Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 253/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 27 tháng 02 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức; Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Nội vụ: Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ; Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 06/2024/TT-BNV ngày 28/6/2024; Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 04/2024/TT-BNV ngày 27/6/2024;
Căn cứ Thông tư số 02/2023/TT-VPCP ngày 11/9/2023 của Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành lĩnh vực văn phòng trong các cơ quan, tổ chức hành chính;
Căn cứ Thông tư 01/2023/TT -BNG ngày 30/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành đối ngoại trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực đối ngoại;
Căn cứ Quyết định số 38/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế, số lượng người làm việc, hợp đồng lao động, cán bộ, công chức, viên chức và người quản lý doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 18/2025/QĐ-UBND ngày 24/02/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực đối với từng vị trí việc làm và phê duyệt cơ cấu ngạch công chức đối với các phòng và tương đương thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; thực hiện tuyển dụng, quản lý, sử dụng công chức, người lao động theo vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức được phê duyệt theo quy định.
Trường hợp số lượng công chức hiện có của vị trí việc làm ở ngạch chuyên viên chính trong cơ cấu ngạch công chức của cơ quan cao hơn cơ cấu ngạch được phê duyệt tại Quyết định này thì tiếp tục bố trí làm việc tại các đơn vị thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cho đến khi được cấp có thẩm quyền xem xét, sắp xếp, bố trí công việc phù hợp; Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm bố trí, sắp xếp công việc đối với số công chức này để bảo đảm cơ cấu ngạch công chức được phê duyệt, hoàn thành tốt nhiệm vụ theo quy định.
2. Giám đốc Sở Nội vụ theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này theo đúng quy định.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC CỦA VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 253/QĐ-UBND ngày 27/02/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 28 vị trí, trong đó:
- Nhóm VTVL lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí.
- Nhóm VTVL nghiệp vụ chuyên ngành Văn phòng: 07 vị trí.
- Nhóm VTVL nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 09 vị trí.
- Nhóm VTVL hỗ trợ phục vụ: 04 vị trí.
2. Sắp xếp theo thứ tự như sau:
STT | Tên vị trí việc làm | Mã vị trí việc làm | Biên chế và hợp đồng lao động tương ứng |
I | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
| 26[1] |
1 | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | VPUB-LĐ.01.01 | 01 |
2 | Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh | VPUB-LĐ.02.02 | 04[2] |
3 | Trưởng Ban Tiếp công dân | VPUB-LĐ.03.03 | Kiêm nhiệm |
4 | Trưởng phòng thuộc Văn phòng UBND tỉnh | VPUB-LĐ.04.04 | 07 |
5 | Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công | VPUB-LĐ.05.05 | Kiêm nhiệm |
6 | Phó Trưởng Ban Tiếp công dân | VPUB-LĐ.06.06 | 01 |
7 | Phó Trưởng phòng thuộc Văn phòng UBND tỉnh | VPUB-LĐ.07.07 | 13[3] |
8 | Phó Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công | VPUB-LĐ.08.08 | Kiêm nhiệm |
II | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
| 27[4] |
1 | Chuyên viên chính tham mưu tổng hợp về chuyên ngành | VPUB-CN.01.09 | 13 |
2 | Chuyên viên tham mưu tổng hợp về chuyên ngành | VPUB-CN.02.10 | 07[5] |
3 | Chuyên viên chính về kiểm soát thủ tục hành chính | VPUB-CN.03.11 | 01 |
4 | Chuyên viên về kiểm soát thủ tục hành chính | VPUB-CN.04.12 | 02 |
5 | Chuyên viên về kiểm soát thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | VPUB-CN.05.13 | Kiêm nhiệm |
6 | Chuyên viên chính về tiếp công dân và xử lý đơn | VPUB-CN.06.14 | 01 |
7 | Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn | VPUB-CN.07.15 | 03 |
III | Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung |
| 09 |
1 | Chuyên viên về tổ chức bộ máy | VPUB-CM.01.16 | Kiêm nhiệm |
2 | Chuyên viên hành chính - Văn phòng | VPUB-CM.02.17 | 02 |
3 | Chuyên viên quản trị công sở | VPUB-CM.03.18 | 02 |
4 | Văn thư viên | VPUB-CM.04.19 | 04 |
5 | Văn thư viên trung cấp | VPUB-CM.05.20 |
|
6 | Cán sự về lưu trữ | VPUB-CM.06.21 | Kiêm nhiệm |
7 | Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) | VPUB-CM.07.22 | Kiêm nhiệm |
8 | Kế toán viên | VPUB-CM.08.23 | 01 |
9 | Cán sự thủ quỹ | VPUB-CM.09.24 | Kiêm nhiệm |
IV | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
| 17 |
1 | Nhân viên kỹ thuật | VPUB-PV.01.25 | 02 (HĐLĐ theo NĐ 111) |
2 | Nhân viên phục vụ | VPUB-PV.02.26 | 05 (HĐLĐ 111) |
3 | Nhân viên bảo vệ | VPUB-PV.03.27 | 02 (HĐLĐ 111) |
4 | Nhân viên lái xe | VPUB-PV.04.28 | 08 (02 công chức + 6 HĐLĐ 111) |
| Tổng cộng |
| 79 |
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 253/QĐ-UBND ngày 27/02/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Stt | Tên vị trí việc làm | Số lượng công chức tương ứng với các ngạch | Tỷ lệ |
I | Ngạch chuyên viên chính và tương đương | 15 | 40% |
1 | Chuyên viên chính tham mưu tổng hợp về chuyên ngành | 13 |
|
2 | Chuyên viên chính về kiểm soát thủ tục hành chính | 01 |
|
3 | Chuyên viên chính về tiếp công dân và xử lý đơn | 01 |
|
II | Ngạch chuyên viên và tương đương trở xuống | 21[6] | 60% |
1 | Chuyên viên tham mưu tổng hợp về chuyên ngành | 07[7] |
|
2 | Chuyên viên về kiểm soát thủ tục hành chính | 02 |
|
3 | Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn | 03 |
|
4 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng | 02 |
|
5 | Chuyên viên về quản trị công sở | 02 |
|
6 | Kế toán viên | 01 |
|
7 | Văn thư viên | 04 |
|
8 | Văn thư viên trung cấp | ||
| Tổng cộng | 36[8] |
|
[1] Tiếp tục bố trí, sắp xếp, giảm 02 cấp phó, bố trí tổng số 24 biên chế.
[2] Chậm nhất là 05 năm thực hiện sắp xếp lại số lượng cấp phó theo quy định.
[3] Tiếp tục bố trí, sắp xếp, giảm số lượng Phó Trưởng phòng còn 11 Phó Trưởng phòng.
[4] Thực hiện bố, trí sắp xếp tổng số 29 biên chế sau khi giảm 01 Phó Trưởng phòng và 01 công chức lái xe.
[5] Thực hiện bố trí, sắp xếp 09 Chuyên viên tham mưu tổng hợp về chuyên ngành sau khi giảm 01 Phó Trưởng phòng và 01 công chức lái xe.
[6] Thực hiện bố trí, sắp xếp 23 công chức sau khi giảm 02 công chức vị trí lãnh đạo, quản lý và hỗ trợ, phục vụ.
[7] Thực hiện bố trí, sắp xếp 09 công chức sau khi giảm 02 công chức vị trí lãnh đạo, quản lý và hỗ trợ, phục vụ.
[8] Tổng số công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung và công chức nghiệp vụ chuyên ngành là 38 công chức, sau khi giảm 02 công chức vị trí lãnh đạo, quản lý và hỗ trợ, phục vụ.
- 1Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 271/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc và cơ cấu ngạch công chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 690/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Tài chính tỉnh Bắc Ninh
- 4Quyết định 254/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 253/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/02/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Văn Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/03/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra