- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 673/QĐ-LĐTBXH năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 5Quyết định 847/QĐ-LĐTBXH năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1593/QĐ-LĐTBXH năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ về lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 976/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 15 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIẢM NGHÈO, BẢO TRỢ XÃ HỘI, TRẺ EM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội được ban hành tại Quyết định số 673/QĐ-LĐTBXH ngày 12/5/2017, số 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017, 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 74/TTr-SLĐTBXH-VP ngày 09/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 09 thủ tục hành chính mới ban hành trong các lĩnh vực: Giảm nghèo 02 thủ tục, bảo trợ xã hội 01 thủ tục, trẻ em 06 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 976 /QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
A.Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I. | Lĩnh vực Giảm nghèo |
|
|
|
|
|
1 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
| 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. | Không | - Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020; - Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020. | Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 673/QĐ-BLĐTBXH ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động –TBXH
|
2 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | ||||
II. | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
|
1 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
| Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động –TBXH |
III. | Lĩnh vực Trẻ em |
|
|
|
|
|
1 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | Trong vòng 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết của UBND cấp xã. | Không | - Luật trẻ em năm 2016. - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em. | Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 847/QĐ-BLĐTBXH ngày 09/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động –TBXH |
2 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | 05 ngày làm việc | Không | |||
3 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | 07 ngày làm việc | Không | |||
4 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | 15 ngày làm việc | Không | |||
5 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | 15 ngày làm việc | Không | |||
6 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | 25 ngày làm việc |
| Không |
- 1Quyết định 990/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 1590/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực giảm nghèo thuộc phạm vi quản lý nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội do tỉnh Nam Định ban hành
- 3Quyết định 510/QĐ-UBND năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn của tỉnh Gia Lai
- 5Quyết định 874/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giảm nghèo và Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 6Quyết định 875/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 7Quyết định 1583/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Long An
- 8Quyết định 1633/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội; An toàn, vệ sinh lao động; Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 9Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 10Quyết định 3692/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Giảm nghèo; lĩnh vực Trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 11Quyết định 875/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Trẻ em mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 12Quyết định 2428/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực giảm nghèo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 13Quyết định 83/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giảm nghèo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 14Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em (Dân số - Kế hoạch hóa gia đình) thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế tỉnh Đắk Nông
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 673/QĐ-LĐTBXH năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 5Quyết định 847/QĐ-LĐTBXH năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 6Quyết định 990/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 1590/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực giảm nghèo thuộc phạm vi quản lý nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội do tỉnh Nam Định ban hành
- 8Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 1593/QĐ-LĐTBXH năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ về lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 10Quyết định 510/QĐ-UBND năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn của tỉnh Gia Lai
- 12Quyết định 874/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giảm nghèo và Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 13Quyết định 875/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 14Quyết định 1583/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Long An
- 15Quyết định 1633/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội; An toàn, vệ sinh lao động; Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 16Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 17Quyết định 3692/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Giảm nghèo; lĩnh vực Trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 18Quyết định 875/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Trẻ em mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 19Quyết định 2428/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực giảm nghèo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 20Quyết định 83/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giảm nghèo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 21Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em (Dân số - Kế hoạch hóa gia đình) thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế tỉnh Đắk Nông
Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Giảm nghèo, bảo trợ xã hội, trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- Số hiệu: 976/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/05/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Phan Đình Phùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/05/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực