Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2786/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 29 tháng 10 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 125/TTr-SGTVT ngày 31/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh, mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề trên địa bàn tỉnh Bình Phước, cụ thể như sau:
- 07 tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh, tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này;
- 11 tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề, tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện công tác quản lý hoạt động vận tải hành khách cố định nội tỉnh, vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bình Phước theo quy định.
2. Thường xuyên rà soát, nghiên cứu, tham mưu đề xuất điều chỉnh, bổ sung Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh, mạng lưới tuyến xe buýt phù hợp với thực tiễn và nhu cầu đi lại của người dân.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng cơ quan, ban ngành tỉnh, các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC MẠNG LƯỚI TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH NỘI TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 2786/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 UBND tỉnh)
STT | Mã số tuyến | Tến tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh | Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi) | Cự ly tuyến (km) | Lưu lượng QH (xe xuất bến/ tháng) | Phân loại tuyến | |||
Huyện/TP nơi đi/đến (và ngược lại) | Huyện/TP nơi đi/đến (và ngược lại | BX nơi đi/đến (và ngược lại) | BX nơi đi/đến (và ngược lại) | ||||||
1 | 93.1113.A | Đồng Xoài | Lộc Ninh | Trường Hải | Lộc Ninh | BX Trường Hải - Đường Phú Riềng Đỏ - QL14 - QL13 - BX Lộc Ninh và ngược lại | 92 | 120 | Đang khai thác |
2 | 93.1114.A | Đồng Xoài | Bù Đốp | Trường Hải | Bù Đốp | BX Trường Hải - Đường Phú Riềng Đỏ - QL14 - QL13 - ĐT759B - BX Bù Đốp và ngược lại | 123 | 60 | Đang khai thác |
3 | 93.1114.B | Đồng Xoài | Bù Đốp | Trường Hải | Bù Đốp | BX Trường Hải - Đường Phú Riềng Đỏ - ĐT741 - ĐT759 - ĐT759B - BX Bù Đốp và ngược lại | 71 | 30 | Đang khai thác |
4 | 93.1116.A | Đồng Xoài | Bình Long | Trường Hải | Bình Long | BX Trường Hải - Đường Phú Riềng Đỏ - QL14 - QL13 - BX Bình Long và ngược lại | 67 | 60 | Đang khai thác |
5 | 93.1117.A | Đồng Xoài | Chơn Thành | Trường Hải | Chơn Thành | BX Trường Hải - Đường Phú Riềng Đỏ - QL14 - BX Chơn Thành và ngược lại | 40 | 60 | Ngừng khai thác |
6 | 93.1214.A | Phước Long | Bù Đốp | Phước Long | Bù Đốp | BX Phước Long - ĐT741 - ĐT759 - ĐT759B - BX Bù Đốp và ngược lại | 34 | 30 | Ngừng khai thác |
7 | 93.1216.A | Phước Long | Bình Long | Phước Long | Bình Long | BX Phước Long - ĐT741 - ĐT759 - ĐT759B - QL13 - BX Bình Long và ngược lại | 88 | 60 | Đang khai thác |
DANH MỤC MẠNG LƯỚI TUYẾN XE BUÝT NỘI TỈNH, LIỀN KỀ
(Kèm theo Quyết định số: 2786/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 UBND tỉnh)
STT | Số hiệu tuyến | Tên tuyến | Điểm đầu | Điểm cuối | Phân loại tuyến |
I | Các tuyến xe buýt nội tỉnh |
|
|
| |
1 | BP 03 | Đồng Xoài - Chơn Thành | Bến xe Trường Hải | Công ty CPĐT XD CSHT Bình Phước (QL13, TT Chơn Thành) | Đang khai thác |
2 | BP01 | Chơn Thành - Bình Long | Công ty CPĐT XD CSHT Bình Phước (QL13, TT Chơn Thành) | Trung tâm thương mại An Lộc | Đang khai thác |
3 | BP 02 | Bình Long - Lộc Ninh | Trung tâm thương mại An Lộc | Ngã ba liên ngành (QL13 với ĐT759B) | Đang khai thác |
4 |
| Đồng Xoài - Phước Long | Bến xe Trường Hải | Cáp treo Bà Rá | Ngừng khai thác |
5 |
| Đồng Xoài - Bù Đăng | Đồng Xoài | Bù Đăng | Chưa có đơn vị khai thác |
6 |
| Đồng Xoài - Tân Lập (Đồng Phú) | Đồng Xoài | Tân Lập (Đồng Phú) | Chưa có đơn vị khai thác |
7 |
| Phước Long - Bù Đốp | Phước Long | Bù Đốp | Chưa có đơn vị khai thác |
8 |
| Phước Long - Bù Gia Mập | Phước Long | Bù Gia Mập | Chưa có đơn vị khai thác |
9 |
| Phước Long - Bù Đăng | Phước Long | Bù Đăng | Chưa có đơn vị khai thác |
10 |
| Lộc Ninh - Bù Đốp | Lộc Ninh | Bù Đốp | Chưa có đơn vị khai thác |
II | Tuyến xe buýt liền kề |
|
|
| |
1 | 15 | Thủ Dầu Một (tỉnh Bình Dương) - Đồng Xoài (tỉnh Bình Phước) | Bến xe khách tỉnh Bình Dương | Xã Tiến Thành, TP Đồng Xoài | Đang khai thác |
- 1Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 730/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 1200/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh, mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 4Quyết định 648/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 6Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2022 công bố điều chỉnh, bổ sung danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh; mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 875/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt và công bố bổ sung Danh mục chi tiết mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh đường bộ đến năm 2025, định hướng đến năm 2035 do tỉnh Lào Cai ban hành
- 8Quyết định 1239/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022-2030, định hướng đến năm 2050
- 1Luật giao thông đường bộ 2008
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 12/2020/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Nghị định 10/2020/NĐ-CP quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 7Quyết định 730/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 8Quyết định 1200/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh, mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 9Quyết định 648/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 10Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 11Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2022 công bố điều chỉnh, bổ sung danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh; mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 12Quyết định 875/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt và công bố bổ sung Danh mục chi tiết mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh đường bộ đến năm 2025, định hướng đến năm 2035 do tỉnh Lào Cai ban hành
- 13Quyết định 1239/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022-2030, định hướng đến năm 2050
Quyết định 2786/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh, mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 2786/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/10/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Huỳnh Anh Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra