Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 251/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 05 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN HÀ QUẢNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2024;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hà Quảng Tờ trình số 452/TTr- UBND ngày 22 tháng 02 năm 2024; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 538/TTr-STNMT ngày 26 tháng 02 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024: Theo biểu 06/CH.

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024: Theo biểu 07/CH.

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024: Theo biểu 08/CH.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024: Theo biểu 09/CH.

5. Biểu danh mục các dự án, công trình thực hiện trong năm 2024: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hà Quảng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Đồng thời chịu trách nhiệm trước pháp luật về quy mô (tổng diện tích, diện tích theo loại đất), địa điểm thực hiện các công trình dự án.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Hà Quảng và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Văn Thạch


BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN HÀ QUẢNG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Xuân Hòa

Thị trấn Thông Nông

Xã Cải Viên

Xã Cần Nông

Xã Cần Yên

Xã Đa Thông

Xã Hồng Sỹ

Xã Lũng Nặm

Lương Can

Lương Thông

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +...+(25)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

I

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

81.117,52

3.444,31

1.141,44

3.339,45

2.673,22

4.592,93

5.204,63

3.590,88

4.764,52

3.083,02

7.198,13

1

Đất nông nghiệp

NNP

75.924,48

3.181,88

1.031,22

3.057,95

2.559,37

4.339,93

4.955,83

3.237,10

4.397,97

2.926,15

6.917,83

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.906,36

256,97

58,93

27,57

92,58

271,16

262,52

1,95

144,50

261,35

165,17

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

890,97

166,10

24,61

 

3,20

 

199,73

1,73

 

81,93

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

10.043,21

91,02

138,96

567,19

272,05

476,97

629,78

856,96

589,52

150,43

903,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

371,13

30,52

38,11

3,88

3,88

20,86

22,31

10,69

33,03

21,61

12,54

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

47.992,28

578,01

474,68

2.277,57

1.904,73

2.875,85

1.829,53

2.157,59

3.338,18

876,56

5.035,73

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.308,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

13.256,34

2.219,67

318,55

181,59

285,91

692,35

2.208,55

209,78

292,48

1.613,69

798,94

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

8.936,86

1.974,39

310,02

52,67

97,03

412,27

1.587,50

105,22

146,54

791,70

519,63

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

46,39

5,69

1,99

0,15

0,22

2,70

3,13

0,13

0,26

2,51

1,86

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,04

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.767,92

212,77

97,95

69,51

83,85

182,14

208,86

111,69

112,77

119,85

180,98

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

88,59

11,23

4,09

0,22

0,10

5,25

2,33

 

5,12

 

0,30

2.2

Đất an ninh

CAN

7,08

4,64

0,73

0,05

0,23

0,20

0,07

 

0,09

 

0,08

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

32,77

7,95

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,42

0,33

0,70

 

 

 

0,18

 

0,01

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

6,35

 

1,27

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,80

0,91

0,87

 

 

0,03

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.566,56

104,09

36,53

49,38

50,45

117,68

108,55

84,84

73,97

52,44

87,94

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.300,95

85,25

25,26

46,82

48,63

97,81

98,28

80,73

62,74

49,24

81,58

-

Đất thủy lợi

DTL

62,49

6,01

2,00

0,25

0,27

2,16

5,11

 

3,92

0,74

2,63

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,84

0,55

0,11

0,11

0,00

0,14

0,09

0,02

0,07

0,13

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,34

0,89

0,81

0,26

0,13

0,10

0,14

0,36

0,37

0,08

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

46,67

6,13

3,09

1,89

1,39

2,09

2,32

2,11

2,15

1,44

2,02

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

9,87

1,90

1,11

 

 

0,99

0,54

 

1,46

0,34

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,85

0,16

0,21

0,01

 

0,03

0,01

0,01

0,01

0,01

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,57

0,03

0,13

0,03

 

0,01

 

0,08

0,03

 

0,05

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

84,27

 

1,49

 

 

12,51

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,61

0,26

 

 

 

 

1,13

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

44,16

2,48

1,68

0,01

0,03

1,33

0,93

1,52

2,56

0,46

0,99

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

4,96

0,43

0,64

 

 

0,51

 

 

0,65

 

0,62

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,71

0,55

0,16

0,26

0,16

0,45

0,08

0,21

0,49

0,25

0,23

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

507,13

 

 

16,04

19,00

32,55

38,46

23,52

23,11

19,27

38,10

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

63,66

40,07

23,59

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,46

4,89

1,92

0,36

0,20

0,44

0,22

0,89

0,21

0,09

0,14

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,12

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

4,35

0,08

0,05

1,39

 

0,14

0,05

0,09

0,36

 

0,08

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

421,89

37,84

27,42

 

13,71

25,37

56,89

 

8,91

46,92

54,12

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

41,70

0,19

0,35

1,82

 

 

2,04

2,13

0,49

0,88

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,21

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,12

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.425,11

49,66

12,27

211,99

29,99

70,86

39,95

242,09

253,78

37,02

99,31

II

KHU CHỨC NĂNG

 

71.487,25

6.534,64

2.046,05

2.502,99

2.243,41

3.707,00

4.377,44

2.456,72

3.728,56

2.633,98

6.006,74

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

4.585,75

3.444,31

1.141,44

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

1.262,10

196,62

62,72

3,88

7,08

20,86

222,04

12,42

33,03

103,54

12,54

5

Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

62.557,35

2.797,68

793,23

2.459,16

2.190,64

3.568,20

4.038,08

2.367,37

3.630,66

2.490,25

5.834,67

6

Khu du lịch

KDL

84,27

 

1,49

 

 

12,51

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

1.308,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

63,66

40,07

23,59

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

32,77

7,95

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

71,61

48,02

23,59

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

1.012,49

 

 

23,91

26,70

72,85

78,68

53,41

41,75

20,92

121,43

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

508,51

 

 

16,04

19,00

32,55

38,64

23,52

23,12

19,27

38,10

 

BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN HÀ QUẢNG (TIẾP)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Mã Ba

Xã Ngọc Đào

Xã Ngọc Động

Xã Nội Thôn

Xã Quý Quân

Xã Sóc

Thanh Long

Thượng Thôn

Xã Tổng Cọt

Trường

Xã Yên Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +...+(25)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

I

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

81.117,52

3.665,78

3.968,03

3.740,43

3.523,35

2.766,50

3.233,52

5.152,41

4.993,98

3.185,52

4.886,04

2.969,46

1

Đất nông nghiệp

NNP

75.924,48

3.414,07

3.677,65

3.583,20

3.374,42

2.627,63

3.053,58

4.874,34

4.536,92

2.874,06

4.520,74

2.782,63

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.906,36

 

494,48

78,96

2,76

77,11

193,46

233,91

7,26

18,17

244,13

13,40

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

890,97

 

222,46

 

 

32,62

0,47

0,77

1,58

 

155,78

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

10.043,21

735,14

151,84

516,55

652,33

190,61

234,80

696,73

1.044,12

553,16

271,53

319,91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

371,13

17,73

34,08

5,21

2,54

7,99

42,87

12,29

14,27

4,69

20,20

11,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

47.992,28

2.661,20

2.129,29

2.982,23

2.257,14

1.620,87

2.044,30

2.965,00

3.393,47

2.087,89

2.375,69

2.126,79

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.308,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.308,74

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

13.256,34

 

853,29

 

459,65

729,85

534,63

964,39

77,74

209,78

295,00

310,49

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

8.936,86

 

633,34

 

238,40

690,50

465,98

324,98

21,00

136,43

249,35

179,90

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

46,39

 

14,66

0,25

 

1,20

3,52

2,04

0,06

0,37

5,45

0,20

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.767,92

77,16

267,93

98,35

62,69

63,45

139,41

163,64

114,43

70,19

275,23

55,06

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

88,59

 

 

2,27

0,03

0,01

9,96

 

 

4,37

43,31

 

2.2

Đất an ninh

CAN

7,08

 

 

 

0,14

0,20

0,16

0,20

 

0,06

0,10

0,13

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

32,77

 

 

0,58

 

 

4,13

20,00

 

 

0,09

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,42

 

0,50

 

 

 

 

0,14

0,36

0,07

0,13

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

6,35

 

2,13

 

 

 

2,95

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,80

 

0,39

0,41

 

 

1,09

 

 

0,01

0,10

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.566,56

45,94

150,91

60,98

44,63

32,22

61,60

82,80

73,75

43,47

160,38

44,03

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.300,95

42,46

125,81

57,50

38,15

27,85

38,30

76,25

67,08

35,34

74,92

40,94

-

Đất thủy lợi

DTL

62,49

0,18

10,29

0,82

0,27

2,11

11,54

2,88

0,52

1,27

9,26

0,26

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,84

 

0,10

0,02

0,10

0,12

0,09

0,08

 

 

 

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,34

0,46

0,23

0,06

0,17

0,06

 

0,16

0,33

0,23

0,36

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

46,67

1,35

2,88

1,72

1,08

1,19

1,12

2,02

4,75

2,30

2,24

1,40

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

9,87

 

0,84

 

 

0,62

0,48

 

 

 

1,59

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,85

 

0,01

 

 

0,02

0,01

0,03

0,04

0,04

0,25

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,57

0,02

 

 

0,02

 

0,02

0,06

0,01

0,08

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

84,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70,27

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,61

1,22

0,01

 

1,99

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

44,16

0,25

10,12

0,87

2,85

0,25

9,96

1,20

0,64

3,54

1,25

1,24

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

4,96

 

0,63

 

 

 

0,08

0,12

0,38

0,66

0,23

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,71

0,31

0,66

0,15

0,21

0,24

0,15

0,22

0,21

0,25

1,37

0,10

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

507,13

25,84

59,60

19,32

14,61

14,71

31,32

31,14

33,49

19,89

36,59

10,57

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

63,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,46

0,80

0,45

0,20

0,15

0,15

1,23

0,14

0,61

0,81

0,42

0,14

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

4,35

0,02

0,14

0,11

0,27

0,01

0,48

0,04

0,66

0,21

0,08

0,10

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

421,89

 

39,42

13,61

 

15,92

19,14

28,92

1,37

 

32,34

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

41,70

4,25

13,56

0,72

2,65

 

7,21

0,05

3,98

1,06

0,33

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,21

 

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.425,11

174,56

22,45

58,87

86,24

75,41

40,53

114,42

342,63

241,27

90,07

131,77

II

KHU CHỨC NĂNG

 

71.487,25

2.820,11

3.381,20

3.035,08

2.750,93

2.423,34

2.702,35

4.028,62

3.584,02

2.377,74

5.671,51

2.474,81

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

4.585,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

1.262,10

17,73

256,55

5,21

2,54

40,61

43,34

13,06

15,85

4,69

175,98

11,83

5

Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

62.557,35

2.661,20

2.982,58

2.982,23

2.716,79

2.350,72

2.578,93

3.929,39

3.471,21

2.297,67

3.979,43

2.437,28

6

Khu du lịch

KDL

84,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70,27

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

1.308,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.308,74

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

63,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

32,77

 

 

0,58

 

 

4,13

20,00

 

 

0,09

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

71,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

1.012,49

115,34

81,97

27,73

16,99

17,30

44,64

34,91

63,11

55,43

100,29

15,13

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

508,51

25,84

60,10

19,32

14,61

14,71

31,32

31,27

33,85

19,96

36,72

10,57

 

BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2024 HUYỆN HÀ QUẢNG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Xuân Hòa

Thị trấn Thông Nông

Xã Cải Viên

Xã Cần Nông

Xã Cần Yên

Xã Đa Thông

Xã Hồng Sỹ

Xã Lũng Nặm

Xã Lương Can

Xã Lương Thông

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+ (6)+…(25)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

87,31

23,23

2,15

3,11

5,19

5,72

13,57

1,09

1,08

1,12

8,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

25,26

14,61

0,13

0,06

0,70

0,87

3,07

 

0,03

0,05

0,45

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

15,41

9,75

0,06

 

 

 

2,88

 

 

0,03

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

27,42

4,15

0,03

2,44

1,36

3,27

2,60

0,98

0,92

0,97

2,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,50

1,25

0,05

0,09

0,001

0,26

0,17

 

 

0,02

0,19

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

30,98

3,00

1,64

0,51

3,13

1,28

7,72

0,01

0,13

0,07

5,43

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,63

0,06

0,30

 

 

 

 

0,10

 

0,02

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,31

0,15

 

 

 

0,04

0,01

 

 

 

0,01

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NRK(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

0,15

0,07

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2024 HUYỆN HÀ QUẢNG (TIẾP)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Mã Ba

Xã Ngọc Đào

Xã Ngọc Động

Xã Nội Thôn

Xã Quý Quân

Xã Sóc Hà

Xã Thanh Long

Xã Thượng Thôn

Xã Tổng Cọt

Xã Trường Hà

Xã Yên Sơn

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+ (6)+…(25)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

87,31

0,50

4,65

1,68

3,59

2,59

2,23

0,30

1,14

1,67

3,84

0,67

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

25,26

 

0,91

0,48

 

0,05

0,99

0,17

 

0,11

2,58

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

15,41

 

0,36

 

 

0,03

 

 

 

 

2,31

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

27,42

0,48

0,36

0,95

1,70

0,98

0,50

0,13

1,10

1,38

0,62

0,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,50

 

0,04

0,01

0,01

 

0,10

 

0,01

0,06

0,24

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

30,98

0,02

3,16

0,24

1,88

1,56

0,64

 

0,03

0,12

0,12

0,28

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,63

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,31

 

0,026

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,24

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,24

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NRK(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN HÀ QUẢNG

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Xuân Hòa

Thị trấn Thông Nông

Xã Cải Viên

Xã Cần Nông

Xã Cần Yên

Xã Đa Thông

Xã Hồng Sỹ

Xã Lũng Nặm

Xã Lương Can

Xã Lương Thông

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

80,03

22,51

2,11

3,11

4,86

5,72

13,57

1,09

1,05

1,08

8,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

22,43

14,06

0,12

0,06

0,43

0,87

3,07

 

 

0,03

0,38

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

14,51

9,43

0,05

 

 

 

2,88

 

 

0,02

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

25,70

4,07

0,02

2,44

1,30

3,27

2,60

0,98

0,92

0,96

2,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,23

1,17

0,03

0,09

0,001

0,26

0,17

 

 

0,0004

0,16

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

28,64

3,00

1,64

0,51

3,13

1,28

7,72

0,01

0,13

0,07

5,43

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,63

0,06

0,30

 

 

 

 

0,10

 

0,02

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,21

0,14

 

 

 

0,04

0,01

 

 

 

0,01

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

3,60

1,06

 

0,32

0,09

0,68

0,34

 

0,09

 

0,35

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,29

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,20

0,18

 

 

0,08

0,21

0,01

 

0,09

 

0,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,02

0,01

 

 

0,002

 

0,01

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,23

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

0,76

0,06

 

 

0,08

0,20

 

 

 

 

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,12

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,06

 

 

0,004

0,01

0,46

0,25

 

 

 

0,24

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

0,59

0,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,27

 

 

 

 

0,01

0,08

 

 

 

0,01

2.17

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,31

 

 

0,31

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN HÀ QUẢNG (TIẾP)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Mã Ba

Xã Ngọc Đào

Xã Ngọc Động

Xã Nội Thôn

Xã Quý Quân

Xã Sóc

Xã Thanh Long

Xã Thượng Thôn

Xã Tổng Cọt

Xã Trường Hà

Xã Yên Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

80,03

0,50

1,93

1,25

3,59

2,54

0,55

0,19

1,14

1,43

3,21

0,54

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

22,43

 

0,50

0,42

 

 

0,05

0,13

 

0,11

2,20

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

14,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,13

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

25,70

0,48

0,21

0,59

1,70

0,98

0,07

0,06

1,10

1,14

0,46

0,26

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,23

 

0,04

 

0,01

 

 

 

0,01

0,06

0,22

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

28,64

0,02

1,03

0,24

1,88

1,56

0,43

 

0,03

0,12

0,12

0,28

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,63

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

3,60

 

0,02

 

0,03

 

0,23

0,09

 

0,10

0,22

0,13

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,20

 

 

 

 

 

0,23

 

 

0,01

0,17

0,13

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,23

 

 

 

 

 

0,14

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

0,76

 

 

 

 

 

0,09

 

 

0,01

0,10

0,13

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,06

 

 

 

0,03

 

 

 

 

0,02

0,05

 

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

0,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,27

 

0,02

 

 

 

 

0,09

 

0,06

 

 

2.17

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA HUYỆN HÀ QUẢNG

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Xuân Hòa

Thị trấn Thông Nông

Xã Cải Viên

Xã Cần Nông

Xã Cần Yên

Xã Đa Thông

Xã Hồng Sỹ

Xã Lũng Nặm

Xã Lương Can

Xã Lương Thông

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

41,27

8,90

0,09

1,27

0,88

1,87

0,61

0,30

0,24

0,00

1,42

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,08

1,11

 

 

 

0,97

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,50

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

19,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

18,01

6,95

0,09

1,27

0,88

0,90

0,61

0,30

0,09

0,001

1,42

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

17,87

6,94

0,09

1,25

0,88

0,84

0,61

0,30

0,09

 

1,42

-

Đất thủy lợi

DTL

0,08

 

 

0,02

 

0,06

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

0,06

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,002

 

 

 

 

0,001

 

 

 

0,001

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,51

0,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,15

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA HUYỆN HÀ QUẢNG (TIẾP)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Mã Ba

Xã Ngọc Đào

Xã Ngọc Động

Xã Nội Thôn

Xã Quý Quân

Xã Sóc

Xã Thanh Long

Xã Thượng Thôn

Xã Tổng Cọt

Xã Trường Hà

Xã Yên Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

41,27

0,05

0,14

0,18

1,65

0,01

0,04

20,06

0,02

1,92

1,52

0,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,50

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

19,99

 

 

0,18

 

 

 

19,81

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

18,01

0,05

0,14

 

1,65

0,01

0,04

0,05

0,02

1,92

1,52

0,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

17,87

0,05

0,14

 

1,65

0,01

0,04

 

0,02

1,92

1,52

0,10

-

Đất thủy lợi

DTL

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

0,06

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,002

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 10/CH: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 HUYỆN HÀ QUẢNG

STT

Hạng mục

Diện tích Kế hoạch (Ha)

Diện tích hiện trạng (Ha)

Tăng thêm

Vị trí, địa điểm

Dự án, công trình đăng ký mới

Dự án, công trình chuyển tiếp

Diện tích (Ha)

Diện tích chia theo loại đất

Địa điểm (đến cấp xã)

Số tờ

Đất trồng lúa (Ha)

Đất rừng phòng hộ (Ha)

Đất rừng đặc dụng (Ha)

Đất khác

(1)

(2)

(3)=(4) +(5)

(4)

(5)=(6)+(7) +(8)+(9)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

A

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN MỤC ĐÍCH QUỐC PHÒNG, AN NINH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở làm việc công an xã Trường Hà

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

Xã Trường Hà

Tờ 56

 

2023

2

Trụ sở làm việc công an xã Sóc Hà

0,16

 

0,16

 

 

 

0,16

Xã Sóc Hà

Tờ 46

 

2023

3

Trụ sở làm việc công an xã Lũng Nặm

0,09

 

0,09

 

 

 

0,09

Xã Lũng Nặm

Tờ 41 xã Kéo Yên Cũ

 

2023

4

Trụ sở làm việc công an xã Cần Yên

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Xã Cần Yên

Tờ 23

 

2023

5

Trụ sở làm việc công an xã Cần Nông

0,23

 

0,23

 

 

 

0,23

Xã Cần Nông

Tờ 55

 

2023

6

Trụ sở làm việc công an xã Cải Viên

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

Xã Cải Viên

Tờ 25 - Xã Vân An (Cũ)

 

2023

7

Trụ sở làm việc công an xã Tổng Cọt

0,06

 

0,06

 

 

 

0,06

Xã Tổng Cọt

Tờ 92

 

2023

8

Trụ sở làm việc công an xã Nội Thôn

0,14

 

0,14

 

 

 

0,14

Xã Nội Thôn

Tờ 101

 

2023

9

Đầu tư xây dựng doanh trại Ban CHQS huyện Hà Quảng/Bộ CHQS tỉnh Cao Bằng/Quân khu 1

3,35

 

3,35

0,56

0,76

 

2,03

TT Xuân Hoà

Tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10.000); 55,57,58 (tỷ lệ 1/500);

 

2022

10

Cải tạo mở rộng cơ sở làm việc Công an huyện Hà Quảng thuộc Công an tỉnh Cao Bằng

4,20

 

4,20

1,99

 

 

2,21

TT Xuân Hoà

Tờ 33,38,39,43 (tỷ lệ 1/500)

 

2022

11

Dự án ĐTXD công trình (giai đoạn 2) Khu kinh tế quốc phòng Thông Nông - Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng/Quân khu 1 - Đầu tư xây dựng công trình Đoàn: Doanh trại đội sản xuất số 8

0,74

 

0,735

 

 

 

0,735

Xã Lũng Nặm

Tờ 93;94

 

2023

12

Trụ sở làm việc Công an xã Thanh Long thuộc Công an huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Xã Thanh Long

Tờ 51,58

2024

 

13

Trụ sở làm việc Công an xã Yên Sơn thuộc Công an huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,13

 

0,13

 

 

 

0,13

Xã Yên Sơn

Tờ 65

2024

 

14

Trụ sở làm việc Công an xã Lương Thông thuộc Công an huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,08

 

0,08

 

 

 

0,08

Xã Lương Thông

Tờ 86

2024

 

15

Trụ sở làm việc Công an xã Quý Quân thuộc Công an huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,20

 

0,20

 

0,20

 

 

Xã Quý Quân

Tờ 01-BĐLN

2024

 

16

Trụ sở làm việc Công an xã Đa Thông thuộc Công an huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,07

 

0,07

 

 

 

0,07

Xã Đa Thông

Tờ 153

2024

 

17

Cải tạo, nâng cấp các hạng mục công trình trong căn cứ chiến đấu huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,40

 

0,40

 

0,40

 

 

Xã Sóc Hà

Tờ 01, 02-BĐLN

2024

 

18

Trường bắn, TTHL Ban CHQS huyện Hà Quảng

1,61

 

1,61

0,09

1,49

 

0,03

TT Xuân Hoà

Tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10.000); 93 (tỷ lệ 1/1000);

2024

 

19

Xây dựng chốt chiến đấu Dân quân thường trực biên giới đất liền xã Cần Yên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

2,77

 

2,77

 

 

 

2,77

Xã Cần Yên

Tờ 6 xã Cần Yên (Cũ)

2024

 

B

DỰ ÁN DO THỦ TƯỚNG CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án: Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía bắc, tỉnh Cao Bằng. Tiểu dự án: Cải tạo nâng cấp đường tỉnh lộ 204 (đoạn thị trấn Thông Nông - xã Cần Yên), huyện Hà Quảng.

7,97

3,54

4,43

0,54

1,26

 

2,63

Xã Cần Yên

Tờ số: 30,35,36,44,45,53,54,55,61 ,67,73,74 (tỷ lệ 1/1000); 02 (tỷ lệ 1/10.000)

 

2023

9,99

4,12

5,87

0,31

2,37

 

3,19

Xã Lương Thông

Tờ số: 27,28,44,64,65,85,86,104,1 29,151,152,172, 173,191 (tỷ lệ 1/1000); 03,04 (tỷ lệ 1/10.000)

 

2023

16,75

4,83

11,92

2,86

5,98

 

3,08

Xã Đa Thông

Tờ số: 8,17,34,35,54,77,94,96,116 ,117,136,137,153, 154 (tỷ lệ 1/1000); 01,02 (tỷ lệ 1/10.000)

 

2023

2,08

0,43

1,65

 

1,64

 

0,01

TT Thông Nông

Tờ số: 01, (tỷ lệ 1/10.000)

 

2023

C

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH CHẤP THUẬN MÀ PHẢI THU HỒI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật đô thị và khu tái định cư thị trấn Xuân Hòa, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

4,20

 

4,20

3,03

 

 

1,17

TT Xuân Hoà

Tờ 10,18

 

2021

2

Đường tránh thị trấn Xuân Hoà, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

20,77

1,19

19,57

7,47

0,74

 

11,36

TT Xuân Hoà

Tờ 50-5; 49-5; 45-5; 44-5; 43-5; 38-5; 39-5; 37-5; 31- 5; 30-5; 29-5; 28-5; 22-5; 21-5; 14-5; 13-5; 17; 16; 12; 11; 8; 7; 2; 4; 129- 10.000; 130-10.000

 

2022

4,95

0,34

4,61

2,20

0,09

 

2,32

Xã Trường Hà

Xã Nà Sác cũ thuộc các tờ: 48; 50; 49; 57; 61-10.000

 

2022

3

Đường giao thông liên xã: Đoạn xóm Làng Lỷ, Nội Thôn - Xóm Bản Khẻng, xã Cải Viên, huyện Hà Quảng

0,97

 

0,97

 

0,60

 

0,37

Xã Nội Thôn

Tờ 20,30

 

2023

0,85

 

0,85

 

0,55

 

0,30

Xã Cải Viên

Tờ 73,74 Xã Vân An Cũ

 

2023

4

Đường GTNT Pác Thin, xóm Pác Thin, xã Lương Can, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,95

 

0,95

 

0,05

 

0,90

Xã Lương Can

Tờ 80

 

2023

5

Đường giao thông liên xã: Đoạn Xóm Khau Dựa, Xã Cần Nông - Xóm Lũng Tỳ, xã Lương Thông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

1,00

 

1,00

 

0,85

 

0,15

Xã Cần Nông

Tờ 83,67

 

2023

1,16

 

1,16

 

1,05

 

0,11

Xã Lương Thông

Tờ 2 - BĐLN

 

2023

6

Đường giao thông liên xã: Đoạn xóm Pác Ngàm, Đa Thông - Xóm Ngọc Sỹ, xã Lương Thông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,55

 

0,55

 

0,43

 

0,12

Xã Đa Thông

Tờ 1

 

2023

0,60

 

0,60

 

0,50

 

0,10

Xã Lương Thông

Tờ 2,3

 

2023

7

Đường giao thông liên xã: Đoạn xóm Lũng Khỉnh, Xã Đa Thông - Xóm Lũng Vai, xã Lương Thông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,90

 

0,90

 

0,90

 

 

Xã Đa Thông

Tờ 3

 

2023

0,84

 

0,84

 

0,84

 

 

Xã Lương Thông

Tờ 4-BĐLN

 

2023

8

Đường GTNT Phia Viềng - Lũng Khỉnh, xã Đa Thông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,78

 

0,78

 

0,37

 

0,41

Xã Đa Thông

Tờ 3

 

2023

9

Đường GTNT Phiêng Pục - Bó Moọc, xã Ngọc Động, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,82

 

0,82

 

0,24

 

0,58

Xã Ngọc Động

Tờ 49,50

 

2023

10

Đường giao thông Lũng Rịch - Rặc Rậy, xã Lương Thông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,72

 

0,72

 

0,33

 

0,39

Xã Lương Thông

Tờ 3-BĐLN

 

2023

11

Đường giao thông liên xã: Đoạn xóm Lũng Đâu Hồng Sỹ - Xóm Noóc Mò, Ngọc Đào, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,08

 

0,08

 

0,01

 

0,07

Xã Hồng Sỹ

Tờ 81,88

 

2023

0,16

 

0,16

 

0,13

 

0,03

Xã Ngọc Đào

Tờ 16 xã Phù Ngọc Cũ

 

2023

12

Đường giao thông liên xã: Đoạn Co phầy - Tả Piẩu Nội Thôn - Ngườm Vài, xã Cải Viên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

Xã Nội Thôn

Tờ 1,5

 

2023

0,71

 

0,71

 

0,05

 

0,66

Xã Cải Viên

Tờ 30 - Xã Vân An Cũ; 17,18,19,28,29,21,22,32,43

 

2023

13

Đường GTNT từ nhà văn hóa Lũng Đa - nhóm Lũng Rẩu B, xóm Nhỉ Đú, xã Cải Viên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,16

 

0,16

 

0,10

 

0,06

Xã Cải Viên

Tờ 4,10,18 xã Vân An Cũ

 

2023

14

Đường giao thông liên xã: Đoạn xóm Lũng Nhùng, Quý Quân - xóm Lũng Vai, xã Lương Thông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,95

 

0,95

 

0,40

 

0,55

Xã Quý Quân

Tờ 51,52,54,60,01-BĐLN

 

2023

0,57

 

0,57

 

0,33

 

0,24

Xã Lương Thông

Tờ 4 - BĐLN

 

2023

15

Dự án Định canh, định cư Tả Cán, xã Tổng Cọt, huyện Hà Quảng (Đường giao thông từ Tả Cán - Đồn Biên Phòng)

0,90

 

0,90

 

 

 

0,90

Xã Tổng Cọt

Tờ 3 và BĐLN

 

2023

16

Đường giao thông liên xã: Đoạn xóm Mai Nưa, Xuân Hòa - xóm Kẻ Hiệt, xã Ngọc Đào

0,07

 

0,07

0,01

 

 

0,06

TT Xuân Hoà

Tờ 69 - 1/500

 

2023

0,43

 

0,43

0,03

0,25

 

0,15

Xã Ngọc Đào

Tờ 22,27 - xã Đào Ngạn Cũ

 

2023

17

Đường GTNT UBND xã - Hoà Trung, xã Ngọc Động, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,03

 

0,03

0,02

 

 

0,01

Xã Ngọc Động

Tờ 82,89,90

 

2023

18

Đường nội đồng Đà Sa - Nà Khau, xã Đa Thông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,33

 

0,33

0,13

 

 

0,20

Xã Đa Thông

Tờ 97,117

 

2023

19

Đường nội đồng Phai Piếu - Bản Chang, xã Đa Thông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,14

 

0,14

0,05

 

 

0,09

Xã Đa Thông

Tờ 97,117

 

2023

20

Nâng cấp đường GTNT loại C từ nhà bia tưởng niệm đến nhóm Cô Mười (Xóm Nặm Đin), xã Cải Viên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,04

 

0,04

 

0,01

 

0,03

Xã Cải Viên

Tờ 08,15,24,25 (Xã Vân An cũ)

 

2023

21

Đường GTNT Xam Kha - Cốc Lại, xã Cần Yên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,15

 

0,15

 

 

 

0,15

Xã Cần Yên

Tờ 44,48 (Xã Vị Quang cũ)

 

2023

22

Đường GTNT xóm Bó Thẩu, xóm Tả Cáp đến xóm Nà Ca, xã Cần Nông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,23

 

0,23

 

0,16

 

0,07

Xã Cần Nông

Tờ 1-BĐLN, 64,73

 

2023

23

Đường Làng Can - Roỏng Thốc, xã Lương Can, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,05

 

0,05

0,01

 

 

0,04

Xã Lương Can

Tờ 60

 

2023

24

Đường giao thông nội đồng xóm Lũng Pươi, xã Sóc Hà, huyện Hà Quảng

0,02

 

0,02

0,02

 

 

 

Xã Sóc Hà

Tờ 14,15

 

2023

25

Đổ bê tông đường GTNT (Găn Gù - Biên Thế) xã Ngọc Đào, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,25

 

0,25

0,12

 

 

0,13

Xã Ngọc Đào

Tờ 35,40 - Xã Đào Ngạn (Cũ)

2024

 

26

Mở mới đường GTNT Lũng Chang - Lũng Khoen xóm Độc Kít xã Ngọc Đào, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,63

 

0,63

 

0,63

 

 

Xã Ngọc Đào

Tờ 61-BĐLN Xã Phù Ngọc (Cũ)

2024

 

27

Đổ bê tông đường nội đồng (Nà Vừ), xã Ngọc Đào, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,30

 

0,30

0,20

 

 

0,10

Xã Ngọc Đào

Tờ 41,42 - Xã Đào Ngạn (Cũ)

2024

 

28

Đổ bê tông đường GTNT (Tín Đeng- Bó Mèo Văn) xã Ngọc Đào, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,15

 

0,15

0,10

 

 

0,05

Xã Ngọc Đào

Tờ 42,46,47,50 - Xã Đào Ngạn (Cũ)

2024

 

29

Đổ bê tông đường nội đồng Bố Khuất - Thôm Nưa, xóm Kéo Chang, xã Ngọc Đào, huyện Hà Quảng

0,07

 

0,07

0,03

 

 

0,04

Xã Ngọc Đào

Tờ 40,41 - Xã Đào Ngạn (Cũ)

2024

 

30

Đường GTNT Tềnh Cà Lừa Lũng Xàm, xã Quý Quân, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,60

 

0,60

 

0,56

 

0,04

Xã Quý Quân

Tờ 01 - BĐLN, 19

2024

 

31

Đường GTNT Lũng Xàm, xã Quý Quân, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,30

 

0,30

 

0,30

 

 

Xã Quý Quân

Tờ 01 - BĐLN

2024

 

32

Đường giao thông Keng Tao, xóm Lũng Mới, xã Quý Quân, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,50

 

0,50

 

0,10

 

0,40

Xã Quý Quân

Tờ 01 - BĐLN, 69,73,74,75

2024

 

33

Đường giao thông liên xã: Xã Lương Can - TT. Thông Nông - Xã Đa Thông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,55

 

0,55

0,12

 

 

0,43

TT Thông Nông

Tờ 42,43,44,45,46,47, 48,55,61,62,66,67,71, 75,76,77 tỷ lệ 1/500; Tờ 18,25,35,36,39 tỷ lệ 1/1000; Tờ 01 tỷ lệ 1/10.000

2024

 

34

Đường GTNT Sông Giang, Lũng Lặc, xã Hồng Sỹ, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,48

 

0,48

 

 

 

0,48

Xã Hồng Sỹ

Tờ 15,16,6,7,8 - Xã Hồng Sỹ (Cũ)

2024

 

35

Nâng cấp đường GTNT Lũng Bông- Khau Sở, xóm Lũng Bông, xã Hồng Sỹ, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,60

 

0,60

 

 

 

0,60

Xã Hồng Sỹ

Tờ 49,50,58,59, 60,61,54,46,53,47 - Xã Sỹ Hai (Cũ)

2024

 

36

Mở mới đường GTNT từ Làng Linh đến Lũng Mềnh, xóm Lũng Ngần, xã Hồng Sỹ, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,18

 

0,18

 

 

 

0,18

Xã Hồng Sỹ

Tờ 81,82,83 - Xã Hồng Sỹ (Cũ)

2024

 

37

Đường nội đồng Cốc Chia - Nà Tẻ, xã Đa Thông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,05

 

0,05

0,03

 

 

0,02

Xã Đa Thông

Tờ 138,154

2024

 

38

Cầu giao thông Bản Giế, xóm Quang Trung 1, xã Lương Thông

0,03

 

0,03

0,02

 

 

0,01

Xã Lương Thông

Tờ 85

2024

 

39

Đường GTNT Cọt Nưa - Lũng Mắn, xã Tổng Cọt, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,11

 

0,11

 

 

 

0,11

Xã Tổng Cọt

Tờ 41,78,64

2024

 

40

Đường GTNT liên xã Lũng Lặc - Hồng Sỹ, Thiêng Ngoại, xã Tổng Cọt, huyện Hà Quảng

0,08

 

0,08

 

 

 

0,08

Xã Tổng Cọt

Tờ 71,72

2024

 

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

Xã Hồng Sỹ

Tờ 01-BĐLN

2024

 

41

Đường GTNT Lũng Đa - Cô Mười, xã Cải Viên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,08

 

0,08

0,02

0,03

 

0,03

Xã Cải Viên

Tờ 4,8,01-BĐLN xã Vân An (Cũ)

2024

 

42

Bê tông đường GTNT Cha Vạc - nhóm Cô Phầy, xã Cải Viên

0,07

 

0,07

 

0,02

 

0,05

Xã Cải Viên

Tờ 38,47,59,01-BĐLN - Xã Vân An (Cũ)

2024

 

43

Đường GTNT liên xã: Pó Dài xã Nội Thôn - Tả Cán xã Tổng Cọt, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,25

 

0,25

 

0,20

 

0,05

Xã Nội Thôn

Tờ 02- BĐLN

2024

 

44

Đường giao thông liên xã: Đoạn Lũng Luông, xã Lũng Nặm - Bản Hoàng xã Trường Hà, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,28

 

0,28

 

0,10

 

0,18

Xã Lũng Nặm

Tờ 28,36,01-BĐLN xã Kéo Yên (Cũ)

2024

 

0,23

 

0,23

 

 

0,20

0,03

Xã Trường Hà

Tờ 43,70-BĐLN

2024

 

45

Đường GTNT từ nhóm Pò Tán sang Lũng Nặm xã Lũng Nặm, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,06

 

0,06

 

0,01

 

0,05

Xã Lũng Nặm

Tờ 28,39,49,01-BĐLN Xã Lũng Nặm (Cũ)

2024

 

46

Mở mới đường GTNT Lũng In-Lũng Chấn, xã Lũng Nặm, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,05

 

0,05

 

0,02

 

0,03

Xã Lũng Nặm

Tờ 90,95,96,01-BĐLN Xã Lũng Nặm (Cũ)

2024

 

47

Bê tông tuyến Cả Thổ-Nặm Nà, xã Thượng Thôn, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,06

 

0,06

 

0,01

 

0,05

Xã Thượng Thôn

Tờ 110,111,112,02-BĐLN xã Thượng Thôn (Cũ)

2024

 

48

Đường GTNT Mũng Mùn-Tràng Đi, xã Thượng Thôn, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,10

 

0,10

 

0,02

 

0,08

Xã Thượng Thôn

Tờ 2,10,21,01-BĐLN xã Thượng Thôn (Cũ)

2024

 

49

Đường giao thông nội đồng xóm Nà Vạc, thị trấn Xuân Hòa, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,10

 

0,10

0,08

 

 

0,02

TT Xuân Hoà

Tờ 7-5,83,84,88

2024

 

50

Đường GTNT Mạ Rảng-Lũng Hoài, xã Mã Ba, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,12

 

0,12

 

0,02

 

0,10

Xã Mã Ba

Tờ 71,72,73,02-BĐLN xã Mã Ba (Cũ); Tờ 29,30,34,35,01-BĐLN xã Hạ Thôn (Cũ)

2024

 

51

Đường GTNT Lũng Niểng-Lũng Nọi, xã Mã Ba, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,09

 

0,09

 

 

 

0,09

Xã Mã Ba

Tờ 64,65,66 xã Mã Ba (Cũ)

2024

 

52

Đường GTNT Vài Thai - Pèng, xã Yên Sơn, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,07

 

0,07

 

0,03

 

0,04

Xã Yên Sơn

Tờ 3,01 - BĐLN

2024

 

53

Đường giao thông liên xã Thanh Long - Yên Sơn

0,45

 

0,45

 

0,25

 

0,20

Xã Yên Sơn

Tờ 29,37,48,21,38,39,49, 50,61,62,63,64,70,71,78,79

2024

 

54

Đường nội đồng Bản Gải - Bó Rẳng, xã Cần Yên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,07

 

0,07

0,03

 

 

0,04

Xã Cần Yên

Tờ 23,29 Xã Cần Yên (Cũ)

2024

 

55

Đường GTNT nội đồng xã Cần Yên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,39

 

0,39

0,25

 

 

0,14

Xã Cần Yên

Tờ 34,37,42,43 - Xã Vị Quang (Cũ)

2024

 

56

Đường giao thông Khuổi Diều, xã Lương Can, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,08

 

0,08

0,02

0,02

 

0,04

Xã Lương Can

Tờ 12,22,32,01-BĐLN

2024

 

57

Đường giao thông liên xã: Đoạn xóm Bản Láp, xã Quý Quân - Nà Cháo, Lũng Mật, xã Sóc Hà, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,10

 

0,10

 

0,03

 

0,07

Xã Sóc Hà

Tờ 65,66,71,76, 81,83,02- BĐLN

2024

 

58

Đường giao thông Nà Đuồn (nối tiếp) và xây mới cầu vượt lũ Nà Đuốm - Nà Đin xóm Nà Nghiêng, xã Sóc Hà, huyện Hà Quảng

0,05

 

0,05

0,03

 

 

0,02

Xã Sóc Hà

Tờ 38,39,44,45

2024

 

59

Đường GTNT xóm Lũng Cát xã Nà Sác, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,08

 

0,08

 

0,03

 

0,05

Xã Trường Hà

Tờ 15,16,22,23,24, 36,42,43,01-BĐLN xã Nà Sác (Cũ)

2024

 

60

Bể nước sinh hoạt cộng đồng xóm Lũng Hoài, xã Mã Ba, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,03

 

0,03

 

 

 

0,03

Xã Mã Ba

Tờ 27 - Xã Hạ Thôn Cũ

 

2023

61

Xây dựng bể nước SHTT nhóm hộ Cô Mười xóm Nặm Đin, xã Cải Viên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,02

 

0,02

 

 

 

0,02

Xã Cải Viên

Tờ 8 (Xã Vân An cũ)

 

2023

62

Xây bể nước SHTT nhóm hộ Tèng Pô thuộc xóm Chông Mạ, xã Cải Viên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,02

 

0,02

 

 

 

0,02

Xã Cải Viên

Tờ 49

 

2023

63

Làm mới nước SHTT Nà Tôm, Quang Trung 2, xã Lương Thông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,01

 

0,01

 

0,01

 

 

Xã Lương Thông

Tờ 04- BĐLN

2024

 

64

Kè chống sạt lở xóm Dẻ Gà, Bản Lích, xã Lương Thông

0,15

 

0,15

0,05

 

 

0,10

Xã Lương Thông

Tờ 104

2024

 

65

Mương thủy lợi dẫn nước vào ruộng Nặm Rằng xóm Kéo Sỹ, xã Tổng Cọt, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,02

 

0,02

 

 

 

0,02

Xã Tổng Cọt

Tờ 58,69

2024

 

66

Mương thủy lợi Rằng Hán xóm Kéo Sỹ, xã Tổng Cọt, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,02

 

0,02

0,01

 

 

0,01

Xã Tổng Cọt

Tờ 103,104

2024

 

67

Mương thủy lợi xóm Cọt Phố 01 tuyến Rằng Pú-Lũng Khuyen, xã Tổng Cọt, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,03

 

0,03

0,02

 

 

0,01

Xã Tổng Cọt

Tờ 102,108

2024

 

68

Nước sinh hoạt xóm Lũng Tô, xã Nội Thôn, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,01

 

0,01

 

 

 

0,01

Xã Nội Thôn

Tờ 54

2024

 

69

Bể nước sinh hoạt tập trung xóm Rủ Rả, xã Nội Thôn, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao bằng

0,01

 

0,01

 

 

 

0,01

Xã Nội Thôn

Tờ 120

2024

 

70

Công trình nước SHTT xóm Yên Luật, thị trấn Xuân Hòa, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,01

 

0,01

 

0,01

 

 

TT Xuân Hoà

Tờ 02- BĐLN

2024

 

71

Mương Lũng Bùng, xã Cần Yên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,05

 

0,05

0,02

 

 

0,03

Xã Cần Yên

Tờ 75,76 Xã Cần Yên (Cũ)

2024

 

72

Nhà văn hoá xóm Nặm Đin, xã Cải Viên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,03

 

0,03

 

 

 

0,03

Xã Cải Viên

Tờ 25 (Xã Vân An cũ)

 

2023

73

Xây mới nhà văn hóa xóm Nà Rặc, xã Ngọc Đào, huyện hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,02

 

0,02

 

0,02

 

 

Xã Ngọc Đào

Tờ 61-BĐLN Xã Phù Ngọc (Cũ)

2024

 

74

Xây mới nhà văn hóa xóm Bản Chá, xã Ngọc Đào, huyện hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,02

 

0,02

 

 

 

0,02

Xã Ngọc Đào

Tờ 14 - Xã Phù Ngọc (Cũ)

2024

 

75

Xây mới nhà văn hóa xóm Đào Bắc, xã Ngọc Đào, huyện hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,02

 

0,02

0,02

 

 

 

Xã Ngọc Đào

Tờ 15 - Xã Đào Ngạn (Cũ)

2024

 

76

Xây mới nhà văn hóa xóm Bản Hà, xã Ngọc Đào, huyện hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,02

 

0,02

 

 

 

0,02

Xã Ngọc Đào

Tờ 20 - Xã Đào Ngạn (Cũ)

2024

 

77

Xây mới nhà văn hóa xóm Kéo Chang, xã Ngọc Đào, huyện hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,02

 

0,02

 

 

 

0,02

Xã Ngọc Đào

Tờ 30 - Xã Đào Ngạn (Cũ)

2024

 

78

Nhà văn hóa xóm Sơn Hà, xã Đa Thông

0,04

 

0,04

 

0,04

 

 

Xã Đa Thông

Tờ 03- BĐLN

2024

 

79

Nhà Văn hóa trung tâm huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,54

 

0,54

0,52

 

 

0,02

TT Xuân Hoà

Tờ 17-5,23-5

2024

 

80

Nâng cấp nhà văn hóa xóm Địa Long, xã Sóc Hà, huyện Hà Quảng

0,09

 

0,09

 

 

 

0,09

Xã Sóc Hà

Tờ 16

2024

 

81

Trường Mầm non thị trấn Xuân Hòa, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng (HM 06 lớp học và công trình phụ trợ)

0,11

 

0,11

0,10

 

 

0,01

TT Xuân Hoà

Tờ 34-5

2024

 

82

Trường Phổ thông dân tộc bán trú TH&THCS Yên Sơn, xã Yên Sơn, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,12

 

0,12

 

 

 

0,12

Xã Yên Sơn

Tờ 78

2024

 

83

Trường PT Dân tộc bán trú TH&THCS Bình Lãng, xã Thanh Long, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,14

 

0,14

 

 

 

0,14

Xã Thanh Long

Tờ 45 - Xã Bình Lãng (Cũ)

2024

 

84

Xây mới chợ Cần Yên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,30

 

0,30

 

 

 

0,30

Xã Cần Yên

Tờ 23

 

2023

85

Sân vận động xã Đa Thông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,54

 

0,54

 

 

 

0,54

Xã Đa Thông

Tờ 117

 

2023

86

Xây dựng trụ sở Chi cục Thi hành án dân sự huyện Hà Quảng

0,28

 

0,28

0,21

 

 

0,07

TT Xuân Hoà

Tờ 31-5, 32-5, 37-5 (Tỷ lệ 1/500)

 

2022

87

Xây dựng các công trình cấp, trữ nước vùng Lục Khu tỉnh Cao Bằng, vùng cao núi đá tỉnh Hà Giang và huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2023

- Hồ chứa nước sinh hoạt vải địa Lũng Hóng xã Thượng Thôn

0,27

 

0,27

 

 

 

0,27

Xã Thượng Thôn

Tờ 45

 

2023

- Hồ chứa nước sinh hoạt vải địa Lũng Chíp xã Thượng Thôn

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Xã Thượng Thôn

Tờ 25

 

2023

- Hồ chứa nước sinh hoạt vải địa Bó Pu xã Thượng Thôn

0,24

 

0,24

 

 

 

0,24

Xã Thượng Thôn

Tờ 33 (Xã Vần Dính Cũ)

 

2023

- Hồ chứa nước sinh hoạt vải địa xóm Lũng Sang xã Thượng Thôn

0,30

 

0,30

 

 

 

0,30

Xã Thượng Thôn

Tờ 2 (Xã Vần Dính Cũ)

 

2023

- Hồ chứa nước sinh hoạt vải địa Cả Poóc xã Mã Ba

0,19

 

0,19

 

 

 

0,19

Xã Mã Ba

Tờ 57

 

2023

- Hồ chứa nước vải địa xóm Kéo Nặm xã Mã Ba

0,12

 

0,12

 

 

 

0,12

Xã Mã Ba

Tờ 62 (Xã Hạ Thôn Cũ)

 

2023

- Hồ chứa nước sinh hoạt vải địa xóm Lũng Pán xã Cải Viên

0,21

 

0,21

 

 

 

0,21

Xã Cải Viên

Tờ 53

 

2023

- Hồ chứa nước sinh hoạt vải địa xóm Lũng Rẩu xã Cải Viên

0,17

 

0,17

 

 

 

0,17

Xã Cải Viên

Tờ 51 (Xã Vân An Cũ)

 

2023

- Hồ chứa nước sinh hoạt vải địa xóm Đông Có xã Cải Viên

0,24

 

0,24

 

 

 

0,24

Xã Cải Viên

Tờ 23

 

2023

- Hồ chứa nước sinh hoạt vải địa Cả Giỏng xã Lũng Nặm

0,16

 

0,16

 

 

 

0,16

Xã Lũng Nặm

Tờ 78

 

2023

- Hồ chứa nước sinh hoạt vải địa xóm Lũng Rỳ xã Nội Thôn

0,22

 

0,22

 

 

 

0,22

Xã Nội Thôn

Tờ 101

 

2023

- Hồ chứa nước sinh hoạt vải địa xóm Pác Hoan xã Nội Thôn

0,17

 

0,17

 

 

 

0,17

Xã Nội Thôn

Tờ 74

 

2023

- Hồ chứa nước sinh hoạt vải địa xóm Ngườm Luông xã Tổng Cọt

0,22

 

0,22

 

 

 

0,22

Xã Tổng Cọt

Tờ 55

 

2023

- Hồ chứa nước sinh hoạt vải địa xóm Cọt Nưa xã Tổng Cọt

0,17

 

0,17

 

 

 

0,17

Xã Tổng Cọt

Tờ 64

 

2023

88

Điểm du lịch Bãi Tình tại xã Thanh Long giai đoạn 1

20,00

 

20,00

0,13

 

 

19,87

Xã Thanh Long

Tờ 68,69,02-BĐLN

2024

 

89

Hỗ trợ đầu tư du lịch cộng đồng tại Nặm Ngùa, xã Ngọc Động (giai đoạn 2)

0,58

 

0,58

0,40

 

 

0,18

Xã Ngọc Động

Tờ 77

2024

 

90

Công trình: Xây dựng, cải tạo lưới điện huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng năm 2024

0,0008

 

0,0008

 

 

 

0,0008

Xã Cần Yên

Tờ số 30 (1/1000)

2024

 

0,0044

 

0,0044

0,0008

 

 

0,0036

Xã Lương Can

Tờ số 47,60 (1/1000)

2024

 

91

Ổn định dân cư xóm Cô Mười, xã Cải Viên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

2,094

0,052

2,042

0,035

0,004

 

2,003

Xã Cải Viên

Tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10.000); 8,15,25 (tỷ lệ 1/1000)

 

2023

92

Ổn định dân cư xóm Ngườm Vài, xã Nội Thôn, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

3,614

0,170

3,444

 

1,081

 

2,363

Xã Nội Thôn

Tờ số: DC02 (tỷ lệ 1/10.000); 5,7,8,11,12,15,16 (tỷ lệ 1/1000)

 

2023

93

Nâng cấp, mở rộng đường liên xóm từ Quốc lộ 4A đến Giằng Hán - Kéo Sỹ, xã Tổng Cọt, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

2,581

0,741

1,840

0,076

0,122

 

1,642

Xã Tổng Cọt

Tờ số: 02 (tỷ lệ 1/10.000); 43,44,58,68,69,82,93, 95,103,104 (tỷ lệ 1/1000);

 

2023

94

Mở mới tuyến đường Tả Cáp - Nà Ca, xã Cần Nông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

4,417

0,052

4,365

0,433

2,121

 

1,811

Xã Cần Nông

Tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10.000); 55,64,65,73,74,80,81 (tỷ lệ 1/1000)

 

2023

95

Đập, mương thủy lợi Mốc 632, xã Cần Yên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,120

 

0,120

0,030

0,020

 

0,070

Xã Cần Yên

Tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10.000); 2,3,7,13 (tỷ lệ 1/1000)

 

2023

D

CÁC KHU ĐẤT ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, BÁN TÀI SẢN TRÊN ĐẤT, CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đấu giá Phòng Tài chính - Kế hoạch (huyện Thông Nông cũ) (Địa chỉ: thị trấn Thông Nông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng)

0,0621

 

0,0621

 

 

 

0,0621

TT Thông Nông

Tờ 51

 

2022

2

Đấu giá Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,3587

0,3587

 

 

 

 

 

TT Xuân Hoà

Tờ 55 - 5

 

2023

3

Đấu giá quyền sử dụng đất: Các lô đất TĐC tại khu Tái định cư Cửa khẩu Sóc Giang, xã Sóc Hà, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,5260

0,5260

 

 

 

 

 

Xã Sóc Hà

Tờ 26 (538 524 - 5 - b)

 

2023

4

Đấu giá Trung tâm Y tế huyện Thông Nông cũ (Địa chỉ: thị trấn Thông Nông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng)

0,0169

 

0,0169

 

 

 

0,0169

TT Thông Nông

Tờ 56-5

 

2023

E

KHU VỰC CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN VIỆC NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, NHẬN GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án đầu tư khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá Nà Cháo, xóm Nà Cháo, xã Sóc Hà, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,45

 

0,45

0,03

0,21

 

0,21

Xã Sóc Hà

Tờ 56 (tỷ lệ 1/1000) và 02 BĐLN

 

2022

2

Dự án đầu tư khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá vôi Bản Chá, xã Ngọc Đào, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

2,134

 

2,134

 

2,134

 

 

Xã Ngọc Đào

Tờ 02-BĐLN xã Phù Ngọc (Cũ)

 

2023

3

Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Tổng Cọt, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng (chuyển từ đất quốc phòng sang đất xây dựng trụ sở, cụ thể từ Đồn Biên phòng Tổng Cọt)

0,767

 

0,767

 

 

 

0,767

Xã Tổng Cọt

Tờ 77

 

2023

Tổng

 

147,68

16,35

131,33

22,46

31,23

0,20

77,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 251/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

  • Số hiệu: 251/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/03/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
  • Người ký: Hoàng Văn Thạch
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/03/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản