- 1Quyết định 65/2006/QĐ-BTC ban hành mức trích nộp phí bảo đảm hàng hải đối với luồng hàng hải do doanh nghiệp đầu tư, khai thác do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Thông tư 38/2010/TT-BGTVT Quy định về tiêu chuẩn chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu, điều kiện cơ sở đào tạo và nội dung, chương trình đào tạo nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Quyết định 57/2011/QĐ-TTg về kiện toàn Ủy ban An toàn giao thông Quốc gia và Ban An toàn giao thông tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 63/2011/TT-BGTVT về danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Thông tư 198/2011/TT-BTC hướng dẫn việc thu, quản lý, sử dụng, nộp ngân sách nhà nước phí hoa tiêu hàng hải và cơ chế đặt hàng cung ứng dịch vụ hoa tiêu hàng hải do Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 34/2012/TT-BGTVT quy định danh mục, biện pháp bảo đảm an toàn đối với phương tiện động lực chuyên dùng khi khai thác, vận dụng trên đường sắt không bắt buộc phải có thiết bị ghi tốc độ và thông tin liên quan đến việc điều hành chạy tàu (hộp đen) do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 7Thông tư 50/2012/TT-BGTVT quy định về quản lý tiếp nhận và xử lý chất thải lỏng có dầu từ tàu biển tại cảng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
- 8Nghị định 147/2013/NĐ-CP về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng
- 9Thông tư 62/2013/TT-BGTVT về Định mức kinh tế - kỹ thuật khảo sát bảo đảm an toàn hàng hải do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 10Thông tư 02/2014/TT-BGTVT về quy trình thanh tra chuyên ngành, xử phạt vi phạm hành chính; công tác lập kế hoạch, chế độ báo cáo và quản lý nội bộ của thanh tra ngành Giao thông vận tải
- 11Thông tư 110/2014/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua phà do Bộ Tài chính ban hành
- 12Thông tư 57/2014/TT-BGTVT về cơ sở vật chất, kỹ thuật của cơ sở dạy nghề và chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 13Thông tư 56/2014/TT-BGTVT quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 14Thông tư liên tịch 03/2015/TTLT-BGTVT-BTC hướng dẫn quản lý tài chính, giao kế hoạch cung ứng dịch vụ công ích bảo đảm hoạt động bay do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải - Bộ Tài chính ban hành
- 15Thông tư 47/2015/TT-BGTVT quy định phạm vi trách nhiệm của thuyền viên, người lái phương tiện và định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 16Thông tư 58/2015/TT-BGTVT Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 17Thông tư 76/2015/TT-BGTVT quy định về quản lý sát hạch, cấp mới, cấp lại, thu hồi giấy phép lái tàu trên đường sắt do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 18Nghị định 63/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới
- 1Nghị định 107/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải
- 2Quyết định 1160/QĐ-BGTVT năm 2013 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các tổ chức tham mưu giúp việc Bộ trưởng do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 5Quyết định 1838/QĐ-BGTVT năm 2016 về phân công nhiệm vụ lãnh đạo Bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2524/QĐ- BGTVT | Hà Nội, ngày 15 tháng 8 năm 2016 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 1838/QĐ-BGTVT ngày 14 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về phân công nhiệm vụ lãnh đạo Bộ;
Căn cứ Quyết định số 1160/QĐ-BGTVT ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các tổ chức tham mưu giúp việc Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Giao nhiệm vụ cho các cơ quan, đơn vị:
a) Các Tổng cục, Cục, Vụ chủ trì soạn thảo, chủ trì tham mưu trình văn bản có trách nhiệm:
- Bảo đảm và chịu trách nhiệm về chất lượng, tiến độ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và lập đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật theo phân công tại Quyết định;
- Gửi báo cáo về Vụ Pháp chế về tiến độ xây dựng, trình văn bản trước ngày 23 hàng tháng.
b) Vụ Pháp chế có trách nhiệm:
- Đăng tải Quyết định và danh mục các văn bản lên Cổng thông tin điện tử của Bộ sau khi Bộ trưởng ký Quyết định ban hành Chương trình;
- Theo dõi, đôn đốc, tổng hợp tình hình thực hiện Chương trình. Hàng tháng, báo cáo Bộ trưởng và các Thứ trưởng kết quả thực hiện Chương trình của Bộ và của từng Tổng cục, Cục, Vụ;
- Hướng dẫn các cơ quan, đơn vị trong việc lập đề nghị xây dựng theo quy định của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015.
c) Vụ Tài chính, Văn phòng Bộ, các Tổng cục, Cục chịu trách nhiệm bố trí đủ kinh phí xây dựng văn bản quy phạm pháp luật theo quy định từ nguồn ngân sách và các nguồn kinh phí hỗ trợ khác.
d) Văn phòng Bộ theo dõi, đôn đốc, tổng hợp, báo cáo chung trong Chương trình công tác của Bộ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC CÁC VĂN BẢN TRÌNH CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2524/QĐ-BGTVT ngày 15 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
STT | Tên văn bản | Cơ quan soạn thảo | Cơ quan trình và cơ quan phối hợp | Thời gian Cơ quan soạn thảo trình Bộ | Thời gian | Thứ trưởng phụ trách | Ghi chú | |
Đề cương chi tiết | Dự thảo VBQPPL | |||||||
1. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế tài chính đặc thù của Cục Hàng không Việt Nam | Cục HKVN | Vụ TC Các Vụ: PC, TCCB; Ttra Bộ |
| Tháng 8 | Tháng 10 | Nguyễn Nhật |
|
2. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Phương án khẩn nguy tổng thể đối phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động hàng không dân dụng | Cục HKVN | Vụ VT Các Vụ: PC, ATGT, HTQT, MT, KHCN, KCHTGT; Ttra Bộ |
| Tháng 9 | Tháng 12 | Nguyễn Nhật | Thời gian trình Thủ tướng Chính phủ sẽ được điều chỉnh theo Chương trình công tác của Chính phủ |
3. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc kiện toàn Ủy ban An toàn giao thông Quốc gia và Ban An toàn giao thông tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (thay thế Quyết định số 57/2011/QĐ-TTg ngày 18/10/2011 của Thủ tướng Chính phủ).
| Văn phòng UBATGTQG | Vụ ATGT Các Vụ: PC, TCCB, VT, KCHTGT, Ttra Bộ, các Cục, Tổng cục.
|
| Tháng 9 | Tháng 12 | Lê Đình Thọ | Thời gian trình Thủ tướng Chính phủ sẽ được điều chỉnh theo Chương trình công tác của Chính phủ
|
DANH MỤC CÁC THÔNG TƯ CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GTVT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2524 /QĐ-BGTVT ngày 15 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
STT | Tên văn bản | Cơ quan soạn thảo | Cơ quan trình và cơ quan phối hợp | Thời gian Cơ quan soạn thảo trình Bộ | Thời gian trình Bộ trưởng | Thứ trưởng phụ trách | Ghi chú | ||
Đề cương chi tiết | Dự thảo VBQPPL | ||||||||
I | LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ | ||||||||
1. | Thông tư hướng dẫn thực hiện các quy định của Nghị định số 63/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới. | Cục ĐKVN | Vụ KHCN Các Vụ: PC, VT, MT, QLDN, ATGT; Ttra Bộ |
| Tháng 9 | Tháng 12 | Lê Đình Thọ |
| |
2. | Thông tư quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ (thay thế Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015) | TCĐBVN | Vụ TCCB Các Vụ: PC, VT, KHCN, QLDN; Ttra Bộ |
| Tháng 9 | Tháng 12 | Lê Đình Thọ |
| |
II | LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG | ||||||||
3. | Thông tư quy định về trang phục, phù hiệu, cấp hiệu và biển hiệu của cán bộ, công chức, viên chức và lao động hợp đồng Cảng vụ hàng không | Cục HKVN | Vụ PC Các Vụ: TCCB, VT, TC, ATGT; Ttra Bộ |
| Tháng 8 | Tháng 11 | Nguyễn Nhật |
| |
4. | Thông tư hướng dẫn quản lý tài chính, giao kế hoạch cung ứng dịch vụ công ích bảo đảm hoạt động bay (thay thế Thông tư liên tịch số 03/2015/TTLT-BGTVT-BTC ngày 27/2/2016) | Cục HKVN | Vụ TC Các Vụ: PC, VT, QLDN, KHĐT; Ttra Bộ |
| Tháng 9 | Tháng 11 | Nguyễn Nhật |
| |
5. | Thông tư quy định về quản lý và bảo đảm hoạt động bay | Cục HKVN | Vụ VT Các Vụ: PC, ATGT, KHCN, KCHTGT, QLDN, MT; Ttra Bộ |
| Tháng 11/2016 | Tháng 3/2017 | Nguyễn Nhật |
| |
III | LĨNH VỰC HÀNG HẢI | ||||||||
6. | Thông tư quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo thuộc vùng biển Việt Nam | Cục HHVN | Vụ VT Các Vụ: PC, ATGT, KCHTGT, MT; Ttra Bộ | Tháng 9/2016 | Tháng 12/2016 | Tháng 4/2017 | Nguyễn Văn Công |
| |
7. | Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật khảo sát đo sâu (thay thế Thông tư số 62/2013/TT-BGTVT và Thông tư số 23/2015/TT-BGTVT) | Cục HHVN | Vụ KHCN Các Vụ: PC, KCHTGT, MT; Ttra Bộ | Đã trình | Tháng 12/2016 | Tháng 5/2017 | Nguyễn Văn Công |
| |
8. | Thông tư quy định quản lý tiếp nhận và xử lý chất thải phát sinh từ tàu biển (thay thế Thông tư số 50/2012/TT-BGTVT ngày 19/12/2012)
| Cục HHVN | Vụ MT Các Vụ: PC, KHCN, ATGT, VT, KCHTGT; Ttra Bộ | Tháng 9/2016 | Tháng 2/2017 | Tháng 5/2017 | Nguyễn Văn Công |
| |
IV | LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA | ||||||||
9. | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên, người lái phương tiện và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa | Cục ĐTNĐ | Vụ TCCB Các Vụ: PC, VT, ATGT, TC, KHCN, MT; Ttra Bộ |
| Tháng 9 | Tháng 12 | Lê Đình Thọ |
| |
10. | Thông tư quy định về nội dung, chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (thay thế Thông tư số 57/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ GTVT) | Cục ĐTNĐ | Vụ TCCB Các Vụ: PC, KHCN, VT, ATGT, KCHTGT, MT; TTra Bộ |
| Tháng 10 | Tháng 12 | Lê Đình Thọ |
| |
11. | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 47/2015/TT-BGTVT ngày 14/9/2015 quy định phạm vi, trách nhiệm của thuyền viên, người lái phương tiện và định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội địa | Cục ĐTNĐ | Vụ TCCB Các Vụ: PC, ATGT, MT, KHCN, KCHTGT; Ttra Bộ |
| Tháng 12/2016 | Tháng 3/2017 | Lê Đình Thọ |
| |
V | LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT | ||||||||
12. | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2015/TT-BGTVT ngày 01/12/2015 quy định về quản lý sát hạch, cấp mới, cấp lại, thu hồi giấy phép lái tàu đường sắt, Thông tư số 34/2012/TT-BGTVT ngày 22/8/2012 quy định danh mục, biện pháp bảo đảm an toàn đối với phương tiện động lực chuyên dùng khi khai thác, vận dụng trên đường sắt không bắt buộc phải có thiết bị ghi tốc độ và các thông tin liên quan đến việc điều hành chạy tàu (hộp đen) và Thông tư số 38/2010/TT-BGTVT ngày 17/12/2010 quy định các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu, điều kiện cơ sở đào tạo và nội dung, chương trình đào tạo nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu. | Cục ĐSVN | Vụ TCCB Các Vụ: PC. VT, ATGT, KHCN, QLDN, KCHTGT, MT; Ttra Bộ |
| Trước 10/10/2016 | Tháng 12/2016 | Nguyễn Ngọc Đông |
| |
VI | LĨNH VỰC CHUNG | ||||||||
13. | Thông tư quy định danh mục sản phẩm hàng hóa nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải và nguyên tắc quản lý chất lượng trong sản xuất, nhập khẩu và lưu thông trên thị trường (thay thế Thông tư số 63/2011/TT-BGTVT ngày 22/12/2011) | Cục ĐKVN | Vụ KHCN Các Vụ: PC, ATGT, VT, HTQT; Ttra Bộ
| Đã trình
| Đã trình
| Tháng 9 | Lê Đình Thọ |
| |
14. | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2014/TT-BGTVT ngày 25/2/2014 quy định quy trình thanh tra chuyên ngành, xử phạt vi phạm hành chính; công tác lập kế hoạch, chế độ báo cáo và quản lý nội bộ của Thanh tra ngành giao thông vận tải | Thanh tra Bộ | Thanh tra Bộ Các Vụ: PC, TCCB, ATGT; Các Cục; TCĐBVN |
| Tháng 8 | Tháng 10 | Nguyễn Ngọc Đông |
| |
15. | Thông tư hướng dẫn quy trình sử dụng thiết bị, kỹ thuật nghiệp vụ và sử dụng kết quả thu được từ thiết bị, kỹ thuật nghiệp vụ để phục vụ xử phạt vi phạm hành chính | TCĐBVN | Thanh tra Bộ Các Vụ: PC, ATGT, KHCN; Cục ĐSVN, Cục ĐKVN |
| Tháng 10 | Tháng 12 | Lê Đình Thọ |
| |
DANH MỤC CÁC THÔNG TƯ BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2524 /QĐ-BGTVT ngày 15 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
STT | Tên văn bản | Cơ quan soạn thảo | Cơ quan trình và cơ quan phối hợp | Thời gian Cơ quan soạn thảo trình Bộ | Thời gian trình Bộ trưởng ban hành | Thứ trưởng phụ trách | Ghi chú | |
Đề cương chi tiết | Dự thảo VBQPPL | |||||||
1. | Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật hệ thống phòng học chuyên môn, phòng thi, kiểm tra; xưởng thực hành; khu vực dạy thực hành lái và vận hành máy của cơ sở đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | Cục ĐTNĐ
| Vụ KHCN Các Vụ: PC, TCCB, VT; Ttra Bộ |
| Tháng 9 | Tháng 11 | Lê Đình Thọ |
|
DANH MỤC CÁC THÔNG TƯ ĐỀ NGHỊ BỘ, NGÀNH KHÁC BAN HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2524 /QĐ-BGTVT ngày 15 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
STT | Tên văn bản | Cơ quan soạn thảo | Cơ quan trình và cơ quan phối hợp | Thời gian Cơ quan soạn thảo trình Bộ | Thời gian | Thứ trưởng phụ trách | Ghi chú | |
Đề cương chi tiết | Dự thảo VBQPPL | |||||||
1. | Thông tư của Bộ Tài chính quy định trích nộp phí bảo đảm hàng hải đối với luồng hàng hải chuyên dùng do doanh nghiệp đầu tư, khai thác (thay thế Quyết định số 65/2006/QĐ-BTC ngày 14/11/2006) | Cục HHVN | Vụ TC Các Vụ: PC, VT, KCHT, QLDN; Ttra Bộ |
| Đã trình | Tháng 8 | Nguyễn Văn Công |
|
2. | Thông tư của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính dịch vụ phà (thay thế Thông tư số 110/2014/TT-BTC) | TCĐBVN | Vụ TC Các Vụ: PC, ATGT, VT; Ttra Bộ
|
| Tháng 8 | Tháng 9 | Nguyễn Hồng Trường |
|
3. | Thông tư của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính, giao kế hoạch cung ứng dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải (thay thế Thông tư số 198/2011/TT-BTC) | Cục HHVN | Vụ TC Các Vụ: PC, ATGT, VT; Ttra Bộ
|
|
Đã trình
| Tháng 9 | Nguyễn Văn Công |
|
QUYẾT ĐỊNH CÁ BIỆT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2524 /QĐ-BGTVT ngày 15 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
STT | Tên văn bản | Cơ quan soạn thảo | Cơ quan trình và cơ quan phối hợp | Thời gian Cơ quan soạn thảo trình Bộ | Thời gian Cơ quan trình trình Bộ trưởng | Thứ trưởng phụ trách | Ghi chú | |
Đề cương chi tiết | Dự thảo | |||||||
| Quyết định hướng dẫn kỹ thuật sửa chữa mặt đường bê tông nhựa trên các tuyến quốc lộ | TCĐBVN | Vụ KCHTGT Các Vụ: PC, KHCN; Cục QLXD&CLCT | Đã trình | Tháng 12/2016 | Tháng 5/2017 | Nguyễn Hồng Trường | - CV giao nhiệm vụ số 1450/BGTVT-PC ngày 03/02/2016. - Vụ KCHTGT đề nghị điều chỉnh tên gọi và thời gian trình tại VB 385/KCHTGT ngày 04/8/2016. |
DANH MỤC CÁC VĂN BẢN LẬP ĐỀ NGHỊ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2524 /QĐ-BGTVT ngày 15 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
STT | Tên văn bản | Cơ quan soạn thảo | Cơ quan trình và cơ quan phối hợp | Thứ trưởng phụ trách | Ghi chú |
|
| ||||||
| Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng (thay thế Nghị định số 147/2013/NĐ-CP) | Cục HKVN | Vụ PC Các Vụ: VT, ATGT, TCCB, KCHTGT, MT, TC, KHCN, HTQT, Ban PPP; Ttra Bộ | Nguyễn Nhật |
|
|
| Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng hải | Cục HHVN | Vụ PC Các Vụ: ATGT, TCCB, KCHTGT, VT, MT, TC, KHCN; Ban PPP; Ttra Bộ Cục ĐKVN | Nguyễn Văn Công |
|
|
| Nghị định quy định trình tự, thủ tục thực hiện nạo vét, duy tu luồng hàng hải, khu nước, vùng nước trong vùng nước cảng biển | Cục HHVN | Vụ KCHTGT Các Vụ: PC, VT, ATGT, MT, KHCN, Ban PPP; Ttra Bộ Các Cục: ĐTNĐVN, QLXD&CLCT | Nguyễn Văn Công |
|
|
- 1Quyết định 14/QĐ-UBDT Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Ủy ban Dân tộc năm 2014
- 2Quyết định 693/QĐ-BGTVT bổ sung Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải
- 3Quyết định 2823/QĐ-BVHTTDL năm 2016 phê duyệt Kế hoạch tổ chức hội nghị về công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 4Thông tư 21/2016/TT-BGTVT quy định về xây dựng, ban hành, hợp nhất văn bản quy phạm pháp luật, kiểm soát thủ tục hành chính, kiểm tra, xử lý văn bản, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật và theo dõi thi hành pháp luật trong lĩnh vực giao thông vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Quyết định 502/QĐ-UBDT điều chỉnh Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc năm 2016
- 6Công văn 4574/LĐTBXH-PC năm 2016 về đăng ký Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2017 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 7Quyết định 1380/QĐ-BXD năm 2016 Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và các đề án năm 2017 của Bộ Xây dựng
- 8Quyết định 2365/QĐ-BTTTT năm 2016 phê duyệt Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2017 thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 9Quyết định 901/QĐ-BGTVT về bổ sung Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2018 của Bộ Giao thông vận tải
- 10Quyết định 3421/QĐ-BCT điều chỉnh Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2023 do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- 1Quyết định 65/2006/QĐ-BTC ban hành mức trích nộp phí bảo đảm hàng hải đối với luồng hàng hải do doanh nghiệp đầu tư, khai thác do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Thông tư 38/2010/TT-BGTVT Quy định về tiêu chuẩn chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu, điều kiện cơ sở đào tạo và nội dung, chương trình đào tạo nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Quyết định 57/2011/QĐ-TTg về kiện toàn Ủy ban An toàn giao thông Quốc gia và Ban An toàn giao thông tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 63/2011/TT-BGTVT về danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Thông tư 198/2011/TT-BTC hướng dẫn việc thu, quản lý, sử dụng, nộp ngân sách nhà nước phí hoa tiêu hàng hải và cơ chế đặt hàng cung ứng dịch vụ hoa tiêu hàng hải do Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 34/2012/TT-BGTVT quy định danh mục, biện pháp bảo đảm an toàn đối với phương tiện động lực chuyên dùng khi khai thác, vận dụng trên đường sắt không bắt buộc phải có thiết bị ghi tốc độ và thông tin liên quan đến việc điều hành chạy tàu (hộp đen) do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 7Nghị định 107/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải
- 8Thông tư 50/2012/TT-BGTVT quy định về quản lý tiếp nhận và xử lý chất thải lỏng có dầu từ tàu biển tại cảng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
- 9Quyết định 1160/QĐ-BGTVT năm 2013 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các tổ chức tham mưu giúp việc Bộ trưởng do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 10Nghị định 147/2013/NĐ-CP về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng
- 11Thông tư 62/2013/TT-BGTVT về Định mức kinh tế - kỹ thuật khảo sát bảo đảm an toàn hàng hải do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 12Quyết định 14/QĐ-UBDT Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Ủy ban Dân tộc năm 2014
- 13Thông tư 02/2014/TT-BGTVT về quy trình thanh tra chuyên ngành, xử phạt vi phạm hành chính; công tác lập kế hoạch, chế độ báo cáo và quản lý nội bộ của thanh tra ngành Giao thông vận tải
- 14Thông tư 110/2014/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua phà do Bộ Tài chính ban hành
- 15Thông tư 57/2014/TT-BGTVT về cơ sở vật chất, kỹ thuật của cơ sở dạy nghề và chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 16Thông tư 56/2014/TT-BGTVT quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 17Thông tư liên tịch 03/2015/TTLT-BGTVT-BTC hướng dẫn quản lý tài chính, giao kế hoạch cung ứng dịch vụ công ích bảo đảm hoạt động bay do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải - Bộ Tài chính ban hành
- 18Quyết định 693/QĐ-BGTVT bổ sung Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải
- 19Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 20Thông tư 47/2015/TT-BGTVT quy định phạm vi trách nhiệm của thuyền viên, người lái phương tiện và định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 21Thông tư 58/2015/TT-BGTVT Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 22Thông tư 76/2015/TT-BGTVT quy định về quản lý sát hạch, cấp mới, cấp lại, thu hồi giấy phép lái tàu trên đường sắt do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 23Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 24Nghị định 63/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới
- 25Quyết định 2823/QĐ-BVHTTDL năm 2016 phê duyệt Kế hoạch tổ chức hội nghị về công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 26Thông tư 21/2016/TT-BGTVT quy định về xây dựng, ban hành, hợp nhất văn bản quy phạm pháp luật, kiểm soát thủ tục hành chính, kiểm tra, xử lý văn bản, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật và theo dõi thi hành pháp luật trong lĩnh vực giao thông vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 27Quyết định 502/QĐ-UBDT điều chỉnh Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc năm 2016
- 28Quyết định 1838/QĐ-BGTVT năm 2016 về phân công nhiệm vụ lãnh đạo Bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 29Công văn 4574/LĐTBXH-PC năm 2016 về đăng ký Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2017 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 30Quyết định 1380/QĐ-BXD năm 2016 Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và các đề án năm 2017 của Bộ Xây dựng
- 31Quyết định 2365/QĐ-BTTTT năm 2016 phê duyệt Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2017 thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 32Quyết định 901/QĐ-BGTVT về bổ sung Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2018 của Bộ Giao thông vận tải
- 33Quyết định 3421/QĐ-BCT điều chỉnh Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2023 do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
Quyết định 2524/QĐ-BGTVT bổ sung Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật 06 tháng cuối năm 2016 của Bộ Giao thông vận tải
- Số hiệu: 2524/QĐ-BGTVT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/08/2016
- Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
- Người ký: Trương Quang Nghĩa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/08/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực