ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Lâm Đồng, ngày 31 tháng 07 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ CƯỚC VẬN TẢI HÀNG HÓA ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy định về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng phân loại đường hệ thống đường bộ do địa phương quản lý để làm cơ sở xác định cước vận tải hàng hóa bằng đường bộ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2637/QĐ-UBND ngày 24/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1613/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
STT | TÊN ĐƯỜNG | MÃ HIỆU | PHÂN ĐOẠN | CHIỀU DÀI (Km) | ĐIỂM ĐẦU - ĐIỂM CUỐI | LOẠI ĐƯỜNG | |||||||
| A- ĐƯỜNG TỈNH |
|
|
|
|
| |||||||
1 | Đường cao tốc Liên Khương - Prenn |
|
| 19,000 | Điểm đầu tại Km203 - QL.20; điểm cuối tại cầu Prenn Km222 - QL20 | 1 | |||||||
2 | Đường ĐT 721 | ĐT.721 |
| 62,000 | Điểm đầu tại Km77+800 - QL.20; điểm cuối - Bến cầu, ranh giới tỉnh Bình Phước |
| |||||||
| Km0 - Km54+000 | 54,000 | Đầu tuyến đến TT xã Phước Cát 1 - Cát Tiên | 3 | |||||||||
Km54+000 - Kc | 12,000 | Phước Cát - Bến cầu | 6 | ||||||||||
3 | Đường ĐT 722 | ĐT.722 |
| 76,000 | Điểm đầu tại ngã ba Tùng Lâm - Suối Vàng; điểm cuối Cầu Đa Tế qua sông Krông Nô |
| |||||||
| Km0 - Km15+500 | 15,500 | Tùng Lâm - Đan Kia | 3 | |||||||||
Km 15+500 - Km45+000 | 29,500 | Đan Kia - ĐưngK’Nớ | 3 | ||||||||||
Km45+000 - Km65+000 | 20,000 | ĐưngK’Nớ - Đạ Long | Đường chưa thông | ||||||||||
Km65+000 - Km76+000 | 11,000 | Đạ Long - Đa Tế | 3 | ||||||||||
4 | Đường ĐT 723 | ĐT.723 |
| 54,000 | Điểm đầu Km 239+500 QL 20 (Trại Mát); điểm cuối ranh giới tỉnh Khánh Hòa. |
| |||||||
| Km0 - Km6+000 | 6,000 | Đầu tuyến đến ngã ba ĐaRaHoa | Đường chưa thông | |||||||||
Km6+000 - Km54+000 | 48,000 | Ngã ba ĐaRaHoa đến Kc | 3 | ||||||||||
(Đoạn ĐT 723 cũ) | Km0 - Km3+400 | 3,400 | Ngã ba Thái Phiên - ngã ba ĐaRaHoa | 4 | |||||||||
5 | Đường ĐT 725 | ĐT.725 |
| 176,820 | Điểm đầu tại cổng sân bay Cam ly; điểm cuối nối với đường ĐT 721 tại TT Đạ Tẻh |
| |||||||
| Km0 - Km3+000 | 3,000 | Đầu tuyến đến đầu đèo Tà Nung | 3 | |||||||||
Km3+000-Km11+000 | 8,000 | Đèo Tà Nung | 5 | ||||||||||
Km11+000 -Km32+320 | 21,320 | Tà Nung - Nthôn Hạ | 5 | ||||||||||
Km32+320 - Km41+320 | 9,000 | Ngã ba Sơn Hà TT Đinh Văn - ngã ba Tân Hà | 3 | ||||||||||
Km41+320 - Km54+120 | 12,800 | Tân Hà - Tân Thanh | 3 | ||||||||||
| Km54+120 - Km79+120 | 25,000 | Tân Thanh - Tân Lâm | Đường chưa thông | |||||||||
| Km79+120 - Km101+420 | 22,300 | Tân Lâm - Lộc Thắng | 3 | |||||||||
Km101+420 - Km132+420 | 31,000 | Lộc Thắng - Lộc Bảo | 3 | ||||||||||
Km132+420 - Km134+420 | 2,000 | Lộc Bảo - Lộc Bắc | 4 | ||||||||||
Km134+420 - Km166+420 | 32,000 | Lộc Bắc - Con Ó | 3 | ||||||||||
Km166+420 - Kc | 10,400 | Con Ó - Đạ Tẻh | 3 | ||||||||||
| B - ĐƯỜNG HUYỆN |
|
|
|
|
| |||||||
I | Huyện Lạc Dương |
|
|
|
|
| |||||||
1 | Đường Lạc Dương - Đạ Sa | ĐH.01 | Km0 - Km12+934 | 12,934 | Điểm đầu cuối đường Bi Đoúp trung tâm TT Lạc Dương; điểm cuối Km13+675 đường ĐT 723 thuộc xã Đạ Sa. | 3 | |||||||
2 | Đường Lạc Dương - Đan Kia | ĐH.02 | Km0 - Km11+856 | 11,856 | Điểm đầu trung tâm TT Lạc Dương; điểm cuối ngã ba ĐaRaHoa Km3+400 ĐT 723. | Đường chưa thông | |||||||
4 | Đường Păng Tiêng - Đạ Nghịt | ĐH.04 |
| 15,000 | Điểm đầu Km7+175 - ĐT.722; điểm cuối giáp ranh xã Phi Tô, Lâm Hà |
| |||||||
| Km0+000 - Km9+000 | 9,000 |
| 3 | |||||||||
Km9+000 - Kc | 6,000 |
| 6 | ||||||||||
5 | Đường Lạc Dương - Thánh Mẫu | ĐH.03 | Km0 - Km5+340 | 5,340 | Điểm đầu trung tâm TT Lạc Dương; điểm cuối đường Thánh Mẫu P8 - TP Đà Lạt. | Đường chưa thông | |||||||
II | Huyện Đơn Dương |
|
|
|
|
| |||||||
4 | Đường Ka Đô - P’ró - Quảng Lập | ĐH.11 |
| 8,000 | Điểm đầu trung tâm xã Ka Đô (đường 413); điểm cuối trung tâm xã Quảng Lập |
| |||||||
| Km0 - Km3+000 | 3,000 |
| 3 | |||||||||
Km3+000 - Kc | 5,000 |
| 5 | ||||||||||
5 | Đường Ka Đơn - Tu Tra - Đạ Ròn | ĐH.12 |
| 24,000 | Điểm đầu ngã 3 ba xã Quảng Lập, Pró, Ka Đơn đường 413; điểm cuối Km177 - QL 27 thuộc xã Đạ Ròn. |
| |||||||
| Km0 - Km19+000 | 19,000 |
| 3 | |||||||||
Km19+000- Kc | 5,000 |
| 5 | ||||||||||
6 | Đường Thạnh Mỹ - Tu Tra | ĐH.13 | Km0 - Km6+400 | 6,400 | Điểm đầu Km182 QL 27 thuộc TT Thạnh Mỹ; điểm cuối Km13+500 đường 413. | 5 | |||||||
7 | Đường Ka Đơn - Tu Tra | ĐH.14 |
| 13,000 | Điểm đầu Ka Đơn; điểm cuối Tu Tra; hai đầu nối với đường Ka Đơn - Tu Tra - Đạ Ròn. |
| |||||||
| Km0 - Km0+600 | 0,600 |
| 3 | |||||||||
Km0+600 - Kc | 12,400 |
| 5 | ||||||||||
8 | Đường Thạnh Mỹ - Quảng Lập | ĐH.15 |
| 3,000 | Điểm đầu Km182 QL 27 thuộc TT Thạnh Mỹ; điểm cuối đường 413 tại Quảng Lập. | 3 | |||||||
9 | Đường Tu Tra - Phú Hội | ĐH.16 |
| 7,900 | Điểm đầu giao với đường Ka Đơn - Tu Tra - Đạ Ròn tại Tu Tra; điểm cuối nối với đường Phú Hội - Đức Trọng. | Đường chưa thông | |||||||
III | Huyện Đức Trọng |
|
|
|
|
| |||||||
10 | Đường Thống nhất | ĐH.28 |
| 8,000 | Là đường QL 20 cũ điểm đầu Km203; điểm cuối Km194+900 QL 20. |
| |||||||
| Km0 - Km3+000 | 3,000 |
| 2 | |||||||||
Km3+000 - Kc | 5,000 |
| 3 | ||||||||||
11 | Đường Liên Nghĩa - Tu Tra | ĐH.29 | Km0 - Km2+143 | 2,143 | Điểm đầu khu quy hoạch Nam sông Đa Nhim nối từ đường 19; điểm cuối nối với Tu Tra, Đơn Dương. | Đường chưa thông | |||||||
12 | Đường Liên Nghĩa - Nthol Hạ - Tân Hội | ĐH.21 |
| 23,150 | Điểm đầu Km203 - QL 20 thuộc TT Liên Nghĩa; đến Nthol Hạ; chia làm 2 nhánh đến điểm cuối là Bình Thạnh và Tân Hội |
| |||||||
| Km0-Km12+000 | 12,000 |
| 3 | |||||||||
Km12+000 - Km16+000 | 4,000 |
| 4 | ||||||||||
Km16+000 - Kc | 7,150 |
| 5 | ||||||||||
13 | Đường Tân Thành | ĐH.22 |
| 8,100 | Điểm đầu TT Liên Nghĩa; điểm cuối trung tâm xã Tân Thành | 3 | |||||||
14 | Đường Hồ Xuân Hương - Tân Phú - Tân Thành - PonGour - QL20 | ĐH.23 |
| 17,800 | Điểm đầu đường Hồ Xuân Hương - TT Liên Nghĩa; điểm cuối Km190+700 QL 20 |
| |||||||
| Km0 - Km3+600 | 3,600 | Đầu tuyến - trại cải tạo Gia Chánh | 3 | |||||||||
Km3+600 - Km7+000 | 3,400 | Tiếp đến thôn Tân Phú - Tân Hội | Đường chưa thông | ||||||||||
Km7+000 - Km10+900 | 3,900 | Đến trung tâm xã Tân Hội | 4 | ||||||||||
Km10+900 - Km12+200 | 1,300 | Đến giáp thôn Tân Bình - Tân Thành | 3 | ||||||||||
Km12+200 - Kc | 5,600 |
| Đường chưa thông | ||||||||||
15 | Đường Bồng Lai - nông trường bò sữa | ĐH.24 |
| 4,800 | Điểm đầu cầu Bồng Lai QL 20; điểm cuối nông trường bò sữa huyện Đơn Dương. | 3 | |||||||
16 | Đường Đà Loan - Bắc Bình | ĐH.25 |
| 9,100 | Điểm đầu Km18+400 đường Lương Sơn - Đại Ninh; điểm cuối trung tâm xã Đà Loan. | 3 | |||||||
17 | Đường Phú Hội - Đạ Quyn | ĐH.26 |
| 22,100 | Điểm đầu đường Thống Nhất TT Liên Nghĩa; điểm cuối trung tâm xã Đạ Quyn. |
| |||||||
| Km0 - Km3+000 | 3,000 | Đầu tuyến - Khu công nghiệp Phú Hội | 2 | |||||||||
Km3+000 - Km20+100 | 17,100 | Đến thôn Chơ Reh - Đạ Quyn | 6 | ||||||||||
Km20+100 - Kc | 2,000 |
| 4 | ||||||||||
18 | Đường Tà Năng - Ma Pó | ĐH.27 |
| 15,000 | Điểm đầu trung tâm xã Tà năng - điểm cuối Ma Pó | 4 | |||||||
IV | Huyện Lâm Hà |
|
|
|
|
| |||||||
19 | Đường Đinh Văn - Ba Cản | ĐH.31 |
| 6,000 | Điểm đầu Km156+00 QL 27 thuộc TT Đinh Văn; điểm cuối cầu Ba Cản. |
| |||||||
| Km0 - Km2+350 | 2,350 |
| 2 | |||||||||
Km2+350 - Kc | 3,650 |
| 3 | ||||||||||
20 | Đường Đinh Văn - Đạ Đờn | ĐH.32 |
| 8,700 | Điểm đầu Km157+000 QL 27 thuộc TT Đinh Văn; điểm cuối Km150+600 QL 27 thuộc xã Đạ Đờn. | 5 | |||||||
21 | Đường Đinh Văn - Nam Hà | ĐH.33 |
| 8,400 | Điểm đầu Km159+000 QL 27 thuộc TT Đinh Văn; điểm cuối xã Nam Hà, giao với đường Nam Ban - Nam Hà - Phi Tô | 3 | |||||||
22 | Đường Nam Ban - Nam Hà - Phi Tô | ĐH.34 |
| 12,700 | Điểm đầu Km24+00 đường ĐT 725; điểm cuối trung tâm xã Phi Tô | 3 | |||||||
23 | Đường Gia Lâm - Đông Thanh | ĐH.35 |
| 8,600 | Điểm đầu Km24+500 đường ĐT 725; điểm cuối trung tâm xã Đông Thanh | 3 | |||||||
24 | Đường Tân Hà - Hoài Đức | ĐH.36 |
| 4,300 | Điểm đầu Km42+300 đường ĐT 725; điểm cuối xã Hoài Đức. | 3 | |||||||
25 | Đường Tân Văn - Phúc Thọ | ĐH.37 |
| 8,100 | Điểm đầu Km33+000 đường ĐT 725; điểm cuối trung tâm xã Phúc Thọ. | 3 | |||||||
26 | Đường Tân Hà - Liên Hà | ĐH.38 |
| 9,000 | Điểm đầu Km41+300 đường ĐT 725; điểm cuối trung tâm xã Liên Hà. | 5 | |||||||
27 | Đường Tân Hà - Đan Phượng | ĐH.39 |
| 4,300 | Điểm đầu Km43+700 đường ĐT 725; điểm cuối trung tâm xã Đan Phượng. | 5 | |||||||
V | Huyện Đam Rông |
|
|
|
|
| |||||||
28 | Đường Liên Hung - Đầm Ròn | ĐH.41 |
| 23,700 | Điểm đầu Km101 QL 27; điểm cuối trung tâm xã Đầm Ròn | 4 | |||||||
29 | Đường Đạ K’nàng | ĐH.42 |
| 14,900 | Điểm đầu Km125 QL 27; điểm cuối trung tâm xã Đạ K’nàng |
| |||||||
| Km0 - Km6+783 | 6,783 |
| 5 | |||||||||
Km6+783 - Km9+250 | 2,467 |
| 5 | ||||||||||
Km9+250 - Kc | 5,650 |
| 5 | ||||||||||
30 | Đường Liêng Srônh | ĐH.43 |
| 7,180 | Điểm đầu Km105 QL 27; điểm cuối trung tâm xã Liêng S’rôn |
| |||||||
| Km0 - Km2+500 | 2,500 |
| 3 | |||||||||
Km2+500 - Kc | 4,680 |
| 5 | ||||||||||
31 | Đường Đạ Rsal - Đạ Mrông | ĐH.44 |
| 13,800 | Điểm đầu Km83+075 QL 27; điểm cuối Km21+800 đường Liên Hung - Đầm Ròn | Đường chưa thông | |||||||
32 | Đường ĐạRsal - Rô Men | ĐH.45 |
| 11,000 | Điểm đầu Km88+381 QL 27; điểm cuối Km13+500 đường Liên Hung - Đầm Ròn. | Đường chưa thông | |||||||
33 | Đường Đạ K’Nàng - Phi Liêng | ĐH.46 |
| 7,920 | Điểm đầu Km123+420 QL 27; điểm cuối thôn Bóp Lé - Xã Phi Liêng |
| |||||||
| Km0 - Km4+200 | 4,200 |
| 3 | |||||||||
Km4+200 - Kc | 3,720 |
| 5 | ||||||||||
34 | Đường Đa Long - Đạ Tông - Đạ Mrông | ĐH.47 |
| 7,150 | Điểm đầu trung tâm xã Đạ Long; điểm cuối trung tâm xã Đa M Rông | Đường chưa thông | |||||||
VI | Huyện Di Linh |
|
|
|
|
| |||||||
35 | Đường Hòa Ninh - Hòa Nam | ĐH.51 |
| 15,350 | Điểm đầu Km137+500 QL 20; điểm cuối trung tâm xã Hòa Nam. | 3 | |||||||
36 | Đường Đinh Trang Hòa - Hòa Trung - Hòa Bắc | ĐH.52 |
| 11,400 | Điểm đầu Km139+200 QL 20; điểm cuối trung tâm xã Hòa Bắc | 3 | |||||||
37 | Đường Hòa Ninh - Hòa Trung | ĐH.53 |
| 3,000 | Điểm đầu thôn 13 xã Hòa Ninh; điểm cuối trung tâm xã Hòa trung | 2 | |||||||
38 | Đường Hòa Ninh - Đinh Trang Hòa | ĐH.54 |
| 3,900 | Điểm đầu cầu số 1 Hòa Ninh; điểm cuối thôn 2 Đinh Trang hòa | 6 | |||||||
39 | Đường Hòa Ninh - Hòa Bắc | ĐH.55 |
| 4,200 | Điểm đầu cầu số 2 Hòa Ninh; điểm cuối trung tâm xã Hòa Bắc | 2 | |||||||
40 | Đường Đinh Trang Hòa - kinh tế 2 - Tân Lâm | ĐH.56 |
| 21,000 | Điểm đầu Km138+500 QL 20; điểm cuối Km112+300 QL 28 |
| |||||||
| Km0 – Km 5+00 | 5,000 |
| 3 | |||||||||
Km5+000 - Km12+200 | 7,200 |
| 4 | ||||||||||
Km12+200 - Kc | 8,800 |
| 5 | ||||||||||
41 | Đường Hòa Nam - Tân Lạ c | ĐH.57 |
| 2,600 | Điểm đầu Thôn 7; điểm cuối Thôn Tân Lạc - Hòa Nam | 5 | |||||||
42 | Đường Hòa Nam - Lộc Thành | ĐH.58 |
| 3,800 | Điểm đầu thôn 8 Hòa Nam; điểm cuối thôn Lộc Thành | 6 | |||||||
43 | Đường Hòa Ninh - Lộc An | ĐH.59 |
| 0,800 | Điểm đầu thôn 14 Hòa Ninh; điểm cuối thôn Lộc An | 6 | |||||||
44 | Đường Hòa Ninh - Lộc Thành | ĐH.50 |
| 1,600 | Điểm đầu thôn 16 Hòa Ninh; điểm cuối thôn Lộc Thành | 6 | |||||||
45 | Đường QL 28 - Sơn Điền | ĐH.51 A |
| 15,400 | Điểm đầu Km 69+800 QL 28; điểm cuối trung tâm xã Sơn Điền |
| |||||||
| Km0 - Km10+000 | 10,000 |
| 4 | |||||||||
Km10+000 - Kc | 5,400 |
| 5 | ||||||||||
46 | Đường Bảo Thuận - Đinh Lạc | ĐH.52 A |
| 10,100 | Điểm đầu Km94+000 QL 28; điểm cuối Km162+800 QL 20 | 3 | |||||||
47 | Đường Liên Đầm - Tân Châu | ĐH.53 A |
| 6,800 | Điểm đầu Km148+000 QL 20; điểm cuối Km100+800 QL 28 | 5 | |||||||
48 | Đường Liên Đầm - Tân Châu - Tân Thượng | ĐH.54 A |
| 6,300 | Điểm đầu Km148 QL 20; điểm cuối Km103+000 QL 28 | 5 | |||||||
49 | Đường Tân Nghĩa - Tân Châu - Tân Thượng | ĐH.55 A |
| 6,300 | Điểm đầu thôn Gia Bắc 2; điểm cuối trung tâm xã Tân Thượng | 5 | |||||||
50 | Đường Gia Bắc - Sơn Điền | ĐH.56 A |
| 17,100 | Điểm đầu trung tâm xã Gia Bắc; điểm cuối trung tâm xã Sơn Điền | Đường chưa thông | |||||||
51 | Đường Hòa Bắc - Sơn Điền | ĐH.57 A |
| 27,600 | Điểm đầu trung tâm xã Hòa Bắc; điểm cuối trung tâm xã Sơn Điền | Đường chưa thông | |||||||
52 | Đường Liên Đầm - Gung Ré | ĐH.58 A |
| 6,400 | Điểm đầu thôn 5 Liên Đầm; điểm cuối Km85+000 QL 28 | Đường chưa thông | |||||||
53 | Đường Tân Châu - Tân Nghĩa | ĐH.59 A |
| 7,300 | Điểm đầu trung tâm xã Tân Châu; điểm cuối trung tâm xã Tân Nghĩa | 5 | |||||||
VII | Huyện Bảo Lâm |
|
|
|
|
| |||||||
54 | Đường Lộc An - Lộc Đức - Lộc Ngãi | ĐH.61 |
| 14,500 | Điểm đầu Km132 QL20; điểm cuối đường ĐT 725 tại thôn 8 xã Lộc Ngãi. | 4 | |||||||
55 | Ngã 3 Cát Quế (Lộc Thắng) - Lộc Phú - Lộc Thắng | ĐH.62 |
| 17,500 | Điểm đầu ngã 3 Cát Quế TT Lộc Thắng; điểm cuối xã Lộc Lâm |
| |||||||
| Km0 - Km3+000 | 3,000 |
| 3 | |||||||||
Km3+000 - Kc | 14,500 |
| 4 | ||||||||||
56 | Đường Lộc Thắng - Lộc Quảng - Lộc Tân | ĐH.63 |
| 16,000 | Điểm đầu ngã 3 Lạc Long Quân - Hùng Vương (TT Lộc Thắng); điểm cuối trung tâm xã Lộc Tân |
| |||||||
| Km0 - Km 1+600 | 1,600 |
| 1 | |||||||||
Km 1+600 - Km 9+100 | 7,500 |
| 3 | ||||||||||
Km 9+100 - Kc | 6,900 |
| 5 | ||||||||||
57 | Đường B’Lá - Lộc Quảng | ĐH.64 |
| 11,100 | Điểm đầu TT xã BLá (ĐT 725); điểm cuối Lộc Quảng (giáp Bảo Lộc) | 4 | |||||||
58 | Đường B’Lá - Thác Đạm Bri | ĐH.65 |
| 5,700 | Điểm đầu TT xã BLá (ĐT 725); điểm cuối Thác ĐạmBri | 4 | |||||||
59 | Đường Lộc Nga - Tân Lạc | ĐH.66 |
| 3,600 | Điểm đầu cầu Đại Nga nối với QL 20 thuộc phường Lộc Nga; điểm cuối trung tâm xã Tân Lạc. |
| |||||||
| Km0 - Km0+900 | 0,900 |
| 3 | |||||||||
Km0+900 - Kc | 2,700 |
| 5 | ||||||||||
60 | Đường Lộc An - Tân Lạc - Lộc Thành | ĐH.67 |
| 15,700 | Điểm đầu QL20 tại xã Lộc An; điểm cuối giao với QL55 tại xã Lộc Thành. | 5 | |||||||
61 | Đường Lộc Bảo - Thủy điện Đồng Nai 5 | ĐH.68 |
| 12,000 | Điểm đầu đường ĐT 725 Xã Lộc Bảo; điểm cuối thủy điện Đồng Nai 5. | 3 | |||||||
62 | Đường B’Lá - Lộc Phú | ĐH.69 |
| 7,300 | Điểm đầu đường ĐT 725 xã B’Lá; điểm cuối nối với đường Lộc Thắng - Lộc Phú | 4 | |||||||
VIII | Huyện Đạ Huoai |
|
|
|
|
| |||||||
1 | Đường B’Sar - ĐaP’loa - Đoàn Kết | ĐH.71 |
| 10,200 | Điểm đầu Km94+800 QL20; điểm cuối ranh giới Lâm Đồng - Bình Thuận | 3 | |||||||
2 | Đường Hà Lâm - Đạm M’ri | ĐH.72 |
| 8,000 | Điểm đầu Km91+100 QL20; điểm cuối Km 94+500 QL20 | 3 | |||||||
3 | Đường Hà Lâm - Phước Lộc | ĐH.73 |
| 13,100 | Điểm đầu Km89+500 QL20; điểm cuối trung tâm xã Phước Lộc |
| |||||||
| Km0 - Km10+100 | 10,10 | Từ Km89+500 - cầu treo K4 Phước Lộc | 3 | |||||||||
Km10+100 - Kc | 3,000 | Cầu treo K4 Phước Lộc - thôn Suối Heo | 5 | ||||||||||
4 | Đường Mađaguôi - Đạ Tồn - Đạ Oai | ĐH.74 |
| 10,800 | Điểm đầu Km2+000 đường ĐT 721; điểm cuối xã Đạ Oai |
| |||||||
|
|
| Km0 - Km6+000 | 6,000 | Từ Km2+000 ĐT 721 - cống hộp Đạ Kiên | 4 | |||||||
|
|
| Km6+000 - Kc | 4,800 | Cống hộp Đạ Kiên - xã Đạ Oai | 5 | |||||||
5 | Đường Mađaguôi - Đạ Oai | ĐH.75 |
| 9,400 | Điểm đầu Km77+000 QL 20; điểm cuối xã Đạ Oai |
| |||||||
| Km0 - Km4+500 | 4,500 | Từ Km77+000 QL20 - giáp xã Phú An | 3 | |||||||||
Km4+500 - Kc | 4,900 | Xã Phú An - xã Đạ Oai | Đường chưa thông | ||||||||||
6 | Đường Đạ Oai - Đạ Tồn - Phước Lộc | ĐH.76 |
| 13,500 | Điểm đầu Km11+700 ĐT.721; điểm cuối xã Phước Lộc | Đường chưa thông | |||||||
7 | Đường Hà Lâm - Đoàn kết - Đạ P’Loa | ĐH.77 |
| 13,500 | Điểm đầu Km91+000 QL20; điểm cuối xã Đạ P’Loa | Đường chưa thông | |||||||
8 | Đường thị trấn Mađaguôi - Đạ Tồn | ĐH.78 |
| 5,500 | Điểm đầu Km85+300 QL20; điểm cuối xã Đạ Tồn | Đường chưa thông | |||||||
9 | Đường thị trấn Đạ Mri - Đạ P’Loa | ĐH.79 |
| 4,700 | Điểm đầu Km95+100 QL20; điểm cuối xã Đạ Ploa | Đường chưa thông | |||||||
IX | Huyện Đạ Tẻh |
|
|
|
|
| |||||||
72 | Đường Đạ Kho - Đạ Pal | ĐH.81 |
| 14,200 | Điểm đầu Km16+500 đường ĐT 721; điểm cuối; thôn Xuân Thượng xã Đạ Pal. |
| |||||||
| Km0 - Km6+600 | 6,600 | Từ Km16+500 ĐT 721 - xã Triệu Hải. | 4 | |||||||||
Km6+600 - Kc | 7,600 | Từ xã Triệu Hải - Kc | 5 | ||||||||||
73 | Đường Đạ Kho - Quảng Trị | ĐH.82 |
| 6,000 | Điểm đầu Km0+615 đường Đạ Kho - Đạ Pal; điểm cuối Thôn Hải Hậu - xã Quảng Trị | 4 | |||||||
74 | Đường TT Đạ Tẻh - Quốc Oai | ĐH.83 |
| 10,000 | Điểm đầu Km143+450 ĐT 725 - điểm cuối thôn Đạ Nha, xã Quốc Oai |
| |||||||
| Km0 - Km7+500 | 7,500 | Từ K0 - Km7+500 | 4 | |||||||||
Km7+500 - Kc | 2,500 | Từ Km7+500 - thôn Đạ Nha - Quốc Oai | 5 | ||||||||||
75 | Đường vành đai TT Đạ Tẻh - An Nhơn | ĐH.84 |
| 8,900 | Điểm đầu Km144+100 ĐT 725; điểm cuối Km23+900 ĐT 721 |
| |||||||
|
|
| Km0 - Km2+000 | 2,000 |
| 3 | |||||||
|
|
| Km2+000 - Km4+200 | 2,200 |
| 5 | |||||||
|
|
| Km4+200 - Km5+000 | 0,800 |
| Đường chưa thông | |||||||
|
|
| Km5+00 - Kc | 3,900 |
| 5 | |||||||
76 | Đường Quốc Oai - Hà Đông | ĐH.85 |
| 2,800 | Điểm đầu Km3+000 (Đạ Tẻh - Quốc Oai); điểm cuối Km138+500 ĐT 725 và nối với đường Kênh Đông |
| |||||||
|
|
| Km0 - Km2+300 | 2,300 |
| 5 | |||||||
|
|
| Km2+300 - Kc | 0,500 |
| 4 | |||||||
77 | Đường Kênh đông | ĐH.86 |
| 11,900 | Điểm đầu Km3+190 (đường Đạ Kho - Đạ Pal); điểm cuối Km138+500 (ĐT 725) |
| |||||||
|
|
| Km0 - Km1+000 | 1,000 |
| 6 | |||||||
|
|
| Km1+000 - Km2+500 | 1,500 |
| Đường chưa thông | |||||||
|
|
| Km2+500 - Km3+200 | 0,700 |
| 3 | |||||||
|
|
| Km3+200 - Km8+700 | 5,500 |
| 5 | |||||||
|
|
| Km8+700 - Kc | 3,200 |
| 5 | |||||||
78 | Đường Kênh nam | ĐH.87 |
| 8,000 | Điểm đầu Km20+800 ĐT 721; điểm cuối Km138 ĐT 725 |
| |||||||
|
|
| Km0 - Km5+500 | 5,500 |
| 5 | |||||||
|
|
| Km5+500 - Kc | 2,500 |
| Đường chưa thông | |||||||
X | Huyện Cát Tiên |
|
|
|
|
| |||||||
79 | Đường Buôn Go - Tiên Hoàng | ĐH.91 |
| 9,500 | Điểm đầu Km 41+200 ĐT 721; điểm cuối Km17+700 đường Quảng Ngãi Tiên Hoàng. | 4 | |||||||
80 | Đường Quảng Ngãi - Tiên Hoàng | ĐH.92 |
| 18,600 | Điểm đầu Km 35+800 ĐT 721; điểm cuối Km1+700 đường Tiên Hoàng - Đồng Nai Thượng. | 5 | |||||||
81 | Đường Bù Khiêu | ĐH.93 |
| 7,300 | Điểm đầu Km0+457 Đường Buôn Go - Tiên Hoàng; điểm cuối Km49+500 ĐT 721 | 4 | |||||||
82 | Đường Tiên Hoàng - Đồng Nai Thượng | ĐH.94 |
| 18,800 | Điểm đầu Km9+000 đường Buôn Go - Tiên Hoàng; điểm cuối trung tâm xã Đồng Nai Thượng. | 5 | |||||||
|
|
| Km0+000 - Km6+000 | 6,000 |
| 4 | |||||||
|
|
| Km6+000 - Kc | 12,800 |
| 6 | |||||||
83 | Đường Gia Viễn - Nam Ninh | ĐH.95 |
| 3,000 | Điểm đầu Km5+800 đường Buôn Go - Tiên Hoàng; điểm cuối Km14+250 đường Quảng Ngãi - Tiên Hoàng | 3 | |||||||
84 | Đường Quảng Ngãi - Tư Nghĩa | ĐH.96 |
| 5,300 | Điểm đầu Km0+600 đường Quảng Ngãi - Tiên Hoàng; điểm cuối trung tâm xã Tư Nghĩa | 3 | |||||||
85 | Đường Phù Mỹ - Mỹ Lâm | ĐH.97 |
| 3,000 | Điểm đầu Km39+500 ĐT 721; điểm cuối Km4+200 đường Quảng Ngãi - Tiên Hoàng | 4 | |||||||
86 | Đường Phước Trung | ĐH.98 |
| 3,700 | Điểm đầu Km52+000 ĐT 721 Phước Cát 1; điểm cuối Km55+000 ĐT 721 Phước Cát 2 | 5 | |||||||
87 | Đường Bảy Mẫu - Quảng Ngãi - Tư Nghĩa | ĐH.99 |
| 3,400 | Điểm đầu Km35+000 ĐT 721; điểm cuối trung tâm xã Tư Nghĩa. | 5 | |||||||
88 | Đường khu 5,10 TT Đồng Nai - Mỹ Lâm | ĐH.90 |
| 7,000 | Điểm đầu Km0+305 đường Buôn Go - Tiên Hoàng; điểm cuối Km10+330 đường Quảng Ngãi - Tiên Hoàng | 6 | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 21/2014/QĐ-UBND xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2014 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2Quyết định 02/2014/QĐ-UBND xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang để xác định cước vận tải đường bộ năm 2014
- 3Quyết định 2637/QĐ-UBND năm 2012 xếp loại đường để xác định giá cước vận tải hàng hóa đường bộ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 4020/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ Quyết định 42/2007/QĐ-UBND do thành phố Cần Thơ ban hành
- 5Quyết định 452/QĐ-UBND công bố xếp loại đường bộ tuyến tỉnh lộ (ĐT) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam để xác định cước vận tải đường bộ từ năm 2015
- 6Quyết định 03/2016/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý, khai thác và thực hiện bảo trì hệ thống đường bộ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 161/QĐ-UBND về mức phụ thu giá cước vận tải hành khách một số luồng tuyến trong dịp Tết Nguyên đán Bính Thân năm 2016 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 8Quyết định 852/QĐ-UBND năm 2022 công bố xếp loại các tuyến đường do tỉnh Lâm Đồng quản lý để xác định giá cước vận tải đường bộ
- 1Quyết định 32/2005/QĐ-BGTVT về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 21/2014/QĐ-UBND xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2014 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4Quyết định 02/2014/QĐ-UBND xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang để xác định cước vận tải đường bộ năm 2014
- 5Quyết định 4020/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ Quyết định 42/2007/QĐ-UBND do thành phố Cần Thơ ban hành
- 6Quyết định 452/QĐ-UBND công bố xếp loại đường bộ tuyến tỉnh lộ (ĐT) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam để xác định cước vận tải đường bộ từ năm 2015
- 7Quyết định 03/2016/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý, khai thác và thực hiện bảo trì hệ thống đường bộ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 161/QĐ-UBND về mức phụ thu giá cước vận tải hành khách một số luồng tuyến trong dịp Tết Nguyên đán Bính Thân năm 2016 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2014 xếp loại đường để xác định cước vận tải hàng hóa bằng đường bộ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 1613/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/07/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Phạm S
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/07/2014
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực