Yếm chì | Bộ | 05 |
2 | Bàn căng tay | Cái | 01 |
3 | Bàn đỡ đẻ, khám phụ khoa | Cái | 06 |
4 | Bàn hồi sức sơ sinh | Cái | 02 |
5 | Bàn nắn xương chỉnh hình đa năng | Cái | 02 |
6 | Bàn làm bột bó xương | Cái | 02 |
7 | Bàn thủ thuật phụ khoa | Cái | 01 |
8 | Bàn tập chi trên và chi dưới | Cái | 02 |
9 | Bàn tiểu phẫu | Cái | 06 |
10 | Bình CO2 | Cái | 04 |
11 | Bộ oxy y tế | Cái | 20 |
12 | Bình phong chì | Cái | 02 |
13 | Bộ bàn ghế khám Mắt | Bộ | 01 |
14 | Bộ đặt nội khí quản | Bộ | 05 |
15 | Bộ dụng cụ cắt amidan | Bộ | 02 |
16 | Bộ dụng cụ cắt búi trĩ | Bộ | 02 |
17 | Bộ dụng cụ cắt khâu tầng sinh môn | Bộ | 05 |
18 | Bộ dụng cụ chỉnh hình răng miệng | Bộ | 02 |
19 | Bộ dụng cụ cố định chi các loại | Bộ | 02 |
20 | Bộ đại phẫu | Bộ | 01 |
21 | Bộ dụng cụ đỡ đẻ | Bộ | 10 |
22 | Bộ dụng cụ nạo, hút thai | Bộ | 06 |
23 | Bộ dụng cụ khám khúc xạ | Bộ | 01 |
24 | Bộ dụng cụ khám mắt | Bộ | 01 |
25 | Bộ dụng cụ khám sản phụ khoa | Bộ | 20 |
26 | Bộ dụng cụ khám răng hàm mặt | Bộ | 04 |
27 | Bộ dụng cụ khám tai mũi họng | Bộ | 02 |
28 | Bộ dụng cụ kiểm tra cổ tử cung | Bộ | 01 |
29 | Bộ dụng cụ lấy bệnh phẩm soi tươi và làm tế bào âm đạo | Bộ | 01 |
30 | Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt | Bộ | 01 |
31 | Bộ dụng cụ lấy thai và cắt tử cung | Bộ | 03 |
32 | Bộ dụng cụ mở khí quản | Bộ | 02 |
33 | Bộ dụng cụ mổ lấy thai | Bộ | 04 |
34 | Bộ dụng cụ mổ chắp, lẹo | Bộ | 02 |
35 | Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình | Bộ | 02 |
36 | Bộ dụng cụ mổ quặm, mộng mắt | Bộ | 01 |
37 | Bộ dụng cụ phẫu thuật nhi khoa | Bộ | 01 |
38 | Bộ dụng cụ phẫu thuật phụ khoa | Bộ | 02 |
39 | Bộ dụng cụ phẫu thuật răng hàm mặt | Bộ | 01 |
40 | Bộ dụng cụ phẫu thuật sản khoa | Bộ | 02 |
41 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tai mũi họng | Bộ | 01 |
42 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tiết niệu | Bộ | 01 |
43 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu hóa | Bộ | 01 |
44 | Bộ dụng cụ rửa dạ dày | Bộ | 02 |
45 | Bộ dụng cụ rút đinh nội tủy xương đùi, xương chày | Bộ | 01 |
46 | Bộ dụng cụ soi cổ tử cung | Bộ | 01 |
47 | Bộ dụng cụ soi lấy dị vật thực quản | Bộ | 01 |
48 | Bộ dụng cụ soi mũi | Bộ | 01 |
49 | Bộ dụng cụ soi thanh quản | Bộ | 01 |
50 | Bộ dụng cụ tháo vòng tránh thai | Bộ | 05 |
51 | Bộ dụng cụ thử Glocom | Bộ | 01 |
52 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 10 |
53 | Bộ dụng cụ trung phẫu | Bộ | 02 |
54 | Bộ hồi sức trẻ sơ sinh | Bộ | 02 |
55 | Bộ khám ngũ quan | Bộ | 02 |
56 | Bộ làm ẩm oxy | Bộ | 10 |
57 | Bộ lấy cao răng bằng tay | Bộ | 02 |
58 | Bộ nạo VA và Amidal | Bộ | 01 |
59 | Bộ thông niệu đạo nữ | Bộ | 03 |
60 | Bộ thông tuyến lệ | Bộ | 01 |
61 | Bộ xét nghiệm đờm tìm vi khuẩn lao | Bộ | 01 |
62 | Bộ xét nghiệm ký sinh trùng | Bộ | 01 |
63 | Bồn massage toàn thân | Cái | 01 |
64 | Bồn ngâm chân | Cái | 10 |
65 | Bóng bóp cấp cứu | Cái | 05 |
66 | Buồng cách âm/đo thính lực | Cái | 01 |
67 | Buồng xông thuốc toàn thân | Cái | 02 |
68 | Cân phân tích | Cái | 01 |
69 | Cưa cắt Bột các loại | Cái | 01 |
70 | Cưa xương các loại | Cái | 01 |
71 | Dao mổ laser các loại | Cái | 01 |
72 | Dụng cụ đo cong vẹo cột sống | Cái | 01 |
73 | Đèn clar | Cái | 06 |
74 | Đèn cực tím các loại | Cái | 07 |
75 | Đèn điều trị vàng da | Bộ | 03 |
76 | Đèn hồng ngoại điều trị | Cái | 05 |
77 | Đèn khám bệnh | Cái | 20 |
78 | Đèn khe | Cái | 01 |
79 | Đèn mổ đội đầu | Cái | 01 |
80 | Đèn soi bóng đồng tử | Cái | 01 |
81 | Đèn soi đáy mắt | Cái | 01 |
82 | Đèn soi thanh quản | Cái | 01 |
83 | Đèn sưởi ấm | Cái | 10 |
84 | Đèn Halogen trám răng thẩm mỹ | Cái | 01 |
85 | Đèn UV di động | Cái | 03 |
86 | Đèn trám Composite | Cái | 03 |
87 | Đèn xông ngãi | Cái | 05 |
88 | Ghế + Bộ dung cu khám và điều trị tai mũi họng | Cái | 01 |
89 | Ghế + Máy khám điều trị răng hàm mặt | Cái | 02 |
90 | Ghế tập đa năng | Cái | 05 |
91 | Giường cấp cứu | Cái | 30 |
92 | Giường xông thuốc Bộ phận (cổ vai, lưng) | Cái | 03 |
93 | Hộp thử kính | Cái | 03 |
94 | Hệ thống an toàn sinh học cấp II (tủ an toàn sinh học cấp II và một số thiết bị khác) | Hệ thống | 01 |
95 | Hệ thống đọc và xử lý hình ảnh X-quang kỹ thuật số (CR) | Hệ thống | 01 |
96 | Hệ thống giám sát, cảnh báo, điều khiển và thu thập dữ liệu nhiệt độ tủ vắc xin | Hệ thống | 03 |
97 | Hệ thống khí y tế (oxy, nén, hút) trung tâm | Hệ thống | 02 |
98 | Giường kéo dãn cột sống | Hệ thống | 02 |
99 | Hệ thống thở áp lực dương liên tục | Hệ thống | 02 |
100 | Hệ thống điều trị oxy cao áp | Hệ thống | 01 |
101 | Hòm lạnh | Cái | 04 |
102 | Hệ thống rửa tay phẫu thuật viên | Hệ thống | 03 |
103 | Hệ thống súc rửa dạ dày | Hệ thống | 02 |
104 | Hệ thống sưởi ấm trẻ em sơ sinh | Hệ thống | 02 |
105 | Hệ thống nội soi gắp dị vật thực quản | Hệ thống | 01 |
106 | Khoan phẫu thuật hàm mặt | Cái | 01 |
107 | Khoan răng các loại | Cái | 01 |
108 | Khoan xương các loại | Cái | 02 |
109 | Kìm gặm xương | Cái | 02 |
110 | Kính hiển vi các loại | Cái | 06 |
111 | Kính hiển vi phẫu thuật mắt | Bộ | 01 |
112 | Kính hiển vi phẫu thuật Tai mũi họng | Bộ | 01 |
113 | Kính lúp vi phẫu | Cái | 02 |
114 | Kính soi góc Golman 3 mặt gương | Cái | 01 |
115 | Kính Volk 90D | Cái | 02 |
116 | Laser Yag | Máy | 01 |
117 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | Cái | 03 |
118 | Lực kế bóp tay | Cái | 01 |
119 | Máy cạo vôi bằng sóng siêu âm | Máy | 02 |
120 | Máy cắt đốt điện | Máy | 02 |
121 | Máy cưa bột | Máy | 01 |
122 | Máy đếm khuẩn lạc | Máy | 01 |
123 | Máy điện cơ | Máy | 01 |
124 | Máy điều trị bằng điện từ trường | Máy | 02 |
125 | Máy điều trị bằng dòng giao thoa | Máy | 02 |
126 | Máy điều trị tần số cao | Máy | 02 |
127 | Máy điều trị tần số thấp | Máy | 02 |
128 | Máy điều trị xung điện | Máy | 02 |
129 | Máy định danh vi khuẩn làm kháng sinh đồ | Máy | 01 |
130 | Máy đo chức năng hô hấp | Máy | 02 |
131 | Máy đo công suất khúc xạ | Máy | 01 |
132 | Máy đo điện giải | Máy | 02 |
133 | Máy đo độ bão hòa oxy | Máy | 03 |
134 | Máy đo nồng độ cồn | Máy | 01 |
135 | Máy đo độ đông máu | Máy | 02 |
136 | Máy đo độ loãng xương | Máy | 01 |
137 | Máy đo độ pH | Máy | 02 |
138 | Máy dò huyệt châm cứu | Máy | 01 |
139 | Máy đo mắt kính | Máy | 01 |
140 | Máy đo nhãn áp | Máy | 01 |
141 | Máy đo nhĩ lượng | Máy | 01 |
142 | Máy đo thị lực | Máy | 01 |
143 | Máy đo thị trường | Máy | 01 |
144 | Máy đo thính lực | Máy | 01 |
145 | Máy đo tim thai | Máy | 01 |
146 | Máy đo tốc độ máu lắng | Máy | 01 |
147 | Máy đốt cổ tử cung | Máy | 01 |
148 | Máy đốt tai mũi họng | Máy | 01 |
149 | Máy garo dùng trong phẫu thuật | Máy | 02 |
150 | Máy hút điện | Máy | 15 |
151 | Máy hút điện chạy liên tục áp lực thấp | Máy | 03 |
152 | Máy in phim khô laser | Máy | 02 |
153 | Máy Javal cầm tay | Máy | 01 |
154 | Máy kéo cột sống - thắt lưng - cổ | Máy | 02 |
155 | Máy khám răng di động | Máy | 01 |
156 | Máy khoan mắt kính | Máy | 01 |
157 | Máy khoan răng | Máy | 01 |
158 | Máy khoan tai chuyên dụng | Máy | 01 |
159 | Máy kích thích điện kết hợp siêu âm trị liệu | Máy | 01 |
160 | Máy lắc | Máy | 01 |
161 | Máy làm ấm trẻ sơ sinh | Máy | 02 |
162 | Máy làm ấm và truyền máu nhanh | Máy | 01 |
163 | Máy làm ấm dịch truyền | Máy | 02 |
164 | Máy laser châm cứu | Máy | 02 |
165 | Máy laser điều trị | Máy | 01 |
166 | Máy ly tâm | Máy | 04 |
167 | Máy mài kính | Máy | 01 |
168 | Máy nén khí y tế | Máy | 01 |
169 | Máy nhuộm tiêu bản | Máy | 01 |
170 | Máy phân tích huyết học | Máy | 02 |
171 | Máy phân tích khí máu | Máy | 01 |
172 | Máy phân tích nước | Máy | 01 |
173 | Máy phun hóa chất | Máy | 10 |
174 | Máy rửa và khử khuẩn dụng cụ | Máy | 01 |
175 | Máy sấy và bảo quản dụng cụ | Máy | 03 |
176 | Máy soi đáy mắt | Máy | 01 |
177 | Máy soi mũi xoang | Máy | 01 |
178 | Máy soi thực quản | Máy | 01 |
179 | Máy xét nghiệm HbA1C | Máy | 01 |
180 | Máy chụp phim Parorama (2 hàm) | Máy | 01 |
181 | Máy điện di | Máy | 01 |
182 | Máy điều trị sóng ngắn | Máy | 02 |
183 | Máy điều trị sóng xung kích | Máy | 02 |
184 | Máy đo cường độ ánh sáng | Máy | 02 |
185 | Máy đo huyết áp điện tử | Máy | 50 |
186 | Máy đo lưu huyết não | Máy | 01 |
187 | Máy hiệu ứng nhiệt | Máy | 01 |
188 | Máy hút Fiy | Máy | 01 |
189 | Máy làm sạch dụng cụ bằng siêu âm | Máy | 02 |
190 | Máy rửa phim tự động | Máy | 02 |
191 | Máy Holter theo dõi tim mạch 24h/24h | Máy | 02 |
192 | Máy kích thích thần kinh cơ | Máy | 02 |
193 | Máy quang kế | Máy | 01 |
194 | Máy tạo oxy | Máy | 07 |
195 | Máy tập vật lý trị liệu đa chức năng | Máy | 01 |
196 | Máy phân tích nước tiểu | Máy | 02 |
197 | Máy quang châm | Cái | 05 |
198 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 04 |
199 | Nồi luộc tiệt trùng | Cái | 03 |
200 | Nồi nấu Paraphin | Cái | 02 |
201 | Ống nội soi tiêu hóa | Cái | 02 |
202 | Ống soi quang học sủ dụng cho các hệ thống phẫu thuật nội soi | Cái | 02 |
203 | Tay khoan | Cái | 02 |
204 | Thiết bị tập khớp | Cái | 03 |
205 | Thiết bị tập phục hồi nhóm cơ | Cái | 03 |
206 | Tủ âm | Cái | 04 |
207 | Tủ an toàn sinh học | Cái | 02 |
208 | Tủ bệnh phẩm | Cái | 01 |
209 | Tủ hút hơi khí độc (Hốt vô trùng) | Cái | 02 |
210 | Tủ lạnh âm chuyên dụng | Cái | 02 |
211 | Tủ lạnh bảo quản hóa chất | Cái | 02 |
212 | Tủ lạnh dương chuyên dụng | Cái | 04 |
213 | Tủ lạnh lưu giữ tử thi | Cái | 01 |
214 | Tủ lạnh lưu trữ máu | Cái | 01 |
- 1Quyết định 06/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 23/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của các đơn vị thuộc Sở Y tế, tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 1009/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên về tiêu chuẩn máy móc, thiết bị chuyên dùng đã được ban hành
- 1Quyết định 1561/QĐ-UBND năm 2021 sửa đổi Quyết định 279/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các đơn vị sự nghiệp y tế thuộc phạm vi tỉnh Phú Yên quản lý
- 2Quyết định 1009/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên về tiêu chuẩn máy móc, thiết bị chuyên dùng đã được ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 3Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 08/2019/TT-BYT hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Quyết định 06/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 23/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của các đơn vị thuộc Sở Y tế, tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các đơn vị sự nghiệp y tế thuộc phạm vi quản lý do tỉnh Phú Yên ban hành
- Số hiệu: 279/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/02/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Nguyễn Chí Hiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/02/2020
- Ngày hết hiệu lực: 04/08/2023
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực