Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 927/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 07 tháng 5 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;

Căn cứ Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT ngày 01/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 135/TTr-STNMT ngày 29/4/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá sản phẩm quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Các cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện các dự án, nhiệm vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn có sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.

2. Khuyến khích các tổ chức, cá nhân thực hiện các dự án, nhiệm vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn ngoài nguồn vốn ngân sách nhà nước áp dụng đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 13/01/2014 của UBND tỉnh Lạng Sơn ban hành bộ Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường không khí xung quanh, khí thải công nghiệp; nước mặt; nước thải; nước dưới đất và đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.

Đơn giá áp dụng hệ số khu vực theo quy định hiện hành. Trường hợp có sự thay đổi do Nhà nước ban hành chính sách chế độ tiền lương hoặc giá cả vật tư, vật liệu trên thị trường biến động làm thay đổi đơn giá quan trắc và phân tích môi trường tăng hoặc giảm trên 20%, Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các đơn vị liên quan trình UBND tỉnh xem xét điều chỉnh cho phù hợp.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Các Bộ: TN&MT, TC;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- C, PVP UBND tỉnh, Phòng THNC, Trung tâm THCB;
- Lưu: VT. KT(NNT)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lương Trọng Quỳnh

 

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH, TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 07/5 /2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: Đồng

TT

Tên sản phẩm

Thông Số

Đơn giá

Đơn giá

Đơn giá

Đơn giá

Đơn giá

khu vực 0,2

khu vực 0,3

khu vực 0,4

khu vực 0,5

khu vực 0,7

KH TSCD

Không KH TSCD

KH TSCD

Không KH TSCD

KH TSCD

Không KH TSCD

KH TSCD

Không KH TSCD

KH TSCD

Không KH TSCD

 

Môi trường không khí xung quanh

I

Công tác Quan trắc môi trường không khí xung quanh tại hiện trường (1KK)

1

Nhiệt độ, độ ẩm

Tsố

64.112

62.848

65.625

64.361

67.138

65.874

68.651

67.387

71.677

70.413

2

Vận tốc, hướng gió

Tsố

63.622

62.848

65.135

64.361

66.648

65.874

68.160

67.387

71.186

70.413

3

Áp suất khí quyển

Tsố

63.622

62.848

65.135

64.361

66.648

65.874

68.160

67.387

71.186

70.413

4

TSP

Tsố

368.042

356.948

378.358

367.263

388.673

377.579

398.989

387.894

419.619

408.525

5

Pb

Tsố

368.042

356.948

378.358

367.263

388.673

377.579

398.989

387.894

419.619

408.525

6

PM10

Tsố

368.042

356.948

378.358

367.263

388.673

377.579

398.989

387.894

419.619

408.525

7

PM2,5

Tsố

368.042

356.948

378.358

367.263

388.673

377.579

398.989

387.894

419.619

408.525

8

CO

Tsố

127.507

124.655

130.602

127.749

133.697

130.844

136.791

133.939

142.981

140.128

9

NO2

Tsố

142.798

138.701

145.893

141.796

148.988

144.890

152.082

147.985

158.271

154.174

10

SO2

Tsố

181.795

177.698

184.890

180.793

187.985

183.887

191.079

186.982

197.268

193.171

11

O3

Tsố

185.221

179.518

188.316

182.613

191.410

185.707

194.505

188.802

200.694

194.991

12

HF

Tsố

184.492

178.789

188.619

182.915

192.745

187.041

196.871

191.168

205.123

199.420

13

NH3

Tsố

184.492

178.789

188.619

182.915

192.745

187.041

196.871

191.168

205.123

199.420

14

H2S

Tsố

184.492

178.789

188.619

182.915

192.745

187.041

196.871

191.168

205.123

199.420

15

HCL

Tsố

184.492

178.789

188.619

182.915

192.745

187.041

196.871

191.168

205.123

199.420

16

H2SO4

Tsố

184.492

178.789

188.619

182.915

192.745

187.041

196.871

191.168

205.123

199.420

17

HCN

Tsố

184.492

178.789

188.619

182.915

192.745

187.041

196.871

191.168

205.123

199.420

18

Benzen

Tsố

179.792

174.089

183.918

178.215

188.044

182.341

192.170

186.467

200.423

194.719

19

Toluen

Tsố

179.792

174.089

183.918

178.215

188.044

182.341

192.170

186.467

200.423

194.719

20

Xylen

Tsố

179.792

174.089

183.918

178.215

188.044

182.341

192.170

186.467

200.423

194.719

21

Styren

Tsố

179.792

174.089

183.918

178.215

188.044

182.341

192.170

186.467

200.423

194.719

II

Phân tích môi trường không khí trong phòng thí nghiệm (2KK)

1

TSP,

Tsố

156.639

132.028

160.077

135.467

163.516

138.905

166.954

142.344

173.831

149.220

2

PM10

Tsố

156.639

132.028

160.077

135.467

163.516

138.905

166.954

142.344

173.831

149.220

3

PM2,5

Tsố

156.639

132.028

160.077

135.467

163.516

138.905

166.954

142.344

173.831

149.220

4

Pb

Tsố

418.984

289.140

422.423

292.579

425.861

296.017

429.300

299.455

436.177

306.332

5

CO

Tsố

711.343

595.615

714.781

599.053

718.220

602.492

721.658

605.930

728.535

612.807

6

NO2

Tsố

240.127

217.287

243.566

220.726

247.004

224.164

250.443

227.602

257.320

234.479

7

SO2

Tsố

254.107

219.975

257.546

223.413

260.984

226.852

264.423

230.290

271.300

237.167

8

O3

Tsố

186.220

158.730

189.658

162.169

193.097

165.607

196.535

169.046

203.412

175.923

9

HF

Tsố

280.674

265.450

284.113

268.889

287.551

272.327

290.990

275.766

297.867

282.643

10

NH3

Tsố

280.674

265.450

284.113

268.889

287.551

272.327

290.990

275.766

297.867

282.643

11

H2S

Tsố

280.674

265.450

284.113

268.889

287.551

272.327

290.990

275.766

297.867

282.643

12

HCL

Tsố

280.674

265.450

284.113

268.889

287.551

272.327

290.990

275.766

297.867

282.643

13

H2SO4

Tsố

280.674

265.450

284.113

268.889

287.551

272.327

290.990

275.766

297.867

282.643

14

HCN

Tsố

280.674

265.450

284.113

268.889

287.551

272.327

290.990

275.766

297.867

282.643

15

Benzen

Tsố

420.119

302.404

424.933

307.218

429.747

312.032

434.561

316.846

444.189

326.474

16

Toluen

Tsố

420.119

302.404

424.933

307.218

429.747

312.032

434.561

316.846

444.189

326.474

17

Xylen

Tsố

420.119

302.404

424.933

307.218

429.747

312.032

434.561

316.846

444.189

326.474

18

Styren (C6H5CHCH2)

Tsố

420.119

302.404

424.933

307.218

429.747

312.032

434.561

316.846

444.189

326.474

III

Tiếng ồn khu đô thị và công nghiệp

III.1

Quan trắc tiếng ồn tại hiện trường (1TO)

 

Tiếng ồn giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

- Mức ồn trung bình ( LAep );

- Mức ồn cực đại ( LAmax ).

Tsố

89.601

88.812

91.664

90.875

93.727

92.938

95.790

95.001

99.916

99.127

2

Cường độ dòng xe

Tsố

212.610

211.820

218.111

217.322

223.613

222.824

229.114

228.325

240.117

239.328

 

Tiếng ồn khu công nghiệp và đô thị

1

- Mức ồn trung bình ( LAep );

- Mức ồn cực đại ( LAmax );

- Mức ồn phân vị ( LA50 ).

Tsố

89.430

88.580

91.493

90.643

93.556

92.706

95.619

94.769

99.745

98.895

2

Mức ồn theo tần số ( dải Octa)

Tsố

131.311

128.427

134.406

131.522

137.500

134.617

140.595

137.711

146.784

143.901

III.2

Xử lý số liệu tiếng ồn tại phòng thí nghiệm (2TO)

 

Tiếng ồn giao thông

Tsố

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

- Mức ồn trung bình ( LAep );

- Mức ồn cực đại ( LAmax ).

Tsố

89.205

89.072

90.580

90.447

91.956

91.823

93.331

93.198

96.082

95.949

2

Cường độ dòng xe

Tsố

123.763

123.532

126.170

125.938

128.577

128.345

130.984

130.752

135.797

135.566

 

Tiếng ồn khu công nghiệp và đô thị

1

- Mức ồn trung bình ( LAep );

- Mức ồn cực đại ( LAmax );

- Mức ồn phân vị ( LA50 ).

Tsố

89.205

89.072

90.580

90.447

91.956

91.823

93.331

93.198

96.082

95.949

2

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

Tsố

123.763

123.532

126.170

125.938

128.577

128.345

130.984

130.752

135.797

135.566

IV

Hoạt động quan trắc độ rung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Công tác quan trắc (độ rung tại hiện trường (1ĐR)

1

Độ Rung

Tsố

155.591

154.387

158.685

157.482

161.780

160.576

164.875

163.671

171.064

169.860

b

Công tác phân tích độ rung trong phòng thí nghiệm (2ĐR)

1

Độ Rung

Tsố

87.858

87.627

89.233

89.002

90.609

90.377

91.984

91.753

94.735

94.504

Ghi chú: KH TSCD (Khấu hao tài sản cố định).

 

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA

(Ban hành kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: Đồng

TT

Tên sản phẩm

Thông Số

Đơn giá

Đơn giá

Đơn giá

Đơn giá

Đơn giá

khu vực 0,2

khu vực 0,3

khu vực 0,4

khu vực 0,5

khu vực 0,7

KH TSCD

Không KH TSCD

KH TSCD

Không KH TSCD

KH TSCD

Không KH TSCD

KH TSCD

Không KH TSCD

KH TSCD

Không KH TSCD

 

Môi trường nước mặt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Công tác quan trắc môi trường nước mặt tại hiện trường (1NM)

1

Nhiệt độ, pH

TSố

92.717

80.634

94.092

82.009

95.468

83.385

96.843

84.760

99.594

87.511

2

Oxy hòa tan (DO)

TSố

118.971

106.888

120.346

108.263

121.722

109.639

123.097

111.014

125.848

113.765

3

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

TSố

123.532

111.449

124.907

112.824

126.283

114.200

127.658

115.575

130.409

118.326

4

Độ dẫn điện (EC).

TSố

123.532

111.449

124.907

112.824

126.283

114.200

127.658

115.575

130.409

118.326

5

Chất rắn lơ lửng (SS)

TSố

90.722

88.774

92.098

90.150

93.473

91.525

94.849

92.900

97.599

95.651

6

Nhu cầu Oxy sinh hóa (BOD5)

TSố

90.486

90.486

91.861

91.861

93.237

93.237

94.612

94.612

97.363

97.363

7

Nhu cầu Oxy hóa học (COD)

TSố

90.486

90.486

91.861

91.861

93.237

93.237

94.612

94.612

97.363

97.363

8

- Ni tơ amôn ( NH4+);

- Nitrite (NO2-);

- Nitrat (NO3-)';

- Sulphat ( SO4, 2-), Photphat ( PO4, 3-);

TSố

76.629

73.624

77.660

74.656

78.692

75.687

79.723

76.719

81.786

78.782

9

- Tổng N, Tổng P

TSố

76.629

73.624

77.660

74.656

78.692

75.687

79.723

76.719

81.786

78.782

10

- Clorua ( Cl-), Clo dư, Florua (F-);

TSố

76.629

73.624

77.660

74.656

78.692

75.687

79.723

76.719

81.786

78.782

11

- Kim loại nặng (Pb, Cd, Hg, As, Fe, Cu, CN, Zn, Mn, Cr, Ni.).

TSố

76.629

73.624

77.660

74.656

78.692

75.687

79.723

76.719

81.786

78.782

12

Dầu mỡ

TSố

88.011

86.062

89.386

87.438

90.762

88.813

92.137

90.189

94.888

92.939

13

Coliform

TSố

92.178

90.230

93.553

91.605

94.929

92.981

96.304

94.356

99.055

97.107

14

E.Coli

TSố

92.178

90.230

93.553

91.605

94.929

92.981

96.304

94.356

99.055

97.107

15

Tổng cacbon hữu cơ (TOC)

TSố

92.072

90.187

93.447

91.562

94.822

92.938

96.198

94.313

98.949

97.064

16

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

TSố

92.788

91.774

94.164

93.150

95.539

94.525

96.914

95.901

99.665

98.651

17

Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ

TSố

92.788

91.774

94.164

93.150

95.539

94.525

96.914

95.901

99.665

98.651

18

Xyanua (CN-)

TSố

87.165

85.016

88.540

86.391

89.915

87.766

91.291

89.142

94.042

91.893

19

Chất hoạt động bề mặt

TSố

87.165

85.016

88.540

86.391

89.915

87.766

91.291

89.142

94.042

91.893

20

Phenol

TSố

87.165

85.016

88.540

86.391

89.915

87.766

91.291

89.142

94.042

91.893

II

Phân tích môi trường nước mặt tại phòng thí nghiệm (2NM)

1

Chất rắn lơ lửng (SS)

TSố

148.498

144.738

151.593

147.832

154.687

150.927

157.782

154.022

163.971

160.211

2

Nhu cầu Oxy sinh hóa (BOD5)

TSố

183.875

175.153

186.969

178.247

190.064

181.342

193.158

184.437

199.348

190.626

3

Nhu cầu Oxy hóa học (COD)

TSố

231.023

222.316

234.805

226.098

238.588

229.880

242.370

233.662

249.934

241.227

4

Nitơ amôn ( NH4+)

TSố

194.361

187.595

197.800

191.033

201.238

194.472

204.677

197.910

211.554

204.787

5

Nitrite ( NO2-)

TSố

323.895

315.597

327.333

319.035

330.772

322.474

334.210

325.912

341.087

332.789

6

Nitrat ( NO3-)

TSố

245.800

237.502

249.238

240.941

252.677

244.379

256.115

247.817

262.992

254.694

7

Tổng P

TSố

296.775

288.146

301.589

292.960

306.403

297.773

311.216

302.587

320.844

312.215

8

Tổng N

TSố

370.942

362.462

376.444

367.963

381.945

373.465

387.447

378.966

398.450

389.969

9

Tổng Phenol

TSố

370.942

362.462

376.444

367.963

381.945

373.465

387.447

378.966

398.450

389.969

10

Pb

TSố

444.950

426.847

451.139

433.036

457.329

439.225

463.518

445.414

475.896

457.793

11

Cd

TSố

444.950

426.847

451.139

433.036

457.329

439.225

463.518

445.414

475.896

457.793

12

Hg

TSố

647.163

626.941

653.353

633.130

659.542

639.319

665.731

645.508

678.110

657.887

13

As

TSố

647.163

626.941

653.353

633.130

659.542

639.319

665.731

645.508

678.110

657.887

14

Kim loại nặng ( Fe, Cu, CN, Zn, Mn, Cr, Ni )

TSố

430.731

412.465

435.545

417.279

440.359

422.093

445.173

426.906

454.801

436.534

15

Sulphat ( SO4, 2-)

TSố

264.809

256.281

268.935

260.407

273.061

264.533

277.187

268.659

285.440

276.912

16

Photphat ( PO4, 3- )

TSố

261.103

253.439

265.229

257.565

269.355

261.691

273.481

265.817

281.734

274.070

17

Clorua ( Cl-)

TSố

249.024

241.346

252.463

244.784

255.901

248.223

259.339

251.661

266.216

258.538

18

Clo dư

TSố

249.024

241.346

252.463

244.784

255.901

248.223

259.339

251.661

266.216

258.538

19

Florua (F-);

TSố

249.024

241.346

252.463

244.784

255.901

248.223

259.339

251.661

266.216

258.538

20

Dầu mỡ

TSố

527.234

518.094

533.423

524.284

539.613

530.473

545.802

536.662

558.180

549.041

21

Coliform (TCVN 6187- 1:2009)

TSố

777.380

766.407

782.882

771.908

788.383

777.410

793.885

782.911

804.888

793.914

22

Coliform (TCVN 6187- 2:2009)

TSố

664.856

653.882

670.357

659.384

675.859

664.885

681.361

670.387

692.364

681.390

23

E.Coli (TCVN 6187- 1:2009)

TSố

777.380

766.407

782.882

771.908

788.383

777.410

793.885

782.911

804.888

793.914

24

E.Coli (TCVN 6187- 2:2009)

TSố

664.856

653.882

670.357

659.384

675.859

664.885

681.361

670.387

692.364

681.390

25

Crom VI

TSố

242.650

234.001

246.088

237.439

249.527

240.878

252.965

244.316

259.842

251.193

26

Tổng cacbon hữu cơ (TOC)

TSố

744.069

736.009

749.571

741.511

755.072

747.012

760.574

752.514

771.577

763.517

27

Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ

TSố

1.673.202

1.636.735

1.683.517

1.647.050

1.693.832

1.657.365

1.704.148

1.667.681

1.724.779

1.688.311

28

Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ

TSố

1.892.366

1.855.899

1.902.681

1.866.214

1.912.997

1.876.529

1.923.312

1.886.845

1.943.943

1.907.476

29

Xyanua (CN )

TSố

487.259

477.269

491.385

481.396

495.511

485.522

499.637

489.648

507.890

497.900

30

Chất hoạt động bề mặt

TSố

666.661

657.752

673.538

664.629

975.514

671.506

687.292

678.383

701.046

692.136

31

Phenol

TSố

619.676

609.687

626.553

616.564

928.529

623.440

640.307

630.317

654.061

644.071

Ghi chú: KH TSCD (Khấu hao tài sản cố định).

 

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC THẢI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: Đồng

TT

Tên sản phẩm

Thông Số

Đơn giá

Đơn giá

Đơn giá

Đơn giá

Đơn giá

khu vực 0,2

khu vực 0,3

khu vực 0,4

khu vực 0,5

khu vực 0,7

KH TSCD

Không KH TSCD

KH TSCD

Không KH TSCD

KH TSCD

Không KH TSCD

KH TSCD

Không KH TSCD

KH TSCD

Không KH TSCD

 

Môi trường nước thải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Quan trắc môi trường nước thải tại hiện trường (1 NT)

1

Nhiệt độ

Tsố

65.037

63.751

66.413

65.127

67.788

66.502

69.163

67.877

71.914

70.628

2

pH

Tsố

76.701

75.415

78.077

76.791

79.452

78.166

80.827

79.541

83.578

82.292

3

Vận tốc

Tsố

53.237

52.588

54.612

53.963

55.988

55.338

57.363

56.714

60.114

59.465

4

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

Tsố

71.169

70.520

72.545

71.895

73.920

73.270

75.295

74.646

78.046

77.397

5

Độ màu

Tsố

71.169

70.520

72.545

71.895

73.920

73.270

75.295

74.646

78.046

77.397

6

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5

Tsố

85.100

84.215

86.476

85.590

87.851

86.965

89.227

88.341

91.977

91.092

7

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

Tsố

88.169

87.283

89.544

88.659

90.920

90.034

92.295

91.409

95.046

94.160

8

Chất rắn lơ lửng (SS)

Tsố

86.002

85.116

87.378

86.492

88.753

87.867

90.128

89.243

92.879

91.993

9

Coliform

Tsố

88.814

87.928

90.189

89.303

91.564

90.679

92.940

92.054

95.690

94.805

10

E.Coli

Tsố

88.814

87.928

90.189

89.303

91.564

90.679

92.940

92.054

95.690

94.805

11

Tổng dầu, mỡ khoáng

Tsố

87.768

86.882

89.143

88.258

90.519

89.633

91.894

91.008

94.645

93.759

12

Cyanua (CN-)

Tsố

94.304

93.419

95.680

94.794

97.055

96.169

98.431

97.545

101.181

100.296

13

Tổng P

Tsố

104.435

103.549

105.810

104.924

107.185

106.300

108.561

107.675

111.312

110.426

14

Tổng N

Tsố

104.435

103.549

105.810

104.924

107.185

106.300

108.561

107.675

111.312

110.426

15

Nitơ amôn (NH4+)

Tsố

104.435

103.549

105.810

104.924

107.185

106.300

108.561

107.675

111.312

110.426

16

Sunlfua (S2-)

Tsố

104.435

103.549

105.810

104.924

107.185

106.300

108.561

107.675

111.312

110.426

17

Crom (VI)

Tsố

104.435

103.549

105.810

104.924

107.185

106.300

108.561

107.675

111.312

110.426

18

Nitrate (NO3)

Tsố

104.435

103.549

105.810

104.924

107.185

106.300

108.561

107.675

111.312

110.426

19

Sulphat (SO42)

Tsố

104.435

103.549

105.810

104.924

107.185

106.300

108.561

107.675

111.312

110.426

20

Photphat (PO43-)

Tsố

104.435

103.549

105.810

104.924

107.185

106.300

108.561

107.675

111.312

110.426

21

Florua (F-)

Tsố

104.435

103.549

105.810

104.924

107.185

106.300

108.561

107.675

111.312

110.426

22

Clorua (Cl-)

Tsố

104.435

103.549

105.810

104.924

107.185

106.300

108.561

107.675

111.312

110.426

23

Clo dư (Cl2)

Tsố

104.435

103.549

105.810

104.924

107.185

106.300

108.561

107.675

111.312

110.426

24

Kim loại nặng (Pb)

Tsố

92.951

92.065

93.983

93.097

95.014

94.129

96.046

95.160

98.109

97.223

25

Kim loại nặng (Cd)

Tsố

92.951

92.065

93.983

93.097

95.014

94.129

96.046

95.160

98.109

97.223

26

Kim loại nặng (As)

Tsố

92.951

92.065

93.983

93.097

95.014

94.129

96.046

95.160

98.109

97.223

27

Kim loại nặng (Hg)

Tsố

92.951

92.065

93.983

93.097

95.014

94.129

96.046

95.160

98.109

97.223

28

Kim loại (Cu)

Tsố

92.951

92.065

93.983

93.097

95.014

94.129

96.046

95.160

98.109

97.223

29

Kim loại (Zn)

Tsố

92.951

92.065

93.983

93.097

95.014

94.129

96.046

95.160

98.109

97.223

30

Kim loại (Mn)

Tsố

92.951

92.065

93.983

93.097

95.014

94.129

96.046

95.160

98.109

97.223

31

Kim loại (Fe)

Tsố

92.951

92.065

93.983

93.097

95.014

94.129

96.046

95.160

98.109

97.223

32

Kim loại (Cr)

Tsố

92.951

92.065

93.983

93.097

95.014

94.129

96.046

95.160

98.109

97.223

33

Kim loại (Ni)

Tsố

92.951

92.065

93.983

93.097

95.014

94.129

96.046

95.160

98.109

97.223

34

Phenol

Tsố

105.588

104.702

106.964

106.078

108.339

107.453

109.714

108.828

112.465

111.579

35

Chất hoạt động bề mặt

Tsố

105.588

104.702

106.964

106.078

108.339

107.453

109.714

108.828

112.465

111.579

36

HCBVTV clo hữu cơ

Tsố

105.410

104.525

106.786

105.900

108.161

107.275

109.537

108.651

112.287

111.402

37

HCBVTV phot pho

hữu cơ

Tsố

105.410

104.525

106.786

105.900

108.161

107.275

109.537

108.651

112.287

111.402

38

PCBs

Tsố

105.410

104.525

106.786

105.900

108.161

107.275

109.537

108.651

112.287

111.402

II

Công tác phân tích môi trường nước thải trong phòng thí nghiệm (2NT)

1

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

Tsố

199.948

192.932

203.180

196.164

206.413

199.396

209.645

202.629

216.109

209.093

2

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

Tsố

255.070

244.968

258.852

248.750

262.634

252.532

266.417

256.314

273.981

263.879

3

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

Tsố

141.503

133.603

144.735

136.835

147.967

140.067

151.199

143.300

157.664

149.764

4

Coliform (TCVN 6187-1: 2009)

Tsố

730.233

720.963

735.872

726.602

741.511

732.241

747.150

737.880

758.428

749.158

5

Coliform (TCVN 6187-2: 2009)

Tsố

627.104

617.835

632.743

623.474

638.382

629.113

644.021

634.752

655.300

646.030

6

E.Coli (TCVN 6187-1: 2009)

Tsố

730.233

720.963

735.872

726.602

741.511

732.241

747.150

737.880

758.428

749.158

7

E.Coli (TCVN 6187-2: 2009)

Tsố

627.104

617.835

632.743

623.474

638.382

629.113

644.021

634.752

655.300

646.030

8

Tổng dầu, mỡ khoáng

Tsố

597.323

585.997

603.856

592.530

610.389

599.063

616.922

605.596

629.988

618.662

9

Cyanua (CN-)

Tsố

364.978

350.964

369.242

355.228

373.505

359.492

377.769

363.756

386.297

372.283

10

Tổng P

Tsố

265.114

249.085

269.378

253.348

273.642

257.612

277.905

261.876

286.433

270.403

11

Tổng N

Tsố

306.318

294.648

310.581

298.912

314.845

303.176

319.109

307.440

327.636

315.967

12

Nitơ amôn (NH4+)

Tsố

196.958

186.724

200.534

190.300

204.110

193.876

207.686

197.452

214.838

204.604

13

Sunlfua (S2-)

Tsố

213.955

203.293

217.393

206.732

220.832

210.170

224.270

213.609

231.147

220.486

14

Crom (VI)

Tsố

249.933

239.699

253.509

243.275

257.085

246.851

260.661

250.427

267.813

257.579

15

Nitrate (NO3)

Tsố

385.315

373.550

388.891

377.126

392.467

380.702

396.043

384.278

403.195

391.430

16

Sulphat (SO42)

Tsố

199.634

192.918

203.072

196.357

206.511

199.795

209.949

203.233

216.826

210.110

17

Photphat (PO43-)

Tsố

229.773

188.451

233.212

191.889

236.650

195.328

240.089

198.766

246.966

205.643

18

Florua (F-)

Tsố

311.616

300.955

315.192

304.531

318.768

308.107

322.344

311.683

329.496

318.835

19

Clorua (Cl-)

Tsố

187.148

177.383

190.724

180.959

194.300

184.535

197.876

188.111

205.028

195.263

20

Clo dư (Cl2)

Tsố

285.771

275.317

292.648

282.193

299.525

289.070

306.402

295.947

320.155

309.701

21

Kim loại nặng (Pb)

Tsố

432.853

383.287

438.354

388.788

443.856

394.290

449.357

399.791

460.360

410.794

22

Kim loại nặng (Cd)

Tsố

432.853

383.287

438.354

388.788

443.856

394.290

449.357

399.791

460.360

410.794

23

Kim loại nặng (As)

Tsố

490.183

435.214

495.684

440.715

501.186

446.217

506.687

451.718

517.690

462.721

24

Kim loại nặng (Hg)

Tsố

555.812

500.843

561.314

506.345

566.815

511.846

572.317

517.348

583.320

528.351

25

Kim loại (Cu)

Tsố

329.074

305.785

333.888

310.599

338.702

315.413

343.516

320.227

353.143

329.854

26

Kim loại (Zn)

Tsố

329.074

305.785

333.888

310.599

338.702

315.413

343.516

320.227

353.143

329.854

27

Kim loại (Mn)

Tsố

329.074

305.785

333.888

310.599

338.702

315.413

343.516

320.227

353.143

329.854

28

Kim loại (Fe)

Tsố

329.074

305.785

333.888

310.599

338.702

315.413

343.516

320.227

353.143

329.854

29

Kim loại (Cr)

Tsố

329.074

305.785

333.888

310.599

338.702

315.413

343.516

320.227

353.143

329.854

30

Kim loại (Ni)

Tsố

329.074

305.785

333.888

310.599

338.702

315.413

343.516

320.227

353.143

329.854

31

Phenol

Tsố

711.928

697.914

716.741

702.728

721.555

707.542

726.369

712.355

735.997

721.983

32

Chất hoạt động bề mặt

Tsố

762.384

748.371

767.198

753.184

772.012

757.998

776.826

762.812

786.454

772.440

33

HCBVTV clo hữu cơ

Tsố

1.687.548

1.618.163

1.698.208

1.628.822

1.708.867

1.639.482

1.719.526

1.650.141

1.740.845

1.671.459

34

HCBVTV phot pho hữu cơ

Tsố

1.693.154

1.623.768

1.703.813

1.634.428

1.714.472

1.645.087

1.725.131

1.655.746

1.746.450

1.677.064

35

PCBs

Tsố

1.693.154

1.623.768

1.703.813

1.634.428

1.714.472

1.645.087

1.725.131

1.655.746

1.746.450

1.677.064

36

Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 mẫu)

Tsố

2.546.994

2.506.821

2.557.653

2.517.480

2.568.312

2.528.140

2.578.971

2.538.799

2.600.290

2.560.117

Ghi chú: KH TSCD (Khấu hao tài sản cố định).

 

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: Đồng

TT

Tên sản phẩm

Thông Số

Đơn giá

Đơn giá

Đơn giá

Đơn giá

Đơn giá

khu vực 0,2

khu vực 0,3

khu vực 0,4

khu vực 0,5

khu vực 0,7

KH TSCD

Không KH TSCD

KH TSCD

Không KH TSCD

KH TSCD

Không KH TSCD

KH TSCD

Không KH TSCD

KH TSCD

Không KH TSCD

 

Môi trường Khí thải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Đối với các thông số đo đạc, phân tích tại hiện trường (1KT)

1

Nhiệt độ, độ ẩm

TSố

83.340

81.255

85.472

83.386

87.603

85.518

89.735

87.650

93.999

91.914

2

Vận tốc gió, hướng gió

TSố

83.340

81.255

85.472

83.386

87.603

85.518

89.735

87.650

93.999

91.914

3

Áp suất khí quyển

TSố

82.728

81.253

84.860

83.384

86.992

85.516

89.124

87.648

93.388

91.912

4

Nhiệt độ khí thải

TSố

107.946

106.418

110.078

108.550

112.210

110.682

114.341

112.814

118.605

117.077

5

Tốc độ của khí thải

TSố

141.830

93.001

143.961

95.133

146.093

97.265

148.225

99.397

152.489

103.660

6

O2, SO2, CO, CO2, NO, NO2, NOx

TSố

255.320

245.353

260.134

250.166

264.947

254.980

269.761

259.794

279.389

269.422

7

Bụi tổng số, PM10

TSố

1.048.698

1.040.944

1.076.206

1.068.452

1.103.714

1.095.959

1.131.221

1.123.467

1.186.237

1.178.482

8

Chiều cao nguồn thải, Đường kính trong miệng ống khói

TSố

241.210

240.581

248.087

247.458

254.964

254.335

261.841

261.212

275.594

274.966

9

Lưu lượng khí thải

TSố

264.429

261.583

271.306

268.460

278.183

275.337

285.060

282.214

298.814

295.968

10

HCl

TSố

436.938

413.498

441.752

418.311

446.566

423.125

451.380

427.939

461.008

437.567

11

HF

TSố

436.938

413.498

441.752

418.311

446.566

423.125

451.380

427.939

461.008

437.567

12

H2SO4

TSố

436.908

413.467

441.722

418.281

446.535

423.095

451.349

427.908

460.977

437.536

13

Kim loại Pb

TSố

402.022

378.582

406.836

383.396

411.650

388.209

416.464

393.023

426.092

402.651

14

Kim loại Cd

TSố

402.022

378.582

406.836

383.396

411.650

388.209

416.464

393.023

426.092

402.651

15

Kim loại As

TSố

402.022

378.582

406.836

383.396

411.650

388.209

416.464

393.023

426.092

402.651

16

Kim loại Sb

TSố

402.022

378.582

406.836

383.396

411.650

388.209

416.464

393.023

426.092

402.651

17

Kim loại Se

TSố

402.022

378.582

406.836

383.396

411.650

388.209

416.464

393.023

426.092

402.651

18

Kim loại Hg

TSố

402.022

378.582

406.836

383.396

411.650

388.209

416.464

393.023

426.092

402.651

19

Kim loại Cu

TSố

402.022

378.582

406.836

383.396

411.650

388.209

416.464

393.023

426.092

402.651

20

Kim loại Cr

TSố

402.022

378.582

406.836

383.396

411.650

388.209

416.464

393.023

426.092

402.651

21

Kim loại Mn

TSố

402.022

378.582

406.836

383.396

411.650

388.209

416.464

393.023

426.092

402.651

22

Kim loại Zn

TSố

402.022

378.582

406.836

383.396

411.650

388.209

416.464

393.023

426.092

402.651

23

Kim loại Ni

TSố

402.022

378.582

406.836

383.396

411.650

388.209

416.464

393.023

426.092

402.651

24

Hg (method 30B)

TSố

510.302

486.861

518.554

495.113

526.806

503.366

535.059

511.618

551.563

528.123

25

Hợp chất hữu cơ

TSố

683.687

660.246

691.939

668.499

700.192

676.751

708.444

685.003

724.949

701.508

26

Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO)

TSố

683.687

660.246

691.939

668.499

700.192

676.751

708.444

685.003

724.949

701.508

II

Phân tích môi trường khí thải trong phòng thí nghiệm (2KT)

1

O2

TSố

320.346

296.890

325.848

302.392

331.349

307.893

336.851

313.395

347.854

324.398

2

SO2

TSố

322.651

310.265

328.152

315.767

333.654

321.268

339.155

326.770

350.158

337.773

3

CO

TSố

290.878

277.461

296.380

282.963

301.881

288.464

307.383

293.966

318.386

304.969

4

CO2

TSố

298.883

282.086

304.385

287.587

309.886

293.089

315.388

298.590

326.391

309.593

5

NO

TSố

318.299

300.671

323.801

306.173

329.303

311.675

334.804

317.176

345.807

328.179

6

NO2

TSố

318.029

300.401

323.530

305.902

329.032

311.404

334.533

316.905

345.536

327.908

7

NOx

TSố

333.241

315.613

338.743

321.115

344.244

326.616

349.746

332.118

360.749

343.121

8

Bụi tổng số (TSP)

TSố

345.464

338.924

350.965

344.425

356.467

349.927

361.968

355.428

372.971

366.431

9

Bụi PM10

TSố

345.464

338.924

350.965

344.425

356.467

349.927

361.968

355.428

372.971

366.431

10

HCl

TSố

347.769

280.131

353.270

285.632

358.772

291.134

364.273

296.635

375.276

307.638

11

HF

TSố

347.769

280.131

353.270

285.632

358.772

291.134

364.273

296.635

375.276

307.638

12

H2SO4

TSố

347.769

280.131

353.270

285.632

358.772

291.134

364.273

296.635

375.276

307.638

13

Pb

TSố

619.742

417.682

625.243

423.183

630.745

428.685

636.246

434.186

647.249

445.189

14

Cd

TSố

619.742

417.682

625.243

423.183

630.745

428.685

636.246

434.186

647.249

445.189

15

As

TSố

742.012

645.633

747.513

651.135

753.015

656.636

758.516

662.138

769.519

673.141

16

Se

TSố

742.012

645.633

747.513

651.135

753.015

656.636

758.516

662.138

769.519

673.141

17

Sb

TSố

742.012

645.633

747.513

651.135

753.015

656.636

758.516

662.138

769.519

673.141

18

Hg

TSố

742.012

645.633

747.513

651.135

753.015

656.636

758.516

662.138

769.519

673.141

19

Cu

TSố

406.118

357.621

411.620

363.122

417.121

368.624

422.623

374.126

433.626

385.129

20

Cr

TSố

406.118

357.621

411.620

363.122

417.121

368.624

422.623

374.126

433.626

385.129

21

Zn

TSố

406.118

357.621

411.620

363.122

417.121

368.624

422.623

374.126

433.626

385.129

22

Mn

TSố

406.118

357.621

411.620

363.122

417.121

368.624

422.623

374.126

433.626

385.129

23

Ni

TSố

406.118

357.621

411.620

363.122

417.121

368.624

422.623

374.126

433.626

385.129

24

Hg (method 30B)

TSố

805.875

757.377

811.376

762.879

816.878

768.381

822.379

773.882

833.382

784.885

25

Hợp chất hữu cơ

TSố

788.166

474.815

795.043

481.691

801.920

488.568

808.797

495.445

822.551

509.199

26

Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO)

TSố

788.166

474.815

795.043

481.691

801.920

488.568

808.797

495.445

822.551

509.199

27

Phân tích đồng thời các kim loại (trừ Hg) Giá tính cho 01 mẫu)

TSố

2.730.511

2.381.774

2.737.388

2.388.651

2.744.265

2.395.528

2.751.142

2.402.405

2.764.896

2.416.159

Ghi chú: KH TSCD (Khấu hao tài sản cố định).

 

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: Đồng

TT

Tên sản phẩm

Thông Số

Đơn giá

Đơn giá

Đơn giá

Đơn giá

Đơn giá

khu vực 0,2

khu vực 0,3

khu vực 0,4

khu vực 0,5

khu vực 0,7

KH TSCD

Không KH TSCD

KH TSCD

Không KH TSCD

KH TSCD

Không KH TSCD

KH TSCD

Không KH TSCD

KH TSCD

Không KH TSCD

 

Môi trường đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Hoạt động lấy mẫu tại hiện trường

1

Cl-, SO42-, HCO3-, Tổng P2O5, Tổng K2O, P2O5 dễ tiêu, K2O dễ tiêu, Tổng N, Tổng P, Tổng muối, Tổng hữu cơ

TSố

65.811

63.544

67.324

65.057

68.837

66.570

70.350

68.082

73.376

71.108

2

Ca2+, Mg2+, K+, Na+, Al3+, Fe3+, Mn2+, KLN

TSố

65.718

63.450

67.231

64.963

68.744

66.476

70.257

67.989

73.282

71.015

3

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

TSố

89.205

86.937

91.268

89.000

93.331

91.063

95.394

93.126

99.520

97.253

4

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

TSố

89.186

86.918

91.249

88.981

93.312

91.044

95.375

93.107

99.501

97.234

5

Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ

TSố

89.186

86.918

91.249

88.981

93.312

91.044

95.375

93.107

99.501

97.234

6

PCBs

TSố

89.186

86.918

91.249

88.981

93.312

91.044

95.375

93.107

99.501

97.234

II

Phân tích mẫu đất trong phòng thí nghiệm (2Đ)

1

Cl-

TSố

167.508

152.083

170.603

155.178

173.698

158.273

176.792

161.367

182.981

167.557

2

SO42-

TSố

229.518

209.845

232.613

212.940

235.707

216.034

238.802

219.129

244.991

225.318

3

HCO3-

TSố

228.807

209.134

231.902

212.229

234.997

215.324

238.091

218.418

244.280

224.608

4

Tổng K2O

TSố

262.861

214.543

265.956

217.638

269.050

220.733

272.145

223.827

278.334

230.016

5

Tổng N

TSố

341.941

316.110

347.099

321.267

352.256

326.425

357.414

331.583

367.729

341.898

6

Tổng P

TSố

295.175

269.343

300.332

274.501

305.490

279.659

310.648

284.817

320.963

295.132

7

Tổng hữu cơ

TSố

517.102

501.605

520.197

504.700

523.291

507.794

526.386

510.889

532.575

517.078

8

Ca2

TSố

305.768

287.691

308.862

290.786

311.957

293.880

315.052

296.975

321.241

303.164

9

Mg2+

TSố

305.210

287.134

308.305

290.229

311.400

293.323

314.494

296.418

320.683

302.607

10

K+

TSố

266.250

214.737

269.345

217.831

272.440

220.926

275.534

224.021

281.724

230.210

11

Na+

TSố

266.250

214.737

269.345

217.831

272.440

220.926

275.534

224.021

281.724

230.210

12

Al3+

TSố

288.705

237.191

291.800

240.286

294.894

243.380

297.989

246.475

304.178

252.664

13

Fe3+

TSố

212.408

197.136

215.502

200.231

218.597

203.326

221.691

206.420

227.881

212.609

14

Mn2+

TSố

220.517

201.680

223.611

204.775

226.706

207.869

229.801

210.964

235.990

217.153

15

Pb

TSố

373.968

328.314

377.062

331.408

380.157

334.503

383.252

337.597

389.441

343.787

16

Cd

TSố

373.968

328.314

377.062

331.408

380.157

334.503

383.252

337.597

389.441

343.787

17

Hg

TSố

585.814

508.480

591.660

514.325

597.505

520.171

603.350

526.016

615.041

537.707

18

As

TSố

519.756

442.422

525.601

448.267

531.447

454.112

537.292

459.958

548.983

471.649

19

Fe

TSố

377.489

331.835

382.303

336.649

387.117

341.463

391.931

346.277

401.558

355.904

20

Cu

TSố

377.489

331.835

382.303

336.649

387.117

341.463

391.931

346.277

401.558

355.904

21

Zn

TSố

377.489

331.835

382.303

336.649

387.117

341.463

391.931

346.277

401.558

355.904

22

Cr

TSố

377.489

331.835

382.303

336.649

387.117

341.463

391.931

346.277

401.558

355.904

23

Ni

TSố

377.489

331.835

382.303

336.649

387.117

341.463

391.931

346.277

401.558

355.904

24

Mn

TSố

377.489

331.835

382.303

336.649

387.117

341.463

391.931

346.277

401.558

355.904

25

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

TSố

1.799.934

1.731.273

1.808.186

1.739.525

1.816.438

1.747.778

1.824.691

1.756.030

1.841.195

1.772.535

26

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

TSố

1.908.844

1.840.510

1.917.097

1.848.762

1.925.349

1.857.015

1.933.601

1.865.267

1.950.106

1.881.772

27

Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ

TSố

1.629.648

1.560.987

1.637.900

1.569.239

1.646.152

1.577.492

1.654.405

1.585.744

1.670.909

1.602.248

28

PCBs

TSố

1.640.896

1.572.562

1.649.149

1.580.814

1.657.401

1.589.067

1.665.653

1.597.319

1.682.158

1.613.824

29

Phân tích đồng thời Kim loại (Giá tính cho một mẫu)

TSố

2.362.065

2.325.920

2.368.942

2.332.797

2.375.819

2.339.674

2.382.696

2.346.551

2.396.450

2.360.305

Ghi chú: KH TSCD (Khấu hao tài sản cố định).

 

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

TT

Tên sản phẩm

Thông Số

Đơn giá

Đơn giá

Đơn giá

Đơn giá

Đơn giá

khu vực 0,2

khu vực 0,3

khu vực 0,4

khu vực 0,5

khu vực 0,7

KH TSCD

Không KH TSCD

KH TSCD

Không KH TSCD

KH TSCD

Không KH TSCD

KH TSCD

Không KH TSCD

KH TSCD

Không KH TSCD

 

Môi trường nước dưới đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Đối với các thông số đo đạc, phân tích tại hiện trường (1NN)

1

Nhiệt độ. pH

TSố

69.823

66.023

71.199

67.399

72.574

68.774

73.950

70.150

76.700

72.900

2

Oxy hòa tan (DO)

TSố

97.867

94.067

99.243

95.443

100.618

96.818

101.993

98.193

104.744

100.944

3

Độ đục. Độ dẫn điện (EC)

TSố

164.880

161.080

166.255

162.455

167.631

163.831

169.006

165.206

171.757

167.957

4

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

TSố

164.880

161.080

166.255

162.455

167.631

163.831

169.006

165.206

171.757

167.957

5

Chất rắn lơ lửng (SS)

TSố

108.506

106.436

109.881

107.811

111.256

109.187

112.632

110.562

115.382

113.313

6

Chất rắn tổng số (TS)

TSố

108.506

106.436

109.881

107.811

111.256

109.187

112.632

110.562

115.382

113.313

7

Độ cứng theo CaCO3

TSố

108.506

106.436

109.881

107.811

111.256

109.187

112.632

110.562

115.382

113.313

8

Nitơ amôn (NH4+). Nitrite (NO2-). Nitrate (NO3-). Oxyt Silic (SiO3). Tổng N. Tổng P. Sulphat (SO42-). Photphat (PO43-). Clorua (Cl-), Chỉ số pemanganat;

TSố

104.961

102.891

106.336

104.267

107.712

105.642

109.087

107.017

111.838

109.768

9

Kim loại nặng Pb, Cd, Hg, As, Se, Cr (VI), Cr, Fe, Cu, Zn, Mn, Ni (Định mức tính cho 01 thông số)

TSố

104.961

102.891

106.336

104.267

107.712

105.642

109.087

107.017

111.838

109.768

10

Cyanua (CN-)

TSố

104.961

102.891

106.336

104.267

107.712

105.642

109.087

107.017

111.838

109.768

11

Coliform,Ecoli

TSố

104.961

102.891

106.336

104.267

107.712

105.642

109.087

107.017

111.838

109.768

12

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

TSố

104.961

102.891

106.336

104.267

107.712

105.642

109.087

107.017

111.838

109.768

13

Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ

TSố

104.961

102.891

106.336

104.267

107.712

105.642

109.087

107.017

111.838

109.768

14

Phenol

TSố

104.961

102.891

106.336

104.267

107.712

105.642

109.087

107.017

111.838

109.768

II

Phân tích mẫu nước dưới đất trong phòng thí nghiệm (2NN)

1

Chất rắn lơ lửng (SS)

Tsố

130.580

122.810

133.469

125.698

136.357

128.587

139.245

131.475

145.022

137.252

2

Chất rắn lơ lửng (TS)

Tsố

138.350

130.580

141.238

133.468

144.127

136.356

147.015

139.245

152.792

145.021

3

Độ cứng theo CaCO3

Tsố

248.711

237.970

251.599

240.859

254.487

243.747

257.376

246.635

263.152

252.412

4

Chỉ số pemanganat

Tsố

204.698

191.373

207.587

194.261

210.475

197.150

213.363

200.038

219.140

205.815

5

Amoni (NH4+)

Tsố

177.167

164.322

180.055

167.211

182.944

170.099

185.832

172.987

191.609

178.764

6

Nitrit (NO2-)

Tsố

296.664

281.676

299.552

284.564

302.441

287.452

305.329

290.341

311.106

296.117

7

Nitrat (NO3-)

Tsố

221.369

206.381

224.257

209.269

227.145

212.157

230.034

215.046

235.810

220.822

8

Sulphat (SO42-)

Tsố

186.089

176.362

188.977

179.250

191.866

182.139

194.754

185.027

200.531

190.804

9

Florua (F-)

Tsố

226.236

216.509

229.125

219.398

232.013

222.286

234.901

225.174

240.678

230.951

10

Photphat (PO43-)

Tsố

190.108

176.224

192.996

179.112

195.884

182.000

198.773

184.888

204.549

190.665

11

Oxyt Silic (SiO3)

Tsố

177.563

163.678

180.451

166.567

183.339

169.455

186.227

172.343

192.004

178.120

12

Tổng N

Tsố

309.565

295.681

314.379

300.494

319.193

305.308

324.006

310.122

333.634

319.750

13

Crom (Cr6+)

Tsố

234.489

220.605

237.378

223.493

240.266

226.382

243.154

229.270

248.931

235.047

14

Tổng P

Tsố

271.757

257.872

276.227

262.342

280.697

266.812

285.167

271.282

294.107

280.222

15

Clorua (Cl-)

Tsố

171.993

162.356

174.881

165.245

177.769

168.133

180.658

171.021

186.434

176.798

16

Pb

Tsố

443.329

396.754

449.175

402.599

455.020

408.444

460.865

414.290

472.556

425.980

17

Cd

Tsố

443.329

396.754

449.175

402.599

455.020

408.444

460.865

414.290

472.556

425.980

18

As

Tsố

605.114

526.858

610.960

532.704

616.805

538.549

622.650

544.395

634.341

556.085

19

Se

Tsố

605.114

526.858

610.960

532.704

616.805

538.549

622.650

544.395

634.341

556.085

20

Hg

Tsố

710.496

632.240

716.341

638.085

722.186

643.931

728.032

649.776

739.723

661.467

21

Sulfun

Tsố

309.617

299.890

312.505

302.778

315.393

305.666

318.282

308.555

324.058

314.331

22

Fe

Tsố

380.849

334.273

385.663

339.087

390.477

343.901

395.291

348.715

404.918

358.342

23

Cu

Tsố

380.849

334.273

385.663

339.087

390.477

343.901

395.291

348.715

404.918

358.342

24

Zn

Tsố

380.849

334.273

385.663

339.087

390.477

343.901

395.291

348.715

404.918

358.342

25

Mn

Tsố

380.849

334.273

385.663

339.087

390.477

343.901

395.291

348.715

404.918

358.342

26

Cr

Tsố

380.849

334.273

385.663

339.087

390.477

343.901

395.291

348.715

404.918

358.342

27

Ni

Tsố

380.849

334.273

385.663

339.087

390.477

343.901

395.291

348.715

404.918

358.342

28

Cyanua (CN-)

Tsố

399.596

355.050

404.066

359.520

408.536

363.990

413.006

368.460

421.946

377.400

29

Coliform

Tsố

706.095

694.214

710.908

699.028

715.722

703.842

720.536

708.656

730.164

718.284

30

E.Coli

Tsố

706.095

694.214

710.908

699.028

715.722

703.842

720.536

708.656

730.164

718.284

31

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

Tsố

1.797.714

1.728.458

1.811.468

1.742.212

1.825.222

1.755.966

1.838.976

1.769.720

1.866.483

1.797.227

32

Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ

Tsố

1.797.762

1.728.506

1.811.516

1.742.260

1.825.270

1.756.014

1.839.024

1.769.768

1.866.531

1.797.275

33

Phenol

Tsố

742.372

726.472

747.874

731.973

753.375

737.475

758.877

742.976

769.880

753.980

34

Phân tích đồng thời các kim loại

Tsố

2.406.229

2.368.268

2.412.418

2.374.457

2.418.608

2.380.647

2.424.797

2.386.836

2.437.175

2.399.214

Ghi chú: KH TSCD (Khấu hao tài sản cố định).

 

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRẦM TÍCH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: Đồng

TT

Tên sản phẩm

Thông Số

Đơn giá

Đơn giá

Đơn giá

Đơn giá

Đơn giá

khu vực 0,2

khu vực 0,3

khu vực 0,4

khu vực 0,5

khu vực 0,7

KH TSCD

Không KH TSCD

KH TSCD

Không KH TSCD

KH TSCD

Không KH TSCD

KH TSCD

Không KH TSCD

KH TSCD

Không KH TSCD

 

Môi trường trầm tích

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Quan trắc môi trường trầm tích tại hiện trường (1TT)

1

pH (H2O, KCl)

TSố

116.643

115.310

119.394

118.060

122.145

120.811

124.896

123.562

130.397

129.063

2

Tổng các bon hữu cơ

TSố

116.643

115.310

119.394

118.060

122.145

120.811

124.896

123.562

130.397

129.063

3

Dầu mỡ

TSố

105.160

103.826

107.567

106.233

109.974

108.640

112.381

111.047

117.195

115.861

4

Cyanua (CN-)

TSố

107.250

105.916

109.657

108.323

112.064

110.730

114.471

113.137

119.285

117.951

5

Tổng N

TSố

104.771

103.437

107.178

105.844

109.585

108.251

111.992

110.658

116.806

115.472

6

Tổng P

TSố

104.771

103.437

107.178

105.844

109.585

108.251

111.992

110.658

116.806

115.472

7

Phenol

TSố

104.771

103.437

107.178

105.844

109.585

108.251

111.992

110.658

116.806

115.472

8

KLN (Pb)

TSố

104.771

103.437

107.178

105.844

109.585

108.251

111.992

110.658

116.806

115.472

9

KLN (Cd)

TSố

104.771

103.437

107.178

105.844

109.585

108.251

111.992

110.658

116.806

115.472

10

KLN (As)

TSố

104.771

103.437

107.178

105.844

109.585

108.251

111.992

110.658

116.806

115.472

11

KLN (Hg)

TSố

104.771

103.437

107.178

105.844

109.585

108.251

111.992

110.658

116.806

115.472

12

KLN (Zn)

TSố

104.771

103.437

107.178

105.844

109.585

108.251

111.992

110.658

116.806

115.472

13

KLN (Cu)

TSố

104.771

103.437

107.178

105.844

109.585

108.251

111.992

110.658

116.806

115.472

14

KLN (Cr)

TSố

104.771

103.437

107.178

105.844

109.585

108.251

111.992

110.658

116.806

115.472

15

KLN (Mn)

TSố

104.771

103.437

107.178

105.844

109.585

108.251

111.992

110.658

116.806

115.472

16

KLN (Ni)

TSố

104.771

103.437

107.178

105.844

109.585

108.251

111.992

110.658

116.806

115.472

17

Tổng K2O

TSố

104.771

103.437

107.178

105.844

109.585

108.251

111.992

110.658

116.806

115.472

18

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

TSố

104.699

102.789

107.106

105.196

109.513

107.603

111.920

110.010

116.734

114.824

19

Thuốc BVTV nhóm phot pho hữu cơ

TSố

104.699

102.789

107.106

105.196

109.513

107.603

111.920

110.010

116.734

114.824

20

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

TSố

104.699

102.789

107.106

105.196

109.513

107.603

111.920

110.010

116.734

114.824

21

Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs)

TSố

104.699

102.789

107.106

105.196

109.513

107.603

111.920

110.010

116.734

114.824

22

PCBs

TSố

104.699

102.789

107.106

105.196

109.513

107.603

111.920

110.010

116.734

114.824

23

Phân tích đồng thời KLN

TSố

104.699

102.789

107.106

105.196

109.513

107.603

111.920

110.010

116.734

114.824

II

Phân tích mẫu tràm tích trong phòng thí nghiệm (2TT)

1

pH (H2O, KCl)

TSố

213.660

209.224

217.786

213.350

221.912

217.476

226.038

221.603

234.290

229.855

2

Tổng các bon hữu cơ

TSố

514.091

498.708

518.217

502.834

522.343

506.961

526.470

511.087

534.722

519.339

3

Dầu mỡ

TSố

549.928

536.475

556.805

543.352

563.682

550.229

570.559

557.106

584.312

570.860

4

Cyanua (CN-)

TSố

457.730

436.405

464.607

443.282

471.484

450.159

478.361

457.036

492.115

470.790

5

Tổng N

TSố

342.498

316.661

347.656

321.819

352.814

326.977

357.971

332.134

368.287

342.450

6

Tổng P

TSố

300.285

274.447

305.442

279.605

310.600

284.763

315.758

289.921

326.073

300.236

7

Phenol

TSố

913.517

897.420

920.394

904.297

927.271

911.174

934.148

918.051

947.901

931.805

8

KLN (Pb)

TSố

537.964

417.709

543.465

423.211

548.967

428.713

554.468

434.214

565.471

445.217

9

KLN (Cd)

TSố

537.964

417.709

543.465

423.211

548.967

428.713

554.468

434.214

565.471

445.217

10

KLN (As)

TSố

732.522

591.148

739.399

598.025

746.276

604.902

753.153

611.779

766.907

625.533

11

KLN (Hg)

TSố

732.522

591.148

739.399

598.025

746.276

604.902

753.153

611.779

766.907

625.533

12

KLN (Zn)

TSố

474.317

354.063

479.818

359.564

485.320

365.066

490.821

370.567

501.824

381.570

13

KLN (Cu)

TSố

474.317

354.063

479.818

359.564

485.320

365.066

490.821

370.567

501.824

381.570

14

KLN (Cr)

TSố

474.317

354.063

479.818

359.564

485.320

365.066

490.821

370.567

501.824

381.570

15

KLN (Mn)

TSố

474.317

354.063

479.818

359.564

485.320

365.066

490.821

370.567

501.824

381.570

16

KLN (Ni)

TSố

474.317

354.063

479.818

359.564

485.320

365.066

490.821

370.567

501.824

381.570

17

Tổng K2O

TSố

344.419

226.277

347.858

229.716

351.296

233.154

354.735

236.593

361.612

243.469

18

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

TSố

1.816.424

1.691.446

1.824.676

1.699.699

1.832.929

1.707.951

1.841.181

1.716.203

1.857.686

1.732.708

19

Thuốc BVTV nhóm phot pho hữu cơ

TSố

1.816.424

1.691.446

1.824.676

1.699.699

1.832.929

1.707.951

1.841.181

1.716.203

1.857.686

1.732.708

20

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

TSố

1.816.424

1.691.446

1.824.676

1.699.699

1.832.929

1.707.951

1.841.181

1.716.203

1.857.686

1.732.708

21

Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs)

TSố

1.814.207

1.689.229

1.822.459

1.697.481

1.830.711

1.705.733

1.838.963

1.713.986

1.855.468

1.730.490

22

PCBs

TSố

1.809.230

1.684.252

1.817.482

1.692.505

1.825.735

1.700.757

1.833.987

1.709.009

1.850.492

1.725.514

23

Phân tích đồng thời KLN

TSố

2.378.204

2.341.077

2.385.769

2.348.642

2.393.333

2.356.207

2.400.898

2.363.771

2.416.027

2.378.900

Ghi chú: KH TSCD (Khấu hao tài sản cố định).

 

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG PHÓNG XẠ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: Đồng

TT

Tên sản phẩm

Thông Số

Đơn giá

Đơn giá

Đơn giá

Đơn giá

Đơn giá

khu vực 0,2

khu vực 0,3

khu vực 0,4

khu vực 0,5

khu vực 0,7

KH TSCD

Không KH TSCD

KH TSCD

Không KH TSCD

KH TSCD

Không KH TSCD

KH TSCD

Không KH TSCD

KH TSCD

Không KH TSCD

 

Môi trường phóng xạ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Công tác quan trắc phân tích môi trường phóng xạ tại hiện trường (1PX)

1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (12 thông số): Pb210;Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

Tsố

587.919

558.507

601.673

572.261

615.427

586.015

629.181

599.769

656.688

627.276

2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí

Tsố

587.919

558.507

601.673

572.261

615.427

586.015

629.181

599.769

656.688

627.276

3

Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu sol khí

Tsố

587.919

558.507

601.673

572.261

615.427

586.015

629.181

599.769

656.688

627.276

4

Gamma trong không khí

Tsố

261.201

256.029

268.077

262.905

274.954

269.782

281.831

276.659

295.585

290.413

5

Hàm lượng Randon trong không khí

Tsố

297.690

288.429

304.567

295.305

311.444

302.182

318.321

309.059

332.075

322.813

6

Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha

Tsố

261.454

252.192

268.331

259.069

275.208

265.946

282.085

272.823

295.839

286.577

7

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu tổng rơi lắng (12 thông số): Pb210;Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

Tsố

512.955

512.247

526.709

526.001

540.463

539.755

554.216

553.508

581.724

581.016

8

Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha

Tsố

266.860

266.152

273.736

273.028

280.613

279.905

287.490

286.782

301.244

300.536

9

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (12 thông số): Pb210;Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

Tsố

254.001

253.269

260.878

260.146

267.755

267.023

274.632

273.900

288.385

287.653

10

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu đất

Tsố

254.001

253.269

260.878

260.146

267.755

267.023

274.632

273.900

288.385

287.653

11

Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu đất

Tsố

254.001

253.269

260.878

260.146

267.755

267.023

274.632

273.900

288.385

287.653

12

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số): Pb210;Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

Tsố

300.458

298.406

307.335

305.283

314.212

312.160

321.089

319.037

334.843

332.791

13

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu nước

Tsố

301.473

299.421

308.350

306.298

315.227

313.175

322.104

320.052

335.858

333.806

14

Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu nước

Tsố

301.473

299.421

308.350

306.298

315.227

313.175

322.104

320.052

335.858

333.806

15

Đồng vị phóng xạ 131I trong mẫu nước

Tsố

298.893

296.841

305.769

303.717

312.646

310.594

319.523

317.471

333.277

331.225

16

Hàm lượng Randon trong nước

Tsố

299.385

288.693

306.262

295.570

313.139

302.447

320.016

309.324

333.770

323.078

17

Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha

Tsố

270.278

268.226

277.155

275.103

284.032

281.980

290.908

288.856

304.662

302.610

18

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm (12 thông số): Pb210;Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

Tsố

254.066

253.454

260.943

260.331

267.820

267.208

274.697

274.085

288.451

287.839

19

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm

Tsố

254.066

253.454

260.943

260.331

267.820

267.208

274.697

274.085

288.451

287.839

20

Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm

Tsố

254.066

253.454

260.943

260.331

267.820

267.208

274.697

274.085

288.451

287.839

21

Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha

Tsố

253.807

253.195

260.684

260.072

267.561

266.949

274.438

273.826

288.191

287.579

II

Công tác phân tích môi trường phóng xạ trong phòng thí nghiệm (2PX)

1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (12 thông số): Pb210;Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

Tsố

735.882

541.261

749.636

555.015

763.390

568.769

777.144

582.523

804.652

610.031

2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí

Tsố

694.706

641.426

702.958

649.678

711.211

657.931

719.463

666.183

735.968

682.688

3

Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu sol khí

Tsố

716.581

655.381

724.833

663.633

733.086

671.886

741.338

680.138

757.843

696.643

4

Hàm lượng Gama trong không khí

Tsố

640.946

447.128

649.198

455.380

657.450

463.632

665.702

471.884

682.207

488.389

5

Hàm lượng Radon trong không khí

Tsố

669.564

667.447

677.816

675.699

686.068

683.952

694.321

692.204

710.825

708.708

6

Tổng hoạt độ Anpha

Tsố

751.055

639.287

764.809

653.041

778.563

666.795

792.317

680.549

819.825

708.057

7

Tổng hoạt độ Beta

Tsố

751.055

639.287

764.809

653.041

778.563

666.795

792.317

680.549

819.825

708.057

8

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng (12 thông số): Pb210;Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

Tsố

553.198

359.380

561.450

367.632

569.703

375.885

577.955

384.137

594.460

400.642

9

Tổng hoạt độ Anpha

Tsố

478.745

368.927

486.998

377.180

495.250

385.432

503.502

393.684

520.007

410.189

10

Tổng hoạt độ Beta

Tsố

478.745

368.927

486.998

377.180

495.250

385.432

503.502

393.684

520.007

410.189

11

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (12 thông số): Pb210;Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

Tsố

741.153

543.524

754.907

557.278

768.661

571.032

782.415

584.786

809.923

612.293

12

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu đất

Tsố

557.418

359.789

565.671

368.042

573.923

376.294

582.175

384.546

598.680

401.051

13

Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu đất

Tsố

557.418

359.789

565.671

368.042

573.923

376.294

582.175

384.546

598.680

401.051

14

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số): Pb210;Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

Tsố

1.422.109

1.226.447

1.435.863

1.240.201

1.449.616

1.253.955

1.463.370

1.267.709

1.490.878

1.295.217

15

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu nước

Tsố

748.197

552.536

761.951

566.290

775.705

580.043

789.458

593.797

816.966

621.305

16

Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu nước

Tsố

748.197

552.536

761.951

566.290

775.705

580.043

789.458

593.797

816.966

621.305

17

Đồng vị phóng xạ 131I trong mẫu nước

Tsố

1.422.109

1.226.447

1.435.863

1.240.201

1.449.616

1.253.955

1.463.370

1.267.709

1.490.878

1.295.217

18

Hàm lượng Randon trong nước

Tsố

611.800

609.683

620.052

617.936

628.305

626.188

636.557

634.440

653.062

650.945

19

Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta

Tsố

497.339

378.348

505.591

386.600

513.843

394.853

522.096

403.105

538.600

419.610

20

Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta

Tsố

795.908

676.917

813.100

694.110

830.293

711.302

847.485

728.494

881.870

762.879

21

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

Tsố

747.759

551.055

761.513

564.809

775.267

578.563

789.020

592.316

816.528

619.824

22

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm

Tsố

747.759

551.055

761.513

564.809

775.267

578.563

789.020

592.316

816.528

619.824

23

Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm

Tsố

747.759

551.055

761.513

564.809

775.267

578.563

789.020

592.316

816.528

619.824

24

Tổng hoạt độ Anpha

Tsố

679.450

560.602

693.204

574.356

706.958

588.110

720.712

601.864

748.219

629.371

25

Tổng hoạt độ Beta

Tsố

679.450

560.602

693.204

574.356

706.958

588.110

720.712

601.864

748.219

629.371

Ghi chú: KH TSCD (Khấu hao tài sản cố định).

 

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH CHẤT THẢI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: Đồng

TT

Tên sản phẩm

Thông Số

Đơn giá

Đơn giá

Đơn giá

Đơn giá

Đơn giá

khu vực 0,2

khu vực 0,3

khu vực 0,4

khu vực 0,5

khu vực 0,7

KH TSCD

Không KH TSCD

KH TSCD

Không KH TSCD

KH TSCD

Không KH TSCD

KH TSCD

Không KH TSCD

KH TSCD

Không KH TSCD

 

Môi trường chất thải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Công tác quan trắc chất thải tại hiện trường (1CT)

1

Độ ẩm (%)

Tsố

100.082

97.765

102.489

100.172

104.896

102.579

107.303

104.986

112.117

109.800

2

pH

Tsố

101.924

99.969

104.331

102.375

106.738

104.782

109.145

107.189

113.959

112.003

3

Cyanua (CN-)

Tsố

93.246

91.291

95.653

93.698

98.060

96.105

100.467

98.511

105.281

103.325

4

Crom (VI)

Tsố

93.246

91.291

95.653

93.698

98.060

96.105

100.467

98.511

105.281

103.325

5

Florua (F-)

Tsố

93.246

91.291

95.653

93.698

98.060

96.105

100.467

98.511

105.281

103.325

6

Kim loại nặng (Pb)

Tsố

93.246

91.291

95.653

93.698

98.060

96.105

100.467

98.511

105.281

103.325

7

Kim loại nặng (Cd)

Tsố

93.246

91.291

95.653

93.698

98.060

96.105

100.467

98.511

105.281

103.325

8

Kim loại nặng (As)

Tsố

93.246

91.291

95.653

93.698

98.060

96.105

100.467

98.511

105.281

103.325

9

Kim loại nặng (Hg)

Tsố

93.246

91.291

95.653

93.698

98.060

96.105

100.467

98.511

105.281

103.325

10

Kim loại (Cu)

Tsố

93.246

91.291

95.653

93.698

98.060

96.105

100.467

98.511

105.281

103.325

11

Kim loại (Zn)

Tsố

93.246

91.291

95.653

93.698

98.060

96.105

100.467

98.511

105.281

103.325

12

Kim loại (Mn)

Tsố

93.246

91.291

95.653

93.698

98.060

96.105

100.467

98.511

105.281

103.325

13

Kim loại (Ta)

Tsố

93.246

91.291

95.653

93.698

98.060

96.105

100.467

98.511

105.281

103.325

14

Kim loại (Cr)

Tsố

93.246

91.291

95.653

93.698

98.060

96.105

100.467

98.511

105.281

103.325

15

Kim loại (Ni)

Tsố

93.246

91.291

95.653

93.698

98.060

96.105

100.467

98.511

105.281

103.325

16

Kim loại (Ba)

Tsố

93.246

91.291

95.653

93.698

98.060

96.105

100.467

98.511

105.281

103.325

17

Kim loại (Se)

Tsố

93.246

91.291

95.653

93.698

98.060

96.105

100.467

98.511

105.281

103.325

18

Kim loại (Mo)

Tsố

93.246

91.291

95.653

93.698

98.060

96.105

100.467

98.511

105.281

103.325

19

Kim loại (Be)

Tsố

93.246

91.291

95.653

93.698

98.060

96.105

100.467

98.511

105.281

103.325

20

Kim loại (Va)

Tsố

93.246

91.291

95.653

93.698

98.060

96.105

100.467

98.511

105.281

103.325

21

Kim loại (Ag)

Tsố

93.246

91.291

95.653

93.698

98.060

96.105

100.467

98.511

105.281

103.325

22

Dầu mỡ

Tsố

93.246

91.291

95.653

93.698

98.060

96.105

100.467

98.511

105.281

103.325

23

Phenol

Tsố

93.246

91.291

95.653

93.698

98.060

96.105

100.467

98.511

105.281

103.325

24

HCBVTV clo hữu cơ

Tsố

93.246

91.291

95.653

93.698

98.060

96.105

100.467

98.511

105.281

103.325

25

HCBVTV phot pho hữu cơ

Tsố

93.246

91.291

95.653

93.698

98.060

96.105

100.467

98.511

105.281

103.325

26

PAH

Tsố

93.246

91.291

95.653

93.698

98.060

96.105

100.467

98.511

105.281

103.325

27

PCBs

Tsố

93.246

91.291

95.653

93.698

98.060

96.105

100.467

98.511

105.281

103.325

28

Lấy mẫu đồng thời các kim loại

Tsố

93.246

91.291

95.653

93.698

98.060

96.105

100.467

98.511

105.281

103.325

II

Công tác phân tích chất thải trong phòng thí nghiệm (2CT)

1

Độ ẩm (%)

Tsố

145.507

139.372

148.946

142.810

152.384

146.249

155.823

149.687

162.699

156.564

2

pH

Tsố

187.521

178.756

191.647

182.882

195.773

187.008

199.900

191.134

208.152

199.386

3

Cyanua (CN-)

Tsố

528.598

505.014

536.851

513.266

545.103

521.518

553.355

529.771

569.860

546.275

4

Crom (VI)

Tsố

479.826

458.699

483.952

462.826

488.079

466.952

492.205

471.078

500.457

479.330

5

Florua (F-)

Tsố

276.230

255.103

280.356

259.229

284.482

263.356

288.609

267.482

296.861

275.734

6

Kim loại nặng (Pb)

Tsố

536.794

414.659

543.671

421.536

550.548

428.412

557.425

435.289

571.179

449.043

7

Kim loại nặng (Cd)

Tsố

536.794

414.659

543.671

421.536

550.548

428.412

557.425

435.289

571.179

449.043

8

Kim loại nặng ( As)

Tsố

630.806

487.551

637.683

494.428

644.560

501.305

651.437

508.181

665.191

521.935

9

Kim loại nặng (Hg)

Tsố

707.724

564.469

714.601

571.346

721.478

578.223

728.355

585.100

742.109

598.854

10

Kim loại (Cu)

Tsố

422.819

300.683

427.633

305.497

432.447

310.311

437.260

315.125

446.888

324.753

11

Kim loại (Zn)

Tsố

422.819

300.683

427.633

305.497

432.447

310.311

437.260

315.125

446.888

324.753

12

Kim loại (Mn)

Tsố

422.819

300.683

427.633

305.497

432.447

310.311

437.260

315.125

446.888

324.753

13

Kim loại (Ta)

Tsố

422.819

300.683

427.633

305.497

432.447

310.311

437.260

315.125

446.888

324.753

14

Kim loại (Cr)

Tsố

422.819

300.683

427.633

305.497

432.447

310.311

437.260

315.125

446.888

324.753

15

Kim loại (Ni)

Tsố

422.819

300.683

427.633

305.497

432.447

310.311

437.260

315.125

446.888

324.753

16

Kim loại (Ba)

Tsố

422.819

300.683

427.633

305.497

432.447

310.311

437.260

315.125

446.888

324.753

17

Kim loại (Se)

Tsố

422.819

300.683

427.633

305.497

432.447

310.311

437.260

315.125

446.888

324.753

18

Kim loại (Mo)

Tsố

422.819

300.683

427.633

305.497

432.447

310.311

437.260

315.125

446.888

324.753

19

Kim loại (Be)

Tsố

422.819

300.683

427.633

305.497

432.447

310.311

437.260

315.125

446.888

324.753

20

Kim loại (Va)

Tsố

422.819

300.683

427.633

305.497

432.447

310.311

437.260

315.125

446.888

324.753

21

Kim loại (Ag)

Tsố

422.819

300.683

427.633

305.497

432.447

310.311

437.260

315.125

446.888

324.753

22

Dầu mỡ

Tsố

651.447

638.816

659.700

647.069

667.952

655.321

676.204

663.573

692.709

680.078

23

Phenol

Tsố

781.530

760.403

789.783

768.656

798.035

776.908

806.287

785.160

822.792

801.665

24

HCBVTV clo hữu cơ

Tsố

1.848.956

1.725.128

1.862.710

1.738.882

1.876.464

1.752.636

1.890.218

1.766.390

1.917.726

1.793.898

25

HCBVTV phot pho hữu cơ

Tsố

1.847.477

1.723.649

1.861.231

1.737.403

1.874.985

1.751.157

1.888.738

1.764.911

1.916.246

1.792.418

26

PAHs

Tsố

2.030.202

1.906.374

2.043.956

1.920.128

2.057.709

1.933.882

2.071.463

1.947.635

2.098.971

1.975.143

27

PCBs

Tsố

2.042.756

1.918.928

2.056.510

1.932.682

2.070.264

1.946.436

2.084.018

1.960.190

2.111.526

1.987.698

28

Phân tích đồng thời các kim loại (Giá tính cho 1 mẫu)

Tsố

2.415.596

2.376.492

2.422.473

2.383.369

2.429.350

2.390.246

2.436.227

2.397.123

2.449.981

2.410.877

Ghi chú: KH TSCD (Khấu hao tài sản cố định).