- 1Luật giao thông đường bộ 2008
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 12/2020/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Nghị định 10/2020/NĐ-CP quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1290/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 23 tháng 8 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 44/TTr-SGTVT ngày 29 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh, mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. Nội dung chi tiết tại Phụ lục 1, Phụ lục 2 kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải:
1. Thông báo Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh, mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề trên địa bàn tỉnh đã được công bố trên Trang thông tin điện tử của Sở Giao thông vận tải theo đúng quy định.
2. Thường xuyên theo dõi, cập nhật điều chỉnh, bổ sung Danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh, mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề trên địa bàn tỉnh theo thẩm quyền, tham mưu UBND tỉnh quyết định công bố sửa đổi, bổ sung cho phù hợp theo đúng quy định hiện hành.
3. Chịu trách nhiệm về quy trình, thủ tục thực hiện việc xây dựng mạng lưới tuyến, tính chính xác, pháp lý đối với các nội dung do đơn vị đề xuất, trình phê duyệt tại Tờ trình số 44/TTr-SGTVT ngày 29/6/2021.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./..
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH NỘI TỈNH ĐẮK NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1290/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Đắk Nông)
TT | Mã số tuyến | Tên tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh | Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi <=>) | Cự ly tuyến (Km) | Lưu lượng chuyến/ tháng | Ghi chú | |||
Nơi đi/đến (và ngược lại) | Nơi đi/đến (và ngược lại) | Bến xe nơi đi/đến (và ngược lại) | Bến xe nơi đi/đến (và ngược lại) | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
1 | 48.1112.A | TP. Gia Nghĩa | Huyện Đắk R'Lấp | Liên tỉnh Đắk Nông | Đắk R'Lấp | BX liên tỉnh Đắk Nông - Đường Hồ Chí Minh - Bến xe Đắk R’Lấp | 20 | 180 |
|
2 | 48.1120.A | TP. Gia Nghĩa | Huyện Đắk Mil | Liên tỉnh Đắk Nông | Đại Lợi - Đắk Mil | BX liên tỉnh Đắk Nông - Đường Hồ Chí Minh - Bến xe Đại Lợi Đắk Mil | 71 | 180 |
|
3 | 48.1114.A | TP. Gia Nghĩa | Huyện Krông Nô | Liên tỉnh Đắk Nông | Krông Nô | BX liên tỉnh Đắk Nông - Đường Hồ Chí Minh - QL28 - Bến xe Krông Nô | 125 | 180 |
|
4 | 48.1114.B | TP. Gia Nghĩa | Huyện Krông Nô | Liên tỉnh Đắk Nông | Krông Nô | BX liên tỉnh Đắk Nông - Đường Hồ Chí Minh - Đường 23/3 - QL28 - Bến xe Krông Nô | 100 | 180 |
|
5 | 48.1115.A | TP. Gia Nghĩa | Huyện Cư Jút | Liên tỉnh Đắk Nông | Cư Jút | BX liên tỉnh Đắk Nông - Đường Hồ Chí Minh - Bến xe Cư Jút | 110 | 180 |
|
6 | 48.1116.A | TP. Gia Nghĩa | Huyện Đắk Glong | Liên tỉnh Đắk Nông | Quảng Khê | BX liên tỉnh Đắk Nông - Đường Hồ Chí Minh - Đường 23/3 - QL28 - Bến xe Quảng Khê | 30 | 180 |
|
7 | 48.1117.A | TP. Gia Nghĩa | Huyện Đắk Glong | Liên tỉnh Đắk Nông | Quảng Sơn | BX liên tỉnh Đắk Nông - Đường Hồ Chí Minh - Đường 23/3 - QL28 - Bến xe Quảng Sơn | 40 | 180 |
|
8 | 48.1118.A | TP. Gia Nghĩa | Huyện Tuy Đức | Liên tỉnh Đắk Nông | Tuy Đức | BX liên tỉnh Đắk Nông - Đường Hồ Chí Minh - ĐT681 - Bến xe Tuy Đức | 61 | 180 |
|
9 | 48.1118.B | TP. Gia Nghĩa | Huyện Tuy Đức | Liên tỉnh Đắk Nông | Tuy Đức | BX liên tỉnh Đắk Nông - Đường Hồ Chí Minh - ĐT686 - ĐT681 - Bến xe Tuy Đức | 58 | 180 |
|
10 | 48.1119.A | TP. Gia Nghĩa | Huyện Đắk Song | Liên tỉnh Đắk Nông | Đắk Song | BX liên tỉnh Đắk Nông - Đường Hồ Chí Minh - Bến xe Đắk Song | 40 | 180 |
|
11 | 48.1220.A | Huyện Đắk R'Lấp | Huyện Đắk Mil | Đắk R'Lấp | Đại Lợi - Đắk Mil | BX Đắk R'Lấp - Đường Hồ Chí Minh - Bến xe Đại Lợi Đắk Mil | 96 | 180 |
|
12 | 48.1214.A | Huyện Đắk R'Lấp | Huyện Krông Nô | Đắk R'Lấp | Krông Nô | BX Đắk R'Lấp - Đường Hồ Chí Minh - QL28 - Bến xe Krông Nô | 150 | 180 |
|
13 | 48.1214.B | Huyện Đắk R'Lấp | Huyện Krông Nô | Đắk R’Lấp | Krông Nô | BX Đắk R'Lấp - Đường Hồ Chí Minh - Đường 23/3 - QL28 - Bến xe Krông Nô | 125 | 180 |
|
14 | 48.1215.A | Huyện Đắk R’Lấp | Huyện Cư Jút | Đắk R'Lấp | Cư Jút | BX Đắk R'Lấp - Đường Hồ Chí Minh - Bến xe Cư Jút | 135 | 180 |
|
15 | 48.1216.A | Huyện Đắk R'Lấp | Huyện Đắk Glong | Đắk R'Lấp | Quảng Khê | BX Đắk R'Lấp - Đường Hồ Chí Minh - Đường 23/3 - QL28 - Bến xe Quảng Khê | 55 | 180 |
|
16 | 48.1217.A | Huyện Đắk R’Lấp | Huyện Đắk Glong | Đắk R'Lấp | Quảng Sơn | BX Đắk R'Lấp - Đường Hồ Chí Minh - Đường 23/3 - QL28 - Bến xe Quảng Sơn | 65 | 180 |
|
17 | 48.1218.A | Huyện Đắk R'Lấp | Huyện Tuy Đức | Đắk R'Lấp | Tuy Đức | BX Đắk R'Lấp - Đường Hồ Chí Minh - ĐT681 - Bến xe Tuy Đức | 31 | 180 |
|
18 | 48.1219.A | Huyện Đắk R'Lấp | Huyện Đắk Song | Đắk R'Lấp | Đắk Song | BX Đắk R'Lấp - Đường Hồ Chí Minh - ĐT681 - Bến xe Đắk Song | 65 | 180 |
|
19 | 48.1420.A | Huyện Đắk Mil | Huyện Krông Nô | Đại Lợi - Đắk Mil | Krông Nô | BX Đại Lợi Đắk Mil - Đường Hồ Chí Minh - QL28 - Bến xe Krông Nô | 55 | 180 |
|
20 | 48.1420.B | Huyện Đắk Mil | Huyện Krông Nô | Đại Lợi - Đắk Mil | Krông Nô | Bến xe Đại Lợi Đắk Mil - Đường Hồ Chí Minh - ĐT682 - ĐT683 - QL28 - Bến xe Krông Nô | 40 | 180 |
|
21 | 48.1520.A | Huyện Đắk Mil | Huyện Cư Jút | Đại Lợi - Đắk Mil | Cư Jút | Bến xe Đại Lợi Đắk Mil - Đường Hồ Chí Minh - Bến xe Cư Jút | 40 | 180 |
|
22 | 48.1620.A | Huyện Đắk Mil | Huyện Đắk Glong | Đại Lợi - Đắk Mil | Quảng Khê | Bến xe Đại Lợi Đắk Mil - Đường Hồ Chí Minh - Đường 23/3 - QL28 - Bến xe Quảng Khê | 91 | 180 |
|
23 | 48.1720.A | Huyện Đắk Mil | Huyện Đắk Glong | Đại Lợi - Đắk Mil | Quảng Sơn | Bến xe Đại Lợi Đắk Mil - Đường Hồ Chí Minh - ĐT686 - QL28 - Bến xe Quảng Sơn | 78 | 180 |
|
24 | 48.1820.A | Huyện Đắk Mil | Huyện Tuy Đức | Đại Lợi - Đắk Mil | Tuy Đức | Bến xe Đại Lợi Đắk Mil - Đường Hồ Chí Minh - QL14C - ĐT681 - Bến xe Tuy Đức | 52 | 180 |
|
25 | 48.1415.A | Huyện Krông Nô | Huyện Cư Jút | Krông Nô | Cư Jút | BX Krông Nô - QL28 - Đường HCM - Bến xe Cư Jút | 20 | 180 |
|
26 | 48.1416.A | Huyện Krông Nô | Huyện Đắk Glong | Krông Nô | Quảng Khê | BX Krông Nô - QL28 - Bến xe Quảng Khê | 121 | 180 |
|
27 | 48.1416.B | Huyện Krông Nô | Huyện Đắk Glong | Krông Nô | Quảng Khê | BX Krông Nô - QL28 - Đường liên xã Quảng Sơn - Quảng Khê - Bến xe Quảng Khê | 106 | 180 |
|
28 | 48.1417. A | Huyện Krông Nô | Huyện Đắk Glong | Krông Nô | Quảng Sơn | BX Krông Nô - QL28 - Bến xe Quảng Sơn | 65 | 180 |
|
29 | 48.1418.A | Huyện Krông Nô | Huyện Tuy Đức | Krông Nô | Tuy Đức | BX Krông Nô - ĐT683 - ĐT682 - Đường HCM - QL14C - ĐT681 - Bến xe Tuy Đức | 87 | 180 |
|
30 | 48.1418.B | Huyện Krông Nô | Huyện Tuy Đức | Krông Nô | Tuy Đức | BX Krông Nô - QL28 - Đường 23/3 - Đường HCM - ĐT681 - Bến xe Tuy Đức | 156 | 180 |
|
31 | 48.1418.C | Huyện Krông Nô | Huyện Tuy Đức | Krông Nô | Tuy Đức | BX Krông Nô - QL28 - ĐT686 - ĐT681 - Bến xe Tuy Đức | 141 | 180 |
|
32 | 48.1419.A | Huyện Krông Nô | Huyện Đắk Song | Krông Nô | Đắk Song | BX Krông Nô - ĐT683 - ĐT682 - Đường HCM - Bến xe Đắk Song | 60 | 180 |
|
33 | 48.1516.A | Huyện Cư Jút | Huyện Đắk Glong | Cư Jút | Quảng Khê | BX Cư Jút - Đường HCM - Đường 23/3 - QL28 - Bến xe Quảng Khê | 140 | 180 |
|
34 | 48.1517.A | Huyện Cư Jút | Huyện Đắk Glong | Cư Jút | Quảng Sơn | BX Cư Jút - Đường HCM - ĐT686 - QL28 - Bến xe Quảng Sơn | 111 | 180 |
|
35 | 48.1517.B | Huyện Cư Jút | Huyện Đắk Glong | Cư Jút | Quảng Sơn | BX Cư Jút - Đường HCM - QL28 - Bến xe Quảng Sơn | 80 | 180 |
|
36 | 48.1518.A | Huyện Cư Jút | Huyện Tuy Đức | Cư Jút | Tuy Đức | BX Cư Jút - Đường HCM - QL14C - ĐT681 - Bến xe Tuy Đức | 80 | 180 |
|
37 | 48.1518.B | Huyện Cư Jút | Huyện Tuy Đức | Cư Jút | Tuy Đức | BX Krông Nô - Đường HCM - ĐT686 - ĐT681 - Bến xe Tuy Đức | 104 | 180 |
|
38 | 48.1519. A | Huyện Cư Jút | Huyện Đắk Song | Cư Jút | Đắk Song | BX Cư Jút - Đường HCM - Bến xe Đắk Song | 76 | 180 |
|
39 | 48.1617.A | Huyện Đắk Glong | Huyện Đắk Glong | Quàng Khê | Quảng Sơn | BX Quảng Khê - QL28 - BX Quảng Sơn | 60 | 180 |
|
40 | 48.1617.B | Huyện Đắk Glong | Huyện Đắk Glong | Quảng Khê | Quảng Sơn | BX Quảng Khê - QL28 - Đường liên xã Quảng Khê Quảng Sơn - BX Quảng Sơn | 50 | 180 |
|
41 | 48.1618.A | Huyện Đắk Glong | Huyện Tuy Đức | Quảng Khê | Tuy Đức | BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - Đường HCM - ĐT681 - BX Tuy Đức | 86 | 180 |
|
42 | 48.1619.A | Huyện Đắk Glong | Huyện Đắk Song | Quảng Khê | Đắk Song | BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - Đường HCM - BX Đắk Song | 68 | 180 |
|
43 | 48.1718.A | Huyện Đắk Glong | Huyện Tuy Đức | Quảng Sơn | Tuy Đức | BX Quảng Sơn - QL28 - ĐT686 - ĐT681 - BX Tuy Đức | 71 | 180 |
|
44 | 48.1719.A | Huyện Đắk Glong | Huyện Đắk Song | Quảng Sơn | Đắk Song | BX Quảng Sơn - QL28 - ĐT686 - Đường HCM - BX Đắk Song | 46 | 180 |
|
45 | 48.1819.A | Huyện Đắk Tuy Đức | Huyện Đắk Song | Tuy Đức | Đắk Song | BX Quảng Sơn - ĐT681 - ĐT686 - Đường HCM - BX Đắk Song | 40 | 180 |
|
46 | 48.1819.B | Huyện Đắk Tuy Đức | Huyện Đắk Song | Tuy Đức | Đắk Song | BX Quảng Sơn - ĐT681 - QL14C - Đường HCM - BX Đắk Song | 40 | 180 |
|
DANH MỤC CÁC TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH BẰNG XE BUÝT NỘI TỈNH, LIỀN KỀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1290/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Đắk Nông)
STT | Tên tuyến | Hành trình tuyến | Cự ly tuyến (Km) | Tần suất | Ghi chú | |||
1 | Gia Nghĩa | TP. Buôn Ma Thuột | Lượt đi (Bên Đắk Lắk): Bãi xe Công Ty cổ phần vận tải Ô tô Đắk Lắk - đường Lê Duẩn - Hẻm số 12, đường Lê Duẩn - đường Mai Hắc Đế - đường Lê Hồng Phong - đường Nguyễn Công Trứ - đường Lê Duẩn - đường Y Ngông - đường Mai Hắc Đế - Hẻm số 12, đường Lê Duẩn - đường Lê Duẩn - đường Võ Văn Kiệt - Đường HCM - Đường Tôn Đức Thắng - đường Chu Văn An - đường Huỳnh Thúc Kháng - Đường Tôn Đức Thắng - Đường 23/3 - Đường Hai Bà Trưng - Đường Mạc Thị Bưởi Lượt về (Bên Đắk Nông): Đường Mạc Thị Bưởi - Đường 23/3 - Đường Tôn Đức Thắng - Đường Huỳnh Thúc Kháng - đường Chu Văn An - đường Tôn Đức Thắng - Đường Hồ Chí Minh - Bên Đắk Lắk, đường Võ Văn Kiệt - đường Lê Duẩn - hẻm số 12, đường Lê Duẩn - đường Mai Hắc Đế - đường Lê Hồng Phong - đường Nguyễn Công Trứ - đường Lê Duẩn - đường Y Ngông - đường Mai Hắc Đế - đường Tôn Thất Tùng - đường Lê Duẩn - Bãi xe Công Ty Cổ phần vận tải Ô tô Đắk Lắk | 130 | Từ 15 phút đến 60 phút/chuyến | Liền kề | ||
2 | Đắk Mil | TP. Buôn Ma Thuột | Lượt đi: Bãi xe Công ty Cổ phần xe khách Đắk Lắk - đường Nguyễn Chí Thanh - đường Nguyễn Tất Thành - đường Nơ Trang Long - đường Lê Hồng Phong - đường Y Ngông - đường Lê Duẩn - đường Nguyễn Thị Định - Quốc lộ 14 - cổng Bệnh viện Đắk Mil Lượt về: Cổng Bệnh viện Đắk Mil - Quốc lộ 14 - đường Nguyễn Thị Định - đường Lê Duẩn - đường Y Ngông - đường Lê Hồng Phong - đường Nguyễn Công Trứ - đường Lê Duẩn - đường Nguyễn Tất Thành - đường Nguyễn Chí Thanh - Bãi xe Công ty Cổ phần xe khách Đắk Lắk | 60 | Từ 15 phút đến 60 phút/chuyến | Liền kề | ||
3 | Krông Nô | TP. Buôn Ma Thuột | Lượt đi: Bãi xe Công ty Cổ phần xe khách Đắk Lắk - đường Nguyễn Chí Thanh - đường Nguyễn Tất Thành - đường Nơ Trang Long - đường Lê Hồng Phong - đường Y Ngông - đường Lê Duẩn - đường Võ Văn Kiệt - Quốc lộ 14 - ngã Ba, xã Đắk Rồ, Krông Nô Lượt về: Ngã Ba, xã Đắk Rồ, Krông Nô - Quốc lộ 14 - đường Võ Văn Kiệt - đường Lê Duẩn - đường Y Ngông - đường Lê Hồng Phong - đường Nguyễn Công Trứ - đường Lê Duẩn - đường Nguyễn Tất Thành - đường Nguyễn Chí Thanh - Bãi xe Công ty Cổ phần xe khách Đắk Lắk | 46 | Từ 15 phút đến 60 phút/chuyến | Liền kề | ||
4 | Đắk Wil | TP. Buôn Ma Thuột | Xã Đắk Wil - Thị trấn EaTLing - Đường HCM - Đường Lê Duẩn - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nơ Trang Long - Đường Lê Duẩn - Đường Nguyễn Tất Thành - Bến xe phía Bắc BMT | 44 | Từ 15 phút đến 60 phút/chuyến | Liền kề | ||
5 | Cư Jút | Đạt Lý | Lượt đi: Km1763 800, đường Hồ Chí Minh (Quốc lộ 14 cũ) - đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - đường Nguyễn Chí Thanh - đường Nguyễn Tất Thành - đường Nơ Trang Long - đường Lê Hồng Phong - đường Y Ngông - đường Lê Duẩn - đường Võ Văn Kiệt - đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - Bưu điện thị trấn Ea T’Ling Lượt về: Bưu điện thị trấn Ea T’Ling - đường Hồ Chí Minh (Quốc lộ 14 cũ) - đường Võ Văn Kiệt - đường Lê Duẩn - đường Y Ngông - đường Lê Hồng Phong - đường Nguyễn Công Trứ - đường Lê Duẩn - đường Nguyễn Tất Thành - đường Nguyễn Chí Thanh - đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - Km1763 800, đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) | 36 | Từ 15 phút đến 60 phút/chuyến | Liền kề | ||
6 | Gia Nghĩa | Kiến Đức | Đường Trần Hưng Đạo - Đường 23/3 - Đường HCM - Thị trấn Kiến Đức | 24 | Từ 15 phút đến 60 phút/chuyến | Nội tỉnh | ||
7 | Gia Nghĩa | Quảng Khê | Đường Trần Hưng Đạo - Đường 23/3 - QL18 - Xã Quảng Khê | 25 | Từ 15 phút đến 60 phút/chuyến | Nội tỉnh | ||
8 | Kiến Đức | Tuy Đức | Thị trấn Kiến Đức - ĐT 681 - Xã Đắk Búk So | 36 | Từ 15 phút đến 60 phút/chuyến | Nội tỉnh | ||
9 | Kiến Đức | Đắk Sin | Thị trấn Kiến Đức - ĐT 685 - Xã Đắk Sin | 20 | Từ 15 phút đến 60 phút/chuyến | Nội tỉnh | ||
10 | Gia Nghĩa | Quảng Sơn | Thành phố Gia Nghĩa - QL28 - Xã Quảng Sơn | 36 | Từ 15 phút đến 60 phút/chuyến | Nội tỉnh | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 2499/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt, công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh và mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2020-2025
- 2Quyết định 925/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt, công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 3Quyết định 2669/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh; mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh; các điểm dừng đỗ phục vụ cho phương tiện kinh doanh vận tải đón, trả khách trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 2373/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh; Danh mục mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề, các điểm dừng, đỗ phục vụ cho phương tiện kinh doanh vận tải đón trả khách trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 5Quyết định 2332/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt, công bố danh mục mạng lưới tuyến buýt liền kề giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 1Luật giao thông đường bộ 2008
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 12/2020/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Nghị định 10/2020/NĐ-CP quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 2499/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt, công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh và mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2020-2025
- 7Quyết định 925/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt, công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 8Quyết định 2669/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh; mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh; các điểm dừng đỗ phục vụ cho phương tiện kinh doanh vận tải đón, trả khách trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 9Quyết định 2373/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh; Danh mục mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề, các điểm dừng, đỗ phục vụ cho phương tiện kinh doanh vận tải đón trả khách trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 10Quyết định 2332/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt, công bố danh mục mạng lưới tuyến buýt liền kề giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Lạng Sơn ban hành
Quyết định 1290/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh, mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- Số hiệu: 1290/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Lê Văn Chiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/08/2021
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết