Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1200/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 18 tháng 5 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1181/TTr-SGTVT ngày 06/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh tại Phụ lục 01.
2. Danh mục mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề tại Phụ lục 02.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Công an tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, Chủ tịch UBND thị xã La Gi, Chủ tịch UBND thành phố Phan Thiết và Thủ trưởng các Sở, ngành, cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 01: DANH MỤC MẠNG LƯỚI TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH NỘI TỈNH
(Kèm theo Quyết định số : 1200 /QĐ-UBND ngày 18 /5/2021 của UBND tỉnh Bình Thuận)
Số TT | Mã số tuyến | Tên tuyến vận tải HK cố định nội tỉnh | Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả hai chiều đi và ngược lại) | Cự ly tuyến (km) | Số chuyến xe/ngày tối đa | Ghi chú | |||
Huyện, TX, TP nơi đi/ đến (và ngược lại) | Huyện, TX, TP nơi đi/ đến (và ngược lại) | Bến xe nơi đi/đến (và ngược lại) | Bến xe nơi đi/đến (và ngược lại) | ||||||
1 | 861213A | TP.Phan Thiết | Đức Linh | Nam Phan Thiết | Đức Linh | BX Nam Phan Thiết - Trần Quý Cáp- QL1A- ĐT.766 - BX Đức Linh | 127 | 24 | Tuyến đang khai thác |
2 | 861216 A | TP.Phan Thiết | La Gi | Nam Phan Thiết | La Gi | BX Nam Phan Thiết - Trần Quý Cáp - QL1A - QL55 - Đ Thống Nhất - BX La Gi | 65 | 10 | Tuyến đang khai thác |
3 | 862116 A | TP.Phan Thiết | La Gi | Mũi Né | La Gi | BX Mũi Né - Huỳnh Thúc Kháng- Nguyễn Đình Chiểu - Nguyễn Thông - Thủ Khoa Huân - Trần Hưng Đạo - Trần Quý Cáp - QL1A - QL55 - Thống Nhất - Bến xe La Gi | 88 | 10 | Tuyến đang khai thác |
4 | 861214 A | TP.Phan Thiết | Tánh Linh | Nam Phan Thiết | Tánh Linh | BX Nam Phan Thiết - Trần Quý Cáp - QL1A - ĐT.720 - Đường 23/4 - BX Tánh Linh | 92 | 12 | Tuyến đang khai thác |
5 | 861215 A | TP.Phan Thiết | Tánh Linh | Nam Phan Thiết | Bắc Ruộng | BX Nam Phan Thiết - Trần Quý Cáp - QL1A - ĐT.720 - Đường 23/4 - QL55 - ĐT.717 - BX Bắc Ruộng | 113 | 24 | Tuyến đang khai thác |
6 | 862115 A | TP.Phan Thiết | Tánh Linh | Mũi Né | Bắc Ruộng | BX Mũi Né - Huỳnh Thúc Kháng- Nguyễn Đình Chiểu - Nguyễn Thông - Hùng Vương - Tôn Đức Thắng - QL1A - ĐT.720 - QL55 - ĐT.717 - Bến xe Bắc Ruộng | 135 | 6 | Tuyến đang khai thác |
7 | 861119A | TP.Phan Thiết | Tuy Phong | Bắc Phan Thiết | Tuy Phong | BX Bắc Phan Thiết - Từ Văn Tư - Đường 19/4 - QL1A - BX Tuy Phong | 92 | 16 | Tuyến đang khai thác |
8 | 861118A | TP.Phan Thiết | Tuy Phong | Bắc Phan Thiết | Đông Hưng- Phan Rí Cửa | BX Bắc Phan Thiết - Từ Văn Tư - Đường 19/4 - QL1A - BX Đông Hưng - Phan Rí Cửa | 73 | 16 | Tuyến đang khai thác |
9 | 861118 B | TP.Phan Thiết | Tuy Phong | Bắc Phan Thiết | Đông Hưng- Phan Rí Cửa | BX Bắc Phan Thiết - Từ Văn Tư - Trần hưng Đạo - Hùng Vương - Nguyễn Thông - ĐT.716 - BX Đông Hưng - Phan Rí Cửa | 71 | 16 | Công bố mới |
10 | 861117A | TP.Phan Thiết | Bắc Bình | Bắc Phan Thiết | Bắc Bình | BX Bắc Phan Thiết - Từ Văn Tư - Đường 19/4 - QL1A - Nguyễn Tất Thành - Thống Nhất - BX Bắc Bình | 65 | 16 | Tuyến đang khai thác |
11 | 861121A | TP.Phan Thiết | TP.Phan Thiết | Bắc Phan Thiết | Mũi Né | BX Bắc Phan Thiết - Từ Văn Tư - Võ Văn Kiệt - Tôn Đức Thắng - Hùng Vương - Nguyễn Thông - Nguyễn Đình Chiểu - BX Mũi Né | 21 | 2 | Tuyến đang khai thác |
12 | 861613 A | TX La Gi | Đức Linh | La Gi | Đức Linh | BX La Gi - Thống Nhất - QL55 - QL1A - ĐT.766 - BX Đức Linh | 103 | 6 | Tuyến đang khai thác |
13 | 861615A | TX La Gi | Tánh Linh | La Gi | Bắc Ruộng | BX La Gi - Thống Nhất - QL55 - QL1A - ĐT.720 - Đường 23/4 - QL55 - ĐT.717 - BX Bắc Ruộng | 89 | 6 | Tuyến đang khai thác |
14 | 861619A | TX La Gi | Tuy Phong | La Gi | Tuy Phong | BX La Gi - Thống Nhất - QL55 - QL1A - BX Tuy Phong | 156 | 6 | Tuyến đang khai thác |
15 | 861618.A | TX La Gi | Tuy Phong | La Gi | Đông Hưng- Phan Rí Cửa | BX La Gi - Thống Nhất - QL55 - QL1A - BX Đông Hưng - Phan Rí Cửa | 138 | 6 | Công bố mới |
16 | 861618.B | TX La Gi | Tuy Phong | La Gi | Đông Hưng- Phan Rí Cửa | BX La Gi - Thống Nhất - QL55 - QL1A - Tôn Đức Thắng - Hùng Vương - ĐT.716 - Thống Nhất - QL1A - BX Đông Hưng - Phan Rí Cửa | 137 | 6 | Công bố mới |
17 | 861617A | TX La Gi | Bắc Bình | La Gi | Bắc Bình | BX La Gi - Thống Nhất - QL55 - QL1A - Nguyễn Tất Thành - Ngã ba Sông Mao - Thống Nhất - BX Bắc Bình | 130 | 6 | Công bố mới |
18 | 861319A | Đức Linh | Tuy Phong | Đức Linh | Tuy Phong | BX Đức Linh - ĐT.766 - QL1A - BX Tuy Phong | 218 | 6 | Công bố mới |
19 | 861318A | Đức Linh | Tuy Phong | Đức Linh | Đông Hưng- Phan Rí Cửa | BX Đức Linh - ĐT.766 - QL1A - BX Đông Hưng Phan Rí Cửa | 201 | 6 | Công bố mới |
20 | 861321A | Đức Linh | Phan Thiết | Đức Linh | Mũi Né | BX Đức Linh - ĐT.766 - QL1A - Trường Chinh - Tôn Đức Thắng - Hùng Vương - Nguyễn Thông - Nguyễn Đình Chiểu - Huỳnh Thúc Kháng - BX Mũi Né | 151 | 6 | Công bố mới |
21 | 831317A | Đức Linh | Bắc Bình | Đức Linh | Bắc Bình | BX Đức Linh - ĐT.766 - QL1A - BX Bắc Bình | 193 | 6 | Công bố mới |
22 | 861419 A | Tánh Linh | Tuy Phong | Tánh Linh | Tuy Phong | BX Tánh Linh - ĐT.720 - QL1A - BX Tuy Phong | 183 | 6 | Công bố mới |
23 | 861418A | Tánh Linh | Tuy Phong | Tánh Linh | Đông Hưng- Phan Rí Cửa | BX Tánh Linh - ĐT.720 - QL1A - BX Đông Hưng -Phan Rí Cửa | 165 | 6 | Công bố mới |
24 | 861417A | Tánh Linh | Bắc Bình | Tánh Linh | Bắc Bình | BX Tánh Linh - ĐT.720 - QL1A - BX Bắc Bình | 157 | 6 | Công bố mới |
25 | 861416A | Tánh Linh | La Gi | Tánh Linh | La Gi | BX Tánh Linh - ĐT.720 - QL1A - QL55 - Đường Thống Nhất - BX La Gi | 67 | 6 | Công bố mới |
26 | 861422A | Tánh Linh | Phan Thiết | Tánh Linh | Mũi Né | BX Tánh Linh - ĐT.720 - QL1A - Trường Chinh - Tôn Đức Thắng - Hùng Vương - Nguyễn Thông - Nguyễn Đình Chiểu - Huỳnh Thúc Kháng - BX Mũi Né | 115 | 6 | Công bố mới |
27 | 861518A | Tánh Linh | Tuy Phong | Bắc Ruộng | Đông Hưng- Phan Rí Cửa | BX Bắc Ruộng - ĐT.717 - QL55 - ĐT.720 - QL1A - BX Đông Hưng -Phan Rí Cửa | 186 | 6 | Công bố mới |
28 | 861519A | Tánh Linh | Tuy Phong | Bắc Ruộng | Tuy Phong | BX Bắc Ruộng - ĐT.717 - QL55 - ĐT.720 - QL1A - BX Tuy Phong | 204 | 6 | Công bố mới |
29 | 861719A | Bắc Bình | Tuy Phong | Bắc Bình | Tuy Phong | BX Bắc Bình - QL1A - BX Tuy Phong | 27 | 6 | Công bố mới |
30 | 861721A | Bắc Bình | Phan Thiết | Bắc Bình | Mũi Né | BX Bắc Bình - QL1A - Tôn Đức Thắng - Hùng Vương - Nguyễn Thông - Nguyễn Đình Chiểu - Huỳnh Thúc Kháng - BX Mũi Né | 84 | 6 | Công bố mới |
31 | 861721B | Bắc Bình | Phan Thiết | Bắc Bình | Mũi Né | BX Bắc Bình - QL1A - Ngã ba Lương Sơn - ĐT.716 (ven biển) - Nguyễn Hữu Thọ - Hồ Xuân Hương - Huỳnh Thúc Kháng - BX Mũi Né. | 61 | 6 | Công bố mới |
32 | 861921A | Tuy Phong | Phan Thiết | Tuy Phong | Mũi Né | BX Tuy Phong - Hai Bà Trưng - Võ Thị Sáu - ĐT.716 - Cầu Hòa Phú - ĐT.716 - Nguyễn Hữu Thọ - Hồ Xuân Hương - Huỳnh Thúc Kháng - BX Mũi Né. | 72 | 6 | Công bố mới |
| Tổng cộng 32 tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02: DANH MỤC MẠNG LƯỚI TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH BẰNG XE BUÝT NỘI TỈNH VÀ LIỀN KỀ
(Kèm theo Quyết định số : 1200 /QĐ-UBND ngày 18/5/2021 của UBND tỉnh Bình Thuận)
Số TT | Ký hiệu tuyến (số) | Điểm đầu, điểm cuối tuyến | Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả hai chiều đi và ngược lại) | Cự ly tuyến (km) | Ghi chú | |
Điểm đầu | Điểm cuối | |||||
1 | 1 | KDL Suối Cát | Long Sơn Suối Nước | KDL Suối Cát - Trần Quý Cáp - Trần Hưng Đạo - Tôn Đức Thắng - Thủ Khoa Huân - Nguyễn Thông - Nguyễn Đình Chiểu -Huỳnh Thúc Kháng - Hồ Xuân Hương - Nguyễn Hữu Thọ - ĐT.716 - Hòn Rơm - Long Sơn Suối Nước. | 38,5 | Tuyến đang hoạt động |
2 | 2 | KDL Suối Cát | UBND xã Thuận Hòa - Hàm Thuận Bắc | KDL Suối Cát - Trần Quý Cáp - Trần Hưng Đạo - Từ Văn Tư - Nguyễn Hội - QL28 - UBND xã Thuận Hòa | 37,3 | Tuyến đang hoạt động |
3 | 3 | KDL Suối Cát | Phan Rí Thành - Bắc Bình | KDL Suối Cát - Trần Quý Cáp - Trần Hưng Đạo - Hùng Vương - Lotte Phan Thiết - Hùng Vương - Trần Hưng Đạo - 19/4 - QL1A - Xăng dầu Minh Châu (Phan Rí Thành) | 77,8 | Tuyến đang hoạt động |
4 | 4 | Thị trấn Phú Long | Ngã ba 46 | Chợ Phú Long - QL1A - đường 19/4 - Trần Hưng Đạo Hùng Vương - Lotte Phan Thiết - Hùng Vương - Trần Hưng Đạo - Trần Quý Cáp - QL1A - Ngã ba 46 (Tân Nghĩa - Hàm Tân) | 56,3 | Tuyến ngừng hoạt động từ tháng 7/2020 |
5 | 5 | Chợ La Gi: 36-50 Hai Bà Trưng, TX La Gi | Ngã ba 46 | Chợ La Gi (Hai Bà Trưng) - Lê Lợi - đường Thống Nhất - QL55 - Ngã ba 46 | 22 | Tuyến đang hoạt động |
6 | 6 | Cảng Vận tải Phan Thiết | Chợ La Gi: 36-50 Hai Bà Trưng, TX La Gi | Cảng Vận tải Phan Thiết - Lê Lợi - Nguyễn Tất Thành - Trần Hưng Đạo - Trần Quý Cáp - Âu Cơ - Cầu 681 - ĐT 719 - Lê Thánh Tông - Lý Thái Tổ - Hùng Vương - CMT8 - Huỳnh Thúc Kháng - Lê Lợi -Hai Bà Trưng. | 65 | Tuyến đang hoạt động |
7 | 7 | Bến xe Nam Phan Thiết | UBND xã Hàm Thạnh - Hàm Thuận Nam | Bến xe nam Phan Thiết - Trần Quý Cáp - QL1A - Ngả ba Hàm Mỹ - ĐT 707 - Ga Mương Mán - ĐT.707 - UBND xã Hàm Thạnh | 20 | Tuyến ngừng hoạt động từ tháng 3/2020 |
8 | 8 | Chợ La Gi: 36-50 Hai Bà Trưng, TX La Gi | Bến xe Xuyên Mộc - Bà Rịa Vũng Tàu | Chợ La Gi (đường hai Bà Trưng) - Lê Lợi - đường Thống Nhất - QL55 - Ngã ba Suối nước nóng Bình Châu - đường ven biển - Bến xe buýt Bình Châu | 33 | Tuyến xe buýt liền kề đang hoạt động |
9 | 9 | Ga Phan Thiết | Long Sơn Suối Nước | Ga Phan Thiết - Lê Duẩn - Bệnh viện tỉnh - Lê Duẩn - Thủ Khoa Huân - Trần Hưng Đạo - Hùng Vương - Tôn Đức Thắng - Thủ Khoa Huân - Nguyễn Thông - Nguyễn Đình Chiểu -Huỳnh Thúc Kháng - Hồ Xuân Hương - Nguyễn Hữu Thọ - ĐT.716 - Hòn Rơm - Long Sơn Suối Nước. | 39 | Tuyến đang hoạt động |
10 | 10 | Tà Pao (Tánh Linh) | Trà Tân (Đức Linh) | Tà Pao - ĐT.717 - ĐT.766 - Trạm kiểm tra lâm sản Trà Tân (cũ) | 58 | Ngừng hoạt động từ tháng 6/2012 |
11 | 11 | KDL Cam Bình (La Gi) | KDL Tà Kú (Hàm Thuận Nam) | KDL Cam Bình - Lê Minh Công - Quỳnh Lưu - Lê Lợi - Huỳnh Thúc Kháng - CMT8 - Hùng Vương - Lý Thái Tổ - ĐT.709 - ĐT.712 - Ngã ba Km30 - QL1A- Khu du lịch Tà Kú | 42,6 | Tuyến đang hoạt động |
12 | 12 | UBND xã Hàm Thạnh | Bến xe Bắc Phan Thiết | UBND xã Hàm Thạnh - ĐT.707 - Ga Bình Thuận - ĐT.718 (Hàm Hiệp) - Hải Thượng Lãn Ông - QL1A - Bệnh viện tỉnh - Lê Duẩn - Trần Hưng Đạo (Siêu thị Coopmark) - Hùng Vương - Tôn Đức Thắng - Võ Văn Kiệt - Từ Văn Tư - Bến xe Bắc Phan Thiết. | 22 | Biển báo và vạch sơn điểm dừng xe buýt hoàn thiện- chưa có doanh nghiệp khai thác. |
13 | 13 | Cảng Quốc tế Vĩnh Tân | Bến xe Đông Hưng - Phan Rí Cửa | Cảng Quốc tế Vĩnh Tân - QL1A - đường 17/4 - đường Lê Duẩn - Võ Thị Sáu (Liên Hương) - ĐT.716 (ven biển ) - Lý Thường Kiệt (Phan Rí Cửa) - Nguyễn Văn Trỗi - Thống Nhất - QL1A - Bến xe Đông Hưng - Phan Rí Cửa. | 43,2 | Tuyến công bố mới |
14 | 14 | Bến xe Tuy Phong | Bến xe Mũi Né | Bến xe Tuy Phong - Hai Bà Trưng - Võ Thị Sáu (ĐT.716 ven biển - Lý Thường Kiệt - Nguyễn Văn Trỗi - Thống Nhất - Cầu Hòa Phú - ĐT.716 (ven biển) - Bàu Trắng - Hòn Rơm - Nguyễn Hữu Thọ - Hồ Xuân Hương - Huỳnh Thúc Kháng - BX Mũi Né | 72,3 | Tuyến công bố mới |
15 | 15 | Ngã ba 46 (Tân Nghĩa) | Bến xe Đức Linh | Ngã ba 46 - QL1A - ĐT.720 - ĐT.766 - BX Đức Linh | 68,3 | Tuyến công bố mới |
16 | 16 | Chợ Lầu | Xã Bình An | Bến xe Bắc Bình - đường Chợ Lầu - Sông Mao - UBND xã Bình An | 13 | Tuyến công bố mới |
17 | 17 | Lương Sơn | Hòa Thắng | UBND xã Lương Sơn - đường Lương Sơn - Hòa Thắng (ĐT.716 - ĐT.716B) - Khu du lịch Bàu Trắng | 21.6 | Tuyến công bố mới |
Tổng cộng 17 tuyến |
|
|
|
|
- 1Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh, mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 1389/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh, danh mục mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3Quyết định 4255/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt và công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh, mạng lưới tuyến xe buýt cố định nội tỉnh, liền kề trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 4Quyết định 2373/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh; Danh mục mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề, các điểm dừng, đỗ phục vụ cho phương tiện kinh doanh vận tải đón trả khách trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 5Quyết định 2786/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh, mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 6Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 7Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2022 công bố điều chỉnh, bổ sung danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh; mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 875/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt và công bố bổ sung Danh mục chi tiết mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh đường bộ đến năm 2025, định hướng đến năm 2035 do tỉnh Lào Cai ban hành
- 1Luật giao thông đường bộ 2008
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 10/2020/NĐ-CP quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh, mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 1389/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh, danh mục mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 7Quyết định 4255/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt và công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh, mạng lưới tuyến xe buýt cố định nội tỉnh, liền kề trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 8Quyết định 2373/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh; Danh mục mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề, các điểm dừng, đỗ phục vụ cho phương tiện kinh doanh vận tải đón trả khách trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 9Quyết định 2786/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh, mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 10Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 11Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2022 công bố điều chỉnh, bổ sung danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh; mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 12Quyết định 875/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt và công bố bổ sung Danh mục chi tiết mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh đường bộ đến năm 2025, định hướng đến năm 2035 do tỉnh Lào Cai ban hành
Quyết định 1200/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh, mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề do tỉnh Bình Thuận ban hành
- Số hiệu: 1200/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/05/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Lê Tuấn Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra