Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2373/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 19 tháng 10 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC MẠNG LƯỚI TUYẾN VẬN TẢI KHÁCH CỐ ĐỊNH NỘI TỈNH, DANH MỤC MẠNG LƯỚI TUYẾN XE BUÝT NỘI TỈNH VÀ LIỀN KỀ, CÁC ĐIỂM DỪNG, ĐỖ PHỤC VỤ CHO PHƯƠNG TIỆN KINH DOANH VẬN TẢI ĐÓN TRẢ KHÁCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018;

Căn cứ Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;

Căn cứ Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 271/TTr-SGTVT ngày 18 tháng 10 năm 2021 về việc đề nghị công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh, danh mục mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề, các điểm dừng, đỗ phục vụ cho phương tiện kinh doanh vận tải đón trả khách trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt và công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh; mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề; các điểm dừng, đỗ phục vụ cho phương tiện kinh doanh vận tải đón trả khách trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, cụ thể như sau:

- Danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh gồm: 06 tuyến, chi tiết theo Phụ lục I kèm theo;

- Danh mục mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề gồm: 14 tuyến buýt nội tỉnh, 05 tuyến buýt liên tỉnh chi tiết theo Phụ lục II kèm theo;

- Vị trí các điểm dừng, đỗ phương tiện kinh doanh vận tải đón trả khách trên địa bàn tỉnh Hòa Bình: Tổng số có 88 vị trí đón, trả khách, chi tiết theo Phụ lục III kèm theo.

Điều 2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm:

- Công bố, công khai và triển khai thực hiện Danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh; mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề; các điểm dừng, đỗ phục vụ cho phương tiện kinh doanh vận tải đón trả khách trên địa bàn tỉnh Hòa Bình theo quy định.

- Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có phát sinh cần phải cập nhật, điều chỉnh, bổ sung vào Danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh; mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề; các điểm dừng, đỗ phục vụ cho phương tiện kinh doanh vận tải đón trả khách trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, giao cho Sở Giao thông vận tải chủ trì phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan nghiên cứu, thực hiện việc điều chỉnh, bổ sung các vị trí trên nguyên tắc đảm bảo trật tự an toàn giao thông và phù hợp với nhu cầu đi lại của nhân dân, báo cáo trình UBND tỉnh để phê duyệt, công bố theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng cục Đường bộ Việt Nam;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Chánh, các Phó Chánh VP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử;
- Lưu: VT, KTN (TD.25b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Bùi Văn Khánh

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC MẠNG LƯỚI TUYẾN VẬN TẢI KHÁCH CỐ ĐỊNH NỘI TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2373/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

TT

Tên tuyến

Mã số tuyến

Cự ly (km)

Bến đi

Bến đến

Hành trình

Lưu lượng
(chuyến/tháng)

Ghi chú

1

TP Hòa Bình - Yên Thủy

28.0257.A

90

Chăm Mát

Yên Thủy

BX Chăm Mát-QL6-Xuân Mai-ĐHCM-BX Yên Thủy

120

Đang khai thác

2

TP Hòa Bình - Lạc Thủy

28.0107.A

85

TT Hòa Bình

Chi Nê

BX. TT Hòa Bình-QL6-Đ12B-QL21- BX Chi Nê

120

Đang khai thác

3

TP Hòa Bình - Lạc Thủy

28.0207.A

100

Chăm Mát

Chi Nê

BX Chăm Mát - QL6-Đ.HCM -QL21- BX Chi Nê

120

Đang khai thác

4

TP Hòa Bình - Đà Bắc

28.0109.A

80

TT Hòa Bình

Mường Chiềng

BX. TT Hòa Bình -ĐT433-Mường Chiềng

120

Đang khai thác

5

TP Hòa Bình - Kim Bôi

28.0158.A

35

TT Hòa Bình

Kim Bôi

BX. TT Hòa Bình -QL6-Đ.12B-Kim Bôi

360

Đang khai thác

6

Mai Châu - Tân Lạc

28.0405.A

52

Mai Châu

Tân Lạc

Bến xe khách Mai Châu - Đồng Bảng - Gò Lào - Suối Lớn - Sơn Thủy - Phú Cường - Chợ Lồ - Bến xe khách Tân Lạc và ngược lại.

30

Đang khai thác

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC MẠNG LƯỚI TUYẾN XE BUÝT NỘI TỈNH VÀ LIỀN KỀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2373/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

TT

Tên tuyến

Mã số tuyến

Cự ly (km)

Điểm đầu

Điểm cuối

Lộ trình

Lưu lượng
(lượt/ngày)

Ghi chú

A

Tuyến xe buýt nội tỉnh

1

Hòa Bình - Yên Thủy

01

100

Khu dân cư tổ 14, Phường Thịnh Lang, TP Hòa Bình

Xã Ngọc Lương (huyện Yên Thủy)

Khu dân cư tổ 14, Phường Thịnh Lang, TP Hòa Bình - QL6 - TT. Mường Khến - QL12B - QL12B - TT. Hàng Trạm - Xã Ngọc Lương (huyện Yên Thủy) và ngược lại

100

Đang khai thác

2

Hòa Bình - Mai Châu

03

100

Khu dân cư tổ 14, Phường Thịnh Lang, TP Hòa Bình

Xã Cun Pheo

Khu dân cư tổ 14, Phường Thịnh Lang, TP Hòa Bình - QL6 - Ngã ba Tòng Đậu - QL15 - xã Cun Pheo và ngược lại

100

Đang khai thác

3

Lương Sơn - Lạc Thủy

04

80

Thị trấn Lương Sơn

Xã Đồng Tâm

TT. Lương Sơn - Đường HCM- QL21- Phú Lão (Lạc Thủy) và ngược lại

100

Tuyến đã quy hoạch

4

Cao Phong - Đà Bắc

07

60

Thung Nai

Cao Sơn

Thung Nai - ĐT.435 - Đường An Dương Vương - ĐT.433 - Cao Sơn

160

Đang khai thác

5

Chi Nê - xã An Bình (Lạc Thủy)

09

30

BX Chi Nê

Xã An Bình

BX Chi Nê - xã An Bình

30

Tuyến quy hoạch

6

Lương Sơn - Lạc Sơn

12

75

Lương Sơn

BX Lạc Sơn

Lương Sơn - QL6 - Bãi Lạng - TSA - TT Bo - Tuyến C- BX Lạc Sơn

100

Tuyến quy hoạch

7

Tuyến Buýt nội TP Hòa Bình

13

10

BX Chăm Mát

BX Bình An

BX Chăm Mát - An Dương Vương - Trần Hưng Đạo - Cù Chính Lan - Cầu Hòa Bình - BX Bình An

200

Tuyến quy hoạch

8

Tuyến Buýt nội TP Hòa Bình

14

12

BX Chăm Mát

BX Bình An

BX Chăm Mát - Trường CĐSP- QL6 - Đường Chi Lăng - QL6- Cầu HB 4 - BX Bình An

200

Tuyến quy hoạch

9

Mường Khến - xã Lũng Vân

15

25

Mường Khến

xã Lũng Vân

Mường Khến - xã Lũng Vân

48

Tuyến quy hoạch

10

Đà Bắc - Tiền Phong

16

35

Đà Bắc

xã Tiền Phong

Đà Bắc- xã Tiền Phong

48

Tuyến quy hoạch

11

TP. Hòa Bình - Lạc Sơn

18

80

Yên Mông

UBND xã Bình Hẻm Lạc Sơn

Yên Mông - QL.70B - Đường Hòa Bình - Đường Phùng Hưng - Đại lộ Thịnh Lang - Đường Hoàng Văn Thụ - Đường Hòa Bình - Đường Hữu Nghị - Cầu Hòa Bình 1 - Đường Cù Chính Lan - Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hòa Bình - Đường Trần Hưng Đạo - Bến xe khách trung tâm Hòa Bình- Đường An Dương Vương - Đường Lý Thường Kiệt - Đường Võ Thị Sáu - Đường Bà Triệu- Đường Lý Thường Kiệt - Đường An Dương Vương - QL6 - Cao Phong - Tân Lạc - Chợ Lồ - ĐT 436 - Gia Mô - Lỗ Sơn - Phú Lương - QL 12B - Thị trấn Lạc Sơn - Bệnh viện huyện Lạc Sơn - UBND xã Bình Hẻm

48

Tuyến mới

12

TP. Hòa Bình - Lạc Sơn

19

62

Trường văn hóa nghệ thuật tỉnh Hòa Bình

Cây xăng Phương Vụ TT. Lạc Sơn

Trường Văn hóa nghệ thuật tỉnh Hòa Bình - đường Thịnh Minh - đường Hòa Bình - đường Phùng Hưng - đường Thịnh Lang - đường Hoàng Văn Thụ - Cầu Hòa Bình - Đường Cù Chính Lan (bệnh viện tỉnh Hòa Bình) - đường Trần Hưng Đạo - BX khách trung tâm - đường An Dương Vương - đường Lý Thường Kiệt - đường Võ Thị Sáu (trường Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình) - Dốc Cun - đường 12B - chợ Bo Kim Bôi - tuyến C - chợ Vó - trường tiểu học Quý Hòa - chợ Chiềng Tân Lập - ngã ba Khị - ngã ba Xưa - QL.12B - bệnh viện Lạc Sơn - Cây xăng Phượng Vụ TT. Lạc Sơn

40

Tuyến mới

13

Lạc Sơn - TP. Hòa Bình

20

105

Xã Tự Do, huyện Lạc Sơn

Trường Văn hóa nghệ thuật tỉnh Hòa Bình

Xã Tự Do, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình - Ngã ba chân núi - Cầu Chum - ngã ba bưu điện - QL.12B - ngã ba Xưa - ngã ba Khị - chợ Chiềng Tân Lập - trường tiểu học Quý Hòa - chợ Vó - tuyến C - chợ Bo Kim Bôi - đường 12B - đỉnh dốc cun - đường Võ Thị Sáu - đường Lý Thường Kiệt - đường An Dương Vương - bến xe khách Trung tâm - đường Trần Hưng Đạo - bệnh viện tỉnh Hòa Bình - Cầu Hòa Bình - Công an thành phố - đường Thịnh Lang - ngã tư Việt Xô - đường Phùng Hưng - dốc Chợ Vồ - bệnh viện thành phố Hòa Bình - Trường nội trú (đường Hòa Bình) - Đường Trần Quý Cáp - Trường Chính trị - Trường Văn hóa nghệ thuật tỉnh Hòa Bình

50

Tuyến mới

14

Lương Sơn - Yên Thủy

21

100

Khu công nghiệp Lương Sơn

Trung tâm Y tế huyện Yên Thủy

Khu công nghiệp Lương Sơn - TT.Lương Sơn - Nhuận Trạch - Cư Yên - Liên Sơn - Trung Sơn - Đường HCM - Cao Dương - Chợ Bến - QL.21 - Ba Hàng Đồi - đường HCM - Hưng Thi - TT. Hàng Trạm - Trung tâm Y tế huyện Yên Thủy

30

Tuyến mới

B

Tuyến xe buýt liền kề

 

 

 

 

 

1

Hòa Bình - Hà Nam

02

130

Khu dân cư tổ 14, Phường Thịnh Lang, TP Hòa Bình

BX khách TP Phủ Lý

Khu dân cư tổ 14, Phường Thịnh Lang, TP Hòa Bình - QL6 - Đường 12B - QL21 - Cụm công nghiệp xã Đồng Tâm - dốc Bòng Bong - Thị trấn Ba Sao (Kim Bảng) - QL.21 - ĐT.494 - Ngã tư Thi Sơn - Đường 494 - Đường Lý Thường Kiệt - Cầu Hồng Phú - QL.1A - Đường Lê Hoàn - Đường Đinh Tiên Hoàng - Đường Lê Duẩn - bệnh viện Việt Đức (cơ sở 2) - bến xe trung tâm tỉnh Hà Nam (Phủ Lý) và ngược lại

74

Đang khai thác

2

Hòa Bình - Yên Nghĩa (Hà Nội)

05

70

BX Bình An

BX Yên Nghĩa

BX Bình An - QL6 - BX Yên Nghĩa và ngược lại

100

Đang khai thác

3

TP Hòa Bình - Mỹ Đình (Hà Nội)

06

70

BX Bình An

BX Mỹ Đình

BX Bình An - QL6 - Cao tốc Hòa Bình - Hòa Lạc - Đại Lộ Thăng Long - BX Mỹ Đình (Hà Nội) và ngược lại

100

Tuyến quy hoạch

4

TP Hòa Bình - Sơn Tây (Hà Nội)

10

70

BX Bình An

Sơn Tây

BX Bình An - ĐT445 - Sơn Tây và ngược lại

100

Tuyến quy hoạch

5

TP Hòa Bình - Thanh Thủy (Phú Thọ)

11

56

BX Trung Tâm

BX Thanh Thủy

BX Trung Tâm - QL70B - BX Thanh Thủy và ngược lại

100

Tuyến quy hoạch

 

PHỤ LỤC III

CÁC VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG, ĐÓN TRẢ KHÁCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2373/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

TT

Vị trí trên tuyến

Đặc điểm, địa danh

Phải tuyến

Trái tuyến

I

Quốc lộ 6

 

1

Km 38+500

Km 38+600

KCN Lương Sơn, TT Lương Sơn

2

Km 43+500

Km 43+600

Ngã 3 Bãi Lạng, TT Lương Sơn

3

Km 58+000

Km 58+100

Xã Mông Hóa

4

Km 64+600

Km 63+730

TT Kỳ Sơn

5

Km 73+350

Km 73+450

Xã Sủ Ngòi, TP Hòa Bình

6

Km 83+400

Km 83+500

Cun, H. Cao Phong

7

Km 88+200

Km 88+900

TT Cao Phong

8

Km 102+400

Km 102+400

Trạm dừng nghỉ Tân Lạc (Mường Khến)

9

Km 106+800

Km 107+100

Xã Phong Phú

10

Km 116+500

Km 116+420

Xã Phú Cường

11

Km 131+350

Km 131+250

Xã Tòng Đậu

II

Quốc lộ 15

 

1

Km 0+150

Km 0+250

Xã Tòng Đậu

2

Km 14+350

Km 14+300

Ngã 3 QL15 và ĐT439

III

Quốc lộ 12B

 

1

Km 37 + 750

Km 37 + 550

Xã Ngọc Lương

2

Km 56 + 450

Km 54 + 550

Ngã ba giao QL12B với đường HCM (xã Yên Nghiệp)

3

Km 61 +300

Km 61 +200

Xã Lâm Hóa

4

Km71 + 000

Km 71 + 100

Ngã Ba Say

5

Km 77+ 800

Km 77+ 900

Thượng Cốc

6

Km 89 + 450

Km 89 + 300

Xã Tử Nê

IV

Đường HCM

 

1

Km 440 + 900

Km 441 + 000

Xã Trung Sơn

2

Km 450 + 450

Km 451 + 050

Chợ Bến

3

Km 464 + 050

Km 464 + 150

Xã Phú Thành (gần ngã 3 Đường HCM và QL21)

4

Km 492 + 800

Km 493 + 200

Phố Sấu

V

Quốc lộ 21

 

1

Km 81 + 000

Km 81 + 100

Chùa Tiên

2

Km 92 + 050

Km 92 + 150

Xã Đồng Tâm

VI

Đường 12B

 

 

1

Km 12+000

Km 12 +800

Ngã ba Bãi Chạo

2

Km 25+000

Km 25+400

TT Bo, Kim Bôi

3

Km 33+050

Km 33 +150

xã Nam Thượng

4

Km 42+ 100

Km 42 + 200

Xã Mỵ Hoà

VII

Quốc lộ 70B

 

 

1

Km 137+100

Km 137 +150

Xã Yên Mông

VIII

Tuyến c

 

 

1

Km 7+450

Km 7+800

Xã Nhân Nghĩa

2

Km 24+600

Km 24+700

Xã Cuối Hạ

IX

Đường tỉnh 433

 

1

Km 10+650

Km 10+700

Đỉnh Cha

2

Km 13+400

Km 13+300

TT Đà Bẳc

3

Km 22+700

Km 22+800

Xã Cao Sơn

4

Km 42+850

Km 42+900

Ngã 3 Ênh

X

Đường tỉnh 439

 

1

Km 6 +350

Km 6 +250

Xã Xăm Khòe

2

Km 16+50

Km 16+150

Xã Bao La

3

Km21 +450

Km21 +550

Xã Cun Pheo

XI

Đường tỉnh 436

 

1

Km 12+050

Km 12+150

Xóm Đôi

2

Km 17+050

Km 17+150

Xã Gia Mô

3

Km 22+050

Km 22+150

Xã Phú Lương

4

Km 27+800

Km27+850

Xã Chí Đạo

5

Km33+950

Km 33+900

Xã Hương Nhượng

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2373/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh; Danh mục mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề, các điểm dừng, đỗ phục vụ cho phương tiện kinh doanh vận tải đón trả khách trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

  • Số hiệu: 2373/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 19/10/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
  • Người ký: Bùi Văn Khánh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 19/10/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản