Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 29/1998/QĐ.UB

Lào Cai, ngày 23 tháng 02 năm 1998

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH GIÁ CƯỚC VẬN TẢI HÀNH KHÁCH

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 21 tháng 6 năm 1994;

Căn cứ Thông tư liên bộ số 04/VGCP-GTVT ngày 26/07/1995 của liên bộ Vật giá Chính phủ và Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện cước vận tải đường bộ;

Xét đề nghị của liên ngành Tài chính vật giá và Giao thông vận tải tại Tờ trình số 35/TT-LN ngày 14/02/1998,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay điều chỉnh mức cước vận tải hành khách đường bộ bình quân trong nội tỉnh lên 190đ/hành khách/km.

(Mức cước cụ thể cho từng tuyến đường theo phụ biểu đính kèm).

- Giá vé hành khách liên tỉnh giao cho Sở Giao thông vận tải chỉ đạo sau khi có thỏa thuận hiệp thương với tỉnh bạn.

- Lệ phí bến, hoa hồng bán vé, lệ phí trông gửi xe thực hiện theo Quyết định số 70/QĐ-UB ngày 02/04/1997 và Quyết định số 22/QĐ-UB ngày 07/01/1998 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai.

Điều 2. Các ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính vật giá, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Công ty Vận tải thủy bộ, Thủ trưởng các ngành có liên quan căn cứ quyết định thi hành.

Quyết định có hiệu lực thi hành từ ngày ký.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Quốc Lộng

 

BẢNG GIÁ CƯỚC

VẬN TẢI CÁC TUYẾN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 29/1998/QĐ-UB ngày 23/02/1998 của UBND tỉnh Lào Cai)

TT

Tuyến xe khách

Tổng chiều dài tuyến (Km)

Đơn giá cước (đ/hk/km)

Giá vé trên tuyến (đồng)

Giá vé trên tuyến cho xe nhỏ hơn 15 ghế

1

Lào Cai - Mường Khương

51

210

11000

13.000

2

Lào Cai – Bắc Hà (ĐQL70)

62

200

12.500

15.000

3

Lào Cai – Bắc Hà (ĐQL4E)

76

200

15.500

18.500

4

Lào Cai - Phong Hải

29

180

5.000

6.000

5

Lào Cai – Bảo Yên (ĐQL70)

74

180

13.500

16.000

6

Lào Cai – Bảo Yên (ĐQL 4E)

83

180

15.000

18.000

7

Lào Cai – Bản Vược

20

200

4.500

5.000

8

Lào Cai – Bản Xèo

36

300

10.000

12.000

9

Lào Cai – Sa Pa

38

200

8.000

10.000

10

Lào Cai – Văn Bàn

79

220

17.500

21.000

11

Lào Cai – Phố Lu

38

180

7.000

8.000

12

Lào Cai - Lục Yên(ĐQL4E)

128

200

26.000

31.000

13

Làn Cai - Than Uyên

137

220

30.000

36.000

14

Lào Cai - Thân Thuộc

110

220

24.500

29.000

15

Thân Thuộc - Than Uyên

37

280

10.000

12.000

16

Phố Lu – Văn Bàn

60

220

13.500

16.500

17

Phố Lu - M.Khương (QL70)

86

210

18.000

22.000

18

Phố Lu – Bắc Hà

38

210

8.000

10.000

19

Phố Lu – Bảo Yên

45

180

8.000

10.000

20

Phố Lu- Phong Hải

22

1 90

4.500

5.500

21

Phố Lu – Than Uyên

167

220

37.000

44.000

22

Than uyên – Bảo Hà

95

300

28.500

34.000

23

Than uyên - Văn Bàn

71

300

21.000

25.000

24

Văn Bàn – Bảo Hà

23

280

6.500

8.000

25

Bảo Yên – Bảo Hà

23

320

8.000

10.000

26

Mường Khương - Pha Long

21

320

7.000

8.500

27

Bắc Hà – Si Ma Cai

28

320

9.000

11.000

28

Phố Lu – Cốc Ly

32

320

10.000

12.500

29

Bảo Yên - Nghĩa Đô

28

320

9.000

11.000

30

Phố Lu – Bản Vược

58

210

12.000

14.000