- 1Thông tư 43/2011/TT-NHNN quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu lưu trữ trong ngành Ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 2Thông tư 15/2012/TT-BQP quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của cơ quan, đơn vị Quân đội do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành
- 3Thông tư 155/2013/TT-BTC quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của ngành tài chính do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư liên tịch 01/2014/TTLT-BNV-BXD hướng dẫn thành phần tài liệu dự án, công trình xây dựng nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử do Bộ trưởng Bộ Xây dựng - Bộ Nội vụ ban hành
- 5Quyết định 734/QĐ-TCTHADS năm 2015 về Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu thi hành án dân sự do Tổng cục Thi hành án dân sự ban hành
- 6Luật kế toán 2015
- 7Thông tư 46/2016/TT-BTNMT quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Nghị định 174/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật kế toán
- 9Thông tư 27/2016/TT-BGDĐT Quy định thời hạn bảo quản tài liệu chuyên môn nghiệp vụ của ngành Giáo dục do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 10Quyết định 556/QĐ-TCTK năm 2012 về Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của ngành Thống kê do Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê ban hành
- 11Quyết định 1556/QĐ-BHXH năm 2019 quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- 12Luật Doanh nghiệp 2020
- 1Thông tư 09/2011/TT-BNV Quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của cơ quan, tổ chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 2Thông tư 13/2011/TT-BNV quy định thời hạn bảo quản tài liệu hình thành trong hoạt động của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Nội vụ ban hành
- 3Luật lưu trữ 2011
- 4Nghị định 01/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật lưu trữ
- 5Thông tư 16/2014/TT-BNV hướng dẫn giao, nhận tài liệu lưu trữ vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 6Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 247/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 31 tháng 3 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 09/2011/TT-BNV ngày 03 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nội vụ quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức;
Căn cứ Thông tư số 13/2011/TT-BNV ngày 24 tháng 10 năm 2011 của Bộ Nội vụ quy định thời hạn bảo quản tài liệu hình thành trong hoạt động của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 16/2014/TT-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn giao, nhận tài liệu lưu trữ vào Lưu trữ lịch sử các cấp;
Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp;
Căn cứ Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ Lịch sử tỉnh Kon Tum;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 88/TTr-SNV ngày 25 tháng 3 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ Lịch sử tỉnh Kon Tum.
Điều 2. Thành phần hồ sơ, tài liệu không quy định tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 247/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | TÊN NHÓM HỒ SƠ, TÀI LIỆU | THỜI HẠN BẢO QUẢN |
| ||
| ||
01 | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế, chế độ, quy định, hướng dẫn những vấn đề chung của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
02 | Hồ sơ kỷ niệm các ngày lễ lớn, sự kiện quan trọng do cơ quan chủ trì tổ chức | Vĩnh viễn |
03 | Hồ sơ hội nghị tổng kết, sơ kết công tác của ngành, cơ quan hàng năm. | Vĩnh viễn |
04 | Kế hoạch, báo cáo công tác hàng năm của cơ quan và các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
05 | Hồ sơ tổ chức thực hiện chủ trương, đường lối của Đảng và pháp luật của Nhà nước | Vĩnh viễn |
06 | Hồ sơ tổ chức thực hiện chế độ/quy định/hướng dẫn những vấn đề chung của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
07 | Hồ sơ ứng dụng ISO của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
08 | Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo cáo năm về công tác thông tin, tuyên truyền của cơ quan | Vĩnh viễn |
09 | Tài liệu về hoạt động của lãnh đạo (báo cáo, bản thuyết trình/giải trình, trả lời chất vấn tại Quốc hội, bài phát biểu tại các sự kiện lớn...) | Vĩnh viễn |
10 | Hồ sơ về việc lãnh đạo cấp trên đến kiểm tra tình hình, chỉ đạo công tác của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
11 | Tài liệu về lịch sử cơ quan (nếu có) | Vĩnh viễn |
12 | Sổ ghi biên bản các cuộc họp giao ban, sổ tay công tác của lãnh đạo UBND tỉnh, thư ký lãnh đạo UBND tỉnh. | Vĩnh viễn |
| ||
13 | Kế hoạch, báo cáo công tác quy hoạch, kế hoạch thống kê dài hạn, hàng năm | Vĩnh viễn |
| 1. Tài liệu quy hoạch | Vĩnh viễn |
14 | Hồ sơ về xây dựng quy hoạch phát triển ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
15 | Hồ sơ về xây dựng đề án, dự án, chương trình mục tiêu của ngành, cơ quan được phê duyệt | Vĩnh viễn |
16 | Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện các đề án dự án, chương trình mục tiêu của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
17 | Hồ sơ thẩm định, phê duyệt đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình mục tiêu của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
18 | Báo cáo Tổng kết đánh giá thực hiện các đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình, mục tiêu của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý nhà nước | Vĩnh viễn |
19 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị Chuyên đề về công tác quy hoạch | Vĩnh viễn |
| 2. Tài liệu kế hoạch |
|
20 | Chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm do cơ quan ban hành | Vĩnh viễn |
21 | Chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm do cơ quan thực hiện | Vĩnh viễn |
22 | Hồ sơ xây dựng kế hoạch dài hạn, hàng năm và báo cáo thực hiện kế hoạch của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
23 | Kế hoạch dài hạn, hàng năm và báo cáo thực hiện kế hoạch của các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
24 | Hồ sơ về kiểm tra thực hiện kế hoạch công tác năm ở các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
25 | Kế hoạch hàng năm, báo cáo thực hiện kế hoạch của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý về kế hoạch | Vĩnh viễn |
| 3. Tài liệu thống kê |
|
26 | Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn bản chế độ/quy định, hướng dẫn về thống kê của ngành | Vĩnh viễn |
27 | Báo cáo thống kê tổng hợp, thống kê chuyên đề dài hạn, hàng năm | Vĩnh viễn |
28 | Báo cáo tổng hợp điều tra cơ bản | Vĩnh viễn |
29 | Báo cáo phân tích và dự báo | Vĩnh viễn |
| ||
30 | Hồ sơ xây dựng ban hành Điều lệ tổ chức, Quy chế làm việc, chế độ chính sách đối với tổ chức, cán bộ | Vĩnh viễn |
31 | Kế hoạch, báo cáo dài hạn, hàng năm công tác tổ chức, cán bộ | Vĩnh viễn |
32 | Hồ sơ xây dựng đề án tổ chức ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
33 | Hồ sơ về việc thành lập, đổi tên, thay đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan và các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
34 | Hồ sơ về việc hợp nhất, sát nhập, chia tách, giải thể cơ quan và các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
35 | Hồ sơ hội nghị về công tác tổ chức của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
36 | Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn chức danh công chức, viên chức | Vĩnh viễn |
37 | Hồ sơ về xây dựng và thực hiện chỉ tiêu biên chế | Vĩnh viễn |
38 | Báo cáo thống kê danh sách, số lượng, chất lượng cán bộ | Vĩnh viễn |
39 | Hồ sơ gốc cán bộ, công chức, viên chức | Vĩnh viễn |
40 | Kế hoạch, báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ của ngành, cơ quan và các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
41 | Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo cáo năm về việc quản lý các cơ sở đào tạo, dạy nghề trực thuộc | Vĩnh viễn |
| ||
| 1. Tài liệu lao động |
|
42 | Hồ sơ tổ chức thực hiện các định mức lao động của ngành và báo cáo thực hiện | Vĩnh viễn |
43 | Hồ sơ xây dựng chế độ bảo hộ, an toàn, vệ sinh lao động của ngành | Vĩnh viễn |
44 | Kế hoạch, báo cáo công tác lao động dài hạn, hàng năm | Vĩnh viễn |
45 | Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động hàng năm của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
46 | Hồ sơ các vụ tai nạn lao động nghiêm trọng (nếu có) | Vĩnh viễn |
| 2. Tài liệu tiền lương |
|
47 | Hồ sơ xây dựng, ban hành và báo cáo thực hiện thang bảng lương của ngành | Vĩnh viễn |
48 | Hồ sơ xây dựng, ban hành và báo cáo thực hiện chế độ phụ cấp của ngành | Vĩnh viễn |
49 | Kế hoạch, báo cáo công tác tiền lương dài hạn, hàng năm | Vĩnh viễn |
| ||
50 | Hồ sơ xây dựng ban hành chế độ/ quy định về tài chính, kế toán | Vĩnh viễn |
51 | Kế hoạch, báo cáo dài hạn, hàng năm công tác tài chính, kế toán | Vĩnh viễn |
52 | Hồ sơ về ngân sách nhà nước hàng năm của cơ quan và các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
53 | Kế hoạch, báo cáo tài chính và quyết toán hàng năm | Vĩnh viễn |
54 | Hồ sơ xây dựng chế độ/quy định về giá | Vĩnh viễn |
55 | Hồ sơ, tài liệu về việc chuyển nhượng, bàn giao, thanh lý nhà đất | Vĩnh viễn |
56 | Hồ sơ kiểm tra, thanh tra tài chính các vụ việc nghiêm trọng tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
57 | Hồ sơ kiểm toán các vụ việc nghiêm trọng tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
| ||
58 | Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/ quy định, hướng dẫn về xây dựng cơ bản của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
59 | Kế hoạch, báo cáo công tác đầu tư xây dựng cơ bản dài hạn, hàng năm | Vĩnh viễn |
60 | Hồ sơ công trình xây dựng cơ bản: Công trình nhóm A, công trình áp dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu, công nghệ, thiết bị, vật liệu mới; công trình xây dựng trong điều kiện địa chất, địa hình đặc biệt công trình được xếp hạng di tích lịch sử văn hóa; các công trình quy định tại Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT-BNV-BXD . | Vĩnh viễn |
| ||
61 | Hồ sơ về việc xây dựng quy chế hoạt động khoa học công nghệ của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
62 | Hồ sơ hội nghị, hội thảo khoa học do cơ quan tổ chức | Vĩnh viễn |
63 | Kế hoạch, báo cáo hàng năm, dài hạn công tác khoa học, công nghệ | Vĩnh viễn |
64 | Hồ sơ hoạt động của Hội đồng khoa học ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
65 | Hồ sơ chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học cấp nhà nước, bộ, ngành, tỉnh | Vĩnh viễn |
66 | Hồ sơ sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, quy trình công nghệ hoặc giải pháp hữu ích được công nhận cấp nhà nước và cấp bộ, ngành, tỉnh | Vĩnh viễn |
67 | Hồ sơ xây dựng các tiêu chuẩn ngành | Vĩnh viễn |
68 | Hồ sơ xây dựng, triển khai ứng dụng khoa học công nghệ của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
69 | Hồ sơ xây dựng và quản lý các cơ sở dữ liệu của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
| ||
70 | Hồ sơ hội nghị, hội thảo quốc tế do cơ quan chủ trì | Vĩnh viễn |
71 | Kế hoạch, báo cáo hàng năm, dài hạn công tác hợp tác quốc tế | Vĩnh viễn |
72 | Hồ sơ xây dựng chương trình, dự án hợp tác quốc tế của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
73 | Hồ sơ về việc thiết lập quan hệ hợp tác với các cơ quan, tổ chức nước ngoài | Vĩnh viễn |
74 | Hồ sơ gia nhập thành viên các hiệp hội, tổ chức quốc tế | Vĩnh viễn |
75 | Hồ sơ về việc tham gia các hoạt động của hiệp hội, tổ chức quốc tế (hội nghị, hội thảo, điều tra, khảo sát, thống kê...) | Vĩnh viễn |
76 | Hồ sơ niên liễm, đóng góp cho các hiệp hội, tổ chức quốc tế hồ sơ đoàn ra ký kết hợp tác | Vĩnh viễn |
77 | Hồ sơ niên liễm, đóng góp cho các hiệp hội, tổ chức quốc tế hồ sơ đoàn vào ký kết hợp tác | Vĩnh viễn |
78 | Thư, điện thiếp chúc mừng quan trọng của các cơ quan, tổ chức nước ngoài | Vĩnh viễn |
| ||
79 | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy định, hướng dẫn về thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo | Vĩnh viễn |
80 | Kế hoạch, báo cáo công tác thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo dài hạn, hàng năm | Vĩnh viễn |
81 | Hồ sơ thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo các vụ việc nghiêm trọng | Vĩnh viễn |
82 | Báo cáo năm về hoạt động của tổ chức Thanh tra nhân dân | Vĩnh viễn |
| ||
83 | Hồ sơ xây dựng ban hành quy chế/quy định, hướng dẫn về thi đua khen thưởng | Vĩnh viễn |
84 | Hồ sơ hội nghị thi đua do cơ quan chủ trì tổ chức | Vĩnh viễn |
85 | Kế hoạch, báo cáo công tác thi đua, khen thưởng dài hạn, hàng năm | Vĩnh viễn |
86 | Hồ sơ khen thưởng cho tập thể, cá nhân về các hình thức khen thưởng của Chủ tịch nước và Thủ tướng Chính phủ | Vĩnh viễn |
87 | Hồ sơ khen thưởng đối với người nước ngoài | Vĩnh viễn |
| ||
88 | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn về công tác pháp chế do cơ quan chủ trì | Vĩnh viễn |
89 | Kế hoạch, báo cáo công tác pháp chế dài hạn, hàng năm | Vĩnh viễn |
90 | Hồ sơ thẩm định văn bản quy phạm pháp luật | Vĩnh viễn |
| ||
| 1. Tài liệu về hành chính, văn thư, lưu trữ |
|
91 | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn công tác hành chính, văn thư, lưu trữ | Vĩnh viễn |
92 | Kế hoạch, báo cáo công tác hành chính, văn thư, lưu trữ hàng năm, nhiều năm | Vĩnh viễn |
93 | Hồ sơ về lập, ban hành Danh mục bí mật nhà nước của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
94 | Tập lưu, sổ đăng ký văn bản đi của cơ quan: Văn bản quy phạm pháp luật, chỉ thị, quyết định, quy định, quy chế, hướng dẫn | Vĩnh viễn |
| 2. Tài liệu quản trị công sở |
|
95 | Hồ sơ xây dựng, ban hành các quy định, quy chế về công tác quản trị công sở | Vĩnh viễn |
| ||
| 1. Tài liệu của tổ chức Đảng |
|
96 | Hồ sơ Đại hội | Vĩnh viễn |
97 | Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác Tổng kết năm, nhiệm kỳ | Vĩnh viễn |
98 | Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, chỉ thị, nghị quyết của trung ương và các cấp ủy Đảng | Vĩnh viễn |
99 | Hồ sơ về thành lập/sáp nhập, công nhận tổ chức Đảng | Vĩnh viễn |
| 2. Tài liệu tổ chức Công đoàn |
|
100 | Hồ sơ Đại hội | Vĩnh viễn |
101 | Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác Tổng kết năm, nhiệm kỳ | Vĩnh viễn |
102 | Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của tổ chức Công đoàn | Vĩnh viễn |
103 | Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các hoạt động của tổ chức Công đoàn | Vĩnh viễn |
| 3. Tài liệu tổ chức Đoàn Thanh niên |
|
104 | Hồ sơ đại hội | Vĩnh viễn |
105 | Chương trình, Kế hoạch và Báo cáo công tác năm, nhiệm kỳ | Vĩnh viễn |
106 | Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện Nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn Thanh niên | Vĩnh viễn |
| ||
| ||
107 | Hồ sơ các kỳ họp | Vĩnh viễn |
108 | Hồ sơ các cuộc khảo sát, giám sát của thường trực, các ban của Hội đồng nhân dân | Vĩnh viễn |
109 | Hồ sơ phê chuẩn kết quả bầu cử của Thường trực Hội đồng nhân dân cấp dưới | Vĩnh viễn |
110 | Chương trình, kế hoạch, phương hướng hoạt động hàng năm, nhiệm kỳ | Vĩnh viễn |
111 | Thông báo kết luận các Phiên họp thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, huyện | Vĩnh viễn |
| ||
112 | Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quản lý về chuyên môn nghiệp vụ của cơ quan, tổ chức | Vĩnh viễn |
113 | Hồ sơ hội nghị tổng kết chuyên đề, hàng năm, giai đoạn về chuyên môn nghiệp vụ do cơ quan chủ trì tổ chức | Vĩnh viễn |
114 | Kế hoạch, báo cáo về chuyên môn nghiệp vụ hàng năm của cơ quan, các đơn vị trực thuộc và các đối tượng thuộc phạm vi quản lý | Vĩnh viễn |
115 | Văn bản chỉ đạo về công tác quản lý, tổ chức thực hiện các hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ | Vĩnh viễn |
116 | Chương trình, kế hoạch báo cáo năm về công tác quản lý, tổ chức thực hiện các hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ | Vĩnh viễn |
117 | Hồ sơ xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu, dự án chuyên môn | Vĩnh viễn |
118 | Hồ sơ chỉ đạo điểm về chuyên môn, nghiệp vụ | Vĩnh viễn |
119 | Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn chuyên môn nghiệp vụ | Vĩnh viễn |
120 | Hồ sơ giải quyết các vụ việc quan trọng trong hoạt động quản lý chuyên môn, nghiệp vụ | Vĩnh viễn |
121 | Báo cáo phân tích, thống kê chuyên đề | Vĩnh viễn |
- MỘT SỐ LƯU Ý KHI ÁP DỤNG BẢNG THỜI HẠN BẢO QUẢN
1. Việc phân nhóm tài liệu trong Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu chỉ mang tính tương đối, các cơ quan, tổ chức căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức và tình hình thực tế của cơ quan, tổ chức để xây dựng Bảng thời hạn bảo quản tài liệu cụ thể cho cơ quan, tổ chức mình.
2. Khi xây dựng Bảng thời hạn bảo quản, ngoài những hồ sơ, tài liệu đã được lập trong Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu này, các cơ quan, tổ chức khi thu thập, chỉnh lý sẽ phát sinh những tài liệu có giá trị lưu trữ vĩnh viễn mà chưa được đề cập trong Danh mục thành phần hồ sơ này thì cơ quan, tổ chức phải bổ sung vào Bảng thời hạn bảo quản tài liệu nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh.
3. Những hồ sơ, tài liệu khác của cơ quan, tổ chức không đề cập trong Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu này, các cơ quan, tổ chức có trách nhiệm lưu trữ, bảo quản và tổ chức hủy khi hết thời hạn bảo quản theo quy định của pháp luật hiện hành.
4. Đối với một số ngành đã có quy định riêng về thời hạn bảo quản, khi xây dựng bảng thời hạn bảo quản cho cơ quan đề nghị căn cứ vào mục A- nhóm tài liệu chung và quy định về thời hạn bảo quản của ngành để bổ sung các loại hình hồ sơ chuyên ngành nộp lưu vào lưu trữ lịch sử theo đúng quy định.
- MỘT SỐ VĂN BẢN CỤ THỂ:
Ủy ban nhân dân các cấp: Thông tư số 13/2011/TT-BNV ngày 24/10/2011 của Bộ Nội vụ quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Lĩnh vực Tài nguyên môi trường: Thông tư số 46/2016/TT-BTNMT ngày 27/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên ngành tài nguyên môi trường;
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo: Thông tư số 27/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định thời hạn bảo quản tài liệu chuyên môn nghiệp vụ của ngành Giáo dục;
Lĩnh vực Tài chính: Luật Kế toán, Luật Doanh nghiệp; Nghị định số 174/2016/NĐ-CP ngày 30/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kế toán; Thông tư số 155/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính và các văn bản quy định, hướng dẫn về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của ngành tài chính;
Lĩnh vực Xây dựng: Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT-BNV-BXD của liên Bộ Nội vụ và Bộ Xây dựng ngày 21/8/2014 hướng dẫn thành phần tài liệu dự án, công trình xây dựng nộp lưu vào lưu trữ lịch sử;
Lĩnh vực Ngân hàng: Thông tư số 43/2011/TT-NHNN ngày 20/12/2011 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu lưu trữ trong ngành Ngân hàng;
Lĩnh vực thống kê: Quyết định số 556/QĐ-TCTK ngày 04/10/2012 của Tổng cục Thống kê về việc ban hành bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của ngành thống kê;
Lĩnh vực Bảo hiểm xã hội: Quyết định số 1556/QĐ-BHXH ngày 25/10/2019 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc quy định thời hạn bảo quản tài liệu của hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Lĩnh vực Thi hành án dân sự: Quyết định số 734/QĐ-TCTHADS ngày 30/9/2015 của Tổng cục Thi hành án dân sự ban hành bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu thi hành án dân sự;
Lĩnh vực Điện lực: Quyết định số 678/QĐ-EVN ngày 22/7/2011 của Tổng Giám đốc Điện lực Việt Nam về việc ban hành bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu của Tập đoàn Điện lực Việt Nam;
Lĩnh vực Quốc phòng: Thông tư số 15/2012/TT-BQP ngày 21/2/2012 của Bộ Quốc phòng quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của các cơ quan, đơn vị quân đội./.
- 1Quyết định 508/QĐ-UBND năm 2016 Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Cao Bằng
- 2Quyết định 1074/QĐ-UBND năm 2017 Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 1188/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức cấp tỉnh, cấp huyện thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang
- 4Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục tài liệu nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Ninh Bình
- 5Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục tài liệu của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 1535/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bắc Kạn
- 7Quyết định 1698/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu phổ biến thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Lạng Sơn
- 8Quyết định 3325/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Bình
- 9Quyết định 2054/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Điện Biên
- 1Thông tư 09/2011/TT-BNV Quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của cơ quan, tổ chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 2Thông tư 13/2011/TT-BNV quy định thời hạn bảo quản tài liệu hình thành trong hoạt động của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Nội vụ ban hành
- 3Luật lưu trữ 2011
- 4Thông tư 43/2011/TT-NHNN quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu lưu trữ trong ngành Ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 5Nghị định 01/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật lưu trữ
- 6Thông tư 15/2012/TT-BQP quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của cơ quan, đơn vị Quân đội do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành
- 7Thông tư 155/2013/TT-BTC quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của ngành tài chính do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Thông tư liên tịch 01/2014/TTLT-BNV-BXD hướng dẫn thành phần tài liệu dự án, công trình xây dựng nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử do Bộ trưởng Bộ Xây dựng - Bộ Nội vụ ban hành
- 9Thông tư 16/2014/TT-BNV hướng dẫn giao, nhận tài liệu lưu trữ vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 10Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 11Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 12Quyết định 734/QĐ-TCTHADS năm 2015 về Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu thi hành án dân sự do Tổng cục Thi hành án dân sự ban hành
- 13Luật kế toán 2015
- 14Quyết định 508/QĐ-UBND năm 2016 Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Cao Bằng
- 15Thông tư 46/2016/TT-BTNMT quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 16Nghị định 174/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật kế toán
- 17Thông tư 27/2016/TT-BGDĐT Quy định thời hạn bảo quản tài liệu chuyên môn nghiệp vụ của ngành Giáo dục do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 18Quyết định 1074/QĐ-UBND năm 2017 Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Lâm Đồng
- 19Quyết định 556/QĐ-TCTK năm 2012 về Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của ngành Thống kê do Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê ban hành
- 20Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 21Quyết định 1556/QĐ-BHXH năm 2019 quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- 22Luật Doanh nghiệp 2020
- 23Quyết định 1188/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức cấp tỉnh, cấp huyện thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang
- 24Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục tài liệu nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Ninh Bình
- 25Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục tài liệu của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Tuyên Quang
- 26Quyết định 1535/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bắc Kạn
- 27Quyết định 1698/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu phổ biến thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Lạng Sơn
- 28Quyết định 3325/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Bình
- 29Quyết định 2054/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Điện Biên
Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ Lịch sử tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 247/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/03/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Lê Ngọc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/03/2021
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết