Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 254/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 28 tháng 02 năm 2025 |
PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/2/2025;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Nội vụ: Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Nội vụ: Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ; Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 06/2024/TT-BNV ngày 28/6/2024; Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 04/2024/TT-BNV ngày 27/6/2024;
Căn cứ Thông tư số 02/2023/TT-BTP ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 38/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế, số lượng người làm việc, hợp đồng lao động, cán bộ, công chức, viên chức và người quản lý doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 10/2025/QĐ-UBND ngày 24/02/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp và Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Giám đốc Sở Tư pháp:
a) Căn cứ Quyết định này và quy định có liên quan phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực đối với từng vị trí việc làm và phê duyệt cơ cấu ngạch công chức đối với các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Sở.
b) Thực hiện tuyển dụng, quản lý, sử dụng công chức, người lao động theo vị trí việc làm.
2. Giám đốc Sở Nội vụ theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này theo đúng quy định.
Chánh Văn phòng Ủy ban ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Nội vụ, Tư pháp; người đứng đầu cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 254/QĐ-UBND ngày 28/02/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 29 vị trí, trong đó:
- Nhóm VTVL công chức lãnh đạo, quản lý: 06 vị trí.
- Nhóm VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành: 10 vị trí.
- Nhóm VTVL công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 09 vị trí.
- Nhóm VTVL hỗ trợ phục vụ: 04 vị trí.
2. Sắp xếp theo thứ tự như sau:
Stt | Danh mục vị trí việc làm | Mã vị trí việc làm | Biên chế và số lượng hợp đồng lao động tương ứng |
I | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
| 09[1] |
1 | Giám đốc Sở Tư pháp | STP-LĐ.01.01 | 01 |
2 | Phó Giám đốc Sở Tư pháp | STP-LĐ.02.02 | 02 |
3 | Trưởng phòng thuộc Sở Tư pháp | STP-LĐ.03.03 | 02 |
4 | Chánh Văn phòng Sở Tư pháp | STP-LĐ.04.04 | 01 |
5 | Phó Trưởng phòng thuộc Sở Tư pháp | STP-LĐ.05.05 | 02[2] |
6 | Phó Chánh Văn phòng Sở Tư pháp | STP-LĐ.06.06 | 01 |
II | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
| 09[3] |
1 | Chuyên viên chính về xây dựng pháp luật | STP-CN.01.07 | 01 |
2 | Chuyên viên về xây dựng pháp luật | STP-CN.02.08 | 02 |
3 | Chuyên viên về kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật | STP-CN.03.09 | 01 |
4 | Chuyên viên chính về phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và tiếp cận pháp luật | STP-CN.04.10 | 01 |
5 | Chuyên viên về phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và tiếp cận pháp luật | STP-CN.05.11 | 01 |
6 | Chuyên viên chính về bổ trợ tư pháp, trợ giúp pháp lý | STP-CN.06.12 | 01 |
7 | Chuyên viên về bổ trợ tư pháp, trợ giúp pháp lý | STP-CN.07.13 |
|
8 | Chuyên viên về hành chính tư pháp | STP-CN.08.14 | 01[4] |
9 | Chuyên viên chính về quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật | STP-CN.09.15 | 01 |
10 | Chuyên viên về quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật | STP-CN.10.16 |
|
III | Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung |
| 04 |
1 | Chuyên viên về tổ chức bộ máy | STP-CM.01.17 | Kiêm nhiệm |
2 | Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn | STP-CM.02.18 | Kiêm nhiệm |
3 | Chuyên viên về tổng hợp | STP-CM.03.19 | 01 |
4 | Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin (bao gồm: công nghiệp công nghệ thông tin, ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số) | STP-CM.04.20 | 01 |
5 | Văn thư viên | STP-CM.05.21 | 01 |
6 | Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) | STP-CM.06.22 | 01 |
7 | Kế toán viên chính | STP-CM.07.23 |
|
8 | Kế toán viên | STP-CM.08.24 |
|
9 | Nhân viên Thủ quỹ | STP-CM.09.25 | Kiêm nhiệm |
IV | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
| 03 |
1 | Nhân viên Kỹ thuật | STP-PV.01.26 | Kiêm nhiệm |
2 | Nhân viên Lái xe | STP-PV.02.27 | 02 (HĐ theo NĐ 111) |
3 | Nhân viên Phục vụ | STP-PV.03.28 | 01 (HĐ theo NĐ 111) |
4 | Nhân viên bảo vệ | STP-PV.04.29 | Thuê khoán |
| Tổng số |
| 25 |
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 254/QĐ-UBND ngày 28/02/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Tỷ lệ cơ cấu ngạch công chức:
- Tỷ lệ công chức ngạch chuyên viên chính và tương đương là 40%.
- Tỷ lệ công chức ngạch chuyên viên và tương đương trở xuống là 60%.
2. Cơ cấu ngạch công chức theo vị trí việc làm:
Stt | Danh mục vị trí việc làm | Công chức tương ứng với các ngạch | Tỷ lệ |
I | Ngạch chuyên viên chính và tương đương | 05 | 40% |
1 | Chuyên viên chính về xây dựng pháp luật | 01 |
|
2 | Chuyên viên chính về phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và tiếp cận pháp luật | 01 |
|
3 | Chuyên viên chính về bổ trợ tư pháp, trợ giúp pháp lý | 01 |
|
4 | Chuyên viên chính về quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật | 01 |
|
5 | Kế toán viên chính | 01 |
|
II | Ngạch chuyên viên và tương đương trở xuống | 08 | 60% |
1 | Chuyên viên về xây dựng pháp luật | 02 |
|
2 | Chuyên viên về kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật | 01 |
|
3 | Chuyên viên về phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và tiếp cận pháp luật | 01 |
|
4 | Chuyên viên về hành chính tư pháp | 01 |
|
5 | Chuyên viên về tổng hợp | 01 |
|
6 | Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin | 01 |
|
7 | Văn thư viên | 01 |
|
| Tổng số | 13 | 100% |
[1] Tổng số trước mắt bố trí 10 lãnh đạo, quản lý.
[2] Trước mắt bố trí 03 Phó Trưởng phòng, tối đa 05 năm bố trí, sắp xếp lại có 02 Phó Trưởng phòng theo quy định.
[3] Trước mắt bố trí 08 công chức nghiệp vụ chuyên ngành, sau khi sắp xếp giảm 01 Phó Trưởng phòng thực hiện bố trí 09 công chức.
[4] Trước mắt bố trí kiêm nhiệm, sau khi sắp xếp giảm 01 Phó Trưởng phòng, bố trí 01 Chuyên viên.
- 1Quyết định số 288/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 254/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 254/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/02/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Văn Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/03/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra