- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 6106/QĐ-BYT năm 2019 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Sức khỏe Bà mẹ-Trẻ em (Dân Số-Kế hoạch hóa gia đình) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế tại Thông tư 27/2019/TT-BYT
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 247/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 24 tháng 02 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ LĨNH VỰC SỨC KHỎE BÀ MẸ - TRẺ EM (DÂN SỐ - KHHGĐ) THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 6106/QĐ-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em (Dân số - KHHGĐ) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế tại Thông tư số 27/2019/TT-BYT ngày 27 tháng 9 năm 2019;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 30/TTr-SYT ngày 19 tháng 02 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em (Dân số - KHHGĐ) thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh cập nhật thủ tục hành chính vào Cổng Dịch vụ công quốc gia; Sở Y tế niêm yết, công khai tại các Trạm y tế tuyến xã.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em (Dân số - KHHGĐ) thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ LĨNH VỰC SỨC KHỎE BÀ MẸ - TRẺ EM (DS-KHHGĐ) THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 247/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
STT | Tên TTHC | Thành phần, số lượng hồ sơ | Trình tự thực hiện, Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Nộp trực tiếp tại trạm y tế tuyến xã nơi trẻ sinh ra. | ||||||
1 | Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ | 1. Thành phần hồ sơ: Tờ khai đề nghị cấp Giấy chứng sinh theo mẫu quy định tại Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông tư số 27/2019/TT-BYT ngày 27/9/2019 của Bộ Y tế. Số lượng hồ sơ: 01 bộ | 1. Trình tự thực hiện: Bước 1: Cha, mẹ hoặc người nuôi dưỡng của trẻ phải điền vào Tờ khai đề nghị cấp Giấy chứng sinh theo mẫu quy định tại Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông tư số 27/2019/TT-BYT ngày 27/9/2019 của Bộ Y tế và nộp cho Trạm y tế tuyến xã nơi trẻ sinh ra. Bước 2: Trạm Y tế cấp xã có trách nhiệm ghi đầy đủ các nội dung theo mẫu Giấy chứng sinh ban hành tại Phụ lục 01 của Thông tư 17/2012/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ Y tế. Cha, mẹ hoặc người thân thích của trẻ có trách nhiệm đọc, kiểm tra lại thông tin trước khi ký. Giấy chứng sinh được làm thành 02 bản có giá trị pháp lý như nhau, 01 bản giao cho bố, mẹ hoặc người thân thích của trẻ để làm thủ tục khai sinh và 01 bản lưu tại Trạm Y tế. Trong trường hợp cần phải xác minh, thì thời hạn xác minh không được quá 05 ngày làm việc. Bước 3: Trả Giấy chứng sinh cho gia đình trẻ tại Trạm y tế tuyến xã. 2. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Tờ khai đề nghị cấp Giấy chứng sinh (chưa bao gồm thời gian xác minh-nếu có). Trong trường hợp cần phải xác minh, thì thời hạn xác minh không được quá 05 ngày làm việc. | Không | 1. Luật Hộ tịch năm 2014. 2. Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. 3. Thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cấp và sử dụng Giấy chứng sinh. 4. Thông tư số 27/2019/TT-BYT ngày 27/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi một số điều của Thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cấp và sử dụng Giấy chứng sinh. | Tên TTHC được thay thế: “Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh”. |
Tổng số: 01 TTHC thay thế.
- 1Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Giảm nghèo, bảo trợ xã hội, trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Trẻ em mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 3Quyết định 875/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Trẻ em mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 4Quyết định 136/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em (Dân số - Kế hoạch hóa gia đình) thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế, tỉnh Đắk Nông
- 5Quyết định 64/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng, sức khỏe bà mẹ - trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Tiền Giang
- 7Quyết định 302/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em (dân số - kế hoạch hóa gia đình) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 234/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 121/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Sức khỏe Bà mẹ-Trẻ em (Dân số-Kế hoạch hóa gia đình) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 10Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Sức khỏe Bà mẹ-Trẻ em (Dân số-Kế hoạch hóa gia đình) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 11Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bắc Giang
- 12Quyết định 1880/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 13Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Trạm Y tế tuyến xã do tỉnh Gia Lai ban hành
- 14Quyết định 144/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế được giải quyết theo phương án 5 tại chỗ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
- 15Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh
- 16Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hải Dương
- 17Quyết định 861/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính được thay thế Lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Y tế tỉnh Đồng Nai
- 18Quyết định 4991/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em (Dân số - Kế hoạch hóa gia đình) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 19Quyết định 3833/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình, dược phẩm, y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế/Cấp xã/Cơ quan khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 20Quyết định 4224/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em (Dân số - Kế hoạch hóa gia đình) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 21Quyết định 2878/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 22Quyết định 3065/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực sức khỏe sinh sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 23Quyết định 1622/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Sức khỏe sinh sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 24Quyết định 738/QĐ-CT năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Sức khỏe bà mẹ- Trẻ em (Dân số - Kế hoạch hóa gia đình) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tiếp nhận, giải quyết và trả kết tại Trạm Y tế tuyến xã, tỉnh Vĩnh Phúc
- 25Quyết định 750/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính lĩnh vực sức khỏe bà mẹ-trẻ em (Dân số-Kế hoạch hóa gia đình) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lào Cai
- 26Quyết định 1112/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa về lĩnh vực dân số và kế hoạch hóa gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Điện Biên
- 27Quyết định 1046/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Giảm nghèo, bảo trợ xã hội, trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 6Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Trẻ em mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 7Quyết định 875/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Trẻ em mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 8Quyết định 6106/QĐ-BYT năm 2019 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Sức khỏe Bà mẹ-Trẻ em (Dân Số-Kế hoạch hóa gia đình) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế tại Thông tư 27/2019/TT-BYT
- 9Quyết định 64/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng, sức khỏe bà mẹ - trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Tiền Giang
- 11Quyết định 302/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em (dân số - kế hoạch hóa gia đình) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- 12Quyết định 234/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng
- 13Quyết định 121/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Sức khỏe Bà mẹ-Trẻ em (Dân số-Kế hoạch hóa gia đình) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 14Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Sức khỏe Bà mẹ-Trẻ em (Dân số-Kế hoạch hóa gia đình) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 15Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bắc Giang
- 16Quyết định 1880/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 17Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Trạm Y tế tuyến xã do tỉnh Gia Lai ban hành
- 18Quyết định 144/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế được giải quyết theo phương án 5 tại chỗ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
- 19Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh
- 20Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hải Dương
- 21Quyết định 861/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính được thay thế Lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Y tế tỉnh Đồng Nai
- 22Quyết định 4991/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em (Dân số - Kế hoạch hóa gia đình) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 23Quyết định 3833/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình, dược phẩm, y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế/Cấp xã/Cơ quan khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 24Quyết định 4224/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em (Dân số - Kế hoạch hóa gia đình) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 25Quyết định 2878/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 26Quyết định 3065/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực sức khỏe sinh sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 27Quyết định 1622/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Sức khỏe sinh sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 28Quyết định 738/QĐ-CT năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Sức khỏe bà mẹ- Trẻ em (Dân số - Kế hoạch hóa gia đình) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tiếp nhận, giải quyết và trả kết tại Trạm Y tế tuyến xã, tỉnh Vĩnh Phúc
- 29Quyết định 750/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính lĩnh vực sức khỏe bà mẹ-trẻ em (Dân số-Kế hoạch hóa gia đình) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lào Cai
- 30Quyết định 1112/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa về lĩnh vực dân số và kế hoạch hóa gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Điện Biên
- 31Quyết định 1046/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình
Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em (Dân số - Kế hoạch hóa gia đình) thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế tỉnh Đắk Nông
- Số hiệu: 247/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/02/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Trương Thanh Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/02/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực