- 1Luật giao thông đường bộ 2008
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 12/2020/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1804/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 23 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG, ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN VẬN TẢI CỐ ĐỊNH TRÊN QUỐC LỘ 1 THUỘC ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
Căn cứ Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Trên cơ sở ý kiến thống nhất của Khu Quản lý đường bộ III tại Công văn số 357/KQLĐBIII-TTAT ngày 22/11/2022 về việc thỏa thuận đối với các vị trí điểm đón, trả khách tuyến cố định trên Quốc lộ 1, đoạn qua địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 81/TTr-SGTVT ngày 13/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt vị trí các điểm dừng, đón trả khách tuyến vận tải cố định trên Quốc lộ 1 thuộc địa bàn tỉnh Quảng Ngãi như sau:
TT | Địa bàn huyện, thị xã | Vị trí các điểm dừng, đón trả khách | |
Bên phải tuyến | Bên trái tuyến | ||
1 | Bình Sơn | Km1027 600 xã Bình Chánh | Km1027 640 xã Bình Chánh |
Km1036 00 thị trấn Châu Ổ | Km1036 00 thị trấn Châu Ổ | ||
Km1040 100 xã Bình Long | Km1040 150 xã Bình Long | ||
2 | Sơn Tịnh | Km1049 320 xã Tịnh Phong | Km1049 300 xã Tịnh Phong |
3 | Tư Nghĩa | Km1065 250 xã Nghĩa Phương | Km1065 300 xã Nghĩa Phương |
4 | Mộ Đức | Km1068 100 xã Đức Nhuận | Km1068 100 xã Đức Nhuận |
Km1074 800 xã Đức Thạnh | Km1074 930 xã Đửc Thạnh | ||
Km1077 250 xã Đức Tân | Km1077 280 xã Đức Tân | ||
Km1082 050 xã Đức Phong | Km1082 100 xã Đức Phong | ||
Km1086 400 xã Đức Lân | Km1086 430 xã Đức Lân | ||
5 | Đức Phổ | Km1091 300 phường Phổ Văn | Km1091 330 phường Phổ Văn |
Km1096 500 phường Phổ Hòa | Km1096 450 phường Phổ Hòa | ||
Km1100 750 xã Phổ Cường | Km1100 740 xã Phổ Cường | ||
Km1106 800 phường Phổ Khánh | Km1106 650 phường Phổ Khánh | ||
Km1114 120 phường Phổ Thạnh | Km1114 150 phường Phổ Thạnh | ||
Km1116 600 phường Phổ Thạnh | Km1116 650 phường Phổ Thạnh | ||
Km1122 00 xã Phổ Châu | Km1122 030 xã Phổ Châu |
Điều 2. Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm tổ chức lắp đặt và bảo trì hệ thống báo hiệu tại các điểm đón, trả khách trên tuyến Quốc lộ 1 đã được phê duyệt tại Quyết định này, đồng thời thông báo đưa vào khai thác hoặc ngừng khai thác các điểm đón, trả khách trên tuyến cố định; chủ trì, phối hợp với UBND các huyện: Bình Sơn, Sơn Tịnh, Tư Nghĩa, Mộ Đức, thị xã Đức Phổ và cơ quan quản lý đường bộ tổ chức quản lý, đảm bảo an toàn giao thông, an ninh trật tự và vệ sinh môi trường tại khu vực điểm đón, trả khách tuyến cố định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 03/3/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tài chính, Xây dựng; Giám đốc Khu Quản lý đường bộ III; Chủ tịch UBND các huyện: Bình Sơn, Sơn Tịnh, Tư Nghĩa, Mộ Đức; Chủ tịch UBND thị xã Đức Phổ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 1708/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt bổ sung vị trí các điểm đón, trả khách tuyến cố định trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 2669/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh; mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh; các điểm dừng đỗ phục vụ cho phương tiện kinh doanh vận tải đón, trả khách trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 2373/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh; Danh mục mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề, các điểm dừng, đỗ phục vụ cho phương tiện kinh doanh vận tải đón trả khách trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 4Quyết định 04/2023/QĐ-UBND quy định về tiêu chí và tổ chức, quản lý các vị trí dừng đón, trả khách cho xe hợp đồng, xe du lịch trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 5Quyết định 2037/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh các điểm dừng đón, trả khách xe ô tô vận tải hành khách tuyến cố định trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 769/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt các vị trí điểm dừng, đón trả khách tuyến cố định trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 1Luật giao thông đường bộ 2008
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 12/2020/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1708/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt bổ sung vị trí các điểm đón, trả khách tuyến cố định trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 6Quyết định 2669/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh; mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh; các điểm dừng đỗ phục vụ cho phương tiện kinh doanh vận tải đón, trả khách trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 7Quyết định 2373/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh; Danh mục mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề, các điểm dừng, đỗ phục vụ cho phương tiện kinh doanh vận tải đón trả khách trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 8Quyết định 04/2023/QĐ-UBND quy định về tiêu chí và tổ chức, quản lý các vị trí dừng đón, trả khách cho xe hợp đồng, xe du lịch trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 9Quyết định 2037/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh các điểm dừng đón, trả khách xe ô tô vận tải hành khách tuyến cố định trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 769/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt các vị trí điểm dừng, đón trả khách tuyến cố định trên địa bàn tỉnh Sơn La
Quyết định 1804/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt vị trí điểm dừng, đón trả khách tuyến vận tải cố định trên Quốc lộ 1 thuộc địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 1804/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Đặng Văn Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/12/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực