Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TƯ PHÁP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 734/QĐ-TCTHADS | Hà Nội, ngày 30 tháng 09 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
Căn cứ Luật Thi hành án dân sự số 26/2008/QH12 ngày 14/11/2008; Luật số 64/2014/QH13 ngày 25/11/2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi hành án dân sự;
Căn cứ Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11/11/2011;
Căn cứ Nghị định số 62/2015/NĐ-CP ngày 18/7/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thi hành án dân sự;
Căn cứ Quyết định số 61/2014/QĐ-TTg ngày 30/10/2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thi hành án dân sự trực thuộc Bộ Tư pháp;
Căn cứ Thông tư số 09/2011/TT-BNV ngày 03/6/2011 của Bộ Nội vụ quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phố biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức;
Căn cứ Quyết định số 1904/QĐ-BTP ngày 22/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu lưu trữ của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 3542/QĐ-BTP ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp phê duyệt Đề án “Nâng cao hiệu quả công tác lưu trữ trong hệ thống cơ quan thi hành án dân sự”;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Tổng cục Thi hành án dân sự,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu thi hành án dân sự làm căn cứ xác định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của hệ thống các cơ quan thi hành án dân sự.
Điều 2. Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu thi hành án dân sự gồm các hồ sơ, tài liệu được phân loại thành các nhóm như sau:
A. Tài liệu quản lý hành chính
I. Tài liệu tổng hợp;
II. Tài liệu quy hoạch, kế hoạch;
III. Tài liệu tổ chức, cán bộ, đào tạo, lao động, tiền lương;
IV. Tài liệu tài chính, kế toán;
V. Tài liệu xây dựng cơ bản;
VI. Tài liệu khoa học công nghệ và ứng dụng công nghệ thông tin;
VII. Tài liệu hành chính, quản trị công sở;
VIII. Tài liệu thi đua khen thưởng, hợp tác quốc tế;
IX. Tài liệu thống kê thi hành án dân sự;
X. Tài liệu của tổ chức Đảng và các Đoàn thể.
B. Tài liệu chuyên môn, nghiệp vụ thi hành án
I. Tài liệu nghiệp vụ thi hành án dân sự, thi hành án hành chính;
II. Tài liệu giải quyết khiếu nại, tố cáo trong lĩnh vực thi hành án.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Tổng cục, Thủ trưởng các cơ quan trực thuộc Tổng cục, Cục trưởng Cục Thi hành án dân sự các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TỔNG CỤC TRƯỞNG |
BẢNG THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 734/QĐ-TCTHADS ngày 30 /9/2015 của Tổng Cục trưởng Tổng cục Thi hành án dân sự)
STT | Tên nhóm hồ sơ, tài liệu | Thời hạn bảo quản | Ghi chú |
| A. TÀI LIỆU QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH |
|
|
| I. Tài liệu tổng hợp |
|
|
1. | Tập văn bản gửi chung đến cơ quan: - Chủ trương, đường lối của Đảng, pháp luật của Nhà nước
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành 5 năm |
|
2. | Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/quy định/hướng dẫn những vấn đề chung của cơ quan, của toàn hệ thống thi hành án dân sự | Vĩnh viễn |
|
3. | Hồ sơ xây dựng, ban hành, ứng dụng tiêu chuẩn ISO trong hoạt động của cơ quan | Vĩnh viễn |
|
4. | Hồ sơ kỷ niệm các ngày lễ lớn, sự kiện quan trọng do cơ quan chủ trì tổ chức | Vĩnh viễn |
|
5. | Hồ sơ hội nghị tổng kết, sơ kết công tác thi hành án dân sự - Tổng kết năm - Sơ kết 6 tháng - Sơ kết tháng, quý |
Vĩnh viễn 10 năm 5 năm |
|
6. | Kế hoạch, báo cáo công tác năm, nhiều năm - Của cơ quan cấp trên - Của cơ quan và các đơn vị trực thuộc |
10 năm Vĩnh viễn |
|
7. | Kế hoạch, báo cáo công tác quý, 6 tháng, 9 tháng - Của cơ quan cấp trên - Của cơ quan và các đơn vị trực thuộc |
5 năm 20 năm |
|
8. | Kế hoạch, báo cáo công tác tuần, tháng - Của cơ quan cấp trên - Của cơ quan và các đơn vị trực thuộc |
5 năm 10 năm |
|
9. | Kế hoạch, báo cáo công tác đột xuất | 10 năm |
|
10. | Hồ sơ về việc kiểm tra việc thực hiện kế hoạch công tác năm của các cơ quan, đơn vị trực thuộc | 20 năm |
|
11. | Báo cáo của Chính phủ trình Quốc hội về công tác thi hành án hàng năm | Vĩnh viễn |
|
12. | Báo cáo kết quả hoạt động của Ban chỉ đạo Thi hành án dân sự các cấp - Tổng kết năm, nhiều năm - Sơ kết 6 tháng |
Vĩnh viễn 10 năm |
|
13. | Hồ sơ tổ chức thực hiện chủ trương, đường lối của Đảng và pháp luật của Nhà nước | Vĩnh viễn |
|
14. | Hồ sơ tổ chức thực hiện chế độ/quy định/ hướng dẫn những vấn đề chung của cơ quan, của toàn hệ thống thi hành án dân sự | Vĩnh viễn |
|
15. | Tài liệu về công tác thông tin, tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật của cơ quan - Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác năm - Kế hoạch, báo cáo tháng, quý, công văn trao đổi |
|
|
16. | Hồ sơ về việc xử lý thông tin báo chí liên quan đến lĩnh vực thi hành án dân sự | 10 năm |
|
17. | Tài liệu về hoạt động của Lãnh đạo cơ quan (báo cáo, bản thuyết trình/ giải trình, bài phát biểu tại các sự kiện lớn) | Vĩnh viễn |
|
18. | Tập thông báo ý kiến, kết luận cuộc họp | 10 năm |
|
19. | Biên bản các cuộc họp giao ban của Lãnh đạo cơ quan | 10 năm |
|
20. | Tập công văn về việc góp ý xây dựng văn bản do cơ quan, đơn vị khác chủ trì | 5 năm |
|
21. | Hồ sơ về việc rà soát, hệ thống hóa, kiểm tra việc thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật | 20 năm |
|
22. | Tập công văn trao đổi về những vấn đề chung | 10 năm |
|
| II. Tài liệu quy hoạch, kế hoạch |
|
|
23. | Kế hoạch, báo cáo công tác quy hoạch, kế hoạch - Dài hạn, hàng năm - 6 tháng, 9 tháng - Quý, tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
|
24. | Tập văn bản về quy hoạch, kế hoạch gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
|
25. | Tập công văn trao đổi, hướng dẫn về công tác quy hoạch, kế hoạch | 10 năm |
|
26. | Hồ sơ xây dựng quy hoạch phát triển hệ thống tổ chức thi hành án dân sự đã được phê duyệt | Vĩnh viễn |
|
27. | Hồ sơ xây dựng đề án, dự án, chương trình mục tiêu của cơ quan, của toàn hệ thống thi hành án dân sự | Vĩnh viễn |
|
28. | Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện các đề án, dự án, chiến lược, chương trình mục tiêu của cơ quan, của toàn hệ thống thi hành án dân sự | Vĩnh viễn |
|
29. | Hồ sơ thẩm định, phê duyệt quy hoạch, chiến lược, đề án, dự án, chương trình mục tiêu của đối tượng thuộc phạm vi quản lý của cơ quan | Vĩnh viễn |
|
30. | Báo cáo đánh giá thực hiện các đề án quy hoạch, chiến lược, đề án, dự án, chương trình, mục tiêu của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan - Tổng kết - Sơ kết |
20 năm |
|
31. | Chỉ tiêu kế hoạch phát triển của cơ quan hàng năm - Của cơ quan và các đơn vị trực thuộc - Của các cơ quan gửi để biết |
Vĩnh viễn 5 năm |
|
32. | Kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch công tác của cơ quan, các đơn vị trực thuộc và các đối tượng thuộc phạm vi quản lý về kế hoạch - Dài hạn, hàng năm - 6 tháng, 9 tháng - Quý, tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
|
33. | Hồ sơ chỉ đạo, kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy hoạch, chiến lược, kế hoạch, đề án, dự án, chương trình mục tiêu của cơ quan, của toàn hệ thống thi hành án dân sự | 20 năm |
|
| III. Tài liệu tổ chức, cán bộ, đào tạo, lao động, tiền lương |
|
|
| 3.1. Tài liệu về tổ chức, cán bộ |
|
|
34. | Tập văn bản về công tác tổ chức, cán bộ gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
|
35. | Hồ sơ xây dựng, ban hành, triển khai thực hiện đề án về tổ chức, bộ máy, biên chế, công chức, viên chức của cơ quan, của toàn hệ thống thi hành án dân sự | Vĩnh viễn |
|
36. | Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn bản, quy trình, thủ tục, tiêu chuẩn, định mức, biểu mẫu giấy tờ liên quan đến công tác tổ chức, cán bộ | Vĩnh viễn |
|
37. | Hồ sơ xây dựng, ban hành Quy chế làm việc, chế độ, quy định, hướng dẫn về tổ chức, cán bộ | Vĩnh viễn |
|
38. | Kế hoạch, chương trình, báo cáo công tác tổ chức, cán bộ - Dài hạn, hàng năm - 6 tháng, 9 tháng - Quý, tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
|
39. | Hồ sơ về việc thành lập, đổi tên, thay đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan và các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
|
40. | Hồ sơ về việc hợp nhất, sáp nhập, chia tách, giải thể cơ quan và các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
|
41. | Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ, chức danh công chức, viên chức trong toàn hệ thống thi hành án dân sự | Vĩnh viễn |
|
42. | Hồ sơ xây dựng, thực hiện chỉ tiêu, biên chế; báo cáo tình hình thực hiện chỉ tiêu biên chế hàng năm | Vĩnh viễn |
|
43. | Báo cáo thống kê danh sách, số lượng, chất lượng cán bộ, công chức, viên chức hàng năm, nhiều năm của cơ quan | Vĩnh viễn |
|
44. | Phiếu đánh giá cán bộ, công chức hàng năm | 10 năm |
|
45. | Hồ sơ về quy hoạch đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý của cơ quan | 20 năm |
|
46. | Hồ sơ về việc bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, điều động, luân chuyển, miễn nhiệm, biệt phái công chức | 70 năm |
|
47. | Hồ sơ giải quyết chế độ chuyển công tác, từ chức, nghỉ hưu, thôi việc, tử tuất, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp | 70 năm |
|
48. | Hồ sơ kỷ luật cán bộ, công chức của cơ quan | 70 năm |
|
49. | Hồ sơ về việc phân bổ, sắp xếp cán bộ, công chức từ nguồn tuyển dụng, điều động vào các cơ quan, đơn vị | 20 năm |
|
50. | Hồ sơ, tài liệu về việc thi tuyển, thi nâng ngạch, chuyển ngạch của Tổng cục Thi hành án dân sự, các cơ quan thi hành án dân sự: - Quyết định công nhận kết quả trúng tuyển, nâng ngạch, chuyển ngạch - Kế hoạch tổ chức, quyết định thành lập các Ban, báo cáo kết quả, danh sách trúng tuyển - Hồ sơ dự thi, bài thi, tài liệu tổ chức thi |
|
|
51. | Hồ sơ gốc cán bộ, công chức, người lao động thuộc thẩm quyền được giao quản lý | Vĩnh viễn |
|
52. | Sổ, phiếu quản lý hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức | 70 năm |
|
53. | Báo cáo kết quả thực hiện định kỳ chuyển đổi vị trí công tác hàng năm | Vĩnh viễn |
|
54. | - Kế hoạch, Báo cáo kết quả kê khai, minh bạch tài sản, thu nhập hàng năm - Phiếu kê khai tài sản hàng năm | Vĩnh viễn
|
|
55. | Hồ sơ về công tác bảo vệ chính trị nội bộ của cơ quan | 20 năm |
|
56. | Hồ sơ về việc thực hiện công tác bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế | 70 năm |
|
57. | Kế hoạch, chương trình, báo cáo về cải cách hành chính, cải cách tư pháp trong lĩnh vực tổ chức, cán bộ | 20 năm |
|
58. | Tập công văn trao đổi về công tác tổ chức, cán bộ | 10 năm |
|
| 3.2. Tài liệu về đào tạo, bồi dưỡng |
|
|
59. | Tập văn bản về công tác đào tạo, bồi dưỡng gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
|
60. | Kế hoạch, báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức của cơ quan | Vĩnh viễn |
|
61. | Hồ sơ, tài liệu tổ chức các lớp đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn cho cán bộ, công chức | 10 năm |
|
62. | Hồ sơ về việc chọn, cử cán bộ, công chức đi học tập, công tác, nghỉ phép ở trong nước, nước ngoài | 10 năm |
|
63. | Hồ sơ về việc tổ chức các hội nghị, hội thảo về tổ chức cán bộ, đào tạo của cơ quan | 10 năm |
|
64. | Tập công văn trao đổi về công tác đào tạo, bồi dưỡng | 10 năm |
|
| 3.3. Tài liệu lao động, tiền lương |
|
|
65. | Tập văn bản về công tác lao động, tiền lương gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
|
66. | Kế hoạch, báo cáo công tác lao động, tiền lương của cơ quan - Dài hạn, hàng năm - 6 tháng, 9 tháng - Quý, tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
|
67. | Hợp đồng lao động vụ việc | 5 năm sau khi chấm dứt hợp đồng |
|
68. | Hồ sơ xây dựng, tổ chức thực hiện định mức lao động, các chế độ, quản lý lao động và báo cáo thực hiện | Vĩnh viễn |
|
69. | Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ phụ cấp trong hệ thống thi hành án dân sự và báo cáo thực hiện | Vĩnh viễn |
|
70. | Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ tiền lương, tiền thưởng, thang bảng lương của ngành và báo cáo thực hiện | Vĩnh viễn |
|
71. | Hồ sơ về việc thực hiện chế độ đãi ngộ, phụ cấp đối với cán bộ, công chức | 20 năm |
|
72. | Hồ sơ nâng lương, ngạch, bậc của cán bộ, công chức, viên chức | 20 năm |
|
73. | Hồ sơ xây dựng chế độ bảo hộ, an toàn, vệ sinh lao động của cơ quan | Vĩnh viễn |
|
74. | Tập công văn trao đổi về công tác lao động, tiền lương | 10 năm |
|
| IV. Tài liệu tài chính, kế toán |
|
|
75. | Tập văn bản quy định, hướng dẫn, chỉ đạo về tài chính, kế toán gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
|
76. | Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ, quy định, hướng dẫn, chỉ đạo về tài chính, kế toán | Vĩnh viễn |
|
77. | Báo cáo công tác tài chính, kế toán - Dài hạn, hàng năm - Quý |
Vĩnh viễn 5 năm |
|
78. | Hồ sơ lập, phân bổ, phê duyệt, giao dự toán, quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
|
79. | Báo cáo kiểm kê, đánh giá lại tài sản cố định định kỳ hàng năm, thanh toán công nợ | 20 năm |
|
80. | Hồ sơ, tài liệu về việc chuyển nhượng, bàn giao, thanh lý tài sản cố định - Nhà đất - Tài sản khác |
Vĩnh viễn 20 năm |
|
81. | Hồ sơ kiểm toán tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
Vĩnh viễn 10 năm |
|
82. | Hồ sơ, tài liệu về đất đai, công sở, cơ sở hạ tầng của cơ quan | Vĩnh viễn |
|
83. | Báo cáo tổng hợp tình hình sử dụng kinh phí tạm ứng cưỡng chế thi hành án, Báo cáo tổng hợp tình hình thu nộp và sử dụng phí thi hành án, Báo cáo Thừa phát lại - Hàng năm, nhiều năm - Quý |
Vĩnh viễn 10 năm |
|
84. | Sổ sách kế toán - Sổ tổng hợp - Sổ chi tiết |
20 năm 10 năm |
|
85. | Chứng từ kế toán sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính, chứng từ thu phí thi hành án | 10 năm |
|
86. | Hồ sơ dự thầu - Hồ sơ trúng thầu - Hồ sơ không trúng thầu |
20 năm 5 năm |
|
87. | Chứng từ kế toán nghiệp vụ thi hành án dân sự | 20 năm |
|
88. | Biên bản kiểm kê kho tang vật - Hàng năm - Quý, 6 tháng |
20 năm 10 năm |
|
89. | Các sổ chi tiết tài khoản, sổ cái, nhật ký sổ cái, số dư tài khoản | 10 năm |
|
90. | Biên bản kiểm quỹ | 10 năm |
|
91. | Chứng từ cấp phát kinh phí, ký kết hợp đồng với văn phòng thừa phát lại, chứng từ thanh toán kinh phí cho văn phòng thừa phát lại | 10 năm |
|
92. | Tập công văn trao đổi về công tác tài chính, kế toán | 10 năm |
|
| V. Tài liệu xây dựng cơ bản |
|
|
93. | Tập văn bản về công tác xây dựng cơ bản gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
|
94. | Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản chế độ, quy định, hướng dẫn về xây dựng của cơ quan | Vĩnh viễn |
|
95. | Kế hoạch, báo cáo công tác đầu tư xây dựng cơ bản của cơ quan, của toàn hệ thống thi hành án dân sự - Dài hạn, hàng năm - 6 tháng, 9 tháng - Quý, tháng |
20 năm 5 năm |
|
96. | Hồ sơ về xây dựng trụ sở, kho vật chứng, các công trình xây dựng cơ bản có giá trị lớn của cơ quan | Theo tuổi thọ công trình |
|
97. | Hồ sơ sửa chữa nhỏ, cải tạo, mở rộng các công trình | 20 năm |
|
98. | Tập công văn trao đổi về công tác xây dựng cơ bản | 10 năm |
|
| VI. Tài liệu khoa học công nghệ và ứng dụng công nghệ thông tin |
|
|
99. | Tập văn bản về hoạt động khoa học công nghệ, ứng dụng công nghệ thông tin gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
|
100. | Hồ sơ xây dựng, ban hành các quy định, quy trình, quy chế hoạt động nghiên cứu khoa học công nghệ và ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan, của toàn hệ thống thi hành án dân sự | Vĩnh viễn |
|
101. | Hồ sơ hội nghị, hội thảo đề tài, đề án khoa học, công nghệ cấp bộ, ngành do cơ quan chủ trì tổ chức | Vĩnh viễn |
|
102. | Kế hoạch, báo cáo công tác khoa học công nghệ, công tác ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan, của toàn hệ thống thi hành án dân sự - Dài hạn, hàng năm - 6 tháng, 9 tháng - Tháng, quý |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
|
103. | Hồ sơ thực hiện các đề tài nghiên cứu khoa học được công nhận - Cấp Nhà nước - Cấp Bộ, ngành - Cấp cơ sở |
Vĩnh viễn 20 năm |
|
104. | Hồ sơ xây dựng, triển khai chương trình, đề án ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan, của toàn hệ thống thi hành án dân sự | Vĩnh viễn |
|
105. | Hồ sơ xây dựng và quản lý các cơ sở dữ liệu của cơ quan, của toàn hệ thống thi hành án dân sự | Vĩnh viễn |
|
106. | Tập công văn trao đổi về công tác khoa học công nghệ, ứng dụng công nghệ thông tin | 10 năm |
|
| VII. Tài liệu về hành chính, quản trị công sở |
|
|
| 7.1. Tài liệu về hành chính, văn thư, lưu trữ |
|
|
107. | Tập văn bản về công tác hành chính, văn thư, lưu trữ gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
|
108. | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế, quy định, hướng dẫn công tác hành chính, văn thư, lưu trữ của cơ quan, của toàn hệ thống thi hành án dân sự | Vĩnh viễn |
|
109. | Hồ sơ hội nghị công tác hành chính văn phòng, văn thư, lưu trữ do cơ quan tổ chức | 10 năm |
|
110. | Kế hoạch, báo cáo công tác hành chính, văn thư, lưu trữ của cơ quan - Năm, nhiều năm - Tháng, quý |
10 năm |
|
111. | Hồ sơ thực hiện cải cách, rà soát thủ tục hành chính của ngành, cơ quan | 20 năm |
|
112. | Hồ sơ về lập, ban hành Danh mục bí mật nhà nước của toàn hệ thống thi hành án dân sự | Vĩnh viễn |
|
113. | Hồ sơ hướng dẫn, kiểm tra nghiệp vụ hành chính, văn thư, lưu trữ | 20 năm |
|
114. | Sổ đăng ký văn bản đến | 20 năm |
|
115. | Tập lưu, sổ đăng ký văn bản đi của cơ quan - Quyết định, quy định, quy chế - Văn bản khác |
Vĩnh viễn 50 năm |
|
116. | Hồ sơ quy định khắc con dấu của cơ quan | Vĩnh viễn |
|
117. | Hồ sơ về quản lý và sử dụng con dấu | 20 năm |
|
118. | Hồ sơ xây dựng, ban hành Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu thi hành án dân sự | Vĩnh viễn |
|
119. | Hồ sơ xây dựng, ban hành Danh mục hồ sơ hàng năm | 20 năm |
|
120. | Hồ sơ về việc giao nộp hồ sơ, tài liệu của cơ quan vào Lưu trữ lịch sử | Vĩnh viễn |
|
121. | Báo cáo thống kê công tác văn thư, lưu trữ, tài liệu lưu trữ hàng năm | 20 năm |
|
122. | Hồ sơ hủy tài liệu hết giá trị | 20 năm |
|
123. | Hồ sơ tổ chức thực hiện các hoạt động nghiệp vụ lưu trữ của Lưu trữ cơ quan | 20 năm |
|
124. | Sổ theo dõi phục vụ khai thác tài liệu | 20 năm |
|
125. | Tập công văn trao đổi về công tác hành chính, văn thư, lưu trữ | 10 năm |
|
| 7.2. Tài liệu quản trị công sở |
|
|
126. | Tập văn bản về công tác quản trị công sở gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
|
127. | Hồ sơ xây dựng, ban hành các quy định, quy chế về công tác quản trị công sở, văn hóa công sở của cơ quan | Vĩnh viễn |
|
128. | Hồ sơ về việc tổ chức thực hiện văn minh công sở | 10 năm |
|
129. | Hồ sơ về công tác quốc phòng toàn dân, dân quân tự vệ của cơ quan | 10 năm |
|
130. | Hồ sơ về phòng chống cháy, nổ, thiên tai, bão lũ của cơ quan | 10 năm |
|
131. | Hồ sơ về công tác quản trị trụ sở làm việc, bố trí và điều chỉnh nơi làm việc cho các đơn vị | 10 năm |
|
132. | Hồ sơ về sử dụng, vận hành, bảo dưỡng ô tô, máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động của cơ quan | Theo tuổi thọ của thiết bị |
|
133. | Kế hoạch mua sắm mới, sửa chữa lớn, thanh lý tài sản | 10 năm |
|
134. | Kế hoạch trang cấp tài sản dài hạn của cơ quan, của toàn hệ thống thi hành án dân sự | 20 năm |
|
135. | Hồ sơ mua sắm, phân bổ, cấp phát đồ dùng, văn phòng phẩm | 5 năm |
|
136. | Hồ sơ theo dõi kiểm kê tài sản hàng năm của cơ quan | 10 năm |
|
137. | Hồ sơ, tài liệu về mua sắm xe ô tô | Theo tuổi thọ của thiết bị |
|
138. | Hồ sơ về công tác y tế của cơ quan | 10 năm |
|
139. | Tập công văn trao đổi về công tác quản trị công sở | 10 năm |
|
| VIII. Tài liệu thi đua khen thưởng, hợp tác quốc tế |
|
|
| 8.1. Tài liệu thi đua khen thưởng |
|
|
140. | Tập văn bản về công tác thi đua, khen thưởng gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
|
141. | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế, quy định, hướng dẫn về thi đua, khen thưởng trong toàn hệ thống thi hành án dân sự | Vĩnh viễn |
|
142. | Kế hoạch, báo cáo công tác thi đua, khen thưởng - Dài hạn, hàng năm - 6 tháng, 9 tháng - Quý, tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
|
143. | Hồ sơ về việc thành lập, kiện toàn Hội đồng thi đua khen thưởng, Hội đồng sáng kiến của cơ quan | Vĩnh viễn |
|
144. | Hồ sơ về việc ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng thi đua khen thưởng, Hội đồng sáng kiến của cơ quan | Vĩnh viễn |
|
145. | Hồ sơ về tổ chức, phát động các phong trào thi đua hàng năm, các đợt thi đua đặc biệt nhân dịp kỷ niệm những ngày lễ của Nhà nước, của toàn hệ thống thi hành án dân sự | 10 năm |
|
146. | Hồ sơ kiểm tra, thanh tra việc thực hiện các quy định về thi đua khen thưởng | 20 năm |
|
147. | Hồ sơ đăng ký thi đua của các tập thể, cá nhân hàng năm | 20 năm |
|
148. | Bảng chấm điểm thi đua của cơ quan và các đơn vị trực thuộc hàng năm | 20 năm |
|
149. | Hồ sơ các cuộc họp xét khen thưởng của cơ quan | 20 năm |
|
150. | Hồ sơ khen thưởng cho tập thể, cá nhân - Các hình thức khen thưởng của Chủ tịch nước, Thủ trưởng Chính phủ - Các hình thức khen thưởng của Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Tổng Cục trưởng Tổng cục Thi hành án dân sự, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Cục trưởng Cục Thi hành án dân sự tỉnh và tương đương |
Vĩnh viễn
|
|
151. | Hồ sơ đề nghị xét tặng kỷ niệm chương Vì sự nghiệp Tư pháp | 20 năm |
|
152. | Hồ sơ khen thưởng đối với tổ chức, người nước ngoài có quan hệ công tác và đóng góp lớn với cơ quan | Vĩnh viễn |
|
153. | Hồ sơ về việc tổ chức tổng kết, sơ kết thi đua khen thưởng của cơ quan | 10 năm |
|
154. | Tập công văn trao đổi về công tác thi đua, khen thưởng | 10 năm |
|
| 8.2. Tài liệu hợp tác quốc tế |
|
|
155. | Tập văn bản về công tác hợp tác quốc tế gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
|
156. | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế, quy định, hướng dẫn về công tác hợp tác quốc tế trong toàn hệ thống thi hành án dân sự | Vĩnh viễn |
|
157. | Kế hoạch, báo cáo công tác hợp tác quốc tế - Dài hạn, hàng năm - 6 tháng, 9 tháng - Quý, tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
|
158. | Hồ sơ hội nghị, hội thảo quốc tế do cơ quan chủ trì tổ chức | Vĩnh viễn |
|
159. | Hồ sơ xây dựng chương trình, dự án hợp tác quốc tế của cơ quan, của toàn hệ thống thi hành án dân sự | Vĩnh viễn |
|
160. | Hồ sơ về việc thiết lập quan hệ hợp tác với các cơ quan, tổ chức nước ngoài | Vĩnh viễn |
|
161. | Hồ sơ gia nhập, tham gia các hoạt động của hiệp hội, tổ chức quốc tế | Vĩnh viễn |
|
162. | Tập công văn trao đổi về công tác hợp tác quốc tế | 10 năm |
|
| IX. Tài liệu thống kê thi hành án dân sự |
|
|
163. | Tập văn bản về thống kê gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
|
164. | Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn bản, chế độ, quy định, hướng dẫn về thống kê thi hành án của ngành | Vĩnh viễn |
|
165. | Hồ sơ về việc giao chỉ tiêu, nhiệm vụ thi hành án hàng năm cho các cơ quan, đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
|
166. | Báo cáo thống kê kết quả thi hành án dân sự tính bằng việc/bằng tiền - Năm, nhiều năm - 6 tháng, 9 tháng - Các kỳ thống kê khác |
Vĩnh viễn 20 năm 10 năm |
|
167. | Báo cáo thống kê danh sách bản án, quyết định Tòa án tuyên không rõ, có sai sót, khó thi hành - Năm, nhiều năm - 6 tháng, 9 tháng - Các kỳ thống kê khác |
10 năm 5 năm |
|
168. | Báo cáo thống kê kết quả thi hành án liên quan đến hoạt động tín dụng, ngân hàng - Năm, nhiều năm - 6 tháng, 9 tháng - Các kỳ thống kê khác |
10 năm 5 năm |
|
169. | Báo cáo thống kê danh sách việc thi hành án dân sự trọng điểm - Năm, nhiều năm - 6 tháng, 9 tháng - Các kỳ thống kê khác |
10 năm 5 năm |
|
170. | Tập công văn trao đổi về công tác thống kê thi hành án dân sự | 10 năm |
|
| X. Tài liệu của tổ chức Đảng và các Đoàn thể |
|
|
| 10.1. Tài liệu của tổ chức Đảng |
|
|
171. | Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Đảng cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
|
172. | Hồ sơ các nhiệm kỳ Đại hội Đảng cơ quan | Vĩnh viễn |
|
173. | Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác - Tổng kết năm, nhiệm kỳ - Tháng, quý, 6 tháng |
Vĩnh viễn 10 năm |
|
174. | Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, chỉ thị, nghị quyết của Trung ương và các cấp ủy Đảng | Vĩnh viễn |
|
175. | Hồ sơ về thành lập, sáp nhập, công nhận tổ chức Đảng | Vĩnh viễn |
|
176. | Hồ sơ về tiếp nhận, bàn giao công tác Đảng | 10 năm |
|
177. | Hồ sơ về hoạt động kiểm tra, giám sát của các tổ chức Đảng | 20 năm |
|
178. | Hồ sơ đánh giá, xếp loại tổ chức cơ sở Đảng, Đảng viên | 70 năm |
|
179. | Hồ sơ Đảng viên | 70 năm |
|
180. | Sổ sách (đăng ký Đảng viên, Đảng phí, ghi biên bản) | 20 năm |
|
181. | Hồ sơ tổ chức các lớp bồi dưỡng cảm tình Đảng | 10 năm |
|
182. | Hồ sơ kỷ luật Đảng đối với Đảng viên | 70 năm |
|
183. | Tập công văn trao đổi về công tác Đảng | 10 năm |
|
| 10.2. Tài liệu của tổ chức Công đoàn |
|
|
184. | Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Công đoàn cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
|
185. | Hồ sơ đại hội Công đoàn | Vĩnh viễn |
|
186. | Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác - Tổng kết năm, nhiệm kỳ - Tháng, quý, 6 tháng |
Vĩnh viễn 10 năm |
|
187. | Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của tổ chức Công đoàn | Vĩnh viễn |
|
188. | Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các hoạt động của tổ chức Công đoàn | Vĩnh viễn |
|
189. | Hồ sơ hội nghị cán bộ, công chức, viên chức hàng năm của cơ quan | 20 năm |
|
190. | Sổ sách (đăng ký đoàn viên Công đoàn, thu Công đoàn phí, theo dõi chi thu Quỹ Công đoàn…) | 20 năm |
|
191. | Tập công văn trao đổi về công tác Công đoàn | 10 năm |
|
| 10.3. Tài liệu của tổ chức Đoàn Thanh niên |
|
|
192. | Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Đoàn cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
|
193. | Hồ sơ đại hội Đoàn Thanh niên | Vĩnh viễn |
|
194. | Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác - Tổng kết năm, nhiệm kỳ - Tháng, quý, 6 tháng |
Vĩnh viễn 10 năm |
|
195. | Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn Thanh niên | Vĩnh viễn |
|
196. | Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các hoạt động của Đoàn Thanh niên cơ quan | 20 năm |
|
197. | Sổ sách (đăng ký Đoàn viên, thu chi Quỹ đoàn…) | 20 năm |
|
198. | Tập công văn trao đổi về công tác Đoàn | 10 năm |
|
| 10.4. Tài liệu của Ban Vì sự tiến bộ phụ nữ |
|
|
199. | Hồ sơ thành lập, thay đổi thành viên Ban Vì sự tiến bộ phụ nữ của cơ quan | 20 năm |
|
200. | Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác - Tổng kết năm, nhiệm kỳ - Tháng, quý, 6 tháng |
Vĩnh viễn 10 năm |
|
201. | Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện Nghị quyết của Đảng, của Trung ương Hội Phụ nữ Việt Nam | Vĩnh viễn |
|
202. | Hồ sơ về hoạt động của Ban Vì sự tiến bộ phụ nữ | 10 năm |
|
203. | Sổ sách | 20 năm |
|
204. | Tập công văn trao đổi của Ban Vì sự tiến bộ phụ nữ | 10 năm |
|
| 10.5. Tài liệu của Hội cựu chiến binh |
|
|
205. | Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác - Tổng kết năm, nhiệm kỳ - Tháng, quý, 6 tháng |
Vĩnh viễn 10 năm |
|
206. | Hồ sơ đại hội Cựu chiến binh | Vĩnh viễn |
|
207. | Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện Nghị quyết của Đảng, Hội cựu chiến binh Việt Nam | Vĩnh viễn |
|
208. | Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các hoạt động của Hội cựu chiến binh của cơ quan | 20 năm |
|
209. | Sổ sách | 20 năm |
|
210. | Tập công văn trao đổi về công tác cựu chiến binh | 10 năm |
|
| B. TÀI LIỆU CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ THI HÀNH ÁN |
|
|
| I. Tài liệu nghiệp vụ thi hành án dân sự, thi hành án hành chính |
|
|
211. | Tập văn bản về thi hành án dân sự gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
|
212. | Hồ sơ, tài liệu xây dựng, ban hành các văn bản quản lý về chuyên môn nghiệp vụ, quy trình, thủ tục, tiêu chuẩn định mức, biểu mẫu giấy tờ trong lĩnh vực thi hành án dân sự | Vĩnh viễn |
|
213. | Hồ sơ thi hành bản án, quyết định dân sự, kinh doanh thương mại, lao động, hôn nhân gia đình, phá sản, trọng tài thương mại, Hội đồng xử lý vụ việc cạnh tranh có nhiều tình tiết đặc biệt phức tạp, kéo dài, phạm vi rộng và có sự tham gia phối hợp của nhiều bộ, ngành | Vĩnh viễn
|
|
214. | Hồ sơ thi hành bản án, quyết định dân sự, kinh doanh thương mại, lao động, hôn nhân gia đình, phá sản, trọng tài thương mại, Hội đồng xử lý vụ việc cạnh tranh có đương sự hoặc tài sản ở nước ngoài hoặc cần phải ủy thác tư pháp cho cơ quan Lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài, cho Tòa án nước ngoài | Vĩnh viễn
|
|
215. | Hồ sơ thi hành bản án, quyết định của Tòa án nước ngoài, quyết định của Trọng tài nước ngoài được Tòa án công nhận và cho thi hành tại Việt Nam | Vĩnh viễn |
|
216. | Hồ sơ thi hành bản án, quyết định dân sự: - Về tranh chấp liên quan đến quyền sử dụng đất hoặc tài sản gắn liền với đất - Về tranh chấp liên quan đến quyền sở hữu tài sản, thừa kế tài sản (phần tài sản không liên quan đến quyền sử dụng đất hoặc tài sản gắn liền với đất) - Về án phí, hoàn trả tiền tạm ứng án phí - Về các khoản phải thi hành khác trong bản án, quyết định dân sự |
Vĩnh viễn
20 năm
|
|
217. | Hồ sơ thi hành bản án, quyết định hôn nhân và gia đình: - Về tranh chấp về xác định cha, mẹ cho con hoặc xác định con cho cha, mẹ - Về chia tài sản khi ly hôn, chia tài sản chung của vợ chồng trong thời kỳ hôn nhân - Về tranh chấp nuôi con, thay đổi người trực tiếp nuôi con sau khi ly hôn; cấp dưỡng nuôi con - Về án phí, hoàn trả tiền tạm ứng án phí - Về các khoản phải thi hành khác trong bản án, quyết định hôn nhân và gia đình |
70 năm
20 năm
|
|
218. | Hồ sơ thi hành bản án, quyết định kinh doanh, thương mại; Hội đồng xử lý vụ việc cạnh tranh, trọng tài thương mại - Về tranh chấp liên quan đến việc thành lập, hoạt động, giải thể, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, chuyển đổi hình thức tổ chức của công ty + Vụ việc nghiêm trọng + Vụ việc khác - Về tranh chấp liên quan đến quyền sở hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ giữa cá nhân, tổ chức - Về thanh toán, xử lý tài sản thế chấp, tài sản đảm bảo là quyền sử dụng đất hoặc tài sản gắn liền với đất - Về thanh toán, xử lý tài sản thế chấp, tài sản đảm bảo là các tài sản khác - Về các khoản thanh toán giữa cá nhân với tổ chức, giữa tổ chức với tổ chức - Về án phí, hoàn trả tiền tạm ứng án phí - Về các khoản phải thi hành khác trong bản án, quyết định về kinh doanh, thương mại; Hội đồng xử lý vụ việc cạnh tranh, trọng tài thương mại |
40 năm Vĩnh viễn
20 năm |
|
219. | Hồ sơ thi hành bản án, quyết định lao động: - Về việc nhận người lao động trở lại làm việc, trả tiền lương, tiền công lao động, trợ cấp thôi việc, trợ cấp mất việc, trợ cấp mất sức lao động, bồi thường thiệt hại về tính mạng, sức khỏe, tổn thất tinh thần - Về việc thực hiện thỏa ước lao động tập thể, thực hiện ký hợp đồng lao động - Về án phí, hoàn trả tiền tạm ứng án phí - Về các khoản phải thi hành khác của bản án, quyết định về lao động |
20 năm
20 năm |
|
220. | Hồ sơ thi hành quyết định của Tòa án về giải quyết phá sản | 40 năm |
|
221. | Hồ sơ thi hành phần dân sự trong bản án, quyết định hình sự: - Về việc bồi thường sức khỏe, tổn thất tinh thần, cấp dưỡng, trợ cấp mất sức lao động - Về việc xử lý tài sản, trả lại tài sản - Về án phí, phạt tiền, tịch thu tài sản, truy thu tiền, tài sản thu lợi bất chính sung quỹ nhà nước - Về việc xử lý, tiêu hủy tang vật - Về các khoản phải thi hành khác đối với phần dân sự trong bản án, quyết định hình sự |
40 năm
70 năm
40 năm |
|
222. | Hồ sơ tổ chức thi hành quyết định áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời của tòa án | 20 năm |
|
223. | Hồ sơ về việc quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra nghiệp vụ thi hành bản án, quyết định dân sự, quản lý thi hành án hành chính | 20 năm |
|
224. | Hồ sơ đề nghị xét miễn, giảm nghĩa vụ thi hành án dân sự | 40 năm |
|
225. | Hồ sơ thực hiện bồi thường nhà nước, chi trả tiền bồi thường nhà nước và thực hiện trách nhiệm hoàn trả theo quy định: - Vụ việc nghiêm trọng, số tiền bồi thường lớn, liên quan đến nhiều cấp, nhiều ngành - Vụ việc khác |
|
|
226. | Hồ sơ, tài liệu xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính và thi hành án dân sự | 20 năm |
|
227. | Báo cáo tình hình, kết quả công tác nội chính và phòng, chống tham nhũng - Năm, nhiều năm - Tháng, Quý, 6 tháng |
5 năm |
|
228. | Báo cáo kết quả hoạt động quản lý nhà nước về công tác bồi thường - Năm, nhiều năm - Tháng, quý, 6 tháng |
5 năm |
|
229. | Báo cáo công tác hướng dẫn, chỉ đạo nghiệp vụ và những khó khăn, vướng mắc về nghiệp vụ thi hành án dân sự - Năm, nhiều năm - Tháng, quý, 6 tháng |
5 năm |
|
230. | Hồ sơ đề nghị bổ nhiệm, miễn nhiệm các Thừa phát lại | 20 năm |
|
231. | Báo cáo kết quả hoạt động của các Văn phòng Thừa phát lại - Năm, nhiều năm - Tháng, quý, 6 tháng |
20 năm 5 năm |
|
232. | Báo cáo rà soát khó khăn, vướng mắc, bất cập trong tổ chức, hoạt động của Thừa phát lại - Năm, nhiều năm - Tháng, quý, 6 tháng |
5 năm |
|
233. | Hồ sơ hội nghị tổng kết, sơ kết công tác Thừa phát lại - Tổng kết năm - Sơ kết 6 tháng |
Vĩnh viễn 10 năm |
|
234. | Hồ sơ về việc trả lời kháng nghị, kiến nghị của Viện Kiểm sát nhân dân; cơ quan giám sát của Hội đồng nhân dân; đại biểu Quốc hội | Vĩnh viễn |
|
235. | Báo cáo kết quả đôn đốc thi hành các bản án, quyết định hành chính - Năm, nhiều năm - Tháng, quý, 6 tháng |
5 năm |
|
236. | Báo cáo kết quả công tác theo dõi thi hành pháp luật hàng năm | 20 năm |
|
237. | Sổ nghiệp vụ thi hành án - Sổ nhận bản án, quyết định của Toà án; Trọng tài hoặc Hội đồng xử lý vụ việc cạnh tranh - Sổ nhận đơn yêu cầu thi hành án - Sổ thụ lý thi hành án (chủ động, theo đơn) - Sổ theo dõi vật chứng, tài sản bị kê biên, tạm giữ; - Sổ miễn, giảm thi hành án; - Sổ theo dõi chuyển giao quyết định thi hành án cho trại giam, trại tạm giam; - Sổ theo dõi, quản lý thi hành án hành chính - Các loại Sổ nghiệp vụ khác |
70 năm
70 năm 70 năm 70 năm 70 năm
20 năm |
|
238. | Tập tài liệu cung cấp xác minh, Giấy xác nhận kết quả thi hành án | Theo hồ sơ vụ việc |
|
239. | Tập công văn trao đổi chung về công tác thi hành án dân sự | 10 năm |
|
| II.Tài liệu giải quyết khiếu nại, tố cáo trong lĩnh vực thi hành án |
|
|
240. | Tập văn bản về công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
|
241. | Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn bản, quy trình, thủ tục về tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại tố cáo trong lĩnh vực thi hành án dân sự, thi hành án hành chính | Vĩnh viễn |
|
242. | Hồ sơ giải quyết các vụ việc khiếu nại, tố cáo bức xúc, phức tạp, tồn đọng, kéo dài về thi hành án dân sự | Vĩnh viễn |
|
243. | Hồ sơ giải quyết các vụ việc khiếu nại, tố cáo có kết quả chấp nhận một phần hoặc toàn bộ nội dung khiếu nại, tố cáo | 70 năm |
|
244. | Hồ sơ giải quyết các vụ việc khiếu nại, tố cáo có kết quả không chấp nhận nội dung khiếu nại, tố cáo | 40 năm |
|
245. | Hồ sơ về việc hướng dẫn, xin ý kiến chỉ đạo giải quyết các vụ việc khiếu nại, tố cáo | 20 năm |
|
246. | Hồ sơ theo dõi, đôn đốc việc thực hiện kết luận kiểm tra, quyết định giải quyết khiếu nại, kết luận tố cáo về thi hành án dân sự, thi hành án hành chính | 40 năm |
|
247. | Báo cáo kết quả rà soát các vụ việc khiếu nại, tố cáo bức xúc, phức tạp, tồn đọng, kéo dài - Năm, nhiều năm - Tháng, Quý, 6 tháng |
5 năm |
|
248. | Báo cáo kết quả công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo về thi hành án dân sự - Năm, nhiều năm - Tháng, Quý, 6 tháng |
10 năm |
|
249. | Hồ sơ, tài liệu tiếp công dân đến khiếu nại, tố cáo về thi hành án dân sự | 10 năm |
|
250. | Tập Phiếu chuyển đơn khiếu nại, tố cáo không đúng thẩm quyền giải quyết của cơ quan; thông báo không thụ lý đơn thư khiếu nại, tố cáo; công văn yêu cầu sao gửi hồ sơ | 10 năm |
|
251. | Tập công văn trao đổi chung về công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo trong lĩnh vực thi hành án | 10 năm |
|
- 1Thông tư 15/2012/TT-BQP quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của cơ quan, đơn vị Quân đội do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành
- 2Thông tư 11/2013/TT-BTNMT quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Thông tư 155/2013/TT-BTC quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của ngành tài chính do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 556/QĐ-TCTK năm 2012 về Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của ngành Thống kê do Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê ban hành
- 5Quyết định 63/QĐ-UBDT năm 2018 về quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của Ủy ban Dân tộc
- 1Luật thi hành án dân sự 2008
- 2Thông tư 09/2011/TT-BNV Quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của cơ quan, tổ chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 3Luật lưu trữ 2011
- 4Thông tư 15/2012/TT-BQP quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của cơ quan, đơn vị Quân đội do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành
- 5Thông tư 11/2013/TT-BTNMT quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Thông tư 155/2013/TT-BTC quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của ngành tài chính do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 3561/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 647/QĐ-TTg “Phê duyệt Đề án Chăm sóc trẻ em mồ côi không nơi nương tựa, trẻ em bị bỏ rơi, trẻ em nhiễm HIV/AIDS, trẻ em là nạn nhân của chất độc hóa học, trẻ em khuyết tật nặng và trẻ em bị ảnh hưởng bởi thiên tai, thảm họa dựa vào cộng đồng giai đoạn 2013 - 2020" trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2014 - 2020
- 8Luật Thi hành án dân sự sửa đổi 2014
- 9Nghị định 62/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thi hành án dân sự
- 10Quyết định 1904/QĐ-BTP năm 2013 về Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu lưu trữ của Bộ Tư pháp
- 11Quyết định 556/QĐ-TCTK năm 2012 về Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của ngành Thống kê do Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê ban hành
- 12Quyết định 63/QĐ-UBDT năm 2018 về quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của Ủy ban Dân tộc
Quyết định 734/QĐ-TCTHADS năm 2015 về Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu thi hành án dân sự do Tổng cục Thi hành án dân sự ban hành
- Số hiệu: 734/QĐ-TCTHADS
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/09/2015
- Nơi ban hành: Tổng cục Thi hành án dân sự
- Người ký: Hoàng Sỹ Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra