- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Nghị quyết 102/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2024
- 11Nghị quyết 103/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 173/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 16 tháng 02 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TRÙNG KHÁNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết 102/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân tỉnh Cao Bằng về việc Thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết 103/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân tỉnh Cao Bằng về việc Thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2024;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh tại Tờ trình số 227/TTr-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 365/TTr-STNMT ngày 01 tháng 02 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024: Theo biểu 06/CH.
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024: Theo biểu 07/CH.
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024: Theo biểu 08/CH.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024: Theo biểu 09/CH.
5. Biểu danh mục các dự án, công trình thực hiện trong năm 2024: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Đồng thời chịu trách nhiệm trước pháp luật về quy mô (tổng diện tích, diện tích theo loại đất), địa điểm thực hiện các công trình, dự án.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra và báo cáo việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN TRÙNG KHÁNH
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||
Thị trấn Trà Lĩnh | Thị trấn Trùng Khánh | Xã Cao Chương | Xã Cao Thăng | Xã Chí Viễn | Xã Đàm Thuỷ | Xã Đình Phong | Xã Đoài Dương | Xã Đức Hồng | Xã Khâm Thành | Xã Lăng Hiếu | Xã Ngọc Côn | Xã Ngọc Khê | Xã Phong Châu | Xã Phong Nặm | Xã Quang Hán | Xã Quang Trung | Xã Quang Vinh | Xã Tri Phương | Xã Trung Phúc | Xã Xuân Nội | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) +..+(25) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) |
I | LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 62.755,91 | 1.156,29 | 1.102,36 | 2.611,40 | 2.728,17 | 4.058,94 | 4.037,65 | 2.906,57 | 4.815,45 | 3.275,90 | 4.108,74 | 2.866,72 | 1.968,26 | 2.652,70 | 2.163,68 | 2.714,63 | 3.867,13 | 2.437,66 | 5.033,49 | 2.469,18 | 3.014,89 | 2.766,11 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6.478,22 | 211,55 | 185,70 | 284,94 | 308,03 | 524,54 | 369,82 | 367,97 | 610,67 | 514,21 | 310,87 | 374,03 | 304,35 | 339,42 | 242,75 | 167,05 | 350,01 | 213,88 | 63,64 | 186,20 | 368,28 | 180,33 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 5.944,52 | 74,10 | 260,29 | 217,53 | 208,40 | 300,57 | 385,75 | 520,30 | 383,34 | 392,35 | 306,71 | 339,89 | 149,73 | 370,38 | 146,97 | 136,63 | 242,34 | 221,60 | 645,64 | 224,60 | 241,78 | 175,61 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 498,72 | 10,13 | 63,32 | 14,33 | 14,95 | 44,94 | 20,61 | 25,04 | 37,54 | 44,14 | 29,41 | 18,96 | 10,00 | 19,42 | 21,71 | 10,93 | 58,11 | 14,88 | 9,62 | 2,57 | 20,29 | 7,82 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 37.474,86 | 247,33 | 261,95 | 962,74 | 1.593,70 | 2.646,41 | 2.599,79 | 1.153,16 | 3.494,98 | 2.178,47 | 2.971,62 | 2.107,45 | 515,34 | 846,36 | 1.305,97 | 1.110,89 | 2.375,10 | 1.067,90 | 4.304,42 | 1.934,44 | 2.132,05 | 1.664,80 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 3.452,28 |
|
|
|
|
| 569,44 |
|
|
|
|
| 984,14 | 613,19 |
| 1.285,51 |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 8.847,77 | 611,51 | 329,01 | 1.129,31 | 601,13 | 537,08 | 91,69 | 831,79 | 286,04 | 143,75 | 486,57 | 21,81 |
| 460,12 | 445,08 |
| 837,21 | 917,95 | 10,02 | 119,80 | 251,15 | 736,74 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 5.337,58 | 321,53 | 187,43 | 755,47 | 506,43 | 313,41 | 78,30 | 492,03 | 206,12 | 101,10 | 77,77 | 10,25 |
| 161,16 | 255,25 |
| 467,63 | 662,29 | 4,54 | 101,64 | 103,71 | 531,52 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 55,93 | 1,67 | 2,10 | 2,55 | 1,96 | 5,40 | 0,55 | 8,31 | 2,88 | 2,98 | 3,57 | 0,96 | 4,70 | 3,81 | 1,20 | 3,61 | 4,36 | 1,45 | 0,15 | 1,57 | 1,35 | 0,81 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.151,22 | 305,08 | 256,79 | 227,21 | 152,88 | 287,66 | 456,10 | 417,20 | 437,72 | 280,49 | 265,25 | 189,45 | 180,43 | 298,73 | 344,13 | 114,92 | 200,54 | 166,59 | 117,84 | 155,44 | 209,66 | 87,10 |
| Trong dó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 129,07 | 30,65 | 7,46 | 16,19 | 1,29 | 0,05 | 9,22 | 0,24 |
|
| 6,30 | 0,16 | 1,07 |
|
| 0,06 | 54,52 |
|
| 0,06 | 0,26 | 1,54 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4,32 |
| 2,68 | 1,15 |
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
| 0,31 |
| 0,06 |
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 115,86 | 86,50 | 1,77 | 0,10 |
| 0,11 | 21,82 |
| 0,16 | 0,26 |
|
| 2,21 |
|
|
| 0,04 | 2,88 |
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 42,23 | 0,14 | 6,85 | 0,54 |
|
| 0,77 | 17,30 |
| 1,40 | 1,81 |
| 2,20 | 10,80 |
|
|
|
| 0,42 |
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 509,13 |
|
| 0,97 |
|
| 26,82 | 26,08 | 76,01 |
| 34,54 | 5,10 |
| 29,96 | 200,18 |
| 11,95 | 32,80 |
| 49,43 | 15,29 |
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 75,12 |
| 4,68 | 3,44 |
| 1,19 | 0,40 | 44,22 | 2,61 | 0,15 | 6,78 | 9,00 | 0,03 | 1,07 | 0,06 | 0,92 |
|
|
|
| 0,56 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.436,29 | 102,46 | 151,43 | 127,32 | 103,36 | 124,85 | 176,08 | 170,43 | 222,49 | 181,96 | 156,31 | 119,98 | 77,09 | 122,34 | 70,57 | 45,36 | 78,46 | 92,02 | 85,41 | 57,81 | 112,48 | 58,10 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 2.072,31 | 87,81 | 105,94 | 112,16 | 94,72 | 103,29 | 141,09 | 151,44 | 171,99 | 162,91 | 116,91 | 103,03 | 64,31 | 114,88 | 65,62 | 38,53 | 69,03 | 76,87 | 80,96 | 54,84 | 104,29 | 51,69 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 92,69 | 4,14 | 13,64 | 2,65 | 5,93 | 8,10 | 0,94 | 10,12 | 4,81 | 4,17 | 2,07 | 5,89 | 4,16 | 2,60 | 0,67 | 3,19 | 4,91 | 6,63 | 1,90 | 1,32 | 2,83 | 2,02 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 8,00 | 0,17 | 4,66 | 1,66 | 0,03 |
| 0,10 |
| 0,16 |
| 0,16 | 0,03 | 0,20 | 0,05 | 0,02 | 0,10 | 0,24 | 0,29 |
| 0,07 | 0,07 | 0,00 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 7,56 | 0,12 | 1,07 | 0,62 | 0,20 | 0,24 | 1,39 | 0,16 | 0,08 | 2,11 | 0,28 | 0,31 | 0,05 | 0,06 | 0,08 | 0,19 | 0,18 | 0,02 | 0,14 | 0,05 | 0,05 | 0,16 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 45,68 | 2,10 | 5,55 | 2,96 | 1,25 | 3,06 | 2,97 | 3,51 | 2,90 | 1,34 | 1,00 | 3,00 | 1,18 | 2,13 | 1,88 | 0,97 | 1,94 | 3,63 | 1,88 | 0,99 | 0,56 | 0,88 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 9,53 | 0,20 | 1,39 | 0,41 |
|
| 3,95 | 0,18 |
| 0,19 | 0,45 | 0,50 |
|
| 0,80 | 0,35 | 0,45 | 0,39 |
|
| 0,27 |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 52,42 | 0,02 | 0,32 | 0,00 |
| 4,26 | 11,35 | 0,01 | 36,30 | 0,06 | 0,01 | 0,002 | 0,02 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 0,01 | 0,02 |
|
| 0,00 | 0,01 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,39 | 0,07 | 0,58 | 0,01 |
| 0,09 | 0,18 | 0,05 | 0,09 | 0,15 | 0,02 | 0,01 |
|
| 0,01 | 0,03 | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,03 | 0,01 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,50 |
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 8,57 | 2,24 | 5,04 |
|
|
|
|
| 0,63 |
|
|
| 0,23 |
|
|
|
| 0,43 |
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 4,41 |
|
|
|
|
| 4,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghƿa trang, nghƿa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 92,63 | 2,35 | 11,10 | 6,85 | 1,23 | 5,47 | 9,00 | 4,66 | 5,24 | 11,03 | 3,72 | 7,21 | 5,11 | 2,62 | 1,48 | 2,00 | 1,69 | 3,13 | 0,51 | 0,52 | 4,38 | 3,33 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 31,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 31,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 8,08 | 2,41 | 2,12 |
|
| 0,33 | 0,20 | 0,30 | 0,29 |
|
|
| 1,83 |
|
|
|
| 0,60 |
|
|
|
|
- | Đất công trình công cộng khác | DCK | 0,82 | 0,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL | 13,24 |
|
|
|
|
| 13,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 6,07 | 0,03 | 0,53 | 0,21 | 0,40 | 0,42 | 0,53 | 0,33 | 0,36 | 0,41 | 0,33 | 0,45 | 0,35 | 0,44 | 0,15 | 0,13 | 0,26 | 0,20 | 0,12 | 0,09 | 0,19 | 0,14 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 582,00 |
|
| 31,80 | 30,61 | 46,50 | 46,94 | 33,66 | 58,70 | 56,11 | 29,53 | 28,51 | 24,79 | 27,99 | 20,29 | 13,82 | 30,95 | 13,93 | 26,97 | 14,35 | 31,60 | 14,96 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 126,32 | 51,25 | 75,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 12,02 | 2,86 | 2,33 | 0,18 | 0,35 | 0,18 | 0,14 | 0,71 | 0,57 | 0,55 | 0,25 | 1,05 | 0,30 | 0,29 | 0,34 | 0,29 | 0,30 | 0,22 | 0,41 | 0,14 | 0,36 | 0,20 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 17,50 | 15,04 | 1,92 | 0,44 |
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 7,35 | 0,10 | 0,23 | 0,28 | 0,17 | 0,04 | 0,41 | 2,65 | 0,12 | 0,67 | 0,18 | 0,27 | 0,04 | 0,07 | 0,15 | 0,04 | 0,27 | 0,29 | 0,43 | 0,05 | 0,71 | 0,18 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.002,80 | 16,02 | 0,74 | 26,26 | 16,56 | 111,89 | 159,57 | 121,58 | 76,35 | 38,11 | 28,38 | 24,35 | 72,30 | 105,77 | 12,49 | 54,30 | 21,77 | 23,94 | 0,42 | 31,94 | 48,21 | 11,85 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 71,88 | 0,03 | 1,06 | 18,33 | 0,14 | 2,44 |
|
| 0,35 | 0,88 | 0,84 | 0,58 | 0,05 |
| 39,84 |
| 2,02 | 0,01 | 3,66 | 1,51 |
| 0,14 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 893,17 | 28,96 | 22,00 | 13,03 | 24,66 | 34,25 | 65,58 | 43,26 | 49,91 | 44,31 | 65,52 | 72,64 | 13,51 | 58,47 | 15,29 | 8,18 | 50,32 | 30,46 | 91,39 | 61,41 | 14,20 | 85,83 |
II | KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 2.871,48 | 1.490,33 | 1.381,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 352,79 | 10,13 | 63,32 | 14,33 | 14,95 | 44,94 | 20,61 | 25,04 | 37,54 | 44,14 | 29,41 | 18,96 | 10,00 | 19,42 | 21,71 | 10,93 | 58,11 | 14,88 | 9,62 | 2,57 | 20,29 | 7,82 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 29.275,88 | 858,84 | 590,96 | 2.092,05 | 2.194,83 | 3.183,49 | 3.260,92 | 1.984,95 | 3.781,02 | 2.322,22 | 3.458,19 | 2.129,26 | 1.499,48 | 1.919,67 | 1.751,05 | 2.396,40 | 3.212,31 | 1.985,85 | 4.314,44 | 2.054,24 | 2.383,20 | 2.401,54 |
6 | Khu du lịch | KDL | 13,74 |
|
|
|
|
| 13,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 126,32 | 51,25 | 75,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 112,94 | 86,50 | 1,77 | 0,10 |
| 0,11 | 21,82 |
| 0,16 | 0,26 |
|
| 2,21 |
|
|
| 0,04 | 2,88 |
|
|
|
|
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 239,25 | 137,75 | 76,84 | 0,10 |
| 0,11 | 21,82 |
| 0,16 | 0,26 |
|
| 2,21 |
|
|
| 0,04 | 2,88 |
|
|
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 415,14 |
|
| 31,80 | 30,61 | 46,50 | 46,94 | 33,66 | 58,70 | 56,11 | 29,53 | 28,51 | 24,79 | 27,99 | 20,29 | 13,82 | 30,95 | 13,93 | 26,97 | 14,35 | 31,60 | 14,96 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 456,96 | 0,14 | 6,85 | 32,34 | 30,61 | 46,50 | 47,71 | 50,96 | 58,70 | 57,51 | 31,34 | 28,51 | 26,99 | 38,79 | 20,29 | 13,82 | 30,95 | 13,93 | 27,39 | 14,35 | 31,60 | 14,96 |
BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2024 HUYỆN TRÙNG KHÁNH
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||
Thị trấn Trà Lĩnh | Thị trấn Trùng Khánh | Xã Cao Chương | Xã Cao Thăng | Xã Chí Viễn | Xã Đàm Thuỷ | Xã Đình Phong | Xã Đoài Dương | Xã Đức Hồng | Xã Khâm Thành | Xã Lăng Hiếu | Xã Ngọc Côn | Xã Ngọc Khê | Xã Phong Châu | Xã Phong Nặm | Xã Quang Hán | Xã Quang Trung | Xã Quang Vinh | Xã Tri Phương | Xã Trung Phúc | Xã Xuân Nội | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+ (6)+… | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 126,41 | 74,51 | 12,56 | 3,11 | 1,01 | 1,71 | 3,27 | 0,65 | 1,93 | 0,24 | 4,90 | 3,91 | 0,05 | 0,17 | 0,89 | 1,06 | 6,02 | 0,40 | 7,23 | 0,29 | 0,73 | 1,78 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 50,07 | 38,48 | 0,81 | 0,18 | 0,60 | 0,60 | 2,32 | 0,53 | 1,4304 | 0,01 | 0,48 | 0,29 | 0,01 | 0,05 | 0,10 | 1,00 | 1,43 | 0,29 | 0,61 | 0,25 | 0,37 | 0,25 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 36,37 | 16,41 | 8,06 | 0,46 | 0,23 | 0,50 | 0,55 | 0,08 | 0,07 | 0,19 | 0,84 | 1,67 | 0,04 | 0,12 | 0,16 | 0,07 | 2,74 | 0,11 | 3,31 | 0,05 | 0,07 | 0,65 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 6,33 | 5,11 | 0,15 | 0,08 | 0,01 | 0,05 |
| 0,04 | 0,43 | 0,04 |
| 0,04 |
|
|
|
| 0,32 |
| 0,02 |
| 0,03 | 0,01 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 21,41 | 2,83 | 3,54 | 2,40 | 0,17 | 0,48 | 0,40 |
|
|
| 3,57 | 1,91 |
|
| 0,63 |
| 1,08 |
| 3,28 |
| 0,26 | 0,87 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 12,11 | 11,59 |
|
|
| 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,45 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | 0,34 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,31 |
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 0,11 | 0,09 | 0,002 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
| 0,002 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NRK(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN TRÙNG KHÁNH
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||
Thị trấn Trà Lĩnh | Thị trấn Trùng Khánh | Xã Cao Chương | Xã Cao Thăng | Xã Chí Viễn | Xã Đàm Thuỷ | Xã Đình Phong | Xã Đoài Dương | Xã Đức Hồng | Xã Khâm Thành | Xã Lăng Hiếu | Xã Ngọc Côn | Xã Ngọc Khê | Xã Phong Châu | Xã Phong Nặm | Xã Quang Hán | Xã Quang Trung | Xã Quang Vinh | Xã Tri Phương | Xã Trung Phúc | Xã Xuân Nội | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 126,41 | 74,51 | 12,56 | 3,11 | 1,01 | 1,71 | 3,27 | 0,65 | 1,93 | 0,24 | 4,90 | 3,91 | 0,05 | 0,17 | 0,89 | 1,06 | 6,02 | 0,40 | 7,23 | 0,29 | 0,73 | 1,78 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 50,07 | 38,48 | 0,81 | 0,18 | 0,60 | 0,60 | 2,32 | 0,53 | 1,4304 | 0,01 | 0,48 | 0,29 | 0,01 | 0,05 | 0,10 | 1,00 | 1,43 | 0,29 | 0,61 | 0,25 | 0,37 | 0,25 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 36,37 | 16,41 | 8,06 | 0,46 | 0,23 | 0,50 | 0,55 | 0,08 | 0,07 | 0,19 | 0,84 | 1,67 | 0,04 | 0,12 | 0,16 | 0,07 | 2,74 | 0,11 | 3,31 | 0,05 | 0,07 | 0,65 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6,33 | 5,11 | 0,15 | 0,08 | 0,01 | 0,05 |
| 0,04 | 0,43 | 0,04 |
| 0,04 |
|
|
|
| 0,32 |
| 0,02 |
| 0,03 | 0,01 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 21,41 | 2,83 | 3,54 | 2,40 | 0,17 | 0,48 | 0,40 |
|
|
| 3,57 | 1,91 |
|
| 0,63 |
| 1,08 |
| 3,28 |
| 0,26 | 0,87 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 12,11 | 11,59 |
|
|
| 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,45 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 0,34 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,31 |
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 0,11 | 0,09 | 0,002 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
| 0,002 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 29,71 | 13,86 | 2,75 | 0,04 | 0,17 | 0,1711 |
| 0,26 |
| 0,1248 | 0,1700 | 2,24 | 1,88 | 0,002 |
|
| 5,60 | 0,09 | 0,54 | 0,06 |
| 1,75 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,12 | 0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 5,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,23 | 0,09 |
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 12,53 | 7,77 | 1,37 | 0,04 | 0,10 | 0,15 |
| 0,21 |
|
| 0,17 | 0,31 |
| 0,0012 |
|
| 0,26 |
| 0,45 | 0,06 |
| 1,64 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 11,13 | 7,11 | 1,11 | 0,04 | 0,10 | 0,15 |
| 0,19 |
|
| 0,17 | 0,04 |
| 0,0012 |
|
| 0,21 |
| 0,39 |
|
| 1,63 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1,09 | 0,54 | 0,21 |
|
|
|
| 0,02 |
|
|
| 0,23 |
|
|
|
| 0,02 |
| 0,06 |
|
| 0,00 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
| 0,01 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,001 | 0,001 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghƿa trang, nghƿa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,24 | 0,12 | 0,05 |
| 0,001 | 0,003 |
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,17 |
|
|
|
| 0,02 |
| 0,01 |
|
|
| 1,93 |
| 0,0002 |
|
| 0,11 | 0,004 | 0,09 |
|
| 0,003 |
2.15 | Đất ở tại đô thị | ODT | 4,41 | 3,22 | 1,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,34 | 0,02 | 0,19 |
|
|
|
|
|
| 0,12 |
|
|
| 0,0008 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 2,78 | 2,56 |
|
| 0,07 |
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,11 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,003 | 0,003 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA HUYỆN TRÙNG KHÁNH
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||
Thị trấn Trà Lĩnh | Thị trấn Trùng Khánh | Xã Cao Chương | Xã Cao Thăng | Xã Chí Viễn | Xã Đàm Thuỷ | Xã Đình Phong | Xã Đoài Dương | Xã Đức Hồng | Xã Khâm Thành | Xã Lăng Hiếu | Xã Ngọc Côn | Xã Ngọc Khê | Xã Phong Châu | Xã Phong Nặm | Xã Quang Hán | Xã Quang Trung | Xã Quang Vinh | Xã Tri Phương | Xã Trung Phúc | Xã Xuân Nội | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 8,07 | 1,98 | 0,10 | 1,13 | 0,05 | 0,67 |
| 0,07 |
| 0,01 | 0,04 | 1,99 |
| 0,0004 |
|
| 0,48 |
| 1,31 | 0,04 | 0,01 | 0,21 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,003 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,003 |
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,48 | 1,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 3,04 |
|
| 1,05 |
|
|
|
|
|
|
| 1,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,28 | 0,48 | 0,03 | 0,08 | 0,05 | 0,05 |
| 0,07 |
|
|
| 0,0008 |
| 0,0004 |
|
| 0,44 |
| 0,83 | 0,03 | 0,01 | 0,21 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 2,11 | 0,41 |
| 0,08 | 0,05 | 0,05 |
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,41 |
| 0,83 |
|
| 0,21 |
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
| 0,03 | 0,01 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,0012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0008 |
| 0,0004 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghƿa trang, nghƿa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,03 |
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình công cộng khác | DCK | 0,07 | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,08 | 0,01 | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,02 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1,14 |
|
|
|
| 0,62 |
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
| 0,48 |
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 10/CH: DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 HUYỆN TRÙNG KHÁNH
STT | Hạng mục | Diện tích Kế hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Vị trí địa điểm | Công trình đăng ký mới năm 2024 | Công trình chuyển tiếp | Văn bản pháp lý (Số hiệu thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản) | |||||
Lấy vào loại đất (ha) | |||||||||||||
Diện tích (ha) | Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | Đất khác (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Số tờ bản đồ | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
I | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Trạm kiểm soát, đường đấu nối biên giới và khuân viên cảnh quan khu du lịch thác Bản Giốc, huyện Trùng Khánh | 0,4 |
| 0,40 |
| 0,4 |
|
| Xã Đàm Thủy | 2 (tỷ lệ 1/10.000) |
| 2022 | Quyết định số 671/QĐ-UBND ngày 23/5/2019; NQ số 68/NQ-HĐND tỉnh ngày 29/9/2021 v/v kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Cao Bằng |
1.3 | Dự án: Cải tạo, nâng cấp các hạng mục công trình trong căn cứ chiến đấu huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 0,26 |
| 0,26 |
| 0,26 |
|
| Xã Trung Phúc | 1 (tỷ lệ 1/10.000) | 2024 |
| Căn cứ Quyết định số 318/QĐ-UBND.m ngày 19/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về chủ trương đầu tư Dự án: Cải tạo, nâng cấp các hạng mục công trình trong căn cứ chiến đấu huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng; |
2 | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Trụ sở làm việc Công an xã Đàm Thủy thuộc Công an huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 0,06 |
| 0,06 |
|
|
| 0,06 | Xã Đàm Thủy | 49 (tỷ lệ 1/1.000) | 2024 |
| Quyết định số 4494/QĐ-BCA-H01 ngày 16/06/2022 của Bộ Công an Phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn biên giới thuộc công an các tỉnh |
2.2 | Trụ sở làm việc Công an xã Tri Phương thuộc Công an huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 0,06 |
| 0,06 |
|
|
| 0,06 | Xã Tri Phương | 46 (tỷ lệ 1/1.000) | 2024 |
| Quyết định số 4494/QĐ-BCA-H01 ngày 16/06/2022 của Bộ Công an Phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn biên giới thuộc công an các tỉnh |
2.3 | Trụ sở làm việc Công an xã Quang Trung thuộc Công an huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
| 0,10 | Xã Quang Trung | 55 (tỷ lệ 1/1.000) | 2024 |
| Thông báo số 5718/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Cục kế hoạch và Tài chính về chỉ tieu dự toán chi ngân sách nhà nước bổ sung năm 2022 |
2.4 | Trụ sở làm việc Công an xã Phong Châu thuộc Công an huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 0,06 |
| 0,06 |
|
|
| 0,06 | Xã Phong Châu | 29 (tỷ lệ 1/1.000) | 2024 |
| Thông báo số 5718/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Cục kế hoạch và Tài chính về chỉ tieu dự toán chi ngân sách nhà nước bổ sung năm 2022 |
II | Công trình dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc cho các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc, tỉnh Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quyết định số 1888/QĐ- UBND ngày 15/12/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 |
Công trình nước sinh hoạt trung tâm cụm xóm và Bản Khấy, xã Chí Viễn, huyện trùng Khánh | 2,08 |
| 2,08 | 0,47 | 0,48 |
| 1,13 | Xã Chí Viễn | tờ số: 01,02 (tỷ lệ 1/10.000); 50,61,83,88 (tỷ lệ 1/1000); |
| 2023 | ||
Công trình nước sinh hoạt các xóm: Lũng Xỏm, Lạc Hiển, Lưu Ngọc, xã Quang Vinh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 1,93 |
| 1,93 | 0,43 | 0,14 |
| 1,36 | Xã Quang Vinh | tờ số: 01(xã Lưu Ngọc cũ), 01,02 (tỷ lệ 1/10.000) (xã Quang Vinh); 17,18 (xã Lưu Ngọc cũ), 53,54,66,67,76,77,8 2, (tỷ lệ 1/1000) (xã Quang Vinh) |
| 2023 | ||
Công trình nước sinh hoạt Keng Phong xóm Giộc Vung, xã Khâm Thành, huyện Trùng Khành, tỉnh Cao Bằng | 0,66 |
| 0,66 | 0,26 | 0,06 |
| 0,34 | Xã Khâm Thành | tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10.000); 2,11 (tỷ lệ 1/1000) (Ngäc Chung cò) |
| 2023 | ||
III | Công trình dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đường GTNT xóm Bản Khun, thị trấn Trà Lĩnh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 0,2 |
| 0,20 | 0,2 |
|
|
| TT. Trà Lĩnh | tờ số: 38, 40 (tỷ lệ 1/1000); |
| 2022 | Quyết định số 5186/QĐ- UBND ngày 23/12/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 huyện Trùng Khánh |
1.2 | Đường nội đồng các xóm, xã Phong Nặm, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
| Xã Phong Nặm |
|
|
| Quyết định số 5186/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 huyện Trùng Khánh |
- Đường giao thông xóm Lũng Điêng - Lũng Rỳ | 0,1 |
| 0,10 | 0,06 |
|
| 0,04 | Xã Phong Nặm | tờ số: 14; 15; 16; 23 (tỷ lệ 1/1000); |
| 2022 | ||
- Đường GTNT Xóm Lũng Điêng - Lũng Rỳ | 0,5 |
| 0,50 | 0,5 |
|
|
| Xã Phong Nặm | tờ số: 10, 11 (tỷ lệ 1/1000); |
| 2023 | ||
- Đường giao thông nội đồng xóm Đà Bút - Nà Đoan - Giộc Rùng | 0,4 |
| 0,40 | 0,4 |
|
|
| Xã Phong Nặm | tờ số: 26, 27 (tỷ lệ 1/1000); |
| 2022 | ||
- Đường ra đồng Đà Bút - Nà Đoan - Giốc Rùng | 0,023 |
| 0,02 | 0,016 |
|
| 0,01 | Xã Phong Nặm | tờ số: 42; 35 (tỷ lệ 1/1000); |
| 2023 | ||
1.3 | Đường nội thị thị trấn Trùng Khánh (Theo quy hoạch), huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 3,00 |
| 3,00 |
|
|
| 3,00 | TT. Trùng Khánh | tờ số: 75, 76, 83, 90 (tỷ lệ 1/500); 45, 50, 55 (tỷ lệ 1/1000) |
| 2022 | Quyết định số 5186/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 huyện Trùng Khánh |
1.4 | Đường GTNT Bản Niếng - Pú Dô, xã Quang Hán, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 0,34 |
| 0,34 |
| 0,03 |
| 0,31 | Xã Quang Hán | tờ số: 01(1/10.000); 46,55-Cô Mười cũ (tỷ lệ 1/1000); |
| 2023 | Quyết định số 5186/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 huyện Trùng Khánh |
1.5 | Đường GTNT Làng ngoài - Làng trong xóm Bản Tám, xã Quang Hán | 0,12 |
| 0,04 | 0,03 |
|
| 0,01 | Xã Quang Hán | tờ số: 122 (43 Cô Mười cũ); 123 (44 Cô Mười cũ) (tỷ lệ 1/000); | 2024 |
| Căn cứ Kế hoạch số 27/KH- UBND ngày 11/7/2023 của Ủy ban nhân dân xã Quang Hán về đầu tư công năm 2024 của Ủy ban nhân dân xã Quang Hán |
1.6 | Đường GTNT Bản Lòa- Bản Lang | 0,55 |
| 0,55 | 0,01 |
|
| 0,54 | Xã Quang Hán | tờ số: 01 (Thị trấn Trà Lĩnh); 1 xã Quang Hán (tỷ lệ 1/10.000); 14,20 xã Quang Hán (tỷ lệ 1/000); | 2024 |
| Căn cứ Kế hoạch số 27/KH- UBND ngày 11/7/2023 của Ủy ban nhân dân xã Quang Hán về đầu tư công năm 2024 của Ủy ban nhân dân xã Quang Hán |
1.7 | Công trình giao thông liên xã Phong Châu - Đình Phong, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 0,54 | 0,19 | 0,54 | 0,17 |
|
| 0,37 | Xã Đình Phong | tờ số: 44,45,55,56 (1/1000); | 2024 |
| Quyết định số 5186/QĐ- UBND ngày 23/12/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 huyện Trùng Khánh |
1.8 | Đường GTNT Lũng Bá - Lũng Tó, xã Quang Vinh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 0,80 | 0,01 | 0,80 |
| 0,54 |
| 0,26 | Xã Quang Vinh | tờ số: 35, 36, 43 (tỷ lệ 1/1000); 01 (tỷ lệ 1/10.000) - (Lưu ngọc cũ); |
| 2023 | Quyết định số 5186/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 huyện Trùng Khánh |
1.9 | Đường GTNT Lũng Nà Ngoài - Lũng Nà Trong, xã Quang Vinh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 0,45 |
| 0,45 |
|
|
| 0,45 | Xã Quang Vinh | tờ số: 02 tỷ lệ (1/10.000); 22,32,33 tỷ lệ (1/1000 xã Quang Vinh) |
| 2023 | Quyết định số 5186/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 huyện Trùng Khánh |
1.10 | Đường giao thông liên kết vùng Lũng Thá - Lũng Mu, xã Quang Vinh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 1,2 |
| 1,20 |
| 0,88 |
| 0,32 | Xã Quang Vinh | tờ số: 01(1/10.000); 58,63 (1/1000) xã Lưu Ngọc cũ |
| 2023 | Nghị quyết 29/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng về việc phân bổ ngân sách nhà nước năm 2022 thực hiện các công trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
1.11 | Trường PT Dân tộc bán trú THCS Quang Vinh - Lưu Ngọc, xã Quang Vinh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng (Đường giao thông) | 0,2 |
| 0,20 |
|
|
| 0,20 | Xã Quang Vinh | tờ số: 71 (1/1000) |
| 2023 | Quyết định số 5186/QĐ- UBND ngày 23/12/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 huyện Trùng Khánh |
1.12 | Đường GTNT Chi Tổng - Lũng Rật, xã Quang Vinh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 0,84 | 0,01 | 0,84 |
| 0,61 |
| 0,23 | Xã Quang Vinh | tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10.000) (xã Lưu Ngọc cũ); 35,36,37,38,43 (tỷ lệ 1/1000) (xã Lưu Ngọc cũ) | 2024 |
| Quyết định số 5186/QĐ- UBND ngày 23/12/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 huyện Trùng Khánh |
1.13 | Đường GTNT Rằng Hóng - Sộc Đăm, xã Quang Vinh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 1,17 | 0,12 | 1,17 | 0,03 | 0,38 |
| 0,76 | Xã Quang Vinh | tờ số: 49,50,51 (tỷ lệ 1/1000); 02 (tỷ lệ 1/10.000) | 2024 |
| Quyết định số 5186/QĐ- UBND ngày 23/12/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 huyện Trùng Khánh |
1.14 | Đường thôn xóm Lũng Nặm Dưới -Rằng Khiêu, xã Tri Phương, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 0,03 |
| 0,03 |
|
|
| 0,03 | Xã Tri Phương | tờ số: 65 (1/1000) |
| 2023 | Quyết định số 5186/QĐ- UBND ngày 23/12/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 huyện Trùng Khánh |
1.15 | Đường GTNT Lũng Noọc - Nà Ngỏn - Lũng Riềm, xã Xuân Nội, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 0,46 |
| 0,46 |
| 0,04 |
| 0,42 | Xã Xuân Nội | tờ số: 23 (tỷ lệ 1/1000); 01(tỷ lệ 1/10.000) |
| 2023 | Quyết định số 5186/QĐ- UBND ngày 23/12/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 huyện Trùng Khánh |
1.16 | Hạ tầng cửa khẩu Trà Lĩnh (khu tái định cư và hệ thống đường giao thông) |
|
|
|
|
|
|
| TT. Trà Lĩnh |
|
| 2023 | Quyết định số 1240/QĐ- UBND ngày 15/7/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng về chủ trương đầu tư dự án: Hạ tầng cửa khẩu Trà Lĩnh (Khu tái định cư và hệ thống đường giao thông); QĐ 1883/QĐ- UBND ngày 09/12/2022 cảu UBND tỉnh Cao Bằng về phê duyệt dự án: Hạ tầng của khẩu Trà Lĩnh(Khu tái định cư và hệ thống đường giao thông |
- Khu tái định cư | 3,75 | 0,59 | 3,75 | 2,87 |
|
| 0,88 | TT. Trà Lĩnh | tờ số: 77,81,82,84 (1/500); | ||||
- Hệ thống đường giao thông | 10,34 | 1,16 | 10,34 | 3,20 |
|
| 7,14 | TT. Trà Lĩnh | tờ số: 25,31,34,35,38,42 (1/1000),79,83,86 (1/500); 03 (1/5000) | ||||
- Bãi chứa đất | 1,45 | 0,03 | 1,45 |
|
|
| 1,45 | TT. Trà Lĩnh | tờ số: 02 (tỷ lệ 1/500); 20,21 (tỷ lệ 1/1000); | ||||
1.17 | Đường giao thông liên kết vùng Lạc Hiển - Lũng Rỷ, xã Quang Vinh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 1,76 | 0,07 | 1,76 |
| 0,73 |
| 1,03 | Xã Quang Vinh | tờ số: 02 (tỷ lệ 1/10,000); 66,67,77,78,87,88,8 9 (tỷ lệ 1/1000); |
| 2023 | Quyết định số 3687/QĐ- UBND ngày 25/8/2022 của UBND huyện Trùng Khánh về Phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Đường giao thông liên kết vùng Lạc Hiển - Lũng Rỷ, xã Quang Vinh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
1.18 | Đường giao thông nông thôn Lũng Quăn - Cô Mười, xã Quang Hán, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 0,59 | 0,01 | 0,59 | 0,01 | 0,33 |
| 0,25 | Xã Quang Hán | tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10.000); 96,97 (tỷ lệ 1/1000); |
| 2023 | Quyết định số 5186/QĐ- UBND ngày 23/12/2023 của UBND huyện Trùng Khánh về giao vốn đầu tư công 2023; QĐ 2839a/QĐ-UBND ngày 09/09/2022 của UBND huyện Trùng Khánh về việc Phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Đường GTNT Lũng Quăn Cô Mười, xã Quang Hán, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
1.19 | Đường nội đồng xóm Sơn Lộ, xã Cao Chương, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 0,52 | 0,04 | 0,52 |
| 0,14 |
| 0,38 | Xã Cao Chương | tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10.000); 24,30,31, (tỷ lệ 1/1000); |
| 2023 | Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của UBND xã Cao Chương về việc phê duyệt Hồ sơ xây dựng công trình đơn giản Công trình: Đường nội đồng xóm Sơn Lộ, xã Cao Chương, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
1.20 | Đường giao thông nông thôn xóm Tổng Moòng,thị trấn trà lĩnh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 0,25 | 0,05 | 0,25 | 0,01 |
|
| 0,24 | TT. Trà Lĩnh | tờ số: 03 (tỷ lệ 1/5.000); 37 (tỷ lệ 1/1000); | 2024 |
| Quyết định số 5186/QĐ- UBND ngày 23/12/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 huyện Trùng Khánh |
1.21 | Đường nội đồng Lũng Diệu và Bê tông xóm Cô Tó, xã Quang Hán, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 0,15 | 0,00 | 0,15 | 0,01 | 0,02 |
| 0,13 | Xã Quang Hán | tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10.000); 81,82 (tỷ lệ 1/1000); | 2024 |
| Quyết định số 5186/QĐ- UBND ngày 23/12/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 huyện Trùng Khánh |
1.22 | Cải tạo. Nâng cấp đường GTNT xóm Cốc Cáng, thị trấn Trà Lĩnh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 0,10 | 0,02 | 0,10 |
|
|
| 0,10 | TT. Trà Lĩnh | tờ số:39 (tỷ lệ 1/1000); | 2024 |
| Quyết định số 5186/QĐ- UBND ngày 23/12/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 huyện Trùng Khánh |
1.23 | Công trình: Đường nội đồng Đông Long, xã Chí Viễn, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 0,18 | 0,02 | 0,18 | 0,067 |
|
| 0,11 | Xã Chí Viễn | tờ số:38 (tỷ lệ 1/1000) | 2024 |
| Quyết định số 5186/QĐ- UBND ngày 23/12/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 huyện Trùng Khánh |
1.24 | Đường nội thị thị trấn Trùng Khánh , huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 1,05 | 0,01 | 1,05 | 0,18 |
|
| 0,86 | TT. Trùng Khánh | tờ số: 75, 76, 83, 90 (tỷ lệ 1/500); | 2024 |
| Quyết định 3192/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đường nội thị Thị trấn Trùng Khánh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
1.25 | Đường giao thông liên xã Xuân Nội (Trùng Khánh)- - xã Phi Hải (Quảng Hòa), tỉnh Cao Bằng | 3,12 | 1,63 | 3,12 | 0,25 | 0,83 |
| 2,04 | Xã Xuân Nội | 01,02 (tỷ lệ 1/10.000); 34,41,46, 47,52,53,57,58,66,6 7,72 (tỷ lệ 1/1000) | 2024 |
| Quyết định25912/QĐ-UBND ngày 07/9/2023 của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Dự án: Đường giao thông liên xã Xuân Nội (Trùng Khánh)- - xã Phi Hải (Quảng Hòa), tỉnh Cao Bằng |
1.26 | Đường GTNT Lũng Lài - Khuổi Rài xóm Phong Châu, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 0,63 |
| 0,63 |
| 0,63 |
|
| Xã Phong Châu | tờ số:02 (tỷ lệ 1/10,000) | 2024 |
| Quyết định số 5186/QĐ- UBND ngày 23/12/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 huyện Trùng Khánh |
1.27 | Đường bê tông đường Khau Phải (Vĩnh Khải), xã Quang Hán, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 0,29 | 0,09 | 0,29 | 0,01 | 0,09 |
| 0,20 | Xã Quang Hán | 1 xã Quang Hán (tỷ lệ 1/10.000);11 xã Quang Hán (tỷ lệ 1/000); | 2024 |
| Quyết định số 5186/QĐ- UBND ngày 23/12/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 huyện Trùng Khánh |
1.28 | Đường ra đồng Bo Đin xóm Bo Lành, xã Cao Thăng, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 0,38 | 0,08 | 0,38 | 0,08 | 0,03 |
| 0,27 | Xã Cao Thăng | 01 (tỷ lệ 1/10.000);28,29,39 (tỷ lệ 1/000) | 2024 |
| Quyết định số 5186/QĐ- UBND ngày 23/12/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 huyện Trùng Khánh |
1.29 | Đường ra đồng Nà Rát - Lũng Chuông, xã Cao Thăng, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 0,24 | 0,02 | 0,24 | 0,01 | 0,14 |
| 0,09 | Xã Cao Thăng | 21,22,60 (tỷ lệ 1/000);01 (tỷ lệ 1/10.000) | 2024 |
| Quyết định số 5186/QĐ- UBND ngày 23/12/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 huyện Trùng Khánh |
1.30 | Đường ra đồng Lũng Nhất xóm Bả Luông, xã Cao Thăng, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 0,13 | 0,002 | 0,13 | 0,13 |
|
| 0,00 | Xã Cao Thăng | 53 (tỷ lệ 1/1000); | 2024 |
| Quyết định số 5186/QĐ- UBND ngày 23/12/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 huyện Trùng Khánh |
2 | Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Mương thủy lợi Róc Đeng, Bó Riếc - Đầu cầu xóm Vĩnh quang | 0,03 |
| 0,03 | 0,008 |
|
| 0,03 | TT. Trà Lĩnh | tờ số: 47-5 | 2024 |
| Quyết định số 5186/QĐ- UBND ngày 23/12/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 huyện Trùng Khánh |
3 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Nhà văn hóa trung tâm -Cung văn hóa thiếu nhi huyện Trùng Khánh (giai đoạn 1) | 4,66 |
| 4,66 |
|
|
| 4,66 | TT. Trùng Khánh | tờ số: 555 (tỷ lệ 1/1000) |
| 2022 | Quyết định số 3429/QĐ- UBND 25/10/2021 của UBND huyện Trùng Khánh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Nhà văn hóa trung tâm -Cung văn hóa thiếu nhi huyện Trùng Khánh (giai đoạn 1) |
3.2 | Nhà văn hóa các xóm, xã Quang Hán, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2023 | Quyết định số 5186/QĐ- UBND ngày 23/12/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 huyện Trùng Khánh |
- Nhà văn hóa xóm Vững Bền | 0,02 |
| 0,02 | 0,02 |
|
|
| Xã Quang Hán | tờ số: 52 (tỷ lệ 1/1000) | ||||
- Nhà văn hóa xóm Bản Lòa | 0,02 |
| 0,02 |
|
|
| 0,02 | Xã Quang Hán | tờ số: 35 (tỷ lệ 1/1000) | ||||
3.3 | Nhà văn hoá các xóm xã Quang Hán, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng (Nhà văn hoá xóm Nà Pò, nhà văn hoá xóm Vĩnh Khải, nhà văn hoá xóm Bản Tám) | 0,18 |
| 0,18 | 0,07 | 0,01 |
| 0,10 | Xã Quang Hán | tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10.000); 48 (tỷ lệ 1/1000); (xã Quang Hán); 01 (tỷ lệ 1/10.000); 43 (tỷ lệ 1/1000); (xã Cô Mười Cũ); |
| 2023 | Quyết định số 5186/QĐ- UBND ngày 23/12/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 huyện Trùng Khánh |
3.4 | Công trình: Cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa xóm, xã Cao Chương, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng - Nhà văn hóa xóm Bản Pát | 0,06 |
| 0,06 |
|
|
| 0,06 | Xã Cao Chương | tờ số:58 (tỷ lệ 1/1000) | 2024 |
| Quyết định 99/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của UBND xã Cao Chương về việc phê duyệt hồ sơ xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa xóm, xã Cao Chương, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng - Nhà văn hóa xóm Bản Pát |
3.5 | Nhà văn hóa xóm Nà Giốc | 0,06 |
| 0,06 | 0,02 |
|
| 0,04 | Xã Tri Phương | tờ số: 26 (tỷ lệ 1/1000) | 2024 |
| Căn cứ Kế hoạch số 67/KH- UBND ngày 30/6/2023 của Ủy ban nhân dân xã Tri Phương về Kế hoạch đầu tư công năm 2024 của UBND xã Tri Phương |
3.6 | Cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa các xóm, xã Ngọc Khê, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng- Hạng mục nhà văn hóa xóm Pác Phiao - Pác Thay - Đỏng Dọa | 0,05 |
| 0,05 | 0,05 |
|
|
| Xã Ngọc Khê | tờ số 68,69 (tỷ lệ 1/1000) | 2024 |
| Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 24/8/2022 của Ủy ban nhân dân xã Ngọc Khê về việc phê duyệt Hồ sơ xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa các xóm, xã Ngọc Khê, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
3.7 | Nhà văn hóa các xóm xã Trung Phúc, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng - Hạng mục Nhà văn hóa xóm Ngưỡng Đồng, xã Trung Phúc, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 0,06 |
| 0,06 | 0,05 |
|
| 0,01 | Xã Trung Phúc | tờ số 30 (tỷ lệ 1/1000) | 2024 |
| Quyết định số 4790a/QĐ- UBND ngày 11/11/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh về phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình nhà văn hóa xóm xã Trung Phúc, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Công trình cải tạo Trường phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học Ngọc Khê, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 0,12 |
| 0,12 |
|
|
| 0,12 | Xã Ngọc Khê | tờ số 49 (tỷ lệ 1/1000) | 2024 |
| Quyết định 3705/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh Phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng: Trường PT Dân tộc bán trú TH Ngọc Khê, xã Ngọc Khê, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
4.2 | Trường Mầm non Lăng Yên, xã Lăng Hiếu, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 0,19 |
| 0,19 | 0,16 |
|
| 0,03 | Xã Lăng Hiếu | tờ số 53 (tỷ lệ 1/1000) | 2024 |
| Quyết định số 5186/QĐ- UBND ngày 23/12/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 huyện Trùng Khánh |
5 | Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | Trạm y tế xã Chí Viễn, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 0,1 |
| 0,10 |
|
|
| 0,10 | Xã Chí Viễn | tờ số 02 (tỷ lệ 1/10.000) |
| 2023 | Quyết định số 5186/QĐ- UBND ngày 23/12/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 huyện Trùng Khánh |
6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 | Sân thể thao trung tâm xã Đàm Thủy (Dự án khu du lịch thác Bản Giốc) | 2,00 |
| 2,00 | 2,00 |
|
|
| Xã Đàm Thủy | tờ số 48 (tỷ lệ 1/1000) |
| 2022 | Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 18/10/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Trùng Khánh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Trùng Khánh (Nguồn vốn ngân sách địa phương huyện quản lý) |
7 | Đất công trình bưu chính, viễn thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,1 | Bưu điện huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
| 0,20 | TT. Trùng Khánh | tờ số 85 (tỷ lệ 1/1000) | 2024 |
| Công văn số 146/BĐV- HĐTV-KHĐT ngày 01/8/2020 của Tổng công ty bưu điện Việt Nam V/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án "Xây dựng bưu điện huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng"; Quyết định số 786/QĐ-BĐVN ngày 21/7/2023 của Tổng công ty Bưu điện Việt Nam về việc Phê duyệt, thông báo kế hoạch vốn (lần 4) năm 2023 của Tổng công ty bưu điện Việt Nam |
8 | Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1 | Xây dựng cải tạo lưới điện huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 0,0028 |
| 0,00 | 0,002 |
|
| 0,00 | Xã Khâm Thành | tờ số: 105,108 (tỷ lệ 1/1000); | 2024 |
| Quyết định số 1303/QĐ- EVNNPC ngày 15/6/2023 của tổng công ty Điện lực về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2024 cho công ty Điện lực Cao Bằng |
0,008 |
| 0,01 | 0,0046 |
|
| 0,00 | Xã Ngọc Khê | tờ số: 61 (113 cũ); 62 (114 cũ); 69 (121 cũ); 78 (130 cũ); 84 (136 cũ) (tỷ lệ 1/1000); | 2024 |
| |||
0,002 |
| 0,00 | 0,0012 |
|
| 0,00 | Xã Lăng Hiếu | tờ số: 6 (tỷ lệ 1/1000); | 2024 |
| |||
9 | Đất chợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1 | Chợ nông sản huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 0,80 |
| 0,80 | 0,26 |
|
| 0,55 | TT. Trùng Khánh | tờ số: 75 (tỷ lệ 1/500); 45,50 (tỷ lệ 1/1000); | 2024 |
| Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện Trùng Khánh về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Chợ nông sản huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng. |
10 | Đất ở (Đất ở tại đô thị và đất ở tại nông thôn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1 | Khu tái định cư Hiếu Lễ, xã Lăng Hiếu, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 3,62 | 1,93 | 3,62 |
|
|
| 3,62 | Xã Lăng Hiếu | tờ số: 34,101 (tỷ lệ 1/1000); |
| 2022 | Quyết định số 2236/QĐ- UBND ngày 22/11/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng về chủ trương đầu tư dự án: Khu tái định cư Hiếu Lễ, xã Lăng Hiếu, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
0,39 |
| 0,39 |
| 0,31 |
| 0,08 | TT. Trùng Khánh | tờ số: 16 (tỷ lệ 1/1000); |
| 2022 | |||
10.2 | Công trình: Khu tái định cư Đoỏng Luông (giai đoạn 2), huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 4,00 |
| 4,00 |
| 3,23 |
| 0,77 | TT. Trùng Khánh | tờ số: 40 (tỷ lệ 1/1000); 38 (tỷ lệ 1/5.000) | 2024 |
| Quyết định số: 2237/QĐ- UBND ngày 22/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng Về chủ trương đầu tư Dự án: Khu tái định cư Đoỏng Luông (giai đoạn 2), huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1 | Đầu tư trụ sở cơ quan THADS giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 0,29 |
| 0,29 |
|
|
| 0,29 | TT. Trùng Khánh | tờ số: 58 (tỷ lệ 1/1000); |
| 2022 | Quyết định số 945/QĐ-BTP ngày 06/6/2021 của Bộ tư pháp về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án:Đầu tư trụ sở cơ quan THADS giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
11.2 | Sửa chữa Trụ sở làm việc Phòng Nông Nghiệp và PTNN huyện Trùng Khánh | 0,07 |
| 0,07 |
|
|
| 0,07 | TT. Trùng Khánh | tờ số: 52 (tỷ lệ 1/1000); |
| 2022 | Quyết định số: 4595/QĐ- UBND ngày 07/12/2021 của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh về việc giao dự toán chi ngân sách năm 2021 |
11.3 | Xây mới trụ sở làm việc xã Đức Hồng, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 0,21 | 0,12 | 0,21 |
|
|
| 0,21 | Xã Đức Hồng | tờ số: 27, 28 (tỷ lệ 1/1000) | 2024 |
| Quyết định số 2212/QĐ- UBND ngày 22/11/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng về chủ trương đầu tư Dự án: Xây mới trụ sở làm việc xã Đức Hồng, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
11.4 | Đầu tư xây dựng trụ sở Chi cục Hải quan cửa khẩu Trà Lĩnh | 0,95 | 0,00 | 0,95 |
|
|
| 0,95 | TT. Trà Lĩnh | tờ số: 79 (1/500); 19 (1/1.000); |
| 2023 | Công văn số 375/HQCB-VP ngày 20/3/2023 của Cục Hải quan tỉnh Cao Bằng về việc Đăng ký bổ sung nhu cầu sử dụng đất giai đoạn năm 2023; Quyết định 2923/QĐ-TCHQ ngày 28/12/2022 của tổng cục Hải quan về việc phê duyệt dự án: Đầu tư xây dựng công trình Trụ sở Chi cục Hải quan cửa khẩu Trà Lĩnh. |
12 | Đất công trình công cộng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1 | Dự án: Cải tạo, nâng cấp Trạm Kiểm soát liên hợp cửa khẩu Trà Lĩnh; Nhà làm việc của các lực lượng chức năng và khu cảnh quan lối mở Nà Đoỏng, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 0,82 |
| 0,82 |
|
|
| 0,82 | TT. Trà Lĩnh | tờ số: 72 (tỷ lệ 1/500); 10,11 (tỷ lệ 1/1000); 02 (tỷ lệ 1/10.000); | 2024 |
| Quyết định số 981/QĐ- UBND ngày 07/8/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng về chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, nâng cấp Trạm kiểm soát liên hợp cửa khẩu Trà Lĩnh; Nhà làm việc của các lực lượng chức năng và khu cảnh quan lối mở Nà Đoỏng, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
13 | Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1 | Khu trung chuyển phục vụ xuất nhập khẩu hàng hóa nông, lâm, thủy sản tại cửa khẩu Trà Lĩnh, tỉnh Cao Bằng | 71,61 |
| 71,61 | 32,02 | 2,83 |
| 36,7 6 | TT. Trà Lĩnh | tờ số: 25,31,34,35,38,42 (1/1000); 79,83,86 (1/500); 03 (1/5000) |
| 2021 | Quyết định 2195/QĐ-UBND ngày 26/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng Phê duyệt Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng khu trung chuyển dịch vụ xuất nhập khẩu hàng hóa nông, lâm, thủy sản tại cửa khẩu Trà Linh tỉnh Cao Bằng, giai đoạn 2016 -2025, tỷ lệ 1/500 |
IV | Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhân chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất , nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Cửa hàng bản lẻ xăng dầu, khí dầu hóa lỏng xã Quang Hán | 0,0414 |
| 0,04 | 0,0322 |
|
| 0,01 | Xã Quang Hán | tờ số: 10 (tỷ lệ 1/1000) |
| 2022 | Quyết định số 357/QĐ- UBND ngày 18/3/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư; Quyết định số 2644/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Trùng Khánh |
2 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Khai thác khoáng sản mỏ Manggan Bản Mặc - Pác Riếc, xã Quang Hán, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 8,19 |
| 8,19 | 0,36 | 0,6 |
| 7,23 | Xã Quang Hán | tờ số: 11 (tỷ lệ 1/1000); 01 (tỷ lệ 1/10.000) |
| 2023 | Quyết định số 2171/QĐ- UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư; Quyết định số 2644/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Trùng Khánh |
3 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Dự án: Khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá Kéo Thin Lạn, xã Lăng Hiếu, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
| Xã Lăng Hiếu |
|
|
| Quyết định số 405/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (Cấp lần đầu ngày 16/12/2020; Điều chỉnh lần thứ nhất ngày 14/4/2023) |
- Khu vực khai thác | 1,92 |
| 1,92 |
| 0,71 |
| 1,21 | tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10.000) | 2024 |
| |||
- Khu vực sân công nghiệp và phụ trợ | 2,00 |
| 2,00 |
| 1,20 |
| 0,80 | tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10.000); 111 (56 xã Lăng Hiếu cũ) (tỷ lệ 1/1000); | 2024 |
| |||
3.2 | Xây dựng công trình khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá Xum Lếch - Phia Gà, xã Khâm Thành, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 3,81 |
| 3,81 | 0,06 | 3,08 |
| 0,67 | Xã Khâm Thành | tờ số: 35 (tỷ lệ 1/1000); 02 (tỷ lệ 1/10.000) |
| 2023 | Văn bản Chấp thuận chủ trương đầu tư số 472/UBND-CTCTĐT của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
3.3 | Công trình: Đá vôi làm VLXD thông thường tại mỏ đá Phia Lả, xóm Sơn Lộ, xã Cao Chương, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 3,32 |
| 3,32 |
| 2,26 |
| 1,06 | Xã Cao Chương | tờ số:29 (tỷ lệ 1/1000);1(1/10.000) | 2024 |
| Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sảnlàm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá Phia Lả, xóm Sơn Lộ, xã Cao Chương, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng; Quyết định số 1235/QĐ-UBND ngày 20/9/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng Phê duyệt trữ lượng khoáng sản đá vôi trong " Báo cáo thăm dò khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá Phia Lả, xóm Sơn Lộ, xã Cao Chương, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng; |
4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Dự án: Xây dựng trạm trộn bê tông nhựa nóng T-N-T công suất 80 tấn/h, xóm Bản Mới, xã Khâm Thành, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 0,43 |
| 0,43 |
| 0,43 |
|
| Xã Khâm Thành | tờ số: 02 (tỷ lệ 1/10.000); | 2024 |
| Quyết định số 424/UBND- CTCTĐT ngày 26 tháng 02 năm 2021của UBND tỉnh Cao Bằng chấp thuận chủ trương đầu tư Dự án xây dựng trạm trộn bê tông nhựa nóng T-N-T 80 tấn/h. |
V | Các khu đất đấu giá QSD đất; Bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đấu giá quyền sử dụng đất: Khu Tái định cư, khu dân cư 3 (Đoỏng Luông 2), thị trấn Trùng Khánh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 0,104 | 0,104 | 0,10 |
|
|
| 0,10 | TT. Trùng Khánh | tờ số: 40 (tỷ lệ 1/1000) - Bản đồ đấu giá phân lô QSDĐ |
| 2023 | Quyết định 176/QĐ - UBND ngày 23/02/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng Phê duyệt Kế hoạch thu từ đất, tài sản trên đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
2 | Một phần lô đất số 06 trong đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng Khu vực cửa khẩu Trà Lĩnh, tỉnh Cao Bằng | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
|
|
| 0,06 | TT. Trà Lĩnh | tờ số: 67 (tỷ lệ 1/500) | 2024 |
| Quyết định 176/QĐ - UBND ngày 23/02/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng Phê duyệt Kế hoạch thu từ đất, tài sản trên đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
3 | Trụ sở cũ phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Trùng Khánh (Trụ sở tại huyện Trà Lĩnh cũ, tổ II, thị trấn Trà Lĩnh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng) | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
|
| 0,02 | TT. Trà Lĩnh | tờ số: 114 (đo vẽ năm 2020) |
| 2022 | Quyết định số 1784/QĐ- UBND ngày 30/11/2022 của ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc Điều chỉnh nội dung tại Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Trùng Khánh |
4 | Lô đất có chức năng dịch vụ - thương mại trong Đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng khu vực Trà Lĩnh, tỉnh Cao Bằng tỷ lệ 1/2000 tại thị trấn Trà Lĩnh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 0,32 |
| 0,32 |
|
|
| 0,32 | TT. Trà Lĩnh | tờ số: 2 (tỷ lệ 1/500) |
| 2021 | Quyết định 1004/QĐ - UBND ngày 12/6/2020 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc giao lô đất số 01, một phần lô đất có chức năng cây xanh - cảnh quan, lô đất số 03, lô đất có chức năng dịch vụ -thương mại, một phần lô đất số 02, một phần lô đất số 06, một phần lô đất số 08, tại thị trấn Trà Lĩnh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
5 | Khu đất bằng chưa sử dụng tại xóm Pò Peo - Phia Muông, xã Ngọc Côn, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 1,88 |
| 1,88 |
|
|
| 1,88 | Xã Ngọc Côn | tờ số: 6 (tỷ lệ 1/1000) | 2024 |
| Quyết định 176/QĐ - UBND ngày 23/02/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng Phê duyệt Kế hoạch thu từ đất, tài sản trên đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
VI | Các khu đất giao đất, cho thuê quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu đất bằng xóm Pác Rao, xã Đức Hồng, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng. | 0,04 |
| 0,04 |
|
|
| 0,04 | Xã Đức Hồng | tờ số: 02 (xã Cảnh tiên cũ - tỷ lệ 1/10.000)) | 2024 |
|
|
2 | Khu đất bằng chưa sử dụng tại xóm Đà Tiên, xã Lăng Hiếu, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 0,19 |
| 0,19 |
|
|
| 0,19 | Xã Lăng Hiếu | Tờ 01 (tỷ lệ1/10.000) | 2024 |
|
|
| Tổng | 154,30 | 6,39 | 154,30 | 44,50 | 21,41 |
| 88,39 |
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 233/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 234/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 366/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
- 4Kế hoạch 289/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 76/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 83/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
- 7Quyết định 251/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
- 8Quyết định 1931/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
- 9Quyết định 1930/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Nghị quyết 68/NQ-HĐND năm 2021 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng
- 11Quyết định 2644/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
- 12Quyết định 233/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 234/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 14Quyết định 366/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
- 15Kế hoạch 289/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa
- 16Quyết định 76/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
- 17Quyết định 83/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
- 18Nghị quyết 102/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2024
- 19Nghị quyết 103/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2024
- 20Quyết định 251/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
- 21Quyết định 1931/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
- 22Quyết định 1930/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng
Quyết định 173/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 173/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/02/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Hoàng Văn Thạch
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/02/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực