Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 260/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 28 tháng 02 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Nội vụ: Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ; Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 06/2024/TT-BNV ngày 28/6/2024; Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 04/2024/TT-BNV ngày 27/6/2024;;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-UBDT ngày 25/7/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành công tác dân tộc trong các cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực công tác dân tộc;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-TTCP của Tổng Thanh tra Chính phủ ngày 01/11/2023 hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra;
Căn cứ Quyết định số 38/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế, số lượng người làm việc, hợp đồng lao động, cán bộ, công chức, viên chức và người quản lý doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 13/2025/QĐ-UBND ngày 24/02/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Dân tộc, Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo có trách nhiệm:
1. Căn cứ Quyết định này và quy định có liên quan phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực đối với từng vị trí việc làm và phê duyệt cơ cấu ngạch công chức đối với các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Sở.
2. Thực hiện tuyển dụng, quản lý, sử dụng công chức, người lao động theo vị trí việc làm được phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2025.
Chánh Văn phòng Ủy ban ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo, Giám đốc Sở Nội vụ, người đứng đầu cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 28/02/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 29 vị trí, trong đó:
- Nhóm VTVL công chức lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí.
- Nhóm VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành: 04 vị trí.
- Nhóm VTVL công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 13 vị trí.
- Nhóm VTVL hỗ trợ phục vụ: 04 vị trí.
2. Sắp xếp theo thứ tự như sau:
Stt | Tên vị trí việc làm | Mã vị trí việc làm | Biên chế và số lượng hợp đồng lao động tương ứng |
I | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
| 12 |
1 | Giám đốc Sở | SDTTG-LĐ.01.01 | 01 |
2 | Phó Giám đốc Sở | SDTTG-LĐ.02.02 | 03 |
3 | Chánh Văn phòng | SDTTG-LĐ.03.03 | 01 |
4 | Chánh Thanh tra | SDTTG-LĐ.04.04 | 01 |
5 | Trưởng phòng | SDTTG-LĐ.05.05 | 02 |
6 | Phó Chánh Văn phòng | SDTTG-LĐ.06.06 | 01 |
7 | Phó Trưởng phòng | SDTTG-LĐ.07.07 | 02 |
8 | Phó Chánh Thanh tra | SDTTG-LĐ.08.08 | 01 |
II | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
| 06 |
1 | Chuyên viên chính về công tác dân tộc | SDTTG-CN.01.09 | 02 |
2 | Chuyên viên về công tác dân tộc | SDTTG-CN.02.10 | 01 |
3 | Chuyên viên chính về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo | SDTTG-CN.03.11 | 01 |
4 | Chuyên viên về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo | SDTTG-CN.04.12 | 02 |
III | Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung |
| 06 |
1 | Thanh tra viên chính về công tác thanh tra | SDTTG-CM.01.13 | 01 |
2 | Thanh tra viên về công tác thanh tra | SDTTG-CM.02.14 | 02 |
3 | Chuyên viên về công tác thanh tra | SDTTG-CM.03.15 | |
4 | Chuyên viên về pháp chế | SDTTG-CM.04.16 | Kiêm nhiệm |
5 | Chuyên viên về tổ chức bộ máy | SDTTG-CM.05.17 | Kiêm nhiệm |
6 | Chuyên viên về tổng hợp | SDTTG-CM.06.18 | 01 |
7 | Chuyên viên hành chính-văn phòng | SDTTG-CM.07.19 | Kiêm nhiệm |
8 | Văn thư viên | SDTTG-CM.08.20 | 01 |
9 | Văn thư viên trung cấp | SDTTG-CM.09.21 | |
10 | Cán sự về lưu trữ | SDTTG-CM.10.22 | Kiêm nhiệm |
11 | Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) | SDTTG-CM.11.23 | 01 |
12 | Kế toán viên | SDTTG-CM.12.24 | |
13 | Cán sự thủ quỹ | SDTTG-CM.13.25 | Kiêm nhiệm |
IV | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
| 03 |
1 | Nhân viên kỹ thuật | SDTTG-PV.01.26 | Kiêm nhiệm |
2 | Nhân viên Lái xe | SDTTG-PV.02.27 | 02 (HĐLĐ theo NĐ số 111) |
3 | Nhân viên Phục vụ | SDTTG-PV.03.28 | 01 (HĐLĐ theo NĐ số 111) |
4 | Nhân viên Bảo vệ | SDTTG-PV.04.29 | Thuê khoán |
| Tổng số |
| 27 |
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 28/02/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Tỷ lệ cơ cấu ngạch công chức:
- Tỷ lệ công chức ngạch chuyên viên chính và tương đương là 33%.
- Tỷ lệ công chức ngạch chuyên viên và tương đương trở xuống là 67%.
2. Cơ cấu ngạch công chức theo vị trí việc làm:
Stt | Tên vị trí việc làm | Số lượng công chức tương ứng với các ngạch | Tỷ lệ |
I | Ngạch chuyên viên chính và tương đương | 04 | 33% |
1 | Chuyên viên chính về công tác dân tộc | 02 |
|
2 | Chuyên viên chính về tín ngưỡng, tôn giáo | 01 |
|
3 | Thanh tra viên chính về công tác thanh tra | 01 |
|
II | Ngạch chuyên viên và tương đương trở xuống | 08 | 67% |
1 | Chuyên viên về công tác dân tộc | 01 |
|
2 | Chuyên viên về tín ngưỡng, tôn giáo | 02 |
|
3 | Chuyên viên về tổng hợp | 01 |
|
4 | Thanh tra viên về công tác thanh tra | 02 |
|
5 | Chuyên viên về công tác thanh tra | ||
6 | Kế toán viên | 01 |
|
7 | Văn thư viên | 01 |
|
Văn thư viên trung cấp | |||
| Tổng số | 12 | 100% |
Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 260/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/02/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Văn Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/03/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra