- 1Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2005
- 2Luật khoáng sản 2010
- 3Luật tài nguyên nước 2012
- 4Thông tư 23/2013/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị định 31/2013/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
- 6Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 7Nghị định 136/2013/NĐ-CP quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
- 8Nghị định 201/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật tài nguyên nước
- 9Luật đất đai 2013
- 10Nghị định 51/2014/NĐ-CP quy định việc giao khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển
- 11Thông tư 27/2014/TT-BTNMT về việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12Luật bảo vệ môi trường 2014
- 13Thông tư 56/2014/TT-BTNMT quy định điều kiện về năng lực của tổ chức, cá nhân thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên nước, tư vấn lập quy hoạch tài nguyên nước, lập đề án, báo cáo trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép tài nguyên nước do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 14Luật Đầu tư 2014
- 15Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 136/2013/NĐ-CP quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính ban hành
- 16Thông tư 58/2015/TT-BGTVT Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 17Quyết định 1811/QĐ-BKHĐT năm 2015 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 18Nghị định 60/2016/NĐ-CP quy định điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường
- 19Thông tư 24/2016/TT-BTNMT quy định việc xác định và công bố vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 1Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 07/2014/TT-BTP hướng dẫn việc đánh giá tác động của thủ tục hành chính và rà soát, đánh giá thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 4794/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch hoạt động Kiểm soát thủ tục hành chính năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 268/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 25 tháng 01 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 07/2014/TT-BTP ngày 24/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn việc đánh giá tác động thủ tục hành chính và rà soát, đánh giá thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4794/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt Kế hoạch hoạt động Kiểm soát thủ tục hành chính năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 07/TTr-STP ngày 09/01/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Định.
Điều 2. Giao Sở Tư pháp có trách nhiệm giúp UBND tỉnh theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc các cơ quan, đơn vị trong tỉnh tập trung thực hiện có hiệu quả việc rà soát, đánh giá thủ tục hành chính theo Kế hoạch này.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH
RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
STT | Tên/nhóm thủ tục hành chính | Cơ quan, đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện | Căn cứ lựa chọn | Dự kiến sản phẩm | ||
Cơ quan, đơn vị chủ trì | Cơ quan, đơn vị phối hợp | Thời gian bắt đầu | Thời gian hoàn thành | ||||
I. SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||||||
A. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | |||||||
1 | Thủ tục tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | Sở LĐ-TB&XH |
| Quý I/2017 | Quý III/2017 | Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội | Giảm thời gian giải quyết hồ sơ của Sở LĐ-TB&XH từ 7 ngày làm việc xuống 6 ngày làm việc. |
B. Lĩnh vực Người có công | |||||||
1 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động | Sở LĐ-TB&XH |
| Quý I/2017 | Quý III/2017 | Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng, Nghị định số 31/2013/NĐ-CP, Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH | Giảm thời gian giải quyết hồ sơ của Sở LĐ-TB&XH từ 15 ngày làm việc xuống 14 ngày làm việc. |
2 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | Sở LĐ-TB&XH |
| Quý I/2017 | Quý III/2017 | Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng, Nghị định số 31/2013/NĐ-CP, Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH | Giảm thời gian giải quyết hồ sơ của Sở LĐ-TB&XH từ 15 ngày làm việc xuống 14 ngày làm việc. |
3 | Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | Sở LĐ-TB&XH |
| Quý I/2017 | Quý III/2017 | Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng, Nghị định số 31/2013/NĐ-CP, Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH | Giảm thời gian giải quyết hồ sơ của Sở LĐ-TB&XH từ 15 ngày làm việc xuống 14 ngày làm việc. |
II. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||||
A. Lĩnh vực đất đai | |||||||
1 | Chấp thuận chủ trương đầu tư của Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 02/2017 | 10/2017 | Luật Đất đai 2013, Luật Đầu tư 2014 | Bổ sung nội dung giới thiệu địa điểm trong Thủ tục này |
2 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 02/2017 | 10/2017 | Luật Đất đai 2013, Luật Đầu tư 2014 | Bỏ thủ tục này. Kết hợp thực hiện trong quá trình giải quyết thủ tục Chấp thuận chủ trương đầu tư của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
3 | Cấp Giấy chứng nhận cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng của tổ chức đầu tư xây dựng | Sở Tài nguyên và Môi trường | VPĐKĐĐ, Cơ quan thuế | 02/2017 | 10/2017 | Qua thời gian thực hiện thủ tục và căn cứ ý kiến của người SDĐ nhận thấy thời gian thực hiện thủ tục là khá dài nên đề nghị giảm bớt thời gian thực hiện | Đề nghị giảm thời gian giải quyết thủ tục |
4 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của Hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất | Sở Tài nguyên và Môi trường | VPĐKĐĐ, UBND cấp xã | 02/2017 | 10/2017 | Qua thời gian thực hiện thủ tục và căn cứ ý kiến của người SDĐ nhận thấy thời gian thực hiện thủ tục là khá dài nên đề nghị giảm bớt thời gian thực hiện | Đề nghị giảm thời gian giải quyết thủ tục |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở công trình xây dựng bị mất | Sở Tài nguyên và Môi trường | VPĐKĐĐ, UBND cấp xã; Cơ quan xây dựng; Phòng TNMT cấp huyện | 02/2017 | 10/2017 | Qua thời gian thực hiện thủ tục và căn cứ ý kiến của người SDĐ nhận thấy thời gian thực hiện thủ tục là khá dài nên đề nghị giảm bớt thời gian thực hiện | Đề nghị giảm thời gian giải quyết thủ tục |
B. Lĩnh vực Biển và Hải đảo | |||||||
1 | Gia hạn Quyết định giao khu vực biển | Sở Tài nguyên và Môi trường | Các đơn vị liên quan | 02/2017 | 10/2017 | Qua kiểm tra thấy còn có sự bất hợp lý, rườm rà trong quy định về thành phần hồ sơ đề nghị nộp. | Bỏ: “Tọa độ các điểm góc của khu vực biển đề nghị gia hạn (được lập theo Mẫu số 05 quy định tại Phụ lục của Nghị định số 51/2014/NĐ-CP); và Bản đồ khu vực biển đề nghị gia hạn (được lập theo Mẫu số 06 quy định tại Phụ lục của Nghị định số 51/2014/NĐ-CP)” trong thành phần hồ sơ đề nghị nộp. |
2 | Trả lại khu vực biển | Sở Tài nguyên và Môi trường | Các đơn vị liên quan | 02/2017 | 10/2017 | Qua kiểm tra thấy còn có sự bất hợp lý, rườm rà trong quy định về thành phần hồ sơ đề nghị nộp. | Bỏ “Tọa độ các điểm góc của khu vực biển đề nghị trả lại trong trường hợp trả lại toàn bộ khu vực biển hoặc tọa độ các điểm góc của khu vực biển đề nghị tiếp tục sử dụng trong trường hợp trả lại một phần khu vực biển (được lập theo Mẫu 05 quy định tại Phụ lục của Nghị định số 51/2014/NĐ-CP)” trong thành phần hồ sơ đề nghị nộp. |
C. Tài nguyên nước | |||||||
1 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 10m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm | Sở Tài nguyên và Môi trường | Các đơn vị liên quan | 03/2017 | 10/2017 | Luật Tài nguyên nước; Nghị định số 201/2013/NĐ-CP; Nghị định số 60/2016/NĐ-CP; Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT; Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT; Thông tư số 24/2016/TT-BTNMT. | Kiến nghị sửa đổi, bổ sung |
2 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 10m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm | Sở Tài nguyên và Môi trường | Các đơn vị liên quan | 03/2017 | 10/2017 | Luật Tài nguyên nước; Nghị định số 201/2013/NĐ-CP; Nghị định số 60/2016/NĐ-CP; Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT; Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT; Thông tư số 24/2016/TT-BTNMT. | Kiến nghị sửa đổi, bổ sung |
3 | Cấp giấy phép, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 10 m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm | Sở Tài nguyên và Môi trường | Các đơn vị liên quan | 03/2017 | 10/2017 | Luật Tài nguyên nước; Nghị định số 201/2013/NĐ-CP; Nghị định số 60/2016/NĐ-CP; Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT; Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT; Thông tư số 24/2016/TT-BTNMT. | Kiến nghị sửa đổi, bổ sung |
4 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới đất từ 10 m3/ngày đêm đến 3.000m3/ngày đêm | Sở Tài nguyên và Môi trường | Các đơn vị liên quan | 03/2017 | 10/2017 | Luật Tài nguyên nước; Nghị định số 201/2013/NĐ-CP; Nghị định số 60/2016/NĐ-CP; Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT; Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT; Thông tư số 24/2016/TT-BTNMT. | Kiến nghị sửa đổi, bổ sung |
5 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,1 m3/giây đến dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy từ 50kW đến dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 100 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 10.000 m3/ ngày đêm đến dưới 100.000 m3/ngày đêm | Sở Tài nguyên và Môi trường | Các đơn vị liên quan | 03/2017 | 10/2017 | Luật Tài nguyên nước; Nghị định số 201/2013/NĐ-CP; Nghị định số 60/2016/NĐ-CP; Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT; Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT; Thông tư số 24/2016/TT-BTNMT. | Kiến nghị sửa đổi, bổ sung |
6 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,1 m3/giây đến dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy từ 50kW đến dưới 2.000 kW; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 100 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 10.000 m3/ ngày đêm đến dưới 100.000 m3/ ngày đêm. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Các đơn vị liên quan | 03/2017 | 10/2017 | Luật Tài nguyên nước; Nghị định số 201/2013/NĐ-CP; Nghị định số 60/2016/NĐ-CP; Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT; Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT; Thông tư số 24/2016/TT-BTNMT. | Kiến nghị sửa đổi, bổ sung |
7 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng từ 10.000 m3/ngày đêm đến dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng từ 5m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm đối với nước thải không chứa hóa chất độc hại; với lưu lượng từ dưới 5m3/ngày đêm đối với các cơ sở hoạt động theo quy định tại Khoản 5 Điều 3 Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường | Các đơn vị liên quan | 03/2017 | 10/2017 | Luật Tài nguyên nước; Nghị định số 201/2013/NĐ-CP; Nghị định số 60/2016/NĐ-CP; Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT; Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT. | Kiến nghị sửa đổi, bổ sung |
8 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng từ 10.000 m3/ ngày đêm đến dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng từ 5m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm đối với nước thải không chứa hóa chất độc hại; với lưu lượng từ dưới 5m3/ngày đêm đối với các cơ sở hoạt động theo quy định tại Khoản 5 Điều 3 Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường | Các đơn vị liên quan | 03/2017 | 10/2017 | Luật Tài nguyên nước; Nghị định số 201/2013/NĐ-CP; Nghị định số 60/2016/NĐ-CP; Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT; Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT. | Kiến nghị sửa đổi, bổ sung |
D. Lĩnh vực địa chất và khoáng sản | |||||||
9 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường | Các đơn vị liên quan | 04/2017 | 10/2017 | Luật Khoáng sản năm 2010 | Kiến nghị sửa đổi, bổ sung |
10 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường | Các đơn vị liên quan | 04/2017 | 10/2017 | Luật Khoáng sản năm 2010 | Kiến nghị sửa đổi, bổ sung |
E. Môi trường | |||||||
| Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Các đơn vị liên quan | 04/2017 | 10/2017 | Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 | Kiến nghị sửa đổi, bổ sung |
III. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI | |||||||
A. Lĩnh vực đường bộ | |||||||
1 | Cấp mới Giấy phép lái xe. | Sở Giao thông Vận tải |
| Quý I/2017 | Quý III/2017 | Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải; Thông tư số 23/2013/TT-BTC ngày 27/02/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | Giảm thời gian cấp mới GPLX từ 10 ngày làm việc xuống còn 02 giờ sau khi hoàn thành kỳ sát hạch. |
2 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp. | Sở Giao thông Vận tải |
| Quý I/2017 | Quý III/2017 | Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải | Giảm thời gian đổi GPLX từ 05 ngày làm việc xuống còn 02 ngày làm việc. |
3 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp. | Sở Giao thông Vận tải |
| Quý I/2017 | Quý III/2017 | Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải | Giảm thời gian đổi GPLX từ 05 ngày làm việc xuống còn 02 ngày làm việc. |
4 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | Sở Giao thông Vận tải |
| Quý I/2017 | Quý III/2017 | Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải | Giảm thời gian đổi GPLX từ 05 ngày làm việc xuống còn 02 ngày làm việc. |
5 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp | Sở Giao thông Vận tải |
| Quý I/2017 | Quý III/2017 | Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải | Giảm thời gian đổi GPLX từ 05 ngày làm việc xuống còn 02 ngày làm việc. |
6 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam | Sở Giao thông Vận tải |
| Quý I/2017 | Quý III/2017 | Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải | Giảm thời gian đổi GPLX từ 05 ngày làm việc xuống còn 02 ngày làm việc. |
IV. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |||||||
Lĩnh vực đầu tư | |||||||
1 | Nộp lại giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Văn phòng | Quý I/2017 | Quý II/2017 | - Căn cứ Quyết định số 1811/QĐ- BKHĐT ngày 30/11/2015. | Đề nghị xem xét bãi bỏ thủ tục. Lý do: Thủ tục này không có tên mẫu đơn, biểu mẫu tờ khai; không yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục. |
V. SỞ XÂY DỰNG | |||||||
Lĩnh vực xây dựng | |||||||
01 | Thẩm định dự án, thẩm định thiết kế cơ sở. | Sở Xây dựng | Các ngành liên quan | Quý I/2017 | Quý III/2017 | Các văn bản hiện hành | Đơn giản hóa TTHC |
02 | Thẩm định thiết kế dự toán xây dựng | Sở Xây | Các ngành | Quý | Quý | Các văn bản hiện hành | Đơn giản hóa |
| công trình | dựng | liên quan | I/2017 | III/2017 |
| TTHC |
03 | Kiểm tra công tác nghiệm thu công trình | Sở Xây dựng | Các ngành liên quan | Quý I/2017 | Quý III/2017 | Các văn bản hiện hành | Đơn giản hóa TTHC |
04 | Cấp giấy phép xây dựng công trình | Sở Xây dựng | Các ngành liên quan | Quý I/2017 | Quý III/2017 | Các văn bản hiện hành | Đơn giản hóa TTHC |
05 | Thẩm định phê duyệt QHCT 1/500 của dự án | Sở Xây dựng | Các ngành liên quan | Quý I/2017 | Quý III/2017 | Các văn bản hiện hành | Đơn giản hóa TTHC |
06 | Cấp giấy phép quy hoạch/ Chấp nhận bổ sung quy hoạch khi chưa có quy hoạch | Sở Xây dựng | Các ngành liên quan | Quý I/2017 | Quý III/2017 | Các văn bản hiện hành | Đơn giản hóa TTHC |
- 1Quyết định 618/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 7196/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2017 trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 152/QĐ-UBND Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2016 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 4Quyết định 36/QĐ-UBND Kế hoạch rà soát, đánh giá quy định thủ tục hành chính và xây dựng phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2017
- 5Kế hoạch 3239/KH-UBND năm 2016 rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2017 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 6Quyết định 355/QĐ-UBND Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2017 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 7Quyết định 39/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm 2017
- 1Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2005
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Luật khoáng sản 2010
- 5Luật tài nguyên nước 2012
- 6Thông tư 23/2013/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Nghị định 31/2013/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
- 8Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 9Nghị định 136/2013/NĐ-CP quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
- 10Nghị định 201/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật tài nguyên nước
- 11Luật đất đai 2013
- 12Thông tư 07/2014/TT-BTP hướng dẫn việc đánh giá tác động của thủ tục hành chính và rà soát, đánh giá thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 13Nghị định 51/2014/NĐ-CP quy định việc giao khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển
- 14Thông tư 27/2014/TT-BTNMT về việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 15Luật bảo vệ môi trường 2014
- 16Thông tư 56/2014/TT-BTNMT quy định điều kiện về năng lực của tổ chức, cá nhân thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên nước, tư vấn lập quy hoạch tài nguyên nước, lập đề án, báo cáo trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép tài nguyên nước do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 17Luật Đầu tư 2014
- 18Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 136/2013/NĐ-CP quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính ban hành
- 19Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 20Quyết định 618/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 21Thông tư 58/2015/TT-BGTVT Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 22Quyết định 1811/QĐ-BKHĐT năm 2015 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 23Nghị định 60/2016/NĐ-CP quy định điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường
- 24Thông tư 24/2016/TT-BTNMT quy định việc xác định và công bố vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 25Quyết định 7196/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2017 trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 26Quyết định 152/QĐ-UBND Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2016 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 27Quyết định 36/QĐ-UBND Kế hoạch rà soát, đánh giá quy định thủ tục hành chính và xây dựng phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2017
- 28Kế hoạch 3239/KH-UBND năm 2016 rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2017 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 29Quyết định 4794/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch hoạt động Kiểm soát thủ tục hành chính năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 30Quyết định 355/QĐ-UBND Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2017 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 31Quyết định 39/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm 2017
Quyết định 268/QĐ-UBND kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 268/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/01/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Trần Châu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/01/2017
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết