- 1Quyết định 32/2005/QĐ-BGTVT về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 640/QĐ-BGTVT năm 2011 về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ năm 2011 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1584/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 27 tháng 06 năm 2011 |
VỀ VIỆC XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ NĂM 2011, TỈNH LÀO CAI.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ban hành ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số: 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy định xếp loại đường để tính cước vận tải đường bộ và Quyết định số: 640/QĐ-BGTVT ngày 04/04/2011 của Bộ GTVT về việc Báo cáo xếp loại đường để tính cước vận tải đường bộ năm 2011;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tại Văn bản số: 253/SGT-QLHT ngày 10/6/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố xếp loại đường bộ các tuyến đường địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Lào Cai để tính cước vận tải bằng xe ô tô theo quy định (có phụ biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế cho Quyết định số: 1719/QĐ-UBND ngày 20/6/2008 của UBND tỉnh về việc phân loại đường bộ tính cước vận chuyển năm 2008.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TỈNH NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số: 1584/QĐ-UBND ngày 27/6/2011 của UBND tỉnh)
STT | Tên đường | Địa phận tỉnh | Từ km đến km | Chiều dài (km) | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | Ghi chú |
1 | ĐT151 (Xuân Giao - Khe Sang ) | Lào Cai |
| 50 |
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn Xuân Giao - Khe Lếch | 0 - 10 | 10 |
|
|
| D1 |
|
| Đang nâng cấp | ||
| 10 - 40 | 30 |
|
|
| D1 |
|
|
| ||
Đoạn Tân an - Khe sang |
| 40 - 50 | 10 |
|
|
|
|
| E |
| |
2 | ĐT152 (Sa Pa - Thanh phú - Suối thầu - Tà Thàng – Km 20QL4E) | Lào Cai |
| 60 |
|
|
|
|
|
|
|
0 - 18 | 18 |
|
|
|
| D2 |
|
| |||
18 - 60 | 42 |
|
|
|
|
| E |
| |||
3 | ĐT 153 (Bắc Ngầm – Bắc Hà - Si Ma Cai) | Lào Cai |
| 55 |
|
|
|
|
|
|
|
0 - 25 | 25 |
|
|
| D1 |
|
|
| |||
25 - 55 | 30 |
|
|
|
| D2 |
|
| |||
4 | ĐT154 (Mường Khương – Lùng Khâu Nhin - Phong Niên Km 162QL70) | Lào Cai |
| 70 |
|
|
|
|
|
|
|
0 - 52 | 52 |
|
|
|
| D2 |
|
| |||
52 - 70 | 18 |
|
|
| D1 |
|
|
| |||
5 | ĐT 155 (Ô Quí Hồ - Tả Giàng Phình - Ngã Ba Cán Tỷ) | Lào Cai |
| 29 |
|
|
|
|
|
|
|
0 - 29 | 29 |
|
|
|
| D2 |
|
| |||
6 | ĐT156 (Kim Tân - Trịnh Tường - Tùng Sáng) | Lào Cai |
| 51 |
|
|
|
|
|
|
|
0 - 24 | 24 |
|
|
| D1 |
|
|
| |||
24 - 51 | 27 |
|
|
|
| D2 |
|
| |||
7 | ĐT157 (Phố Mới - Phong Hải) | Lào Cai |
| 25 |
|
|
|
|
|
|
|
0 - 25 | 25 |
|
|
|
| D2 |
|
| |||
8 | ĐT158 (Bản Vược - Mường Hum – Dền Sáng - A Mú Sung - Tùng Sáng) | Lào Cai |
| 83 |
|
|
|
|
|
|
|
0 - 83 | 83 |
|
|
|
|
| E |
| |||
9 | ĐT159 (TT Bắc Hà -Quan Thần Sán Cán Hồ - Si Ma Cai) | Lào Cai |
| 34 |
|
|
|
|
|
|
|
0 - 34 |
|
|
|
|
|
| E |
| |||
10 | ĐT160 (Bảo Nhai - Bản Cái - Cầu Bắc Cuông - QL279) | Lào Cai |
| 34 |
|
|
|
|
|
|
|
0 - 34 |
|
|
|
|
|
| E |
| |||
11 | Đường Mường Khương - Pha Long | Lào Cai |
| 22 |
|
|
|
|
|
|
|
0 - 22 |
|
|
|
|
| D2 |
|
|
PHÂN LOẠI ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số: 1584/QĐ-UBND ngày 27/6/2011 của UBND tỉnh)
TT | Tên đường | Địa phận tỉnh | Từ km – đến km | Chiều dài (km) | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 (đặc biệt xấu) | Ghi chú |
I | Huyện Sa Pa |
|
| 40,2 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sa Pả - Tả Phìn | Đường huyện | Km 0 - Km 7 | 7,0 |
|
|
|
| D2 |
| Láng nhựa |
2 | Sa Pa - San Sả Hồ | Đường huyện | Km 0 - Km 4,5 | 4,5 |
|
|
|
| D2 |
| Láng nhựa |
3 | Bản Dền - Bản Phùng | Đường huyện | Km 0 - Km 13 | 13,0 |
|
|
|
|
| E | Cấp phối |
4 | Đường vào Lao Chải | Đường huyện | Km 0 - Km 1,3 | 1,3 |
|
|
|
|
| E | Đất |
5 | Thanh Phú - Nậm Cang | Đường huyện | Km 0 - Km 11 | 11,0 |
|
|
|
|
| E | Cấp phối |
6 | Đường vào xã Sử Pán | Đường huyện | Km 0 - Km 1,2 | 1,2 |
|
|
|
|
| E | Cấp phối |
7 | Đường vào xã Tả Van | Đường huyện | Km 0 - Km 1 | 1,0 |
|
|
|
|
| E | Cấp phối |
8 | Đường vào xã Bản Hồ | Đường huyện | Km 0 - Km 1,2 | 1,2 |
|
|
|
|
| E | Cấp phối |
II | Huyện Văn Bàn |
|
| 77,5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Văn Bàn - Nậm Tha | Đường huyện | Km 0 - Km 8 | 8,0 |
|
|
|
| D2 |
| Láng nhựa |
|
| Đường huyện | Km 8 - Km 28 | 20,0 |
|
|
|
|
| E | Cấp phối |
2 | Khánh Hạ - Liêm Phú | Đường huyện | Km 0 - Km 7 | 7,0 |
|
|
|
| D2 |
| Láng nhựa |
3 | Võ Lao - Nậm Dạng | Đường huyện | Km 0 - Km 4 | 4,0 |
|
|
|
|
| E | Cấp phối |
4 | Dương Quỳ - Dần Thàng | Đường huyện | Km 0 - Km 8 | 3,5 |
|
|
|
| D2 |
| Láng nhựa |
5 | Dương Quỳ - Nậm Chày | Đường huyện | Km 0 - Km 14 | 14,0 |
|
|
|
|
| E | Cấp phối |
6 | Minh Lương - Nậm Xây | Đường huyện | Km 0 - Km 5,5 | 5,5 |
|
|
|
|
| E | Cấp phối |
7 | Võ Lao - Nậm Mả | Đường huyện | Km 0 - Km 4,5 | 4,5 |
|
|
|
|
| E | Cấp phối |
8 | Chiềng Ken - Liêm Phú | Đường huyện | Km 0 - Km 4,5 | 4,5 |
|
|
|
|
| E | Cấp phối |
9 | Tân Thượng - Cam Cọn | Đường huyện | Km 0 - Km 6,5 | 6,5 |
|
|
|
|
| E | Láng nhựa |
III | TP Lào Cai |
|
| 36,3 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường vào xã Hợp Thành | Đường huyện | Km 0 - Km 11 | 11,0 |
|
|
|
|
| E | Cấp phối |
2 | Đường trụ Đồng Tuyển | Đường huyện | Km 0 - Km 1,5 | 1,5 |
|
|
|
| D2 |
| Láng nhựa |
3 | Đường vào xã Tả Phời | Đường huyện | Km 0 - Km 11,5 | 11,5 |
|
|
|
|
| E | Cấp phối |
4 | Đường vào Xuân Tăng | Đường huyện | Km 0 - Km 7 | 7,0 |
|
|
|
|
| E | Cấp phối |
5 | Đường vào xã Vạn Hòa | Đường huyện | Km 0 - Km 35,3 | 5,3 |
|
|
|
| D2 |
| Láng nhựa |
IV | Huyện Bát Xát |
|
| 34,0 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mường Hum - Nậm Pung | Đường huyện | Km 0 - Km 6,5 | 6,5 |
|
|
|
|
| E | Cấp phối |
2 | Mường Hum - Dền Thàng | Đường huyện | Km 0 - Km 6,5 | 6,5 |
|
|
|
|
| E | Cấp phối |
3 | M.Hum - Trung Lèng Hồ | Đường huyện | Km 0 - Km 3,2 | 3,2 |
|
|
|
|
| E | Cấp phối |
4 | Quang Kim - Phìn Ngan | Đường huyện | Km 0 - Km 9 | 9,0 |
|
|
|
|
| E | Cấp phối |
5 | Kin Sáng Hồ- Pa Cheo | Đường huyện | Km 0 - Km 5 | 5,0 |
|
|
|
|
| E | Cấp phối |
6 | Đường vào xã Nậm Chạc | Đường huyện | Km 0 - Km 3,8 | 3,8 |
|
|
|
|
| E | Cấp phối |
V | Huyện Mường Khương |
|
| 54,0 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mường Khương-Nậm Chẩy | Đường huyện | Km 0 - Km 10 | 10,0 |
|
|
|
|
| E | Cấp phối |
2 | U thài - Lùng khấu nhin | Đường huyện | Km 0 - Km 11 | 11,0 |
|
|
|
|
| E | Đá ba kẹp đất |
3 | Bản Lầu-Bản Xen | Đường huyện | Km 0 - Km 7 | 7,0 |
|
|
|
|
| E | Cấp phối |
4 | Cao Sơn-La Văn Tần | Đường huyện | Km 0 - Km 3 | 3,0 |
|
|
|
|
| E | Cấp phối |
5 | Đường vào xã Tả Gia Khâu | Nối QLộ 4 | Km 0 - Km 4 | 4,0 |
|
|
|
|
| E | Cấp phối |
6 | Na Lốc – Cốc Phương | Đường huyện | Km 0 - Km 14 | 14,0 |
|
|
|
|
| E | Cấp phối |
7 | Pha Long – Lồ Cố Chin | Đường huyện | Km 0 - Km 5 | 5,0 |
|
|
|
|
| E | Cấp phối |
VI | Huyện Si Ma Cai |
|
| 59,7 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường vào Lử Thẩn | Đường huyện | Km 0 - Km 0,5 | 0,5 |
|
|
|
|
| E | Cấp phối |
2 | Đường vào Lùng Sui | Đường huyện | Km 0 - Km 3,6 | 3,6 |
|
|
|
|
| E | Cấp phối |
3 | Đường vào xã Nàn Sán | Đường huyện | Km 0 - Km 1,2 | 1,2 |
|
|
|
|
| E | Cấp phối |
4 | Đường vào Bản Mế | Nối QLộ 4 | Km 0 - Km 12 | 12,0 |
|
|
|
|
| E | Cấp phối |
5 | Đường vào Mẩn Thẩn | Đường huyện | Km 0 - Km 6,2 | 6,2 |
|
|
|
|
| E | Cấp phối |
6 | Đường Xi Ma Cai - Nàn Sín | Đường huyện | Km 0 - Km 16,2 | 16,2 |
|
|
|
|
| E | Láng nhựa |
7 | Đường vào Thào Chư Phìn | Đường huyện | Km 0 - Km 7 | 7,0 |
|
|
|
|
| E | Cấp phối |
8 | Đường Bến Mảng | Đường huyện | Km 0 - Km 13 | 13,0 |
|
|
|
|
| E | Cấp phối |
VII | Huyện Bảo Thắng |
|
| 64,0 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phong Hải - T.N - Gia Phú | Đường huyện | Km 0 - Km 19,5 | 19,5 |
|
|
|
| D2 |
| Láng nhựa |
2 | Đường vào xã Phố Lu | Đường huyện | Km 0 - Km 6 | 6,0 |
|
|
|
|
| E | Cấp phối |
3 | Đường vào Trì Quang | Đường huyện | Km 0 - Km 14 | 14,0 |
|
|
|
|
| E | Cấp phối |
4 | Đồn Phố Lu - Sơn Hà | Đường huyện | Km 0 - Km 6 | 6,0 |
|
|
|
|
| E | Cấp phối |
5 | Đường vào xã Thái Niên | Đường huyện | Km 0 - Km 11,5 | 11,5 |
|
|
|
| D2 |
| Nhựa |
6 | Đường Sơn Hà - Phú Nhuận | Đường huyện | Km 0 - Km 7 | 7,0 |
|
|
|
|
| E | Cấp phối |
VIII | Huyện Bắc Hà |
|
| 113,1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường vào Thải Giàng Phố | Đường huyện | Km 0 – Km 2 | 2,0 |
|
|
|
|
| E | Cấp phối |
2 | Đường vào Nậm Đét | Đường huyện | Km 0 - Km 11 | 11,0 |
|
|
|
|
| E | Cấp phối |
3 | Đường Nậm Mòn – Cốc Ly | Đường huyện | Km 0 - Km 17 | 17,0 |
|
|
|
|
| E | Cấp phối |
4 | Đường vào Nậm Lúc | Đường huyện | Km 0 - Km 3 | 3,0 |
|
|
|
|
| E | Cấp phối |
5 | Đường vào Bản Liền | Đường huyện | Km 0 - Km 14,5 | 14,5 |
|
|
|
|
| E | Cấp phối |
6 | Đường vào Nậm Khánh | Đường huyện | Km 0 - Km 15 | 15,0 |
|
|
|
|
| E | Cấp phối |
7 | Đường vào Bản Già | Đường huyện | Km 0 - Km 6,5 | 6,5 |
|
|
|
|
| E | Cấp phối |
8 | Đường vào Tả Củ Tỷ | Đường huyện | Km 0 - Km 12 | 12,0 |
|
|
|
|
| E | Cấp phối |
9 | Đường vào Lùng Cải | Đường huyện | Km 0 - Km 3,6 | 3,6 |
|
|
|
|
| E | Cấp phối |
10 | Đường vào Tả Van Chư | Đường huyện | Km 0 - Km 10 | 10,0 |
|
|
|
|
| E | Cấp phối |
11 | Đường vào Lầu Thí Ngài | Đường huyện | Km 0 - Km 0,5 | 0,5 |
|
|
|
|
| E | Cấp phối |
12 | Đường vào Na Hối | Đường huyện | Km 0 - Km 2 | 2,0 |
|
|
|
|
| E | Láng nhựa |
13 | Đường Lùng Phình - Sín Mần | Nối QLộ 4 | Km 0 - Km 16 | 16,0 |
|
|
|
|
| E | Cấp phối |
IX | Huyện Bảo Yên |
|
| 86,7 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường vào Lương Sơn | Đường huyện | Km 0 - Km 7 | 7,0 |
|
|
|
|
| E | Cấp phối |
2 | Đường vào Cam Cọn | Đường huyện | Km 0 - Km 15 | 15,0 |
|
|
|
|
| E | Cấp phối |
3 | Đường vào Xuân Thượng | Đường huyện | Km 0 - Km 4 | 4,0 |
|
|
|
|
| E | Cấp phối |
4 | Đường vào Xuân Hòa | Đường huyện | Km 0 - Km 8 | 8,0 |
|
|
|
|
| E | Cấp phối |
5 | Đường vào Kim Sơn | Đường huyện | Km 0 - Km 24 | 24,0 |
|
|
|
|
| E | Cấp phối |
6 | Đường vào Tân Tiến | Đường huyện | Km 0 - Km 12 | 12,0 |
|
|
|
|
| E | Cấp phối |
7 | Đường vào Long Phúc | Đường huyện | Km 0 - Km 10 | 10,0 |
|
|
|
|
| E | Cấp phối |
8 | Đường vào Việt Tiến | Đường huyện | Km 0 - Km 6,7 | 6,7 |
|
|
|
|
| E | Đất |
| Tổng cộng 9 huyện thị |
|
| 565,5 |
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 02/2014/QĐ-UBND xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang để xác định cước vận tải đường bộ năm 2014
- 2Quyết định 1654/QĐ-UBND năm 2014 về Bảng xếp loại đường bộ trên tuyến đường tỉnh để tính cước vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 452/QĐ-UBND công bố xếp loại đường bộ tuyến tỉnh lộ (ĐT) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam để xác định cước vận tải đường bộ từ năm 2015
- 1Quyết định 32/2005/QĐ-BGTVT về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 640/QĐ-BGTVT năm 2011 về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ năm 2011 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Quyết định 02/2014/QĐ-UBND xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang để xác định cước vận tải đường bộ năm 2014
- 5Quyết định 1654/QĐ-UBND năm 2014 về Bảng xếp loại đường bộ trên tuyến đường tỉnh để tính cước vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 6Quyết định 452/QĐ-UBND công bố xếp loại đường bộ tuyến tỉnh lộ (ĐT) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam để xác định cước vận tải đường bộ từ năm 2015
Quyết định 1584/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải đường bộ năm 2011, tỉnh Lào Cai
- Số hiệu: 1584/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/06/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Nguyễn Thanh Dương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/06/2011
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực