Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 274/QĐ-UB

Lào Cai, ngày 31 tháng 12 năm 1996

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH GIÁ CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 21 tháng 6 năm 1994;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính vật giá,

QUYẾT ĐỊNH :

Điều 1. Nay điều chỉnh giá cước vận tải như sau:

- Cước vận tải hành khách: Tính trung bình là 160đ/HK km (cước vận tải hành khách của từng tuyến đường theo phụ lục đính kèm).

- Cước vận tải hàng hóa: Điều chỉnh tăng 45% so với mức cước quy định tại Quyết định 12/VGCP-CNTD ngày 18/5/1993.

- Cước hành khách liên tỉnh: Giao cho Sở Giao thông chỉ đạo sau khi có hiệp thương với các tỉnh bạn.

Điều 2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm tổ chức, hướng dẫn các doanh nghiệp vận tải thực hiện thống nhất giá cước này.

Điều 3. Các ông Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Tài chính vật giá, giám đốc các doanh nghiệp vận tải chiểu quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

 

TM.UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
K/T. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Quốc Lộng

 

BẢNG GIÁ CƯỚC, GIÁ VÉ VẬN TẢI HÀNH KHÁCH TRÊN CÁC TUYẾN (PHỤ LỤC CHI TIẾT)

 

STT

Tuyến xe khách

Tổng chiều dài tuyến (km)

Đơn giá cước (đ/km)

Giá vé trên tuyến (đồng)

Giá vé trên tuyến cho xe dưới 20 ghế

1

Lào Cai – Mường Khương

51

160

8.000

9.000

2

Lào Cai – Bắc Hà (ĐQL 70)

62

160

10.000

11.000

3

Lào Cai – Bắc Hà (ĐQL 4E)

76

160

12.000

13.000

4

Lào Cai – Phong Hải

29

160

5.000

5.500

5

Lào Cai – Bảo Yên (ĐQL 70)

74

160

12.000

13.000

6

Lào Cai – Bảo Yên (ĐQL 4E)

83

160

13.000

14.000

7

Lào Cai – Bản Vược

20

170

4.000

4.500

8

Lào Cai – Bản Xèo

36

180

6.500

7.000

9

Lào Cai – Sa Pa

38

170

6.500

7.000

10

Lào Cai – Văn Bàn

79

170

13.000

14.000

11

Lòa Cai – Phố Lu

38

160

6.000

7.000

12

Lào Cai – Lục Yên (QL 4E)

128

160

20.500

22.000

13

Lào Cai – Than Uyên

137

170

23.000

25.000

14

Lào Cai – Thân Thuộc

110

170

19.000

21.000

15

Thân Thuộc – Than Uyên

37

180

6.500

7.000

16

Phố Lu – Văn Bàn

60

170

10.500

11.000

17

Phố Lu – Mường Khương (ĐQL 70)

86

160

14.000

15.000

18

Phố Lu – Bắc Hà

38

170

6.500

7.000

19

Phố Lu – Bảo Yên

45

160

7.000

8.000

20

Phố Lu – Phong Hải

22

170

4.000

4.500

21

Phố Lu – Than Uyên

167

170

28.000

31.000

22

Than Uyên – Bảo Hà

95

190

18.000

20.000

23

Than Uyên – Văn Bàn

71

190

13.500

14.000

24

Văn Bàn – Bảo Hà

23

180

4.500

5.000

25

Bảo Yên – Bảo Hà

23

190

5.000

5.500

26

Mường Khương – Pha Long

21

200

4.500

5.500

27

Bắc Hà – Si Ma Cai

23

200

5.000

5.500

28

Phố Lu – Cốc Ly

32

190

6.000

7.000

29

Bảo Yên – Nghĩa Đô

28

200

6.000

7.000

+ Giá vé hành khách các loại xe buýt nội thị xã Lào Cai:

- Phố Mới – Cốc Lếu: 2.000đ

- Phố Mới – Cửa Khẩu: 2.000đ

- Phố Mới – Kim Tân: 2.500đ

- Cửa Khẩu – Kim Tân: 2.500đ

* Về loại đường để tính cước vận tải:

- Thị xã Lào Cai đi Bảo Yên, Bảo Thắng, Cam Đường và ngược lại được tính là đường loại 04.

- Các tuyến còn lại được tính là đường 05.

- Các tuyến từ trung tâm huyện đến các xã (trừ đường quốc lộ) được tính tăng 20% so với cước đường loại 05.