- 1Quyết định 32/2005/QĐ-BGTVT về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Luật giao thông đường bộ 2008
- 5Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
- 6Quyết định 640/QĐ-BGTVT năm 2011 về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ năm 2011 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 7Thông tư 39/2011/TT-BGTVT hướng dẫn thực hiện Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2014/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 13 tháng 5 năm 2014 |
VỀ XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản Quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT ngày 18/5/2011 của Bộ Giao thông vận tải Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông Vận tải”Quy định về xếp loại đuờng bộ để tính giá cước vận tải đường bộ”;
Căn cứ Quyết định số 640/QĐ-BGTVT ngày 04 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải về việc xếp loại đường để xác định giá cước vận tải đường bộ năm 2011;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 45/TTr-SGTVT ngày 17 tháng 4 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Công bố xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang để xác định cước vận tải đường bộ năm 2014 (có bảng chi tiết kèm theo).
Điều 2: Giao Giám đốc Sở Giao thông Vận tải chủ trì phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 5 năm 2014 và thay thế Quyết định số 09/2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh để xác định cước vận tải năm 2013.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Giao thông Vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BIỂU 01: BẢNG XẾP LOẠI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH
(Biểu kèm theo Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 13/5/2014 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT | Chặng đường | Chiều dài (Km) | Loại đường (Km) | Ghi chú | |||||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | ||||
1 | TUYẾN ĐT. 185 | 64 |
|
|
| 6 | 31 | 27 |
|
| Km0 - Km6 | 6 |
|
|
| 6 |
|
|
|
| Km6 - Km21 | 15 |
|
|
|
| 15 |
|
|
| Km21 - Km35 | 14 |
|
|
|
|
| 14 |
|
| Km35 - Km51 | 16 |
|
|
|
| 16 |
|
|
| Km51 - Km64 | 13 |
|
|
|
|
| 13 |
|
2 | TUYẾN ĐT. 186 | 86, 05 |
|
| 6 | 51 | 7, 05 | 22 |
|
| Km0 - Km5 | 5 |
|
|
|
| 5 |
|
|
| Km5 – Km39 | 34 |
|
|
| 34 |
| 34 |
|
| Km39 - Km46 | 7 |
|
|
| 7 |
|
| Đã bàn giao |
| Km46 - Km51 | 5 |
|
|
| 5 |
|
| Chưa bàn giao |
| Km51 - Km57 | 6 |
|
| 6 |
|
|
|
|
| Km57 - Km62 | 5 |
|
|
| 5 |
|
|
|
| Km62 - Km84 | 22 |
|
|
|
|
| 22 |
|
| Km84 - Km86+050 | 2, 05 |
|
|
|
| 2, 05 |
|
|
3 | TUYẾN ĐT. 187 | 17 |
|
|
|
|
| 17 |
|
4 | TUYẾN ĐT. 188 | 69 |
|
|
| 35, 3 |
| 33, 7 |
|
| Km0 - Km33+30 | 30, 3 |
|
|
| 30, 3 |
|
| Từ Km27 đến Km 30 tuyến ĐT. 188 đi trùng với QL. 279 |
| Km33+300 - Km38+300 | 5 |
|
|
| 5 |
|
|
|
| Km38+300 - Km57 | 18, 7 |
|
|
|
|
| 18, 7 |
|
| Km57 - Km74 | 15 |
|
|
|
|
| 15 | Từ Km57 đến Km59 tuyến ĐT. 188 đi trùng với ĐT. 185 |
5 | TUYẾN ĐT. 189 | 61, 5 |
|
|
| 2, 7 |
| 58, 8 |
|
| Km0 - Km2+700 | 2, 7 |
|
|
| 2, 7 |
|
|
|
| Km2+700 - Km61+500 | 58, 8 |
|
|
|
|
| 58, 8 |
|
6 | TUYẾN ĐT. 190 | 74, 5 |
|
|
| 69, 5 | 5 |
|
|
| Km0 - Km5 | 5 |
|
|
|
| 5 |
| Từ Km38+650 - Km80 chuyển thành QL2C; từ Km80 - Km115 đi trùng QL279 |
| Km5 - Km38+650 | 33, 5 |
|
|
| 33, 50 |
|
| |
| Km115- Km151 | 36 |
|
|
| 36 |
|
|
BIỂU 02: BẢNG XẾP LOẠI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG HUYỆN
(Biểu kèm theo Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 13/5/2014 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT | Chặng đường | Chiều dài (Km) | Loại đường (Km) | Ghi chú | |||||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | ||||
I | HUYỆN NA HANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nẻ - UBND xã Thanh Tương - Nà Lộc xã Thanh Tương | 8 |
|
|
| 4 |
| 4 |
|
| Km0 - Km4 | 4 |
|
|
| 4 |
|
|
|
| Km4 - Km8 | 4 |
|
|
|
|
| 4 |
|
2 | Đường từ Km8 đường Thượng Lâm - bản Phiêng Bung xã Năng Khả | 6 |
|
|
|
|
| 6 |
|
3 | Yên Hoa - Sinh Long | 16 |
|
|
| 4 |
| 12 |
|
| Km0 - Km4 | 4 |
|
|
| 4 |
|
|
|
| Km4 – Km16 | 12 |
|
|
|
|
| 12 |
|
4 | Đà Vị - Hồng Thái | 16 |
|
|
|
|
| 16 |
|
5 | Yên Hoa - Côn Lôn | 7 |
|
|
| 2 |
| 5 |
|
| Km0-Km2 | 2 |
|
|
| 2 |
|
|
|
| Km2-Km7 | 5 |
|
|
|
|
| 5 |
|
6 | Yên Hoa - Khau Tinh | 14 |
|
|
| 4 |
| 10 |
|
| Km0 đến Km4 | 4 |
|
|
| 4 |
|
|
|
| Km4 đến Km14 | 10 |
|
|
|
|
| 10 |
|
7 | Na Hang - thôn Hang Khào - thôn Nà Khá, xã Năng Khả | 8 |
|
|
|
|
| 4, 4 |
|
| Km0 – Km2+200 | 2, 2 |
|
|
|
|
| 2, 2 |
|
| Km2+200 – Km5+800 | 3, 6 |
|
|
|
|
|
| Chưa có đường nên không xếp loại |
| Km5+800 – Km8+00 | 2, 2 |
|
|
|
|
| 2, 2 |
|
II | HUYỆN CHIÊM HÓA |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phúc Thịnh - Trung Hà - Hồng Quang | 47 |
|
|
|
| 34 | 13 |
|
| Km0-Km34 | 34 |
|
|
|
| 34 |
|
|
| Km34-Km37 (nhánh đi Hồng Quang) | 3 |
|
|
|
|
| 3 |
|
| Km37-Km47 (nhánh đi Khuôn Pồng) | 10 |
|
|
|
|
| 10 |
|
2 | Kim Bình - Linh Phú - Giáp xã Trung Minh (Yên Sơn) | 24 |
|
|
|
| 24 |
|
|
3 | Đầm Hồng - Phú Bình - Kiên Đài - Nà Bó - Bản Cham (xã Tri Phú) | 25 |
|
|
|
| 14 | 11 |
|
| Km0-Km11 | 11 |
|
|
|
|
| 11 |
|
| Km11 - Km25 | 14 |
|
|
|
| 14 |
|
|
| Km25-Km34 | 9 |
|
|
|
|
|
| Chưa có đường nên không phân loại |
4 | Yên Lập - Bình Phú - Kiên Đài | 15 |
|
|
|
| 8 | 7 |
|
| Km0-Km8 | 8 |
|
|
|
|
| 8 |
|
| Km8-Km15 (Đầm Hồng – Kiên Đài) | 7 |
|
|
|
| 7 |
|
|
5 | Thị trấn Vĩnh Lộc - Trung Hòa - Nhân Lý | 23, 8 |
|
|
|
| 23, 8 |
|
|
| Km0-Km16+900 | 16, 9 |
|
|
|
| 16, 9 |
|
|
| Km11-Km13+835, 99 (Nhánh đi Đèo Dính) | 2, 8 |
|
|
|
| 2, 8 |
|
|
| Km10+600-Km14+700 (Nhánh đi Đèo Chắp) | 4, 1 |
|
|
|
| 4, 1 |
|
|
6 | Vinh Quang - Bình Nhân | 5 |
|
|
|
| 3 | 2 |
|
| Km0-Km3 | 3 |
|
|
|
| 3 |
|
|
| Km3-Km5 | 2 |
|
|
|
|
| 2 |
|
7 | Na Héc (xã Tân Mỹ) - Hà Lang | 8 |
|
|
|
|
| 8 |
|
8 | Phúc Thịnh - Tân Thịnh - Hòa An | 13 |
|
|
|
| 13 |
|
|
9 | Xuân Quang - Hùng Mỹ | 10 |
|
|
|
| 10 |
|
|
10 | Hòa Phú - Nhân Lý (đỉnh đèo Chắp) | 4, 3 |
|
|
|
| 2, 3 | 2 |
|
| Km0-Km2 | 2 |
|
|
|
|
| 2 |
|
| Km2-Km4+300 | 2, 3 |
|
|
|
| 2, 3 |
|
|
11 | Pắc Hóp - Nà Luông (xã Linh Phú) | 6 |
|
|
|
|
| 6 |
|
12 | Kim Bình - Bình Nhân | 8 |
|
|
|
|
|
| Chưa có đường nên không phân loại |
13 | Bản Tụm - Sơn Thủy (Xã Tân Mỹ) – Phiêng Lang (xã Minh Quang) (bổ sung thêm 2, 8km đoạn từ Sơn Thủy đi Phiêng Lang xã Minh Quang) | 16, 8 |
|
|
|
|
| 16, 8 |
|
| Km0-Km16, 8 | 16, 8 |
|
|
|
|
| 16, 8 |
|
14 | Nà Pồng xã Tân Mỹ - Trung tâm xã Hà Lang | 6 |
|
|
|
|
|
| Chưa có đường nên không phân loại |
III | HUYỆN HÀM YÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | TT Tân Yên - Nhân Mục | 6 |
|
|
|
| 4 | 2 |
|
| Km0-Km4 | 4 |
|
|
|
| 4 |
|
|
| Km4-Km6 | 2 |
|
|
|
|
| 2 |
|
2 | Đức Ninh - Hùng Đức | 14 |
|
|
|
| 6 | 8 |
|
| Km0-Km6 | 6 |
|
|
|
| 6 |
|
|
| Km6-Km14 | 8 |
|
|
|
|
| 8 |
|
3 | Thái Hòa - Hồng Thái | 6 |
|
|
|
| 6 |
|
|
4 | Bình Xa - Minh Hương | 16 |
|
|
|
|
| 16 |
|
5 | Thái Sơn - Thành Long - Bằng Cốc - Nhân Mục | 18, 2 |
|
|
|
| 10 | 8, 2 |
|
| Km0-Km10 | 10 |
|
|
|
| 10 |
|
|
| Km10-Km18+200 | 8, 2 |
|
|
|
|
| 8, 2 |
|
6 | Km199 QL2 - Yên Lâm | 16 |
|
|
|
| 3 | 13 |
|
| Km0-Km3 | 3 |
|
|
|
| 3 |
|
|
| Km3-Km12 | 13 |
|
|
|
|
| 13 |
|
7 | Đường bờ sông - Phù Lưu - Minh Dân - Minh Khương | 16, 97 |
|
|
|
| 16, 97 |
|
|
8 | Km155 QL2 - Bến Lù | 4, 5 |
|
|
|
|
| 4, 5 |
|
9 | Km 162+180, QL. 2 - Trung Thành | 9 |
|
|
|
|
| 9 |
|
10 | Km170+470, QL2 - UBND xã Thành Long | 4 |
|
|
|
|
| 4 |
|
11 | Ngã ba chợ Bằng Cốc - xã Xuân Lai, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | 6 |
|
|
|
|
| 6 |
|
12 | Km189+450, QL2 - UBND xã Yên Lâm | 15 |
|
|
|
|
| 15 |
|
13 | Ngã ba Tràn Thọ - Nậm Lương (Phù Lưu) | 8 |
|
|
|
|
| 8 |
|
14 | Km13 đường ĐT. 189 - thôn Thuốc Thượng (Tân Thành) | 5, 5 |
|
|
|
|
| 5, 5 |
|
15 | Km13+300, ĐT. 189 - Thuốc Hạ | 4 |
|
|
|
|
| 4 |
|
16 | Km28+200, ĐT. 189 - Bến đò Km59 (đường TQ - HG) | 5, 5 |
|
|
|
|
| 5, 5 |
|
17 | UBND xã Yên Thuận - Cao Đường | 8, 5 |
|
|
|
|
| 8, 5 |
|
18 | Km 161+630 QL. 2 - xã Thái Hòa | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
19 | Hùng Đức - xã Tứ Quận | 4 |
|
|
|
|
| 4 |
|
20 | Hùng Đức - tiếp giáp xã Yên Thành, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | 3 |
|
|
|
|
| 3 |
|
IV | HUYỆN YÊN SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hùng Lợi - Trung Minh | 14 |
|
|
|
|
| 14 | Đang thi công |
2 | Thái Bình - Công Đa - Đạo Viện | 19 |
|
|
|
|
| 19 |
|
| Km0-Km15 | 15 |
|
|
|
|
| 15 |
|
| Km15-Km19 | 4 |
|
|
|
|
| 4 |
|
3 | Cầu và đường dẫn cầu Tứ Quận | 5 |
|
|
|
|
| 5 |
|
4 | Trung Môn - Chân Sơn - Kim Phú | 13 |
|
|
| 7 |
| 6 |
|
| Km0-Km7 | 7 |
|
|
| 7 |
|
|
|
| Km7-Km13 | 6 |
|
|
|
|
| 6 |
|
5 | Trung Môn - Kim Phú | 10 |
|
|
|
| 10 |
|
|
6 | Đường từ QL. 2C xã Kim Quan đến giáp địa phận xã Trung Yên, huyện Sơn Dương | 5 |
|
|
|
| 2 | 3 |
|
| Km0-Km2 | 2 |
|
|
|
| 2 |
| QL2C - Hết địa phận xã Kim Quan |
| Km2-Km5 | 3 |
|
|
|
|
| 3 | Từ Km1 của tuyến chính - thôn Làng Thang xã Kim Quan |
7 | Cầu Tiền Phong - Thắng Quân | 1, 7 |
|
|
|
| 1, 7 |
|
|
8 | Tứ Quận - Quý Quân | 22 |
|
|
|
| 17 | 5 |
|
| Km0-Km5 | 5 |
|
|
|
|
| 5 |
|
| Km5-Km22 | 17 |
|
|
|
| 17 |
|
|
9 | Phúc Ninh - Chiêu Yên | 9 |
|
|
|
|
| 9 |
|
10 | Trung Sơn - Hùng Lợi | 9, 5 |
|
|
|
| 1, 7 | 7, 8 |
|
| Km0-Km1+700 | 1, 7 |
|
|
|
| 1, 7 |
|
|
| Km1+700-Km9+500 | 7, 8 |
|
|
|
|
| 7, 8 |
|
11 | Thái Bình - Tiến Bộ | 5 |
|
|
| 5 |
|
|
|
12 | Tràng Đà - Tân Tiến | 18, 3 |
|
|
|
| 18, 3 |
|
|
13 | Km 146 QL2 - Lăng Quán | 8 |
|
|
|
| 5 | 3 |
|
| Km0-Km5 | 5 |
|
|
|
| 5 |
|
|
| Km5-Km8 | 3 |
|
|
|
|
| 3 |
|
14 | Km 221 QL37 - Hoàng Khai | 4 |
|
|
|
| 4 |
|
|
15 | Đường từ ngã ba Kim Quan - Khu ATK (hang Bác Hồ) xã Kim Quan | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
16 | Nhữ Hán đi Km234+600 QL37, xã Mỹ Bằng | 6, 2 |
|
|
|
| 6, 2 |
|
|
17 | Đường Ỷ La - Lăng Quán | 5, 85 |
|
|
|
|
| 5, 85 |
|
18 | Đường từ thôn Làng Ngoài 1 - thôn Đồng Mán, xã Lực Hành | 4, 7 |
|
|
|
|
| 4, 7 |
|
19 | Đường từ thôn Đô Thượng 4 đến đèo Đất Đỏ xã Quý Quân | 14 |
|
|
|
|
| 14 |
|
20 | Đường từ thôn Làng Ngoài 1 - đò Bến Thọ, xã Chiêu Yên | 7, 3 |
|
|
|
|
| 7, 3 |
|
21 | Đường đi khu di tích Đá Bàn, xã Mỹ Bằng | 7 |
|
|
|
| 7 |
|
|
22 | Đường từ Km15 QL2 (Tuyên Quang-Hà Giang) đi thôn cây Nhãn, xã Tứ Quận | 3, 2 |
|
|
|
|
| 3, 2 |
|
23 | Đường từ thôn 11, xã Tứ Quận - thôn 8 xã Lăng Quán | 4 |
|
|
|
|
| 4 |
|
24 | Đường từ thôn An Lạc 1 - thôn An Lạc 2 xã Phúc Ninh | 2, 5 |
|
|
|
|
| 2, 5 |
|
25 | Đường Trung Trực - Đỉnh Mười - Kiến Thiết | 22, 5 |
|
|
|
|
| 22, 5 |
|
26 | Đường từ Km15 QL2 (TQ-HG) đi thôn Mục Bài, xã Tứ Quận - xã Tứ Quận đi thôn Làng Chẩu 1, xã Thắng Quân | 10 |
|
|
|
|
| 10 |
|
27 | Đường từ Km227+170, QL. 37 đi Nhữ Khê | 7, 8 |
|
|
|
| 7, 8 |
|
|
| Km0-Km4 | 4 |
|
|
|
| 4 |
|
|
| Km4-Km7+800 | 3, 8 |
|
|
|
| 3, 8 |
|
|
V | HUYỆN SƠN DƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tam Đa - Lâm Xuyên - Sầm Dương - Hồng Lạc | 13 |
|
|
|
| 5, 7 | 7, 3 |
|
| Km0-Km3+700 | 3, 7 |
|
|
|
| 3, 7 |
|
|
| Km3+700-Km11 | 7, 3 |
|
|
|
|
| 7, 3 |
|
| Km11-Km13 | 2 |
|
|
|
| 2 |
|
|
2 | Kỳ Lâm - Lương Thiện | 12 |
|
|
|
| 12 |
|
|
3 | Kỳ Lâm - Thiện Kế - Ninh Lai | 27, 5 |
|
|
|
|
| 27, 5 |
|
| Km0-Km27+500 | 27, 5 |
|
|
|
|
| 27, 5 |
|
4 | Vĩnh Lợi - Kim Xuyên | 27 |
|
|
|
|
| 27 |
|
5 | Km 55 đường ĐT, 186 - Cấp Tiến | 6 |
|
|
|
|
| 6 |
|
6 | Chi Thiết - Phú Lương | 13 |
|
|
|
|
| 13 |
|
7 | Tràn Suối Lê - Minh Thanh - Tú Thịnh | 9 |
|
|
|
| 9 |
|
|
8 | Tuân Lộ - Đông Thọ | 16 |
|
|
|
|
| 16 |
|
9 | Tân Trào - Trung Yên | 6 |
|
|
|
| 6 |
|
|
10 | Tân Trào - Bình Yên | 2 |
|
|
|
| 2 |
|
|
11 | Km56 đường ĐT. 186 - Vĩnh Lợi | 2 |
|
|
|
| 2 |
|
|
12 | Đông Thọ - Quyết Thắng | 5, 6 |
|
|
| 5, 6 |
|
|
|
13 | Cầu và đường dẫn cầu Thác Dẫng | 1, 51 |
|
|
|
|
| 1, 51 |
|
14 | Đường Cầu Trắng - Lán Nà Lừa - Lũng Tẩu | 4, 7 |
|
|
|
| 4, 7 |
|
|
15 | Đường Tỉn Keo - Bảo tàng Tân Trào | 3, 4 |
|
|
|
|
| 3, 4 |
|
16 | Đường Hợp Hòa - Kháng Nhật | 4 |
|
|
|
| 4 |
|
|
17 | Đường từ thôn Phúc Vượng qua UBND xã Phúc Ứng đến Km70 - QL. 2C | 9 |
|
|
|
|
| 9 |
|
18 | Cầu và đường dẫn cầu Trung Yên - xã Kim Quan, huyện Yên Sơn | 2, 2 |
|
|
|
| 2, 2 |
|
|
19 | Đường từ Km21+300, ĐT. 186 - UBND xã Đông Lợi | 3 |
|
|
|
|
| 3 |
|
20 | Đường từ xã Hợp Hòa - xã Tuân Lộ | 6 |
|
|
|
|
| 6 |
|
21 | Đông Thọ - Quyết Thắng - Vân Sơn - Đồng Quý | 15 |
|
|
|
|
| 15 |
|
VI | HUYỆN LÂM BÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thượng Lâm - Phúc Yên | 8 |
|
|
|
|
| 8 |
|
2 | Đường từ ngã ba giao với ĐT. 185 - Bến thủy xã Thượng Lâm | 4 |
|
|
|
|
| 4 |
|
3 | Thôn Tát Ngà, xã Phúc Yên - Xã Thúy Loa (cũ) | 12 |
|
|
|
|
| 12 |
|
4 | Nà Nghè - Thượng Minh (xã Hồng Quang) | 12 |
|
|
|
|
| 12 |
|
VII | THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Km130 QL2 (cũ) - Bình Ca | 8 |
|
|
|
| 8 |
|
|
2 | Km126 QL2 (cũ) - Thái Long | 4 |
|
|
|
| 4 |
|
|
3 | Ngã 3 Viên Châu đi vào khu sản xuất gạch TuyNen | 2, 95 |
|
|
|
| 2, 95 |
|
|
- 1Quyết định 09/2013/QĐ-UBND xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang để xác định cước vận tải năm 2013
- 2Quyết định 485/QĐ-UBND về Bảng xếp loại đường bộ tuyến Tỉnh lộ và Huyện lộ tỉnh Phú Yên để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô năm 2014
- 3Quyết định 21/2014/QĐ-UBND xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2014 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4Quyết định 1793/QĐ-UBND năm 2013 xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do tỉnh Hà Giang ban hành
- 5Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2014 xếp loại đường để xác định cước vận tải hàng hóa bằng đường bộ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 2637/QĐ-UBND năm 2012 xếp loại đường để xác định giá cước vận tải hàng hóa đường bộ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 4020/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ Quyết định 42/2007/QĐ-UBND do thành phố Cần Thơ ban hành
- 8Quyết định 1584/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải đường bộ năm 2011, tỉnh Lào Cai
- 9Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2015 về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 10Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về Xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2015 để xác định cước vận tải đường bộ
- 11Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ thuộc cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 12Quyết định 180/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần
- 1Quyết định 09/2013/QĐ-UBND xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang để xác định cước vận tải năm 2013
- 2Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về Xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2015 để xác định cước vận tải đường bộ
- 3Quyết định 180/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần
- 1Quyết định 32/2005/QĐ-BGTVT về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Luật giao thông đường bộ 2008
- 5Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
- 6Quyết định 640/QĐ-BGTVT năm 2011 về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ năm 2011 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 7Thông tư 39/2011/TT-BGTVT hướng dẫn thực hiện Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 8Quyết định 485/QĐ-UBND về Bảng xếp loại đường bộ tuyến Tỉnh lộ và Huyện lộ tỉnh Phú Yên để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô năm 2014
- 9Quyết định 21/2014/QĐ-UBND xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2014 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 10Quyết định 1793/QĐ-UBND năm 2013 xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do tỉnh Hà Giang ban hành
- 11Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2014 xếp loại đường để xác định cước vận tải hàng hóa bằng đường bộ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 12Quyết định 2637/QĐ-UBND năm 2012 xếp loại đường để xác định giá cước vận tải hàng hóa đường bộ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 13Quyết định 4020/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ Quyết định 42/2007/QĐ-UBND do thành phố Cần Thơ ban hành
- 14Quyết định 1584/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải đường bộ năm 2011, tỉnh Lào Cai
- 15Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2015 về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 16Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ thuộc cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang để xác định cước vận tải đường bộ năm 2014
- Số hiệu: 02/2014/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/05/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Chẩu Văn Lâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/05/2014
- Ngày hết hiệu lực: 10/06/2015
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực