Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 254/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 07 tháng 02 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;

Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của hình phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ - CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ về việc quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường; Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT ngày 01/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường.

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 30/TTr-STNMT ngày 17/01/2020, về việc đề nghị UBND tỉnh ban hành đơn giá sản phẩm quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk; Công văn số 169/STNMT-KHTC ngày 17/01/2020; Báo cáo số 26/BC-STNMT ngày 17/01/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bộ đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk”

(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Bộ đơn giá này được áp dụng thống nhất trên phạm vi toàn tỉnh. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển khai thực hiện Bộ đơn giá này theo đúng quy định của pháp luật:

1. Lập Thiết kế kỹ thuật - Dự toán nhiệm vụ, dự án có nội dung liên quan đến công tác quan trắc, bảo vệ môi trường sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước;

2. Giao dự toán, quyết toán giá trị sản phẩm hoàn thành;

3. Đơn giá áp dụng theo đối tượng thực hiện gồm:

a) Đơn giá chi phí trực tiếp và chi phí chung theo quy định áp dụng đối với các hợp đồng do các doanh nghiệp thực hiện theo phương thức đặt hàng, đấu thầu;

b) Đơn giá trừ (-) khấu hao máy móc thiết bị và được tính chi phí chung áp dụng đối với các đơn vị sự nghiệp công lập (đơn vị đảm bảo chi thường xuyên hoặc đơn vị tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư) thực hiện nhiệm vụ, dự án hoặc một phần công việc của nhiệm vụ, dự án;

c) Đơn giá trừ (-) khấu hao máy móc thiết bị và không tính chi phí chung theo tỷ lệ % áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập đã được ngân sách nhà nước cấp kinh phí chi hoạt động thường xuyên; các đơn vị sự nghiệp công lập được nhà nước đảm bảo toàn bộ hoặc một phần kinh phí hoạt động thường xuyên (bao gồm cả nguồn thu phí được để lại). Tổng kinh phí thực hiện nhiệm vụ, dự án trừ (-) kinh phí đã bố trí cho số biên chế của đơn vị trong thời gian tham gia thực hiện.

4. Khi nhà nước điều chỉnh mức lương cơ sở thì chi phí nhân công và các chi phí cấu thành đơn giá cũng được điều chỉnh tương ứng;

5. Khi giá vật tư, công cụ, dụng cụ, thiết bị máy móc trên thị trường có biến động đến mức cần thiết phải ban hành lại bộ đơn giá sản phẩm quan trắc và phân tích môi trường thì Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm phối hợp với các Sở, ngành liên quan tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh kịp thời.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Tư pháp; Thủ tướng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông (để đăng tải);
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Các phòng: TH, CN, KT;
- Lưu: VT, NN&MT (H. 08b)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Y Giang Gry Niê Knơng

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Quyết định số 254 /QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

A. BỘ ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK

I. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI

STT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Nhân công
Thành tiền (vnd)

Chi phí dụng cụ

Năng lượng HĐ dụng cụ

Chi phí vật liệu

Khấu hao thiết bị

Chi phí năng lượng TB

Chi phí trực tiếp (vnd)

I.1

Công tác quan trắc môi trường không khí ngoài trời tại hiện trường (1KK)

1

1KK1a

Nhiệt độ

38.303

697

0

3.382

159

0

42.541

2

1KK1b

Độ ẩm

38.303

697

0

3.382

159

0

42.541

3

1KK2a

Tốc độ gió

38.303

697

0

3.382

101

0

42.483

4

1KK2b

Hướng gió

38.303

697

0

3.382

101

0

42.483

5

1KK3

Áp suất khí quyển

38.303

697

0

3.382

101

0

42.483

6

1KK4a

TSP

152.095

700

0

3.391

938

2.211

159.335

7

1KK4b

Pb

152.095

700

0

3.391

938

2.211

159.335

8

1KK4c

PM10

360.953

700

0

3.391

938

2.211

368.192

9

1KK4d

PM2,5

360.953

700

0

3.391

938

2.211

368.192

10

1KK5a

CO (TCVN 7725:2005)

97.776

2.875

0

6.147

30.114

0

136.912

11

1KK5b

CO (TCVN 5972:1995)

97.776

3.695

0

4.115

2.023

2.211

109.819

12

1KK5c

CO (Phương pháp phân tích so màu)

97.776

3.695

0

30.649

2.023

2.211

136.353

13

1KK6

NO2

97.776

23.823

0

4.105

2.880

3.247

131.830

14

1KK7

SO2

97.776

14.669

0

33.248

2.880

3.247

151.819

15

1KK8

O3

97.776

1.252

0

4.073

4.466

5.019

112.586

16

1KK9

Amoniac (NH3)

130.368

10.639

0

4.919

4.466

5.019

155.410

17

1KK10

Hydrosunfua (H2S)

130.368

12.793

0

3.991

4.466

5.019

156.636

18

1KK11a

Hơi axit (HCl)

130.368

12.793

0

5.546

4.466

5.019

158.191

19

1KK11b

Hơi axit (HF)

130.368

12.793

0

5.546

4.466

5.019

158.191

20

1KK11c

Hơi axit (HNO3)

130.368

12.793

0

5.546

4.466

5.019

158.191

21

1KK11d

Hơi axit (H2SO4)

130.368

12.793

0

5.546

4.466

5.019

158.191

22

1KK11đ

Hơi axit (HCN)

130.368

12.793

0

5.546

4.466

5.019

158.191

23

1KK12a

Benzen (C6H6)

130.368

13.458

0

2.398

4.466

5.019

155.709

24

1KK12b

Toluen (C6H5CH3)

130.368

13.458

0

2.398

4.466

5.019

155.709

25

1KK12c

Xylen (C6H4(CH3)2

130.368

13.458

0

2.398

4.466

5.019

155.709

26

1KK12d

Styren (C6H5CHCH2)

130.368

13.458

0

2.398

4.466

5.019

155.709

I.2

Công tác phân tích các thông số môi trường không khí ngoài trời trong phòng thí nghiệm (2KK)

1

2KK4a

TSP

35.954

1.021

771

9.664

1.279

2.088

50.777

2

2KK4b

Pb

113.240

97.761

1.252

26.235

8.996

19.674

267.157

3

2KK4c

PM10

35.954

1.021

771

9.664

8.996

19.674

76.078

4

2KK4d

PM2,5

35.954

1.021

771

9.664

8.996

19.674

76.078

5

2KK5a

CO (TCVN 5972:1995)

113.240

2.491

1.252

4.046

11.021

47.841

179.891

6

2KK5b

CO (Phương pháp lấy mẫu hấp thụ và so màu)

113.240

19.766

1.252

36.124

22.964

10.825

204.170

7

2KK6

NO2

101.562

19.766

1.252

13.916

16.464

10.825

163.784

8

2KK7

SO2

101.562

19.855

1.541

54.713

29.370

8.882

215.923

9

2KK8

O3

113.240

906

679

11.545

20.492

9.337

156.200

10

2KK9

NH3

101.562

30.942

1.277

14.174

24.870

8.882

181.707

11

2KK10

H2S

101.562

30.942

1.277

74.020

24.870

8.882

241.553

12

2KK11a

Hơi axit (HCl)

101.562

30.942

1.277

28.735

17.304

5.716

185.536

13

2KK11b

Hơi axit (HF)

101.562

30.942

1.277

28.735

17.304

5.716

185.536

14

2KK11c

Hơi axit (HNO3)

101.562

30.942

1.277

28.735

17.304

5.716

185.536

15

2KK11d

Hơi axit (H2SO4)

101.562

30.942

1.277

28.735

17.304

5.716

185.536

16

2KK11đ

Hơi axit (HCN)

101.562

30.942

1.277

28.735

17.304

5.716

185.536

17

2KK12a

Benzen

174.885

4.734

1.252

119.346

6.521

12.741

319.479

18

2KK12b

Toluen

174.885

4.734

1.252

119.346

6.521

12.741

319.479

19

2KK12c

Xylen

174.885

4.734

1.252

119.346

6.521

12.741

319.479

20

2KK12d

Styren (C6H5CHCH2)

174.885

4.734

1.252

119.346

6.521

12.741

319.479

II HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN

II.1

Công tác quan trắc tiếng ồn tại hiện trường (1TO)

 

 

 

 

 

a

Tiếng ồn giao thông

 

 

 

 

 

 

 

1

1TO1a

Mức ồn trung bình (LAeq)

52.232

331

0

11.055

3.191

0

66.808

2

1TO1b

Mức ồn cực đại (LAmax)

52.232

331

0

11.055

3.191

0

66.808

3

1TO2

Cường độ dòng xe

139.285

2.705

0

19.573

0

0

161.563

b

Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị

 

 

 

 

 

 

 

1

1TO3a

Mức ồn trung bình (LAeq)

52.232

412

0

11.055

3.207

0

66.906

2

1TO3b

Mức ồn cực dại (LAmax)

52.232

412

0

11.055

3.207

0

66.906

3

1TO3c

Mức ồn phân vị (LA50)

52.232

412

0

11.055

3.207

0

66.906

4

1TO4

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

78.348

932

0

11.055

3.289

0

93.624

II.2

Công tác xử lý số liệu tiếng ồn tại phòng thí nghiệm (2TO)

 

 

 

 

 

a

Tiếng ồn giao thông

 

 

 

 

 

 

 

1

2TO1a

Mức ồn trung bình (LAeq)

40.625

382

301

11.545

584

1.023

54.460

2

2TO2b

Mức ồn cực đại (LAmax)

40.625

382

301

11.545

584

1.023

54.460

3

2TO2

Cường độ dòng xe

60.937

487

679

11.545

1.016

1.787

76.452

b

Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị

 

 

 

 

 

 

0

1

2TO3a

Mức ồn trung bình (LAeq)

40.625

382

0

11.545

584

1.023

54.159

2

2TO3b

Mức ồn cực đại (LAmax)

40.625

382

0

11.545

584

1.023

54.159

3

2TO3c

Mức ồn phân vị (LA50)

40.625

382

0

11.545

584

1.023

54.159

4

2TO4

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

71.093

487

679

11.545

1.016

1.945

86.766

III. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC ĐỘ RUNG

III.1

Công tác quan trắc độ rung tại hiện trường (1ĐR)

 

 

 

 

 

1

1ĐR01

Độ rung

78.348

331

0

13.309

2.039

0

94.027

III.2

Công tác phân tích độ rung trong phòng thí nghiệm (2ĐR)

 

 

 

 

 

1

2ĐR01

Độ rung

40.625

487

679

11.545

1.016

1.945

56.297

IV. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA

STT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Nhân công
Thành tiền (vnd)

Chi phí dụng cụ

Chi phí NL hoạt động dụng cụ

Chi phí vật liệu

Khấu hao thiết bị

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp (vnd)

IV.l

Công tác quan trắc môi trường nước mặt lục địa tại hiện trường (1NM)

 

 

 

 

1

1NM1a1

Nhiệt độ nước

31.990

1.639

0

19.278

8.280

0

61.187

2

1NM1a2

pH

31.990

1.639

0

19.116

8.280

0

61.025

3

1NM1b

Thế oxi hóa khử (ORP)

31.990

1.550

0

11.130

8.280

0

52.951

4

1NM2a

Oxy hòa tan (DO)

31.990

1.695

0

55.702

8.280

0

97.667

5

1NM2b

Độ đục

31.990

1.695

0

215.163

8.280

0

257.128

6

1NM3a

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

31.990

1.695

0

111.157

8.280

0

153.122

7

1NM3b

Độ dẫn điện (EC)

31.990

1.695

0

111.157

8.280

0

153.122

8

1NM4

Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP); Độ đục

152.095

7.363

0

0

24.768

 

184.226

9

1NM5

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

38.785

2.576

0

3.050

1.958

0

46.369

10

1NM6a

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

38.785

2.576

0

2.495

3.198

 

47.055

11

1NM6b

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

38.785

2.576

0

2.495

3.198

 

47.055

12

1NM7a

Amoni (NH4+); Nitrit (NO2-); Nitrat (NO3-); Tổng N, Tổng P; Sulphat (SO42-), Florua (F-), Crom (VI), Photphat (PO43-); Clorua (Cl-) (Đơn giá tính cho 01 thông số)

43.456

2.576

0

525

3.198

 

49.756

13

1NM7b

Kim loại nặng Pd, Cd, Hg, As, Fe, Cu, Zn, Mn, Ni (Giá tính cho 01 thông số)

32.592

2.576

0

525

3.198

0

38.892

14

1NM8

Tổng dầu, mỡ

43.456

2.501

0

477

1.958

0

48.393

15

1NM9a

Coliform

43.456

2.576

0

482

1.958

0

48.472

16

1NM9b

E.Coli

43.456

2.576

0

482

1.958

0

48.472

17

1NM10

Tổng cacbon hữu cơ (TOC)

43.456

2.576

0

464

2.668

0

49.164

18

1NM11

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

48.127

2.576

0

782

751

0

52.236

19

1NM12

Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ

48.127

2.576

0

782

751

0

52.236

20

1NM13

Xyanua (CN-)

43.456

2.576

0

495

3.011

0

49.539

21

1NM14

Chất hoạt động bề mặt

48.127

2.576

0

495

 

 

51.199

22

1NM15

Phenol

48.127

2.576

0

495

 

 

51.199

IV.2

Công tác phân tích môi trường nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm (2NM)

 

 

 

0

1

2NM5

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

71.978

11.298

963

4.268

1.865

6.353

96.726

2

2NM6a

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

80.896

43.799

771

3.972

9.068

7.099

145.604

3

2NM6b

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

98.873

57.276

1.156

14.321

8.381

10.525

190.531

4

2NM7a

Amoni (NH4+)

89.884

141.915

962

205.479

2.820

10.825

451.884

5

2NM7b

Nitrit (NO2-)

89.884

163.234

962

18.261

2.873

10.825

286.040

6

2NM7c

Nitrat (NO3-)

89.884

160.972

962

13.201

3.070

10.825

278.913

7

2NM7d

Tổng P

142.187

44.133

1.541

19.606

9.257

18.112

234.836

8

2NM7đ

Tổng N

162.499

39.252

1.922

35.237

9.268

22.464

270.643

9

2NM7e1

Kim loại nặng (Pb)

203.832

64.276

1.922

25.333

9.118

42.296

346.777

10

2NM7e2

Kim loại nặng (Cd)

203.832

64.276

1.922

25.333

9.118

42.296

346.777

11

2NM7g1

Kim loại nặng (As)

203.832

47.136

2.327

114.874

10.357

42.296

420.821

12

2NM7g2

Kim loại nặng (Hg)

203.832

54.251

2.327

21.308

10.357

42.296

334.370

13

2NM7h1

Kim loại (Fe)

142.187

52.053

1.541

18.150

9.322

33.099

256.352

14

2NM7h2

Kim loại (Cu)

142.187

52.053

1.541

18.150

9.322

33.099

256.352

15

2NM7H3

Kim loại (Zn)

142.187

52.053

1.541

18.150

9.322

33.099

256.352

16

2NM7h4

Kim loại (Mn)

142.187

52.053

1.541

18.150

9.322

33.099

256.352

17

2NM7h5

Kim loại (Cr)

142.187

52.053

1.541

18.150

9.322

33.099

256.352

18

2NM7h6

Kim loại (Ni)

142.187

52.053

1.541

18.150

9.322

33.099

256.352

19

2NM7i

Sulphat (SO42-)

121.875

33.958

1.277

15.329

10.199

7.529

190.167

20

2NM7k

Photphat (PO43-)

121.875

27.915

1.277

13.505

8.899

12.461

185.932

21

2NM7l

Clorua (CP)

79.976

30.942

1.277

15.753

9.589

5.716

143.253

22

2NM7m

Florua (F-)

101.562

27.915

1.277

157.597

4.649

12.775

305.775

23

2NM7n

Crom (VI)

101.562

27.915

1.277

16.569

10.259

12.775

170.357

24

2NM8

Tổng dầu, mỡ

203.832

37.307

3.868

100.283

12.088

25.904

383.282

25

2NM9a1

Coliform (TCVN 6187-1:2009)

162.499

62.672

1.910

492.017

10.311

35.802

765.211

26

2NM9a2

Coliform (TCVN 6187-2:2009)

162.499

62.672

1.910

318.717

10.311

35.802

591.911

27

2NM9b1

E.Coli (TCVN 6187-1:2009)

162.499

62.672

1.910

492.017

10.311

35.802

765.211

28

2NM9b2

E.Coli (TCVN 6187-2:2009)

162.499

62.672

1.910

318.717

10.311

35.802

591.911

29

2NM10

Tổng cacbon hữu cơ (TOC)

162.499

44.133

1.541

32.542

10.463

30.274

281.453

30

2NM11

Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ

339.720

49.258

3.855

248.682

10.971

85.082

737.568

31

2NM12

Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ

339.720

49.258

3.855

248.682

10.971

85.082

737.568

32

2NM13

Xyanua (CN )

135.888

42.811

1.541

36.009

12.698

35.539

264.486

33

2NM14

Chất hoạt động bề mặt

226.480

81.401

3.868

113.512

11.073

30.274

466.608

34

2NM15

Phenol

226.480

46.566

3.855

124.276

12.698

35.539

449.414

35

2NM16

Phân tích đồng thời các kim loại

226.480

24.216

3.868

50.714

13.655

62.741

381.674

V. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT

STT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Nhân công
Thành tiền (vnd)

Chi phí dụng cụ

Chi phí NL hoạt động dụng cụ

Chi phí vật liệu

Khấu hao thiết bị

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp (vnd)

V.1

Hoạt động lấy mẫu đất tại hiện trường

 

 

 

 

 

 

 

1

1Đ1

Cl-, SO42-, HCO3-, Tổng P2O5, Tổng K2O, P2O5 dễ tiêu, K2O dễ tiêu, Tổng N, Tổng P, Tổng muối, Tổng các bon hữu cơ (Đơn giá tính cho 01 thông số)

42.663

1.687

0

3.045

275

0

47.670

2

1Đ2

Ca2+, Mg2+, K+, Na+, Al3+, Fe3+, MN2+, KLN

(Giá tính cho 01 thông số)

42.663

1.670

0

3.045

275

0

47.653

 

 

 

 

 

 

 

3

1Đ3

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

65.184

1.742

0

4.436

275

0

71.637

4

1Đ4

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

65.184

1.717

0

4.436

275

0

71.612

5

1Đ5

Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ

65.184

1.717

0

4.436

275

0

71.612

6

1Đ6

PCBs

65.184

1.717

0

4.436

275

0

71.612

V.2

Hoạt động phân tích mẫu đất trong phòng thí nghiệm

 

 

 

 

0

1

2Đ1a

Cl-

80.896

30.934

960

30.608

11.506

9.337

164.240

2

2Đ1b

SO42-

80.896

13.548

960

21.071

14.556

15.409

146.440

3

2Đ1c

HCO3

80.896

13.170

960

21.071

14.556

15.409

146.061

4

2Đ1đ

Tổng K2O

80.896

16.127

960

39.845

11.381

22.253

171.462

5

2Đ1h

Tổng N

152.343

48.948

960

52.336

13.306

18.410

286.302

6

2Đ1k

Tổng P

152.343

15.270

960

33.071

13.306

18.410

233.360

7

2Đ1m

Tổng các bon hữu cơ

80.896

22.281

960

70.018

9.306

19.024

202.484

8

2Đ2a

Ca2+

91.406

6.203

1.163

47.329

14.076

18.515

178.692

9

2Đ2b

Mg2+

91.406

6.203

1.163

47.129

14.076

18.515

178.492

10

2Đ2c

K+

91.406

11.146

1.163

66.313

15.536

21.569

207.132

11

2Đ2d

Na+

91.406

11.146

1.163

63.132

15.536

21.569

203.951

12

2Đ2đ

Al3+

91.406

11.146

1.163

150.346

14.076

18.515

286.651

13

2Đ2e

Fe3+

91.406

14.146

1.163

24.103

11.006

19.252

161.076

14

2Đ2g

MN2+

91.406

14.146

1.163

35.482

14.711

20.288

177.195

15

2Đ2h1

Pb

91.406

69.043

1.922

43.944

13.366

46.788

266.468

16

2Đ2h2

Cd

91.406

69.043

1.922

43.944

13.366

46.788

266.468

17

2Đ2k1

Kim loại nặng (As)

192.508

56.556

2.327

33.605

25.366

46.788

357.149

18

2Đ2k2

Kim loại nặng (Hg)

192.508

57.496

2.327

75.055

25.366

46.788

399.540

19

2Đ211

Kim loại (Fe)

142.187

53.321

1.541

33.005

13.366

45.981

289.400

20

2Đ212

Kim loại (Cu)

142.187

53.321

1.541

33.005

13.366

45.981

289.400

21

2Đ213

Kim loại (Mn)

142.187

53.321

1.541

33.005

13.366

45.981

289.400

22

2Đ214

Kim loại (Zn)

142.187

53.321

1.541

33.005

13.366

45.981

289.400

23

2Đ215

Kim loại (Cr)

142.187

53.321

1.541

33.005

13.366

45.981

289.400

24

2Đ216

Kim loại (Ni)

142.187

53.321

1.541

33.005

13.366

45.981

289.400

25

2Đ3a

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

271.776

71.775

3.855

708.558

16.123

80.783

1.152.869

26

2Đ3b

Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ

271.776

71.775

3.855

1.908.703

16.123

80.783

2.353.015

27

2Đ4

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

271.776

71.775

3.855

708.558

15.498

87.715

1.159.177

28

2Đ5

PCBs

271.776

71.775

3.855

708.558

15.498

87.715

1.159.177

29

2Đ6

Phân tích đồng thời Kim loại

226.480

26.008

0

56.918

14.131

62.741

386.278

VI. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT

STT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Nhân công
Thành tiền (vnd)

Chi phí dụng cụ

Chi phí NL hoạt động dụng cụ

Chi phí vật liệu

Khấu hao thiết bị

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp (vnd)

VI.1

Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh môi trường nước dưới đất tại hiện trường

 

 

 

1

1NN1a

Nhiệt độ

38.785

1.503

0

2.448

2.319

0

45.055

 

1NN1b

pH

38.785

1.503

0

2.448

2.319

0

45.055

2

1NN2

Oxy hòa tan (DO)

38.785

1.765

0

45.423

2.319

0

88.292

3

1NN3a

Độ đục

38.785

1.765

0

86.278

2.319

0

129.146

 

1NN3b

Độ dẫn điện (EC)

38.785

1.765

0

86.005

2.319

0

128.873

 

1NN3c

Thế Ôxy hóa khử (ORP)

38.785

1.503

0

45.423

2.319

0

88.030

 

1NN3d

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

38.785

1.503

0

86.005

2.319

0

128.612

4

1NN4

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EC), Thế Oxy hóa khử (ORP), Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

152.095

4.786

0

446.456

2.319

0

605.657

5

1NN5a

Chất rắn lơ lửng (SS)

38.785

6.124

0

4.932

1.991

0

51.831

6

1NN5b

Chất rắn tổng số (TS)

38.785

6.124

0

4.932

1.991

0

51.831

7

1NN6

Độ cứng tổng số theo CaCO3

38.785

6.124

0

4.932

1.991

0

51.831

8

1NN7a

Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Chất rắn lơ lửng (SS), Chất rắn tổng số (TS). Chỉ số permanganat, Oxyt Silic (SiO3), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), clorua (Cl-)

(Giá tính cho 01 thông số)

43.456

5.973

0

3.477

1.991

0

54.898

9

1NN7b

KLN Pb, Cd, Hg, As, Se, Cr (VI), Fe, Cu, Zn, Mn, Ni (Đơn giá tính cho 01 thông số)

43.456

5.973

0

3.477

1.991

0

54.898

10

1NN8

Cyanua (CN-)

43.456

5.973

0

3.477

1.991

0

54.898

11

1NN9

Coliform, E.coli

43.456

5.973

0

3.477

1.991

0

54.898

12

1NN10

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

48.127

5.973

0

3.477

1.991

0

59.569

13

1NN11

Thuốc BVTV nhóm Photpho hữu cơ

48.127

5.973

0

3.477

1.991

0

59.569

14

1NN12

Phenol

43.456

5.973

 

 

 

 

49.429

VI.2

Hoạt động phân tích mẫu nước dưới đất trong phòng thí nghiệm

 

 

 

 

1

2NN5a

Chất rắn lơ lửng (SS)

75.503

11.940

963

7.924

7.872

10.086

114.288

2

2NN5b

Chất rắn tổng số (TS)

67.180

11.940

963

7.924

7.872

10.086

105.965

3

2NN6

Độ cứng tổng số theo CaCO3

67.180

17.613

963

44.578

8.352

8.617

147.302

4

2NN7a

Chỉ số Permanganat

75.503

59.399

1.156

60.586

12.948

10.525

220.117

5

2NN7b

Nitơ amôn (NH4+)

75.503

142.248

962

205.279

11.052

11.788

446.831

6

2NN7c

Nitrit (NO2-)

75.503

163.427

962

21.825

11.402

10.825

283.943

7

2NN7d

Nitrat (NO3-)

75.503

170.121

962

16.765

11.052

11.788

286.190

8

2NN7đ

Sulphat (SO42-)

75.503

28.812

1.277

18.893

10.897

12.775

148.156

9

2NN7e

Florua (F-)

85.312

29.301

1.277

0

11.052

11.788

138.731

10

2NN7f

Photphat (PO43-)

85.312

29.301

1.277

17.069

13.902

15.270

162.132

11

2NN7g

Oxyt Silic (SiO3)

85.312

29.301

1.277

12.587

11.052

11.788

151.318

12

2NN7h

Tổng N

142.187

34.706

1.922

38.801

15.902

22.464

255.982

13

2NN7i

Crom (Cr6+)

85.312

29.301

1.277

20.333

11.052

11.788

159.064

14

2NN7k

Tổng P

132.031

44.466

1.541

23.501

15.902

18.112

235.553

15

2NN71

Clorua (Cl-)

67.180

40.002

1.277

19.317

10.852

14.491

153.119

16

2NN7m1

Kim loại nặng (Pb)

192.508

66.399

1.922

28.889

14.839

35.276

339.833

17

2NN7m2

Kim loại nặng (Cd)

192.508

66.399

1.922

28.889

14.839

35.276

339.833

18

2NN7n1

Kim loại nặng (As)

192.508

49.628

2.327

38.310

26.839

51.176

360.788

19

2NN7n2

Kim loại nặng (Se)

192.508

49.628

2.327

38.310

26.839

51.176

360.788

20

2NN7n3

Kim loại nặng (Hg)

192.508

57.496

2.327

0

26.839

51.176

330.346

21

2NN7o

Sulfua

85.312

142.251

962

52.457

11.052

11.788

303.823

22

2NN7p1

Kim loại (Fe)

142.187

53.845

1.541

21.714

14.839

47.139

281.266

23

2NN7P2

Kim loại (Cu)

142.187

53.845

1.541

21.714

14.839

47.139

281.266

24

2NN7p3

Kim loại (Zn)

142.187

53.845

1.541

21.714

14.839

47.139

281.266

25

2NN7p4

Kim loại (Mn)

142.187

53.845

1.541

21.714

14.839

47.139

281.266

26

2NN7p5

Kim loại (Cr)

142.187

53.845

1.541

21.714

14.839

47.139

281.266

27

2NN7p6

Kim loại (Ni)

142.187

53.845

1.541

21.714

14.839

47.139

281.266

28

2NN8

Cyanua (CN-)

132.031

43.172

1.541

39.763

12.727

14.514

243.748

29

2NN9a1

Coliform (TCVN 6187-1:2009)

142.187

34.037

1.910

339.616

10.426

30.590

558.765

30

2NN9a2

Coliform (TCVN 6187-2:2009)

142.187

34.037

1.910

318.517

10.426

30.590

537.666

31

2NN9b1

E.coli (TCVN 6187-1:2009)

142.187

34.037

1.910

339.616

10.426

30.590

558.765

32

2NN9b2

E.coli (TCVN 6187-2:2009)

142.187

34.037

1.910

318.517

10.426

30.590

537.666

33

2NN10

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

452.960

71.775

3.855

247.794

17.417

71.042

864.843

34

2NN11

Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ

452.960

71.775

3.855

247.664

17.417

71.042

864.713

35

2NN12

Phenol

181.184

73.906

3.855

127.840

15.902

26.501

429.187

36

2NN13

Phân tích đồng thời các kim loại

203.832

27.581

0

42.064

15.732

97.841

387.050

VII. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG NƯỚC MƯA

STT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Nhân công
Thành tiền (vnd)

Chi phí dụng cụ

Chi phí NL hoạt động dụng cụ

Chi phí vật liệu

Khấu hao thiết bị

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp (vnd)

VII.1

Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nước mưa tại hiện trường

 

 

 

 

1

1MA1a

Nhiệt độ

25.592

2.004

0

11.264

1.660

0

40.521

2

1MA1b

pH

25.592

2.004

0

11.264

1.660

0

40.521

3

1MA2a

Độ dẫn điện (EC)

25.592

2.397

0

111.102

1.660

0

140.751

4

1MA2b

Thế oxi hóa khử (ORP)

31.028

2.397

0

11.041

1.660

0

46.126

5

1MA2c

Độ đục

31.028

2.080

0

164.132

1.660

0

198.900

6

1MA2d

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

31.028

2.397

0

11.223

1.660

0

46.308

7

1MA2đ

Hàm lượng ôxi hòa tan (DO)

31.028

2.397

0

11.223

1.660

0

46.308

8

1MA3

Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP), Độ đục, Tổng chất rắn hòa tan (TDS), DO

173.823

4.793

0

124.381

1.660

0

304.658

9

1MA4a

Clorua (Cl-), Florua (Fl-), Nitrit (NO2-), Nitrat (NO3-), Sulphat (SO42-), Crom VI (Giá tính cho 01 thông số)

32.592

3.315

0

423

1.616

0

37.945

10

1MA4b

Pb, Cd, As, Hg (Đơn giá tính cho 01 thông số)

32.592

3.315

0

423

1.616

0

37.945

11

1MA5

Các Ion Na+, NH4+, K+, Mg2+, Ca2+ (Đơn giá tính cho 01 thông số)

32.592

3.315

0

423

1.616

0

37.945

VII.2

Hoạt động phân tích nước mưa tại phòng thí nghiệm

 

 

 

 

 

0

1

2MA4a

Clorua (Cl-)

97.776

34.809

1.277

11.790

11.572

13.022

170.246

2

2MA4b

Florua (F-)

97.776

163.427

962

153.534

12.252

29.291

457.241

3

2MA4c

Nitrit (NO2-)

97.776

163.427

962

14.025

14.702

18.182

309.073

4

2MA4d

Nitrat (NO3-)

97.776

162.358

962

9.074

14.702

18.182

303.053

5

2MA4e

Sulphat (SO42-)

108.640

30.089

1.277

3.433

18.702

18.761

180.902

6

2MA4f

Crom (VI) (Cr6+)

108.640

29.301

1.277

0

18.702

18.761

176.681

7

2MA5a

Na+

130.368

13.995

1.163

43.419

19.019

34.258

242.222

8

2MA5b

NH4+

108.640

142.248

962

205.159

15.352

18.621

490.980

9

2MA5c

K+

130.368

13.995

1.163

43.982

19.019

34.258

242.784

10

2MA5d

Mg2+

108.640

8.767

1.163

15.327

13.462

34.942

182.300

11

2MA5e

Ca2+

108.640

8.767

1.163

15.855

13.462

34.819

182.705

12

2MA5f1

Kim loại nặng (Pb)

216.572

69.043

1.922

21.362

16.539

35.276

360.713

13

2MA5f2

Kim loại nặng (Cd)

216.572

69.043

1.922

21.362

16.539

35.276

360.713

14

2MA5g1

Kim loại nặng (As)

240.635

56.168

2.327

75.055

30.039

38.891

443.115

15

2MA5g2

Kim loại nặng (Hg)

240.635

56.168

2.327

75.055

30.039

38.891

443.115

16

2MA5h1

Kim loại (Fe)

130.368

54.830

1.541

5.859

16.539

34.854

243.992

17

2MA5h2

Kim loại (Cu)

130.368

54.830

1.541

5.859

16.539

34.854

243.992

18

2MA5h3

Kim loại (Zn)

130.368

54.830

1.541

5.859

16.539

34.854

243.992

19

2MA5h4

Kim loại (Cr)

130.368

54.830

1.541

5.859

16.539

34.854

243.992

20

2MA5h5

Kim loại (Mn)

130.368

54.830

1.541

5.859

16.539

34.854

243.992

21

2MA5h6

Kim loại (Ni)

130.368

54.830

1.541

5.859

16.539

34.854

243.992

22

2MA6a

Phân tích đồng thời các Kim loại

240.635

26.008

1.541

38.100

17.432

62.741

386.457

23

2MA6b

Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO2-, NO3-, SO42-

240.635

50.631

1.491

3.013

13.957

44.437

354.165

VIII. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC KHÍ THẢI

STT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Nhân công
Thành tiền (vnd)

Chi phí dụng cụ

Chi phí NL hoạt động dụng cụ

Chi phí vật liệu

Khấu hao thiết bị

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp (vnd)

VIII.1

Hoạt động lấy mẫu và quan trắc khí thải tại hiện trường

 

 

 

 

 

 

VIII.1.1

Các thông số khí tượng

 

 

 

 

 

 

 

1

1KT1a

Nhiệt độ

67.357

1.342

0

1.711

510

0

70.919

2

1KT1b

Độ ẩm

67.357

1.342

0

1.711

510

0

70.919

3

1KT2a

Vận tốc gió

67.357

1.342

0

1.711

510

0

70.919

4

1KT2b

Hướng gió

67.357

1.342

0

1.711

510

0

70.919

5

1KT3

Áp suất khí quyển

67.357

1.342

0

1.710

566

0

70.976

VIII.1.2

Các thông số khí thải

 

 

 

 

 

 

 

*

Các thông số đo tại hiện trường

 

 

 

 

 

 

 

6

1KT4

Nhiệt độ

132.349

44.145

0

2.383

848

23.236

202.961

7

1KT5

Vận tốc

180.476

34.914

0

2.383

960

23.236

241.970

8

1KT6

Hàm ẩm

76.048

36.226

0

2.383

1.200

22.815

138.671

9

1KT7

Khối lượng mol phân tử khí khô

76.048

34.623

0

2.578

540

22.815

136.604

10

1KT8

Áp suất khí thải

119.504

34.623

0

2.383

566

0

157.076

11

1KT9a

Khí oxy (O2)

180.476

61.634

0

7.753

1.564

23.236

274.663

12

1KT9b

Khí CO

180.476

61.634

0

7.753

1.564

23.236

274.663

13

1KT9c

Khí NO

180.476

61.634

0

9.089

1.564

23.236

275.999

14

1KT9d

Khí Nitơ dioxit (NO2)

180.476

123.268

0

7.371

1.564

23.236

335.915

15

1KT9đ

Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)

180.476

61.634

0

6.798

1.564

0

250.472

*

Lấy mẫu ngoài hiện trường

0

 

 

 

 

 

 

16

1KT9e

Khí NOx

168.445

61.634

0

4.324

1.064

23.236

258.702

17

1KT9f

Khí: SO2

168.445

61.634

0

2.521

1.064

0

233.663

18

1KT9g

Khí CO

168.445

9.177

0

1.007

1.064

0

179.692

19

1KT10a

Bụi tổng số (TSP)

1.055.963

21.521

0

379.796

1.564

23.236

1.482.081

20

1KT10b

Bụi PM10

1.055.963

21.521

0

379.796

0

0

1.457.280

21

1KT11a

HCl

168.445

32.442

0

10.907

1.844

23.236

236.874

22

1KT11a

HF

168.445

32.442

0

10.907

1.844

23.236

236.874

23

1KT11c

H2SO4

168.445

32.442

0

10.907

1.844

23.236

236.874

24

1KT12a1

Kim loại Pb

184.794

31.240

0

48.481

1.844

23.236

289.595

25

1KT12a2

Kim loại Cd

184.794

31.240

0

48.481

1.844

23.236

289.595

26

1KT12b1

Kim loại As

184.794

31.240

0

48.481

1.844

23.236

289.595

27

1KT12b2

Kim loại Sb

184.794

31.240

0

48.481

1.844

23.236

289.595

28

1KT12b3

Kim loại Se

184.794

31.240

0

48.481

1.844

23.236

289.595

29

1KT12b4

Kim loại Hg

184.794

31.240

0

48.481

1.844

23.236

289.595

30

1KT12c1

Kim loại Cu

184.794

31.240

0

48.481

1.844

23.236

289.595

31

1KT12c2

Kim loại Cr

184.794

31.240

0

48.481

1.844

23.236

289.595

32

1KT12c3

Kim loại Mn

184.794

31.240

0

48.481

1.844

23.236

289.595

33

1KT12c4

Kim loại Zn

184.794

31.240

0

48.481

1.844

23.236

289.595

34

1KT12c5

Kim loại Ni

184.794

31.240

0

48.481

1.844

23.236

289.595

35

1KT12d

Hg (method 30B)

316.789

31.492

0

141.572

1.844

23.236

514.933

36

1KT13a

Hợp chất hữu cơ

316.789

34.263

0

37.630

1.844

23.236

413.762

37

1KT13b

Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO)

288.762

34.263

0

37.630

0

0

360.655

*

Các đặc tính nguồn thải

 

 

 

 

 

 

 

38

1KT15a

Chiều cao nguồn thải

217.279

0

0

718

176

0

218.173

39

1KT15b

Đường kính trong miệng ống khói

217.279

34.263

0

718

176

0

252.437

40

1KT16

Lưu lượng khí thải

263.991

34.381

0

2.383

1.412

23.236

325.403

VIII.2

Hoạt động phân tích khí thải trong phòng thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

1

2KT9a

Khí CO

162.499

595

679

35.034

594

1.023

200.425

2

2KT9b

Khi NOx

162.499

595

679

8.862

594

1.023

174.254

3

2KT9c

Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)

162.499

595

679

59.842

594

1.023

225.233

4

2KT10a

Bụi tổng số, Bụi PM10

162.499

8.230

4.800

376.897

6.048

27.413

585.887

5

2KT10b

Bụi PM10

162.499

8.230

4.800

376.897

6.048

27.413

585.887

6

2KT11a

HCl

181.184

33.789

1.277

33.924

4.838

15.549

270.562

7

2KT11b

HF

181.184

33.789

1.277

33.924

4.838

15.549

270.562

8

2KT11C

H2SO4

181.184

33.789

1.277

33.924

4.838

15.549

270.562

9

2KT12a1

Pb

181.184

92.222

1.922

21.308

24.972

52.826

374.432

10

2KT12a2

Cd

181.184

92.222

1.922

21.308

24.972

52.826

374.432

11

2KT12b1

As

181.184

58.936

2.327

84.092

43.468

68.726

438.732

12

2KT12b2

Se

181.184

58.936

2.327

84.092

43.468

68.726

438.732

13

2KT12b3

Sb

181.184

58.936

2.327

84.092

43.468

68.726

438.732

14

2KT12b4

Hg

181.184

58.936

2.327

84.092

43.468

68.726

438.732

15

2KT12c1

Cu

181.184

56.089

1.541

14.132

22.415

47.139

322.500

16

2KT12c2

Cr

181.184

56.089

1.541

14.132

22.415

47.139

322.500

17

2KT12c3

Zn

181.184

56.089

1.541

14.132

22.415

47.139

322.500

18

2KT12c4

Mn

181.184

56.089

1.541

14.132

22.415

47.139

322.500

19

2KT12c5

Ni

181.184

56.089

1.541

14.132

22.415

47.139

322.500

20

2KT12d

Hg

181.184

58.936

2.327

431.464

22.415

47.139

743.465

21

2KT13a

Hợp chất hữu cơ

249.836

5.570

1.252

115.466

36.075

0

408.199

22

2KT13b

Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO)

249.836

5.570

1.252

115.466

36.075

71.042

479.241

23

2KT14

Phân tích đồng thời các kim loại (trừ Hg) (Giá tính cho một mẫu)

226.480

28.776

0

38.300

53.578

97.841

444.975

IX. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC NƯỚC THẢI

STT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Nhân công
Thành tiền (vnd)

Chi phí dụng cụ

Chi phí NL hoạt động dụng cụ

Chi phí vật liệu

Khấu hao thiết bị

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp (vnd)

IX.1

Công tác quan trắc môi trường nước thải tại hiện trường (1NT)

 

 

 

 

1

1NT1

Nhiệt độ

38.785

1.734

0

16.571

753

0

57.843

2

1NT2

pH

38.785

1.734

0

16.389

728

0

57.636

3

1NT3

Vận tốc

86.912

1.085

0

2.064

195

0

90.256

4

1NT4a

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

38.785

5.130

0

478

195

0

44.587

5

1NT4b

Độ màu

38.785

5.130

0

478

195

0

44.587

6

1NT5a

Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5)

38.785

5.123

0

2.132

737

0

46.777

7

1NT5b

Nhu cầu oxy hoá học (COD)

38.785

5.130

0

2.134

617

0

46.665

8

1NT6

Chất rắn lơ lửng (SS)

38.785

5.499

0

495

709

0

45.488

9

1NT7a

Coliform

43.456

5.319

0

2.132

737

0

51.644

10

1NT7b

E.Coli

48.127

5.319

0

2.132

0

0

55.578

11

1NT8

Tổng dầu, mỡ khoáng

48.127

5.258

0

2.132

737

0

56.254

12

1NT9

Cyanua (CN-)

43.456

5.120

0

11.699

737

0

61.012

13

1NT10a

Tổng P

43.456

5.130

0

2.975

737

0

52.298

14

1NT10b

Tổng N

43.456

5.130

0

2.975

737

0

52.298

15

1NT10c

Nitơ amôn (NH4+)

43.456

5.130

0

2.975

737

0

52.298

16

1NT10d

Sunlfua (S2-)

43.456

5.130

0

2.975

737

0

52.298

17

1NT10đ

Crom (VI)

43.456

5.130

0

2.975

737

0

52.298

18

1NT10e

Nitrate (NO3)

43.456

5.130

0

2.975

737

0

52.298

19

1NT10f

Sulphat (SO42-)

43.456

5.130

0

2.975

737

0

52.298

20

1NT10g

Photphat (PO43-)

43.456

5.130

0

2.975

737

0

52.298

21

1NT10h

Florua (F-)

43.456

5.130

0

2.975

737

0

52.298

22

1NT10i

Clorua (Cl-)

43.456

5.130

0

2.975

737

0

52.298

23

1NT10j

Clo dư (Cb)

43.456

5.130

0

2.975

737

0

52.298

24

1NT10k1

Kim loại nặng (Pb)

32.592

5.130

0

2.975

737

0

41.434

25

1NT10k2

Kim loại nặng (Cd)

32.592

5.130

0

2.975

737

0

41.434

26

1NT10l1

Kim loại nặng (As)

32.592

5.130

0

2.975

737

0

41.434

27

1NT10l2

Kim loại nặng (Hg)

32.592

5.130

0

2.975

737

0

41.434

28

1NT10m1

Kim loại (Cu)

32.592

5.130

0

2.975

737

0

41.434

29

1NT10m2

Kim loại (Zn)

32.592

5.130

0

2.975

737

0

41.434

30

1NT10m3

Kim loại (Mn)

32.592

5.130

0

2.975

737

0

41.434

31

1NT10m4

Kim loại (Fe)

32.592

5.130

0

2.975

737

0

41.434

32

1NT10m5

Kim loại (Cr)

32.592

5.130

0

2.975

737

0

41.434

33

1NT10m6

Kim loại (Ni)

32.592

5.130

0

2.975

737

0

41.434

34

1NT11

Phenol

43.456

5.130

0

2.132

737

0

51.454

35

1NT12

Chất hoạt động bề mặt

43.456

5.130

0

2.132

737

0

51.454

36

1NT13a

HCBVTV clo hữu cơ

48.127

5.123

0

2.132

369

0

55.751

37

1NT13b

HCBVTV phot pho hữu cơ

48.127

5.123

0

2.132

369

0

55.751

38

1NT13c

PCBs

48.127

5.123

0

2.132

369

0

55.751

IX.2

Công tác phân tích môi trường nước thải trong phòng thí nghiệm (2NT)

 

 

 

 

1

2NT5a

Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5)

84.491

45.048

771

3.946

8.483

7.099

149.838

2

2NT5b

Nhu cầu oxy hoá học (COD)

98.873

59.545

1.156

16.177

12.748

10.525

199.024

3

2NT6

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

84.491

11.616

963

396

7.672

10.086

115.224

4

2NT7a1

Coliform

166.562

8.007

1.910

336.689

10.126

32.345

555.638

5

2NT7a2

Coliform

166.562

8.007

1.910

318.476

10.126

32.345

537.425

6

2NT7b1

E.Coli

166.562

8.007

1.910

336.689

10.126

32.345

555.638

7

2NT7b2

E.Coli

166.562

8.007

1.910

318.476

10.126

32.345

537.425

8

2NT8

Tổng dầu, mỡ khoáng

192.968

68.250

3.868

96.319

11.402

47.824

420.631

9

2NT9

Cyanua (CN-)

125.937

43.318

1.541

32.136

13.702

14.514

231.148

10

2NT10a

Tổng P

125.937

44.317

1.541

16.502

15.702

18.112

222.111

11

2NT10b

Tổng N

125.937

51.697

1.922

31.933

15.152

22.464

249.104

12

2NT10c

Nitơ amôn (NHT)

93.480

142.393

962

205.566

10.752

11.788

464.941

13

2NT10d

Sunlfua (S2-)

101.562

142.393

962

25.161

13.702

10.825

294.605

14

2NT10đ

Crom (VI)

105.625

29.447

1.277

13.055

13.702

10.825

173.931

15

2NT10e

Nitrate (NO3)

93.480

165.173

962

46.377

11.202

10.825

328.019

16

2NT10f

Sulphat (SO42-)

101.562

28.957

1.277

11.511

10.697

12.775

166.779

17

2NT10g

Photphat (PO43-)

101.562

29.447

1.277

7.436

12.527

15.270

167.520

18

2NT10h

Florua (F-)

105.625

29.447

1.277

310.739

13.702

10.825

471.615

19

2NT10i

Clorua (Cl-)

83.175

32.444

1.277

12.035

10.652

9.226

148.810

20

2NT10j

Clo dư (Cl2)

203.124

19.910

1.277

5.446

12.852

5.716

248.326

21

2NT10k1

Kim loại nặng (Pb)

181.184

66.545

1.922

21.362

14.808

35.276

321.097

22

2NT10k2

Kim loại nặng (Cd)

181.184

66.545

1.922

21.362

14.808

35.276

321.097

23

2NT10l1

Kim loại nặng (As)

181.184

57.641

2.327

21.362

28.308

51.176

341.998

24

2NT10l2

Kim loại nặng (Hg)

181.184

57.641

2.327

15.245

28.308

51.176

335.881

25

2NT10m1

Kim loại (Cu)

142.187

53.466

1.541

14.186

14.808

33.099

259.288

26

2NT10m2

Kim loại (Zn)

142.187

53.466

1.541

14.186

14.808

33.099

259.288

27

2NT10m3

Kim loại (Mn)

142.187

53.466

1.541

14.186

14.808

33.099

259.288

28

2NT10m4

Kim loại (Fe)

142.187

53.466

1.541

14.186

14.808

33.099

259.288

29

2NT10m5

Kim loại (Cr)

142.187

53.466

1.541

14.186

14.808

33.099

259.288

30

2NT10m6

Kim loại (Ni)

142.187

53.466

1.541

14.186

14.808

33.099

259.288

31

2NT11

Phenol

158.536

74.052

3.855

120.313

13.702

26.501

396.958

32

2NT12

Chất hoạt động bề mặt

158.536

80.782

3.868

109.548

13.702

30.274

396.710

33

2NT13a

HCBVTV clo hữu cơ

351.044

71.920

3.855

248.300

17.217

71.042

763.378

34

2NT13b

HCBVTV phot pho hữu cơ

351.044

71.920

3.855

250.544

17.217

71.042

765.623

35

2NT13C

PCBs

351.044

68.340

3.855

250.544

17.217

71.042

762.043

36

2NT14

Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 mẫu)

226.480

26.153

3.855

38.100

15.573

97.841

408.003

X. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG TRẦM TÍCH

STT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Nhân công
Thành tiền (vnd)

Chi phí dụng cụ

Chi phí NL hoạt động dụng cụ

Chi phí vật liệu

Khấu hao thiết bị

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp (vnd)

X.1

Công tác quan trắc môi trường trầm tích tại hiện trường (TT)

 

 

 

 

 

 

 

1

1TT1

pH (H2O, KCI)

77.569

2.180

0

1.553

275

0

81.578

2

1TT2

Tổng các bon hữu cơ

77.569

2.180

0

1.553

275

0

81.578

3

1TT3

Dầu mỡ

76.048

2.180

0

1.553

275

0

80.056

4

1TT4

Cyanua (CN-)

76.048

2.180

0

1.553

275

0

80.056

5

1TT5a

Tổng N

76.048

2.180

0

2.098

275

0

80.602

6

1TT5b

Tổng P

76.048

2.180

0

2.098

275

0

80.602

7

1TT5c

Phenol

76.048

2.180

0

2.098

275

0

80.602

8

1TT5d1

KLN (Pb)

76.048

2.180

0

2.098

275

0

80.602

9

1TT5d2

KLN (Cd)

76.048

2.180

0

2.098

275

0

80.602

10

1TT5đ1

KLN (As)

76.048

2.180

0

2.098

275

0

80.602

11

1TT5đ2

KLN (Hg)

76.048

2.180

0

2.098

275

0

80.602

12

1TT5e1

KLN (Zn)

76.048

2.180

0

2.098

275

0

80.602

13

1TT5e2

KLN (Cu)

76.048

2.180

0

2.098

275

0

80.602

14

1TT5e3

KLN (Cr)

76.048

2.180

0

2.098

275

0

80.602

15

1TT5e4

K.LN (Mn)

76.048

2.180

0

2.098

275

0

80.602

16

1TT5e5

KLN (Ni)

76.048

2.180

0

2.098

275

0

80.602

17

1TT5f

Tổng K2O

67.873

2.180

0

2.098

275

0

72.427

18

1TT6a

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

76.048

2.180

0

1.917

275

0

80.420

19

1TT6b

Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ

76.048

1.538

0

1.917

275

0

79.778

20

1TT6c

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

76.048

1.538

0

1.917

275

0

79.778

21

1TT6d

Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs)

76.048

1.538

0

1.917

275

0

79.778

22

1TT6đ

PCBs

76.048

1.538

0

1.917

275

0

79.778

23

1TT7

Phân tích đồng thời kim loại

76.048

 

 

 

 

 

76.048

X.2

Công tác phân tích môi trường trầm tích trong phòng thí nghiệm (2TT)

 

 

 

 

1

2TT1

pH (H2O, KCI)

107.861

15.260

960

22.607

5.235

6.739

158.663

2

2TT2

Tổng các bon hữu cơ

135.888

19.915

960

33.836

10.868

24.289

225.757

3

2TT3

Dầu mỡ

203.124

24.256

960

101.556

12.943

47.824

390.663

4

2TT4

Cyanua (CN-)

203.124

23.500

960

28.728

14.793

14.514

285.620

5

2TT5a

Tổng N

152.343

25.319

960

29.616

10.068

18.410

236.716

6

2TT5b

Tổng P

152.343

44.029

962

10.415

10.068

18.410

236.227

7

2TT5c

Phenol

226.480

74.052

3.855

147.796

10.838

30.274

493.295

8

2TT5d1

KLN (Pb)

181.184

89.599

1.922

21.362

14.643

52.826

361.536

9

2TT5d2

KLN (Cd)

181.184

89.599

1.922

21.362

14.643

52.826

361.536

10

2TT5đ1

KLN (As)

226.480

64.181

2.327

13.865

23.643

68.726

399.222

11

2TT5đ2

KLN (Hg)

226.480

64.181

2.327

13.865

23.643

68.726

399.222

12

2TT5e1

KL (Zn)

162.499

53.466

1.541

14.186

14.643

47.139

293.476

13

2TT5e2

KL (Cu)

162.499

53.466

1.541

14.186

14.643

47.139

293.476

14

2TT5e3

KL (Cr)

162.499

53.466

1.541

14.186

14.643

47.139

293.476

15

2TT5e4

KL (Mn)

162.499

53.466

1.541

14.186

14.643

47.139

293.476

16

2TT5e5

KL (Ni)

162.499

53.466

1.541

14.186

14.643

47.139

293.476

17

2TT5f

Tổng K2O

89.884

16.386

960

21.027

11.893

22.253

162.405

18

2TT6a

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

271.776

71.920

3.855

247.612

28.473

158.792

782.429

19

2TT6b

Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ

271.776

71.920

3.855

247.612

28.473

158.792

782.429

20

2TT6c

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

271.776

71.920

3.855

247.612

28.473

158.792

782.429

21

2TT6d

Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs)

271.776

50.158

3.855

247.511

28.473

158.792

760.565

22

2TT6đ

PCBs

271.776

71.920

3.855

247.460

28.473

158.792

782.277

23

2TT7

Phân tích đồng thời kim loại

249.128

26.153

0

38.100

11.658

62.741

387.781

XI. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC CHẤT THẢI

STT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Nhân công
Thành tiền (vnd)

Chi phí dụng cụ

Chi phí NL hoạt động dụng cụ

Chi phí vật liệu

Khấu hao thiết bị

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp (vnd)

XI.1

Công tác quan trắc chất thải tại hiện trường (1CT)

 

 

 

 

 

 

 

1

1CT1

Độ ẩm (%)

60.937

1.867

0

1.227

515

0

64.547

2

1CT2

pH

60.937

1.867

0

10.369

227

0

73.401

3

1CT3

Cyanua (CN-)

67.873

1.867

0

1.227

227

0

71.195

4

1CT4

Crom (VI)

67.873

1.867

0

1.227

227

0

71.195

5

1CT5

Florua (F-)

67.873

1.867

0

1.227

227

0

71.195

6

1CT6a

Kim loại nặng (Pb)

67.873

1.867

0

1.227

227

0

71.195

7

1CT6b

Kim loại nặng (Cd)

67.873

1.867

0

1.227

227

0

71.195

8

1CT7a

Kim loại nặng (As)

67.873

1.867

0

1.227

227

0

71.195

9

1CT7b

Kim loại nặng (Hg)

67.873

1.867

0

1.227

227

0

71.195

10

1CT8a

Kim loại (Cu)

67.873

1.867

0

1.227

227

0

71.195

11

1CT8b

Kim loại (Zn)

67.873

1.867

0

1.227

227

0

71.195

12

1CT8c

Kim loại (Mn)

67.873

1.867

0

1.227

227

0

71.195

13

1CT8d

Kim loại (Ta)

67.873

1.867

0

1.227

227

0

71.195

14

1CT8đ

Kim loại (Cr)

67.873

1.867

0

1.227

227

0

71.195

15

1CT8e

Kim loại (Ni)

67.873

1.867

0

1.227

227

0

71.195

16

1CT8f

Kim loại (Ba)

67.873

1.867

0

1.227

227

0

71.195

17

1CT8g

Kim loại (Se)

67.873

1.867

0

1.227

227

0

71.195

18

1CT8h

Kim loại (Mo)

67.873

1.867

0

1.227

227

0

71.195

19

1CT8i

Kim loại (Be)

67.873

1.867

0

1.227

227

0

71.195

20

1CT8k

Kim loại (Va)

67.873

1.867

0

1.227

227

0

71.195

21

1CT8m

Kim loại (Ag)

67.873

1.867

0

1.227

227

0

71.195

22

1CT9

Dầu mỡ

76.048

1.867

0

1.227

227

0

79.369

23

1CT10

Phenol

76.048

1.867

0

1.227

227

0

79.369

24

1CT11a

HCBVTV clo hữu cơ

76.048

1.867

0

1.227

227

0

79.369

25

1CT11b

HCBVTV phot pho hữu cơ

76.048

1.867

0

1.227

227

0

79.369

26

1CT11c

PAH

76.048

1.867

0

1.227

227

0

79.369

27

1CT11d

PCBs

76.048

1.867

0

1.227

227

0

79.369

28

1CT12

Lấy mẫu đồng thời các kim loại

76.048

1.867

0

1.227

227

0

79.369

XI.2

Công tác phân tích chất thải trong phòng thí nghiệm (2CT)

 

 

 

 

 

 

 

1

2CT1

Độ ẩm (%)

79.976

1.891

3.787

373

5.293

4.953

96.272

2

2CT2

pH

107.861

19.915

963

25.153

9.879

7.099

170.870

3

2CT3

Cyanua (CN-)

271.776

34.828

3.855

29.731

20.393

35.978

396.561

4

2CT4

Crom (VI)

121.875

32.770

1.277

24.609

20.393

10.825

211.749

5

2CT5

Florua (F-)

121.875

32.770

1.277

154.006

20.393

10.825

341.146

6

2CT6a

Kim loại nặng (Pb)

226.480

56.838

1.922

21.362

21.993

35.276

363.871

7

2CT6b

Kim loại nặng (Cd)

226.480

56.838

1.922

21.362

21.993

35.276

363.871

8

2CT7a

Kim loại nặng (As)

226.480

63.509

2.327

75.241

30.993

51.176

449.726

9

2CT7b

Kim loại nặng (Hg)

226.480

69.212

2.327

14.972

30.993

51.176

395.159

10

2CT8a

Kim loại (Cu)

142.187

59.720

1.541

14.186

21.993

33.099

272.727

11

2CT8b

Kim loại (Zn)

142.187

59.720

1.541

14.186

21.993

33.099

272.727

12

2CT8c

Kim loại (Mn)

142.187

59.720

1.541

14.186

21.993

33.099

272.727

13

2CT8d

Kim loại (Ta)

142.187

59.720

1.541

14.186

21.993

33.099

272.727

14

2CT8đ

Kim loại (Cr)

142.187

59.720

1.541

14.186

21.993

33.099

272.727

15

2CT8e

Kim loại (Ni)

142.187

59.720

1.541

14.186

21.993

33.099

272.727

16

2CT8f

Kim loại (Ba)

142.187

59.720

1.541

14.186

21.993

33.099

272.727

17

2CT8g

Kim loại (Se)

142.187

59.720

1.541

14.186

21.993

33.099

272.727

18

2CT8h

Kim loại (Mo)

142.187

59.720

1.541

14.186

21.993

33.099

272.727

19

2CT8i

Kim loại (Be)

142.187

59.720

1.541

14.186

21.993

33.099

272.727

20

2CT8k

Kim loại (Va)

142.187

59.720

1.541

14.186

21.993

33.099

272.727

21

2CT8m

Kim loại (Ag)

142.187

59.720

1.541

14.186

21.993

33.099

272.727

22

2CT9

Dầu mỡ

271.776

63.554

3.868

96.319

14.293

47.824

497.634

23

2CT10

Phenol

271.776

69.539

3.855

120.313

20.393

26.501

512.377

24

2CT11a

HCBVTV clo hữu cơ

452.960

70.941

3.855

250.012

21.703

71.042

870.514

25

2CT11b

HCBVTV phot pho hữu cơ

452.960

70.553

3.855

249.701

21.703

71.042

869.814

26

2CT11c

PAHs

499.672

70.553

3.855

313.337

21.703

71.042

980.162

27

2CT11d

PCBs

452.960

70.941

3.855

313.337

21.703

71.042

933.839

28

2CT12

Phân tích đồng thời các kim loại

249.836

25.884

0

38.100

19.758

97.841

431.419

XII. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC

STT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Nhân công
Thành tiền (vnd)

Chi phí dụng cụ

Chi phí NL hoạt động dụng cụ

Chi phí vật liệu

Khấu hao thiết bị

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp (vnd)

XII.1

Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục

 

 

 

1

KKC1a

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ

22.344

7.054

0

16.810

8.642

4.335

59.184

2

KKC1b

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm

22.344

7.054

0

16.810

8.642

4.335

59.184

3

KKC1c

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió

22.344

7.054

0

16.810

8.642

4.335

59.184

4

KKC1d

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió

22.344

7.054

0

16.810

8.642

4.335

59.184

5

KKC1đ

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời

22.344

7.054

0

16.810

8.642

4.335

59.184

6

KKC1e

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển

22.344

7.054

0

16.810

8.642

4.335

59.184

7

KKC2a

Modul quan trắc Bụi TSP

45.296

7.185

0

7.647

3.964

6.915

71.006

8

KKC2b

Modul quan trắc Bụi PM-10

45.296

7.185

0

7.647

3.964

6.915

71.006

9

KKC2c

Modul quan trắc Bụi PM-2,5

45.296

7.185

0

7.647

3.964

6.915

71.006

10

KKC2d

Modul quan trắc Bụi PM-1

45.296

7.185

0

7.647

3.964

6.915

71.006

11

KKC3a

Modul quan trắc khí NO

45.296

7.131

0

6.417

10.070

6.915

75.829

12

KKC3b

Modul quan trắc khí NO2

45.296

7.131

0

6.417

10.070

6.915

75.829

13

KKC3c

Modul quan trắc khí NOx

45.296

7.131

0

6.417

10.070

6.915

75.829

14

KKC4

Modul quan trắc khí SO2

45.296

7.131

0

6.226

13.945

6.915

79.513

15

KKC5

Modul quan trắc khí CO

45.296

7.131

0

8.124

14.020

6.915

81.486

16

KKC6

Modul quan trắc O3

45.296

7.131

0

137.701

9.670

6.915

206.713

17

KKC7

Modul quan trắc THC

45.296

7.131

0

21.329

13.274

6.915

93.945

18

KKC8

Modul quan trắc BTEX

45.296

0

0

16.956

12.604

7.178

82.034

XII.2

Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động di động liên tục

 

 

 

19

KKD1a

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ

26.074

3.023

1.744

16.810

4.578

8.635

60.864

20

KKD1b

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm

26.074

3.023

1.744

16.810

0

0

47.651

21

KKD1c

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió

26.074

3.023

1.744

16.810

4.918

8.635

61.204

22

KKD1d

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió

26.074

3.023

1.744

16.810

4.743

8.635

61.029

23

KKD1đ

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời

26.074

3.023

1.744

16.810

6.476

8.635

62.762

24

KKD1e

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển

26.074

3.023

1.744

16.810

4.741

8.635

61.027

25

KKD2a

Modul quan trắc bụi TSP

48.127

3.023

1.744

14.992

5.746

8.635

82.267

26

KKD2b

Modul quan trắc bụi PM10

48.127

3.023

1.744

14.992

5.746

8.635

82.267

27

KKD2c

Modul quan trắc bụi PM2,5

48.127

3.023

1.744

14.992

5.746

8.635

82.267

28

KKD3a

Modul quan trắc khí NO

48.127

3.023

1.744

138.308

14.760

8.635

214.597

29

KKD3b

Modul quan trắc khí NO2

48.127

3.023

1.744

138.308

14.760

8.635

214.597

30

KKD3c

Modul quan trắc khí NOx

48.127

3.023

1.744

138.308

14.760

8.635

214.597

31

KKD4

Modul quan trắc khí SO2

48.127

4.767

1.744

138.117

14.721

8.635

216.111

32

KKD5

Modul quan trắc khí CO

48.127

3.023

1.744

138.197

7.600

8.635

207.326

33

KKD6

Modul quan trắc O3

48.127

3.023

1.744

138.610

8.532

8.635

208.671

34

KKD7

Modul quan trắc CxHy

48.127

3.023

1.744

139.256

9.631

9.828

211.609

XIII. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC

STT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Nhân công
Thành tiền (vnd)

Chi phí dụng cụ

Chi phí NL hoạt động dụng cụ

Chi phí vật liệu

Khấu hao thiết bị

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp (vnd)

XIII.1

Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động cố định liên tục

 

 

 

 

1

NMC1a

Nhiệt độ

40.625

2.680

0

10.774

7.589

12.110

73.778

2

NMC1b

pH

40.625

2.680

0

10.774

7.589

12.110

73.778

3

NMC1c

ORP

40.625

2.680

0

10.774

7.589

12.110

73.778

4

NMC2

Ôxy hoà tan (DO)

40.625

2.843

0

121.963

7.627

12.110

185.168

5

NMC3

Độ dẫn điện (EC)

40.625

2.737

0

260.145

7.589

12.110

323.205

6

NMC4

Độ đục

40.625

2.843

0

516.206

8.333

12.110

580.116

7

NMC5

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

40.625

2.843

0

10.448

7.533

12.110

73.558

8

NMC6

Amoni (NH4+)

40.625

2.884

0

84.448

7.972

12.110

148.039

9

NMC7

Nitrat (NO3-)

40.625

2.884

0

89.539

7.608

12.110

152.766

10

NMC8

Tổng nitơ (TN)

40.625

2.884

0

89.539

8.382

12.110

153.539

11

NMC9

Tổng phốt pho (TP)

40.625

2.884

0

83.503

8.431

12.110

147.552

12

NMC10

Tổng các bon hữu cơ (TOC)

40.625

2.884

0

83.175

8.430

12.110

147.224

XIII.2

Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động di động liên tục

 

 

 

 

1

NMD1a

Nhiệt độ

43.456

1.192

0

10.810

10.831

12.110

78.398

2

NMD1b

pH

43.456

1.192

0

10.810

10.831

12.110

78.398

3

NMD1c

ORP

43.456

1.192

0

10.810

10.831

12.110

78.398

4

NMD2

Ôxy hoà tan (DO)

43.456

1.192

0

122.327

14.344

12.110

193.429

5

NMD3a

Độ dẫn điện (EC)

43.456

1.192

0

266.145

14.495

12.110

337.397

6

NMD3b

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

43.456

1.192

0

266.145

14.495

12.110

337.397

7

NMD4

Độ đục

43.456

1.233

0

508.387

14.422

12.110

579.608

8

NMD5

Amoni (NH4+)

43.456

1.905

0

81.721

14.461

12.110

153.652

9

NMD6

Nitrat (NO3-)

43.456

1.905

0

81.726

14.461

12.110

153.658

10

NMD7

Photphat (PO43-)

43.456

2.884

0

81.726

15.581

12.110

155.757

B. THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN

ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK

I. Căn cứ tính đơn giá:

1. Định mức kinh tế kỹ thuật:

- Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường; Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT ngày 01/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường

- Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;

- Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

2. Cơ cấu tính giá sản phẩm:

Giá của từng sản phẩm = Chi phí trực tiếp + Chi phí chung

Chi phí trực tiếp

=

Chi phí nhân công (a)

+

CP công cụ, dụng cụ (b)

+

Chi phí vật liệu (c)

+

Chi phí khấu hao (d)

+

Chi phí năng lượng (e)

2.1. Tiền lương được tính trên cơ sở:

- Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

- Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang: Mức lương cơ sở là 1.490.000 đồng/tháng;

+ Khi nhà nước điều chỉnh mức lương cơ sở giá nhân công cơ cấu sản phẩm của bộ đơn giá tính như sau:

Giá nhân công mức lương cơ sở mới

=

Giá nhân công mức lương cơ sở 1.490.000 x mức lương cơ sở mới

1.490.000

a). Chi phí nhân công = (Định mức nhân công) * (Đơn giá ngày công).

Đơn giá ngày công = [(Hệ số lương) * (Lương tối thiểu) + (Phụ cấp lưu động) + (Mức lao động kỹ thuật ngừng nghỉ việc do thời tiết ) + (Các khoản phụ cấp, đóng góp 01 tháng theo chế độ)]/26.

+ Phụ cấp khu vực được điều chỉnh theo theo khu vực quy định tại Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBND ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ - Bộ Lao động Thương binh và xã hội - Bộ Tài chính và Ủy ban dân tộc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực, cụ thể như sau:

Bộ đơn giá tính mức phụ cấp khu vực 01. Khi thực hiện lấy mẫu quan trắc hiện trường tại khu vực có mức phụ cấp nào thì lấy mức nhân công khu vực 0.1 nhân (X) hệ số điều chỉnh lần lượt theo các mức phụ cấp: 02; 03; 04; 05; 07, hệ số điều chỉnh tương ứng lần lượt (1,035); (1,071); (1.106); (1.141); (1,210). Các chi phí cấu thành đơn giá tính theo quy định.

+ Các khoản phụ cấp, đóng góp theo chế độ: Phụ cấp lương, phụ cấp lưu động, phụ cấp độc hại nguy hiểm, phụ cấp khác (nếu có) theo chế độ quy định hiện hành.

b). Chi phí dụng cụ = (Định mức dụng cụ) * (Đơn giá/1 ca sử dụng dụng cụ)* 1,05 (cộng thêm 5% công cụ nhỏ).

c). Chi phí vật liệu = (Định mức vật liệu) * (Đơn giá vật liệu) * 1,08 (8% hao hụt).

d, e) Chi phí thiết bị, năng lượng = (Định mức sử dụng thiết bị, năng lượng) * (Khấu hao 1 ca sử dụng thiết bị, năng lượng).

2.2. Chi phí chung đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và đầu tư, đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên, doanh nghiệp thực hiện = 20% chi phí trực tiếp “Theo quy định tại thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017”.

- Các chi phí cấu thành đơn giá được tính toán theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

3. BHXH, BHYT, bảo hiểm thất nghiệp, kinh phí công đoàn:

Các khoản đóng góp (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn), mức tính bằng 23,5% lương cấp bậc kỹ thuật (Quyết định 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017 về quy trình thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; cấp số bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế của Bảo hiểm xã hội Việt Nam), trong đó BHXH=17,5%, BHYT=3%, KPGĐ=2%, BHTN=1%.

4. Chế độ Thuế:

Đơn giá trên chưa bao gồm thuế GTGT. Việc áp dụng thuế GTGT được thực hiện theo quy định hiện hành.

5. Đơn giá vật tư, công cụ dụng cụ, thiết bị:

- Theo đơn giá khảo sát thực tế trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk tại thời điểm xây dựng đơn giá (Công văn số 595/STC/QLG&CS ngày 29/3/2018 của Sở Tài chính về đơn giá vật tư, công cụ, dụng cụ, thiết bị làm cơ sở thiết kế kỹ thuật dự toán; Công văn số 1137/STC/QLG&CS ngày 20/5/2019 của Sở Tài chính về đơn giá vật tư, công cụ, dụng cụ, thiết bị phục vụ thiết kế kỹ thuật dự toán công trình sản phẩm đối với nhiệm vụ chi về quan trắc môi trường).

II. Phương pháp áp dụng đơn giá sản phẩm

Việc áp dụng đơn giá sản phẩm đối với các dịch vụ sự nghiệp công (nhiệm vụ, dự án...) sử dụng ngân sách nhà nước phải căn cứ loại hình đơn vị thực hiện để áp dụng cho phù hợp. Cụ thể:

a. Lập Thiết kế kỹ thuật - Dự toán nhiệm vụ, dự án có nội dung liên quan công tác quan trắc, bảo vệ môi trường sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước;

b. Giao dự toán, quyết toán giá trị sản phẩm hoàn thành;

c. Đơn giá áp dụng theo đối tượng thực hiện gồm:

3. Giá trị quyết toán được xác định bằng (=) khối lượng công việc hoàn thành theo quy định nhân (x) đơn giá sản phẩm ban hành tại Quyết định này.

Việc áp dụng đơn giá sản phẩm sẽ căn cứ trên nguyên tắc:

- Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn và độ rung, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa, nước thải, trầm tích, chất thải, khí thải và trạm quan trắc không khí tự động liên tục, trạm quan trắc nước mặt tự động liên tục bao gồm:

+ Quan trắc tại hiện trường

+ Phân tích mẫu trong phòng thí nghiệm

Trường hợp chỉ thực hiện một phần công việc đối với các thông số cho phép thực hiện hoạt động quan trắc môi trường thì đơn giá sản phẩm phải trừ đi đơn giá chi tiết của bước công việc không thực hiện.