Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 40/2019/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 18 tháng 10 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ CHO HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chnh quyền địa phương ngày 19/06/2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bn quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;

Căn cứ Luật gingày 20/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 89/2013/NĐ-CP ngày 06/8/2013 của Chnh phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật giá về thẩm định giá;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy đnh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chnh phquy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điu của Luật gi;

Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định chế độ tiền lương đối với cn bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chnh phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 38/2014/TT-BTC ngày 28/3/2014 ca Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 89/2013/NĐ-CP ngày 06 thng 8 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều ca Luật giá về thẩm định giá;

Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 của Bộ trưng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trnh số 319/TTr-STNMT ngày 19/7/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, như sau:

1. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn và độ rung - Phụ lục 1;

2. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích khí thải - Phụ lục 2;

3. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước mặt lục địa - Phụ lục 3;

4. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước dưới đất - Phụ lục 4;

5. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích chất lượng nước mưa- Phụ lục 5;

6. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường đất - Phụ lục 6;

7. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích phóng xạ - Phụ lục 7;

8. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích nước thải - Phụ lục 8;

9. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích chất lượng trầm tích - Phụ lục 9;

10. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích chất thải - Phụ lục 10;

11. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường của trạm quan trắc môi trường không khí tự động liên tục - Phụ lục 11;

12. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường của trạm quan trắc môi trường nước mặt tự động liên tục - Phụ lục 12.

(c cc phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Bộ đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình được áp dụng khi thực hiện các nhiệm vụ, dự án có sử dụng nguồn ngân sách nhà nước; đồng thời khuyến khích các thành phần kinh tế khác áp dụng.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 10 năm 2019 và thay thế Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 06/9/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc ban hành Bộ đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng của Sở, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Trung tâm tin học và Công báo tỉnh;
- Chánh, Phó Chánh VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, TCTM, LT(120b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Đức Hinh

 

PHỤ LỤC SỐ 1

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI, TIẾNG ỒN VÀ ĐỘ RUNG
(Kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2019 của y ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tnh: đồng/thông số

Số TT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Chi phí LĐKT

Chi phí CCDC

Chi phí vật liệu

Chi phí năng lượng

Chi phí khấu hao

Đơn giá có tính chi phí khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không tnh chi phí khu hao tài sản cố định

Chi phtrực tiếp

Chi phí chung (20%)

Đơn giá (không VAT)

Chi phí trực tiếp

Chi ph chung (20%)

Đơn giá (không VAT)

1

2

3

4

5

6=1+2+3+4+5

7=6*20%

8=6+7

9=1+2+3+4

10=9*20%

11=9+10

I

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI

I.1

Hoạt động quan trắc môi trường không khí tại hiện trường (1KK)

1

1KK1a

Nhiệt độ

49.483

1.475

6.156

0

1.469

58.583

11.717

70.300

57.114

11.423

68.500

2

1KK1b

Độ ẩm không khí

49.483

1.475

6.156

0

1.469

58.583

11.717

70.300

57.114

11.423

68.500

3

1KK2a

Tốc độ gió

49.483

1.475

6.156

0

1.417

58.531

11.706

70.200

57.114

11.423

68.500

4

1KK2b

Hướng gió

49.483

1.475

6.156

0

1.417

58.531

11.706

70.200

57.114

11.423

68.500

5

1KK3

Áp suất khí quyển

49.483

1.475

6.156

0

1.417

58.531

11.706

70.200

57.114

11.423

68.500

6

1KK4a

Bụi lơ lửng tổng số (TSP), Pb

196.942

4.637

10.962

2.316

4.338

219.195

43.839

263.000

214.857

42.971

257.800

7

1KK4b

Pb

196.942

4.637

10.962

4.338

4.338

221.217

44.243

265.500

216.879

43.376

260.300

8

1KK4c

Bụi PM10

422.018

4.637

10.962

4.338

4.338

446.293

89.259

535.600

441.955

88.391

530.300

9

1KK4d

Bụi PM2,5

422.018

4.637

10.962

4.338

4.338

446.293

89.259

535.600

441.955

88.391

530.300

10

1KK5a

CO (TCVN 7725: 2005)

126.605

20.644

152.323

0

179.088

478.660

95.732

574.400

299.572

59.914

359.500

11

1KK5b

CO (TCVN 5972:1995)

126.605

20.749

16.772

2.316

6.833

173.275

34.655

207.900

166.442

33.288

199.700

12

1KK5c

CO (Phương pháp lấy mẫu hấp thụ)

126.605

20.749

41.612

2.316

6.833

198.115

39.623

237.700

191.282

38.256

229.500

13

1KK6

NO2

126.605

14.199

28.037

3.400

9.906

182.147

36.429

218.600

172.241

34.448

206.700

14

1KK7

SO2

126.605

14.199

24.954

3.400

9.906

179.064

35.813

214.900

169.158

33.832

203.000

15

1KK8

O3

126.605

116.170

6.804

5.257

14.037

268.873

53.775

322.600

254.836

50.967

305.800

16

1KK9

Amoniac (NH3)

168.807

14.175

9.687

5.257

14.037

211.963

42.393

254.400

197.926

39.585

237.500

17

1KK10

Hydrosunfua (H2S)

168.807

14.175

6.826

5.257

14.037

209.102

41.820

250.900

195.065

39.013

234.100

18

1KK11a

Hơi axit (HCl)

168.807

14.175

11.213

5.257

14.037

213.489

42.698

256.200

199.452

39.890

239.300

19

1KK11b

Hơi axit (HF)

168.807

14.175

11.213

5.257

14.037

213.489

42.698

256.200

199.452

39.890

239.300

20

1KK11c

Hơi axit (HNO3)

168.807

14.175

11.213

5.257

14.037

213.489

42.698

256.200

199.452

39.890

239.300

21

1KK11d

Hơi axit (H2SO4)

168.807

14.175

11.213

5.257

14.037

213.489

42.698

256.200

199.452

39.890

239.300

22

1KK11đ

Hơi axit (HCN)

168.807

14.175

11.213

5.257

14.037

213.489

42.698

256.200

199.452

39.890

239.300

23

1KK12a

Benzen (C6H6)

168.807

14.270

6.458

5.257

14.037

208.829

41.766

250.600

194.792

38.958

233.800

24

1KK12b

Toluen (C6H5CH3)

168.807

14.270

6.458

5.257

14.037

208.829

41.766

250.600

194.792

38.958

233.800

25

1KK12C

Xylen (C6H4(CH3)2

168.807

14.270

6.458

5.257

14.037

208.829

41.766

250.600

194.792

38.958

233.800

26

1KK12d

Styren(C6H5CHCH2)

168.807

14.270

6.458

5.257

14.037

208.829

41.766

250.600

194.792

38.958

233.800

1.2

Hoạt động phân tích môi trường không khí trong phng thí nghiệm (2KK)

1

2KK4a

Bụi TSP

37.219

2.109

68.418

2.187

2.327

112.260

22.452

134.700

109.933

21.987

131.900

2

2KK4b

Pb

118.484

111.001

50.328

20.604

80.079

380.496

76.099

456.600

300.417

60.083

360.500

3

2KK4c

Bụi PM10

37.219

2.109

68.418

20.604

80.079

208.429

41.686

250.100

128.350

25.670

154.000

4

2KX4d

Bụi PM2,5

37.219

2.109

68.418

20.604

80.079

208.429

41.686

250.100

128.350

25.670

154.000

5

2KK5a

CO (TCVN 5972:1995)

118.484

36.457

251.068

50.104

90.841

546.954

109.391

656.300

456.113

91.223

547.300

6

2KK5b

CO (Phương pháp lấy mẫu hấp thụ)

118.484

23.555

60.505

50.104

38.757

291.405

58.281

349.700

252.648

50.530

303.200

7

2KK6

NO2

105.766

23.555

52.777

11.337

45.029

238.464

47.693

286.200

193.435

38.687

232.100

8

2KK7

SO2

105.766

23.877

42.922

9.302

38.407

220.274

44.055

264.300

181.867

36.373

218.200

9

2KK8

O3

118.484

2.933

21.546

9.778

13.411

166.152

33.230

199.400

152.741

30.548

183.300

10

2KK9

NH3

105.766

17.781

62.699

9.302

42.748

238.296

47.659

286.000

195.548

39.110

234.700

11

2KK10

H2S

105.766

17.781

71.464

9.302

42.748

247.061

49.412

296.500

204.313

40.863

245.200

12

2KK11a

Hơi axit (HCl)

105.766

17.781

56.633

5.986

35.139

221.305

44.261

265.600

186.166

37.233

223.400

13

2KK11b

Hơi axit (HF)

105.766

17.781

56.633

5.986

35.139

221.305

44.261

265.600

186.166

37.233

223.400

14

2KK11c

Hơi axit (HNO3)

105.766

17.781

56.633

5.986

35.139

221.305

44.261

265.600

186.166

37.233

223.400

15

2KK11d

Hơi axit (H2SO4)

105.766

17.781

56.633

5.986

35.139

221.305

44.261

265.600

186.166

37.233

223.400

16

2KK11đ

Hơi axit (HCN)

105.766

17.781

56.633

5.986

35.139

221.305

44.261

265.600

186.166

37.233

223.400

17

2KK12a

Benzen

183.682

250.120

125.550

13.344

95.183

667.879

133.576

801.500

572.696

114.539

687.200

18

2KK12b

Toluen

183.682

250.120

125.550

13.344

95.183

667.879

133.576

801.500

572.696

114.539

687.200

19

2KK12c

Xylen

183.682

250.120

125.550

13.344

95.183

667.879

133.576

801.500

572.696

114.539

687.200

20

2KK12d

Styren(C6H5CHCH2)

183.682

250.120

125.550

13.344

95.183

667.879

133.576

801.500

572.696

114.539

687.200

II

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN

II.1

Hoạt động quan trắc tiếng ồn tại hiện trường (1TO)

a

Tiếng ồn giao thông

1

1TO1a

Mức ồn trung bình (LAeq)

67.477

775

13.014

0

2.728

83.994

16.799

100.800

81.266

16.253

97.500

2

1TO1b

Mức ồn cực đại (LAmax)

67.477

775

13.014

0

2.728

83.994

16.799

100.800

81.266

16.253

97.500

3

1TO2

Cường độ dòng xe

179.939

1.562

14.364

0

0

195.865

39.173

235.000

195.865

39.173

235.000

b

Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị

1

1TO3a

Mức ồn trung bình (LAeq)

67.477

838

13.014

0

2.812

84.141

16.828

101.000

81.329

16.266

97.600

2

1TO3b

Mức ồn cực đại (LAmax)

67.477

838

13.014

0

2.812

84.141

16.828

101.000

81.329

16.266

97.600

3

1TO3c

Mức ồn phân vị (LA50)

67.477

838

13.014

0

2.812

84.141

16.828

101.000

81.329

16.266

97.600

4

1TO4

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

67.477

1.289

13.014

0

3.230

85.010

17.002

102.000

81.780

16.356

98.100

II.2

Hoạt động xử lý số liệu tiếng ồn tại phòng thí nghiệm (2TO)

a

Tiếng ồn giao thông

1

2TO1a

Mức ồn trung bình (LAeq)

42.306

434

21.546

1.072

199

65.557

13.111

78.700

65.358

13.072

78.400

2

2TO1b

Mức ồn cực đại (LAmax)

42.306

434

21.546

199

199

64.684

12.937

77.600

64.485

12.897

77.400

3

2TO2

Cường độ dòng xe

63.459

885

21.546

1.871

347

88.108

17.622

105.700

87.761

17.552

105.300

b

Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị

1

2TO3a

Mức ồn trung bình(LAeq)

63.459

434

21.546

1.072

199

86.710

17.342

104.100

86.511

17.302

103.800

2

2TO3b

Mức ồn cực đại (LAmax)

63.459

434

21.546

199

199

85.837

17.167

103.000

85.638

17.128

102.800

3

2TO3c

Mức ồn phân vị (LA50)

63.459

434

21.546

199

199

85.837

17.167

103.000

85.638

17.128

102.800

4

2TO4

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

95.189

885

21.546

2.037

347

120.004

24.001

144.000

119.657

23.931

143.600

III

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC ĐỘ RUNG

III.1

Công tác quan trắc độ rung tại hiện trường (1ĐR)

1

1ĐR01

Độ rung

101.216

1.744

12.420

0

7.836

123.216

24.643

147.900

115.380

23.076

138.500

III.2

Công tác quan trắc độ rung trong phòng thí nghiệm (2ĐR)

1

2ĐR01

Độ rung

42.306

885

21.546

2.037

347

67.121

13.424

80.500

66.774

13.355

80.100

 

PHỤ LỤC SỐ 2

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH KHÍ THẢI
(Kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2019 của y ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: Đồng/thông số

Số TT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Chi ph LĐKT

Chi phí CCDC

Chi phí vật liệu

Chi phí năng lượng

Chi phí khấu hao

Đơn giá có tính chi phí khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không tính chi phí khấu hao tài sản cố định

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá (không VAT)

Chi phí trực tiếp

Chi ph chung

Đơn giá (không VAT)

1

2

3

4

5

6= 1+2+3+4+5

7=6*20%

8=6+7

9=1+2+3+4

10=9*20%

11=9+10

I

Hoạt động quan trắc khí thải tại hiện trường

a

Các thông số khtượng

 

 

1

1KT1a

Nhiệt độ

87.217

3.002

5.673

0

1.168

97.060

19.412

116.500

95.892

19.178

115.100

2

1KT1b

Độ ẩm

87.217

3.002

5.673

0

1.168

97.060

19.412

116.500

95.892

19.178

115.100

3

1KT2a

Vận tốc gió

87.217

3.002

5.673

0

1.168

97.060

19.412

116.500

95.892

19.178

115.100

4

1KT2b

Hướng gió

87.217

3.002

5.673

0

1.168

97.060

19.412

116.500

95.892

19.178

115.100

5

1KT3

Áp suất khí quyển

87.217

3.002

5.672

0

3.008

98.899

19.780

118.700

95.891

19.178

115.100

b

Các thông số khí thải

b1

Các thông số đo tại hiện trường

 

 

6

1KT4

Nhiệt độ

171.528

27.781

7.211

24.335

177.892

408.747

81.749

490.500

230.855

46.171

277.000

7

1KT5

Vận tốc

233.901

65.955

7.211

24.335

5.415

336.817

67.363

404.200

331.402

66.280

397.700

8

1KT6

Hàm ẩm

98.471

75.553

7.211

23.894

40.560

245.689

49.138

294.800

205.129

41.026

246.200

9

1KT7

Khối lượng mol phân tử khí khô

98.471

68.216

48.613

23.894

40.560

279.754

55.951

335.700

239.194

47.839

287.000

10

1KT8

Áp suất khí thải

154.740

27.781

7.211

23.894

3.008

216.634

43.327

260.000

213.626

42.725

256.400

11

1KT9a

Khí Oxy (O2)

233.901

86.319

160.142

24.335

95.453

600.150

120.030

720.200

504.697

100.939

605.600

12

1KT9b

Khí: CO

233.901

77.905

328.622

24.335

95.453

760.216

152.043

912.300

664.763

132.953

797.700

13

1KT9c

Khí: NO

233.901

90.525

263.822

24.335

95.453

708.036

141.607

849.600

612.583

122.517

735.100

14

1KT9d

Khí: NO2

233.901

86.319

263.822

24.335

95.453

703.830

140.766

844.600

608.377

121.675

730.100

15

1KT9đ

Khí: SO2

233.901

89.263

328.622

24.335

95.453

771.574

154.315

925.900

676.121

135.224

811.300

b2

Lấy mẫu ngoài hiện trường

16

1KT9e

Khí: NOx

218.308

94.732

68.017

24.335

23.956

429.348

85.870

515.200

405.392

81.078

486.500

17

1KT9f

Khí: SO2

218.308

89.263

138.093

0

18.836

464.500

92.900

557.400

445.664

89.133

534.800

18

1KT9g

Khí CO

218.308

28.894

13.103

0

18.836

279.141

55.828

335.000

260.305

52.061

312.400

19

1KT10a

Bụi tổng số

1.369.567

80.154

160.707

24.335

101.876

1.736.639

347.328

2.084.000

1.634.763

326.953

1.961.700

20

1KT10b

Bụi PM10

1.369.567

80.154

160.707

24.335

101.876

1.736.639

347.328

2.084.000

1.634.763

326.953

1.961.700

21

1KT11a

HCl

218.308

93.261

53.483

24.335

30.068

419.455

83.891

503.300

389.387

77.877

467.300

22

1KT11a

HF

218.308

93.261

53.483

30.068

30.068

425.188

85.038

510.200

395.120

79.024

474.100

23

1KT11c

h2so4

218.308

93.261

53.483

30.068

30.068

425.188

85.038

510.200

395.120

79.024

474.100

24

1KT12a1

Kim loại Pb

239.674

104.979

561.697

24.335

101.876

1.032.561

206.512

1.239.100

930.685

186.137

1.116.800

25

1KT12a2

Kim loại Cd

239.674

104.979

561.697

24.335

101.876

1.032.561

206.512

1.239.100

930.685

186.137

1.116.800

26

1KT12b1

Kim loại As

239.674

104.979

561.697

24.335

101.876

1.032.561

206.512

1.239.100

930.685

186.137

1.116.800

27

1KT12b2

Kim loại Sb

239.674

104.979

561.697

24.335

101.876

1.032.561

206.512

1.239.100

930.685

186.137

1.116.800

28

1KT12b3

Kim loại Se

239.674

104.979

561.697

24.335

101.876

1.032.561

206.512

1.239.100

930.685

186.137

1.116.800

29

1KT12b4

Kim loại Hg

239.674

104.979

561.697

24.335

101.876

1.032.561

206.512

1.239.100

930.685

186.137

1.116.800

30

1KT12c1

Kim loại Cu

239.674

104.979

561.697

24.335

101.876

1.032.561

206.512

1.239.100

930.685

186.137

1.116.800

31

1KT12c2

Kim loại Cr

239.674

104.979

561.697

24.335

101.876

1.032.561

206.512

1.239.100

930.685

186.137

1.116.800

32

1KT12c3

Kim loại Mn

239.674

104.979

561.697

24.335

101.876

1.032.561

206.512

1.239.100

930.685

186.137

1.116.800

33

1KT12c4

Kim loại Zn

239.674

104.979

561.697

24.335

101.876

1.032.561

206.512

1.239.100

930.685

186.137

1.116.800

34

1KT12c5

Kim loại Ni

239.674

104.979

561.697

24.335

101.876

1.032.561

206.512

1.239.100

930.685

186.137

1.116.800

35

1KT12d

Hg

410.870

117.099

293.047

24.335

101.876

947.227

189.445

1.136.700

845.351

169.070

1.014.400

36

1KT13a

Hợp chất hữu cơ

410.870

107.941

243.963

24.335

30.068

817.177

163.435

980.600

787.109

157.422

944.500

37

1KT13b

Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO)

374.242

107.941

243.963

24.335

30.068

780.549

156.110

936.700

750.481

150.096

900.600

c

Các đặc tính nguồn thải

38

1KT15a

Chiều cao nguồn thải

281.345

5.094

2.754

0

900

290.093

58.019

348.100

289.193

57.839

347.000

39

1KT15b

Đường kính trong miệng ống khói

281.345

5.094

2.754

0

900

290.093

58.019

348.100

289.193

57.839

347.000

40

1KT16

Lưu lượng khí thải

342.392

21.967

7.212

24.335

7.043

402.949

80.590

483.500

395.906

79.181

475.100

II

Hoạt động phân tích khí thải trong phòng thí nghiệm

1

2KT9a

Khí CO

169.225

953

57.462

1.072

1.865

230.577

46.115

276.700

228.712

45.742

274.500

2

2KT9b

Khí NOx

169.225

953

52.348

1.072

1.865

225.463

45.093

270.600

223.598

44.720

268.300

3

2KT9C

Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)

169.225

953

40.255

1.072

1.865

213.370

42.674

256.000

211.505

42.301

253.800

4

2KT10a

Bụi tổng số

169.225

7.324

100.173

28.710

11.958

317.390

63.478

380.900

305.432

61.086

366.500

5

2KT10b

Bụi PM10

169.225

7.324

100.173

28.710

11.958

317.390

63.478

380.900

305.432

61.086

366.500

6

2KT11a

HCl

189.574

20.504

51.348

16.285

42.398

320.109

64.022

384.100

277.711

55.542

333.300

7

2KT11b

HF

189.574

20.504

51.348

42.398

42.398

346.222

69.244

415.500

303.824

60.765

364.600

8

2KT11c

H2SO4

189.574

20.504

51.348

16.285

42.398

320.109

64.022

384.100

277.711

55.542

333.300

9

2KT12a1

Pb

189.574

120.527

69.142

55.324

201.677

636.244

127.249

763.500

434.567

86.913

521.500

10

2KT12a2

Cd

189.574

120.527

69.142

55.324

201.677

636.244

127.249

763.500

434.567

86.913

521.500

11

2KT12b1

As

189.574

81.790

197.929

71.976

269.494

810.763

162.153

972.900

541.269

108.254

649.500

12

2KT12b2

Se

189.574

81.790

197.929

71.976

269.494

810.763

162.153

972.900

541.269

108.254

649.500

13

2KT12b3

Sb

189.574

81.790

197.929

71.976

269.494

810.763

162.153

972.900

541.269

108.254

649.500

14

2KT12b4

Hg

189.574

81.790

197.929

71.976

269.494

810.763

162.153

972.900

541.269

108.254

649.500

15

2KT12c1

Cu

189.574

50.309

55.534

49.369

181.461

526.247

105.249

631.500

344.786

68.957

413.700

16

2KT12C2

Cr

189.574

50.309

55.534

49.369

181.461

526.247

105.249

631.500

344.786

68.957

413.700

17

2KT12c3

Zn

189.574

50.309

55.534

49.369

181.461

526.247

105.249

631.500

344.786

68.957

413.700

18

2KT12c4

Mn

189.574

50.309

55.534

49.369

181.461

526.247

105.249

631.500

344.786

68.957

413.700

19

2KT12c5

Ni

189.574

50.309

55.534

49.369

181.461

526.247

105.249

631.500

344.786

68.957

413.700

20

2KT12d

Hg

189.574

81.790

77.085

49.369

269.494

667.312

133.462

800.800

397.818

79.564

477.400

21

2KT13a

Hợp chất hữu cơ

262.403

104.561

89.100

74.402

254.529

784.995

156.999

942.000

530.466

106.093

636.600

22

2KT13b

Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO)

262.403

104.561

89.100

74.402

254.529

784.995

156.999

942.000

530.466

106.093

636.600

23

2KT14

Phân tích đồng thời các kim loại (trừ Hg) (Giá tính cho một mẫu)

262.403

76.703

770.958

102.469

588.441

1.800.974

360.195

2.161.200

1.212.533

242.507

1.455.000

 

PHỤ LỤC SỐ 3

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
(Kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2019 của y ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: Đồng/thông số

Số TT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Chi ph LĐKT

Chi phí CCDC

Chi phí vật liệu

Chi phí năng lượng

Chi phí khấu hao

Đơn giá có tính chi phí khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không tính chi phí khấu hao tài sản cố định

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (20%)

Đơn giá (không VAT)

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (20%)

Đơn giá (không VAT)

1

2

3

4

5

6=1+2+3+4+5

7=6*20%

8=6+7

9=1+2+3+4

10=9*20%

11=9+10

I

Hoạt động quan trắc môi trưng nước mặt lục địa tại hiện trường (1NM)

1

1NM1a1

Nhiệt độ nước

44.985

3.147

61.074

0

28.473

137.679

27.536

165.200

109.206

21.841

131.000

2

1NM1a2

pH

44.985

3.147

72.846

0

28.473

149.451

29.890

179.300

120.978

24.196

145.200

3

1NM1b

Thế oxi hóa khử (ORP)

44.985

3.092

63.526

0

28.473

140.076

28.015

168.100

111.603

22.321

133.900

4

1NM2a

Oxy hòa tan (DO)

44.985

3.653

70.686

0

28.473

147.797

29.559

177.400

119.324

23.865

143.200

5

1NM2b

Độ đục

44.985

3.222

86.206

0

28.473

162.886

32.577

195.500

134.413

26.883

161.300

6

1NM3a

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

44.985

4.299

71.064

0

28.473

148.821

29.764

178.600

120.348

24.070

144.400

7

1NM3b

Độ dẫn điện (EC)

44.985

4.299

71.064

0

28.473

148.821

29.764

178.600

120.348

24.070

144.400

8

1NM4

Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC) , Thế oxi hóa khử (ORP); Độ đục

196.942

10.390

253.044

0

83.252

543.628

108.726

652.400

460.376

92.075

552.500

9

1NM5

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

50.164

1.278

35.078

0

5.441

91.961

18.392

110.400

86.520

17.304

103.800

10

1NM6a

Nhu cầu oxy sinh hóa (BODs)

50.164

1.278

39.690

0

5.441

96.573

19.315

115.900

91.132

18.226

109.400

11

1NM6b

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

50.164

1.278

39.690

0

5.441

96.573

19.315

115.900

91.132

18.226

109.400

12

1NM7a1

Amoni (NH4+)

56.269

1.278

38.427

0

8.734

104.708

20.942

125.700

95.974

19.195

115.200

13

1NM7a2

Nitrit (NO2-)

56.269

1.278

38.427

0

8.734

104.708

20.942

125.700

95.974

19.195

115.200

14

1NM7a3

Nitrat (NO3-)

56.269

1.278

38.427

0

8.734

104.708

20.942

125.700

95.974

19.195

115.200

15

1NM7a4

Tổng N

56.269

1.278

38.427

0

8.734

104.708

20.942

125.700

95.974

19.195

115.200

16

1NM7a5

Tổng P

56.269

1.278

38.427

0

8.734

104.708

20.942

125.700

95.974

19.195

115.200

17

1NM7a6

Sulphat (SO42-)

56.269

1.278

38.427

0

8.734

104.708

20.942

125.700

95.974

19.195

115.200

18

1NM7a7

Florua (F-)

56.269

1.278

38.427

0

8.734

104.708

20.942

125.700

95.974

19.195

115.200

19

1NM7a8

Crom (VI)

56.269

1.278

38.427

0

8.734

104.708

20.942

125.700

95.974

19.195

115.200

20

1NM7a9

Photphat (PO43-)

56.269

1.278

38.427

0

8.734

104.708

20.942

125.700

95.974

19.195

115.200

21

1NM7a10

Clorua (Cl-)

56.269

1.278

38.427

0

8.734

104.708

20.942

125.700

95.974

19.195

115.200

22

1NM7b1

Kim loại nặng Pb

42.202

1.278

38.427

0

8.734

90.641

18.128

108.800

81.907

16.381

98.300

23

1NM7b2

Kim loại nặng Cd

42.202

1.278

38.427

0

8.232

90.139

18.028

108.200

81.907

16.381

98.300

24

1NM7b3

Kim loại nặng Hg

42.202

1.278

38.427

0

502

82.409

16.482

98.900

81.907

16.381

98.300

25

1NM7b4

Kim loại nặng As

42.202

1.278

38.427

0

8.734

90.641

18.128

108.800

81.907

16.381

98.300

26

1NM7b5

Kim loại nặng Fe

42.202

1.278

38.427

0

8.734

90.641

18.128

108.800

81.907

16.381

98.300

27

1NM7b6

Kim loại nặng Cu

42.202

1.278

38.427

0

8.734

90.641

18.128

108.800

81.907

16.381

98.300

28

1NM7b7

Kim loại nặng Zn

42.202

1.278

38.427

0

8.734

90.641

18.128

108.800

81.907

16.381

98.300

29

1NM7b8

Kim loại nặng Mn

42.202

1.278

38.427

0

8.734

90.641

18.128

108.800

81.907

16.381

98.300

30

1NM7b9

Kim loại nặng Ni

42.202

1.278

38.427

0

8.734

90.641

18.128

108.800

81.907

16.381

98.300

31

1NM8

Tổng Dầu, mỡ

56.269

1.269

46.926

0

5.441

109.905

21.981

131.900

104.464

20.893

125.400

32

1NM9a

Coliform

56.269

1.278

35.046

0

5.441

98.034

19.607

117.600

92.593

18.519

111.100

33

1NM9b

E.Coli

56.269

1.278

35.046

0

5.441

98.034

19.607

117.600

92.593

18.519

111.100

34

1NM10

Tổng cacbon hữu cơ (TOC)

56.269

1.278

35.035

0

11.331

103.913

20.783

124.700

92.582

18.516

111.100

35

1NM11

Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ:(Aldrin, Dieldrin, BHC, DDT, Heptachlor &Heptachlorepoxide)

62.374

1.278

36.342

0

2.315

102.309

20.462

122.800

99.994

19.999

120.000

36

1NM12

Hóa chất BVTV nhóm phot pho hữu cơ

62.374

1.278

36.342

0

2.315

102.309

20.462

122.800

99.994

19.999

120.000

37

1NM13

Xyanua (CN*)

56.269

1.278

38.297

0

12.322

108.166

21.633

129.800

95.844

19.169

115.000

38

1NM14

Chất hoạt động bề mặt

62.374

1.278

38.297

0

12.322

114.271

22.854

137.100

101.949

20.390

122.300

39

1NM15

Phenol

62.374

1.278

38.297

0

12.322

114.271

22.854

137.100

101.949

20.390

122.300

II

Hoạt động phân tích môi trường nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm (2NM)

1

2NM5

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

80.968

2.497

7.171

6.654

3.878

101.168

20.234

121.400

97.290

19.458

116.700

2

2NM6a

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

83.743

67.759

17.907

7.435

22.785

199.629

39.926

239.600

176.844

35.369

212.200

3

2NM6b

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

102.352

22.272

44.178

11.022

26.585

206.409

41.282

247.700

179.824

35.965

215.800

4

2NM7a

Amoni (NH4+)

93.048

25.050

39.590

11.337

18.489

187.514

37.503

225.000

169.025

33.805

202.800

5

2NM7b

Nitrit (NO2-)

93.048

29.573

96.323

11.337

19.689

249.970

49.994

300.000

230.281

46.056

276.300

6

2NM7c

Nitrat (NO3-)

93.048

30.871

25.208

11.337

19.689

180.153

36.031

216.200

160.464

32.093

192.600

7

2NM7d

Tổng p

148.072

39.459

24.480

18.968

23.227

254.206

50.841

305.000

230.979

46.196

277.200

8

2NM7đ

Tổng N

169.225

26.105

34.597

23.526

23.409

276.862

55.372

332.200

253.453

50.691

304.100

9

2NM7e1

Kim loại nặng (Pb)

213.271

106.563

54.378

44.296

30.858

449.366

89.873

539.200

418.508

83.702

502.200

10

2NM7e2

Kim loại nặng (Cd)

213.271

106.563

54.378

30.858

30.858

435.928

87.186

523.100

405.070

81.014

486.100

11

2NM7g1

Kim loại nặng (As)

213.271

66.183

76.732

44.296

33.355

433.837

86.767

520.600

400.482

80.096

480.600

12

2NM7g2

Kim loại nặng (Hg)

213.271

71.029

80.104

44.296

33.355

442.055

88.411

530.500

408.700

81.740

490.400

13

2NM7h1

Kim loại (Fe)

148.072

48.369

34.830

34.665

31.551

297.487

59.497

357.000

265.936

53.187

319.100

14

2NM7h2

Kim loại (Cu)

148.072

48.369

34.830

34.665

31.551

297.487

59.497

357.000

265.936

53.187

319.100

15

2NM7h3

Kim loại (Zn)

148.072

48.369

34.830

34.665

31.551

297.487

59.497

357.000

265.936

53.187

319.100

16

2NM7h4

Kim loại (Mn)

148.072

48.369

34.830

34.665

31.551

297.487

59.497

357.000

265.936

53.187

319.100

17

2NM7h5

Kim loại (Cr)

148.072

48.369

34.830

34.665

31.551

297.487

59.497

357.000

265.936

53.187

319.100

18

2NM7h6

Kim loại (Ni)

148.072

48.369

34.830

34.665

31.551

297.487

59.497

357.000

265.936

53.187

319.100

19

2NM7i

Sulphat (SO42-)

126.919

25.774

67.759

7.885

20.165

248.502

49.700

298.200

228.337

45.667

274.000

20

2NM7k

Photphat (PO43-)

126.919

26.178

19.673

13.050

16.997

202.817

40.563

243.400

185.820

37.164

223.000

21

2NM7l

Clorua (Cl-)

89.964

17.326

75.254

5.986

19.762

208.292

41.658

250.000

188.530

37.706

226.200

22

2NM7m

Florua (F-)

105.766

24.765

76.860

13.379

25.426

246.196

49.239

295.400

220.770

44.154

264.900

23

2NM7n

Crom (VI)

105.766

26.178

30.726

13.379

21.005

197.054

39.411

236.500

176.049

35.210

211.300

24

2NM8

Tổng Dầu, mỡ

213.271

75.048

209.747

27.129

24.432

549.627

109.925

659.600

525.195

105.039

630.200

25

2NM9a1

Coliform (TCVN 6187-1:2009)

169.225

6.596

230.212

37.495

31.552

475.080

95.016

570.100

443.528

88.706

532.200

26

2NM9a2

Coliform (TCVN 6187-2:1996)

169.225

6.596

235.491

37.495

31.552

480.359

96.072

576.400

448.807

89.761

538.600

27

2NM9b1

E.Coli (TCVN 6187-1:2009)

169.225

6.596

230.212

37.495

31.552

475.080

95.016

570.100

443.528

88.706

532.200

28

2NM9b2

E.Coli (TCVN 6187-2:1996)

169.225

6.596

235.491

37.495

31.552

480.359

96.072

576.400

448.807

89.761

538.600

29

2NM10

Tổng cácbon hữu cơ (TOC)

169.225

39.459

43.247

31.706

20.472

304.109

60.822

364.900

283.637

56.727

340.400

30

2NM11

Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ (*)

355.451

71.206

1.319.976

89.106

46.838

1.882.577

376.515

2.259.100

1.835.739

367.148

2.202.900

31

2NM12

Hóa chất BVTV nhóm Phot pho hữu cơ (**)

355.451

71.206

1.319.976

89.106

46.838

1.882.577

376.515

2.259.100

1.835.739

367.148

2.202.900

32

2NM13

Xyanua (CN)

142.180

36.159

165.461

37.220

24.432

405.452

81.090

486.500

381.020

76.204

457.200

33

2NM14

Chất hoạt động bề mặt

236.967

84.431

266.818

31.706

20.875

640.797

128.159

769.000

619.922

123.984

743.900

34

2NM15

Phenol tổng

236.967

67.158

147.954

37.220

24.432

513.731

102.746

616.500

489.299

97.860

587.200

35

2NM16

Phân tích đồng thời các kim loại (Giá tính cho một mẫu)

236.967

77.816

860.058

65.709

60.989

1.301.539

260.308

1.561.800

1.240.550

248.110

1.488.700

*Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Endosulfan, Endrin, BCH, HeptacJor,Heptaclor

**Thuốc BVTV cơ photpho: Paration, Methyl paration, Etyl paration, Malation, Diazinon, TrichlorfonTrichlorfon, Dimethoate...

 

PHỤ LỤC SỐ 4

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2019 của y ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: Đồng/thông số

Số TT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Chi phí LĐKT

Chi phí CCDC

Chi phí vật liệu

Chi ph năng lượng

Chi phí khấu hao

Đơn giá có tính chi phí khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không tính chi phí khấu hao tài sản cố định

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá (không VAT)

Chi phí trực tiếp

Chi ph chung

Đơn giá (không VAT)

1

2

3

4

5

6=1+2+3+4+5

7=6*20%

8=6+7

9=1+2+3+4

10=9*20%

11=9+10

I

Hoạt động quan trắc môi trường nước dưới đất tại hiện trường

1

1NN1a

Nhiệt độ nước

37.623

3.094

59.438

0

9.196

109.351

21.870

131.200

100.155

20.031

120.200

2

1NN1b

pH

37.623

3.094

67.214

0

9.196

117.127

23.425

140.600

107.931

21.586

129.500

3

1NN2

Oxy hòa tan (DO)

37.623

4.856

73.019

0

9.196

124.694

24.939

149.600

115.498

23.100

138.600

4

1NN3a

Độ đục

37.623

3.446

70.016

0

9.196

120.281

24.056

144.300

111.085

22.217

133.300

5

1NN3b

Độ dẫn điện (EC)

37.623

4.366

66.798

0

9.196

117.983

23.597

141.600

108.787

21.757

130.500

6

1NN3b

Thế Ôxy hóa khử (ORP)

37.623

3.094

73.019

0

9.196

122.932

24.586

147.500

113.736

22.747

136.500

7

1NN3d

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

37.623

3.094

66.798

0

9.196

116.711

23.342

140.100

107.515

21.503

129.000

8

1NN4

Lấy mẫu, phân tích đồng thời:

- Nhiệt độ, pH;

- Oxy hòa tan (DO);

- Tổng chất rắn hòa tan (TDS);Thế oxi hóa khử (ORP)

- Độ đục, Độ dẫn điện (EC)

(Gi tnh cho một mẫu)

140.673

10.390

245.268

0

9.196

405.527

81.105

486.600

396.331

79.266

475.600

9

1NN5a

Chất rắn lơ lửng (SS)

37.623

2.908

42.746

0

5.608

88.885

17.777

106.700

83.277

16.655

99.900

10

1NN5b

Chất rắn tổng số (TS)

37.623

2.908

42.746

0

5.608

88.885

17.777

106.700

83.277

16.655

99.900

11

1NN6

Độ cứng tổng số theo CaCO3;

37.623

2.908

42.746

0

5.608

88.885

17.777

106.700

83.277

16.655

99.900

12

1NN7a1

Nitơ amôn (NH4+)

42.202

3.494

50.954

0

5.608

102.258

20.452

122.700

96.650

19.330

116.000

13

1NN7a2

Nitrite (NO2-)

42.202

3.494

50.954

0

5.608

102.258

20.452

122.700

96.650

19.330

116.000

14

1NN7a3

Nitrate (NO3-)

42.202

3.494

50.954

0

5.608

102.258

20.452

122.700

96.650

19.330

116.000

15

1NN7a4

Chỉ số permanganat

42.202

3.494

50.954

0

5.608

102.258

20.452

122.700

96.650

19.330

116.000

16

1NN7a5

Oxyt Silic (SiO3)

42.202

3.494

50.954

0

5.608

102.258

20.452

122.700

96.650

19.330

116.000

17

1NN7a6

Tổng N

42.202

3.494

50.954

0

5.608

102.258

20.452

122.700

96.650

19.330

116.000

18

1NN7a7

Tổng P

42.202

3.494

50.954

0

5.608

102.258

20.452

122.700

96.650

19.330

116.000

19

1NN7a8

Sulphat (SO42-)

42.202

3.494

50.954

0

5.608

102.258

20.452

122.700

96.650

19.330

116.000

20

1NN7a9

Photphat (PO43-)

42.202

3.494

50.954

0

5.608

102.258

20.452

122.700

96.650

19.330

116.000

21

1NN7a10

Clorua (Cl-)

42.202

3.494

50.954

0

5.608

102.258

20.452

122.700

96.650

19.330

116.000

22

1NN7b1

Kim loại nặng Pb

42.202

3.494

50.954

0

5.608

102.258

20.452

122.700

96.650

19.330

116.000

23

1NN7b2

Kim loại năng Cd

42.202

3.494

50.954

0

5.608

102.258

20.452

122.700

96.650

19.330

116.000

24

1NN7b3

Kim loại nặng Hg

42.202

3.494

50.954

0

5.608

102.258

20.452

122.700

96.650

19.330

116.000

25

1NN7b4

Kim loại nặng As

42.202

3.494

50.954

0

5.608

102.258

20.452

122.700

96.650

19.330

116.000

26

1NN7b5

Kim loại nặng Se

42.202

3.494

50.954

0

5.608

102.258

20.452

122.700

96.650

19.330

116.000

27

lNN7b6

Kim loại nặng Cr (VI)

42.202

3.494

50.954

0

5.608

102.258

20.452

122.700

96.650

19.330

116.000

28

1NN7b7

Kim loại nặng Fe

42.202

3.494

50.954

0

5.608

102.258

20.452

122.700

96.650

19.330

116.000

29

1NN7b8

Kim loại nặng Cu

42.202

3.494

50.954

0

5.608

102.258

20.452

122.700

96.650

19.330

116.000

30

1NN7b9

Kim loại nặng Zn

42.202

3.494

50.954

0

5.608

102.258

20.452

122.700

96.650

19.330

116.000

31

1NN7b10

Kim loại nặng Mn

42.202

3.494

50.954

0

5.608

102.258

20.452

122.700

96.650

19.330

116.000

32

1NN7b11

Kim loại nặng Ni

42.202

3.494

50.954

0

5.608

102.258

20.452

122.700

96.650

19.330

116.000

33

1NN8

Cyanua (CN-)

42.202

3.494

50.954

0

5.608

102.258

20.452

122.700

96.650

19.330

116.000

34

1NN9a

Coliform

42.202

3.494

50.954

0

5.608

102.258

20.452

122.700

96.650

19.330

116.000

35

1NN9b

Ecoli

42.202

3.494

50.954

0

5.608

102.258

20.452

122.700

96.650

19.330

116.000

36

1NN10

Thuốc BVTV nhóm CIo hữu cơ (Aldrin+Dieldrin, BHC, DDT, Heptachlor &Heptachlorepoxide)

46.780

3.494

50.954

0

5.608

106.836

21.367

128.200

101.228

20.246

121.500

37

1NN11

Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ

46.780

3.494

50.954

0

5.608

106.836

21.367

128.200

101.228

20.246

121.500

38

1NN12

Phenol tổng

42.202

3.494

50.954

0

5.608

102.258

20.452

122.700

96.650

19.330

116.000

II

Hoạt động phân tích nước dưới đất trong phòng thí nghiệm

1

2NN5a

Chất rắn lơ lửng (TSS)

74.438

2.624

12.447

10.563

12.469

112.541

22.508

135.000

100.072

20.014

120.100

2

2NN5b

Chất rắn tổng số (TS)

65.805

2.624

12.447

10.563

12.469

103.908

20.782

124.700

91.439

18.288

109.700

3

2NN6

Độ cứng tổng số theo CaCO3

65.805

26.298

45.318

9.025

22.671

169.117

33.823

202.900

146.446

29.289

175.700

4

2NN7a

Chỉ số permanganat

74.438

22.375

77.980

11.022

34.628

220.443

44.089

264.500

185.815

37.163

223.000

5

2NN7b

Amoni (NH4+)

74.438

25.107

38.726

12.346

23.006

173.623

34.725

208.300

150.617

30.123

180.700

6

2NN7c

Nitrit (NO2-)

74.438

29.630

100.859

11.337

24.686

240.950

48.190

289.100

216.264

43.253

259.500

7

2NN7d

Nitrat (NO3-)

74.438

30.834

29.744

11.337

24.686

171.039

34.208

205.200

146.353

29.271

175.600

8

2NN7đ

Sulphat (SO42-)

74.438

25.799

72.295

13.379

20.889

206.800

41.360

248.200

185.911

37.182

223.100

9

2NN7e

Florua (F-)

84.613

26.236

87.545

13.379

20.889

232.662

46.532

279.200

211.773

42.355

254.100

10

2NN7f

Photphat (PO43-)

84.613

26.236

24.209

15.992

22.274

173.325

34.665

208.000

151.050

30.210

181.300

11

2NN7g

Oxyt Silic (SiO3)

84.613

25.799

18.856

15.992

22.274

167.535

33.507

201.000

145.260

29.052

174.300

12

2NN7h

Tổng N

126.919

22.840

39.133

23.526

29.519

241.938

48.388

290.300

212.418

42.484

254.900

13

2NN7i

Crom (VI) (Cr6+)

84.613

26.236

38.584

15.992

22.274

187.700

37.540

225.200

165.425

33.085

198.500

14

2NN7k

Tổng P

137.495

39.562

29.286

18.968

29.519

254.831

50.966

305.800

225.311

45.062

270.400

15

2NN7l

Clorua (Cl-)

84.613

21.537

79.790

15.176

20.259

221.376

44.275

265.700

201.116

40.223

241.300

16

2NN7m1

Kim loại nặng (Pb)

142.180

106.666

52.974

36.944

51.044

389.808

77.962

467.800

338.764

67.753

406.500

17

2NN7m2

Kim loại nặng (Cd)

142.180

106.666

52.974

36.944

51.044

389.808

77.962

467.800

338.764

67.753

406.500

18

2NN7n1

Kim loại nặng (As)

142.180

66.309

59.379

53.596

78.524

399.988

79.998

480.000

321.464

64.293

385.800

19

2NN7n2

Kim loại nặng (Se)

142.180

66.309

59.379

53.596

78.524

399.988

79.998

480.000

321.464

64.293

385.800

20

2NN7n2

Kim loại nặng (Hg)

142.180

66.309

59.379

53.596

78.524

399.988

79.998

480.000

321.464

64.293

385.800

21

2NN7o

Sulfua (S2-)

84.613

25.107

77.262

15.992

22.274

225.249

45.050

270.300

202.974

40.595

243.600

22

2NN7p1

Kim loại (Fe)

126.919

48.467

39.366

49.369

51.044

315.164

63.033

378.200

264.121

52.824

316.900

23

2NN7p2

Kim loại (Cu)

126.919

48.467

39.366

49.369

51.044

315.164

63.033

378.200

264.121

52.824

316.900

24

2NM7p3

Kim loại (Zn)

126.919

48.467

39.366

49.369

51.044

315.164

63.033

378.200

264.121

52.824

316.900

25

2NN7p4

Kim loại (Mn)

126.919

48.467

39.366

49.369

51.044

315.164

63.033

378.200

264.121

52.824

316.900

26

2NN7p5

Kim loại (Cr)

126.919

48.467

39.366

49.369

51.044

315.164

63.033

378.200

264.121

52.824

316.900

27

2NN7p6

Kim loại (Ni)

126.919

48.467

39.366

49.369

51.044

315.164

63.033

378.200

264.121

52.824

316.900

28

2NN8

Cyanua (CN-)

126.919

36.271

170.483

15.200

41.419

390.293

78.059

468.400

348.873

69.775

418.600

29

2NN9a1

Coliform (TCVN 6187-1: 2009)

126.919

5.329

222.247

32.036

33.096

419.627

83.925

503.600

386.531

77.306

463.800

30

2NN9a2

Coliform (TCVN 6187-2: 1996)

126.919

5.329

234.627

32.036

33.096

432.007

86.401

518.400

398.911

79.782

478.700

31

2NN9b1

E.Coli (TCVN 6187-1: 2009)

126.919

5.329

222.247

32.036

33.096

419.627

83.925

503.600

386.531

77.306

463.800

32

2NN9b2

E.Coli (TCVN 6187-2:1996)

126.919

5.329

234.627

32.036

33.096

432.007

86.401

518.400

398.911

79.782

478.700

33

2NN10

Hóa chất Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ (*)

236.967

71.445

1.043.712

74.402

70.905

1.497.431

299.486

1.796.900

1.426.526

285.305

1.711.800

34

2NN11

Hóa chất Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ (**)

236.967

71.445

1.030.238

74.402

70.905

1.483.957

296.791

1.780.700

1.413.052

282.610

1.695.700

35

2NN12

Phenol tổng

189.574

70.598

152.490

27.754

29.519

469.935

93.987

563.900

440.416

88.083

528.500

36

2NN13

Phân tích đồng thời các kim loại (Giá tính cho một mẫu)

213.271

77.571

770.958

102.469

67.219

1.231.488

246.298

1.477.800

1.164.269

232.854

1.397.100

*Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Endosulfan, Endrin, BCH, Heptaclor,Heptaclor Epoxide, Methoxyclor....

**Thuốc BVTV cơ photpho: Paration, Methyl paration, Etyl paration, Malation, Diazinon, TrichlorfonTrichlorfon, Dimethoate...

 

PHỤ LỤC SỐ 5

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG NƯỚC MƯA
(Kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2019 của y ban nhân dân tnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: Đồng/thông số

Số TT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Chi phí LĐKT

Chi phí CCDC

Chi phí vật liệu

Chi ph năng lượng

Chi phí khấu hao

Đơn giá có tính chi phí khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không tính chi phí khấu hao tài sản cố định

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá (không VAT)

Chi phí trực tiếp

Chi ph chung

Đơn giá (không VAT)

1

2

3

4

5

6= 1+2+3+4+5

7=6*20%

8=6+7

9=1+2+3+4

10=9*20%

11=9+10

I

Hoạt động quan trắc chất lượng nước mưa tại hiện trường

1

1MA1a

Nhiệt độ

33.028

3.664

66.361

0

11.608

114.661

22.932

137.600

103.053

20.611

123.700

2

1MA1b

pH

33.028

3.664

66.361

0

11.608

114.661

22.932

137.600

103.053

20.611

123.700

3

1MA2a

Độ dẫn điện (EC)

33.028

4.961

71.032

0

11.608

120.629

24.126

144.800

109.021

21.804

130.800

4

1MA2b

Thế oxi hoá khử (ORP)

40.132

4.961

55.102

0

11.608

111.803

22.361

134.200

100.195

20.039

120.200

5

1MA2c

Độ đục

40.132

3.682

78.430

0

11.608

133.852

26.770

160.600

122.244

24.449

146.700

6

1MA2d

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

40.132

4.961

55.480

0

11.608

112.181

22.436

134.600

100.573

20.115

120.700

7

1MA2đ

Hàm lượng ôxi hòa tan (DO)

40.132

4.961

55.102

0

11.608

111.803

22.361

134.200

100.195

20.039

120.200

8

1MA3

Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP), Độ đục, Tổng chất rắn hòa tan (TDS), DO (Gi tnh cho một mẫu)

225.076

8.845

132.932

0

11.608

378.461

75.692

454.200

366.853

73.371

440.200

9

1MA4a1

Clorua (Cl-)

42.202

1.367

38.254

0

8.901

90.724

18.145

108.900

81.823

16.365

98.200

10

1MA4a2

Florua (F-)

42.202

1.367

38.254

0

8.901

90.724

18.145

108.900

81.823

16.365

98.200

11

1MA4a3

Nitrit (NO2-)

42.202

1.367

38.254

0

8.901

90.724

18.145

108.900

81.823

16.365

98.200

12

1MA4a4

Nitrat (NO3-)

42.202

1.367

38.254

0

8.901

90.724

18.145

108.900

81.823

16.365

98.200

13

1MA4a5

Sulphat (SO42-)

42.202

1.367

38.254

0

8.901

90.724

18.145

108.900

81.823

16.365

98.200

14

1MA4a6

Crom (VI)

42.202

1.367

38.254

0

8.901

90.724

18.145

108.900

81.823

16.365

98.200

15

1MA4b1

Pb

42.202

1.367

38.254

0

8.901

90.724

18.145

108.900

81.823

16.365

98.200

16

1MA4b2

Cd

42.202

1.367

38.254

0

8,901

90.724

18.145

108.900

81.823

16.365

98.200

17

1MA4b3

As

42.202

1.367

38.254

0

8.901

90.724

18.145

108.900

81.823

16.365

98.200

18

1MA4b4

Hg

42.202

1.367

38.254

0

8.901

90.724

18.145

108.900

81.823

16.365

98.200

19

1MA5a

lon Na+

42.202

1.367

38.254

0

8.901

90.724

18.145

108.900

81.823

16.365

98.200

20

1MA5b

Ion NH4+

42.202

1.367

38.254

0

8.901

90.724

18.145

108.900

81.823

16.365

98.200

21

1MA5c

lon K+

42.202

1.367

38.254

0

8.901

90.724

18.145

108.900

81.823

16.365

98.200

22

1MA5d

lon Mg2+

42.202

1.367

38.254

0

8.901

90.724

18.145

108.900

81.823

16.365

98.200

23

1MA5đ

lon Ca2+

42.202

1.367

38.254

0

8.901

90.724

18.145

108.900

81.823

16.365

98.200

II

Hoạt động phân tích nước mưa tại phòng thí nghiệm

1

2MA4a

Clorua (Cl-)

95.189

17.364

79.790

13.638

54.989

260.970

52.194

313.200

205.981

41.196

247.200

2

2MA4b

Florua (F-)

95.189

29.630

87.113

30.676

63.193

305.802

61.160

367.000

242.608

48.522

291.100

3

2MA4c

Nitrit (NO2-)

95.189

29.630

93.839

19.042

46.732

284.432

56.886

341.300

237.700

47.540

285.200

4

2MA4d

Nitrat (NO3-)

95.189

30.929

23.518

19.042

46.732

215.410

43.082

258.500

168.678

33.736

202.400

5

2MA4e

Sulphat (SO42-)

95.189

25.799

87.761

19.648

47.260

275.658

55.132

330.800

228.397

45.679

274.100

6

2MA4f

Crom VI (Cr6+)

95.189

26.236

25.246

19.648

47.260

213.580

42.716

256.300

166.319

33.264

199.600

7

2MA5a

Na+

105.766

17.314

55.166

35.878

63.962

278.085

55.617

333.700

214.124

42.825

256.900

8

2MA5b

NH4+

105.766

69.183

38.217

19.501

33.910

266.577

53.315

319.900

232.667

46.533

279.200

9

2MA5c

K+

105.766

17.314

50.553

35.878

63.962

273.472

54.694

328.200

209.511

41.902

251.400

10

2MA5d

Mg2+

105.766

15.004

36.789

36.595

37.882

232.036

46.407

278.400

194.154

38.831

233.000

11

2MA5e

Ca2+

105.766

15.004

38.712

36.466

37.882

233.830

46.766

280.600

195.948

39.190

235.100

12

2MA5f1

Kim loại nặng (Pb)

142.180

112.303

47.574

36.944

92.650

431.650

86.330

518.000

339.001

67.800

406.800

13

2MA5f2

Kim loại nặng (Cd)

142.180

112.303

47.574

36.944

92.650

431.650

86.330

518.000

339.001

67.800

406.800

14

2MA5g1

Kim loại nặng (As)

142.180

78.592

54.214

40.730

123.916

439.632

87.926

527.600

315.716

63.143

378.900

15

2MA5g2

Kim loại nặng (Hg)

142.180

78.592

54.214

40.730

123.916

439.632

87.926

527.600

315.716

63.143

378.900

16

2MA5h1

Kim loại (Fe)

126.919

50.923

33.966

36.503

92.208

340.519

68.104

408.600

248.311

49.662

298.000

17

2MA5h2

Kim loại (Cu)

126.919

50.923

33.966

36.503

92.208

340.519

68.104

408.600

248.311

49.662

298.000

18

2MA5h3

Kim loại (Zn)

126.919

50.923

33.966

36.503

92.208

340.519

68.104

408.600

248.311

49.662

298.000

19

2MA5h4

Kim loại (Cr)

126.919

50.923

33.966

36.503

92.208

340.519

68.104

408.600

248.311

49.662

298.000

20

2MA5h5

Kim loại (Mn)

126.919

50.923

33.966

36.503

92.208

340.519

68.104

408.600

248.311

49.662

298.000

21

2MA5h6

Kim loại (Ni)

126.919

50.923

33.966

36.503

92.208

340.519

68.104

408.600

248.311

49.662

298.000

22

2MA6a

Phân tích đồng thời các Kim loại (Giá tính cho một mẫu)

236.967

75.339

770.094

65.709

71.881

1.219.990

243.998

1.464.000

1.148.109

229.622

1.377.700

23

2MA6b

Phân tích đồng thời các anion: Cl- ,F-, (NO2-),NO3-,SO42- (Gitính cho một mẫu)

236.967

82.628

417.006

46.538

76.148

859.288

171.858

1.031.100

783.139

156.628

939.800

 

PHỤ LỤC SỐ 6

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2019 của y ban nhân dân tnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: Đồng/thông số

Số TT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Chi phí LĐKT

Chi phí CCDC

Chi phí vật liệu

Chi ph năng lượng

Chi phí khấu hao

Đơn giá có tính chi phí khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không tính chi phí khấu hao tài sản cố định

Chi phí trực tiếp

Chi ph chung (20%)

Đơn giá (không VAT)

Chi phtrực tiếp

Chi phí chung (20%)

Đơn giá (không VAT)

1

2

3

4

5

6= 1+2+3+4+5

7=6*20%

8=6+7

9=1+2+3+4

10=9*20%

11=9+10

I

Hoạt động lấy mẫu đất tại hiện trường

 

 

 

1

1Đ1a

Cl-

55.181

993

8.402

0

5.526

70.102

14.020

84.100

64.576

12.915

77.500

2

1Đ1b

SO42-

55.181

993

8.402

0

5.526

70.102

14.020

84.100

64.576

12.915

77.500

3

1Đ1c

HCCV

55.181

993

8.402

0

5.526

70.102

14.020

84.100

64.576

12.915

77.500

4

1Đ1d

Tổng P2O5

55.181

993

8.402

0

5.526

70.102

14.020

84.100

64.576

12.915

77.500

5

1Đ1đ

Tổng K2O

55.181

993

8.402

0

5.526

70.102

14.020

84.100

64.576

12.915

77.500

6

1Đ1e

K2O dễ tiêu

55.181

993

8.402

0

5.526

70.102

14.020

84.100

64.576

12.915

77.500

7

1Đ1f

P2O5 dễ tiêu

55.181

993

8.402

0

5.526

70.102

14.020

84.100

64.576

12.915

77.500

8

1Đ1g

Tổng N

55.181

993

8.402

0

5.526

70.102

14.020

84.100

64.576

12.915

77.500

9

1Đ1h

Tổng P

55.181

993

8.402

0

5.526

70.102

14.020

84.100

64.576

12.915

77.500

10

1Đ1i

Tổng muối

55.181

993

8.402

0

5.526

70.102

14.020

84.100

64.576

12.915

77.500

11

1Đ1k

Tổng các bon hữu cơ

55.181

993

8.402

0

5.526

70.102

14.020

84.100

64.576

12.915

77.500

12

1Đ2a

Ca2+

55.181

1.047

8.402

0

5.526

70.156

14.031

84.200

64.630

12.926

77.600

13

1Đ2b

Mg2+

55.181

1.047

8.402

0

5.526

70.156

14.031

84.200

64.630

12.926

77.600

14

1Đ2c

K+

55.181

1.047

8.402

0

5.526

70.156

14.031

84.200

64.630

12.926

77.600

15

1Đ2d

Na+

55.181

1.047

8.402

0

5.526

70.156

14.031

84.200

64.630

12.926

77.600

16

1Đ2đ

Al3+

55.181

1.047

8.402

0

5.526

70.156

14.031

84.200

64.630

12.926

77.600

17

1Đ2e

Fe3+

55.181

1.047

8.402

0

5.526

70.156

14.031

84.200

64.630

12.926

77.600

18

1Đ2f

Mn2+

55.181

1.047

8.402

0

5.526

70.156

14.031

84.200

64.630

12.926

77.600

19

1Đ2g

Mẫu kim loại

55.181

1.047

8.402

0

5.526

70.156

14.031

84.200

64.630

12.926

77.600

20

1Đ3

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ*

84.404

1.007

11.189

0

5.526

102.126

20.425

122.600

96.600

19.320

115.900

21

1Đ4

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid**

84.404

1.007

11.189

0

5.526

102.126

20.425

122.600

96.600

19.320

115.900

22

1Đ5

Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ

84.404

1.007

11.189

0

5.526

102.126

20.425

122.600

96.600

19.320

115.900

23

1Đ6

PCBs

84.404

1.007

11.189

 

5.526

102.126

20.425

122.600

96.600

19.320

115.900

II

Hoạt động phân tích đất trong phòng thí nghiệm

1

2Đ1a

Cl-

83.743

21.059

95.990

9.778

30.429

240.999

48.200

289.200

210.570

42.114

252.700

2

2Đ1b

SO42-

83.743

10.880

95.790

16.138

32.444

238.994

47.799

286.800

206.551

41.310

247.900

3

2Đ1c

HCO3-

83.743

11.200

95.790

16.138

32.444

239.314

47.863

287.200

206.871

41.374

248.200

4

2Đ1đ

Tổng K2O

83.743

26.285

64.519

23.306

44.344

242.197

48.439

290.600

197.853

39.571

237.400

5

2Đ1h

Tổng N

105.766

48.608

56.677

19.281

49.621

279.953

55.991

335.900

230.332

46.066

276.400

6

2Đ1k

Tổng P

105.766

25.901

37.302

19.281

49.621

237.871

47.574

285.400

188.250

37.650

225.900

7

2Đ1m

Tổng các bon hữu cơ

83.743

26.015

211.688

19.924

17.279

358.649

71.730

430.400

341.370

68.274

409.600

8

2Đ2a

Ca2+

95.189

25.840

93.762

19.391

26.536

260.718

52.144

312.900

234.182

46.836

281.000

9

2Đ2b

Mg2+

95.189

25.840

92.034

19.391

26.536

258.990

51.798

310.800

232.454

46.491

278.900

10

2Đ2c

K+

95.189

12.009

77.844

22.589

57.886

265.517

53.103

318.600

207.631

41.526

249.200

11

2Đ2d

Na+

95.189

12.009

77.844

22.589

57.886

265.517

53.103

318.600

207.631

41.526

249.200

12

2Đ2đ

Al3+

95.189

12.009

98.781

19.391

26.536

251.906

50.381

302.300

225.370

45.074.

270.400

13

2Đ2e

Fe3+

95.189

29.541

81.575

20.163

27.888

254.356

50.871

305.200

226.468

45.294

271.800

14

2Đ2g

Mn2+

95.189

29.541

42.930

21.247

31.496

220.403

44.081

264.500

188.907

37.781

226.700

15

2Đ2h1

Pb

201.422

117.192

74.574

49.001

50.113

492.302

98.460

590.800

442.189

88.438

530.600

16

2Đ2h2

Cd

201.422

117.192

74.574

49.001

50.113

492.302

98.460

590.800

442.189

88.438

530.600

17

2Đ2k1

Hg

201.422

77.584

75.060

49.001

77.593

480.660

96.132

576.800

403.067

80.613

483.700

18

2Đ2k2

As

201.422

78.341

57.562

49.001

77.593

463.919

92.784

556.700

386.326

77.265

463.600

19

2Đ2l1

Fe

148.072

51.218

55.566

48.156

50.113

353.124

70.625

423.700

303.012

60.602

363.600

20

2Đ2l2

Cu

148.072

51.218

55.566

48.156

50.113

353.124

70.625

423.700

303.012

60.602

363.600

21

2Đ2l3

Zn

148.072

51.218

55.566

48.156

50.113

353.124

70.625

423.700

303.012

60.602

363.600

22

2Đ2l4

Cr

148.072

51.218

55.566

48.156

50.113

353.124

70.625

423.700

303.012

60.602

363.600

23

2Đ2l5

Mn

148.072

51.218

55.566

48.156

50.113

353.124

70.625

423.700

303.012

60.602

363.600

24

2Đ2I6

Ni

148.072

51.218

55.566

48.156

50.113

353.124

70.625

423.700

303.012

60.602

363.600

25

2Đ3a

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ*

284.361

79.621

1.043.712

84.603

75.224

1.567.521

313.504

1.881.000

1.492.297

298.459

1.790.800

26

2Đ3b

Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ**

284.361

79.621

1.043.712

84.603

75.224

1.567.521

313.504

1.881.000

1.492.297

298.459

1.790.800

27

2Đ4

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid(***)

284.361

79.621

1.192.212

91.863

69.974

1.718.031

343.606

2.061.600

1.648.057

329.611

1.977.700

28

2Đ5

PCBs (****)

284.361

79.621

1.192.212

91.863

69.974

1.718.031

343.606

2.061.600

1.648.057

329.611

1.977.700

29

2Đ6

Phân tích đồng thời các Kim loại (Giá tính cho 01 mẫu)

236.967

37.313

791.694

65.709

128.141

1.259.824

251.965

1.511.800

1.131.683

226.337

1.358.000

*Thuốc BVTV nhóm CIo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Endosulfan, Endrin, BCH, Heptaclor, Heptaclor Epoxide, Methoxyclor....

**Thuốc BVTV cơ photpho: Paration, Methyl paration, Etyl paration, Malation, Diazinon, TrichlorfonTrichlorfon, Dimethoate...

***Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin, Deltamethrin, Cypermethrin, Fenvalerate...

****Tổng hàm lượng các PCBs gồm: 28; 52; 101; 118; 138; 153; 180 và 209....

 

PHỤ LỤC SỐ 7

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH PHÓNG XẠ
(Kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2019 của y ban nhân dân tnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: Đồng/thông số

Số TT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Chi phí LĐKT

Chi phí CCDC

Chi phí vật liệu

Chi ph năng lượng

Chi phí khấu hao

Đơn giá có tính chi phí khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không tính chi phí khấu hao tài sản cố định

Chi phí trực tiếp

Chi ph chung

Đơn giá (không VAT)

Chi phtrực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá (không VAT)

1

2

3

4

5

6= 1+2+3+4+5

7=6*20%

8=6+7

9=1+2+3+4

10=9*20%

11=9+10

I

Hoạt động quan trắc phng xạ tại hiện trường

 

 

 

 

 

1

1PX1a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214; Bi212;Bi214, Tl208, Ac228; Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

623.737

440

82.145

47.420

35.837

789.579

157.916

947.500

753.742

150.748

904.500

2

1PX1a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí

623.737

440

82.145

47.420

35.837

789.579

157.916

947.500

753.742

150.748

904.500

3

1PX1a3

Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu sol khí

623.737

440

82.145

47.420

35.837

789.579

157.916

947.500

753.742

150.748

904.500

4

1PX1b

Gamma trong không khí

311.868

236

295.942

0

6.437

614.483

122.897

737.400

608.046

121.609

729.700

5

1PX1c

Hàm lượng Randon trong không khí

311.868

236

414.742

0

20.861

747.707

149.541

897.200

726.846

145.369

872.200

6

1PX1d

Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha

311.868

236

154.753

0

20.861

487.718

97.544

585.300

466.857

93.371

560.200

7

lPX2a

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu tổng rơi lắng (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214; Bi212;Bi214, Tl208, Ac228; Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

623.737

81.566

103.270

0

5.637

814.210

162.842

977.100

808.573

161.715

970.300

8

1PX2b

Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha

311.868

81.566

51.322

0

5.637

450.393

90.079

540.500

444.756

88.951

533.700

9

1PX3a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214; Bi212;Bi214, Tl208, Ac228; Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

311.868

4.947

28.102

0

4.837

349.754

69.951

419.700

344.917

68.983

413.900

10

1PX3a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu đất

311.868

4.947

28.102

0

4.837

349.754

69.951

419.700

344.917

68.983

413.900

11

1PX3a3

Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu đất

311.868

4.947

28.102

0

4.837

349.754

69.951

419.700

344.917

68.983

413.900

12

1PX4a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số): Pb210; Pb212; Pb214; Bi212;Bi214, Tl208, Ac228; Ra226, Cs137, K40, Be7

311.868

1.088

56.020

0

1.557

370.533

74.107

444.600

368.976

73.795

442.800

13

1PX4a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu nước

311.868

1.761

56.020

0

1.557

371.206

74.241

445.400

369.649

73.930

443.600

14

1PX4a3

Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu nước

311.868

1.761

56.020

0

1.557

371.206

74.241

445.400

369.649

73.930

443.600

15

1PX4a4

Đồng vị phóng xạ 131I trong mẫu nước

311.868

2.255

56.020

0

1.557

371.700

74.340

446.000

370.143

74.029

444.200

16

1PX4b

Hàm lượng Randon trong nước

311.868

796

254.817

0

180.837

748.318

149.664

898.000

567.481

113.496

681.000

17

1PX4c

Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha

311.868

785

38.470

0

1.557

352.680

70.536

423.200

351.123

70.225

421.300

18

1PX5a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm (12 thông số): ): Pb210; Pb212; Pb214; Bi212;Bi214, Tl208, Ac228; Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

311.868

740

28.534

0

837

341.979

68.396

410.400

341.142

68.228

409.400

19

1PX5a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm

311.868

740

28.534

0

837

341.979

68.396

410.400

341.142

68.228

409.400

20

1PX5a3

Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm

311.868

740

28.534

0

837

341.979

68.396

410.400

341.142

68.228

409.400

21

1PX5b

Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha

311.868

740

28.102

0

837

341.547

68.309

409.900

340.710

68.142

408.900

II

Công tác phân tích phóng xạ trong phòng thnghiệm

1

2PX1a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214; Bi212; Bi214, Tl208, Ac228; Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

524.807

8.549

508.918

47.420

178.460

1.268.154

253.631

1.521.800

1.089.694

217.939

1.307.600

2

2PX1a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí

314.884

18.712

842.497

47.420

59.541

1.283.054

256,611

1.539.700

1.223.513

244.703

1.468.200

3

2PX1a3

Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu sol khí

314.884

18.914

1.018.602

47.420

83.741

1.483.561

296.712

1.780.300

1.399.820

279.964

1.679.800

4

2PX1b

Gamma trong không khí

314.884

8.549

62.440

47.420

187.887

621.180

124.236

745.400

433.293

86.659

520.000

5

2PX1c

Hàm lượng Radon trong không khí

314.884

8.549

137.970

47.420

18.264

527.087

105.417

632.500

508.823

101.765

610.600

6

2PX1d1

Tổng hoạt độ Anpha

524.807

8.549

70.770

47.420

94.041

745.587

149.117

894.700

651.546

130.309

781.900

7

2PX1d2

Tổng hoạt độ Beta

524.807

8.549

70.770

47.420

94.041

745.587

149.117

894.700

651.546

130.309

781.900

8

2PX2a

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu tổng rơi lắng (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214; Bi212;Bi214, Tl208, Ac228; Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

524.807

11.468

971.220

47.420

187.887

1.742.802

348.560

2.091.400

1.554.915

310.983

1.865.900

9

2PX2b1

Tổng hoạt độ Anpha

314.884

11.468

69.570

47.420

92.887

536.229

107.246

643.500

443.342

88.668

532.000

10

2PX2b2

Tổng hoạt độ Beta

314.884

11.468

69.570

47.420

92.887

536.229

107.246

643.500

443.342

88.668

532.000

11

2PX3a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214; Bi212; Bi214, Tl208, Ac228; Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

524.807

11.762

971.220

47.420

184.552

1.739.762

347.952

2.087.700

1.555.209

311.042

1.866.300

12

2PX3a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu đất

314.884

11.762

971.220

47.420

184.552

1.529.839

305.968

1.835.800

1.345.286

269.057

1.614.300

13

2PX3a3

Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu đất

314.884

11.762

971.220

47.420

184.552

1.529.839

305.968

1.835.800

1.345.286

269.057

1.614.300

14

2PX4a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số): Pb210; Pb212; Pb214; Bi212; Bi214, Tl208, Ac228; Ra226, Cs137, K40, Be7

524.807

13.721

1.164.320

47.420

189.749

1.940.018

388.004

2.328.000

1.750.268

350.054

2.100.300

15

2PX4a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu nước

524.807

13.721

971.220

47.420

189.749

1.746.918

349.384

2.096.300

1.557.168

311.434

1.868.600

16

2PX4a3

Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu nước

524.807

13.721

971.220

47.420

189.749

1.746.918

349.384

2.096.300

1.557.168

311.434

1.868.600

17

2PX4a4

Đồng vị phóng xạ 131I trong mẫu nước

524.807

13.721

971.220

47.420

189.749

1.746.918

349.384

2.096.300

1.557.168

311.434

1.868.600

18

2PX4b

Hàm lượng Randon trong nước

314.884

13.721

287.970

47.420

18.264

682.259

136.452

818.700

663.995

132.799

796.800

19

2PX4c1

Tổng hoạt độ Anpha trong mẫu nước

314.884

13.721

69.570

47.420

110.538

556.133

111.227

667.400

445.595

89.119

534.700

20

2PX4c2

Tổng hoạt độ Beta trong mẫu nước

314.884

13.721

69.570

47.420

110.538

556.133

111.227

667.400

445.595

89.119

534.700

21

2PX5a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214; Bi212; Bi214, Tl208, Ac228; Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

656.008

12.906

971.220

47.420

199.064

1.886.618

377.324

2.263.900

1.687.554

337.511

2.025.100

22

2PX5a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm

524.807

12.906

971.220

47.420

199.064

1.755.417

351.083

2.106.500

1.556.353

311.271

1.867.600

23

2PX5a3

Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm

524.807

12.906

971.220

47.420

199.064

1.755.417

351.083

2.106.500

1.556.353

311.271

1.867.600

24

2PX5b1

Tổng hoạt độ Anpha

524.807

12.906

69.570

47.420

110.272

764.975

152.995

918.000

654.703

130.941

785.600

25

2PX5b2

Tổng hoạt độ Beta

524.807

12.906

69.570

47.420

110.272

764.975

152.995

918.000

654.703

130.941

785.600

 

PHỤ LỤC SỐ 8

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH NƯỚC THẢI
(Kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2019 của y ban nhân dân tnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: Đồng/thông số

Số TT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Chi phí LĐKT

Chi phí CCDC

Chi phí vật liệu

Chi ph năng lượng

Chi phí khấu hao

Đơn giá có tính chi phí khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không tính chi phí khấu hao tài sản cố định

Chi phí trực tiếp

Chi ph chung (20%)

Đơn giá (không VAT)

Chi phtrực tiếp

Chi phí chung (20%)

Đơn giá (không VAT)

1

2

3

4

5

6= 1+2+3+4+5

7=6*20%

8=6+7

9=1+2+3+4

10=9*20%

11=9+10

I

Hoạt động quan trắc nước thải tại hiện trường (1NT)

1

1NT1

Nhiệt độ

50.164

1.940

57.834

0

2.673

112.611

22.522

135.100

109.938

21.988

131.900

2

1NT2

pH

50.164

1.940

70.416

0

2.673

125.193

25.039

150.200

122.520

24.504

147.000

3

1NT3

Vận tốc

112.538

2.077

2.646

0

839

118.100

23.620

141.700

117.261

23.452

140.700

4

1NT4b

TDS

50.164

2.774

69.552

0

839

123.329

24.666

148.000

122.490

24.498

147.000

5

1NT4a

Độ màu

50.164

2.774

69.552

0

839

123.329

24.666

148.000

122.490

24.498

147.000

6

1NT5a

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

50.164

2.758

28.458

0

1.833

83.213

16.643

99.900

81.380

16.276

97.700

7

1NT5b

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

50.164

2.774

37.638

0

1.833

92.409

18.482

110.900

90.576

18.115

108.700

8

1NT6

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

50.164

2.935

27.432

0

1.833

82.364

16.473

98.800

80.531

16.106

96.600

9

1NT7a

Coliform

56.269

2.826

45.738

0

1.833

106.666

21.333

128.000

104.833

20.967

125.800

10

1NT7b

E.Coli

62.374

2.826

45.738

0

1.833

112.771

22.554

135.300

110.938

22.188

133.100

11

1NT8

Tổng Dầu, mỡ khoáng

62.374

3.043

45.738

0

1.833

112.988

22.598

135.600

111.155

22.231

133.400

12

1NT9

Cyanua (CN-)

56.269

2.733

54.216

0

1.833

115.051

23.010

138.100

113.218

22.644

135.900

13

1NT10a

Tổng P

56.269

2.774

49.745

0

1.833

110.621

22.124

132.700

108.788

21.758

130.500

14

1NT10b

Tổng N

56.269

2.774

49.745

0

1.833

110.621

22.124

132.700

108.788

21.758

130.500

15

1NT10c

Nitơ amôn (NH4+)

56.269

2.774

49.745

0

1.833

110.621

22.124

132.700

108.788

21.758

130.500

16

1NT10d

Sunlfua (S2-)

56.269

2.774

49.745

0

1.833

110.621

22.124

132.700

108.788

21.758

130.500

17

1NT10đ

Crom (VI)

56.269

2.774

49.745

0

1.833

110.621

22.124

132.700

108.788

21.758

130.500

18

1NT10e

Nitrate (NO3-)

56.269

2.774

49.745

0

1.833

110.621

22.124

132.700

108.788

21.758

130.500

19

1NT10f

Sulphat (SO42-)

56.269

2.774

49.745

0

1.833

110.621

22.124

132.700

108.788

21.758

130.500

20

1NT10g

Photphat (PO43-)

56.269

2.774

49.745

0

1.833

110.621

22.124

132.700

108.788

21.758

130.500

21

1NT10h

Florua (F-)

56.269

2.774

16.000

0

1.833

76.876

15.375

92.300

75.043

15.009

90.100

22

1NT10i

Clorua (Cl-)

56.269

2.774

49.745

0

1.833

110.621

22.124

132.700

108.788

21.758

130.500

23

1NT10j

Clo dư (Cl2)

56.269

2.774

49.745

0

1.833

110.621

22.124

132.700

108.788

21.758

130.500

24

l1NT10k1

Kim loại nặng (Pb)

42.202

2.774

49.745

0

1.833

96.554

19.311

115.900

94.721

18.944

113.700

25

1NT10k2

Kim loại năng (Cd)

42.202

2.774

49.745

0

1.833

96.554

19.311

115.900

94.721

18.944

113.700

26

1NT10l1

Kim loại nặng (As)

42.202

2.774

49.745

0

1.833

96.554

19.311

115.900

94.721

18.944

113.700

27

1NT10l2

Kim loại nặng (Hg)

42.202

2.774

49.745

0

1.833

96.554

19.311

115.900

94.721

18.944

113.700

28

1NT10m1

Kim loại (Cu)

42.202

2.774

49.745

0

1.833

96.554

19.311

115.900

94.721

18.944

113.700

29

1NT10m2

Kim loại (Zn)

42.202

2.774

49.745

0

1.833

96.554

19.311

115.900

94.721

18.944

113.700

30

1NT10m3

Kim loại (Mn)

42.202

2.774

49.745

0

1.833

96.554

19.311

115.900

94.721

18.944

113.700

31

1NT10m4

Kim loại (Fe)

42.202

2.774

49.745

0

1.833

96.554

19.311

115.900

94.721

18.944

113.700

32

1NT10m5

Kim loại (Cr)

42.202

2.774

49.745

0

1.833

96.554

19.311

115.900

94.721

18.944

113.700

33

1NT10m6

Kim loại (Ni)

42.202

2.774

49.745

0

1.833

96.554

19.311

115.900

94.721

18.944

113.700

34

1NT11

Phenol

56.269

2.733

45.738

0

1.833

106.573

21.315

127.900

104.740

20.948

125.700

35

1NT12

Chất hoạt động bề mặt

56.269

2.733

45.738

0

1.833

106.573

21.315

127.900

104.740

20.948

125.700

36

1NT13a

HCBVTV clo hữu cơ

62.374

2.758

45.738

0

1.833

112.703

22.541

135.200

110.870

22.174

133.000

37

1NT13b

HCBVTV phot pho hữu cơ

62.374

2.758

45.738

0

1.833

112.703

22.541

135.200

110.870

22.174

133.000

38

1NT13c

PCBs

62.374

2.758

45.738

0

1.833

112.703

22.541

135.200

110.870

22.174

133.000

II

Hoạt động phân tích nước thải trong phòng thí nghiệm (2NT)

1

2NT5a

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

87.465

62.017

17.349

7.435

19.263

193.528

38.706

232.200

174.266

34.853

209.100

2

2NT5b

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

93.048

15.204

45.184

11.022

32.384

196.842

39.368

236.200

164.458

32.892

197.400

3

2NT6

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

87.465

2.574

28.096

10.563

10.225

138.923

27.785

166.700

128.698

25.740

154.400

4

2NT7a1

Coliform (TCVN 6187- 1:2009)

126.919

5.319

222.247

33.874

31.332

419.691

83.938

503.600

388.359

77.672

466.000

5

2NT7a2

Coliform (TCVN 6187- 2:2009)

126.919

5.319

234.627

33.874

31.332

432.071

86.414

518.500

400.739

80.148

480.900

6

2NT7b1

E.Coli (TCVN 6187-1:2009)

126.919

5.319

222.247

33.874

31.332

419.691

83.938

503.600

388.359

77.672

466.000

7

2NT7b2

E.Coli (TCVN 6187-2:2009)

126.919

5.319

234.627

33.874

31.332

432.071

86.414

518.500

400.739

80.148

480.900

8

2NT8

Tổng Dầu, mỡ khoáng

126.919

40.430

230.483

50.086

20.446

468.364

93.673

562.000

447.918

89.584

537.500

9

2NT9

Cyanua (CN-)

131.149

30.302

186.251

15.200

20.030

382.933

76.587

459.500

362.902

72.580

435.500

10

2NT10a

Tổng P

131.149

32.503

44.084

18.968

27.275

253.980

50.796

304.800

226.704

45.341

272.000

11

2NT10b

Tổng N

131.149

37.911

57.793

23.526

27.691

278.071

55.614

333.700

250.379

50.076

300.500

12

2NT10C

Nitơ amôn (NH4+)

93.048

25.837

39.927

12.346

21.242

192.400

38.480

230.900

171.158

34.232

205.400

13

2NT10d

Sunlfua (S2-)

105.766

25.837

43.147

11.337

20.030

206.117

41.223

247.300

186.087

37.217

223.300

14

2NT10đ

Crom (VI)

105.766

22.219

58.325

11.337

21.242

218.889

43.778

262.700

197.647

39.529

237.200

15

2NT10e

Nitrate (NO3-)

105.766

36.928

143.238

11.337

22.442

319.711

63.942

383.700

297.269

59.454

356.700

16

2NT10f

Sulphat (SO42-)

105.766

21.783

88.528

13.379

18.645

248.101

49.620

297.700

229.456

45.891

275.300

17

2NT10g

Photphat (PO43-)

105.766

20.805

32.921

15.992

39.175

214.660

42.932

257.600

175.484

35.097

210.600

18

2NT10h

Florua (F-)

105.766

22.219

142.409

11.337

20.030

301.761

60.352

362.100

281.731

56.346

338.100

19

2NT10i

Clorua (Cl-)

105.766

12.812

96.779

9.662

18.015

243.035

48.607

291.600

225.019

45.004

270.000

20

2NT10j

Clo dư (Cl2)

105.766

12.250

40.069

5.986

24.483

188.555

37.711

226.300

164.071

32.814

196.900

21

2NT10k1

Kim loại nặng (Pb)

142.180

100.250

69.174

36.944

53.903

402.451

80.490

482.900

348.548

69.710

418.300

22

2NT10k2

Kim loại nặng (Cd)

142.180

100.250

69.174

36.944

53.903

402.451

80.490

482.900

348.548

69.710

418.300

23

2NT10l1

Kim loại nặng (As)

142.180

61.328

65.257

53.596

81.383

403.744

80.749

484.500

322.361

64.472

386.800

24

2NT10l2

Kim loại nặng (Hg)

142.180

61.328

55.755

53.596

81.383

394.242

78.848

473.100

312.859

62.572

375.400

25

2NT10m1

Kim loại (Cu)

126.919

41.893

33.966

34.665

53.903

291.345

58.269

349.600

237.443

47.489

284.900

26

2NT10m2

Kim loại (Zn)

126.919

41.893

33.966

34.665

53.903

291.345

58.269

349.600

237.443

47.489

284.900

27

2NT10m3

Kim loại (Mn)

126.919

41.893

33.966

34.665

53.903

291.345

58.269

349.600

237.443

47.489

284.900

28

2NT10m4

Kim loại (Fc)

126.919

41.893

33.966

34.665

53.903

291.345

58.269

349.600

237.443

47.489

284.900

29

2NT10m5

Kim loại (Cr)

126.919

41.893

33.966

34.665

53.903

291.345

58.269

349.600

237.443

47.489

284.900

30

2NT10m6

Kim loại (Ni)

126.919

41.893

33.966

34.665

53.903

291.345

58.269

349.600

237.443

47.489

284.900

31

2NT11

Phenol

142.180

47.454

168.690

27.754

20.030

406.108

81.222

487.300

386.078

77.216

463.300

32

2NT12

Chất hoạt động bề mặt

142.180

53.284

184.252

31.706

20.030

431.452

86.290

517.700

411.422

82.284

493.700

33

2NT13a

Hóa Chất BVTV clo hữu cơ

236.967

50.512

1.319.112

74.402

68.661

1.749.654

349.931

2.099.600

1.680.993

336.199

2.017.200

34

2NT13b

Hóa Chất BVTV phot pho hữu cơ

236.967

50.512

1.404.108

74.402

68.661

1.834.650

366.930

2.201.600

1.765.989

353.198

2.119.200

35

2NT13c

PCBs

236.967

50.512

1.404.108

74.402

68.661

1.834.650

366.930

2.201.600

1.765.989

353.198

2.119.200

36

2NT14

Phân tích đồng thời các kim loại (Gi tnh cho 01 mẫu)

236.967

32.254

791.694

102.469

66.223

1.229.606

245.921

1.475.500

1.163.384

232.677

1.396.100

*Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Endosulfan, Endrin, BCH, Heptaclor,Heptaclor Epoxide, Methoxyclor....

**Thuốc BVTV cơ photpho: Paration, Methyl paration, Etyl paration, Malation, Diazinon, TrichlorfonTrichlorfon, Dimethoate... ***Tổng hàm lượng các PCBs gồm: 28; 52; 101; 118; 138; 153; 180 và 209....

 

PHỤ LỤC SỐ 9

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG TRẦM TÍCH
(Kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2019 của y ban nhân dân tnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: Đồng/thông số

Số TT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Chi phí LĐKT

Chi phí CCDC

Chi phí vật liệu

CP năng lượng

Chi phkhấu hao

Đơn giá có tính chi phí khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không tnh chi phkhấu hao tài sản cố định

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (20%)

Đơn giá (không VAT)

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (20%)

Đơn giá (không VAT)

1

2

3

4

5

6= 1+2+3+4+5

7=6*20%

8=7+6

9=1+2+3+4

10=9*20%

11=9+10

I

Hoạt động quan trắc trầm tích tại hiện trường (1TT)

1

1TT1

pH(H2O, KCI)

100.329

2.578

11.480

0

5.526

119.913

23.983

143.900

114.387

22.877

137.300

2

1TT2

Tổng các chất hữu cơ

100.329

2.578

11.480

0

5.526

119.913

23.983

143.900

114.387

22.877

137.300

3

1TT3

Dầu mỡ

98.471

2.578

11.480

0

5.526

118.055

23.611

141.700

112.529

22.506

135.000

4

1TT4

Cyanua (CN-)

98.471

2.578

11.480

0

5.526

118.055

23.611

141.700

112.529

22.506

135.000

5

1TT5a

Tổng N

98.471

2.578

12.020

0

5.526

118.595

23.719

142.300

113.069

22.614

135.700

6

1TT5b

Tổng P

98.471

2.578

12.020

0

5.526

118.595

23.719

142.300

113.069

22.614

135.700

7

1TT5c

Phenol

98.471

2.578

12.020

0

5.526

118.595

23.719

142.300

113.069

22.614

135.700

8

1TT5d1

Kim Loại nặng (Pb)

98.471

2.578

12.020

0

5.526

118.595

23.719

142.300

113.069

22.614

135.700

9

1TT5d2

Kim loại nặng (Cd)

98.471

2.578

12.020

0

5.526

118.595

23.719

142.300

113.069

22.614

135.700

10

1TT5đ1

Kim loại nặng (As)

98.471

2.578

12.020

0

5.526

118.595

23.719

142.300

113.069

22.614

135.700

11

1TT5đ2

Kim loại nặng(Hg)

98.471

2.578

12.020

0

5.526

118.595

23.719

142.300

113.069

22.614

135.700

12

1TT5e1

Kim loại (Zn)

98.471

2.578

12.020

0

5.526

118.595

23.719

142.300

113.069

22.614

135.700

13

1TT5e2

Kim loại (Cu)

98.471

2.578

12.020

0

5.526

118.595

23.719

142.300

113.069

22.614

135.700

14

1TT5e3

Kim loại (Cr)

98.471

2.578

12.020

0

5.526

118.595

23.719

142.300

113.069

22.614

135.700

15

1TT5e4

Kim loại (Mn)

98.471

2.578

12.020

0

5.526

118.595

23.719

142.300

113.069

22.614

135.700

16

1TT5e5

Kim loại (Ni)

98.471

2.578

12.020

0

5.526

118.595

23.719

142.300

113.069

22.614

135.700

17

1TT5f

Tổng K2O

87.788

2.578

12.020

0

5.526

107.912

21.582

129.500

102.386

20.477

122.900

18

1TT6a

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ * (Aldrin+Dieldrin, BHC, DDT, Heptachlor &Heptachlorepoxide)

98.471

2.578

11.642

0

5.526

118.217

23.643

141.900

112.691

22.538

135.200

19

1TT6b

Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ**

98.471

2.578

11.642

0

5.526

118.217

23.643

141.900

112.691

22.538

135.200

20

1TT6c

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid***

98.471

2.578

11.642

0

5.526

118.217

23.643

141.900

112,691

22.538

135.200

21

1TT6d

Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs)

98.471

2.578

11.642

0

5.526

118.217

23.643

141.900

112.691

22.538

135.200

22

1TT6đ

PCBs

98.471

2.578

11.642

0

5.526

118.217

23.643

141.900

112.691

22.538

135.200

II

Hoạt động phân tích mẫu trầm tích trong phòng thí nghiệm

1

2TT1

pH (H2O, KCl)

125.411

17.308

96.311

7.058

11.930

258.018

51.604

309.600

246.088

49.218

295.300

2

2TT2

Tổng các bon hữu cơ

142.180

8.309

211.688

25.438

10.236

397.851

79.570

477.400

387.615

77.523

465.100

3

2TT3

Dầu mỡ

234.454

9.785

265.043

50.086

33.189

592.557

118.511

711.100

559.368

111.874

671.200

4

2TT4

Cyanua (CN-)

234.454

24.422

167.065

15.200

34.512

475.653

95.131

570.800

441.141

88.228

529.400

5

2TT5a

Tổng N

175.841

39.188

49.501

19.281

53.307

337.118

67.424

404.500

283.811

56.762

340.600

6

2TT5b

Tổng P

175.841

36.384

37.731

19.281

53.307

322.544

64.509

387.100

269.237

53.847

323.100

7

2TT5c

Phenol

236.967

59.004

344.907

31.706

39.645

712.228

142.446

854.700

672.584

134.517

807.100

8

2TT5d1

Kim Loại nặng (Pb)

189.574

115.193

69.174

55.324

113.457

542.722

108.544

651.300

429.265

85.853

515.100

9

2TT5d2

Kim loại nặng (Cd)

189.574

115.193

69.174

55.324

113.457

542.722

108.544

651.300

429.265

85.853

515.100

10

2TT5đ1

Kim loại nặng (As)

236.967

158.176

75.060

71.976

131.777

673.956

134.791

808.700

542.179

108.436

650.600

11

2TT5đ2

Kim loại nặng(Hg)

236.967

158.176

75.060

71.976

131.777

673.956

134.791

808.700

542.179

108.436

650.600

12

2TT5e1

Kim loại (Zn)

187.563

45.688

55.566

49.369

113.457

451.642

90.328

542.000

338.186

67.637

405.800

13

2TT5e2

Kim loại (Cu)

187.563

45.688

55.566

49.369

113.457

451.642

90.328

542.000

338.186

67.637

405.800

14

2TT5c3

Kim loại (Cr)

187.563

45.688

55.566

49.369

113.457

451.642

90.328

542.000

338.186

67.637

405.800

15

2TT5e4

Kim loại (Mn)

187.563

45.688

55.566

49.369

113.457

451.642

90.328

542.000

338.186

67.637

405.800

16

2TT5e5

Kim loại (Ni)

187.563

45.688

55.566

49.369

113.457

451.642

90.328

542.000

338.186

67.637

405.800

17

2TT5f

Tổng K2O

104.509

24.622

64.519

23.306

90.350

307.306

61.461

368.800

216.956

43.391

260.300

18

2TT6a

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ*

284.361

179.116

1.043.712

166.302

139.400

1.812.891

362.578

2.175.500

1.673.491

334.698

2.008.200

19

2TT6b

Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ**

284.361

179.116

1.043.712

166.302

139.400

1.812.891

362.578

2.175.500

1.673.491

334.698

2.008.200

20

2TT6c

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid***

284.361

179.116

1.043.712

166.302

139.400

1.812.891

362.578

2.175.500

1.673.491

334.698

2.008.200

21

2TT6d

Polycyclic aromatic hydrocarbon

284.361

179.116

915.732

166.302

139.400

1.684.911

336.982

2.021.900

1.545.511

309.102

1.854.600

22

2TT6đ

PCBs

284.361

179.116

1.030.212

166.302

139.400

1.799.391

359.878

2.159.300

1.659.991

331.998

1.992.000

23

2TT7

Phân tích đồng thời KLN

260.664

41.879

791.694

65.709

83.457

1.243.402

248.680

1.492.100

1.159.946

231.989

1.391.900

*Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Endosulfan, Endrin, BCH, Heptaclor,Heptaclor Epoxide, Methoxyclor....

**Thuốc BVTV cơ photpho: Paration, Methyl paration, Etyl paration, Malation, Diazinon, TrichlorfonTrichlorfon, Dimethoate...

***Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin, Deltamethrin, Cypermethrin, Fen valerate...

****Tổng hàm lượng các PCBs gồm: 28; 52; 101; 118; 138; 153; 180 và 209....

Polycyclic Aromatic hydrocarbon (PAHs): Acenaphthen, Acenaphthylen, Athracen, Benzo[a] anthracen,

Benzo[a,h] anthracen, Benzo[e]pyren, Chryren, Fluroanthen, Fluoren, 2-Methylnaphthalen, Naphthalen

 

PHỤ LỤC SỐ 10

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH CHẤT THẢI
(Kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2019 của y ban nhân dân tnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: Đồng/thông số

Số TT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Chi phí LĐKT

Chi phí CCDC

Chi phí vật liệu

CP năng lượng

Chi phkhấu hao

Đơn giá có tính chi phí khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không tnh chi phkhấu hao tài sản cố định

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (20%)

Đơn giá (không VAT)

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (20%)

Đơn giá (không VAT)

1

2

3

4

5

6= 1+2+3+4+5

7=6*20%

8=6+7

9=1+2+3+4

10=9*20%

11=9+10

I

Hoạt động quan trắc môi trường chất thải tại hiện trường (1CT)

1

1CT1

Độ ẩm (%)

85.198

3.442

5.810

0

5.627

100.077

20.015

120.100

94.450

18.890

113.300

2

1CT2

pH

85.198

3.442

53.622

0

5.734

147.996

29.599

177.600

142.262

28.452

170.700

3

1CT3

Cyanua (CN-)

87.788

3.442

5.810

0

5.734

102.774

20.555

123.300

97.040

19.408

116.400

4

1CT4

Crom (VI)

87.788

3.442

5.810

0

5.734

102.774

20.555

123.300

97.040

19.408

116.400

5

1CT5

Florua (F-)

87.788

3.442

5.810

0

5.734

102.774

20.555

123.300

97.040

19.408

116.400

6

1CT6a

Kim loại nặng (Pb)

87.788

3.442

5.810

0

5.734

102.774

20.555

123.300

97.040

19.408

116.400

7

1CT6b

Kim loại nặng (Cd)

87.788

3.442

5.810

0

5.734

102.774

20.555

123.300

97.040

19.408

116.400

8

1CT7a

Kim loại nặng (As)

87.788

3.442

5.810

0

5.734

102.774

20.555

123.300

97.040

19.408

116.400

9

1CT7b

Kim loại nặng (Hg)

87.788

3.442

5.810

0

5.734

102.774

20.555

123.300

97.040

19.408

116.400

10

1CT8a

Kim loại (Cu)

87.788

3.442

5.810

0

5.734

102.774

20.555

123.300

97.040

19.408

116.400

11

1CT8b

Kim loại (Zn)

87.788

3.442

5.810

0

5.734

102.774

20.555

123.300

97.040

19.408

116.400

12

1CT8c

Kim loại (Mn)

87.788

3.442

5.810

0

5.734

102.774

20.555

123.300

97.040

19.408

116.400

13

1CT8d

Kim loại (Ta)

87.788

3.442

5.810

0

5.734

102.774

20.555

123.300

97.040

19.408

116.400

14

1CT8đ

Kim loại (Cr)

87.788

3.442

5.810

0

5.734

102.774

20.555

123.300

97.040

19.408

116.400

15

1CT8e

Kim loại (Ni)

87.788

3.442

5.810

0

5.734

102.774

20.555

123.300

97.040

19.408

116.400

16

1CT8f

Kim loại (Ba)

87.788

3.442

5.810

0

5.734

102.774

20.555

123.300

97.040

19.408

116.400

17

1CT8g

Kim loại (Se)

87.788

3.442

5.810

0

5.734

102.774

20.555

123.300

97.040

19.408

116.400

18

1CT8h

Kim loại (Mo)

87.788

3.442

5.810

0

5.734

102.774

20.555

123.300

97.040

19.408

116.400

19

1CT8i

Kim loại (Be)

87.788

3.442

5.810

0

5.734

102.774

20.555

123.300

97.040

19.408

116.400

20

1CT8k

Kim loại (Va)

87.788

3.442

5.810

0

5.734

102.774

20.555

123.300

97.040

19.408

116.400

21

1CT8m

Kim loại (Ag)

87.788

3.442

5.810

0

5.734

102.774

20.555

123.300

97.040

19.408

116.400

22

1CT9

Dầu mỡ

98.471

3.442

5.810

0

5.734

113.457

22.691

136.100

107.723

21.545

129.300

23

1CT10

Phenol

98.471

3.442

5.810

0

5.734

113.457

22.691

136.100

107.723

21.545

129.300

24

1CT11a

HCBVTV clo hữu cơ

98.471

3.442

5.810

0

5.734

113.457

22.691

136.100

107.723

21.545

129.300

25

1CT11b

HCBVTV phot pho hữu cơ

98.471

3.442

5.810

0

5.734

113.457

22.691

136.100

107.723

21.545

129.300

26

1CT11c

PAH

98.471

3.442

5.810

0

5.734

113.457

22.691

136.100

107.723

21.545

129.300

27

1CT11đ

PCBs

98.471

3.442

5.810

0

5.734

113.457

22.691

136.100

107.723

21.545

129.300

28

1CT12

Phân tích đồng thời các kim loại

98.471

3.442

5.810

0

5.734

113.457

22.691

136.100

107.723

21.545

129.300

II

Hoạt động phân tích chất thải trong phòng thí nghiệm (2CT)

II.1

Hoạt động phân tích chất thải trong phòng thnghiệm (2CT) ở dạng tuyệt đối

1

2CT1

Độ ẩm (%)

89.964

8.475

15.984

5.187

11.938

131.548

26.310

157.900

119.610

23.922

143.500

2

2CT2

pH

111.657

19.994

17.939

7.435

26.442

183.467

36.693

220.200

157.025

31.405

188.400

3

2CT3

Cyanua (CN-)

284.361

27.597

156.400

37.679

37.688

543.725

108.745

652.500

506.037

101.207

607.200

4

2CT4

Crom (VI)

126.919

22.544

64.785

11.337

49.025

274.609

54.922

329.500

225.585

45.117

270.700

5

2CT5

Florua (F)

126.919

22.544

99.209

11.337

49.025

309.033

61.807

370.800

260.009

52.002

312.000

6

2CT6a

Kim loại nặng (Pb)

236.967

82.225

74.574

36.944

106.651

537.361

107.472

644.800

430.710

86.142

516.900

7

2CT6b

Kim loại nặng (Cd)

236.967

82.225

74.574

36.944

106.651

537.361

107.472

644.800

430.710

86.142

516.900

8

2CT7a

Kim loại nặng (As)

236.967

82.971

57.872

53.596

124.971

556.377

111.275

667.700

431.406

86.281

517.700

9

2CT7b

Kim loại nặng (Hg)

236.967

82.629

75.371

34.665

124.971

554.602

110.920

665.500

429.632

85.926

515.600

10

2CT8a

Kim loại (Cu)

148.072

55.049

50.166

34.665

106.651

394.602

78.920

473.500

287.952

57.590

345.500

11

2CT8b

Kim loại (Zn)

148.072

55.049

50.166

34.665

106.651

394.602

78.920

473.500

287.952

57.590

345.500

12

2CT8c

Kim loại (Mn)

148.072

55.049

50.166

34.665

106.651

394.602

78.920

473.500

287.952

57.590

345.500

13

2CT8d

Kim loại (Ta)

148.072

55.049

50.166

34.665

106.651

394.602

78.920

473.500

287.952

57.590

345.500

14

2CT8đ

Kim loại (Cr)

148.072

55.049

50.166

34.665

106.651

394.602

78.920

473.500

287.952

57.590

345.500

15

2CT8e

Kim loại (Ni)

148.072

55.049

50.166

34.665

106.651

394.602

78.920

473.500

287.952

57.590

345.500

16

2CT8f

Kim loại (Ba)

148.072

55.049

50.166

34.665

106.651

394.602

78.920

473.500

287.952

57.590

345.500

17

2CT8g

Kim loại (Se)

148.072

55.049

50.166

34.665

106.651

394.602

78.920

473.500

287.952

57.590

345.500

18

2CT8h

Kim loại (Mo)

148.072

55.049

50.166

34.665

106.651

394.602

78.920

473.500

287.952

57.590

345.500

19

2CT8i

Kim loại (Be)

148.072

55.049

50.166

34.665

106.651

394.602

78.920

473.500

287.952

57.590

345.500

20

2CT8m

Kim loại (Va)

148.072

55.049

50.166

34.665

106.651

394.602

78.920

473.500

287.952

57.590

345.500

21

2CT8k

Kim loại (Ag)

148.072

55.049

50.166

34.665

106.651

394.602

78.920

473.500

287.952

57.590

345.500

22

2CT9

Dầu mỡ

284.361

73.819

246.683

50.086

33.658

688.606

137.721

826.300

654.949

130.990

785.900

23

2CT10

Phenol

284.361

67.462

152.490

27.754

37.688

569.755

113.951

683.700

532.067

106.413

638.500

24

2CT11a

HCBVTV clo hữu cơ

473.935

71.500

1.050.786

74.402

120.066

1.790.689

358.138

2.148.800

1.670.623

334.125

2.004.700

25

2CT11b

HCBVTV phot pho hữu cơ

473.935

71.306

1.036.934

74.402

120.066

1.776.643

355.329

2.132.000

1.656.577

331.315

1.987.900

26

2CT11c

PAH

473.935

71.306

1.522.934

74.402

120.066

2.262.643

452.529

2.715.200

2.142.577

428.515

2.571.100

27

2CT11d

PCBs

473.935

71.500

1.522.934

74.402

120.066

2.262.837

452.567

2.715.400

2.142.771

428.554

2.571.300

28

2CT12

Phân tích đồng thời các kim loại (Gi tính cho 1 mẫu)

236.967

73.867

807.894

102.469

92.513

1.313.709

262.742

1.576.500

1.221.197

244.239

1.465.400

II.2

Hoạt động phân tích chất thi trong phng thí nghiệm (2CT) ở dạng ngâm chiết

1

2CT4

Crom (VI)

152.303

27.053

77.742

13.604

58.830

329.532

65.906

395.400

270.702

54.140

324.800

2

2CT5

Florua (F)

152.303

27.053

119.051

13.604

58.830

370.841

74.168

445.000

312.011

62.402

374.400

3

2CT6a

Kim loại nặng (Pb)

284.360

98.670

89.489

44.333

127.981

644.833

128.967

773.800

516.852

103.370

620.200

4

2CT6b

Kim loại nặng (Cd)

284.360

98.670

89.489

44.333

127.981

644.833

128.967

773.800

516.852

103.370

620.200

5

2CT7a

Kim loại nặng (As)

284.360

99.565

69.446

64.315

149.965

667.651

133.530

801.200

517.686

103.537

621.200

6

2CT7b

Kim loại nặng (Hg)

284.360

99.155

90.445

41.598

149.965

665.523

133.105

798.600

515.558

103.112

618.700

7

2CT8a

Kim loại (Cu)

177.686

66.059

60.199

41.598

127.981

473.523

94.705

568.200

345.542

69.108

414.700

8

2CT8b

Kim loại (Zn)

177.686

66.059

60.199

41.598

127.981

473.523

94.705

568.200

345.542

69.108

414.700

9

2CT8c

Kim loại (Mn)

177.686

66.059

60.199

41.598

127.981

473.523

94.705

568.200

345.542

69.108

414.700

10

2CT8d

Kim loại (Ta)

177.686

66.059

60.199

41.598

127.981

473.523

94.705

568.200

345.542

69.108

414.700

11.

2CT8đ

Kim loại (Cr)

177.686

66.059

60.199

41.598

127.981

473.523

94.705

568.200

345.542

69.108

414.700

12

2CT8e

Kim loại (Ni)

177.686

66.059

60.199

41.598

127.981

473.523

94.705

568.200

345.542

69.108

414.700

13

2CT8f

Kim loại (Ba)

177.686

66.059

60.199

41.598

127.981

473.523

94.705

568.200

345.542

69.108

414.700

14

2CT8g

Kim loại (Se)

177.686

66.059

60.199

41.598

127.981

473.523

94.705

568.200

345.542

69.108

414.700

15

2CT8h

Kimn loại (Mo)

177.686

66.059

60.199

41.598

127.981

473.523

94.705

568.200

345.542

69.108

414.700

16

2CT8i

Kim loại (Be)

177.686

66.059

60.199

41.598

127.981

473.523

94.705

568.200

345.542

69.108

414.700

17

2CT8m

Kim loại (Va)

177.686

66.059

60.199

41.598

127.981

473.523

94.705

568.200

345.542

69.108

414.700

18

2CT8k

Kim loại (Ag)

177.686

66.059

60.199

41.598

127.981

473.523

94.705

568.200

345.542

69.108

414.700

19

2CT9

Dầu mỡ

341.233

88.583

296.020

60.103

40.389

826.328

165.266

991.600

785.939

157.188

943.100

20

2CT10

Phenol

341.233

80.954

182.988

33.305

45.225

683.705

136.741

820.400

638.480

127.696

766.200

21

2CT11a

HCBVTV clo hữu cơ

568.722

85.800

1.260.943

89.283

144.079

2.148.827

429.765

2.578.600

2.004.748

400.950

2.405.700

22

2CT11b

HCBVTV phot pho hữu cơ

568.722

85.567

1.244.321

89.283

144.079

2.131.972

426.394

2.558.400

1.987.893

397.579

2.385.500

23

2CT11c

PAH

568.722

85.567

1.827.521

89.283

144.079

2.715.172

543.034

3.258.200

2.571.093

514.219

3.085.300

24

2CT11d

PCBs

568.722

85.800

1.827.521

89.283

144.079

2.715.405

543.081

3.258.500

2.571.326

514.265

3.085.600

25

2CT12

Phân tích đồng thời các kim loại (Giá tnh cho 1 mẫu)

284.360

88.640

969.473

122.962

111.015

1.576.450

315.290

1.891.700

1.465.435

293.087

1.758.500

 

PHỤ LỤC SỐ 11

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC
(Kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2019 của y ban nhân dân tnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: đồng/thông số/ngày

Số TT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Chi phí LĐKT

Chi phí CCDC

Chi phí vật liệu

CP năng lượng

Chi phkhấu hao

Đơn giá có tính chi phí khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không tnh chi phkhấu hao tài sản cố định

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (20%)

Đơn giá (không VAT)

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (20%)

Đơn giá (không VAT)

1

2

3

4

5

6= 1+2+3+4+5

7=6*20%

8=7+6

9=1+2+3+4

10=9*20%

11=9+10

I

Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục

1

KKC1a

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ

27.922

20.489

34.912

4.540

50.109

137.972

27.594

165.600

87.863

17.573

105.400

2

KKC1b

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm

27.922

20.489

34.912

4.540

50.109

137.972

27.594

165.600

87.863

17.573

105.400

3

KKC1c

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió

27.922

20.489

34.912

4.540

50.109

137.972

27.594

165.600

87.863

17.573

105.400

4

KKC1d

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió

27.922

20.489

34.912

4.540

50.109

137.972

27.594

165.600

87.863

17.573

105.400

5

KKC1đ

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời

27.922

20.489

34.912

4.540

50.109

137.972

27.594

165.600

87.863

17.573

105.400

6

KKC1e

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển

27.922

20.489

34.912

4.540

50.109

137.972

27.594

165.600

87.863

17.573

105.400

7

KKC2a

Modul quan trắc Bụi TSP

56.872

21.796

129.539

7.242

35.821

251.270

50.254

301.500

215.449

43.090

258.500

8

KKC2b

Modul quan trắc Bụi PM-10

56.872

21.796

129.539

7.242

35.821

251.270

50.254

301.500

215.449

43.090

258.500

9

KKC2c

Modul quan trắc Bụi PM-2,5

56.872

21.796

129.539

7.242

35.821

251.270

50.254

301.500

215.449

43.090

258.500

10

KKC2d

Modul quan trắc Bụi PM-1

56.872

21.796

129.539

7.242

35.821

251.270

50.254

301.500

215.449

43.090

258.500

11

KKC3a

Modul quan trắc khí NO

56.872

26.789

117.602

7.242

39.361

247.866

49.573

297.400

208.505

41.701

250.200

12

KKC3b

Modul quan trắc khí NO2

56.872

26.789

117.602

7.242

39.361

247.866

49.573

297.400

208.505

41.701

250.200

13

KKC3c

Modul quan trắc khí NOx

56.872

26.789

117.602

7.242

39.361

247.866

49.573

297.400

208.505

41.701

250.200

14

KKC4

Modul quan trắc khí SO2

56.872

26.789

124.301

7.242

41.321

256.525

51.305

307.800

215.204

43.041

258.200

15

KKC5

Modul quan trắc khí CO

56.872

26.789

125.138

7.242

44.321

260.362

52.072

312.400

216.041

43.208

259.200

16

KKC6

Modul quan trắc O3

56.872

26.789

125.863

7.242

35.361

252.127

50.425

302.600

216.766

43.353

260.100

17

KKC7

Modul quan trắc THC

56.872

26.789

137.358

7.242

50.729

278.990

55.798

334.800

228.261

45.652

273.900

18

KKC8

Modul quan trắc BETX

56.872

24.096

226.650

7.517

51.209

366.345

73.269

439.600

315.135

63.027

378.200

II

Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động di động liên tục

19

KKD1a

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ

30.461

27.334

34.912

9.043

30.846

132.596

26.519

159.100

101.750

20.350

122.100

20

KKD1b

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm

30.461

27.334

34.912

9.043

30.846

132.596

26.519

159.100

101.750

20.350

122.100

21

KKD1c

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió

30.461

27.334

34.912

9.043

55.999

157.749

31.550

189.300

101.750

20.350

122.100

22

KKD1d

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió

30.461

27.334

34.912

9.043

46.621

148.371

29.674

178.000

101.750

20.350

122.100

23

KKD1d

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), do thông số bức xạ mặt trời

30.461

27.334

34.912

9.043

34.730

136.480

27.296

163.800

101.750

20.350

122.100

24

KKD1e

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển

30.461

27.334

34.912

9.043

34.284

136.034

27.207

163.200

101.750

20.350

122.100

25

KKD2a

Modul quan trắc bụi TSP

56.872

30.699

152.741

9.043

33.221

282.576

56.515

339.100

249.355

49.871

299.200

26

KKD2b

Modul quan trắc bụi PM10

56.872

30.699

152.741

9.043

33.221

282.576

56.515

339.100

249.355

49.871

299.200

27

KKD2c

Modul quan trắc bụi PM 2,5

56.872

30.699

152.741

9.043

33.221

282.576

56.515

339.100

249.355

49.871

299.200

28

KKD3a

Modul quan trắc khí NO

56.872

53.079

114.877

9.043

44.421

278.292

55.658

334.000

233.871

46.774

280.600

29

KKD3b

Modul quan trắc khí NO2

56.872

53.079

114.877

9.043

44.421

278.292

55.658

334.000

233.871

46.774

280.600

30

KKD3c

Modul quan trắc khí NOx

56.872

53.079

114.877

9.043

44.421

278.292

55.658

334.000

233.871

46.774

280.600

31

KKD4

Modul quan trắc khí SO2

56.872

49.714

122.570

9.043

44.221

282.420

56.484

338.900

238.199

47.640

285.800

32

KKD5

Modul quan trắc khí CO

56.872

51.184

115.228

9.043

37.672

269.999

54.000

324.000

232.327

46.465

278.800

33

KKD6

Modul quan trắc O3

56.872

53.079

108.559

9.043

38.821

266.374

53.275

319.600

227.553

45.511

273.100

34

KKD7

Modul quan trắc CxHy

56.872

53.079

122.427

10.293

36.341

279.012

55.802

334.800

242.671

48.534

291.200

 

PHỤ LỤC SỐ 12

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC
(Kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2019 của y ban nhân dân tnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: đồng/thông số/ngày

Số TT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Chi phí LĐKT

Chi phí CCDC

Chi phí vật liệu

CP năng lượng

Chi phkhấu hao

Đơn giá có tính chi phí khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không tnh chi phkhấu hao tài sản cố định

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (20%)

Đơn giá (không VAT)

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (20%)

Đơn giá (không VAT)

1

2

3

4

5

6=1+2+3+4+5

7=6*20%

8=6+7

9=1+2+3+4

10=9*20%

11=9+10

I

Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động cố đnh liên tục

1

NMC1a

Nhiệt độ

50.768

26.843

40.560

12.682

35.552

166.405

33.281

199.700

130.853

26.171

157.000

2

NMC1b

pH

50.768

26.843

40.560

12.682

35.552

166.405

33.281

199.700

130.853

26.171

157.000

3

NMC1c

ORP

50.768

26.843

40.560

12.682

35.552

166.405

33.281

199.700

130.853

26.171

157.000

4

NMC2

Ôxy hòa tan (DO)

50.768

34.831

78.922

12.682

37.632

214.835

42.967

257.800

177.203

35.441

212.600

5

NMC3

Độ dẫn điện (EC)

50.768

28.767

78.922

12.682

35.552

206.691

41.338

248.000

171.139

34.228

205.400

6

NMC4

Độ đục

50.768

26.805

122.338

12.682

50.727

263.320

52.664

316.000

212.593

42.519

255.100

7

NMC5

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

50.768

26.838

65.962

12.682

38.727

194.977

38.995

234.000

156.250

31.250

187.500

8

NMC6

Amoni (NH4+)

50.768

26.945

158.842

12.682

39.127

288.364

57.673

346.000

249.237

49.847

299.100

9

NMC7

Nitrat (NO3-)

50.768

26.945

163.162

12.682

41.006

294.563

58.913

353.500

253.557

50.711

304.300

10

NMC8

Tổng nitơ (TN)

50.768

26.945

164.890

12.682

51.247

306.532

61.306

367.800

255.285

51.057

306.300

11

NMC9

Tổng phốt pho (TP)

50.768

26.945

159.684

12.682

51.498

301.577

60.315

361.900

250.079

50.016

300.100

12

NMC10

Tổng các bon hữu cơ (TOC)

50.768

26.945

161.218

12.682

53.847

305.460

61.092

366.600

251.613

50.323

301.900

II

Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động di động liên tục

1

NMD1a

Nhiệt độ

50.768

24.598

42.958

12.682

37.480

168.486

33.697

202.200

131.006

26.201

157.200

2

NMD1b

pH

50.768

24.598

42.958

12.682

37.480

168.486

33.697

202.200

131.006

26.201

157.200

3

NMD1c

ORP

50.768

24.598

42.958

12.682

37.480

168.486

33.697

202.200

131.006

26.201

157.200

4

NMD2

Ôxy hoà tan (DO)

50.768

42.351

81.514

12.682

36.424

223.739

44.748

268.500

187.315

37.463

224.800

5

NMD3a

Độ dẫn điện (EC)

50.768

34.268

88.534

12.682

38.304

224.556

44.911

269.500

186.252

37.250

223.500

6

NMD3b

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

50.768

34.268

88.534

12.682

38.304

224.556

44.911

269.500

186.252

37.250

223.500

7

NMD4

Độ đục

50.768

24.369

116.614

12.682

37.276

241.709

48.342

290.100

204.433

40.887

245.300

8

NMD5

Amoni (NH4+)

50.768

24.530

156.574

12.682

37.276

281.830

56.366

338.200

244.554

48.911

293.500

9

NMD6

Nitrat (NO3-)

50.768

24.530

165.214

12.682

37.276

290.470

58.094

348.600

253.194

50.639

303.800

10

NMD7

Photphat (PO43-)

50.768

26.945

165.214

12.682

44.556

300.165

60.033

360.200

255.609

51.122

306.700

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 40/2019/QĐ-UBND về Bộ đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

  • Số hiệu: 40/2019/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/10/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
  • Người ký: Bùi Đức Hinh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản