Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2772/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 06 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ KIỂM NGHIỆM THUỐC, MỸ PHẨM, AN TOÀN THỰC PHẨM, SINH PHẨM Y TẾ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Bộ luật Lao động về tiền lương; Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 25/2014//TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa dịch vụ;

Căn cứ Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định; Thông tư số 147/2016/TT-BTC ngày 13/10/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ tài chính;

Căn cứ Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 12/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái;

Căn cứ Quyết định số 3347/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục và phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu đối với sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước từ nguồn chi thường xuyên của tỉnh Yên Bái;

Căn cứ Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 30/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi, bổ sung một số điều và thay thế phụ lục của Quyết định số 3347/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt danh mục và phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu đối với sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước từ nguồn chi thường xuyên của tỉnh Yên Bái;

Căn cứ Quyết định số 2739/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đối với dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, an toàn thực phẩm, sinh phẩm y tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái;

Căn cứ Văn bản số 2958/STC-GCS&TCDN ngày 06/12/2021 của Sở Tài chính về việc thông báo kết quả thẩm định phương án giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, an toàn thực phẩm, sinh phẩm y tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 381/TTr-SYT ngày 6/12/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt đơn giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, an toàn thực phẩm, sinh phẩm y tế sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái.

(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)

Điều 2. Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các đơn vị liên quan tổ chức triển khai thực hiện và hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quyết định này theo quy định của Pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Y tế, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Y tế;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TC, VX.

CHỦ TỊCH




Trần Huy Tuấn

 

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ KIỂM NGHIỆM THUỐC, MỸ PHẨM, AN TOÀN THỰC PHẨM, SINH PHẨM Y TẾ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 2772/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên dịch vụ kỹ thuật

Đơn vị tính

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định dùng chung

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định dùng chung

Ghi chú

Chi phí nhân công trực tiếp

Chi phí nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, nhiên liệu, năng lượng trực tiếp

Chi phí quản lý

Vật tư, hoá chất, chất chuẩn

Văn phòng phẩm, điện, nước, môi trường

Chi phí nhân công gián tiếp

Chi phí chung khác

Khấu hao tài sản cố định dùng chung

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7=1+2+3+4+5

8=6+7

9

1

TTYB01

Kiểm tra, giao nhận, lưu mẫu và trả lời kết quả

Đồng/phép thử

154.233

 

2.277

46.819

57.676

90.303

261.005

351.309

 

2

TTYB02

Nhận xét bên ngoài bằng cảm quan (mùi vị, màu sắc, hình dáng, đóng gói, nhãn, kích thước, cảm quan, mùi, màu, mốc, mọt của dược liệu, đông dược, ...

Đồng/phép thử

51.411

 

2.277

9.364

57.676

90.303

120.728

211.031

 

3

TTYB03

Độ đồng đều thể tích/thể tích

Đồng/phép thử

154.233

267

5.580

46.819

57.676

90.303

264.576

354.879

 

4

TTYB04

Độ lắng cặn

Đồng/phép thử

154.233

7.085

5.580

46.819

57.676

90.303

271.394

361.697

 

5

TTYB05

Soi độ trong thuốc tiêm

Đồng/phép thử

154.233

134

5.580

46.819

57.676

90.303

264.443

354.746

 

6

TTYB06

Soi độ trong thuốc nước

Đồng/phép thử

205.644

191

5.580

46.819

57.676

90.303

315.911

406.214

 

7

TTYB07

Độ trong, độ đục, màu sắc của dung dịch (tính cho mỗi chỉ tiêu)

Đồng/phép thử

257.055

37.236

5.607

93.639

57.676

90.303

451.213

541.516

 

8

TTYB08

Đo tỷ trọng bằng tỷ trọng kế

Đồng/phép thử

257.055

6.710

14.467

93.639

57.676

90.303

429.547

519.850

 

9

TTYB09

Đo tỷ trọng bằng Picnomet

Đồng/phép thử

359.877

22.951

20.395

117.048

57.676

90.303

577.947

668.250

 

10

TTYB10

Đo năng suất quay cực, không phải xử lý mẫu

Đồng/phép thử

257.055

6.733

5.712

93.639

57.676

90.303

420.815

511.119

 

11

TTYB11

Đo năng suất quay cực, phải xử lý mẫu

Đồng/phép thử

359.877

1.160

5.712

117.048

57.676

90.303

541.473

631.776

 

12

TTYB12

Đo pH không phải xử lý mẫu

Đồng/phép thử

205.644

44.695

5.609

79.593

57.676

90.303

393.218

483.521

 

13

TTYB13

pH phải xử lý mẫu

Đồng/phép thử

257.055

66.695

5.609

93.639

57.676

90.303

480.674

570.978

 

14

TTYB14

Đo độ cồn không phải xử lý mẫu

Đồng/phép thử

154.233

6.390

14.467

46.819

57.676

90.303

279.586

369.889

 

15

TTYB15

Đo độ cồn phải xử lý mẫu

Đồng/phép thử

359.877

14.547

14.467

103.002

57.676

90.303

549.570

639.873

 

16

TTYB16

Đo độ dẫn điện

Đồng/phép thử

102.822

5.634

5.613

93.639

57.676

90.303

265.383

355.687

 

17

TTYB17

Độ đồng đều khối lượng/Độ đồng đều đơn vị phân liều thuốc viên nén (tính theo khối lượng)

Đồng/phép thứ

154.233

134

5.607

70.229

57.676

90.303

287.879

378.183

 

18

TTYB18

Độ đồng đều khối lượng/Độ đồng đều đơn vị phân liều thuốc viên nang, thuốc tiêm bột, thuốc bột, thuốc cốm (tính theo khối lượng)

Đồng/phép thử

205.644

552

5.607

79.593

57.676

90.303

349.072

439.376

 

19

TTYB19

Độ đồng đều khối lượng của Thuốc mềm dùng trên da và niêm mạc: thuốc mỡ, kem, gel, ...

Đồng/phép thử

257.055

8.927

5.607

93.639

57.676

90.303

422.904

513.207

 

20

TTYB20

Độ đồng nhất của thuốc mềm dùng trên da và niêm mạc: thuốc mỡ, kem, gel, ...

Đồng/phép thử

102.822

2

5.580

32.773

57.676

90.303

198.855

289.158

 

21

TTYB21

Thử tính tan của thuốc, phân tán của thuốc cốm

Đồng/phép thử

154.233

11.186

5.580

32.773

57.676

90.303

261.450

351.753

 

22

TTYB22

Dung dịch tạo thành của thuốc tiêm bột

Đồng/phép thử

102.822

134

5.607

23.410

57.676

90.303

189.649

279.952

 

23

TTYB23

Đo độ dày, đường kính, độ mài mòn, độ cứng của viên, cỡ hoàn,... (tính cho mỗi chỉ tiêu)

Đồng/phép thử

102.822

 

5.617

23.410

57.676

90.303

189.525

279.828

 

24

TTYB24

Độ rã thuốc viên nén, viên nang

Đồng/phép thử

308.466

35

6.295

93.639

57.676

90.303

466.111

556.414

 

25

TTYB25

Độ rã thuốc viên bao tan trong ruột

Đồng/phép thử

616.932

11.932

6.295

140.458

57.676

90.303

833.293

923.596

 

26

TTYB26

Độ mịn

Đồng/phép thử

154.233

1.382

3.287

23.410

57.676

90.303

239.987

330.291

 

27

TTYB27

Độ hoà tan bằng phương pháp quang phổ UV-VIS phải qua xử lý đặc biệt

Đồng/phép thử

1.336.686

184.513

11.380

280.916

57.676

90.303

1.871.171

1.961.475

 

28

TTYB28

Độ hoà tan bằng phương pháp quang phổ UV-VIS tính theo A(1%, 1cm)

Đồng/phép thử

462.699

77.950

11.380

163.867

57.676

90.303

773.573

863.877

 

29

TTYB29

Độ hoà tan bằng phương pháp quang phổ UV-VIS tính theo chuẩn

Đồng/phép thử

616.932

90.386

11.380

234.096

57.676

90.303

1.010.471

1.100.774

 

30

TTYB30

Độ hoà tan bằng phương pháp HPLC trực tiếp

Đồng/phép thử

925.398

541.899

23.433

243.460

57.676

90.303

1.791.867

1.882.171

 

31

TTYB31

Độ hoà tan bằng phương pháp HPLC phải qua xử lý

Đồng/phép thử

1.028.220

1.111.884

23.433

280.916

57.676

90.303

2.502.129

2.592.433

 

32

TTYB32

Độ hòa tan bằng phương pháp chuẩn độ

Đồng/phép thử

616.932

157.650

5.743

187.277

57.676

90.303

1.025.278

1.115.582

 

33

TTYB33

Độ hòa tan của viên giải phóng hoạt chất có biến đổi của viên nhiều thành phần

Đồng/phép thử

1.233.864

1.005.597

23.433

351.145

57.676

90.303

2.671.715

2.762.019

 

34

TTYB34

Định tính bằng phản ứng đơn giản (Hóa học)

Đồng/phép thử

154.233

2.751

5.607

46.819

57.676

90.303

267.087

357.390

 

35

TTYB35

Định tính bằng phản ứng phức tạp (TLC)

Đồng/phép thử

411.288

194.952

11.508

107.684

57.676

90.303

783.108

873.412

 

36

TTYB36

Định tính bằng các phương pháp sắc ký, quang phổ

Đồng/phép thử

308.466

271.212

23.433

117.048

57.676

90.303

777.836

868.139

 

37

TTYB37

Định tính bằng soi bột dược liệu

Đồng/phép thử

205.644

13.330

5.790

56.183

57.676

90.303

338.623

428.927

 

38

TTYB38

Xác định tạp chất bằng sắc ký lỏng

Đồng/phép thử

771.165

651.662

17.778

196.641

57.676

90.303

1.694.922

1.785.226

 

39

TTYB39

Xác định tạp chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng TLC

Đồng/phép thử

359.877

801.297

11.508

93.639

57.676

90.303

1.323.997

1.414.300

 

40

TTYB40

Xác định hàm lượng nước/độ ẩm bằng phương pháp sấy ở điều kiện áp suất thường

Đồng/phép thử

462.699

21.682

11.508

70.229

57.676

90.303

623.794

714.098

 

41

TTYB41

Xác định hàm lượng nước/độ ẩm bằng phương pháp sấy ở điều kiện áp suất giảm

Đồng/phép thử

359.877

21.682

6.831

56.183

57.676

90.303

502.250

592.553

 

42

TTYB42

Xác định hàm lượng nước bằng phương pháp Karl Fischer

Đồng/phép thử

359.877

392.680

11.643

70.229

57.676

90.303

892.106

982.409

 

43

TTYB43

Xác định hàm lượng nước bằng phương pháp cất với dung môi

Đồng/phép thử

411.288

78.219

5.956

56.183

57.676

90.303

609.322

699.625

 

44

TTYB44

Xác định Tro toàn phần/Tro sulfat/Tro không tan trong acid/Cắn còn lại sau khi nung

Đồng/phép thử

616.932

17.387

24.068

93.639

57.676

90.303

809.701

900.005

 

45

TTYB45

Cắn sau khi bay hơi

Đồng/phép thử

359.877

134

11.508

117.048

57.676

90.303

546.243

636.547

 

46

TTYB46

Tạp chất trong dược liệu

Đồng/phép thử

154.233

 

5.607

117.048

57.676

90.303

334.565

424.868

 

47

TTYB47

Độ vụn nát của dược liệu

Đồng/phép thử

154.233

11.053

5.607

117.048

57.676

90.303

345.617

435.921

 

48

TTYB48

Chỉ số acid

Đồng/phép thử

257.055

132.705

5.607

117.048

57.676

90.303

570.092

660.395

 

49

TTYB49

Chỉ số xà phòng hoá

Đồng/phép thử

257.055

212.905

5.607

93.639

57.676

90.303

626.882

717.185

 

50

TTYB50

Chỉ số Acetyl

Đồng/phép thử

257.055

328.621

5.607

93.639

57.676

90.303

742.598

832.901

 

51

TTYB51

Chỉ số Iod

Đồng/phép thử

257.055

270.783

5.607

93.639

57.676

90.303

684.760

775.063

 

52

TTYB52

Chất không bị xà phòng hoá

Đồng/phép thử

257.055

171.899

11.508

93.639

57.676

90.303

591.777

682.080

 

53

TTYB53

Chỉ số Hydroxyl

Đồng/phép thử

257.055

136.465

5.607

93.639

57.676

90.303

550.442

640.746

 

54

TTYB54

Chỉ số Peroxyd

Đồng/phép thử

257.055

289.659

5.607

93.639

57.676

90.303

703.636

793.939

 

55

TTYB55

Chỉ số trương nở

Đồng/phép thử

257.055

942

5.607

93.639

57.676

90.303

414.919

505.222

 

56

TTYB56

Chỉ số carbonyl

Đồng/phép thử

257.055

64.367

5.723

93.639

57.676

90.303

478.460

568.763

 

57

TTYB57

Thử vô khuẩn

Đồng/phép thử

1.131.042

500.935

24.243

280.916

57.676

90.303

1.994.812

2.085.115

 

58

TTYB58

Thử giới hạn nhiễm khuẩn (tổng số vi sinh vật hiếu khí)

Đồng/phép thử

514.110

177.613

15.356

187.277

57.676

90.303

952.033

1.042.336

 

59

TTYB59

Thử giới hạn nhiễm khuẩn (tổng số nấm)

Đồng/phép thử

616.932

247.719

21.260

140.458

57.676

90.303

1.084.045

1.174.348

 

60

TTYB60

Thử giới hạn nhiễm khuẩn (tổng số vi khuẩn Gram (-) dung nạp mật)

Đồng/phép thử

308.466

176.552

15.356

117.048

57.676

90.303

675.099

765.402

 

61

TTYB61

Thử giới hạn nhiễm khuẩn (phân lập vi sinh vật gây bệnh - tính cho 1 loài)

Đồng/phép thử

359.877

71.643

15.356

93.639

57.676

90.303

598.191

688.495

 

62

TTYB62

Định tính chi và định lượng vi sinh vật trong chế phẩm probiotic bằng phương pháp sinh hóa (tính cho mỗi vi sinh vật)

Đồng/phép thử

1.233.864

298.681

28.356

257.506

57.676

90.303

1.876.082

1.966.386

 

63

TTYB63

Định lượng kháng sinh bằng phương pháp vi sinh vật

Đồng/phép thử

1.336.686

266.362

15.356

280.916

57.676

90.303

1.956.996

2.047.299

 

64

TTYB64

Định lượng bằng phương pháp thể tích (chuẩn độ trực tiếp)

Đồng/phép thứ

257.055

110.935

5.607

56.183

57.676

90.303

487.457

577.760

 

65

TTYB65

Định lượng bằng phương pháp thể tích (chuẩn độ gián tiếp)

Đồng/phép thử

411.288

157.080

5.743

56.183

57.676

90.303

687.970

778.274

 

66

TTYB66

Định lượng bằng phương pháp thể tích (chuẩn độ Nitrit)

Đồng/phép thử

411.288

130.112

5.743

56.183

57.676

90.303

661.002

751.306

 

67

TTYB67

Định lượng bằng phương pháp thể tích (chuẩn độ đo bạc)

Đồng/phép thử

411.288

130.604

5.743

93.639

57.676

90.303

698.950

789.253

 

68

TTYB68

Định lượng bằng phương pháp thể tích (chuẩn độ complexon)

Đồng/phép thử

411.288

323.191

5.743

56.183

57.676

90.303

854.082

944.385

 

69

TTYB69

Định lượng bằng phương pháp chuẩn độ môi trường khan không phải xử lý mẫu

Đồng/phép thử

411.288

144.360

5.743

56.183

57.676

90.303

675.250

765.554

 

70

TTYB70

Định lượng bằng phương pháp chuẩn độ môi trường khan phải xử lý mẫu

Đồng/phép thử

462.699

460.979

5.743

117.048

57.676

90.303

1.104.145

1.194.449

 

71

TTYB71

Định lượng bằng phương pháp chuẩn để đo thế, đo ampe (tính cho mỗi phương pháp)

Đồng/phép thử

411.288

109.046

5.743

93.639

57.676

90.303

677.391

767.695

 

72

TTYB72

Định lượng bằng phương pháp quang phổ UV-VIS, tính theo A(1%, 1cm)

Đồng/phép thử

514.110

149.385

5.723

140.458

57.676

90.303

867.352

957.656

 

73

TTYB73

Định lượng bằng phương pháp quang phổ UV-VIS có dùng chất chuẩn

Đồng/phép thử

771.165

121.459

5.723

196.641

57.676

90.303

1.152.664

1.242.967

 

74

TTYB74

Định lượng bằng phương pháp sắc ký khí không phải xử lý mẫu

Đồng/phép thử

514.110

744.070

19.165

163.867

57.676

90.303

1.498.888

1.589.192

 

75

TTYB75

Định lượng bằng phương pháp sắc ký khí phải xử lý mẫu

Đồng/phép thử

616.932

744.518

19.165

173.231

57.676

90.303

1.611.522

1.701.825

 

76

TTYB76

Định lượng bằng phương pháp sắc ký lỏng (HPLC) không phải xử lý mẫu

Đồng/phép thử

822.576

349.039

17.778

234.096

57.676

90.303

1.481.166

1.571.470

 

77

TTYB77

Định lượng bằng phương pháp sắc ký lỏng (HPLC) phải xử lý mẫu

Đồng/phép thử

1.131.042

627.804

17.778

280.916

57.676

90.303

2.115.215

2.205.519

 

78

TTYB78

Định lượng đồng thời nhiều thành phần

Đồng/phép thử

1.233.864

1.697.557

17.778

304.325

57.676

90.303

3.311.200

3.401.504

 

79

TTYB79

Định lượng tinh dầu trong dược liệu

Đồng/phép thử

411.288

79.401

5.607

93.639

57.676

90.303

647.611

737.914

 

80

TTYB80

Định lượng chất chiết được trong dược liệu

Đồng/phép thử

514.110

71.627

11.508

93.639

57.676

90.303

748.560

838.863

 

81

TTYB81

Định lượng chymotrypsin bằng phương pháp đo động học

Đồng/phép thử

565.521

375.613

5.723

163.867

57.676

90.303

1.168.400

1.258.704

 

82

TTYB82

Định lượng flavonoid/saponin/alkaloid toàn phần

Đồng/phép thử

514.110

532.560

5.607

173.231

57.676

90.303

1.283.185

1.373.489

 

83

TTYB83

Độ đồng đều hàm lượng

Đồng/phép thử

411.288

1.631.170

23.433

280.916

57.676

90.303

2.404.483

2.494.787

 

84

TTYB84

Phát hiện Candida albicans trong mỹ phẩm

Đồng/phép thử

257.055

217.634

22.597

93.639

57.676

90.303

648.601

738.905

 

85

TTYB85

Phát hiện Pseudomonas aeruginosa trong mỹ phẩm

Đồng/phép thử

359.877

166.631

15.356

93.639

57.676

90.303

693.179

783.482

 

86

TTYB86

Phát hiện Staphylococcus aureus trong mỹ phẩm

Đồng/phép thử

257.055

175.524

15.356

93.639

57.676

90.303

599.250

689.553

 

87

TTYB87

Định tính bằng vi phẫu

Đồng/phép thử

359.877

388.880

5.580

46.819

57.676

90.303

858.833

949.137

 

88

TTYB88

Định lượng tanin bằng phương pháp cân

Đồng/phép thử

771.165

40.214

11.508

93.639

57.676

90.303

974.201

1.064.505

 

89

TTYB89

Định lượng bằng phương pháp cân

Đồng/phép thử

462.699

589.222

11.508

93.639

57.676

90.303

1.214.744

1.305.047

 

90

TTYB90

Định lượng nitơ toàn phần

Đồng/phép thử

514.110

227.538

5.607

46.819

57.676

90.303

851.751

942.054

 

91

TTYB91

Định lượng tinh dầu trong cao xoa bằng bình Cassia

Đồng/phép thử

411.288

17.337

5.607

117.048

57.676

90.303

608.957

699.260

 

92

TTYB92

Xác định độ tan trong ethanol của tinh dầu

Đồng/phép thử

257.055

17.836

5.607

46.819

57.676

90.303

384.994

475.297

 

93

TTYB93

Phương pháp xử lý mẫu đặc biệt

Đồng/phép thử

462.699

691.416

5.607

140.458

57.676

90.303

1.357.856

1.448.160

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2772/QĐ-UBND năm 2021 về đơn giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, an toàn thực phẩm, sinh phẩm y tế sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái

  • Số hiệu: 2772/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 06/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
  • Người ký: Trần Huy Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản