Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 243/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 14 tháng 4 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN LÝ SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 522/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Lý Sơn;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Lý Sơn tại Tờ trình số 25/TTr-UBND ngày 04/3/2020 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 812/TTr-STNMT ngày 16/3/2020 và Công văn số 1130/STNMT-QLĐĐ ngày 06/4/2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Lý Sơn, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất.

Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2020 là 13 công trình, dự án với tổng diện tích là 6,91 ha. Trong đó:

- Có 08 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 6,05 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

- Có 05 công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 0,86 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).

6. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2020.

Trong năm 2020, UBND huyện Lý Sơn đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất với tổng 02 công trình, dự án (Có Phụ biểu 03 kèm theo).

7. Danh mục các công trình, dự án loại bỏ không tiếp tục thực hiện trong năm 2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).

8. Danh mục các công trình, dự án tiếp tục thực hiện trong năm 2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Lý Sơn chịu trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Việc chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân giao cho Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND huyện Lý Sơn kiểm tra, rà soát hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Lý Sơn trình UBND tỉnh cho phép đảm bảo đúng các quy định của pháp luật.

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Lý Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy (b/cáo);
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), CN-XD
VH-XH, KT, TH, CBTH;
- Lưu: VT, NN-TN (lnphong127)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tăng Bính

 

DANH MỤC

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đường cơ động phía đông nam đảo Lý Sơn (giai đoạn 3)

10,98

Xã An Hải + xã An Vĩnh

Tờ bản đồ số 4,5,2,3 xã An Vĩnh và tờ 1,2,4,5,11,12,19 xã An Hải

QĐ số: 2498/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường cơ động phía Đông Nam đảo Lý Sơn (giai đoạn III)

3.000

3.000

 

 

 

 

Quyết định thu hồi đất (QĐ số: từ 102-103 ngày 18/01/2017; từ số 111-165 ngày 19/01/2017.

2

Dự án Nâng cấp đường cơ động (Đoạn từ cầu vượt vũng neo đậu tàu thuyền thôn Tây xã An Vĩnh đến khách sạn Mường Thanh), xã An Vĩnh huyện Lý Sơn.

3,60

Xã An Vĩnh

Tờ bản đồ số: 14, 19, 20, 21, 25, 26, 27, 28,

QĐ số 898/QĐ-UBND ngày 16/5/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề xuất dự án Nâng cấp đường cơ động đảo Lý Sơn

59.500,00

 

59.500

 

 

 

Quyết định thu hồi đất (QĐ số: từ 52-62 ngày 11/01/2019 và từ số 1538-1550 ngày 07/22/2018

 

Tổng cộng

14,58

 

 

 

62.500

3.000

59.500

-

-

-

 

 

Biểu 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH

(Kèm theo Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã An Bình

Xã An Hải

Xã An Vĩnh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(7)

(5)

(6)

(7)

1

Đất nông nghiệp

NNP

592,06

45,62

306,67

239,77

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

426,48

27,12

229,39

169,97

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8,37

2,56

5,34

0,47

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

6,02

 

2,10

3,92

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

151,19

15,94

69,84

65,41

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

285,52

6,83

138,88

139,81

2.1

Đất quốc phòng

CQP

38,10

0,74

30,02

7,34

2.2

Đất an ninh

CAN

0,65

 

 

0,65

2.3

Đất thương mại dịch vụ

TMD

4,83

 

2,64

2,19

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,42

 

3,42

 

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

123,97

3,75

57,46

62,76

-

Đất giao thông

DGT

82,71

2,10

32,77

47,84

-

Đất thủy lợi

DTL

23,03

0,79

16,74

5,50

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3,15

0,29

2,64

0,22

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,25

0,03

0,12

0,10

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

3,35

 

1,63

1,72

-

Đất cơ sở y tế

DYT

1,25

0,10

0,07

1,08

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

7,95

0,24

2,41

5,30

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,99

0,05

0,51

0,43

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

0,15

0,15

 

 

-

Đất chợ

DCH

1,14

 

0,57

0,57

2.6

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,66

 

3,03

0,63

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,76

 

1,54

3,22

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

71,42

1,36

31,20

38,86

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

3,27

0,20

0,25

2,82

2.10

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,95

 

0,30

0,65

2.11

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,85

 

2,10

0,75

2.12

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

21,76

0,65

4,12

16,99

2.13

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,39

0,05

0,28

0,06

2.14

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,21

 

1,36

0,85

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,24

0,08

1,14

2,02

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,04

 

0,02

0,02

3

Đất chưa sử dụng

CSD

162,27

16,59

65,78

79,90

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN LÝ SƠN

(Kèm theo Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã An Bình

Xã An Hải

Xã An Vĩnh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(7)

(5)

(6)

(7)

 

TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI

 

16,44

0,24

6,81

9,39

1

Đất nông nghiệp

NNP

15,35

0,15

6,68

8,52

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

12,12

0,15

4,48

7,49

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,21

 

0,18

0,03

1.3

Đất rừng sản xuất

RSX

3,02

 

2,02

1,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,09

0,09

0,13

0,87

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

2.2

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,20

0,01

0,12

0,07

-

Đất giao thông

DGT

0,06

0,01

0,05

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,03

 

0,01

0,02

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,05

 

 

0,05

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,06

 

0,06

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,59

0,08

0,01

0,50

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,08

 

 

0,08

2.6

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

2.7

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,22

 

 

0,22

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN LÝ SƠN

(Kèm theo Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Mã SDĐ

Diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Bình

Xã An Hải

Xã An Vĩnh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(7)

(5)

(6)

(7)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

15,35

0,15

6,68

8,52

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

12,12

0,15

4,48

7,49

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,21

 

0,18

0,03

1.3

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

3,02

 

2,02

1,00

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

2.2

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA HUYỆN LÝ SƠN

(Kèm theo Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã An Bình

Xã An Hải

Xã An Vĩnh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(7)

(5)

(6)

(7)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10,12

 

4,88

5,24

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,16

 

0,08

0,08

2.2

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

9,90

 

4,80

5,10

-

Đất giao thông

DGT

9,90

 

4,80

5,10

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

2.5

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

2.6

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,01

 

 

0,01

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

2.11

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

2.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

2.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

2.14

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

2.15

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

2.16

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,05

 

 

0,05

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

Phụ biểu 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN LÝ SƠN

(Kèm theo Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5

(6)

(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Bể chứa nước sinh hoạt kết hợp tưới tiêu phục vụ sản xuất

0,150

Xã An Bình

Tờ bản đồ số: 4

QĐ số 1382/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ sử dụng vốn dự phòng NSTW kế hoạch trung hạn 2016-2020 thuộc chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới thực hiện các đề án, nhiệm vụ theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ

7.000

6.300

 

 

700

 

 

2

Trục đường chính Trung tâm huyện Lý Sơn

3,20

Xã An Vĩnh

Tờ bản đồ số: 14, 15, 16, 17

QĐ số: 1031/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Trục đường chính trung tâm huyện Lý Sơn

130.000

130.000

 

 

 

 

 

3

Tôn tạo và mở rộng Di tích Quốc gia Âm Linh tự

0,08

Xã An Vĩnh

Tờ bản đồ số: 13, 14

CV số: 713/UBND-KGVX ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh về việc Tôn tạo và mở rộng Di tích Quốc gia Âm Linh Tự

3,353

 

 

 

 

3,353

 

4

Tuyến đường cổng Tò Vò đi núi Giếng Tiềng

0,070

Xã An Vĩnh

Tờ bản đồ số: 4

Tờ trình số: 109/TTr-UBND ngày 30/7/2019 của UBND huyện V/v xin chủ trương đầu tư dự án và TB số: 388/TB-HU ngày 18/9/2019 Thông báo kết luận của Ban Thường trực Huyện ủy tại cuộc họp ngày 10/9/2019

2.000

 

 

2.000

 

 

 

5

Mở rộng Thánh Thất Cao Đài

0,050

Xã An Vĩnh

Tờ bản đồ số: 8

Công văn số: 1605/SNV-TG ngày 16/8/2019 của Sở Nội vụ tỉnh V/v chấp thuận chủ trương quy hoạch, mở rộng đất của Họ Đạo Lý Sơn (Thuộc Hội thánh Truyền giáo Cao đài)

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu tưởng niệm Nghĩa sỹ Hoàng Sa

2,00

Xã An Hải

Tờ bản đồ số: 6

Quyết định số: 1379/QĐ-TLĐ ngày 30/7/2018 của Tổng liên đoàn lao động Việt Nam V/v phê duyệt chủ trương dự án Khu thưởng niệm Nghĩa Sỹ Hoàng Sa tại huyện Lý Sơn

120.000

 

 

 

 

120.000

 

7

Khu cây xanh tam giác vòng xoay đi UBND xã An Hải

0,30

Xã An Hải

Tờ bản đồ số: 19

Tờ trình số: 56/TTr-UBND ngày 19/4/2019 của UBND huyện V/v xin thông qua dự án và TB số: 328/TB-HU ngày 9/5/2019 Thông báo kết luận của Ban Thường trực Huyện ủy

1.300

 

 

1.300

 

 

 

8

Mở rộng giáo Xứ Lý Sơn

0,20

Xã An Hải

Tờ bản đồ số: 26

Công văn số: 3329/UBND-NC ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh V/v giao đất cho Giáo xứ Lý Sơn để mở rộng cơ sở thờ tự

2.200

 

 

 

 

2.200

 

 

Tổng cộng

6,05

 

 

 

262.503

136.300

-

3.300

700

122.203

-

 

Phụ biểu 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN LÝ SƠN KHÔNG THUỘC KHOẢN 3 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013

(Kèm theo Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5

(6)

(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Hoán đổi đất tại thôn Đông, xã An Vĩnh

0,012

Xã An Vĩnh

Tờ bản đồ số: 28

Không đầu tư, không bồi thường, bố trí đất ở phục vụ giải phóng mặt bằng thực hiện các dự án trên địa bàn huyện Lý Sơn

 

 

 

 

 

 

Không đầu tư, không bồi thường

2

Hoán đổi đất Lân Vĩnh Hòa

0,03

Xã An Vĩnh

Tờ bản đồ số: 20

TB số: 302/TB-HU ngày 21/3/2019 của Ban Thường vụ huyện ủy Kết luận tại cuộc họp ngày 15/3/2019

 

 

 

 

 

 

Không đầu tư, không bồi thường

3

Công trình phòng thủ số 3 Dinh Tam Tòa

0,160

Xã An Hải, Xã An Vĩnh

Tờ bản đồ số: 28, 29 (Xã An Hải); Tờ 27 Xã An Vĩnh

 

160,00

 

 

 

 

160,00

 

4

Đài điện báo huyện Lý Sơn - T26

0,10

Xã An Hải

Tờ bản đồ số: 23

QĐ số: 35/QĐ-TTg ngày 04/6/2019 của Thủ tướng Chính phủ V/v phê duyệt Đề án "Nâng cấp Mạng điện báo Hệ đặc biệt phục vụ cơ quan Đảng, Nhà nước"; CV số: 54/CBĐTW-KHĐT ngày 25/9/2019 của Bộ Thông tin và truyền thông V/v lựa chọn mặt bằng

100,00

 

 

 

 

100,00

 

5

Dự án Khu dịch vụ thương mại Châu Thịnh

0,56

Xã An Hải

Tờ bản đồ số: 26, 30

QĐ số: 890/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 của UBND tỉnh về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án Khu dịch vụ thương mại Châu Thịnh

500,00

 

 

 

 

500,00

 

 

Tổng cộng

0,86

 

 

 

760

0

0

0

0

760

 

 

Phụ biểu 03

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2020 HUYỆN LÝ SƠN

(Kèm theo Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

STT

Tên công trình

Địa điểm

Số lô đấu giá (lô)

Tổng diện tích đấu giá (m2)

Ghi chú

1

Thửa đất số 270, tờ bản đồ số 10 Xã An Vĩnh

Xã An Vĩnh

1

102,6

 

2

Xã An Hải Tờ số 22: thửa 744; Tờ số 29: thửa 347, 772, 24, 25, 26; Tờ 26: thửa 7; Tờ 15: thửa 365, 572; Tờ 16: 338; Tờ 51: thửa 29 (tách thành 4 lô khi đấu giá)

Xã An Hải

14

1260,9

 

 

Tổng

 

15

1363,5

 

 

Phụ biểu 04

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN LOẠI BỎ  KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020, CỦA HUYỆN LÝ SƠN

(Kèm theo Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5

(6)

(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Điểm dân cư 2, thôn Đông

0,04

Xã An Vĩnh

Tờ bản đồ số: 20

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhà làm việc, cầu tàu cho tàu tuần tra cao tốc tại đảo Lý Sơn (Hải quan)

0,07

Xã An Hải

TBĐ số 23

QĐ số 1920/QĐ-TCHQ ngày 09/7/2015 của Tổng Cục hải quan về việc giao chỉnh, bổ sung dự toán chi NSNN năm 2015

500

500

 

 

 

 

 

3

Khu chế biến và ủ men tỏi đen

0,11

Xã An Hải

TBĐ số 25

 

 

 

 

 

 

 

 

4

KDC Đồng Rừng (cũ là KDC Hòn Vung)

8,00

Xã An Vĩnh

Tờ bản đồ số: 23

QĐ số 212/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 về việc phê duyệt quy hoạch phân khu trung tâm huyện Lý Sơn - tỷ lệ 1/2000

3.500,00

 

3.500,00

 

 

 

 

 

Tổng cộng

8,22

 

 

 

4.000

500

3.500

-

-

-

-

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 243/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi

  • Số hiệu: 243/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 14/04/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Nguyễn Tăng Bính
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản