- 1Thông tư 06/2010/TT-BTTTT ban hành giá cước sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng phục vụ các cơ quan Đảng và Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Thông tư 17/2011/TT-BTTTT về Danh mục thiết bị viễn thông và đài vô tuyến điện bắt buộc kiểm định do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3Thông tư 18/2011/TT-BTTTT về Quy trình kiểm định trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Thông tư 23/2011/TT-BTTTT quy định về quản lý, vận hành, sử dụng và bảo đảm an toàn thông tin trên mạng truyền số liệu chuyên dùng của cơ quan Đảng, Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 5Thông tư 16/2012/TT-BTTTT quy định phương pháp xác định và chế độ báo cáo giá thành dịch vụ viễn thông do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 6Thông tư 19/2012/TT-BTTTT quy định bộ phận tham mưu và hoạt động thanh tra của cơ quan được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông
- 7Thông tư 04/2013/TT-BTTTT về Quy hoạch sử dụng kênh tần số phát thanh FM đến năm 2020 do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 8Thông tư 08/2013/TT-BTTTT quy định về quản lý chất lượng dịch vụ viễn thông do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 9Thông tư liên tịch 92/2014/TTLT-BTC-BTP-VPCP hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp - Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10Thông tư 15/2014/TT-BTTTT Danh mục hàng hóa theo mã số HS thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 11Thông tư 04/2015/TT-BTTTT quy định triển khai hệ thống thông tin di động IMT trên các băng tần 824-835 MHz, 869-915 MHz, 925-960 MHz, 1710-1785 MHz và 1805-1880 MHz do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 12Thông tư 25/2015/TT-BTTTT quy định quản lý và sử dụng kho số viễn thông do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 13Luật trẻ em 2016
- 14Thông tư 17/2016/TT-BTTTT Quy định chi tiết về quy trình, thủ tục đăng ký cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 15Quyết định 55/2016/QĐ-TTg về Mạng bưu chính phục vụ cơ quan Đảng, Nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 16Quyết định 2353/QĐ-BTTTT năm 2016 Quy chế xây dựng, ban hành, rà soát, hệ thống hóa, hợp nhất văn bản quy phạm pháp luật, pháp điển quy phạm pháp luật và tham gia góp ý kiến vào dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật tại Bộ Thông tin và Truyền thông
BỘ THÔNG TIN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2365/QĐ-BTTTT | Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2016 |
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 04 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt “Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2017 thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ Thông tin và Truyền thông” gồm các nội dung cụ thể sau:
1. Xây dựng và ban hành 39 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông (Phụ lục kèm theo).
2. Đơn vị được giao chủ trì soạn thảo văn bản quy phạm pháp luật phải đảm bảo về chất lượng và tiến độ xây dựng văn bản.
3. Hàng tháng và hàng quý, đơn vị được giao chủ trì soạn thảo văn bản quy phạm pháp luật có trách nhiệm thông báo tiến độ thực hiện cho Vụ Pháp chế và Văn phòng Bộ để tổng hợp, báo cáo Bộ trưởng theo quy định tại Quy chế của Bộ Thông tin và Truyền thông về xây dựng, ban hành, rà soát, hệ thống hóa, hợp nhất văn bản quy phạm pháp luật, pháp điển quy phạm pháp luật và việc tham gia góp ý đối với các dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật (Ban hành kèm theo Quyết định số 2353/QĐ-BTTTT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông).
Kinh phí xây dựng văn bản quy phạm pháp luật do các đơn vị tự đảm bảo trong kinh phí chi thường xuyên của đơn vị mình thực hiện theo Thông tư liên tịch số 92/2014/TTLT-BTC-BTP-VPCP ngày 14/7/2014 về Hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT NĂM 2017 THUỘC THẨM QUYỀN BAN HÀNH CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2365/QĐ-BTTTT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT | Tên văn bản | Cơ quan chủ trì | Thời gian trình | Thời điểm đăng website (trên cổng TTĐT của Chính phủ, Bộ TTTT) | Thời điểm thẩm định | Ghi chú |
1. | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư 04/2015/TT-BTTTT ngày 10/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định triển khai hệ thống thông tin di động IMT trên các băng tần 824-835 MHz, 869-915 MHz, 925-960 MHz, 1710-1785 MHz và 1805-1880 MHz | Cục Tần số vô tuyến điện | Tháng 3 | 01/01 | Đầu tháng 3 |
|
2. | Thông tư sửa đổi Thông tư 04/2013/TT-BTTTT về Quy hoạch sử dụng kênh tần số phát thanh FM đến năm 2020 | Tháng 8 | 01/6 | Đầu tháng 8 |
| |
3. | Thông tư quy định Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin trọng điểm | Vụ Công nghệ thông tin | Tháng 3 | 01/01 | Đầu tháng 3 | Chuyển từ CT 2016 |
4. | Thông tư công nhận tương đương chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT | Tháng 9 | 01/7 | Đầu tháng 9 |
| |
5. | Thông tư sửa đổi Thông tư 15/2014/TT-BTTTT ban hành Danh mục hàng hóa theo mã số HS thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Thông tin và Truyền thông | Tháng 6 | 01/4 | Đầu tháng 6 | Chuyển từ CT 2016 | |
6. | Thông tư về việc ban hành giá cước sử dụng dịch vụ mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng và Nhà nước (thay thế TT 06/2010/TT-BTTTT) | Cục Bưu điện Trung ương | Tháng 10 | 01/8 | Đầu tháng 10 |
|
7. | Thông tư Quy định về việc quản lý, vận hành, kết nối, sử dụng và đảm bảo an toàn thông tin trên Mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước (thay thế TT 23/2011/TT-BTTTT) | Tháng 9 | 01/7 | Đầu tháng 9 |
| |
8. | Thông tư hướng dẫn bảo đảm an toàn thông tin mạng | Cục An toàn thông tin | Tháng 3 | 01/01 | Đầu tháng 3 |
|
9. | Thông tư quy định chi tiết về trình tự, thủ tục, hồ sơ cấp Giấy phép nhập khẩu sản phẩm an toàn thông tin mạng theo giấy phép | Tháng 3 | 01/01 | Đầu tháng 3 |
| |
10 | Thông tư quy định chi tiết về cấp mã số quản lý, tên định danh và chống tin nhắn rác | Tháng 6 | 01/4 | Đầu tháng 6 |
| |
11 | Thông tư hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 | Vụ Kế hoạch - Tài chính | Tháng 02 | 01/12/2016 | Đầu tháng 02 |
|
12 | Thông tư hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 | Tháng 02 | 01/12/2016 | Đầu tháng 02 |
| |
13 | Thông tư quy định hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Thông tin và Truyền thông | Tháng 3 | 01/01 | Đầu tháng 3 | Chuyển từ CT 2016 | |
14 | Thông tư hướng dẫn thực hiện Chương trình mục tiêu về công nghệ thông tin giai đoạn 2016-2020 | Tháng 6 | 01/4 | Đầu tháng 6 |
| |
15 | Thông tư Quy định Tiêu chuẩn nghiệp vụ chức danh nghề nghiệp viên chức Âm thanh viên, Phát thanh viên, Quay phim thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông | Vụ Tổ chức cán bộ | Tháng 11 | 01/9 | Đầu tháng 11 |
|
16 | Thông tư Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông, Phòng Văn hóa và Thông tin | Tháng 6 | 01/4 | Đầu tháng 6 |
| |
17 | Thông tư quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức công nghệ thông tin | Tháng 3 | 01/01 | Đầu tháng 3 | Chuyển từ CT 2016 | |
18 | Thông tư thay thế Thông tư số 16/2012/TT-BTTTT Quy định phương pháp xác định và chế độ báo cáo giá thành dịch vụ viễn thông | Cục Viễn thông | Tháng 9 | 01/7 | Đầu tháng 9 | Chuyển từ CT 2016 |
19 | Thông tư quản lý giá cước viễn thông | Tháng 11 | 01/9 | Đầu tháng 11 |
| |
20 | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 17/2011/TT-BTTTT ban hành danh mục thiết bị viễn thông và đài vô tuyến điện bắt buộc kiểm định và Thông tư số 18/2011/TT-BTTTT ban hành quy trình kiểm định trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng | Tháng 6 | 01/4 | Đầu tháng 6 |
| |
21 | Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 08/2013/TT-BTTTT quy định về quản lý chất lượng dịch vụ viễn thông | Tháng 6 | 01/4 | Đầu tháng 6 |
| |
22 | Thông tư quy định về Hệ thống thu thập và quản lý số liệu viễn thông | Tháng 6 | 01/4 | Đầu tháng 6 | Chuyển từ CT 2016 | |
23 | Thông tư quy định về việc chuyển mạng viễn thông di động mặt đất giữ nguyên số | Tháng 6 | 01/4 | Đầu tháng 6 | Chuyển từ CT 2016 | |
24 | Thông tư quy định về phát hành tem bưu chính kỷ niệm | Vụ Bưu chính | Tháng 6 | 01/4 | Đầu tháng 6 |
|
25 | Thông tư quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Quyết định số 55/2016/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về mạng bưu chính phục vụ cơ quan Đảng, Nhà nước | Tháng 6 | 01/4 | Đầu tháng 6 |
| |
26 | Thông tư quy định về giá cước dịch vụ bưu chính phục vụ cơ quan Đảng, Nhà nước | Tháng 6 | 01/4 | Đầu tháng 6 |
| |
27 | Thông tư quy định về Mã bưu chính quốc gia | Tháng 9 | 01/7 | Đầu tháng 9 |
| |
28 | Thông tư quy định và hướng dẫn việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích | Tháng 9 | 01/7 | Đầu tháng 9 |
| |
29 | Thông tư quy định về giá cước và việc miễn giảm giá cước dịch vụ tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích | Tháng 9 | 01/7 | Đầu tháng 9 |
| |
30 | Thông tư quy định về việc sử dụng chữ ký số cho văn bản điện tử trong cơ quan nhà nước | Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia | Tháng 9 | 01/7 | Đầu tháng 9 |
|
31 | Thông tư quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, đánh giá hệ thống chứng thực chữ ký số | Tháng 11 | 01/9 | Đầu tháng 11 |
| |
32 | Thông tư quy định về việc dán tem phòng, chống in lậu, in giả, sao chép trái phép xuất bản phẩm | Cục Xuất bản, In và Phát hành | Tháng 6 | 01/4 | Đầu tháng 6 | Chuyển từ CT 2016 |
33 | Thông tư hướng dẫn chi tiết quản lý xuất bản và phát hành xuất bản phẩm điện tử | Tháng 11 | 01/9 | Đầu tháng 11 |
| |
34 | Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 19/2012/TT-BTTTT ngày 22/11/2012 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định bộ phận tham mưu và hoạt động thanh tra của cơ quan được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông | Thanh tra Bộ | Tháng 10 | 01/8 | Đầu tháng 10 |
|
35 | Thông tư quy định hoạt động giám sát và cảnh báo an toàn mạng | VNCERT | Tháng 6 | 01/4 | Đầu tháng 6 | Chuyển từ CT 2016 |
36 | Thông tư quy định việc thực hiện kết nối các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu vào cơ sở dữ liệu quốc gia bảo đảm tương thích, thông suốt và an toàn thông tin | Cục Tin học hóa | Tháng 6 | 01/4 | Đầu tháng 6 |
|
37 | Thông tư của Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn việc tổ chức Liên hoan Phim tài liệu truyền hình và Phóng sự chuyên đề | Cục PTTH&TTĐT | Tháng 11 | 01/9 | Đầu tháng 11 |
|
38 | Thông tư quy định chi tiết Luật Trẻ em về tỷ lệ nội dung, thời điểm, thời lượng phát thanh, truyền hình, ấn phẩm cho trẻ em | Tháng 6 | 01/4 | Đầu tháng 6 |
| |
39 | Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 17/2016/TT-BTTTT ngày 26/8/2016 và Thông tư số 25/2015/TT-BTTTT ngày 09/9/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông | Tháng 6 | 01/4 | Đầu tháng 6 |
|
- 1Quyết định 561/QĐ-BTP về phân công đơn vị xây dựng văn bản, đề án thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ Tư pháp hoặc liên tịch ban hành năm 2016
- 2Quyết định 502/QĐ-UBDT điều chỉnh Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc năm 2016
- 3Quyết định 2524/QĐ-BGTVT bổ sung Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật 06 tháng cuối năm 2016 của Bộ Giao thông vận tải
- 4Công văn 4574/LĐTBXH-PC năm 2016 về đăng ký Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2017 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 5Quyết định 2791/QĐ-BTC năm 2016 phê duyệt Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2017 do Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 4551/QĐ-BNN-PC năm 2016 quy trình xây dựng, ban hành; kiểm tra, xử lý; rà soát, hệ thống hóa; hợp nhất văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 7Nghị quyết 34/2017/QH14 Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2018 và điều chỉnh Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2017 do Quốc hội ban hành
- 8Quyết định 2486/QĐ-BGTVT điều chỉnh Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2017 của Bộ Giao thông vận tải
- 9Công văn 1362/TTg-PL năm 2017 về nâng cao chất lượng xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ
- 10Quyết định 4867/QĐ-BCT năm 2017 về Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2018 do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 1Thông tư 06/2010/TT-BTTTT ban hành giá cước sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng phục vụ các cơ quan Đảng và Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Thông tư 17/2011/TT-BTTTT về Danh mục thiết bị viễn thông và đài vô tuyến điện bắt buộc kiểm định do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3Thông tư 18/2011/TT-BTTTT về Quy trình kiểm định trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Thông tư 23/2011/TT-BTTTT quy định về quản lý, vận hành, sử dụng và bảo đảm an toàn thông tin trên mạng truyền số liệu chuyên dùng của cơ quan Đảng, Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 5Thông tư 16/2012/TT-BTTTT quy định phương pháp xác định và chế độ báo cáo giá thành dịch vụ viễn thông do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 6Thông tư 19/2012/TT-BTTTT quy định bộ phận tham mưu và hoạt động thanh tra của cơ quan được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông
- 7Thông tư 04/2013/TT-BTTTT về Quy hoạch sử dụng kênh tần số phát thanh FM đến năm 2020 do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 8Thông tư 08/2013/TT-BTTTT quy định về quản lý chất lượng dịch vụ viễn thông do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 9Nghị định 132/2013/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 10Thông tư liên tịch 92/2014/TTLT-BTC-BTP-VPCP hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp - Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ ban hành
- 11Thông tư 15/2014/TT-BTTTT Danh mục hàng hóa theo mã số HS thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 12Thông tư 04/2015/TT-BTTTT quy định triển khai hệ thống thông tin di động IMT trên các băng tần 824-835 MHz, 869-915 MHz, 925-960 MHz, 1710-1785 MHz và 1805-1880 MHz do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 13Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 14Thông tư 25/2015/TT-BTTTT quy định quản lý và sử dụng kho số viễn thông do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 15Luật trẻ em 2016
- 16Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 17Thông tư 17/2016/TT-BTTTT Quy định chi tiết về quy trình, thủ tục đăng ký cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 18Quyết định 561/QĐ-BTP về phân công đơn vị xây dựng văn bản, đề án thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ Tư pháp hoặc liên tịch ban hành năm 2016
- 19Quyết định 502/QĐ-UBDT điều chỉnh Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc năm 2016
- 20Quyết định 2524/QĐ-BGTVT bổ sung Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật 06 tháng cuối năm 2016 của Bộ Giao thông vận tải
- 21Công văn 4574/LĐTBXH-PC năm 2016 về đăng ký Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2017 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 22Quyết định 55/2016/QĐ-TTg về Mạng bưu chính phục vụ cơ quan Đảng, Nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 23Quyết định 2353/QĐ-BTTTT năm 2016 Quy chế xây dựng, ban hành, rà soát, hệ thống hóa, hợp nhất văn bản quy phạm pháp luật, pháp điển quy phạm pháp luật và tham gia góp ý kiến vào dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật tại Bộ Thông tin và Truyền thông
- 24Quyết định 2791/QĐ-BTC năm 2016 phê duyệt Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2017 do Bộ Tài chính ban hành
- 25Quyết định 4551/QĐ-BNN-PC năm 2016 quy trình xây dựng, ban hành; kiểm tra, xử lý; rà soát, hệ thống hóa; hợp nhất văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 26Nghị quyết 34/2017/QH14 Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2018 và điều chỉnh Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2017 do Quốc hội ban hành
- 27Quyết định 2486/QĐ-BGTVT điều chỉnh Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2017 của Bộ Giao thông vận tải
- 28Công văn 1362/TTg-PL năm 2017 về nâng cao chất lượng xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ
- 29Quyết định 4867/QĐ-BCT năm 2017 về Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2018 do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Quyết định 2365/QĐ-BTTTT năm 2016 phê duyệt Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2017 thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ Thông tin và Truyền thông
- Số hiệu: 2365/QĐ-BTTTT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/12/2016
- Nơi ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
- Người ký: Trương Minh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/12/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực