Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 174/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 16 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN HẠ LANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết 102/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân tỉnh Cao Bằng về việc Thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết 103/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân tỉnh Cao Bằng về việc Thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2024;

Theo đề nghị của UBND huyện Hạ Lang tại Tờ trình số 06 /TTr-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2024 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 335/TTr-STNMT ngày 31 tháng 01 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Hạ Lang với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024: Theo biểu 06/CH.

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024: Theo biểu 07/CH.

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024: Theo biểu 08/CH.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024: Theo biểu 09/CH.

5. Biểu danh mục các dự án, công trình thực hiện trong năm 2024: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).

Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Hạ Lang có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra và báo cáo việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Hạ Lang và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Văn Thạch

 

BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN HẠ LANG

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thanh Nhật

Xã Minh Long

Xã Thắng Lợi

Xã Lý Quốc

Xã Đồng Loan

Xã Đức Quang

Xã Kim Loan

Xã An Lạc

Xã Quang Long

Xã Vinh Quý

Xã Thống Nhất

Xã Cô Ngân

Xã Thị Hoa

(1)

(2)

(3)

(6)=(7)+(8)+...+(21)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

42.945,34

1.406,36

3.767,70

4.857,09

3.267,76

2.582,21

3.495,09

2.832,34

3.724,39

4.042,88

4.016,14

3.540,03

2.868,91

2.544,45

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.202,64

103,01

175,20

251,59

167,71

157,69

157,10

175,04

189,69

73,18

131,61

267,81

162,45

190,56

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

241,87

11,15

72,34

18,16

55,63

48,39

 

 

 

0,14

14,03

20,91

 

1,12

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.190,19

135,21

85,19

249,89

439,85

107,00

94,10

112,25

245,06

427,59

381,18

417,31

219,33

276,23

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

146,27

20,92

9,87

11,08

14,85

5,05

9,34

18,12

13,90

11,34

1,45

10,36

7,98

12,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

24.780,05

894,38

628,30

1.542,82

2.361,43

1.565,41

3.233,50

1.323,21

2.247,67

3.458,26

2.001,90

2.267,51

1.842,97

1.412,69

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

12.603,24

251,92

2.868,31

2.798,86

278,16

746,29

 

1.202,44

1.027,10

71,11

1.498,86

575,84

632,16

652,19

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

9.962,83

230,03

2.312,10

2.196,78

100,43

701,14

 

973,70

753,74

42,03

1.251,26

375,07

568,51

458,04

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

22,96

0,93

0,84

2,85

5,76

0,78

1,05

1,28

0,97

1,40

1,14

1,19

4,02

0,77

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.248,70

162,30

145,82

176,30

230,07

124,84

151,46

90,32

185,88

156,88

257,88

238,54

160,08

168,31

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

56,62

24,65

0,25

 

4,61

0,04

14,17

 

 

6,00

 

1,51

0,15

5,23

2.2

Đất an ninh

CAN

5,20

4,06

0,30

0,19

0,05

0,10

0,23

0,12

 

0,15

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

28,84

0,05

 

 

18,85

 

 

 

 

5,87

 

0,79

1,69

1,58

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

9,54

0,46

0,44

 

6,81

 

 

 

0,16

0,06

0,03

1,44

0,12

0,02

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

14,89

 

 

 

2,61

 

 

 

0,54

 

11,74

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

19,43

1,96

2,82

0,03

0,32

0,72

6,87

 

1,05

2,89

 

0,55

1,03

1,20

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.371,69

84,64

60,28

140,33

114,13

81,95

86,39

58,06

117,48

112,70

170,73

147,25

100,61

97,15

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.226,73

63,50

55,52

117,35

100,45

80,07

85,03

53,13

86,97

104,93

163,82

131,81

96,83

87,31

-

Đất thủy lợi

DTL

52,66

1,44

1,02

19,05

2,78

0,26

0,08

1,07

6,52

3,58

3,43

5,84

1,85

5,74

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,50

0,01

0,06

 

0,01

 

0,04

0,06

 

0,01

0,06

0,23

0,02

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,09

1,14

0,03

0,03

0,24

0,12

0,15

0,22

0,18

0,02

0,25

0,27

0,15

0,29

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

19,37

4,58

0,54

1,00

3,75

0,48

0,53

0,58

1,15

1,40

0,86

1,65

1,20

1,65

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

4,53

2,90

 

 

1,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

23,35

0,22

0,00

0,02

0,01

0,02

0,01

2,45

20,13

0,02

0,43

0,02

0,00

0,01

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,31

0,03

0,01

0,01

0,06

0,01

0,04

0,02

0,02

0,04

0,01

0,05

0,02

0,04

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,83

0,09

 

 

 

0,48

 

 

0,26

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,06

0,18

 

 

0,26

 

 

 

1,87

 

0,15

 

 

0,60

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,29

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

34,33

9,14

3,10

2,88

4,83

0,52

0,51

0,53

0,38

1,47

1,71

7,38

0,54

1,35

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

2,63

1,13

 

 

0,11

 

 

 

 

1,24

 

 

 

0,15

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

5,27

 

 

 

 

5,27

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,54

0,30

0,23

0,21

0,26

0,20

0,19

0,08

0,64

0,18

0,24

0,50

0,28

0,23

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

319,46

 

21,80

21,74

37,95

21,64

20,83

14,29

21,71

27,01

42,87

43,37

18,53

27,72

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

29,44

29,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,85

3,42

0,09

0,33

0,82

0,22

0,35

0,07

0,32

0,10

0,23

1,01

0,50

1,39

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,52

0,69

 

 

0,53

 

 

 

 

0,29

 

0,01

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,52

0,23

0,09

0,01

0,22

0,15

0,27

0,30

0,12

0,14

1,02

0,33

0,28

0,35

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

333,98

12,40

59,52

13,47

35,97

14,54

22,16

17,39

43,85

1,34

30,48

41,79

7,91

33,14

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

36,92

 

 

 

6,93

0,02

 

0,02

 

0,15

0,54

 

28,97

0,29

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

456,74

19,05

27,64

29,05

46,09

25,37

20,92

81,42

16,46

85,50

50,66

21,81

20,77

11,99

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

1.587,72

1.587,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

388,14

32,07

82,21

29,24

70,48

53,44

9,34

18,12

13,90

11,48

15,48

31,27

7,98

13,12

5

Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

37.383,29

1.146,30

3.496,61

4.341,68

2.639,59

2.311,70

3.233,50

2.525,65

3.274,77

3.529,37

3.500,76

2.843,35

2.475,13

2.064,88

6

Khu du lịch

KDL

6,10

0,09

 

 

 

5,75

 

 

0,26

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

29,44

29,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

28,84

0,05

 

 

18,85

 

 

 

 

5,87

 

0,79

1,69

1,58

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

58,27

29,49

 

 

18,85

 

 

 

 

5,87

 

0,79

1,69

1,58

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

319,46

 

21,80

21,74

37,95

21,64

20,83

14,29

21,71

27,01

42,87

43,37

18,53

27,72

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

329,00

0,46

22,24

21,74

44,76

21,64

20,83

14,29

21,87

27,07

42,90

44,81

18,65

27,75

 

BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2024 HUYỆN HẠ LANG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thanh Nhật

Xã Minh Long

Xã Thắng Lợi

Xã Lý Quốc

Xã Đồng Loan

Xã Đức Quang

Xã Kim Loan

Xã An Lạc

Xã Quang Long

Xã Vinh Quý

Xã Thống Nhất

Xã Cô Ngân

Xã Thị Hoa

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+ (6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

143,74

6,29

53,15

0,14

4,96

7,72

24,60

1,87

1,92

1,74

6,09

2,66

26,13

6,47

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

31,36

2,71

2,31

0,04

1,11

4,26

11,98

1,50

1,21

0,67

0,42

0,58

3,82

0,75

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,22

 

 

 

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

29,88

3,37

2,15

0,10

3,19

1,78

2,69

0,22

0,16

0,93

2,34

1,90

7,36

3,69

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

3,28

0,22

0,12

 

0,55

1,06

0,29

0,15

0,05

0,14

0,08

0,16

0,17

0,29

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

78,24

 

48,50

 

 

0,01

9,60

 

0,50

 

3,26

0,02

14,62

1,7400

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,98

 

0,07

 

0,11

0,60

0,04

 

 

 

 

 

0,16

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,14

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,14

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NRK(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN HẠ LANG

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thanh Nhật

Xã Minh Long

Xã Thắng Lợi

Xã Lý Quốc

Xã Đồng Loan

Xã Đức Quang

Xã Kim Loan

Xã An Lạc

Xã Quang Long

Xã Vinh Quý

Xã Thống Nhất

Xã Cô Ngân

Xã Thị Hoa

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

143,74

6,29

53,15

0,14

4,96

7,72

24,60

1,87

1,92

1,74

6,09

2,66

26,13

6,47

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

31,36

2,71

2,31

0,04

1,11

4,26

11,98

1,50

1,21

0,67

0,42

0,58

3,82

0,75

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

29,88

3,37

2,15

0,10

3,19

1,78

2,69

0,22

0,16

0,93

2,34

1,90

7,36

3,69

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,28

0,22

0,12

 

0,55

1,06

0,29

0,15

0,05

0,14

0,08

0,16

0,17

0,29

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

78,24

 

48,50

 

 

0,01

9,60

 

0,50

 

3,26

0,02

14,62

1,740

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,98

 

0,07

 

0,11

0,60

0,04

 

 

 

 

 

0,16

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

12,25

0,71

0,09

0,08

 

0,02

5,85

 

0,03

0,11

0,35

 

4,94

0,06

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

10,77

0,28

0,09

 

 

0,02

5,12

 

0,03

0,11

0,35

 

4,71

0,06

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

10,30

0,04

0,03

 

 

0,02

5,12

 

0,03

0,01

0,34

 

4,65

0,06

-

Đất thủy lợi

DTL

0,22

 

0,05

 

 

 

 

 

 

0,10

0,01

 

0,05

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,24

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,012

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,68

 

 

 

 

 

0,66

 

 

 

 

 

0,02

 

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

0,32

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,27

0,12

 

0,08

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,19

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA HUYỆN HẠ LANG

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thanh Nhật

Xã Minh Long

Xã Thắng Lợi

Xã Lý Quốc

Xã Đồng Loan

Xã Đức Quang

Xã Kim Loan

Xã An Lạc

Xã Quang Long

Xã Vinh Quý

Xã Thống Nhất

Xã Cô Ngân

Xã Thị Hoa

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

7,00

0,04

0,44

0,01

 

0,12

0,34

0,05

0,18

 

0,20

 

5,62

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,30

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,07

 

0,003

0,01

 

 

0,01

0,04

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,44

 

0,43

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,79

0,04

 

 

 

0,12

0,02

0,01

0,18

 

0,20

 

5,23

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,23

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

5,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,23

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,021

 

 

 

 

 

0,015

0,006

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

0,18

 

 

 

 

 

 

 

0,18

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,0008

 

 

 

 

0,0008

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

0,11

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,39

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 10/CH: DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 HUYỆN HẠ LANG

STT

Tên dự án, công trình

Vị trí thực hiện (cấp xã)

Diện tích đăng ký

Vị trí trên BĐĐC

Công trình đăng ký mới năm 2024

Công trình chuyển tiếp

Tổng diện tích (ha)

Trong đó

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

Đất khác (ha)

Số tờ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

I

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Cải tạo, xây dựng các công trình trong khu vực phòng thủ huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng

Xã Đức Quang

14,17

2,40

6,60

 

5,17

Thuộc tờ bản đồ số: 02-BĐLN, 72,79-BĐNN

2024

 

1.2

Cải tạo, xây dựng các công trình trong khu vực phòng thủ huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng

TT. Thanh Nhật

0,21

 

 

 

0,21

Thuộc tờ bản đồ số: 01-BĐLN

2024

 

2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Trụ sở làm việc Công an xã Đức Quang thuộc Công an huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng

Xã Đức Quang

0,23

 

 

 

0,23

73 (tỷ lệ 1/1000);

2024

 

2.2

Trụ sở làm việc Công an xã Kim Loan thuộc Công an huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng

Xã Kim Loan

0,12

 

 

 

0,12

tờ số: 37 (tỷ lệ 1/1000);

2024

 

2.3

Trụ sở làm việc Công an xã Thắng Lợi thuộc Công an huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng

Xã Thắng Lợi

0,11

 

 

 

0,11

tờ số: 80 (tỷ lệ 1/1000);

2024

 

II

Công trình dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Công trình dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Xây dựng Đường TTBG và rà phá bom mìn, vật nổ trên địa bàn huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng/Quân khu 1

Xã Cô Ngân

1,35

 

1,35

 

 

01LN

 

2023

1.2

Đường tỉnh 208 từ thị trấn Đông Khê (huyện Thạch An)- xã Cách Linh, xã Triệu Ẩu (huyện Phục Hòa)- xã An Lạc, thị trấn Thanh Nhật, xã Đức Quang (huyện Hạ Lang)- xã Chí Viễn (huyện Trùng Khánh), tỉnh Cao Bằng

Xã Đức Quang

16,99

0,21

8,78

 

8,00

tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10.000); 19,20,26 (tỷ lệ 1/1000);

 

2023

2

Đất thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Mương thủy lợi Bó Mực, xã Quang Long, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng

Xã Quang Long

0,62

0,5

 

 

0,12

88

 

2023

2.2

Công trình nước sinh hoạt tập trung xóm Tha Hoài, Cốc Cam, xã An Lạc, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng

Xã An Lạc

0,05

 

 

 

0,05

tờ số: 02 (tỷ lệ 1/10.000); 66,67,68,69 (tỷ lệ 1/1000);

 

2023

2.3

Công trình nước sinh hoạt tập trung xóm Rung Ry, Khum Đinh, xã Vinh Quý, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng

Xã Vinh Quý

0,10

 

 

 

0,10

1

 

2023

3

Đất cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Nhà bia ghi tên liệt sỹ xã Đức Quang huyện Huyện Lang, tỉnh Cao Bằng

xã Đức Quang

0,04

 

0,01

 

0,03

tờ số: 02 (tỷ lệ 1/10.000); 73 (tỷ lệ 1/1000);

 

2023

3.2

Nhà bia ghi tên liệt sỹ xã Kim Loan huyện Huyện Lang, tỉnh Cao Bằng

xã Kim Loan

0,02

 

 

 

0,02

tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10.000); 37 (tỷ lệ 1/1000);

 

2023

4

Đất cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Trạm Y tế xã Vinh Quý, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng

xã Vinh Quý

0,21

 

 

 

0,21

tờ số: 37 (tỷ lệ 1/1000)

 

2023

4.2

Trạm Y tế xã Đồng Loan, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng

Xã Đồng Loan

0,08

0,051

 

 

0,03

tờ số: 34 (tỷ lệ 1/1000)

 

2023

5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Trường Mầm non xã An Lạc, huyện Hạ Lang

Xã An Lạc

0,26

 

 

 

0,26

82

 

2023

6

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Xây dựng, cải tạo lưới điện huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng

Xã Đồng Loan

0,0032

0,0006

0,0008

 

0,0018

tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10.000); 33 (tỷ lệ 1/1000);

2024

 

7

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Xây dựng công trình di tích nơi thành lập chi bộ đầu tiên Đảng bộ huyện Hạ Lang

TT Thanh Nhật

0,09

 

 

 

0,09

tờ số: 16-5(tỷ lệ 1/500);

 

2022

7.2

Xây dựng Đền thờ Tô Thị Hoạn huyện Hạ Lang (Xây dựng các hạng mục phụ trợ; tu bổ, phục hồi di tích Đền thờ Tô Thị Hoạn, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng)

Xã Đồng Loan

0,46

 

 

 

0,46

tờ số: 34,41 (tỷ lệ 1/1000);

 

2022

8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.1

Bãi xử lý rác thải Thị trấn Thanh Nhật. Huyện Hạ Lang

Xã An Lạc

1,50

1

0,5

 

 

LN02

 

2022

9

Đất tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.1

Tu bổ, tôn tạo di tích Chùa Sùng Phúc, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng

TT Thanh Nhật

1,09

0,83

 

 

0,26

tờ số: 1, 7, 8 (tỷ lệ 1/500);

2024

 

10

Đất ở đô thị, đất giao thông, đất chợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.1

Phát triển quỹ đất, phân lô nhà ở khu chợ trung tâm thị trấn Thanh Nhật, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng

TT Thanh Nhật

0,61

0,45

 

 

0,16

tờ số: 16,23,5 (tỷ lệ 1/500);

 

2023

11

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.1

Dự án: Cụm hồ chứa nước tỉnh Cao Bằng - công trình hồ Pác Thặng, hồ Khuổi Khoang, xã Cô Ngân, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng

Xã Cô Ngân

30,60

3,63

10,73

 

16,24

tờ số: 01,02 (tỷ lệ 1/10.000); 19,20,26,31,57, 58,59,60,61,62, 63 (tỷ lệ 1/1000);

 

2023

IV

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhân chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất , nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá Lǜng Đa Trên, xã Minh Long, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng

Xã Minh Long

2,82

1,53

 

 

1,30

tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10.000); 55, 63 (tỷ lệ 1/1000)

 

2023

2

Khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá Lǜng Vài, xóm Bản Coỏng, xã Đức Quang, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng

Xã Đức Quang

6,87

6,72

 

 

0,15

tờ số 94 (1/1000); 2 (1/10.000)

 

2023

V

Các khu đất đấu giá QSD đất; Bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

DA đấu giá: Phát triển quỹ đất, phân lô khu nhà ở chợ trung tâm thị trấn (đất ODT)

TT Thanh Nhật

0,21

0,21

 

 

 

23

2024

 

VI

Công trình, dự án không phải bồi thường GPMB (do dân hiến đất)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường giao thông nông thôn vào các xóm của thị trấn Thanh Nhật

TT Thanh Nhật

0,50

 

 

 

0,5

01(1/10.000); 15 (1/1.000)

 

2022

 

Tổng

 

78,51

16,72

27,98

 

33,82

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 174/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng

  • Số hiệu: 174/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/02/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
  • Người ký: Hoàng Văn Thạch
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 16/02/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản