Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1074/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 17 tháng 05 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 09/2011/TT-BNV ngày 03 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nội vụ quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức; Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT-BNV-BXD ngày 21/8/2014 của Bộ Nội vụ và Bộ Xây dựng hướng dẫn thành phần tài liệu dự án, công trình xây dựng nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử;
Căn cứ Thông tư số 16/2014/TT-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn giao, nhận tài liệu lưu trữ vào Lưu trữ lịch sử các cấp;
Căn cứ Quyết định số 1696/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ chỉ đạo Chi cục Văn thư - Lưu trữ hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra các cơ quan, tổ chức trong việc xây dựng Danh mục tài liệu nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Lâm Đồng căn cứ Danh mục tài liệu nộp lưu và chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức để xây dựng Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu của cơ quan, đơn vị.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký; Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Lâm Đồng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1074/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
I. MỤC ĐÍCH, PHẠM VI, ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG
1. Mục đích
Làm cơ sở cho việc xác định thành phần hồ sơ, tài liệu có giá trị bảo quản vĩnh viễn để giao nộp vào Lưu trữ lịch sử tỉnh theo quy định.
2. Phạm vi và đối tượng áp dụng
Danh mục này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh theo Quyết định số 1696/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng.
II. CẤU TẠO CỦA BẢNG DANH MỤC
1. Thành phần tài liệu trong bảng thời hạn bảo quản tài liệu phổ biến áp dụng cho các cơ quan, tổ chức các nhóm hồ sơ, tài liệu sau:
Nhóm 1. Tài liệu tổng hợp: Bao gồm những hồ sơ, tài liệu mang tính chất tổng hợp chung về các mặt hoạt động của cơ quan, không thuộc các lĩnh vực hoạt động cụ thể nào trong các nhóm còn lại.
Nhóm 2. Tài liệu quy hoạch, kế hoạch, thống kê;
Nhóm 3. Tài liệu tổ chức, nhân sự;
Nhóm 4. Tài liệu lao động, tiền lương;
Nhóm 5. Tài liệu tài chính, kế toán;
Nhóm 6. Tài liệu xây dựng cơ bản;
Nhóm 7. Tài liệu khoa học công nghệ;
Nhóm 8. Tài liệu hợp tác quốc tế;
Nhóm 9. Tài liệu thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo.
Nhóm 10. Tài liệu thi đua, khen thưởng;
Nhóm 11. Tài liệu pháp chế;
Nhóm 12. Tài liệu về hành chính, quản trị công sở;
Nhóm 13. Tài liệu các lĩnh vực chuyên môn nghiệp vụ;
Nhóm 14. Tài liệu của tổ chức Đảng và các Đoàn thể cơ quan;
2. Trong quá trình tiến hành xây dựng Danh mục hồ sơ, tài liệu thuộc nguồn nộp lưu vào lưu trữ lịch sử, các cơ quan, tổ chức có thời hạn bảo quản chuyên ngành cụ thể thì căn cứ vào bảng thời hạn để xác định thời hạn bảo quản vĩnh viễn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh.
SỐ TT | TÊN NHÓM HỒ SƠ, TÀI LIỆU | THBQ |
(1) | (2) | (3) |
| 1. Tài liệu tổng hợp |
|
1 | Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/quy định/hướng dẫn những vấn đề chung của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
2 | Hồ sơ kỷ niệm các ngày lễ lớn, ngày thành lập ngành, sự kiện quan trọng do cơ quan chủ trì tổ chức | Vĩnh viễn |
3 | Hồ sơ hội nghị tổng kết công tác hàng năm của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
4 | Kế hoạch, báo cáo công tác hàng năm của cơ quan và các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
5 | Hồ sơ tổ chức thực hiện chủ trương, đường lối của Đảng và pháp luật của Nhà nước | Vĩnh viễn |
6 | Hồ sơ tổ chức thực hiện chế độ/quy định/hướng dẫn những vấn đề chung của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
7 | Hồ sơ ứng dụng ISO của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
8 | Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo cáo năm về công tác thông tin, tuyên truyền của cơ quan | Vĩnh viễn |
9 | Tài liệu về hoạt động của Lãnh đạo (báo cáo, bản thuyết trình/giải trình, trả lời chất vấn tại Quốc hội, bài phát biểu tại các sự kiện lớn...) | Vĩnh viễn |
10 | Hồ sơ về việc lãnh đạo cấp trên đến kiểm tra tình hình, chỉ đạo công tác của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
11 | Tài liệu về lịch sử cơ quan (nếu có) | Vĩnh viễn |
12 | Sổ ghi biên bản các cuộc họp giao ban, sổ tay công tác của lãnh đạo cơ quan | Vĩnh viễn |
| 2. Tài liệu quy hoạch, kế hoạch, thống kê |
|
13 | Kế hoạch, báo cáo công tác quy hoạch, kế hoạch, thống kê dài hạn, hàng năm | Vĩnh viễn |
| a) Tài liệu quy hoạch |
|
14 | Hồ sơ xây dựng quy hoạch phát triển ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
15 | Hồ sơ về xây dựng đề án, dự án, chương trình mục tiêu của ngành, cơ quan được phê duyệt | Vĩnh viễn |
16 | Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
17 | Hồ sơ thẩm định, phê duyệt đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình mục tiêu của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
18 | Báo cáo tổng kết đánh giá thực hiện các đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình, mục tiêu của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý nhà nước | Vĩnh viễn |
| b) Tài liệu kế hoạch |
|
19 | Chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm do cơ quan ban hành | Vĩnh viễn |
20 | Chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm cho cơ quan thực hiện | Vĩnh viễn |
21 | Hồ sơ xây dựng kế hoạch dài hạn, hàng năm và báo cáo thực hiện kế hoạch của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
22 | Kế hoạch dài hạn, hàng năm và báo cáo thực hiện kế hoạch của các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
23 | Hồ sơ về kiểm tra thực hiện kế hoạch công tác năm ở các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
24 | Kế hoạch hàng năm, báo cáo thực hiện kế hoạch của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý về kế hoạch | Vĩnh viễn |
| c) Tài liệu thống kê |
|
25 | Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn bản chế độ/quy định, hướng dẫn về thống kê của ngành | Vĩnh viễn |
26 | Báo cáo thống kê tổng hợp, thống kê chuyên đề dài hạn, hàng năm | Vĩnh viễn |
27 | Báo cáo tổng hợp điều tra cơ bản | Vĩnh viễn |
28 | Báo cáo phân tích và dự báo | Vĩnh viễn |
| 3. Tài liệu tổ chức, cán bộ |
|
29 | Hồ sơ xây dựng, ban hành Điều lệ tổ chức, Quy chế làm việc, chế độ/quy định, hướng dẫn về tổ chức, cán bộ | Vĩnh viễn |
30 | Kế hoạch, báo cáo công tác tổ chức, cán bộ dài hạn, hàng năm | Vĩnh viễn |
31 | Hồ sơ xây dựng đề án tổ chức bộ máy ngành, cơ quan và các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
32 | Hồ sơ về việc thành lập, đổi tên, thay đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan và các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
33 | Hồ sơ về việc hợp nhất, sáp nhập, chia tách, giải thể cơ quan và các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
34 | Hồ sơ hội nghị về công tác tổ chức của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
35 | Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn chức danh công chức, viên chức | Vĩnh viễn |
36 | Hồ sơ về xây dựng và thực hiện chỉ tiêu biên chế hàng năm | Vĩnh viễn |
37 | Báo cáo thống kê danh sách, số lượng, chất lượng cán bộ, công chức | Vĩnh viễn |
38 | Hồ sơ gốc cán bộ, công chức, viên chức (đối với hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức đã nghỉ hưu) | Vĩnh viễn |
39 | Kế hoạch, báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ của ngành, cơ quan và các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
40 | Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo cáo năm về việc quản lý các cơ sở đào tạo, dạy nghề trực thuộc | Vĩnh viễn |
| 4. Tài liệu lao động, tiền lương |
|
| a) Tài liệu lao động |
|
41 | Văn bản của trung ương, của tỉnh chỉ đạo trực tiếp về công tác lao động | Vĩnh viễn |
42 | Hồ sơ xây dựng, ban hành định mức lao động của ngành và báo cáo thực hiện | Vĩnh viễn |
43 | Kế hoạch, báo cáo công tác lao động dài hạn, hàng năm | Vĩnh viễn |
44 | Hồ sơ xây dựng chế độ bảo hộ, an toàn, vệ sinh lao động của ngành | Vĩnh viễn |
45 | Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động hàng năm của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
46 | Hồ sơ các vụ tai nạn lao động nghiêm trọng | Vĩnh viễn |
| b) Tài liệu tiền lương |
|
47 | Văn bản của Trung ương, của tỉnh chỉ đạo trực tiếp về công tác tiền lương | Vĩnh viễn |
48 | Hồ sơ xây dựng, ban hành thang bảng lương của ngành và báo cáo thực hiện | Vĩnh viễn |
49 | Kế hoạch, báo cáo công tác tiền lương dài hạn, hàng năm | Vĩnh viễn |
50 | Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ phụ cấp của ngành và báo cáo thực hiện | Vĩnh viễn |
| 5. Tài liệu tài chính, kế toán |
|
51 | Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/quy định về tài chính, kế toán | Vĩnh viễn |
52 | Kế hoạch, báo cáo công tác tài chính, kế toán dài hạn, hàng năm | Vĩnh viễn |
53 | Hồ sơ về ngân sách nhà nước hàng năm của cơ quan và các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
54 | Kế hoạch, báo cáo tài chính và quyết toán hàng năm | Vĩnh viễn |
55 | Hồ sơ xây dựng chế độ/quy định về giá | Vĩnh viễn |
56 | Hồ sơ, tài liệu về việc chuyển nhượng, bàn giao, thanh lý nhà đất | Vĩnh viễn |
57 | Hồ sơ kiểm tra, thanh tra tài chính các vụ việc nghiêm trọng tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
58 | Hồ sơ kiểm toán các vụ việc nghiêm trọng tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
| 6. Tài liệu xây dựng cơ bản |
|
59 | Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/quy định, hướng dẫn về xây dựng cơ bản của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
60 | Kế hoạch, báo cáo công tác đầu tư xây dựng cơ bản dài hạn, hàng năm | Vĩnh viễn |
61 | Hồ sơ công trình xây dựng các công trình nhóm A, công trình áp dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu, công nghệ, thiết bị, vật liệu mới; công trình xây dựng trong điều kiện địa chất, địa hình đặc biệt công trình được xếp hạng di tích lịch sử văn hóa | Vĩnh viễn |
62 | Dự án công trình quan trọng quốc gia theo Nghị quyết của Quốc hội | Vĩnh viễn |
63 | Công trình được xếp hạng di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh (gọi chung là di tích) từ cấp II trở lên | Vĩnh viễn |
64 | Các công trình theo quy định của pháp luật về phân loại, phân cấp công trình xây dựng gồm: | Vĩnh viễn |
- Công trình dân dụng từ cấp I trở lên; công trình phục vụ tín ngưỡng; công trình trụ sở cơ quan cấp tỉnh; công trình kho lưu trữ chuyên dụng cấp quốc gia và cấp tỉnh | ||
- Công trình công nghiệp cấp đặc biệt; các công trình công nghiệp dầu khí, công trình năng lượng, công trình công nghiệp hóa và hóa dầu từ cấp I trở lên | ||
- Công trình hạ tầng kỹ thuật cấp đặc biệt; công trình cấp nước, thoát nước từ cấp I trở lên | ||
- Công trình giao thông từ cấp I trở lên | ||
- Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn từ cấp I trở lên | ||
| 7. Tài liệu khoa học công nghệ |
|
65 | Hồ sơ về việc xây dựng quy chế hoạt động khoa học công nghệ của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
66 | Hồ sơ hội nghị, hội thảo khoa học do cơ quan tổ chức | Vĩnh viễn |
67 | Kế hoạch, báo cáo công tác khoa học, công nghệ dài hạn, hàng năm | Vĩnh viễn |
68 | Hồ sơ hoạt động của Hội đồng khoa học ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
69 | Hồ sơ chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học cấp nhà nước và cấp bộ, ngành | Vĩnh viễn |
70 | Hồ sơ sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, quy trình công nghệ hoặc giải pháp hữu ích được công nhận cấp nhà nước và cấp bộ, ngành | Vĩnh viễn |
71 | Hồ sơ về việc chuyển giao công nghệ của các cơ quan, tổ chức trong nước hoặc nước ngoài cho cơ quan và các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
72 | Hồ sơ xây dựng các tiêu chuẩn ngành | Vĩnh viễn |
73 | Hồ sơ xây dựng, triển khai ứng dụng khoa học công nghệ của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
74 | Hồ sơ xây dựng và quản lý các cơ sở dữ liệu của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
| 8. Tài liệu hợp tác quốc tế |
|
75 | Hồ sơ hội nghị, hội thảo quốc tế do cơ quan chủ trì | Vĩnh viễn |
76 | Kế hoạch, báo cáo công tác hợp tác quốc tế dài hạn, hàng năm | Vĩnh viễn |
77 | Hồ sơ xây dựng chương trình, dự án hợp tác quốc tế của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
78 | Hồ sơ về việc thiết lập quan hệ hợp tác với các cơ quan, tổ chức nước ngoài | Vĩnh viễn |
79 | Hồ sơ gia nhập thành viên các hiệp hội, tổ chức quốc tế | Vĩnh viễn |
80 | Hồ sơ về việc tham gia các hoạt động của hiệp hội, tổ chức quốc tế (hội nghị, hội thảo, điều tra, khảo sát, thống kê...) | Vĩnh viễn |
81 | Hồ sơ niên liễm, đóng góp cho các hiệp hội, tổ chức quốc tế | Vĩnh viễn |
82 | Hồ sơ đoàn ra ký kết hợp tác | Vĩnh viễn |
83 | Hồ sơ đoàn vào ký kết hợp tác | Vĩnh viễn |
84 | Thư, điện, thiệp chúc mừng quan trọng của các cơ quan, tổ chức nước ngoài | Vĩnh viễn |
| 9. Tài liệu thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo |
|
85 | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy định, hướng dẫn về thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo | Vĩnh viễn |
86 | Kế hoạch, báo cáo công tác thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo dài hạn, hàng năm | Vĩnh viễn |
87 | Hồ sơ thanh tra các vụ việc nghiêm trọng | Vĩnh viễn |
88 | Hồ sơ giải quyết các vụ việc khiếu nại, tố cáo nghiêm trọng | Vĩnh viễn |
| 10. Tài liệu thi đua, khen thưởng |
|
89 | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy định, hướng dẫn về thi đua, khen thưởng | Vĩnh viễn |
90 | Hồ sơ hội nghị thi đua do cơ quan chủ trì tổ chức | Vĩnh viễn |
91 | Kế hoạch, báo cáo công tác thi đua, khen thưởng dài hạn, hàng năm | Vĩnh viễn |
92 | Hồ sơ khen thưởng cho tập thể, cá nhân | Vĩnh viễn |
93 | Các hình thức khen thưởng của Chủ tịch Nước và Thủ tướng Chính phủ | Vĩnh viễn |
94 | Hồ sơ khen thưởng đối với người nước ngoài | Vĩnh viễn |
| 11. Tài liệu pháp chế |
|
95 | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn về công tác pháp chế do cơ quan chủ trì | Vĩnh viễn |
96 | Kế hoạch, báo cáo công tác pháp chế dài hạn, hàng năm | Vĩnh viễn |
97 | Hồ sơ thẩm định văn bản quy phạm pháp luật | Vĩnh viễn |
| 12. Tài liệu về hành chính, quản trị công sở |
|
| a) Tài liệu về hành chính, văn thư, lưu trữ |
|
98 | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn công tác hành chính, văn thư, lưu trữ | Vĩnh viễn |
99 | Kế hoạch, báo cáo công tác hành chính, văn thư, lưu trữ hàng năm, nhiều năm | Vĩnh viễn |
100 | Hồ sơ về lập, ban hành Danh mục bí mật nhà nước của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
101 | Số đăng ký văn bản đi của cơ quan | Vĩnh viễn |
102 | Tập lưu văn bản quy phạm pháp luật | Vĩnh viễn |
103 | Tập lưu Chỉ thị, quyết định, quy định, quy chế, hướng dẫn | Vĩnh viễn |
| b) Tài liệu quản trị công sở |
|
104 | Hồ sơ xây dựng, ban hành các quy định, quy chế về công tác quản trị công sở | Vĩnh viễn |
| 13. Tài liệu các lĩnh vực chuyên môn nghiệp vụ |
|
105 | Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quản lý chuyên môn, nghiệp vụ | Vĩnh viễn |
106 | Hồ sơ hội nghị về chuyên môn, nghiệp vụ do cơ quan tổ chức | Vĩnh viễn |
107 | Kế hoạch, báo cáo dài hạn, hàng năm về chuyên môn, nghiệp vụ của cơ quan và các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
108 | Văn bản chỉ đạo về công tác quản lý, tổ chức thực hiện các hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ | Vĩnh viễn |
109 | Chương trình kế hoạch, báo cáo năm về công tác quản lý, tổ chức thực hiện các hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ | Vĩnh viễn |
110 | Hồ sơ xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu, dự án chuyên môn | Vĩnh viễn |
111 | Hồ sơ chỉ đạo điểm về chuyên môn, nghiệp vụ | Vĩnh viễn |
112 | Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn chuyên môn nghiệp vụ | Vĩnh viễn |
113 | Hồ sơ giải quyết các vụ việc quan trọng trong hoạt động quản lý chuyên môn, nghiệp vụ | Vĩnh viễn |
114 | Báo cáo phân tích, thống kê chuyên đề | Vĩnh viễn |
| 14. Tài liệu của tổ chức Đảng và các Đoàn thể cơ quan |
|
| a) Tài liệu của tổ chức Đảng |
|
115 | Hồ sơ Đại hội | Vĩnh viễn |
116 | Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác Tổng kết năm, nhiệm kỳ | Vĩnh viễn |
117 | Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, chỉ thị, nghị quyết của Trung ương và các cấp ủy Đảng | Vĩnh viễn |
118 | Hồ sơ về thành lập/sáp nhập, công nhận tổ chức Đảng | Vĩnh viễn |
| b) Tài liệu tổ chức Công đoàn |
|
119 | Hồ sơ Đại hội | Vĩnh viễn |
120 | Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác Tổng kết năm, nhiệm kỳ | Vĩnh viễn |
121 | Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của tổ chức Công đoàn | Vĩnh viễn |
122 | Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các hoạt động của tổ chức Công đoàn | Vĩnh viễn |
123 | Báo cáo năm hoạt động của tổ chức Thanh tra nhân dân | Vĩnh viễn |
| c) Tài liệu tổ chức Đoàn Thanh niên |
|
124 | Hồ sơ Đại hội | Vĩnh viễn |
125 | Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác năm, nhiệm kỳ | Vĩnh viễn |
126 | Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn Thanh niên | Vĩnh viễn |
1. Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu căn cứ bảng Danh mục kèm theo Quyết định này xây dựng mục lục hồ sơ, tài liệu nộp lưu của đơn vị mình trình Sở Nội vụ thẩm định và thực hiện giao nộp hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ lịch sử theo kế hoạch của Sở Nội vụ và theo quy định của nhà nước.
2. Sở Nội vụ:
a) Thẩm định mục lục hồ sơ, tài liệu nộp lưu của các cơ quan, tổ chức;
b) Hướng dẫn, đôn đốc kiểm tra, tổng hợp kết quả, triển khai thực hiện; hàng năm báo cáo về Ủy ban nhân dân tỉnh;
c) Chỉ đạo Chi cục Văn thư - Lưu trữ giao Trung tâm Lưu trữ lịch sử xây dựng kế hoạch thẩm định và tiếp nhận hồ sơ, tài liệu, bố trí phòng kho và trang thiết bị bảo quản bảo vệ an toàn tài liệu theo quy định của nhà nước.
Trong quá trình triển khai thực hiện nếu có vướng mắc, khó khăn các cơ quan, tổ chức kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nội vụ) để được xem xét, hướng dẫn./.
- 1Quyết định 1262/QĐ-UBND năm 2016 về Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu thuộc diện nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh Hà Nam
- 2Quyết định 1498/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu cơ quan, tổ chức cấp tỉnh thuộc nguồn nộp lưu vào lưu trữ lịch sử tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 726/QĐ-UBND năm 2017 danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu cơ quan, tổ chức của Trung ương, đơn vị thành viên của Tập đoàn kinh tế nhà nước, Tổng công ty nhà nước được tổ chức, hoạt động theo ngành dọc ở cấp tỉnh; Doanh nghiệp nhà nước do Chủ tịch Ủy ban nhân dân quyết định trên địa bàn tỉnh nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 1320/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục hồ sơ, tài liệu thuộc diện nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bắc Giang
- 5Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ Lịch sử tỉnh Kon Tum
- 1Thông tư 09/2011/TT-BNV Quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của cơ quan, tổ chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 2Luật lưu trữ 2011
- 3Nghị định 01/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật lưu trữ
- 4Thông tư liên tịch 01/2014/TTLT-BNV-BXD hướng dẫn thành phần tài liệu dự án, công trình xây dựng nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử do Bộ trưởng Bộ Xây dựng - Bộ Nội vụ ban hành
- 5Thông tư 16/2014/TT-BNV hướng dẫn giao, nhận tài liệu lưu trữ vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Quyết định 1696/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 1262/QĐ-UBND năm 2016 về Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu thuộc diện nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh Hà Nam
- 9Quyết định 1498/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu cơ quan, tổ chức cấp tỉnh thuộc nguồn nộp lưu vào lưu trữ lịch sử tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 726/QĐ-UBND năm 2017 danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu cơ quan, tổ chức của Trung ương, đơn vị thành viên của Tập đoàn kinh tế nhà nước, Tổng công ty nhà nước được tổ chức, hoạt động theo ngành dọc ở cấp tỉnh; Doanh nghiệp nhà nước do Chủ tịch Ủy ban nhân dân quyết định trên địa bàn tỉnh nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Phú Yên
- 11Quyết định 1320/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục hồ sơ, tài liệu thuộc diện nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bắc Giang
- 12Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ Lịch sử tỉnh Kon Tum
Quyết định 1074/QĐ-UBND năm 2017 Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 1074/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/05/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Phan Văn Đa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra