- 1Luật giao thông đường bộ 2008
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 12/2020/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Nghị định 10/2020/NĐ-CP quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 730/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 22 tháng 4 năm 2021 |
CÔNG BỐ DANH MỤC MẠNG LƯỚI TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH NỘI TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 896/TTr-SGTVT ngày 26 tháng 3 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La: Chi tiết theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Công bố, công khai và hiệu lực thi hành
1. Giao Sở Giao thông vận tải công bố, công khai Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La theo quy định.
2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC MẠNG LƯỚI TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH NỘI TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 730/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 của UBND tỉnh)
STT | Tuyến vận tải hành khách cố định | Hành trình, lộ trình cơ bản (dùng cho cả hai chiều đi) | Ghi chú | |||||
Tên tuyến | Bến xe nơi đi/ đến và ngược lại | Bến xe nơi đi/đến và ngược lại | Cự ly (Km) | Lưu lượng chạy xe (số chuyến /ngày) | Mã số tuyến | |||
1 | Sơn La - Sốp Cộp | Bến xe Sơn La | Bến xe Sốp Cộp | 135 | 15 | 2626.1155.A | Bến xe Sơn La - QL.6 -QL.4G: Nà Ớt, Chiềng Khương, Sông Mã - Bến xe Sốp Cộp | Đang khai thác |
2 | Sơn La - Phù Yên | Bến xe Sơn La | Bến xe Phù Yên | 125 | 15 | 2626.1193.A | Bến xe Sơn La - QL.6: Mai Sơn - QL.37: Bắc Yên, Gia Phù - Bến xe Phù Yên | Đang khai thác |
3 | Sơn La - Mộc Châu | Bến xe Sơn La | Bến xe Mộc Châu | 115 | 8 | 2626.1182.A | Bến xe Sơn La - QL.6: Mai Sơn - Yên Châu - Bến xe Mộc Châu | Đang khai thác |
4 | Sơn La - Mộc Châu | Bến xe Sơn La | Bến xe Nà Mường | 150 | 3 | 2626.1189.A | Bến xe Sơn La - QL.6: Mai Sơn - Yên Châu - Mộc Châu - QL.43: TT.NT Mộc Châu, Hua Păng – Bến xe Nà Mường |
|
5 | Sơn La - Mộc Châu | Bến xe Hồng Tiên | Bến xe Tân Hợp | 155 | 3 | 2626.1481.A | Bến xe Hồng Tiên - QL.279D - QL.279D - QL.6 - QL.43 - ĐT.104 – Bến xe Tân Hợp |
|
6 | Sơn La - Vân Hồ | Bến xe Sơn La | Bến xe Vân Hồ | 135 | 8 | 2626.1185.A | Bến xe Sơn La - QL.6: Mai Sơn, Yên Châu, Mộc Châu - ĐT.102 – Bến xe Vân Hồ | Đang khai thác |
7 | Sơn La - Yên Châu | Bến xe Sơn La | Xã Loóng Phiêng | 92 | 3 | 2626.1177.A | Bến xe Sơn La - QL.6 - Cò Nòi - QL.6C - TT. xã Loóng Phiêng |
|
8 | Sơn La - Yên Châu | Bến xe Sơn La | Bến xe Phiêng Khoài | 85 | 3 | 2626.1176.A | Bến xe Sơn La - QL.6: Mai Sơn, Cò Nòi - QL.6C: Yên Sơn – Bến xe Phiêng Khoài (Kim Chung) | Đang khai thác |
9 | Sơn La - Yên Châu | Bến xe Sơn La | Bến xe Chiềng On | 82 | 3 | 2626.1175.A | Bến xe Sơn La - QL.6: Mai Sơn, Cò Nòi - QL.6C - ĐT.103 - Bến xe Chiềng On | Đang khai thác |
10 | Sơn La - Thuận Châu | Bến xe Sơn La | Bến xe Co Mạ | 75 | 5 | 2626.1140.A | Bến xe Sơn La - QL.6 - Thuận Châu - ĐT.108 – Bến xe Co Mạ | Đang khai thác |
11 | Sơn La - Sông Mã | Bến xe Sơn La | Bến xe Sông Mã | 115 | 5 | 2626.1146.A | Bến xe Sơn La - QL.6 - Thuận Châu - ĐT.108 - ĐT.113 - Chiềng Phung - Nậm Ty - Bến xe Sông Mã | Đang khai thác |
12 | Sơn La - Thuận Châu | Bến xe Sơn La | Bến xe Mường Bám | 100 | 5 | 2626.1141.A | Bến xe Sơn La - QL.6 - ĐT.108 - Cò Mạ - Bến xe Mường Bám | Đang khai thác |
13 | Sơn La - Thuận Châu | Bến xe Sơn La | Bến xe Bó Mười | 41 | 5 | 2626.1142.A | Bến xe Sơn La - QL.6 - QL.6B - ĐT.116 - Bến xe Bó Mười | Đang khai thác |
14 | Sơn La - Mường La | Bến xe Sơn La | Bến xe Ngọc Chiến | 87 | 5 | 2626.1122.A | Bến xe Sơn La - QL.6 - QL.279D - ĐT.109 – Bến xe Ngọc Chiến | Đang khai thác |
15 | Sơn La - Mường La | Bến xe Sơn La | Bến xe Chiềng Lao | 88 | 3 | 2626.1120.A | Bến xe Sơn La - QL.6 - QL.279D – Bến xe Chiềng Lao |
|
16 | Sơn La - Mường La | Bến xe Hồng Tiên | Bến xe Ngọc Chiến | 75 | 3 | 2626.1422.A | Bến xe Hồng Tiên - QL.279D - ĐT.109 – Bến xe Ngọc Chiến |
|
17 | Sơn La - Mai Sơn | Bến xe Hồng Tiên | Bến xe Chiềng Nơi | 95 | 5 | 2626.1465.A | Bến xe Hồng Tiên - QL.279D - QL.6 - QL.4G - Nà Ớt - ĐT.113 - Phiêng Cằm – Bến xe Chiềng Nơi | Đang khai thác |
18 | Sơn La - Sốp Cộp | Bến xe Hồng Tiên | Bến xe Sốp Cộp | 140 | 5 | 2626.1455.A | Bến xe Hồng Tiên - QL.279D - đường Tô Hiệu - QL.6 - Thuận Châu - ĐT.108 - ĐT.113 - Chiềng Phung - Nậm Ty - Sông Mã - QL.4G – Bến xe Sốp Cộp |
|
19 | Sơn La - Quỳnh Nhai | Bến xe Hồng Tiên | Bến xe Chiềng Khay | 115 | 5 | 2626.1432.A | Bến xe Hồng Tiên - QL.279D - đường Tô Hiệu - QL.6 - Chiềng Pấc - QL.6B - QL.279: Pá Uôn - Bản Giôn, Phiêng Bay – Bến xe Chiềng Khay |
|
20 | Mường La - Quỳnh Nhai | Bến xe Mường La | Bến xe Quỳnh Nhai | 70 | 5 | 2626.1830.A | Bến xe Quỳnh Nhai - QL.6B - QL.279: Pá Uôn, Mường Giôn - Nậm Giôn - ĐT.106: Chiềng Lao - Pi Toong - QL.279D – Bến xe Mường La |
|
21 | Mường La - Mộc Châu | Bến xe Mường La | Bến xe Tân Lập | 194 | 5 | 2626.1886.A | Bến xe Mường La - QL.279D - đường Lò Văn Giá - đường Chu Văn Thịnh - QL.6: TP. Sơn La, Mai Sơn, Yên Châu, Mộc Châu - QL.43 - ĐT.104 – Bến xe Tân Lập | Đang khai thác |
22 | Mường La - Mộc Châu | Bến xe Mường La | Bến xe Chiềng Sơn | 168 | 3 | 2626.1887.A | Bến xe Mường La - QL.279D - QL.6 - QL.43 (rẽ ngã ba Pa Háng) - ĐT.102 – Bến xe Chiềng Sơn | Đang khai thác |
23 | Mường La - Mộc Châu | Bến xe Mường La | Bến xe Tân Hợp | 186 | 3 | 2626.1881.A | Bến xe Mường La - QL.279D - QL.6 - QL.43 - ĐT.104 – Bến xe Tân Hợp |
|
24 | Mường La - Mai Sơn | Bến xe Mường La | Bến xe Cò Nòi | 60 | 5 | 2626.1862.A | Bến xe Mường La - QL.279D - ĐT.110 - QL.6 – Bến xe Cò Nòi |
|
25 | Mường La - Sốp Cộp | Bến xe Mường La | Bến xe Sốp Cộp | 170 | 5 | 2626.1855.A | Bến xe Mường La - QL.279D - đường Tô Hiệu - QL.6 - ĐT.108 - ĐT.113 - Chiềng Phung - Nậm Ty - Sông Mã - QL.4G – Bến xe Sốp Cộp |
|
26 | Quỳnh Nhai - Sốp Cộp | Bến xe Quỳnh Nhai | Bến xe Sốp Cộp | 150 | 5 | 2626.3055.A | Bến xe Quỳnh Nhai - QL.6B - QL.6 - Thuận Châu - ĐT.108 - ĐT.113 - Chiềng Phung - Nậm Ty - Sông Mã - QL.4G – Bến xe Sốp Cộp |
|
27 | Quỳnh Nhai - Mai Sơn | Bến xe Quỳnh Nhai | Bến xe Cò Nòi | 94 | 5 | 2626.3062.A | Bến xe Quỳnh Nhai - QL.6B - QL.6 (Chiềng Pấc) - QL.6 - TP. Sơn La - QL.6 – Bến xe Cò Nòi |
|
28 | Quỳnh Nhai - Sông Mã | Bến xe Quỳnh Nhai | Bến xe Sông Mã | 120 | 5 | 2626.3046.A | Bến xe Quỳnh Nhai - QL.6B - QL.6 (Chiềng Pấc) - Thuận Châu - ĐT.108 - ĐT.113 - Chiềng Phung - Nậm Ty – Bến xe Sông Mã |
|
29 | Quỳnh Nhai - Thuận Châu | Bến xe Quỳnh Nhai | Bến xe Thuận Châu | 35 | 5 | 2626.3037.A | Bến xe Quỳnh Nhai - QL.6B - QL.279 - QL.6: Phỏng Lái - Chiềng Pha - Phỏng Lăng - Bến xe Thuận Châu |
|
30 | Quỳnh Nhai - Thuận Châu | Bến xe Quỳnh Nhai | Xã Liệp Tè | 55 | 5 | 2626.3043.A | Bến xe Quỳnh Nhai - QL.6B - QL.279 - Mường Giàng - Phỏng Lái - QL.6 - Chiềng Pấc - QL.6B - Thuận Châu - ngã ba Bản Hình - ĐT.116 - Bến xe Liệp Tè | Đang khai thác |
31 | Quỳnh Nhai - Yên Châu | Bến xe Quỳnh Nhai | Xã Loóng Phiêng | 95 | 5 | 2626.3077.A | Bên xe Quỳnh Nhai - QL.6B - QL.6 (Chiềng Pấc) - QL.6 - Cò Nòi - QL.6C - TT. xã Loóng Phiêng | Đang khai thác |
32 | Quỳnh Nhai - Mộc Châu | Bến xe Quỳnh Nhai | Bến xe Tân Hợp | 205 | 3 | 2626.3081.A | Bến xe Quỳnh Nhai - QL.6B - QL.6 (Chiềng Pấc) - QL.6 - QL.43 - ĐT. 104 – Bến xe Tân Hợp |
|
33 | Thuận Châu - Sốp Cộp | Bến xe Thuận Châu | Bến xe Sốp Cộp | 117 | 5 | 2626.3755.A | Bến xe Thuận Châu - ĐT.108 - Xã Nậm Ty - Sông Mã - QL.4G – Bến xe Sốp Cộp |
|
34 | Sông Mã - Mai Sơn | Bến xe Sông Mã | Bến xe Cò Nòi | 95 | 5 | 2626.4662.A | Bến xe Sông Mã - QL.4G - Nà Ớt - QL.37 - QL.6 – Bến xe Cò Nòi | Đang khai thác |
35 | Sông Mã - Sốp Cộp | Bến xe Sông Mã | Bến xe Sốp Cộp | 35 | 5 | 2626.4655.A | Bến xe Sông Mã - QL.4G – Bến xe Sốp Cộp |
|
36 | Sông Mã - Mộc Châu | Bến xe Sông Mã | Bến xe Mộc Châu | 163 | 5 | 2626.4682.A | Bến xe Sông Mã - QL.4G - Nà Ớt - QL.37 - Cò Nòi - QL.6 – Bến xe Mộc Châu |
|
37 | Sông Mã - Mộc Châu | Bến xe Sông Mã | Bến xe Tân Hợp | 197 | 3 | 2626.4681.A | Bến xe Sông Mã - QL.4G - Nà Ớt - QL.37 - Cò Nòi - QL.6 - QL.43 - ĐT.104 – Bến xe Tân Hợp |
|
38 | Sông Mã - Vân Hồ | Bến xe Sông Mã | Bến xe Vân Hồ | 210 | 5 | 2626.4685.A | Bến xe Sông Mã - QL.4G - Nà Ớt - QL.37 - Cò Nòi - QL.6 - Mộc Châu - ĐT.102 - Bến xe Vân Hồ |
|
39 | Sông Mã - Phù Yên | Bến xe Sông Mã | Bến xe Phù Yên | 190 | 5 | 2626.46.93.A | Bến xe Sông Mã - QL.4G - Nà Ớt - QL.37 - Cò Nòi - QL.6 - QL.37 - Bắc Yên - Bến xe Phù Yên |
|
40 | Sốp Cộp - Mai Sơn | Bến xe Sốp Cộp | Bến xe Cò Nòi | 140 | 5 | 2626.5562.A |
Bến xe Sốp Cộp - QL.4G - Sông Mã - Nà Ớt - QL.37 - QL.6 - Bến xe Cò Nòi |
|
41 | Sốp Cộp - Mộc Châu | Bến xe Sốp Cộp | Bến xe Mộc Châu | 193 | 5 | 2626.5582.A | Bến xe Sốp Cộp - QL.4G - Sông Mã - Nà Ớt - QL.37 - Cò Nòi - QL.6 – Bến xe Mộc Châu |
|
42 | Sốp Cộp - Mộc Châu | Bến xe Sốp Cộp | Bến xe Tân Hợp | 230 | 3 | 2626.5581.A | Bến xe Sốp Cộp - QL.4G - Sông Mã - Nà Ớt - QL.37 - Cò Nòi - QL.6 - ĐT.104 – Bến xe Tân Hợp |
|
43 | Sốp Cộp - Vân Hồ | Bến xe Sốp Cộp | Bến xe Vân Hồ | 220 | 5 | 2626.5585.A | Bến xe Sốp Cộp - QL.4G - Sông Mã - Nà Ớt - QL.37 - Cò Nòi - QL.6: Mai Sơn, Yên Châu, Mộc Châu - ĐT.102 – Bến xe Vân Hồ |
|
44 | Sốp Cộp - Phù Yên | Bến xe Sốp Cộp | Bến xe Phù Yên | 213 | 5 | 2626.5593.A | Bến xe Sốp Cộp - QL.4G - Sông Mã - Nà Ớt - QL.37 - Cò Nòi - QL.6 - QL.37 - Bắc Yên - Bến xe Phù Yên |
|
45 | Mai Sơn - Bắc Yên | Bến xe Cò Nòi | Bến xe Bắc Yên | 60 | 5 | 2626.6297.A | Bến xe Cò Nòi - QL.6 - QL.37 – Bến xe Bắc Yên |
|
46 | Mai Sơn - Thuận Châu | Bến xe Cò Nòi | Bến xe Phỏng Lái | 80 | 5 | 2626.3862.A | Bến xe Cò Nòi - QL.6 - TP. Sơn La - Chiềng Pấc - Thuận Châu – Bến xe Phỏng Lái | Đang khai thác |
47 | Mộc Châu - Phù Yên | Bến xe Mộc Châu | Bến xe Phù Yên | 95 | 5 | 2626.8293.A | Bến xe Mộc Châu - QL.6 - QL.43: Nà Mường, Vạn Yên - QL.37: Gia Phù – Bến xe Phù Yên | Đang khai thác |
48 | Mai Sơn - Phù Yên | Bến xe Cò Nòi | Bến xe Phù Yên | 90 | 5 | 2626.6293.A | Bến xe Phù Yên - QL.37 - Bắc Yên - QL.37 - QL.6 – Bến xe Cò Nòi |
|
49 | Quỳnh Nhai - Cà Nàng | Bến xe Quỳnh Nhai | TT xã Cà Nàng | 54 | 4 | 2626.3034.A | Bến xe Quỳnh Nhai - QL.279 - Mường Chiên - trung tâm xã Cà Nàng | Đang khai thác |
50 | Thuận Châu - Co Mạ | Bến xe Thuận Châu | Bến xe Co Mạ | 45 | 3 | 2626.3740.A | Bến xe Thuận Châu - QL.6 - ĐT.108 – Bến xe Co Mạ | Đang khai thác |
51 | Thuận Châu - Liệp Tè | Bến xe Thuận Châu | Bến xe Liệt Tè | 38 | 3 | 2626.3743.A | Bến xe Thuận Châu - QL.6 - QL.6B - ĐT.116 - Mường Khiêng – Bến xe Liệp Tè |
|
52 | Sốp Cộp - Mường Lạn | Bến xe Sốp Cộp | Bến xe Mường Lạn | 32 | 3 | 2626.5556.A | Bến xe Sốp Cộp - QL.4G - Mường Và - Bến xe Mường Lạn |
|
53 | Sốp Cộp - Mường Lèo | Bến xe Sốp Cộp | Bến xe Mường Lèo | 66 | 3 | 2626.5557.A | Bến xe Sốp Cộp - QL.4G - Nậm Lạnh - Nậm Khun - Bến xe Mường Lèo |
|
54 | Mai Sơn - Phiêng Pằn | Bến xe Cò Nòi | Bến xe Phiêng Pằn | 50 | 3 | 2626.6266.A | Bến xe Cò Nòi - QL.6: Cò Nòi - QL.37: Chiềng Lương - Bến xe Phiêng Pằn |
|
55 | Mai Sơn - Mường Chanh | Bến xe Cò Nòi | Bến xe Mường Chanh | 40 | 3 | 2626.6264.A | Bến xe Cò Nòi - QL.6: Hát Lót - Nà Sản - Chiềng Mai - ĐT.117: Chiềng Chung - Bến xe Mường Chanh |
|
56 | Mai Sơn - Chiềng Nơi | Bến xe Cò Nòi | Bến xe Chiềng Nơi | 77 | 5 | 2626.6265.A | Bến xe Cò Nòi - QL.6: Cò Nòi - QL.37: Phiêng Pằn - Nà Ớt - ĐT.113: Phiêng Cằm - Bến xe Chiềng Nơi | Đang khai thác |
57 | Mai Sơn - Chiềng Nơi | Bến xe Cò Nòi | Bến xe Chiềng Nơi | 108 | 3 | 2626.6265.B | Bến xe Cò Nòi - QL.6: TT. Hát Lót - Nà Sản - QL.4G - Nà Ớt - ĐT.113: Phiêng Cằm - Bến xe Chiềng Nơi |
|
58 | Mai Sơn - Tà Hộc | Bến xe Cò Nòi | Bến xe BX Tà Hộc | 37 | 5 | 2626.6267.A | Bến xe Cò Nòi - QL.6 - ĐT.110 - Bến xe Tà Hộc | Đang khai thác |
59 | Mai Sơn - Chiềng Sung | Bến xe Cò Nòi | Bến xe Chiềng Sung | 35 | 5 | 2626.6263.A | Bến xe Cò Nòi - QL.6 - ĐT.110 - Bến xe Chiềng Sung | Đang khai thác |
60 | Yên Châu - Chiềng On | Bến xe Yên Châu | Bến xe Chiềng On | 70 | 4 | 2626.7375.A | Bến xe Yên Châu - QL.6 - QL.6B: Loóng Phiêng, Phiêng Khoài, Yên Sơn – Bến xe Chiềng On |
|
61 | Mộc Châu - Nà Mường | Bến xe Mộc Châu | Bến xe Nà Mường | 45 | 4 | 2626.8289.A | Bến xe Mộc Châu - QL.6 - QL.43: Thị trấn Nông trường Mộc Châu, Hua Păng – Bến xe Nà Mường | Đang khai thác |
62 | Mộc Châu - Tà Lại | Bến xe Mộc Châu | Xã Tà Lại | 51 | 4 | 2626.8294.A | Bến xe Mộc Châu - QL.6 - QL.43 - ĐT.104: Tân Lập – trung tâm xã Tà Lại | Đang khai thác |
63 | Mộc Châu - Tô Múa | Bến xe Mộc Châu | Bến xe Tô Múa | 38 | 4 | 2626.8288.A | Bến xe Mộc Châu - QL.6 - QL. 43: Thị trấn Nông trường Mộc Châu - ĐT.101 – Bến xe Tô Múa | Đang khai thác |
64 | Mộc Châu - Tân Lập | Bến xe Mộc Châu | Bến xe Tân Lập | 25 | 4 | 2626.8286.A | Bến xe Mộc Châu - QL.6 - QL.43 - ĐT.104: Chờ Lồng – Bến xe Tân Lập | Đang khai thác |
65 | Mộc Châu - Tân Xuân | Bến xe Mộc Châu | Xã Tân Xuân | 55 | 4 | 2626.8295.A | Bến xe Mộc Châu - QL.6 - QL.43: Mường Sang, Chiềng Sơn - ĐT.102: Chiềng Xuân – trung tâm. xã Tân Xuân |
|
66 | Mộc Châu - Lóng Sập | Bến xe Mộc Châu | Bến xe Lóng Sập | 42 | 4 | 2626.8291.A | Bến xe Mộc Châu - QL.6 - QL.43 – Bến xe Lóng Sập |
|
67 | Mộc Châu - Tân Hợp | Bến xe Mộc Châu | Bến xe Tân Hợp | 36 | 3 | 2626.8182.A | Bến xe Mộc Châu - QL.6 - QL.43 - ĐT.104 – Bến xe Tân Hợp |
|
68 | Vân Hồ - Mường Tè | Bến xe Vân Hồ | Bến xe Mường Tè | 45 | 4 | 2626.8590.A | Bến xe Vân Hồ - ĐT.101 - Bến xe Mường Tè |
|
69 | Phù Yên - Vạn Yên | Bến xe Phù Yên | Bến xe Vạn Yên | 40 | 3 | 2626.9396.A | Bến xe Phù Yên - QL.37: Gia Phù - QL.43 - Bến xe Vạn Yên |
|
70 | Bắc Yên - Hang Chú | Bến xe Bắc Yên | Xã Hang Chú | 53 | 3 | 2626.9798.A | Bến xe Bắc Yên - QL.37 - ĐT.112: Làng Chếu, Xím Vàng - trung tâm xã Hang Chú | Đang khai thác |
- 1Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh, mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh do tỉnh An Giang ban hành
- 3Quyết định 1165/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh; Danh mục mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 6Quyết định 2786/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh, mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 7Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 1Luật giao thông đường bộ 2008
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 12/2020/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Nghị định 10/2020/NĐ-CP quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
- 5Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh, mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh do tỉnh An Giang ban hành
- 7Quyết định 1165/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh; Danh mục mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 8Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 9Quyết định 2786/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh, mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Quyết định 730/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 730/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/04/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Lê Hồng Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/04/2021
- Ngày hết hiệu lực: 14/04/2022
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực