
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 254/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 07 tháng 02 năm 2020 |
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của hình phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ - CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ về việc quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường; Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT ngày 01/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 30/TTr-STNMT ngày 17/01/2020, về việc đề nghị UBND tỉnh ban hành đơn giá sản phẩm quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk; Công văn số 169/STNMT-KHTC ngày 17/01/2020; Báo cáo số 26/BC-STNMT ngày 17/01/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bộ đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk”
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Bộ đơn giá này được áp dụng thống nhất trên phạm vi toàn tỉnh. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển khai thực hiện Bộ đơn giá này theo đúng quy định của pháp luật:
1. Lập Thiết kế kỹ thuật - Dự toán nhiệm vụ, dự án có nội dung liên quan đến công tác quan trắc, bảo vệ môi trường sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước;
2. Giao dự toán, quyết toán giá trị sản phẩm hoàn thành;
3. Đơn giá áp dụng theo đối tượng thực hiện gồm:
a) Đơn giá chi phí trực tiếp và chi phí chung theo quy định áp dụng đối với các hợp đồng do các doanh nghiệp thực hiện theo phương thức đặt hàng, đấu thầu;
b) Đơn giá trừ (-) khấu hao máy móc thiết bị và được tính chi phí chung áp dụng đối với các đơn vị sự nghiệp công lập (đơn vị đảm bảo chi thường xuyên hoặc đơn vị tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư) thực hiện nhiệm vụ, dự án hoặc một phần công việc của nhiệm vụ, dự án;
c) Đơn giá trừ (-) khấu hao máy móc thiết bị và không tính chi phí chung theo tỷ lệ % áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập đã được ngân sách nhà nước cấp kinh phí chi hoạt động thường xuyên; các đơn vị sự nghiệp công lập được nhà nước đảm bảo toàn bộ hoặc một phần kinh phí hoạt động thường xuyên (bao gồm cả nguồn thu phí được để lại). Tổng kinh phí thực hiện nhiệm vụ, dự án trừ (-) kinh phí đã bố trí cho số biên chế của đơn vị trong thời gian tham gia thực hiện.
4. Khi nhà nước điều chỉnh mức lương cơ sở thì chi phí nhân công và các chi phí cấu thành đơn giá cũng được điều chỉnh tương ứng;
5. Khi giá vật tư, công cụ, dụng cụ, thiết bị máy móc trên thị trường có biến động đến mức cần thiết phải ban hành lại bộ đơn giá sản phẩm quan trắc và phân tích môi trường thì Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm phối hợp với các Sở, ngành liên quan tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh kịp thời.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Tư pháp; Thủ tướng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 254 /QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
A. BỘ ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
I. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI
STT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Nhân công | Chi phí dụng cụ | Năng lượng HĐ dụng cụ | Chi phí vật liệu | Khấu hao thiết bị | Chi phí năng lượng TB | Chi phí trực tiếp (vnd) |
I.1 | Công tác quan trắc môi trường không khí ngoài trời tại hiện trường (1KK) | ||||||||
1 | 1KK1a | Nhiệt độ | 38.303 | 697 | 0 | 3.382 | 159 | 0 | 42.541 |
2 | 1KK1b | Độ ẩm | 38.303 | 697 | 0 | 3.382 | 159 | 0 | 42.541 |
3 | 1KK2a | Tốc độ gió | 38.303 | 697 | 0 | 3.382 | 101 | 0 | 42.483 |
4 | 1KK2b | Hướng gió | 38.303 | 697 | 0 | 3.382 | 101 | 0 | 42.483 |
5 | 1KK3 | Áp suất khí quyển | 38.303 | 697 | 0 | 3.382 | 101 | 0 | 42.483 |
6 | 1KK4a | TSP | 152.095 | 700 | 0 | 3.391 | 938 | 2.211 | 159.335 |
7 | 1KK4b | Pb | 152.095 | 700 | 0 | 3.391 | 938 | 2.211 | 159.335 |
8 | 1KK4c | PM10 | 360.953 | 700 | 0 | 3.391 | 938 | 2.211 | 368.192 |
9 | 1KK4d | PM2,5 | 360.953 | 700 | 0 | 3.391 | 938 | 2.211 | 368.192 |
10 | 1KK5a | CO (TCVN 7725:2005) | 97.776 | 2.875 | 0 | 6.147 | 30.114 | 0 | 136.912 |
11 | 1KK5b | CO (TCVN 5972:1995) | 97.776 | 3.695 | 0 | 4.115 | 2.023 | 2.211 | 109.819 |
12 | 1KK5c | CO (Phương pháp phân tích so màu) | 97.776 | 3.695 | 0 | 30.649 | 2.023 | 2.211 | 136.353 |
13 | 1KK6 | NO2 | 97.776 | 23.823 | 0 | 4.105 | 2.880 | 3.247 | 131.830 |
14 | 1KK7 | SO2 | 97.776 | 14.669 | 0 | 33.248 | 2.880 | 3.247 | 151.819 |
15 | 1KK8 | O3 | 97.776 | 1.252 | 0 | 4.073 | 4.466 | 5.019 | 112.586 |
16 | 1KK9 | Amoniac (NH3) | 130.368 | 10.639 | 0 | 4.919 | 4.466 | 5.019 | 155.410 |
17 | 1KK10 | Hydrosunfua (H2S) | 130.368 | 12.793 | 0 | 3.991 | 4.466 | 5.019 | 156.636 |
18 | 1KK11a | Hơi axit (HCl) | 130.368 | 12.793 | 0 | 5.546 | 4.466 | 5.019 | 158.191 |
19 | 1KK11b | Hơi axit (HF) | 130.368 | 12.793 | 0 | 5.546 | 4.466 | 5.019 | 158.191 |
20 | 1KK11c | Hơi axit (HNO3) | 130.368 | 12.793 | 0 | 5.546 | 4.466 | 5.019 | 158.191 |
21 | 1KK11d | Hơi axit (H2SO4) | 130.368 | 12.793 | 0 | 5.546 | 4.466 | 5.019 | 158.191 |
22 | 1KK11đ | Hơi axit (HCN) | 130.368 | 12.793 | 0 | 5.546 | 4.466 | 5.019 | 158.191 |
23 | 1KK12a | Benzen (C6H6) | 130.368 | 13.458 | 0 | 2.398 | 4.466 | 5.019 | 155.709 |
24 | 1KK12b | Toluen (C6H5CH3) | 130.368 | 13.458 | 0 | 2.398 | 4.466 | 5.019 | 155.709 |
25 | 1KK12c | Xylen (C6H4(CH3)2 | 130.368 | 13.458 | 0 | 2.398 | 4.466 | 5.019 | 155.709 |
26 | 1KK12d | Styren (C6H5CHCH2) | 130.368 | 13.458 | 0 | 2.398 | 4.466 | 5.019 | 155.709 |
I.2 | Công tác phân tích các thông số môi trường không khí ngoài trời trong phòng thí nghiệm (2KK) | ||||||||
1 | 2KK4a | TSP | 35.954 | 1.021 | 771 | 9.664 | 1.279 | 2.088 | 50.777 |
2 | 2KK4b | Pb | 113.240 | 97.761 | 1.252 | 26.235 | 8.996 | 19.674 | 267.157 |
3 | 2KK4c | PM10 | 35.954 | 1.021 | 771 | 9.664 | 8.996 | 19.674 | 76.078 |
4 | 2KK4d | PM2,5 | 35.954 | 1.021 | 771 | 9.664 | 8.996 | 19.674 | 76.078 |
5 | 2KK5a | CO (TCVN 5972:1995) | 113.240 | 2.491 | 1.252 | 4.046 | 11.021 | 47.841 | 179.891 |
6 | 2KK5b | CO (Phương pháp lấy mẫu hấp thụ và so màu) | 113.240 | 19.766 | 1.252 | 36.124 | 22.964 | 10.825 | 204.170 |
7 | 2KK6 | NO2 | 101.562 | 19.766 | 1.252 | 13.916 | 16.464 | 10.825 | 163.784 |
8 | 2KK7 | SO2 | 101.562 | 19.855 | 1.541 | 54.713 | 29.370 | 8.882 | 215.923 |
9 | 2KK8 | O3 | 113.240 | 906 | 679 | 11.545 | 20.492 | 9.337 | 156.200 |
10 | 2KK9 | NH3 | 101.562 | 30.942 | 1.277 | 14.174 | 24.870 | 8.882 | 181.707 |
11 | 2KK10 | H2S | 101.562 | 30.942 | 1.277 | 74.020 | 24.870 | 8.882 | 241.553 |
12 | 2KK11a | Hơi axit (HCl) | 101.562 | 30.942 | 1.277 | 28.735 | 17.304 | 5.716 | 185.536 |
13 | 2KK11b | Hơi axit (HF) | 101.562 | 30.942 | 1.277 | 28.735 | 17.304 | 5.716 | 185.536 |
14 | 2KK11c | Hơi axit (HNO3) | 101.562 | 30.942 | 1.277 | 28.735 | 17.304 | 5.716 | 185.536 |
15 | 2KK11d | Hơi axit (H2SO4) | 101.562 | 30.942 | 1.277 | 28.735 | 17.304 | 5.716 | 185.536 |
16 | 2KK11đ | Hơi axit (HCN) | 101.562 | 30.942 | 1.277 | 28.735 | 17.304 | 5.716 | 185.536 |
17 | 2KK12a | Benzen | 174.885 | 4.734 | 1.252 | 119.346 | 6.521 | 12.741 | 319.479 |
18 | 2KK12b | Toluen | 174.885 | 4.734 | 1.252 | 119.346 | 6.521 | 12.741 | 319.479 |
19 | 2KK12c | Xylen | 174.885 | 4.734 | 1.252 | 119.346 | 6.521 | 12.741 | 319.479 |
20 | 2KK12d | Styren (C6H5CHCH2) | 174.885 | 4.734 | 1.252 | 119.346 | 6.521 | 12.741 | 319.479 |
II HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN
II.1 | Công tác quan trắc tiếng ồn tại hiện trường (1TO) |
|
|
|
|
| |||
a | Tiếng ồn giao thông |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | 1TO1a | Mức ồn trung bình (LAeq) | 52.232 | 331 | 0 | 11.055 | 3.191 | 0 | 66.808 |
2 | 1TO1b | Mức ồn cực đại (LAmax) | 52.232 | 331 | 0 | 11.055 | 3.191 | 0 | 66.808 |
3 | 1TO2 | Cường độ dòng xe | 139.285 | 2.705 | 0 | 19.573 | 0 | 0 | 161.563 |
b | Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | 1TO3a | Mức ồn trung bình (LAeq) | 52.232 | 412 | 0 | 11.055 | 3.207 | 0 | 66.906 |
2 | 1TO3b | Mức ồn cực dại (LAmax) | 52.232 | 412 | 0 | 11.055 | 3.207 | 0 | 66.906 |
3 | 1TO3c | Mức ồn phân vị (LA50) | 52.232 | 412 | 0 | 11.055 | 3.207 | 0 | 66.906 |
4 | 1TO4 | Mức ồn theo tần số (dải Octa) | 78.348 | 932 | 0 | 11.055 | 3.289 | 0 | 93.624 |
II.2 | Công tác xử lý số liệu tiếng ồn tại phòng thí nghiệm (2TO) |
|
|
|
|
| |||
a | Tiếng ồn giao thông |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | 2TO1a | Mức ồn trung bình (LAeq) | 40.625 | 382 | 301 | 11.545 | 584 | 1.023 | 54.460 |
2 | 2TO2b | Mức ồn cực đại (LAmax) | 40.625 | 382 | 301 | 11.545 | 584 | 1.023 | 54.460 |
3 | 2TO2 | Cường độ dòng xe | 60.937 | 487 | 679 | 11.545 | 1.016 | 1.787 | 76.452 |
b | Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị |
|
|
|
|
|
| 0 | |
1 | 2TO3a | Mức ồn trung bình (LAeq) | 40.625 | 382 | 0 | 11.545 | 584 | 1.023 | 54.159 |
2 | 2TO3b | Mức ồn cực đại (LAmax) | 40.625 | 382 | 0 | 11.545 | 584 | 1.023 | 54.159 |
3 | 2TO3c | Mức ồn phân vị (LA50) | 40.625 | 382 | 0 | 11.545 | 584 | 1.023 | 54.159 |
4 | 2TO4 | Mức ồn theo tần số (dải Octa) | 71.093 | 487 | 679 | 11.545 | 1.016 | 1.945 | 86.766 |
III. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC ĐỘ RUNG
III.1 | Công tác quan trắc độ rung tại hiện trường (1ĐR) |
|
|
|
|
| |||
1 | 1ĐR01 | Độ rung | 78.348 | 331 | 0 | 13.309 | 2.039 | 0 | 94.027 |
III.2 | Công tác phân tích độ rung trong phòng thí nghiệm (2ĐR) |
|
|
|
|
| |||
1 | 2ĐR01 | Độ rung | 40.625 | 487 | 679 | 11.545 | 1.016 | 1.945 | 56.297 |
IV. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
STT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Nhân công | Chi phí dụng cụ | Chi phí NL hoạt động dụng cụ | Chi phí vật liệu | Khấu hao thiết bị | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp (vnd) |
IV.l | Công tác quan trắc môi trường nước mặt lục địa tại hiện trường (1NM) |
|
|
|
| ||||
1 | 1NM1a1 | Nhiệt độ nước | 31.990 | 1.639 | 0 | 19.278 | 8.280 | 0 | 61.187 |
2 | 1NM1a2 | pH | 31.990 | 1.639 | 0 | 19.116 | 8.280 | 0 | 61.025 |
3 | 1NM1b | Thế oxi hóa khử (ORP) | 31.990 | 1.550 | 0 | 11.130 | 8.280 | 0 | 52.951 |
4 | 1NM2a | Oxy hòa tan (DO) | 31.990 | 1.695 | 0 | 55.702 | 8.280 | 0 | 97.667 |
5 | 1NM2b | Độ đục | 31.990 | 1.695 | 0 | 215.163 | 8.280 | 0 | 257.128 |
6 | 1NM3a | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | 31.990 | 1.695 | 0 | 111.157 | 8.280 | 0 | 153.122 |
7 | 1NM3b | Độ dẫn điện (EC) | 31.990 | 1.695 | 0 | 111.157 | 8.280 | 0 | 153.122 |
8 | 1NM4 | Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP); Độ đục | 152.095 | 7.363 | 0 | 0 | 24.768 |
| 184.226 |
9 | 1NM5 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | 38.785 | 2.576 | 0 | 3.050 | 1.958 | 0 | 46.369 |
10 | 1NM6a | Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) | 38.785 | 2.576 | 0 | 2.495 | 3.198 |
| 47.055 |
11 | 1NM6b | Nhu cầu oxy hóa học (COD) | 38.785 | 2.576 | 0 | 2.495 | 3.198 |
| 47.055 |
12 | 1NM7a | Amoni (NH4+); Nitrit (NO2-); Nitrat (NO3-); Tổng N, Tổng P; Sulphat (SO42-), Florua (F-), Crom (VI), Photphat (PO43-); Clorua (Cl-) (Đơn giá tính cho 01 thông số) | 43.456 | 2.576 | 0 | 525 | 3.198 |
| 49.756 |
13 | 1NM7b | Kim loại nặng Pd, Cd, Hg, As, Fe, Cu, Zn, Mn, Ni (Giá tính cho 01 thông số) | 32.592 | 2.576 | 0 | 525 | 3.198 | 0 | 38.892 |
14 | 1NM8 | Tổng dầu, mỡ | 43.456 | 2.501 | 0 | 477 | 1.958 | 0 | 48.393 |
15 | 1NM9a | Coliform | 43.456 | 2.576 | 0 | 482 | 1.958 | 0 | 48.472 |
16 | 1NM9b | E.Coli | 43.456 | 2.576 | 0 | 482 | 1.958 | 0 | 48.472 |
17 | 1NM10 | Tổng cacbon hữu cơ (TOC) | 43.456 | 2.576 | 0 | 464 | 2.668 | 0 | 49.164 |
18 | 1NM11 | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ | 48.127 | 2.576 | 0 | 782 | 751 | 0 | 52.236 |
19 | 1NM12 | Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ | 48.127 | 2.576 | 0 | 782 | 751 | 0 | 52.236 |
20 | 1NM13 | Xyanua (CN-) | 43.456 | 2.576 | 0 | 495 | 3.011 | 0 | 49.539 |
21 | 1NM14 | Chất hoạt động bề mặt | 48.127 | 2.576 | 0 | 495 |
|
| 51.199 |
22 | 1NM15 | Phenol | 48.127 | 2.576 | 0 | 495 |
|
| 51.199 |
IV.2 | Công tác phân tích môi trường nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm (2NM) |
|
|
| 0 | ||||
1 | 2NM5 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | 71.978 | 11.298 | 963 | 4.268 | 1.865 | 6.353 | 96.726 |
2 | 2NM6a | Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) | 80.896 | 43.799 | 771 | 3.972 | 9.068 | 7.099 | 145.604 |
3 | 2NM6b | Nhu cầu oxy hóa học (COD) | 98.873 | 57.276 | 1.156 | 14.321 | 8.381 | 10.525 | 190.531 |
4 | 2NM7a | Amoni (NH4+) | 89.884 | 141.915 | 962 | 205.479 | 2.820 | 10.825 | 451.884 |
5 | 2NM7b | Nitrit (NO2-) | 89.884 | 163.234 | 962 | 18.261 | 2.873 | 10.825 | 286.040 |
6 | 2NM7c | Nitrat (NO3-) | 89.884 | 160.972 | 962 | 13.201 | 3.070 | 10.825 | 278.913 |
7 | 2NM7d | Tổng P | 142.187 | 44.133 | 1.541 | 19.606 | 9.257 | 18.112 | 234.836 |
8 | 2NM7đ | Tổng N | 162.499 | 39.252 | 1.922 | 35.237 | 9.268 | 22.464 | 270.643 |
9 | 2NM7e1 | Kim loại nặng (Pb) | 203.832 | 64.276 | 1.922 | 25.333 | 9.118 | 42.296 | 346.777 |
10 | 2NM7e2 | Kim loại nặng (Cd) | 203.832 | 64.276 | 1.922 | 25.333 | 9.118 | 42.296 | 346.777 |
11 | 2NM7g1 | Kim loại nặng (As) | 203.832 | 47.136 | 2.327 | 114.874 | 10.357 | 42.296 | 420.821 |
12 | 2NM7g2 | Kim loại nặng (Hg) | 203.832 | 54.251 | 2.327 | 21.308 | 10.357 | 42.296 | 334.370 |
13 | 2NM7h1 | Kim loại (Fe) | 142.187 | 52.053 | 1.541 | 18.150 | 9.322 | 33.099 | 256.352 |
14 | 2NM7h2 | Kim loại (Cu) | 142.187 | 52.053 | 1.541 | 18.150 | 9.322 | 33.099 | 256.352 |
15 | 2NM7H3 | Kim loại (Zn) | 142.187 | 52.053 | 1.541 | 18.150 | 9.322 | 33.099 | 256.352 |
16 | 2NM7h4 | Kim loại (Mn) | 142.187 | 52.053 | 1.541 | 18.150 | 9.322 | 33.099 | 256.352 |
17 | 2NM7h5 | Kim loại (Cr) | 142.187 | 52.053 | 1.541 | 18.150 | 9.322 | 33.099 | 256.352 |
18 | 2NM7h6 | Kim loại (Ni) | 142.187 | 52.053 | 1.541 | 18.150 | 9.322 | 33.099 | 256.352 |
19 | 2NM7i | Sulphat (SO42-) | 121.875 | 33.958 | 1.277 | 15.329 | 10.199 | 7.529 | 190.167 |
20 | 2NM7k | Photphat (PO43-) | 121.875 | 27.915 | 1.277 | 13.505 | 8.899 | 12.461 | 185.932 |
21 | 2NM7l | Clorua (CP) | 79.976 | 30.942 | 1.277 | 15.753 | 9.589 | 5.716 | 143.253 |
22 | 2NM7m | Florua (F-) | 101.562 | 27.915 | 1.277 | 157.597 | 4.649 | 12.775 | 305.775 |
23 | 2NM7n | Crom (VI) | 101.562 | 27.915 | 1.277 | 16.569 | 10.259 | 12.775 | 170.357 |
24 | 2NM8 | Tổng dầu, mỡ | 203.832 | 37.307 | 3.868 | 100.283 | 12.088 | 25.904 | 383.282 |
25 | 2NM9a1 | Coliform (TCVN 6187-1:2009) | 162.499 | 62.672 | 1.910 | 492.017 | 10.311 | 35.802 | 765.211 |
26 | 2NM9a2 | Coliform (TCVN 6187-2:2009) | 162.499 | 62.672 | 1.910 | 318.717 | 10.311 | 35.802 | 591.911 |
27 | 2NM9b1 | E.Coli (TCVN 6187-1:2009) | 162.499 | 62.672 | 1.910 | 492.017 | 10.311 | 35.802 | 765.211 |
28 | 2NM9b2 | E.Coli (TCVN 6187-2:2009) | 162.499 | 62.672 | 1.910 | 318.717 | 10.311 | 35.802 | 591.911 |
29 | 2NM10 | Tổng cacbon hữu cơ (TOC) | 162.499 | 44.133 | 1.541 | 32.542 | 10.463 | 30.274 | 281.453 |
30 | 2NM11 | Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ | 339.720 | 49.258 | 3.855 | 248.682 | 10.971 | 85.082 | 737.568 |
31 | 2NM12 | Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ | 339.720 | 49.258 | 3.855 | 248.682 | 10.971 | 85.082 | 737.568 |
32 | 2NM13 | Xyanua (CN ) | 135.888 | 42.811 | 1.541 | 36.009 | 12.698 | 35.539 | 264.486 |
33 | 2NM14 | Chất hoạt động bề mặt | 226.480 | 81.401 | 3.868 | 113.512 | 11.073 | 30.274 | 466.608 |
34 | 2NM15 | Phenol | 226.480 | 46.566 | 3.855 | 124.276 | 12.698 | 35.539 | 449.414 |
35 | 2NM16 | Phân tích đồng thời các kim loại | 226.480 | 24.216 | 3.868 | 50.714 | 13.655 | 62.741 | 381.674 |
V. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT
STT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Nhân công | Chi phí dụng cụ | Chi phí NL hoạt động dụng cụ | Chi phí vật liệu | Khấu hao thiết bị | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp (vnd) |
V.1 | Hoạt động lấy mẫu đất tại hiện trường |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | 1Đ1 | Cl-, SO42-, HCO3-, Tổng P2O5, Tổng K2O, P2O5 dễ tiêu, K2O dễ tiêu, Tổng N, Tổng P, Tổng muối, Tổng các bon hữu cơ (Đơn giá tính cho 01 thông số) | 42.663 | 1.687 | 0 | 3.045 | 275 | 0 | 47.670 |
2 | 1Đ2 | Ca2+, Mg2+, K+, Na+, Al3+, Fe3+, MN2+, KLN (Giá tính cho 01 thông số) | 42.663 | 1.670 | 0 | 3.045 | 275 | 0 | 47.653 |
|
|
|
|
|
|
| |||
3 | 1Đ3 | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ | 65.184 | 1.742 | 0 | 4.436 | 275 | 0 | 71.637 |
4 | 1Đ4 | Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid | 65.184 | 1.717 | 0 | 4.436 | 275 | 0 | 71.612 |
5 | 1Đ5 | Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ | 65.184 | 1.717 | 0 | 4.436 | 275 | 0 | 71.612 |
6 | 1Đ6 | PCBs | 65.184 | 1.717 | 0 | 4.436 | 275 | 0 | 71.612 |
V.2 | Hoạt động phân tích mẫu đất trong phòng thí nghiệm |
|
|
|
| 0 | |||
1 | 2Đ1a | Cl- | 80.896 | 30.934 | 960 | 30.608 | 11.506 | 9.337 | 164.240 |
2 | 2Đ1b | SO42- | 80.896 | 13.548 | 960 | 21.071 | 14.556 | 15.409 | 146.440 |
3 | 2Đ1c | HCO3‑ | 80.896 | 13.170 | 960 | 21.071 | 14.556 | 15.409 | 146.061 |
4 | 2Đ1đ | Tổng K2O | 80.896 | 16.127 | 960 | 39.845 | 11.381 | 22.253 | 171.462 |
5 | 2Đ1h | Tổng N | 152.343 | 48.948 | 960 | 52.336 | 13.306 | 18.410 | 286.302 |
6 | 2Đ1k | Tổng P | 152.343 | 15.270 | 960 | 33.071 | 13.306 | 18.410 | 233.360 |
7 | 2Đ1m | Tổng các bon hữu cơ | 80.896 | 22.281 | 960 | 70.018 | 9.306 | 19.024 | 202.484 |
8 | 2Đ2a | Ca2+ | 91.406 | 6.203 | 1.163 | 47.329 | 14.076 | 18.515 | 178.692 |
9 | 2Đ2b | Mg2+ | 91.406 | 6.203 | 1.163 | 47.129 | 14.076 | 18.515 | 178.492 |
10 | 2Đ2c | K+ | 91.406 | 11.146 | 1.163 | 66.313 | 15.536 | 21.569 | 207.132 |
11 | 2Đ2d | Na+ | 91.406 | 11.146 | 1.163 | 63.132 | 15.536 | 21.569 | 203.951 |
12 | 2Đ2đ | Al3+ | 91.406 | 11.146 | 1.163 | 150.346 | 14.076 | 18.515 | 286.651 |
13 | 2Đ2e | Fe3+ | 91.406 | 14.146 | 1.163 | 24.103 | 11.006 | 19.252 | 161.076 |
14 | 2Đ2g | MN2+ | 91.406 | 14.146 | 1.163 | 35.482 | 14.711 | 20.288 | 177.195 |
15 | 2Đ2h1 | Pb | 91.406 | 69.043 | 1.922 | 43.944 | 13.366 | 46.788 | 266.468 |
16 | 2Đ2h2 | Cd | 91.406 | 69.043 | 1.922 | 43.944 | 13.366 | 46.788 | 266.468 |
17 | 2Đ2k1 | Kim loại nặng (As) | 192.508 | 56.556 | 2.327 | 33.605 | 25.366 | 46.788 | 357.149 |
18 | 2Đ2k2 | Kim loại nặng (Hg) | 192.508 | 57.496 | 2.327 | 75.055 | 25.366 | 46.788 | 399.540 |
19 | 2Đ211 | Kim loại (Fe) | 142.187 | 53.321 | 1.541 | 33.005 | 13.366 | 45.981 | 289.400 |
20 | 2Đ212 | Kim loại (Cu) | 142.187 | 53.321 | 1.541 | 33.005 | 13.366 | 45.981 | 289.400 |
21 | 2Đ213 | Kim loại (Mn) | 142.187 | 53.321 | 1.541 | 33.005 | 13.366 | 45.981 | 289.400 |
22 | 2Đ214 | Kim loại (Zn) | 142.187 | 53.321 | 1.541 | 33.005 | 13.366 | 45.981 | 289.400 |
23 | 2Đ215 | Kim loại (Cr) | 142.187 | 53.321 | 1.541 | 33.005 | 13.366 | 45.981 | 289.400 |
24 | 2Đ216 | Kim loại (Ni) | 142.187 | 53.321 | 1.541 | 33.005 | 13.366 | 45.981 | 289.400 |
25 | 2Đ3a | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ | 271.776 | 71.775 | 3.855 | 708.558 | 16.123 | 80.783 | 1.152.869 |
26 | 2Đ3b | Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ | 271.776 | 71.775 | 3.855 | 1.908.703 | 16.123 | 80.783 | 2.353.015 |
27 | 2Đ4 | Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid | 271.776 | 71.775 | 3.855 | 708.558 | 15.498 | 87.715 | 1.159.177 |
28 | 2Đ5 | PCBs | 271.776 | 71.775 | 3.855 | 708.558 | 15.498 | 87.715 | 1.159.177 |
29 | 2Đ6 | Phân tích đồng thời Kim loại | 226.480 | 26.008 | 0 | 56.918 | 14.131 | 62.741 | 386.278 |
VI. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
STT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Nhân công | Chi phí dụng cụ | Chi phí NL hoạt động dụng cụ | Chi phí vật liệu | Khấu hao thiết bị | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp (vnd) |
VI.1 | Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh môi trường nước dưới đất tại hiện trường |
|
|
| |||||
1 | 1NN1a | Nhiệt độ | 38.785 | 1.503 | 0 | 2.448 | 2.319 | 0 | 45.055 |
| 1NN1b | pH | 38.785 | 1.503 | 0 | 2.448 | 2.319 | 0 | 45.055 |
2 | 1NN2 | Oxy hòa tan (DO) | 38.785 | 1.765 | 0 | 45.423 | 2.319 | 0 | 88.292 |
3 | 1NN3a | Độ đục | 38.785 | 1.765 | 0 | 86.278 | 2.319 | 0 | 129.146 |
| 1NN3b | Độ dẫn điện (EC) | 38.785 | 1.765 | 0 | 86.005 | 2.319 | 0 | 128.873 |
| 1NN3c | Thế Ôxy hóa khử (ORP) | 38.785 | 1.503 | 0 | 45.423 | 2.319 | 0 | 88.030 |
| 1NN3d | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | 38.785 | 1.503 | 0 | 86.005 | 2.319 | 0 | 128.612 |
4 | 1NN4 | Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EC), Thế Oxy hóa khử (ORP), Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | 152.095 | 4.786 | 0 | 446.456 | 2.319 | 0 | 605.657 |
5 | 1NN5a | Chất rắn lơ lửng (SS) | 38.785 | 6.124 | 0 | 4.932 | 1.991 | 0 | 51.831 |
6 | 1NN5b | Chất rắn tổng số (TS) | 38.785 | 6.124 | 0 | 4.932 | 1.991 | 0 | 51.831 |
7 | 1NN6 | Độ cứng tổng số theo CaCO3 | 38.785 | 6.124 | 0 | 4.932 | 1.991 | 0 | 51.831 |
8 | 1NN7a | Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Chất rắn lơ lửng (SS), Chất rắn tổng số (TS). Chỉ số permanganat, Oxyt Silic (SiO3), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), clorua (Cl-) (Giá tính cho 01 thông số) | 43.456 | 5.973 | 0 | 3.477 | 1.991 | 0 | 54.898 |
9 | 1NN7b | KLN Pb, Cd, Hg, As, Se, Cr (VI), Fe, Cu, Zn, Mn, Ni (Đơn giá tính cho 01 thông số) | 43.456 | 5.973 | 0 | 3.477 | 1.991 | 0 | 54.898 |
10 | 1NN8 | Cyanua (CN-) | 43.456 | 5.973 | 0 | 3.477 | 1.991 | 0 | 54.898 |
11 | 1NN9 | Coliform, E.coli | 43.456 | 5.973 | 0 | 3.477 | 1.991 | 0 | 54.898 |
12 | 1NN10 | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ | 48.127 | 5.973 | 0 | 3.477 | 1.991 | 0 | 59.569 |
13 | 1NN11 | Thuốc BVTV nhóm Photpho hữu cơ | 48.127 | 5.973 | 0 | 3.477 | 1.991 | 0 | 59.569 |
14 | 1NN12 | Phenol | 43.456 | 5.973 |
|
|
|
| 49.429 |
VI.2 | Hoạt động phân tích mẫu nước dưới đất trong phòng thí nghiệm |
|
|
|
| ||||
1 | 2NN5a | Chất rắn lơ lửng (SS) | 75.503 | 11.940 | 963 | 7.924 | 7.872 | 10.086 | 114.288 |
2 | 2NN5b | Chất rắn tổng số (TS) | 67.180 | 11.940 | 963 | 7.924 | 7.872 | 10.086 | 105.965 |
3 | 2NN6 | Độ cứng tổng số theo CaCO3 | 67.180 | 17.613 | 963 | 44.578 | 8.352 | 8.617 | 147.302 |
4 | 2NN7a | Chỉ số Permanganat | 75.503 | 59.399 | 1.156 | 60.586 | 12.948 | 10.525 | 220.117 |
5 | 2NN7b | Nitơ amôn (NH4+) | 75.503 | 142.248 | 962 | 205.279 | 11.052 | 11.788 | 446.831 |
6 | 2NN7c | Nitrit (NO2-) | 75.503 | 163.427 | 962 | 21.825 | 11.402 | 10.825 | 283.943 |
7 | 2NN7d | Nitrat (NO3-) | 75.503 | 170.121 | 962 | 16.765 | 11.052 | 11.788 | 286.190 |
8 | 2NN7đ | Sulphat (SO42-) | 75.503 | 28.812 | 1.277 | 18.893 | 10.897 | 12.775 | 148.156 |
9 | 2NN7e | Florua (F-) | 85.312 | 29.301 | 1.277 | 0 | 11.052 | 11.788 | 138.731 |
10 | 2NN7f | Photphat (PO43-) | 85.312 | 29.301 | 1.277 | 17.069 | 13.902 | 15.270 | 162.132 |
11 | 2NN7g | Oxyt Silic (SiO3) | 85.312 | 29.301 | 1.277 | 12.587 | 11.052 | 11.788 | 151.318 |
12 | 2NN7h | Tổng N | 142.187 | 34.706 | 1.922 | 38.801 | 15.902 | 22.464 | 255.982 |
13 | 2NN7i | Crom (Cr6+) | 85.312 | 29.301 | 1.277 | 20.333 | 11.052 | 11.788 | 159.064 |
14 | 2NN7k | Tổng P | 132.031 | 44.466 | 1.541 | 23.501 | 15.902 | 18.112 | 235.553 |
15 | 2NN71 | Clorua (Cl-) | 67.180 | 40.002 | 1.277 | 19.317 | 10.852 | 14.491 | 153.119 |
16 | 2NN7m1 | Kim loại nặng (Pb) | 192.508 | 66.399 | 1.922 | 28.889 | 14.839 | 35.276 | 339.833 |
17 | 2NN7m2 | Kim loại nặng (Cd) | 192.508 | 66.399 | 1.922 | 28.889 | 14.839 | 35.276 | 339.833 |
18 | 2NN7n1 | Kim loại nặng (As) | 192.508 | 49.628 | 2.327 | 38.310 | 26.839 | 51.176 | 360.788 |
19 | 2NN7n2 | Kim loại nặng (Se) | 192.508 | 49.628 | 2.327 | 38.310 | 26.839 | 51.176 | 360.788 |
20 | 2NN7n3 | Kim loại nặng (Hg) | 192.508 | 57.496 | 2.327 | 0 | 26.839 | 51.176 | 330.346 |
21 | 2NN7o | Sulfua | 85.312 | 142.251 | 962 | 52.457 | 11.052 | 11.788 | 303.823 |
22 | 2NN7p1 | Kim loại (Fe) | 142.187 | 53.845 | 1.541 | 21.714 | 14.839 | 47.139 | 281.266 |
23 | 2NN7P2 | Kim loại (Cu) | 142.187 | 53.845 | 1.541 | 21.714 | 14.839 | 47.139 | 281.266 |
24 | 2NN7p3 | Kim loại (Zn) | 142.187 | 53.845 | 1.541 | 21.714 | 14.839 | 47.139 | 281.266 |
25 | 2NN7p4 | Kim loại (Mn) | 142.187 | 53.845 | 1.541 | 21.714 | 14.839 | 47.139 | 281.266 |
26 | 2NN7p5 | Kim loại (Cr) | 142.187 | 53.845 | 1.541 | 21.714 | 14.839 | 47.139 | 281.266 |
27 | 2NN7p6 | Kim loại (Ni) | 142.187 | 53.845 | 1.541 | 21.714 | 14.839 | 47.139 | 281.266 |
28 | 2NN8 | Cyanua (CN-) | 132.031 | 43.172 | 1.541 | 39.763 | 12.727 | 14.514 | 243.748 |
29 | 2NN9a1 | Coliform (TCVN 6187-1:2009) | 142.187 | 34.037 | 1.910 | 339.616 | 10.426 | 30.590 | 558.765 |
30 | 2NN9a2 | Coliform (TCVN 6187-2:2009) | 142.187 | 34.037 | 1.910 | 318.517 | 10.426 | 30.590 | 537.666 |
31 | 2NN9b1 | E.coli (TCVN 6187-1:2009) | 142.187 | 34.037 | 1.910 | 339.616 | 10.426 | 30.590 | 558.765 |
32 | 2NN9b2 | E.coli (TCVN 6187-2:2009) | 142.187 | 34.037 | 1.910 | 318.517 | 10.426 | 30.590 | 537.666 |
33 | 2NN10 | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ | 452.960 | 71.775 | 3.855 | 247.794 | 17.417 | 71.042 | 864.843 |
34 | 2NN11 | Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ | 452.960 | 71.775 | 3.855 | 247.664 | 17.417 | 71.042 | 864.713 |
35 | 2NN12 | Phenol | 181.184 | 73.906 | 3.855 | 127.840 | 15.902 | 26.501 | 429.187 |
36 | 2NN13 | Phân tích đồng thời các kim loại | 203.832 | 27.581 | 0 | 42.064 | 15.732 | 97.841 | 387.050 |
VII. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG NƯỚC MƯA
STT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Nhân công | Chi phí dụng cụ | Chi phí NL hoạt động dụng cụ | Chi phí vật liệu | Khấu hao thiết bị | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp (vnd) |
VII.1 | Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nước mưa tại hiện trường |
|
|
|
| ||||
1 | 1MA1a | Nhiệt độ | 25.592 | 2.004 | 0 | 11.264 | 1.660 | 0 | 40.521 |
2 | 1MA1b | pH | 25.592 | 2.004 | 0 | 11.264 | 1.660 | 0 | 40.521 |
3 | 1MA2a | Độ dẫn điện (EC) | 25.592 | 2.397 | 0 | 111.102 | 1.660 | 0 | 140.751 |
4 | 1MA2b | Thế oxi hóa khử (ORP) | 31.028 | 2.397 | 0 | 11.041 | 1.660 | 0 | 46.126 |
5 | 1MA2c | Độ đục | 31.028 | 2.080 | 0 | 164.132 | 1.660 | 0 | 198.900 |
6 | 1MA2d | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | 31.028 | 2.397 | 0 | 11.223 | 1.660 | 0 | 46.308 |
7 | 1MA2đ | Hàm lượng ôxi hòa tan (DO) | 31.028 | 2.397 | 0 | 11.223 | 1.660 | 0 | 46.308 |
8 | 1MA3 | Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP), Độ đục, Tổng chất rắn hòa tan (TDS), DO | 173.823 | 4.793 | 0 | 124.381 | 1.660 | 0 | 304.658 |
9 | 1MA4a | Clorua (Cl-), Florua (Fl-), Nitrit (NO2-), Nitrat (NO3-), Sulphat (SO42-), Crom VI (Giá tính cho 01 thông số) | 32.592 | 3.315 | 0 | 423 | 1.616 | 0 | 37.945 |
10 | 1MA4b | Pb, Cd, As, Hg (Đơn giá tính cho 01 thông số) | 32.592 | 3.315 | 0 | 423 | 1.616 | 0 | 37.945 |
11 | 1MA5 | Các Ion Na+, NH4+, K+, Mg2+, Ca2+ (Đơn giá tính cho 01 thông số) | 32.592 | 3.315 | 0 | 423 | 1.616 | 0 | 37.945 |
VII.2 | Hoạt động phân tích nước mưa tại phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
| 0 | ||
1 | 2MA4a | Clorua (Cl-) | 97.776 | 34.809 | 1.277 | 11.790 | 11.572 | 13.022 | 170.246 |
2 | 2MA4b | Florua (F-) | 97.776 | 163.427 | 962 | 153.534 | 12.252 | 29.291 | 457.241 |
3 | 2MA4c | Nitrit (NO2-) | 97.776 | 163.427 | 962 | 14.025 | 14.702 | 18.182 | 309.073 |
4 | 2MA4d | Nitrat (NO3-) | 97.776 | 162.358 | 962 | 9.074 | 14.702 | 18.182 | 303.053 |
5 | 2MA4e | Sulphat (SO42-) | 108.640 | 30.089 | 1.277 | 3.433 | 18.702 | 18.761 | 180.902 |
6 | 2MA4f | Crom (VI) (Cr6+) | 108.640 | 29.301 | 1.277 | 0 | 18.702 | 18.761 | 176.681 |
7 | 2MA5a | Na+ | 130.368 | 13.995 | 1.163 | 43.419 | 19.019 | 34.258 | 242.222 |
8 | 2MA5b | NH4+ | 108.640 | 142.248 | 962 | 205.159 | 15.352 | 18.621 | 490.980 |
9 | 2MA5c | K+ | 130.368 | 13.995 | 1.163 | 43.982 | 19.019 | 34.258 | 242.784 |
10 | 2MA5d | Mg2+ | 108.640 | 8.767 | 1.163 | 15.327 | 13.462 | 34.942 | 182.300 |
11 | 2MA5e | Ca2+ | 108.640 | 8.767 | 1.163 | 15.855 | 13.462 | 34.819 | 182.705 |
12 | 2MA5f1 | Kim loại nặng (Pb) | 216.572 | 69.043 | 1.922 | 21.362 | 16.539 | 35.276 | 360.713 |
13 | 2MA5f2 | Kim loại nặng (Cd) | 216.572 | 69.043 | 1.922 | 21.362 | 16.539 | 35.276 | 360.713 |
14 | 2MA5g1 | Kim loại nặng (As) | 240.635 | 56.168 | 2.327 | 75.055 | 30.039 | 38.891 | 443.115 |
15 | 2MA5g2 | Kim loại nặng (Hg) | 240.635 | 56.168 | 2.327 | 75.055 | 30.039 | 38.891 | 443.115 |
16 | 2MA5h1 | Kim loại (Fe) | 130.368 | 54.830 | 1.541 | 5.859 | 16.539 | 34.854 | 243.992 |
17 | 2MA5h2 | Kim loại (Cu) | 130.368 | 54.830 | 1.541 | 5.859 | 16.539 | 34.854 | 243.992 |
18 | 2MA5h3 | Kim loại (Zn) | 130.368 | 54.830 | 1.541 | 5.859 | 16.539 | 34.854 | 243.992 |
19 | 2MA5h4 | Kim loại (Cr) | 130.368 | 54.830 | 1.541 | 5.859 | 16.539 | 34.854 | 243.992 |
20 | 2MA5h5 | Kim loại (Mn) | 130.368 | 54.830 | 1.541 | 5.859 | 16.539 | 34.854 | 243.992 |
21 | 2MA5h6 | Kim loại (Ni) | 130.368 | 54.830 | 1.541 | 5.859 | 16.539 | 34.854 | 243.992 |
22 | 2MA6a | Phân tích đồng thời các Kim loại | 240.635 | 26.008 | 1.541 | 38.100 | 17.432 | 62.741 | 386.457 |
23 | 2MA6b | Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO2-, NO3-, SO42- | 240.635 | 50.631 | 1.491 | 3.013 | 13.957 | 44.437 | 354.165 |
VIII. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC KHÍ THẢI
STT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Nhân công | Chi phí dụng cụ | Chi phí NL hoạt động dụng cụ | Chi phí vật liệu | Khấu hao thiết bị | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp (vnd) |
VIII.1 | Hoạt động lấy mẫu và quan trắc khí thải tại hiện trường |
|
|
|
|
|
| ||
VIII.1.1 | Các thông số khí tượng |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | 1KT1a | Nhiệt độ | 67.357 | 1.342 | 0 | 1.711 | 510 | 0 | 70.919 |
2 | 1KT1b | Độ ẩm | 67.357 | 1.342 | 0 | 1.711 | 510 | 0 | 70.919 |
3 | 1KT2a | Vận tốc gió | 67.357 | 1.342 | 0 | 1.711 | 510 | 0 | 70.919 |
4 | 1KT2b | Hướng gió | 67.357 | 1.342 | 0 | 1.711 | 510 | 0 | 70.919 |
5 | 1KT3 | Áp suất khí quyển | 67.357 | 1.342 | 0 | 1.710 | 566 | 0 | 70.976 |
VIII.1.2 | Các thông số khí thải |
|
|
|
|
|
|
| |
* | Các thông số đo tại hiện trường |
|
|
|
|
|
|
| |
6 | 1KT4 | Nhiệt độ | 132.349 | 44.145 | 0 | 2.383 | 848 | 23.236 | 202.961 |
7 | 1KT5 | Vận tốc | 180.476 | 34.914 | 0 | 2.383 | 960 | 23.236 | 241.970 |
8 | 1KT6 | Hàm ẩm | 76.048 | 36.226 | 0 | 2.383 | 1.200 | 22.815 | 138.671 |
9 | 1KT7 | Khối lượng mol phân tử khí khô | 76.048 | 34.623 | 0 | 2.578 | 540 | 22.815 | 136.604 |
10 | 1KT8 | Áp suất khí thải | 119.504 | 34.623 | 0 | 2.383 | 566 | 0 | 157.076 |
11 | 1KT9a | Khí oxy (O2) | 180.476 | 61.634 | 0 | 7.753 | 1.564 | 23.236 | 274.663 |
12 | 1KT9b | Khí CO | 180.476 | 61.634 | 0 | 7.753 | 1.564 | 23.236 | 274.663 |
13 | 1KT9c | Khí NO | 180.476 | 61.634 | 0 | 9.089 | 1.564 | 23.236 | 275.999 |
14 | 1KT9d | Khí Nitơ dioxit (NO2) | 180.476 | 123.268 | 0 | 7.371 | 1.564 | 23.236 | 335.915 |
15 | 1KT9đ | Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) | 180.476 | 61.634 | 0 | 6.798 | 1.564 | 0 | 250.472 |
* | Lấy mẫu ngoài hiện trường | 0 |
|
|
|
|
|
| |
16 | 1KT9e | Khí NOx | 168.445 | 61.634 | 0 | 4.324 | 1.064 | 23.236 | 258.702 |
17 | 1KT9f | Khí: SO2 | 168.445 | 61.634 | 0 | 2.521 | 1.064 | 0 | 233.663 |
18 | 1KT9g | Khí CO | 168.445 | 9.177 | 0 | 1.007 | 1.064 | 0 | 179.692 |
19 | 1KT10a | Bụi tổng số (TSP) | 1.055.963 | 21.521 | 0 | 379.796 | 1.564 | 23.236 | 1.482.081 |
20 | 1KT10b | Bụi PM10 | 1.055.963 | 21.521 | 0 | 379.796 | 0 | 0 | 1.457.280 |
21 | 1KT11a | HCl | 168.445 | 32.442 | 0 | 10.907 | 1.844 | 23.236 | 236.874 |
22 | 1KT11a | HF | 168.445 | 32.442 | 0 | 10.907 | 1.844 | 23.236 | 236.874 |
23 | 1KT11c | H2SO4 | 168.445 | 32.442 | 0 | 10.907 | 1.844 | 23.236 | 236.874 |
24 | 1KT12a1 | Kim loại Pb | 184.794 | 31.240 | 0 | 48.481 | 1.844 | 23.236 | 289.595 |
25 | 1KT12a2 | Kim loại Cd | 184.794 | 31.240 | 0 | 48.481 | 1.844 | 23.236 | 289.595 |
26 | 1KT12b1 | Kim loại As | 184.794 | 31.240 | 0 | 48.481 | 1.844 | 23.236 | 289.595 |
27 | 1KT12b2 | Kim loại Sb | 184.794 | 31.240 | 0 | 48.481 | 1.844 | 23.236 | 289.595 |
28 | 1KT12b3 | Kim loại Se | 184.794 | 31.240 | 0 | 48.481 | 1.844 | 23.236 | 289.595 |
29 | 1KT12b4 | Kim loại Hg | 184.794 | 31.240 | 0 | 48.481 | 1.844 | 23.236 | 289.595 |
30 | 1KT12c1 | Kim loại Cu | 184.794 | 31.240 | 0 | 48.481 | 1.844 | 23.236 | 289.595 |
31 | 1KT12c2 | Kim loại Cr | 184.794 | 31.240 | 0 | 48.481 | 1.844 | 23.236 | 289.595 |
32 | 1KT12c3 | Kim loại Mn | 184.794 | 31.240 | 0 | 48.481 | 1.844 | 23.236 | 289.595 |
33 | 1KT12c4 | Kim loại Zn | 184.794 | 31.240 | 0 | 48.481 | 1.844 | 23.236 | 289.595 |
34 | 1KT12c5 | Kim loại Ni | 184.794 | 31.240 | 0 | 48.481 | 1.844 | 23.236 | 289.595 |
35 | 1KT12d | Hg (method 30B) | 316.789 | 31.492 | 0 | 141.572 | 1.844 | 23.236 | 514.933 |
36 | 1KT13a | Hợp chất hữu cơ | 316.789 | 34.263 | 0 | 37.630 | 1.844 | 23.236 | 413.762 |
37 | 1KT13b | Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO) | 288.762 | 34.263 | 0 | 37.630 | 0 | 0 | 360.655 |
* | Các đặc tính nguồn thải |
|
|
|
|
|
|
| |
38 | 1KT15a | Chiều cao nguồn thải | 217.279 | 0 | 0 | 718 | 176 | 0 | 218.173 |
39 | 1KT15b | Đường kính trong miệng ống khói | 217.279 | 34.263 | 0 | 718 | 176 | 0 | 252.437 |
40 | 1KT16 | Lưu lượng khí thải | 263.991 | 34.381 | 0 | 2.383 | 1.412 | 23.236 | 325.403 |
VIII.2 | Hoạt động phân tích khí thải trong phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | 2KT9a | Khí CO | 162.499 | 595 | 679 | 35.034 | 594 | 1.023 | 200.425 |
2 | 2KT9b | Khi NOx | 162.499 | 595 | 679 | 8.862 | 594 | 1.023 | 174.254 |
3 | 2KT9c | Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) | 162.499 | 595 | 679 | 59.842 | 594 | 1.023 | 225.233 |
4 | 2KT10a | Bụi tổng số, Bụi PM10 | 162.499 | 8.230 | 4.800 | 376.897 | 6.048 | 27.413 | 585.887 |
5 | 2KT10b | Bụi PM10 | 162.499 | 8.230 | 4.800 | 376.897 | 6.048 | 27.413 | 585.887 |
6 | 2KT11a | HCl | 181.184 | 33.789 | 1.277 | 33.924 | 4.838 | 15.549 | 270.562 |
7 | 2KT11b | HF | 181.184 | 33.789 | 1.277 | 33.924 | 4.838 | 15.549 | 270.562 |
8 | 2KT11C | H2SO4 | 181.184 | 33.789 | 1.277 | 33.924 | 4.838 | 15.549 | 270.562 |
9 | 2KT12a1 | Pb | 181.184 | 92.222 | 1.922 | 21.308 | 24.972 | 52.826 | 374.432 |
10 | 2KT12a2 | Cd | 181.184 | 92.222 | 1.922 | 21.308 | 24.972 | 52.826 | 374.432 |
11 | 2KT12b1 | As | 181.184 | 58.936 | 2.327 | 84.092 | 43.468 | 68.726 | 438.732 |
12 | 2KT12b2 | Se | 181.184 | 58.936 | 2.327 | 84.092 | 43.468 | 68.726 | 438.732 |
13 | 2KT12b3 | Sb | 181.184 | 58.936 | 2.327 | 84.092 | 43.468 | 68.726 | 438.732 |
14 | 2KT12b4 | Hg | 181.184 | 58.936 | 2.327 | 84.092 | 43.468 | 68.726 | 438.732 |
15 | 2KT12c1 | Cu | 181.184 | 56.089 | 1.541 | 14.132 | 22.415 | 47.139 | 322.500 |
16 | 2KT12c2 | Cr | 181.184 | 56.089 | 1.541 | 14.132 | 22.415 | 47.139 | 322.500 |
17 | 2KT12c3 | Zn | 181.184 | 56.089 | 1.541 | 14.132 | 22.415 | 47.139 | 322.500 |
18 | 2KT12c4 | Mn | 181.184 | 56.089 | 1.541 | 14.132 | 22.415 | 47.139 | 322.500 |
19 | 2KT12c5 | Ni | 181.184 | 56.089 | 1.541 | 14.132 | 22.415 | 47.139 | 322.500 |
20 | 2KT12d | Hg | 181.184 | 58.936 | 2.327 | 431.464 | 22.415 | 47.139 | 743.465 |
21 | 2KT13a | Hợp chất hữu cơ | 249.836 | 5.570 | 1.252 | 115.466 | 36.075 | 0 | 408.199 |
22 | 2KT13b | Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO) | 249.836 | 5.570 | 1.252 | 115.466 | 36.075 | 71.042 | 479.241 |
23 | 2KT14 | Phân tích đồng thời các kim loại (trừ Hg) (Giá tính cho một mẫu) | 226.480 | 28.776 | 0 | 38.300 | 53.578 | 97.841 | 444.975 |
IX. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC NƯỚC THẢI
STT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Nhân công | Chi phí dụng cụ | Chi phí NL hoạt động dụng cụ | Chi phí vật liệu | Khấu hao thiết bị | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp (vnd) |
IX.1 | Công tác quan trắc môi trường nước thải tại hiện trường (1NT) |
|
|
|
| ||||
1 | 1NT1 | Nhiệt độ | 38.785 | 1.734 | 0 | 16.571 | 753 | 0 | 57.843 |
2 | 1NT2 | pH | 38.785 | 1.734 | 0 | 16.389 | 728 | 0 | 57.636 |
3 | 1NT3 | Vận tốc | 86.912 | 1.085 | 0 | 2.064 | 195 | 0 | 90.256 |
4 | 1NT4a | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | 38.785 | 5.130 | 0 | 478 | 195 | 0 | 44.587 |
5 | 1NT4b | Độ màu | 38.785 | 5.130 | 0 | 478 | 195 | 0 | 44.587 |
6 | 1NT5a | Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5) | 38.785 | 5.123 | 0 | 2.132 | 737 | 0 | 46.777 |
7 | 1NT5b | Nhu cầu oxy hoá học (COD) | 38.785 | 5.130 | 0 | 2.134 | 617 | 0 | 46.665 |
8 | 1NT6 | Chất rắn lơ lửng (SS) | 38.785 | 5.499 | 0 | 495 | 709 | 0 | 45.488 |
9 | 1NT7a | Coliform | 43.456 | 5.319 | 0 | 2.132 | 737 | 0 | 51.644 |
10 | 1NT7b | E.Coli | 48.127 | 5.319 | 0 | 2.132 | 0 | 0 | 55.578 |
11 | 1NT8 | Tổng dầu, mỡ khoáng | 48.127 | 5.258 | 0 | 2.132 | 737 | 0 | 56.254 |
12 | 1NT9 | Cyanua (CN-) | 43.456 | 5.120 | 0 | 11.699 | 737 | 0 | 61.012 |
13 | 1NT10a | Tổng P | 43.456 | 5.130 | 0 | 2.975 | 737 | 0 | 52.298 |
14 | 1NT10b | Tổng N | 43.456 | 5.130 | 0 | 2.975 | 737 | 0 | 52.298 |
15 | 1NT10c | Nitơ amôn (NH4+) | 43.456 | 5.130 | 0 | 2.975 | 737 | 0 | 52.298 |
16 | 1NT10d | Sunlfua (S2-) | 43.456 | 5.130 | 0 | 2.975 | 737 | 0 | 52.298 |
17 | 1NT10đ | Crom (VI) | 43.456 | 5.130 | 0 | 2.975 | 737 | 0 | 52.298 |
18 | 1NT10e | Nitrate (NO3) | 43.456 | 5.130 | 0 | 2.975 | 737 | 0 | 52.298 |
19 | 1NT10f | Sulphat (SO42-) | 43.456 | 5.130 | 0 | 2.975 | 737 | 0 | 52.298 |
20 | 1NT10g | Photphat (PO43-) | 43.456 | 5.130 | 0 | 2.975 | 737 | 0 | 52.298 |
21 | 1NT10h | Florua (F-) | 43.456 | 5.130 | 0 | 2.975 | 737 | 0 | 52.298 |
22 | 1NT10i | Clorua (Cl-) | 43.456 | 5.130 | 0 | 2.975 | 737 | 0 | 52.298 |
23 | 1NT10j | Clo dư (Cb) | 43.456 | 5.130 | 0 | 2.975 | 737 | 0 | 52.298 |
24 | 1NT10k1 | Kim loại nặng (Pb) | 32.592 | 5.130 | 0 | 2.975 | 737 | 0 | 41.434 |
25 | 1NT10k2 | Kim loại nặng (Cd) | 32.592 | 5.130 | 0 | 2.975 | 737 | 0 | 41.434 |
26 | 1NT10l1 | Kim loại nặng (As) | 32.592 | 5.130 | 0 | 2.975 | 737 | 0 | 41.434 |
27 | 1NT10l2 | Kim loại nặng (Hg) | 32.592 | 5.130 | 0 | 2.975 | 737 | 0 | 41.434 |
28 | 1NT10m1 | Kim loại (Cu) | 32.592 | 5.130 | 0 | 2.975 | 737 | 0 | 41.434 |
29 | 1NT10m2 | Kim loại (Zn) | 32.592 | 5.130 | 0 | 2.975 | 737 | 0 | 41.434 |
30 | 1NT10m3 | Kim loại (Mn) | 32.592 | 5.130 | 0 | 2.975 | 737 | 0 | 41.434 |
31 | 1NT10m4 | Kim loại (Fe) | 32.592 | 5.130 | 0 | 2.975 | 737 | 0 | 41.434 |
32 | 1NT10m5 | Kim loại (Cr) | 32.592 | 5.130 | 0 | 2.975 | 737 | 0 | 41.434 |
33 | 1NT10m6 | Kim loại (Ni) | 32.592 | 5.130 | 0 | 2.975 | 737 | 0 | 41.434 |
34 | 1NT11 | Phenol | 43.456 | 5.130 | 0 | 2.132 | 737 | 0 | 51.454 |
35 | 1NT12 | Chất hoạt động bề mặt | 43.456 | 5.130 | 0 | 2.132 | 737 | 0 | 51.454 |
36 | 1NT13a | HCBVTV clo hữu cơ | 48.127 | 5.123 | 0 | 2.132 | 369 | 0 | 55.751 |
37 | 1NT13b | HCBVTV phot pho hữu cơ | 48.127 | 5.123 | 0 | 2.132 | 369 | 0 | 55.751 |
38 | 1NT13c | PCBs | 48.127 | 5.123 | 0 | 2.132 | 369 | 0 | 55.751 |
IX.2 | Công tác phân tích môi trường nước thải trong phòng thí nghiệm (2NT) |
|
|
|
| ||||
1 | 2NT5a | Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5) | 84.491 | 45.048 | 771 | 3.946 | 8.483 | 7.099 | 149.838 |
2 | 2NT5b | Nhu cầu oxy hoá học (COD) | 98.873 | 59.545 | 1.156 | 16.177 | 12.748 | 10.525 | 199.024 |
3 | 2NT6 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | 84.491 | 11.616 | 963 | 396 | 7.672 | 10.086 | 115.224 |
4 | 2NT7a1 | Coliform | 166.562 | 8.007 | 1.910 | 336.689 | 10.126 | 32.345 | 555.638 |
5 | 2NT7a2 | Coliform | 166.562 | 8.007 | 1.910 | 318.476 | 10.126 | 32.345 | 537.425 |
6 | 2NT7b1 | E.Coli | 166.562 | 8.007 | 1.910 | 336.689 | 10.126 | 32.345 | 555.638 |
7 | 2NT7b2 | E.Coli | 166.562 | 8.007 | 1.910 | 318.476 | 10.126 | 32.345 | 537.425 |
8 | 2NT8 | Tổng dầu, mỡ khoáng | 192.968 | 68.250 | 3.868 | 96.319 | 11.402 | 47.824 | 420.631 |
9 | 2NT9 | Cyanua (CN-) | 125.937 | 43.318 | 1.541 | 32.136 | 13.702 | 14.514 | 231.148 |
10 | 2NT10a | Tổng P | 125.937 | 44.317 | 1.541 | 16.502 | 15.702 | 18.112 | 222.111 |
11 | 2NT10b | Tổng N | 125.937 | 51.697 | 1.922 | 31.933 | 15.152 | 22.464 | 249.104 |
12 | 2NT10c | Nitơ amôn (NHT) | 93.480 | 142.393 | 962 | 205.566 | 10.752 | 11.788 | 464.941 |
13 | 2NT10d | Sunlfua (S2-) | 101.562 | 142.393 | 962 | 25.161 | 13.702 | 10.825 | 294.605 |
14 | 2NT10đ | Crom (VI) | 105.625 | 29.447 | 1.277 | 13.055 | 13.702 | 10.825 | 173.931 |
15 | 2NT10e | Nitrate (NO3) | 93.480 | 165.173 | 962 | 46.377 | 11.202 | 10.825 | 328.019 |
16 | 2NT10f | Sulphat (SO42-) | 101.562 | 28.957 | 1.277 | 11.511 | 10.697 | 12.775 | 166.779 |
17 | 2NT10g | Photphat (PO43-) | 101.562 | 29.447 | 1.277 | 7.436 | 12.527 | 15.270 | 167.520 |
18 | 2NT10h | Florua (F-) | 105.625 | 29.447 | 1.277 | 310.739 | 13.702 | 10.825 | 471.615 |
19 | 2NT10i | Clorua (Cl-) | 83.175 | 32.444 | 1.277 | 12.035 | 10.652 | 9.226 | 148.810 |
20 | 2NT10j | Clo dư (Cl2) | 203.124 | 19.910 | 1.277 | 5.446 | 12.852 | 5.716 | 248.326 |
21 | 2NT10k1 | Kim loại nặng (Pb) | 181.184 | 66.545 | 1.922 | 21.362 | 14.808 | 35.276 | 321.097 |
22 | 2NT10k2 | Kim loại nặng (Cd) | 181.184 | 66.545 | 1.922 | 21.362 | 14.808 | 35.276 | 321.097 |
23 | 2NT10l1 | Kim loại nặng (As) | 181.184 | 57.641 | 2.327 | 21.362 | 28.308 | 51.176 | 341.998 |
24 | 2NT10l2 | Kim loại nặng (Hg) | 181.184 | 57.641 | 2.327 | 15.245 | 28.308 | 51.176 | 335.881 |
25 | 2NT10m1 | Kim loại (Cu) | 142.187 | 53.466 | 1.541 | 14.186 | 14.808 | 33.099 | 259.288 |
26 | 2NT10m2 | Kim loại (Zn) | 142.187 | 53.466 | 1.541 | 14.186 | 14.808 | 33.099 | 259.288 |
27 | 2NT10m3 | Kim loại (Mn) | 142.187 | 53.466 | 1.541 | 14.186 | 14.808 | 33.099 | 259.288 |
28 | 2NT10m4 | Kim loại (Fe) | 142.187 | 53.466 | 1.541 | 14.186 | 14.808 | 33.099 | 259.288 |
29 | 2NT10m5 | Kim loại (Cr) | 142.187 | 53.466 | 1.541 | 14.186 | 14.808 | 33.099 | 259.288 |
30 | 2NT10m6 | Kim loại (Ni) | 142.187 | 53.466 | 1.541 | 14.186 | 14.808 | 33.099 | 259.288 |
31 | 2NT11 | Phenol | 158.536 | 74.052 | 3.855 | 120.313 | 13.702 | 26.501 | 396.958 |
32 | 2NT12 | Chất hoạt động bề mặt | 158.536 | 80.782 | 3.868 | 109.548 | 13.702 | 30.274 | 396.710 |
33 | 2NT13a | HCBVTV clo hữu cơ | 351.044 | 71.920 | 3.855 | 248.300 | 17.217 | 71.042 | 763.378 |
34 | 2NT13b | HCBVTV phot pho hữu cơ | 351.044 | 71.920 | 3.855 | 250.544 | 17.217 | 71.042 | 765.623 |
35 | 2NT13C | PCBs | 351.044 | 68.340 | 3.855 | 250.544 | 17.217 | 71.042 | 762.043 |
36 | 2NT14 | Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 mẫu) | 226.480 | 26.153 | 3.855 | 38.100 | 15.573 | 97.841 | 408.003 |
X. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG TRẦM TÍCH
STT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Nhân công | Chi phí dụng cụ | Chi phí NL hoạt động dụng cụ | Chi phí vật liệu | Khấu hao thiết bị | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp (vnd) |
X.1 | Công tác quan trắc môi trường trầm tích tại hiện trường (TT) |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | 1TT1 | pH (H2O, KCI) | 77.569 | 2.180 | 0 | 1.553 | 275 | 0 | 81.578 |
2 | 1TT2 | Tổng các bon hữu cơ | 77.569 | 2.180 | 0 | 1.553 | 275 | 0 | 81.578 |
3 | 1TT3 | Dầu mỡ | 76.048 | 2.180 | 0 | 1.553 | 275 | 0 | 80.056 |
4 | 1TT4 | Cyanua (CN-) | 76.048 | 2.180 | 0 | 1.553 | 275 | 0 | 80.056 |
5 | 1TT5a | Tổng N | 76.048 | 2.180 | 0 | 2.098 | 275 | 0 | 80.602 |
6 | 1TT5b | Tổng P | 76.048 | 2.180 | 0 | 2.098 | 275 | 0 | 80.602 |
7 | 1TT5c | Phenol | 76.048 | 2.180 | 0 | 2.098 | 275 | 0 | 80.602 |
8 | 1TT5d1 | KLN (Pb) | 76.048 | 2.180 | 0 | 2.098 | 275 | 0 | 80.602 |
9 | 1TT5d2 | KLN (Cd) | 76.048 | 2.180 | 0 | 2.098 | 275 | 0 | 80.602 |
10 | 1TT5đ1 | KLN (As) | 76.048 | 2.180 | 0 | 2.098 | 275 | 0 | 80.602 |
11 | 1TT5đ2 | KLN (Hg) | 76.048 | 2.180 | 0 | 2.098 | 275 | 0 | 80.602 |
12 | 1TT5e1 |