Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 2637/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 24 tháng 12 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ CƯỚC VẬN TẢI HÀNG HÓA ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy định về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng phân loại đường của hệ thống đường bộ do địa phương quản lý để làm cơ sở xác định cước vận tải hàng hóa bằng đường bộ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 797/QĐ-UBND ngày 05/4/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Thủ trưởng các sở, ban ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG BỘ TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2637/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
STT | TÊN ĐƯỜNG | MÃ HIỆU | PHÂN ĐOẠN | CHIỀU DÀI (Km) | ĐIỂM ĐẦU - ĐIỂM CUỐI | LOẠI ĐƯỜNG |
| A- ĐƯỜNG TỈNH |
|
|
|
|
|
1 | Đường cao tốc Liên Khương - Prenn |
|
| 19,000 | Điểm đầu tại Km203 - QL.20. Điểm cuối tại cầu Prenn Km222 - QL20 | 1 |
2 | Đường ĐT 721 | ĐT.721 |
| 62,000 | Điềm đầu tại Km77+800 - QL.20; điểm cuối - Bến cầu, ranh giới tỉnh Bình Phước |
|
|
|
| Km 0 - Km 50+00 | 50,000 | Đầu tuyến đến TT xã Phước Cát 1 - Cát Tiên | 3 |
|
|
| Km 50 + 00 - Kc | 12,000 | Phước Cát - Bến cầu | 6 |
3 | Đường ĐT 722 | ĐT.722 |
| 76,000 | Điểm đầu tại ngã ba Tùng Lâm - Suối vàng; điểm cuối Cầu Đa Tế qua sông Krông Nô |
|
|
|
| Km 0 - Km 15+500 | 15,500 | Tùng Lâm - Đan Kia | 3 |
|
|
| Km 15+500 - Km 45+00 | 29,500 | Đan Kia - ĐưngK’Nớ | 5 |
|
|
| Km 45+00 - Km 65+00 | 65,000 | ĐưngK’Nớ - Đạ Long | Đường chưa thông |
|
|
| Km 65+00 - Km 76 +00 | 11,000 | Đạ Long - Đa Tế | 3 |
4 | Đường ĐT 723 | ĐT.723 |
| 54,000 | Điểm đầu Km 239+500 QL 20 (Trại Mát); điểm cuối ranh giới tỉnh Khánh Hòa. |
|
|
|
| Km 0 - Km 6+00 | 6,000 | Đầu tuyến đến ngã ba ĐaRaHoa | Đường chưa thông |
|
|
| Km 6 +00 - Km 54+00 | 48,000 | ngã ba ĐaRaHoa đến Kc | 3 |
| (Đoạn thuộc ĐT 723 cũ) |
| Km0 - Km 3+400 | 3,400 | Ngã ba Thái Phiên - ngã ba ĐaRaHoa | 4 |
5 | Đường ĐT 725 | ĐT.725 |
| 176,820 | Điểm đầu tại cổng phi trường Cam ly; điểm cuối nối với đường ĐT 721 tại TT Đạ Tẻh |
|
|
|
| Km 0 - Km 3 | 3,000 | Đầu tuyến đến đầu đèo Tà Nung | 3 |
|
|
| Km 3 - Km 11 | 8,000 | đèo Tà Nung | 4 |
|
|
| Km 11 - Km 32+320 | 21,320 | Tà Nung - Nthôn Hạ | 3 |
|
|
| Km 32+320 - Km 41+320 | 9,000 | Ngã ba Sơn Hà TT Đinh Văn - ngã ba Tân Hà | 3 |
|
|
| Km 41+320 - Km 54+120 | 12,800 | Tân Hà - Tân Thanh | 3 |
|
|
| Km 54+120 - Km 79+120 | 25,000 | Tân Thanh - Tân Lâm | Đường chưa thông |
|
|
| Km 79+120 - Km 101+420 | 22,300 | Tân Lâm - Lộc Thăng | 3 |
|
|
| Km 101+420 - Km 132+420 | 31,000 | Lộc Thắng - Lộc Bảo | 3 |
|
|
| Km 132+420 - Km 134+420 | 2,000 | Lộc Bảo - Lộc Bắc | 4 |
|
|
| Km 134+420 - Km 166+420 | 32,000 | Lộc Bắc - Con Ó | 3 |
|
|
| Km 166+420 - Kc | 10,400 | Con Ó - Đa Tẻh | 3 |
| B - ĐƯỜNG HUYỆN |
|
|
|
|
|
I | Huyện Lạc Dương |
|
|
|
|
|
1 | Đường Lạc Dương - Đạ Sa | ĐH.01 | Km 0 - Km 12+934 | 12,934 | Điểm đầu cuối đường Bi Đoúp trung tâm TT Lạc Dương; điểm cuối Km 13+ 675 đường ĐT 723 thuộc xã Đạ Sa. | 3 |
2 | Đường Lạc Dương - Đan Kia | ĐH.02 | Km 0 - Km 11+856 | 11,856 | Điểm đầu trung tâm TT Lạc Dương; điểm cuối ngã ba ĐaRaHoa Km 3+400 ĐT 723. | Đường chưa thông |
3 | Đường Lạc Dương - Thánh Mẫu | ĐH.03 | Km 0 - Km 5+340 | 5,340 | Điểm đầu trung tâm TT Lạc Dương; điểm cuối đường Thánh Mẫu P8 - TP Đà Lạt. | Đường chưa thông |
II | Huyện Đơn Dương |
|
|
|
|
|
4 | Đường Ka Đô - P’ró - Quảng Lập | ĐH.11 |
| 8,000 | Điểm đầu: TT xã Ka Đô (đường 413); điểm cuối TT xã Quảng Lập |
|
|
|
| Km 0 - Km 3 +00 | 3,000 |
| 3 |
|
|
| Km 3 +00 - Kc | 5,000 |
| 5 |
5 | Đường Ka Đơn - Tu Tra - Đạ Ròn | ĐH.12 |
| 24,000 | Điểm đầu ngã 3 ba xã Quảng Lập, Pró, Ka Đơn đường 413; điểm cuối Km 177 - QL 27 thuộc xã Đạ Ròn. |
|
|
|
| Km 0 - Km 19+00 | 19,000 |
| 3 |
|
|
| Km 19 +00- Kc | 5,000 |
| 5 |
6 | Đường Thạnh Mỹ - Tu Tra | ĐH.13 | Km 0 - Km 6+400 | 6,400 | Điểm đầu Km 182 - QL 27 thuộc TT Thạnh Mỹ; điểm cuối Km 13+500 đường 413. | 5 |
7 | Đường Ka Đơn - Tu Tra | ĐH.14 |
| 13,000 | Điểm đầu Ka Đơn; điểm cuối Tu Tra; hai đầu nối với đường Ka Đơn - Tu Tra - Đạ Ròn. |
|
|
|
| Km 0 - Km 0+600 | 0,600 |
| 3 |
|
|
| Km 0 +600 - Kc | 12,400 |
| 5 |
8 | Đường Thạnh Mỹ - Quảng Lập | ĐH.15 |
| 3,000 | Điểm đầu Km 182 - QL 27 thuộc TT Thạnh Mỹ; điểm cuối đường 413 tại Quảng Lập. | 3 |
9 | Đường Tu Tra - Phú Hội | ĐH.16 |
| 7,900 | Điểm đầu giao với đường Ka Đơn - Tu Tra - Đạ Ròn tại Tu Tra; điểm cuối nối với đường Phú Hội - Đức Trọng. | Đường chưa thông |
III | Huyện Đức Trọng |
|
|
|
|
|
10 | Đường Thống nhất | ĐH.28 |
| 8,000 | Là đường QL 20 cũ điểm đầu Km 203; điểm cuối Km 194+900 - QL 20. |
|
|
|
| Km 0 - Km 3+00 | 3,000 |
| 2 |
|
|
| Km 3 +00 - Kc | 5,000 |
| 3 |
11 | Đường Liên Nghĩa - Tu Tra | ĐH.29 | Km 0 - Km 2+143 | 2,143 | Điểm đầu khu quy hoạch nam sông Đa Nhim nối từ đường 19; điểm cuối nối với Tu Tra - Đơn Dương. | Đường chưa thông |
12 | Đường Liên Nghĩa - Nthol Hạ - Tân Hội | ĐH.21 |
| 23,150 | Điểm đầu Km 203 -QL 20 thuộc TT Liên Nghĩa; đến Nthol Hạ; chia làm 2 nhánh đến điểm cuối là Bình thạnh và Tân Hội |
|
|
|
| Km 0 - Km 12+00 | 12,000 |
| 3 |
|
|
| Km 12+00 - Km 16+00 | 4,000 |
| 4 |
|
|
| Km 16+00 - Kc | 7,150 |
| 5 |
13 | Đường Tân Thành | ĐH.22 |
| 8,100 | Điểm đầu TT Liên Nghĩa; điểm cuối TT xã Tân Thành | 3 |
14 | Đường Hồ Xuân Hương - Tân Phú - Tân Thành - PonGour- QL 20 | ĐH.23 |
| 17,800 | Điểm đầu đường Hồ Xuân Hương - TT Liên Nghĩa; điểm cuối Km 190+700-QL 20 |
|
|
|
| Km 0 - Km 3+600 | 3,600 | Đầu tuyến - trại cải tạo gia chánh | 3 |
|
|
| Km 3+600 - Km 7+00 | 3,400 | Tiếp đến thôn Tân Phú - Tân Hội | Đường chưa thông |
|
|
| Km 7+00 - Km 10+900 | 3,900 | Đến Trung tâm xã Tân Hội | 4 |
|
|
| Km 10+900 - Km 12+200 | 1,300 | Đến giáp thôn Tân Bình-tân Thành | 3 |
|
|
| Km 12+200 - Kc | 5,600 |
| Đường chưa thông |
15 | Đường Bồng Lai - nông trường bò sữa | ĐH.24 |
| 4,800 | Điểm đầu cầu Bồng Lai (QL 20); điểm cuối nông trường bò sữa huyện Đơn Dương. | 3 |
16 | Đường Đà Loan - Bắc Bình | ĐH.25 |
| 9,100 | Điểm đầu Km 18+400 đường Lương Sơn - Đai Ninh; điểm cuối TT xã Đà Loan. | 3 |
17 | Đường Phú Hội - Đạ Quyn | ĐH.26 |
| 22,100 | Điểm đầu đường Thống Nhất TT Liên Nghĩa; điểm cuối TT xã Đạ Quyn. |
|
|
|
| Km 0 - Km 3+00 | 3,000 | Đầu tuyến - khu công nghiệp Phú Hội | 2 |
|
|
| Km 3+00 - Km 20+100 | 17,100 | Đến thôn Chơ Reh - Đạ Quyn | 6 |
|
|
| Km 20+100 - Kc | 2,000 |
| 4 |
18 | Đường Tà Năng - Ma pó | ĐH.27 |
| 15,000 | Điểm đầu TT xã Tà năng - điểm cuối Ma Pó | 4 |
IV | Huyện Lâm Hà |
|
|
|
|
|
19 | Đường Đinh Văn - Ba Cản | ĐH.31 |
| 6,000 | Điểm đầu Km 156+00 QL 27 thuộc TT Đinh Văn; điểm cuối là cầu Ba Cản ranh giới huyện Đức Trọng. |
|
|
|
| Km 0 - Km 2+350 | 2,350 |
| 2 |
|
|
| Km 2+350 - Kc | 3,650 |
| 3 |
20 | Đường Đinh Văn - Đạ Đờn | ĐH.32 |
| 8,700 | Điểm đầu Km 157+00 QL 27 thuộc TT Đinh Văn; điểm cuối Km 150+600 QL 27 thuộc xã Đa Đờn. | 5 |
21 | Đường Đinh Văn - Nam Hà | ĐH.33 |
| 8,400 | Điểm đầu Km 159+00 QL 27 thuộc TT Đinh Văn; điểm cuối xã Nam Hà, giao với đường Nam Ban - Nam Hà - Phi Tô | 3 |
22 | Đường Nam Ban - Nam Hà-Phi Tô | ĐH.34 |
| 12,700 | Điểm đầu Km 24+00 đường ĐT 725; điểm cuối TT xã Phi Tô | 3 |
23 | Đường Gia Lâm - Đông Thanh | ĐH.35 |
| 8,600 | Điểm đầu Km 24+500 đường ĐT 725; điểm cuối TT xã Đông Thanh | 3 |
24 | Đường Tân Hà - Hoài Đức | ĐH.36 |
| 4,300 | Điểm đầu Km 42+300 đường ĐT 725; điểm cuối xã Hoài Đức. | 3 |
25 | Đường Tân Văn - Phúc Thọ | ĐH.37 |
| 8,100 | Điểm đầu Km 33+00 đường ĐT 725; điểm cuối TT xã Phúc Thọ. | 3 |
26 | Đường Tân Hà - Liên Hà | ĐH.38 |
| 9,000 | Điểm đầu Km 41+300 đường ĐT 725; điểm cuối TT xã Liên Hà. | 5 |
27 | Đường Tân Hà - Đan Phượng | ĐH.39 |
| 4,300 | Điểm đầu Km 43+700 đường ĐT 725; điểm cuối TT xã Đan Phượng. | 5 |
V | Huyện Đam Rông |
|
|
|
|
|
28 | Đường Liên Hung - Đầm Ròn | ĐH.41 |
| 23,700 | Điểm đầu Km 101 QL 27; điểm cuối TT.Xã, Đầm Ròn | 4 |
29 | Đường Đạ K’nàng | ĐH.42 |
| 14,900 | Điểm đầu Km 125 QL 27; điểm cuối TT xã Đạ K’nàng |
|
|
|
| Km 0 - Km 6+783 | 6,783 |
|
|
|
|
| Km 6+783 - Km 9+250 | 2,467 |
| 3 |
|
|
| Km 9+250 - Kc | 5,650 |
| 5 |
30 | Đường Liêng Srônh | ĐH.43 |
| 7,180 | Điểm đầu Km 105 QL 27; điểm cuối TT xã LiêngS’Rôn |
|
|
|
| Km 0 - Km 2+500 | 2,500 |
| 3 |
|
|
| Km 2+500 - Kc | 4,680 |
| 5 |
31 | Đường Đạ Rsal - Đạ Mrông | ĐH.44 |
| 13,800 | Điểm đầu Km 83+075 QL 27; điểm cuối Km 21+ 800 đường Liên Hung - Đầm Ròn | Đường chưa thông |
32 | Đường ĐạRsal - Rô Men | ĐH.45 |
| 11,000 | Điểm đầu Km 88+381 QL 27; điểm cuối Km 13 + 500 đường Liên Hung - Đầm Ròn. | Đường chưa thông |
33 | Đường Đạ K’Nàng - Phi Liêng | ĐH.46 |
| 7,920 | Điểm đầu Km 123+420 QL 27; điểm cuối thôn Bóp Lé - Xã Phi Liêng |
|
|
|
| Km 0 - Km 4+200 | 4,200 |
| 3 |
|
|
| Km 4+200 - Kc | 3,720 |
| 5 |
34 | Đường Đa Long - Đạ Tông - Đạ Mrông | ĐH.47 |
| 7,150 | Điểm đầu TT xã Đạ Long; điểm cuối TT xã Đa M Rông | Đường chưa thông |
VI | Huyện Di Linh |
|
|
|
|
|
35 | Đường Hòa Ninh - Hòa Nam | ĐH.51 |
| 15,350 | Điểm đầu Km 137+500 QL 20; điểm cuối TT xã Hòa Nam. | 3 |
36 | Đường Đinh Trang Hòa - Hòa Trung - Hòa Bắc | ĐH.52 |
| 11,400 | Điểm đầu Km 139+200 QL 20; điểm cuối TT xã Hòa Bắc | 3 |
37 | Đường Hòa Ninh - Hòa Trung | ĐH.53 |
| 3,000 | Điểm đầu thôn 13 xã Hòa Ninh; điểm cuối TT xã Hòa trung | 3 |
38 | Đường Hòa Ninh - Đinh Trang Hòa | ĐH.54 |
| 3,900 | Điểm đầu cầu số 1 Hòa Ninh; điểm cuối thôn 2 Đinh Trang hòa | 6 |
39 | Đường Hòa Ninh - Hòa Bắc | ĐH.55 |
| 4,200 | Điểm đầu cầu số 2 Hòa Ninh; điểm cuối TT xã Hòa Bắc | 3 |
40 | Đường Đinh Trang Hòa - kinh tế 2 - Tân Lâm | ĐH.56 |
| 21,000 | Điểm đầu Km 138+500 QL 20; điểm cuối Km 112+300 QL 28 |
|
|
|
| Km 0 - Km 5+00 | 5,000 |
| 4 |
|
|
| Km 5+00 - Km 12+200 | 7,200 |
| 3 |
|
|
| Km 12+200 - Kc | 8,800 |
| 5 |
41 | Đường Hòa Nam - Tân Lạc | ĐH.57 |
| 2,600 | Điểm đầu Thôn 7; điểm cuối Thôn Tân Lạc - Hòa Nam | 5 |
42 | Đường Hòa Nam - Lộc Thành | ĐH.58 |
| 3,800 | Điểm đầu thôn 8 Hòa Nam; điểm cuối thôn Lộc Thành | 6 |
43 | Đường Hòa Ninh - Lộc An | ĐH.59 |
| 0,800 | Điểm đầu thôn 14 Hòa Ninh; điểm cuối thôn Lộc An | 6 |
44 | Đường Hòa Ninh - Lộc Thành | ĐH.50 |
| 1,600 | Điểm đầu thôn 16 Hòa Ninh; điểm cuối thôn Lộc Thành | 6 |
45 | Đường QL 28 - Sơn Điền | ĐH.51A |
| 15,400 | Điểm đầu Km 69+800 QL 28; điểm cuối TT Xã Sơn Điền | 4 |
46 | Đường Bảo Thuận - Đinh Lạc | ĐH.52A |
| 10,100 | Điểm đầu Km 94 QL 28; điểm cuối Km 162+800 QL 20 | 3 |
47 | Đường Liên Đầm - Tân Châu | ĐH.53A |
| 6,800 | Điểm đầu Km 148 QL 20; điểm cuối Km 100+800 QL 28 | 5 |
48 | Đường Liên Đâm - Tân Châu - Tân Thượng | ĐH.54A |
| 6,300 | Điểm đầu Km 148 QL 20; điểm cuối Km 103QL28 | 5 |
49 | Đường Tân Nghĩa - Tân Châu -Tân Thượng | ĐH.55A |
| 6,300 | Điểm đầu thôn Gia Bắc 2; điểm cuối TT xã Tân Thượng | 5 |
50 | Đường Gia Bắc - Sơn Điền | ĐH.56A |
| 17,100 | Điểm đầu TT xã Gia Bắc; điểm cuối TT xã Sơn Điền | Đường chưa thông |
51 | Đường Hòa Bắc - Sơn Điền | ĐH.57A |
| 27,600 | Điểm đầu TT xã Hòa Bắc; điểm cuối TT xã Sơn Điền | Đường chưa thông |
52 | Đường Liên Đâm - Gung Ré | ĐH.58A |
| 6,400 | Điểm đầu thôn 5 Liên Đầm; điểm cuối Km 85 QL 28 | Đường chưa thông |
53 | Đường Tân Châu - Tân Nghĩa | ĐH.59A |
| 7,300 | Điểm đầu TT xã Tân Châu; điểm cuối TT xã Tân Nghĩa | 5 |
VII | Huyện Bảo Lâm |
|
|
|
|
|
54 | Đường Lộc An - Lộc Đức - Lộc Ngãi | ĐH.61 |
| 14,500 | Điểm đầu Km 132 (QL20); điểm cuối đường ĐT 725 tại thôn 8 xã Lộc Ngãi. | 4 |
55 | Ngã 3 Cát Quế (Lộc Thắng) - Lộc Phú - Lộc Thắng | ĐH.62 |
| 17,500 | Điểm đầu ngã 3 Cát Quế TT Lộc Thắng; điểm cuối xã Lộc Lâm |
|
|
|
| Km 0 - Km 3+00 | 3,000 |
| 3 |
|
|
| Km 3+00 - Kc | 14,500 |
| 4 |
56 | Đường Lộc Thắng - Lộc Quảng - Lộc Tân | ĐH.63 |
| 16,000 | Điểm đầu ngã 3 Lạc Long quân - Hùng Vương (TT Lộc Thắng); điểm cuối trung tâm xã Lộc Tân |
|
|
|
| Km 0 - Km 1+600 | 1,600 |
| 1 |
|
|
| Km 1+600 - Km 9+100 | 7,500 |
| 3 |
|
|
| Km 9+100 - Kc | 6,900 |
| 5 |
57 | Đường B’Lá - Lộc Quảng | ĐH.64 |
| 11,100 | Điểm đầu TT xã BLá (ĐT 725); điểm cuối Lộc Quảng (giáp Bảo Lộc) | 4 |
58 | Đường B’Lá - Thác Đạm Bri | ĐH.65 |
| 5,700 | Điểm đầu TT xã BLá (ĐT 725); điểm cuối Thác ĐamBri | 4 |
59 | Đường Lộc Nga - Tân Lạc | ĐH.66 |
| 3,600 | Điểm đầu cầu Đại Nga nối với QL 20 thuộc phường Lộc Nga; điểm cuối trung tâm xã Tân Lạc. |
|
|
|
| Km 0 - Km 0+900 | 0,900 |
| 3 |
|
|
| Km0+900 - Kc | 2,700 |
| 5 |
60 | Đường Lộc An - Tân Lạc - Lộc Thành | ĐH.67 |
| 15,700 | Điểm đầu QL 20 tại xã Lộc An; điểm cuối giao với QL 55 tại xã Lộc Thành. | 5 |
61 | Đường Lộc Bảo - Thủy điện Đồng Nai 4&5 | ĐH.68 |
| 12,000 | Điểm đầu đường ĐT 725 Xã Lộc Bảo; điểm cuối thủy điện Đồng Nai 4,5. | 3 |
62 | Đường Blá - Lộc Phú | ĐH.69 |
| 7,300 | Điểm đầu đường ĐT 725 xã B’Lá; điểm cuối nối với đường Lộc Thắng - Lộc Phú | 4 |
VIII | Huyện Đạ Huoai |
|
|
|
|
|
1 | Đường B’Sar-ĐaP’loa- Đoàn Kết | ĐH.71 |
| 10,200 | Điểm đầu Km 94 + 800 QL.20; điểm cuối ranh giới LĐ - Bình Thuận | 3 |
2 | Đường Hà Lâm - Đạm M’ri | ĐH.72 |
| 8,000 | Điểm đầu Km 91+100 QL 20; điểm cuối Km 94+500 QL 20 | 3 |
3 | Đường Hà Lâm - Phước Lộc | ĐH.73 |
| 13,100 | Điểm đầu Km89+500 QL 20; điểm cuối TT xã Phước Lộc |
|
|
|
| Km 0 - Km 10+100 | 10,10 | Từ Km 89+500 - cầu treo K4 P Lộc | 3 |
|
|
| Km 10+100-Kc | 3,000 | cầu treo K4 P Lộc - thôn Suối Heo | 5 |
4 | Đường Mađaguôi - Đạ Tồn - Đa Oai | ĐH.74 |
| 10,800 | Điểm đầu Km 2 đường ĐT 721; điểm cuối xã Đa Oai |
|
|
|
| Km 0 - Km 6+00 | 6,000 | Từ Km 2 ĐT 721 - cống hộp Đạ Kiên | 4 |
|
|
| Km 6+00 - Kc | 4,800 | cống hộp Đạ Kiên - xã Đạ Oai | 5 |
5 | Đường Mađaguôi - Đạ Oai | ĐH.75 |
| 9,400 | Điểm đầu Km 77 QL 20; điểm cuối xã Đạ Oai |
|
|
|
| Km 0 - Km 4+500 | 4,500 | Từ Km 77 QL 20 - giáp xã Phú An | 3 |
|
|
| Km 4+500 - Kc | 4,900 | Xã Phú An - xã Đạ Oai | Đường chưa thông |
IX | Huyện Đạ Tẻh |
|
|
|
|
|
72 | Đường Đạ Kho - Đạ Pal | ĐH.81 |
| 14,200 | Điểm đầu Km 16+500 đường ĐT 721; điểm cuối; thôn Xuân Thượng xã Đạ Pal. |
|
|
|
| Km 0 - Km 6+600 | 6,600 | Từ Km 16+500 ĐT 721 - xã Triệu hải. | 4 |
|
|
| Km 6+600 - KC | 7,600 | Từ xã Triệu hải - Kc | 5 |
73 | Đường Đạ Kho - Quảng Trị | ĐH.82 |
| 6,000 | Điểm đầu Km 0 + 615 đường Đa Kho - Đạ Pal; điểm cuối Thôn Hải Hậu - xã Quảng Trị | 4 |
74 | Đường TT Đạ Tẻh - Quốc Oai | ĐH.83 |
| 10,000 | Điểm đầu Km 143+450 ĐT 725 - điểm cuối thôn Đạ Nha, xã Quốc Oai |
|
|
|
| Km 0 - Km 7+500 | 7,500 | Từ K0 (143+450 ĐT 725) - Km 7+500. (đường cấp IV) | 5 |
|
|
| Km 7+500 - Kc | 2,500 | Từ Km 7+500 - thôn Đa Nha - Quốc Oai. (đường cấp V) | 5 |
75 | Đường vành đai TT Đạ Tẻh - An Nhơn | ĐH.84 |
| 8,900 | Điểm đấu Km 144+100 (ĐT 725); điểm cuối Km 23+900 (ĐT 721) |
|
|
|
| Km 0 - Km 2+00 | 2,000 |
| 4 |
|
|
| Km2+00 - Km 4+200 | 2,200 |
| 6 |
|
|
| Km 4+200 - Km 5+00 | 0,800 |
| Đường chưa thông |
|
|
| Km 5+00 - Kc | 3,900 |
| 6 |
76 | Đường Quốc Oai - Hà Đông | ĐH.85 |
| 2,800 | Điểm đầu Km 3+00 (Đạ Tẻh - Quốc Oai); điểm cuối Km 138+500 (ĐT 725) và nối với đường Kênh đông thành ngã 4. |
|
|
|
| Km 0 - Km 2+300 | 2,300 |
| 6 |
|
|
| Km 2+300 - Kc | 0,500 |
| 5 |
77 | Đường Kênh đông | ĐH.86 |
| 10,000 | Điểm đầu Km 3+190(đường Đạ Kho - Đạ Pal); điểm cuối Km 138+500 (ĐT 725) |
|
|
|
| Km 0 -Km 1+00 | 1,000 |
| 6 |
|
|
| Km 1+00 - Km 2+500 | 1,500 |
| Đường chưa thông |
|
|
| Km 2+500 - Km 3+200 | 0,700 |
| 5 |
|
|
| Km 3+200 - Km 8+700 | 5,500 |
| 6 |
|
|
| Km 8+700 - Kc | 3,200 |
| 5 |
78 | Đường Kênh nam | ĐH.87 |
| 8,000 | Điểm đầu Km 20+800 ĐT 721; điểm cuối Km 138 ĐT 725 |
|
|
|
| Km 0 - Km 5+500 | 5,500 |
| 6 |
|
|
| Km 5+500 - Kc | 2,500 |
| Đường chưa thông |
X | Huyện Cát Tiên |
|
|
|
|
|
79 | Đường Buôn Go - Tiên Hoàng | ĐH.91 |
| 9,500 | Điểm đầu Km 41+200 (ĐT 721); điểm cuối Km 17+700 đường Quảng Ngãi Tiên Hoàng. | 5 |
80 | Đường Quảng Ngãi - Tiên Hoàng | ĐH.92 |
| 18,600 | Điểm đầu Km 35+800 (ĐT 721); điểm cuối Km 1+700 đường Tiên Hoàng - Đồng Nai Thượng. | 6 |
81 | Đường Bù Khiêu | ĐH.93 |
| 7,300 | Điểm đầu Km 0+457 Đường Buôn Go - Tiên Hoàng; điểm cuối Km 49+500 (ĐT 721) | 3 |
82 | Đường Tiên Hoàng - Đồng Nai Thượng | ĐH.94 |
| 18,800 | Điểm đầu Km 9 Đường Buôn Go - Tiên Hoàng; điểm cuối TT xã Đồng Nai Thượng. | 5 |
83 | Đường Gia Viễn - Nam Ninh | ĐH.95 |
| 3,000 | Điểm đầu Km 5+800 Đường Buôn Go - Tiên Hoàng; điểm cuối Km 14+250 Đường Quảng Ngãi - Tiên Hoàng | 3 |
84 | Đường Quảng Ngãi - Tư Nghĩa | ĐH.96 |
| 5,300 | Điểm đầu Km 0+600 Đường Quảng Ngãi - Tiên Hoàng; điểm cuối TT xã Tư Nghĩa | 5 |
85 | Đường Phù Mỹ - Mỹ Lâm | ĐH.97 |
| 3,000 | Điểm đầu Km 39+500 (ĐT 721); điểm cuối Km 4+200 Đường Quảng Ngãi - Tiên Hoàng | 4 |
86 | Đường Phước Trung | ĐH.98 |
| 3,700 | Điểm đầu Km 52 (ĐT 721) Phước Cát 1; điểm cuối Km 55 (ĐT 721) Phước Cát 2 | 5 |
87 | Đường Bảy Mẫu - Quảng Ngãi - Tư Nghĩa | ĐH.99 |
| 3,400 | Điểm đầu Km 35 ĐT 721; điểm cuối TT xã Tư Nghĩa. | 5 |
88 | Đường khu 5,10 TT Đồng Nai - Mỹ Lâm | ĐH.90 |
| 7,000 | Điểm đầu Km 0+305 đường Buôn Go - Tiên Hoàng; điểm cuối Km 10+330 Đường Quảng Ngãi - Tiên Hoàng | 3 |
- 1Quyết định 797/QĐ-UBND năm 2010 xếp loại đường để xác định giá cước vận tải hàng hóa đường bộ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2Quyết định 274/QĐ-UB năm 1996 điều chỉnh giá cước vận tải đường bộ do tỉnh Lào Cai ban hành
- 3Quyết định 21/2014/QĐ-UBND xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2014 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4Quyết định 02/2014/QĐ-UBND xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang để xác định cước vận tải đường bộ năm 2014
- 5Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2014 xếp loại đường để xác định cước vận tải hàng hóa bằng đường bộ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 1654/QĐ-UBND năm 2014 về Bảng xếp loại đường bộ trên tuyến đường tỉnh để tính cước vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 7Quyết định 2972/QĐ-UBND năm 2014 xếp loại đường tỉnh để xác định giá cước vận tải đường bộ do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 8Quyết định 2213/QĐ-UBND năm 2013 về giá cước vận tải hàng hóa bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 1Quyết định 32/2005/QĐ-BGTVT về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 274/QĐ-UB năm 1996 điều chỉnh giá cước vận tải đường bộ do tỉnh Lào Cai ban hành
- 4Quyết định 21/2014/QĐ-UBND xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2014 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 5Quyết định 02/2014/QĐ-UBND xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang để xác định cước vận tải đường bộ năm 2014
- 6Quyết định 1654/QĐ-UBND năm 2014 về Bảng xếp loại đường bộ trên tuyến đường tỉnh để tính cước vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 7Quyết định 2972/QĐ-UBND năm 2014 xếp loại đường tỉnh để xác định giá cước vận tải đường bộ do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 8Quyết định 2213/QĐ-UBND năm 2013 về giá cước vận tải hàng hóa bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Quyết định 2637/QĐ-UBND năm 2012 xếp loại đường để xác định giá cước vận tải hàng hóa đường bộ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 2637/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/12/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Phạm S
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra