Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 03/2015/QĐ-UBND

Quảng Bình, ngày 27 tháng 01 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH GIÁ CƯỚC VẬN TẢI HÀNG HÓA BẰNG PHƯƠNG TIỆN Ô TÔ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải về việc ban hành quy định về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;

Xét Tờ trình số 2220/SGTVT-KTTĐ ngày 26/11/2014 của Sở Giao thông Vận tải trình điều chỉnh giá cước vận tải hàng hóa bằng phương tiện ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình,

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 3639/TTr-STC ngày 27/12/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh giá cước vận tải hàng hóa bằng phương tiện ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 19/8/2014 của UBND tỉnh Quảng Bình (Có Phụ lục biểu cước điều chỉnh kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Ngoài các nội dung thay đổi về giá trị của biểu cước và thời điểm áp dụng, các nội dung khác tại Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 19/8/2014 của UBND tỉnh Quảng Bình vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- UBTV Quốc hội;
- UBMTTQ Việt Nam;
- Bộ Giao thông Vận tải;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VB-Bộ Tư pháp;
- Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Báo Quảng Bình;
- Đài PTTH Quảng Bình;
- Trung tâm TH - Công báo tỉnh; Website tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, CV XDCB, TM.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Tuân

 

PHỤ LỤC

BIỂU CƯỚC VẬN TẢI HÀNG HÓA BẰNG PHƯƠNG TIỆN Ô TÔ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 03 /2015/QĐ-UBND ngày 27/01/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình)

 Đơn vị tính: Đồng/Tấn/Km

Loại đường

 

Cự ly (Km)

Đường loại 1

Đường loại 2

Đường loại 3

Đường loại 4

Đường loại 5

Đường loại 6

 

 

1

8470

8893

9782

10761

12913

15495

 

2

5275

5538

6092

6701

8042

9650

 

3

4216

4427

4869

5356

6428

7713

 

4

3795

3985

4384

4822

5786

6944

 

5

3630

3811

4192

4612

5534

6641

 

6

3445

3617

3978

4376

5252

6302

 

7

3327

3493

3842

4226

5072

6086

 

8

3248

3411

3752

4127

4952

5943

 

9

3193

3353

3688

4057

4869

5842

 

10

3159

3317

3649

4014

4816

5780

 

11

3095

3250

3575

3932

4718

5662

 

12

3035

3187

3505

3856

4627

5552

 

13

2965

3113

3424

3767

4520

5424

 

14

2900

3045

3349

3684

4421

5305

 

15

2838

2980

3278

3606

4327

5192

 

16

2767

2905

3196

3515

4219

5062

 

17

2728

2865

3151

3466

4160

4992

 

18

2704

2839

3123

3435

4122

4947

 

19

2670

2804

3084

3392

4071

4885

 

20

2623

2754

3030

3333

3999

4799

 

21

2545

2673

2940

3234

3881

4657

 

22

2473

2596

2856

3141

3770

4524

 

23

2409

2529

2782

3060

3672

4406

 

24

2353

2471

2718

2990

3588

4306

 

25

2300

2415

2657

2923

3507

4209

 

26

2238

2350

2585

2844

3412

4095

 

27

2175

2284

2512

2763

3316

3979

 

28

2111

2217

2438

2682

3219

3863

 

29

2050

2153

2368

2605

3126

3751

 

30

1996

2096

2306

2536

3044

3652

 

31-35

1936

2033

2236

2460

2952

3542

 

36-40

1883

1977

2175

2392

2871

3445

 

41-45

1841

1933

2127

2339

2807

3369

 

46-50

1804

1894

2083

2291

2750

3300

 

51-55

1770

1858

2044

2248

2698

3237

 

56-60

1739

1826

2009

2210

2652

3182

 

61-70

1713

1798

1978

2176

2611

3134

 

71-80

1690

1775

1952

2147

2577

3092

 

81-90

1671

1755

1930

2123

2548

3058

 

91-100

1656

1739

1913

2104

2525

3030

 

>=101

1645

1727

1900

2090

2508

3009