- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị quyết 211/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 231/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 25 tháng 01 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015 và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 211/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Lâm Đồng (Chi tiết theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ngành, cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố căn cứ quyết định thi hành./-
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Quyết toán đã được HĐND tỉnh phê chuẩn)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) |
|
| |||||
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
|
A | TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 12,628,600 | 17,210,517 | 136.28 |
|
I | Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp | 6,963,351 | 7,757,844 | 111.41 |
|
| - Thu NSĐP hưởng 100% | 3,574,031 | 4,363,300 | 122.08 |
|
| - Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 3,389,320 | 3,394,544 | 100.15 |
|
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 5,438,249 | 5,722,381 | 105.22 |
|
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 4,292,732 | 4,292,732 | 100.00 |
|
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 1,145,517 | 1,429,649 | 124.80 |
|
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
IV | Thu kết dư | 27,000 | 1,418,235 |
|
|
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 200,000 | 2,274,697 |
|
|
VI | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
| 37,360 |
|
|
B | TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 12,719,800 | 15,693,443 | 123.38 |
|
I | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | 11,574,283 | 10,888,694 | 94.08 |
|
1 | Chi đầu tư phát triển | 2,959,485 | 2,938,983 | 99.31 |
|
2 | Chi thường xuyên | 8,205,262 | 7,862,020 | 95.82 |
|
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 10,000 |
|
|
|
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,300 | 1,300 | 100.00 |
|
5 | Chi nộp ngân sách cấp trên |
| 85,231 |
|
|
6 | Chi viện trợ |
| 1,160 |
|
|
7 | Dự phòng ngân sách | 235,848 |
|
|
|
8 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 162,388 |
|
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu | 1,145,517 | 1,237,329 | 108.01 |
|
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 307,647 | 252,842 | 82.19 |
|
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 837,870 | 566,215 | 67.58 |
|
3 | Chi các chương trình mục tiêu bổ sung trong năm |
| 165,425 |
|
|
4 | Chi các chương trình mục tiêu từ nguồn năm trước chuyển sang |
| 252,847 |
|
|
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
| 3,567,420 |
|
|
C | BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP |
| 1,517,074 |
|
|
| - Bội chi ngân sách địa phương |
|
|
|
|
| - Bội thu ngân sách địa phương |
|
|
|
|
| - Kết dư ngân sách địa phương |
| 1,517,074 |
|
|
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 71,000 | 71,000 | 100.00 |
|
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 91,200 | 16,727 | 18.34 |
|
I | Vay để bù đắp bội chi | 91,200 | 16,727 | 18.34 |
|
II | Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
G | TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP | 126,294 | 51,820 | 41.03 |
|
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Quyết toán đã được HĐND tỉnh phê chuẩn)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (A B C D) | 8,050,000 | 7,190,351 | 8,674,740 | 11,450,776 | 107.76 | 159.25 |
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 8,050,000 | 6,963,351 | 8,674,740 | 7,757,844 | 107.76 | 111.41 |
I | Thu nội địa | 7,525,000 | 6,963,351 | 8,200,789 | 7,665,895 | 108.98 | 110.09 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý | 1,100,000 | 1,100,000 | 991,305 | 991,305 | 90.12 | 90.12 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 505,600 | 505,600 | 435,936 | 435,936 | 86.22 | 86.22 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 71,700 | 71,700 | 118,841 | 118,841 | 165.75 | 165.75 |
| - Thuế tài nguyên | 522,700 | 522,700 | 436,528 | 436,528 | 83.51 | 83.51 |
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 268,000 | 268,000 | 348,270 | 348,270 | 129.95 | 129.95 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 109,900 | 109,900 | 66,916 | 66,916 | 60.89 | 60.89 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 32,500 | 32,500 | 40,529 | 40,529 | 124.70 | 124.70 |
| - Thuế tài nguyên | 8,000 | 8,000 | 3,103 | 3,103 | 38.79 | 38.79 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước | 117,600 | 117,600 | 237,722 | 237,722 | 202.14 | 202.14 |
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 100,750 | 100,750 | 102,660 | 102,660 | 101.90 | 101.90 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 53,250 | 53,250 | 39,989 | 39,989 | 75.10 | 75.10 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 38,750 | 38,750 | 41,143 | 41,143 | 106.18 | 106.18 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước | 3,000 | 3,000 | 850 | 850 | 28.34 | 28.34 |
| - Thuế tài nguyên | 0 | 0 | 123 | 123 |
|
|
| - Tiền thuê đất doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 5,750 | 5,750 | 20,556 | 20,556 | 357.49 | 357.49 |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 1,697,000 | 1,697,000 | 1,552,672 | 1,551,675 | 91.50 | 91.44 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 1,078,050 | 1,078,050 | 1,033,895 | 1,033,895 | 95.90 | 95.90 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 321,900 | 321,900 | 278,212 | 278,212 | 86.43 | 86.43 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước | 77,750 | 77,750 | 64,999 | 64,003 | 83.60 | 82.32 |
| - Thuế tài nguyên | 219,300 | 219,300 | 175,566 | 175,566 | 80.06 | 80.06 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 765,400 | 765,400 | 841,411 | 841,411 | 109.93 | 109.93 |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 575,000 | 213,900 | 521,775 | 194,100 | 90.74 | 90.74 |
| - Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước | 213,900 | 213,900 | 194,100 | 194,100 | 90.74 | 90.74 |
| - Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 361,100 | 0 | 327,675 | 0 | 90.74 |
|
7 | Lệ phí trước bạ | 470,000 | 470,000 | 610,028 | 610,028 | 129.79 | 129.79 |
8 | Thu phí, lệ phí | 259,000 | 214,000 | 249,775 | 213,157 | 96.44 | 99.61 |
| - Phí và lệ phí trung ương | 45,000 | 0 | 156,572 | 119,954 | 347.94 |
|
| - Phí và lệ phí địa phương | 214,000 | 214,000 | 93,203 | 93,203 | 43.55 | 43.55 |
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
| 678 | 678 |
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 14,850 | 14,850 | 14,933 | 14,933 | 100.56 | 100.56 |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 275,000 | 275,000 | 260,302 | 260,302 | 94.66 | 94.66 |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 750,000 | 750,000 | 1,205,175 | 1,205,175 | 160.69 | 160.69 |
13 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 40,000 | 40,000 | 45,977 | 45,977 | 114.94 | 114.94 |
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 850,000 | 850,000 | 1,087,855 | 1,087,855 | 127.98 | 127.98 |
| - Thuế giá trị gia tăng |
|
| 304,686 | 304,686 |
|
|
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước |
|
| 404,703 | 404,703 |
|
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
| 77,408 | 77,408 |
|
|
| - Thu nhập sau thuế |
|
| 301,059 | 301,059 |
|
|
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 70,000 | 33,600 | 127,424 | 53,725 | 182.03 | 159.90 |
16 | Thu khác ngân sách | 280,000 | 160,851 | 225,755 | 129,849 | 80.63 | 80.73 |
17 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
|
| 2,080 | 2,080 |
|
|
18 | Thu hồi vốn, thu cổ tức | 10,000 | 10,000 | 12,713 | 12,713 | 127.13 | 127.13 |
19 | Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
|
|
|
20 | Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
II | Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III | Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 525,000 |
| 382,002 |
| 72.76 |
|
1 | Thuế xuất khẩu |
|
| 106,040 |
|
|
|
2 | Thuế nhập khẩu |
|
| 31,392 |
|
|
|
3 | Thuế TTĐB hàng nhập khẩu |
|
| 5,089 |
|
|
|
4 | Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
|
| 233,257 |
|
|
|
5 | Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện |
|
| 6,105 |
|
|
|
6 | Thu khác |
|
| 118 |
|
|
|
IV | Thu viện trợ, huy động đóng góp và các khoản khác |
|
| 91,949 | 91,949 |
|
|
1 | Các khoản huy động đóng góp XDCSHT |
|
| 35,191 | 35,191 |
|
|
2 | Các khoản huy động đóng góp khác |
|
| 37,103 | 37,103 |
|
|
3 | Thu tiền đất các dự án khai thác quỹ đất tạo vốn đầu tư kết cấu hạ tầng cho các địa phương |
|
| 14,181 | 14,181 |
|
|
4 | Khấu trừ chi phí bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng vào tiền thuê đất |
|
| 5,474 | 5,474 |
|
|
B | THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
C | THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
| 27,000 |
| 1,418,235 |
|
|
D | THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
| 200,000 |
| 2,274,697 |
|
|
(Quyết toán đã được HĐND tỉnh phê chuẩn)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Bao gồm | Quyết toán | Bao gồm | So sánh (%) | ||||
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | NSĐP | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | ||||
A | B | 1=2 3 | 2 | 3 |
| 5 | 6 | 7=4/1 | 8=5/2 | 9=6/3 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 13,017,017 | 5,835,278 | 6,326,464 | 15,693,443 | 7,468,672 | 8,224,771 | 120.56 | 127.99 | 130.01 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 11,503,284 | 4,321,545 | 6,326,464 | 10,888,694 | 3,700,504 | 7,188,190 | 94.66 | 85.63 | 113.62 |
I | Chi đầu tư phát triển | 2,888,485 | 1,815,486 | 217,724 | 2,938,983 | 1,928,848 | 1,010,135 | 101.75 | 106.24 | 463.95 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 2,731,485 | 1,658,486 | 217,724 | 2,786,734 | 1,776,599 | 1,010,135 | 102.02 | 107.12 | 463.95 |
| Trong đó, chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
| 574,549 | 98,980 | 475,569 |
|
|
|
| - Chi khoa học và công nghệ |
|
|
| 22,566 | 21,072 | 1,494 |
|
|
|
| Trong đó, chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi đầu tư từ nguồn ngân sách tập trung | 702,000 | 542,862 | 159,138 | 567,879 | 429,962 | 137,917 | 80.89 | 79.20 | 86.66 |
| - Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 740,000 | 740,000 |
| 388,842 | 388,842 |
| 52.55 | 52.55 |
|
| - Chi đầu tư từ nguồn thu hoạt động xổ số kiến thiết | 879,000 | 879,000 |
| 606,511 | 606,511 |
| 69.00 | 69.00 |
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 2,000 | 2,000 |
| 1,000 | 1,000 |
| 50.00 | 50.00 |
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 155,000 | 155,000 |
| 151,249 | 151,249 |
| 97.58 | 97.58 |
|
II | Chi thường xuyên | 8,205,263 | 2,279,202 | 5,926,061 | 7,862,020 | 1,683,964 | 6,178,055 | 95.82 | 73.88 | 104.25 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3,741,346 | 678,787 | 3,073,519 | 3,653,424 | 689,965 | 2,963,459 | 97.65 | 101.65 | 96.42 |
| - Chi khoa học và công nghệ | 32,440 | 36,288 | 0 | 27,185 | 25,589 | 1,596 | 83.80 | 70.52 |
|
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 10,000 | 10,000 |
|
|
|
| 0.00 | 0.00 |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,300 | 1,300 |
| 1,300 | 1,300 |
| 100.00 | 100.00 |
|
V | Dự phòng ngân sách | 235,848 | 101,098 | 134,750 |
|
|
|
|
|
|
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 162,388 | 114,459 | 47,929 |
|
|
|
|
|
|
VII | Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
|
| 85,231 | 85,231 |
|
|
|
|
VIII | Chi viện trợ |
|
|
| 1,160 | 1,160 |
|
|
|
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 1,513,733 | 1,513,733 | 0 | 1,237,329 | 894,722 | 342,607 | 81.74 | 59.11 |
|
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 307,647 | 307,647 | 0 | 252,842 | 10,382 | 242,461 | 82.19 | 3.37 |
|
1 | CTMTQG Giảm nghèo bền vững | 112,947 | 112,947 |
| 101,108 | 3,018 | 98,090 | 89.52 | 2.67 |
|
2 | CTMTQG Xây dựng nông thôn mới | 194,700 | 194,700 |
| 151,734 | 7,363 | 144,371 | 77.93 | 3.78 |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 837,870 | 837,870 | 0 | 566,215 | 557,885 | 8,330 | 67.58 | 66.58 |
|
1 | Chi đầu tư phát triển | 631,679 | 631,679 |
| 440,394 | 440,394 | 0 | 69.72 | 69.72 |
|
a | Đầu tư từ các dự án vồn ngoài nước | 135,119 | 135,119 |
| 45,088 | 45,088 |
| 33.37 | 33.37 |
|
b | Đầu tư các dự án vốn trong nước | 496,560 | 496,560 |
| 395,306 | 395,306 |
| 79.61 | 79.61 |
|
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vốn trái phiếu Chính phủ | 90,000 | 90,000 |
| 971 | 971 |
| 1.08 | 1.08 |
|
| - Đầu tư theo ngành, lĩnh vực và chương trình mục tiêu | 406,560 | 406,560 |
| 394,335 | 394,335 |
| 96.99 | 96.99 |
|
2 | Chi thường xuyên | 206,191 | 206,191 |
| 125,820 | 117,491 | 8,330 | 61.02 | 56.98 |
|
a | Nguồn vốn ngoài nước | 78,594 | 78,594 |
| 13,657 | 13,657 |
| 17.38 | 17.38 |
|
b | Nguồn vốn trong nước | 127,597 | 127,597 |
| 112,163 | 103,834 | 8,330 | 87.90 | 81.38 |
|
| - Hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật | 530 | 530 |
| 530 | 530 | 0 | 100.00 | 100.00 |
|
| - Hỗ trợ Hội nhà báo | 110 | 110 |
| 110 | 110 | 0 | 100.00 | 100.00 |
|
| - Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, dự án khoa học và công nghệ | 800 | 800 |
| 470 | 470 | 0 | 58.75 | 58.75 |
|
| - Kinh phí thực hiện Quyết định số 2085/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ | 221 | 221 |
| 221 | 0 | 221 | 100.00 |
|
|
| - Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính | 1,700 | 1,700 |
| 1,700 | 1,700 | 0 | 100.00 | 100.00 |
|
| - Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo an toàn giao thông | 30,260 | 30,260 |
| 29,520 | 24,294 | 5,226 | 97.56 | 80.29 |
|
| - Kinh phí quản lý Quỹ Bảo trì đường bộ | 46,083 | 46,083 |
| 46,026 | 46,026 | 0 | 99.88 | 99.88 |
|
| - Chương trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp, việc làm và an toàn lao động | 11,070 | 11,070 |
| 10,806 | 10,806 | 0 | 97.62 | 97.62 |
|
| - Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội | 7,384 | 7,384 |
| 6,774 | 5,891 | 883 | 91.74 | 79.77 |
|
| - Chương trình mục tiêu y tế, dân số | 7,475 | 7,475 |
| 7,030 | 7,030 | 0 | 94.05 | 94.05 |
|
| - Chương trình mục tiêu đảm bảo an toàn giao thông, phòng cháy chữa cháy, phòng chông tội phạm | 2,040 | 2,040 |
| 2,040 | 2,040 | 0 | 100.00 | 100.00 |
|
| - Chương trình mục tiêu phát triên lâm nghiệp bền vững | 11,300 | 11,300 |
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| - Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa | 4,724 | 4,724 |
| 4,541 | 4,541 | 0 | 96.12 | 96.12 |
|
| - Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh | 400 | 400 |
| 396 | 396 | 0 | 98.90 | 98.90 |
|
| - Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin | 1,500 | 1,500 |
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| - Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai | 2,000 | 2,000 |
| 1,999 | 0 | 1,999 | 99.97 |
|
|
III | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ bổ sung trong năm và nguồn năm trước chuyển sang | 368,216 | 368,216 |
| 418,272 | 326,455 | 91,817 | 113.59 | 88.66 |
|
| - Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 8,000 | 8,000 |
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| - Hỗ trợ kinh phí năm 2019 thực hiện Chương trình quốc gia phòng, chống bệnh lở mồm long móng giai đoạn 2016-2020 | 2,405 | 2,405 |
| 2,405 | 2,405 | 0 | 100.00 | 100.00 |
|
| - Kinh phí hỗ trợ tiêu hủy lợn mắc bệnh Dịch tả lợn Châu Phi | 41,100 | 41,100 |
| 41,100 | 0 | 41,100 | 100.00 |
|
|
| - Hỗ trợ kinh phí khắc phục thiên tai từ tháng 6 đến tháng 8 năm 2019 | 30,000 | 30,000 |
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| - Hỗ trợ vốn dự phòng ngân sách trung ương 2019 | 10,000 | 10,000 |
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| - Bổ sung có mục tiêu kinh phí tiêu hủy lợn mắc dịch tả lợn châu phi (lần 3) | 28,300 | 28,300 |
| 27,700 | 0 | 27,700 | 97.88 |
|
|
| - Kinh phí thu hồi tạm ứng thực hiện chế độ, chính sách | 23,017 | 23,017 |
| 23,017 | 0 | 23,017 | 100.00 |
|
|
| - Hỗ trợ vốn dự phòng ngân sách trung ương năm 2019 | 81,000 | 81,000 |
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| - Bổ sung có mục tiêu nguồn vốn ngoài nước (GTGC) | 124,894 | 124,894 |
| 69,030 | 69,030 | 0 | 55.27 | 55.27 |
|
| - Bổ sung có mục tiêu nguồn vốn ngoài nước | 19,500 | 19,500 |
| 2,173 | 2,173 | 0 | 11.14 | 11.14 |
|
| - Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|
| 1,085 | 1,085 | 0 |
|
|
|
| - Đầu tư từ các dự án vốn trong nước |
|
|
| 3,925 | 3,925 | 0 |
|
|
|
| - Vốn trái phiếu Chính phủ |
|
|
| 208,141 | 208,141 | 0 |
|
|
|
| - Chương trình mục tiêu y tế và dân số |
|
|
| 14 | 14 | 0 |
|
|
|
| - Kinh phí hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Lâm Đồng năm 2015, 2016, 2017 |
|
|
| 64 | 64 | 0 |
|
|
|
| - Hỗ trợ kinh phí khắc phục hậu quả hạn hán, xâm nhập mặn vụ Đông Xuân 2017-2018 |
|
|
| 2,600 | 2,600 | 0 |
|
|
|
| - Kinh phí thực hiện Quyết định số 2085/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
| 5 | 5 | 0 |
|
|
|
| - Nguồn dự phòng ngân sách trung ương năm 2018 thực hiện các nhiệm vụ cấp bách |
|
|
| 37,012 | 37,012 | 0 |
|
|
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
| 3,567,420 | 2,873,447 | 693,973 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Quyết toán đã được HĐND tỉnh phê chuẩn)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) |
|
| |||||
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
|
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 9,406,859 | 11,944,524 | 126.98 |
|
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NS CẤP DƯỚI | 3,312,029 | 4,551,614 | 137.43 |
|
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 6,094,830 | 4,519,462 | 74.15 |
|
I | Chi đầu tư phát triển | 3,377,243 | 2,179,540 | 64.54 |
|
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 3,220,243 | 2,027,291 | 62.95 |
|
| Chi quốc phòng |
| 38,500 |
|
|
| Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
| 5,216 |
|
|
| Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
| 98,980 |
|
|
| Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
| 21,072 |
|
|
| Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
| 89,172 |
|
|
| Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
| 44,956 |
|
|
| Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
| 12,275 |
|
|
| Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
| 48,550 |
|
|
| Chi sự nghiệp môi trường |
| 32,883 |
|
|
| Chi sự nghiệp kinh tế |
| 1,547,601 |
|
|
| Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể |
| 21,965 |
|
|
| Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội |
| 16,710 |
|
|
| Chi khác Ngân sách |
| 49,411 |
|
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 2,000 | 1,000 | 50.00 |
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 155,000 | 151,249 | 97.58 |
|
II | Chi thường xuyên | 2,490,730 | 2,252,231 | 90.42 |
|
| Chi quốc phòng | 47,248 | 48,841 | 103.37 |
|
| Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 9,573 | 33,302 | 347.88 |
|
| Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 667,827 | 689,965 | 103.31 |
|
| Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 32,440 | 25,589 | 78.88 |
|
| Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 702,551 | 693,990 | 98.78 |
|
| Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 27,958 | 31,634 | 113.15 |
|
| Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | 21,298 | 21,935 | 102.99 |
|
| Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 21,169 | 22,045 | 104.14 |
|
| Chi sự nghiệp môi trường | 23,873 | 13,085 | 54.81 |
|
| Chi sự nghiệp kinh tế | 237,784 | 229,856 | 96.67 |
|
| Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể | 369,702 | 403,213 | 109.06 |
|
| Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | 20,904 | 27,645 | 132.25 |
|
| Chi khác Ngân sách | 21,430 | 11,133 | 51.95 |
|
III | Chi trả nợ lãi các khoản do CQĐP vay | 10,000 |
|
|
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,300 | 1,300 | 100.00 |
|
V | Dự phòng ngân sách | 101,098 |
|
|
|
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 114,459 |
|
|
|
VII | Chi từ nguồn kết dư |
|
|
|
|
VIII | Chi nộp ngân sách cấp trên |
| 85,231 |
|
|
IX | Chi viện trợ |
| 1,160 |
|
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 2,873,447 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Quyết toán đã được HĐND tỉnh phê chuẩn)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||||||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | Chương trình MTQG | Các khoản chi khác | Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | Chi các | Chi chương trình MTQG | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | |||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 13 | 14 | 15 | 16 | 16=6/1 | 17=7/2 | 18=8/3 |
| TỔNG SỐ | 9,583,262 | 3,534,243 | 2,467,803 | 22,927 | 3,546,989 | 11,944,524 | 2,179,540 | 2,241,850 | 4,639,305 | 10,382 | 0 | 10,382 | 2,873,447 | 124.64 | 61.67 | 90.84 |
I | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 6,024,973 | 3,534,243 | 2,467,803 | 22,927 | 0 | 5,140,757 | 2,179,540 | 2,241,850 | 0 | 10,382 | 0 | 10,382 | 708,985 | 85.32 | 61.67 | 90.84 |
1 | Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 41,505 | 0 | 41,505 | 0 | 0 | 34,006 | 0 | 33,056 | 0 | 0 | 0 | 0 | 949 | 81.93 |
| 79.64 |
2 | Văn phòng UBND tỉnh | 549,023 | 529,035 | 19,988 | 0 | 0 | 529,139 | 509,799 | 19,319 | 0 | 0 | 0 | 0 | 21 | 96.38 |
| 96.65 |
3 | Sở Ngoại vụ | 3,439 | 0 | 3,439 | 0 | 0 | 3,041 | 0 | 3,035 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 88.42 |
| 88.26 |
4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 292,716 | 202,947 | 78,703 | 11,066 | 0 | 169,352 | 91,648 | 72,486 | 0 | 4,078 | 0 | 4,078 | 1,140 | 57.86 | 45.16 | 92.10 |
5 | Vườn Quốc gia Bidoup Núi bà | 19,263 | 0 | 19,263 | 0 | 0 | 18,193 | 0 | 17,925 | 0 | 0 | 0 | 0 | 269 | 94.45 |
| 93.05 |
6 | Ban chỉ huy phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn | 1,485 | 0 | 1,485 | 0 | 0 | 1,406 | 0 | 1,406 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 94.65 |
| 94.65 |
7 | Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 500 | 0 | 500 | 0 | 0 | 251 | 0 | 251 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 50.11 |
| 50.11 |
8 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 6,469 | 0 | 6,389 | 80 | 0 | 6,412 | 0 | 6,333 | 0 | 80 | 0 | 80 | 0 | 99.13 |
| 99.12 |
9 | Sở Tư pháp | 7,311 | 0 | 7,291 | 20 | 0 | 7,273 | 0 | 7,153 | 0 | 7 | 0 | 7 | 113 | 99.49 |
| 98.11 |
10 | Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản | 691 | 0 | 691 | 0 | 0 | 691 | 0 | 691 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100.00 |
| 100.00 |
11 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý | 3,194 | 0 | 3,194 | 0 | 0 | 3,194 | 0 | 3,193 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 100.00 |
| 99.98 |
12 | Phòng Công chứng số 3 | 167 | 0 | 167 | 0 | 0 | 167 | 0 | 167 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100.00 |
| 100.00 |
13 | Phòng Công chứng số 4 | 598 | 0 | 598 | 0 | 0 | 598 | 0 | 598 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100.00 |
| 100.00 |
14 | Phòng Công chứng số 5 | 734 | 0 | 734 | 0 | 0 | 734 | 0 | 734 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100.00 |
| 100.00 |
15 | Sở Công Thương | 9,540 | 0 | 9,510 | 30 | 0 | 8,901 | 0 | 8,771 | 0 | 11 | 0 | 11 | 119 | 93.31 |
| 92.23 |
16 | Trung tâm Khuyến công | 3,996 | 0 | 3,996 | 0 | 0 | 3,996 | 0 | 3,996 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100.00 |
| 100.00 |
17 | Sở Khoa học và Công nghệ | 32,983 | 0 | 32,983 | 0 | 0 | 32,275 | 0 | 23,967 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8,308 | 97.85 |
| 72.66 |
18 | Sở Tài chính | 9,641 | 0 | 9,591 | 50 | 0 | 9,449 | 0 | 9,292 | 0 | 50 | 0 | 50 | 107 | 98.01 |
| 96.88 |
19 | Sở Xây dựng | 38,500 | 13,566 | 24,904 | 30 | 0 | 27,996 | 10,706 | 17,128 | 0 | 30 | 0 | 30 | 132 | 72.72 | 78.92 | 68.78 |
20 | Chi cục giám định xây dựng | 126 | 0 | 126 | 0 | 0 | 126 | 0 | 126 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100.00 |
| 100.00 |
21 | Ban Quản lý Khu Ký túc xá sinh viên thành phố - Đà Lạt | 409 | 0 | 409 | 0 | 0 | 408 | 0 | 388 | 0 | 0 | 0 | 0 | 20 | 99.97 |
| 95.08 |
22 | .Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Lâm Đồng | 549 | 0 | 549 | 0 | 0 | 525 | 0 | 525 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 95.61 |
| 95.61 |
23 | Sở Giao thông Vận tải | 260,945 | 245,797 | 15,118 | 30 | 0 | 267,382 | 252,248 | 14,998 | 0 | 30 | 0 | 30 | 107 | 102.47 | 102.62 | 99.20 |
24 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 742,861 | 107,389 | 635,442 | 30 | 0 | 716,625 | 87,560 | 627,023 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,042 | 96.47 | 81.54 | 98.68 |
25 | Sở Y tế | 581,693 | 92,611 | 489,052 | 30 | 0 | 496,592 | 86,157 | 382,045 | 0 | 19 | 0 | 19 | 28,371 | 85.37 | 93.03 | 78.12 |
26 | Trường cao đẳng y tế Lâm đồng | 18,312 | 0 | 18,312 | 0 | 0 | 12,599 | 0 | 12,599 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 68.81 |
| 68.81 |
27 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 55,048 | 0 | 53,645 | 1,403 | 0 | 53,263 | 0 | 51,666 | 0 | 982 | 0 | 982 | 615 | 96.76 |
| 96.31 |
28 | Trường Cao đẳng nghề Đà lạt | 22,915 | 0 | 22,915 | 0 | 0 | 22,313 | 0 | 22,313 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 97.37 |
| 97.37 |
29 | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | 163,595 | 91,367 | 72,198 | 30 | 0 | 94,993 | 24,256 | 70,126 | 0 | 30 | 0 | 30 | 581 | 58.07 | 26.55 | 97.13 |
30 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 61,158 | 0 | 61,128 | 30 | 0 | 60,893 | 0 | 60,863 | 0 | 30 | 0 | 30 | 0 | 99.57 |
| 99.57 |
31 | Trung tâm phát trỉển quỹ đất tỉnh | 1,204 | 0 | 1,204 | 0 | 0 | 1,204 | 0 | 1,147 | 0 | 0 | 0 | 0 | 57 | 100.00 |
| 95.24 |
32 | Trung tâm quan trắc tài nguyên môi trường | 2,631 | 0 | 2,631 | 0 | 0 | 2,590 | 0 | 2,584 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 98.46 |
| 98.23 |
33 | Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh | 993 | 0 | 993 | 0 | 0 | 848 | 0 | 848 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 85.39 |
| 85.39 |
34 | Chi cục Bảo vệ môi trường | 1,712 | 0 | 1,712 | 0 | 0 | 1,712 | 0 | 1,712 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 99.98 |
| 99.98 |
35 | Sở Thông tin và Truyền thông | 19,229 | 0 | 17,345 | 1,884 | 0 | 14,418 | 0 | 12,582 | 0 | 1,836 | 0 | 1,836 | 0 | 74.98 |
| 72.54 |
36 | Ban Quản lý Khu công nghệ thông tin tập trung | 1,257 | 0 | 1,257 | 0 | 0 | 1,257 | 0 | 1,002 | 0 | 0 | 0 | 0 | 255 | 100.00 |
| 79.71 |
37 | Trung tâm Quản lý Cổng thông tin điện tử | 3,092 | 0 | 3,092 | 0 | 0 | 2,985 | 0 | 2,837 | 0 | 0 | 0 | 0 | 148 | 96.56 |
| 91.75 |
38 | Sở Nội vụ | 34,536 | 28,713 | 5,803 | 20 | 0 | 51,114 | 45,693 | 5,400 | 0 | 20 | 0 | 20 | 1 | 148.00 | 159.14 | 93.06 |
39 | Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh | 11,741 | 0 | 11,741 | 0 | 0 | 11,740 | 0 | 11,740 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 99.99 |
| 99.99 |
40 | Ban Tôn Giáo | 3,132 | 0 | 3,132 | 0 | 0 | 3,109 | 0 | 3,109 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 99.26 |
| 99.26 |
41 | Chi cục Văn thư - Lưu trữ | 856 | 0 | 856 | 0 | 0 | 856 | 0 | 856 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100.00 |
| 100.00 |
42 | Trung tâm Lưu trữ lịch sử | 461 | 0 | 461 | 0 | 0 | 461 | 0 | 461 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100.00 |
| 100.00 |
43 | Thanh tra tỉnh | 9,812 | 0 | 9,812 | 0 | 0 | 9,729 | 0 | 8,867 | 0 | 0 | 0 | 0 | 862 | 99.15 |
| 90.37 |
44 | Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh | 24,983 | 0 | 24,883 | 100 | 0 | 24,983 | 0 | 21,835 | 0 | 100 | 0 | 100 | 3,048 | 100.00 |
| 87.75 |
45 | Liên minh hợp tác xã tỉnh | 2,984 | 0 | 2,984 | 0 | 0 | 2,744 | 0 | 2,603 | 0 | 0 | 0 | 0 | 142 | 91.96 |
| 87.21 |
46 | Ban Dân tộc | 9,615 | 0 | 8,381 | 1,234 | 0 | 9,189 | 0 | 8,115 | 0 | 1,075 | 0 | 1,075 | 0 | 95.57 |
| 96.82 |
47 | Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh | 3,299 | 0 | 3,299 | 0 | 0 | 3,140 | 0 | 3,139 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 95.17 |
| 95.16 |
48 | Công ty phát triển hạ tầng KCN Phú Hội | 1,823 | 0 | 1,823 | 0 | 0 | 1,819 | 0 | 1,819 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 99.80 |
| 99.80 |
49 | Công ty Phát triển hạ tầng KCN Lộc Sơn | 907 | 0 | 907 | 0 | 0 | 907 | 0 | 907 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100.00 |
| 100.00 |
50 | Uỷ ban mặt trận tổ quốc tỉnh Lâm Đồng | 8,201 | 0 | 7,861 | 340 | 0 | 8,193 | 0 | 7,853 | 0 | 340 | 0 | 340 | 0 | 99.91 |
| 99.90 |
51 | Tỉnh đoàn | 5,986 | 0 | 5,966 | 20 | 0 | 5,801 | 0 | 5,780 | 0 | 20 | 0 | 20 | 1 | 96.90 |
| 96.87 |
52 | Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi tỉnh | 4,053 | 0 | 4,053 | 0 | 0 | 4,053 | 0 | 4,053 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 99.99 |
| 99.99 |
53 | Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 7,776 | 0 | 7,356 | 420 | 0 | 7,647 | 0 | 7,135 | 0 | 420 | 0 | 420 | 92 | 98.34 |
| 97.00 |
54 | Hội Nông dân | 6,269 | 0 | 6,249 | 20 | 0 | 6,214 | 0 | 6,189 | 0 | 20 | 0 | 20 | 5 | 99.14 |
| 99.05 |
55 | Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân | 199 | 0 | 199 | 0 | 0 | 178 | 0 | 178 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 89.51 |
| 89.51 |
56 | Hội cựu chiến binh | 2,335 | 0 | 2,315 | 20 | 0 | 2,321 | 0 | 2,294 | 0 | 20 | 0 | 20 | 6 | 99.40 |
| 99.12 |
57 | Liên hiệp hội khoa học kỹ thuật tỉnh | 1,724 | 0 | 1,724 | 0 | 0 | 1,515 | 0 | 1,511 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 87.87 |
| 87.62 |
58 | Hội Văn nghệ | 2,429 | 0 | 2,429 | 0 | 0 | 2,253 | 0 | 2,219 | 0 | 0 | 0 | 0 | 34 | 92.75 |
| 91.33 |
59 | Hội nhà báo | 1,105 | 0 | 1,105 | 0 | 0 | 1,105 | 0 | 1,105 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100.00 |
| 100.00 |
60 | Hội Luật gia | 491 | 0 | 491 | 0 | 0 | 489 | 0 | 489 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 99.68 |
| 99.68 |
61 | Hội chữ thập đỏ | 1,781 | 0 | 1,781 | 0 | 0 | 1,781 | 0 | 1,781 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100.00 |
| 100.00 |
62 | Hội Kiến trúc sư | 186 | 0 | 186 | 0 | 0 | 171 | 0 | 171 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 92.18 |
| 92.18 |
63 | Hội người mù | 611 | 0 | 611 | 0 | 0 | 611 | 0 | 609 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 99.96 |
| 99.59 |
64 | Hội Đông y | 188 | 0 | 188 | 0 | 0 | 187 | 0 | 179 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 99.29 |
| 95.02 |
65 | Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin | 464 | 0 | 464 | 0 | 0 | 433 | 0 | 433 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 93.23 |
| 93.23 |
66 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 204 | 0 | 204 | 0 | 0 | 203 | 0 | 203 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 99.30 |
| 99.30 |
67 | Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo- người tàn tật và trẻ em | 459 | 0 | 459 | 0 | 0 | 457 | 0 | 457 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 99.62 |
| 99.62 |
68 | Hội Khuyến học | 281 | 0 | 281 | 0 | 0 | 281 | 0 | 281 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100.00 |
| 100.00 |
69 | Công an tỉnh | 13,472 | 0 | 13,452 | 20 | 0 | 12,570 | 0 | 12,550 | 0 | 20 | 0 | 20 | 0 | 93.31 |
| 93.30 |
70 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 48,841 | 0 | 48,821 | 20 | 0 | 48,841 | 0 | 48,821 | 0 | 20 | 0 | 20 | 0 | 100.00 |
| 100.00 |
71 | Trường chính trị | 14,364 | 0 | 14,364 | 0 | 0 | 14,364 | 0 | 13,077 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,286 | 100.00 |
| 91.04 |
72 | Ban quản lý rừng phòng hộ Tà Nung | 2,027 | 0 | 2,027 | 0 | 0 | 1,982 | 0 | 1,974 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 97.78 |
| 97.40 |
73 | Ban quản lý khu du lịch Hồ Tuyền Lâm | 5,405 | 0 | 5,405 | 0 | 0 | 4,541 | 0 | 4,541 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 84.01 |
| 84.01 |
74 | Trung tâm xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch | 10,870 | 0 | 10,870 | 0 | 0 | 10,761 | 0 | 10,761 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 99.00 |
| 99.00 |
75 | Ban Quản lý các dự án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) | 579 | 0 | 579 | 0 | 0 | 579 | 0 | 579 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100.00 |
| 100.00 |
76 | Ban Quản lý dự án ĐTXD Khu VHTT tỉnh | 1,302 | 0 | 1,302 | 0 | 0 | 1,262 | 0 | 1,262 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 96.96 |
| 96.96 |
77 | Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Lâm Đồng | 2,146 | 0 | 946 | 1,200 | 0 | 1,801 | 0 | 854 | 0 | 945 | 0 | 945 | 1 | 83.90 |
| 90.30 |
78 | Quỹ Đầu tư phát triển Lâm Đồng | 35,000 | 35,000 | 0 | 0 | 0 | 35,000 | 35,000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100.00 | 100.00 |
|
79 | Các đơn vị khác | 2,782,596 | 2,187,818 | 589,977 | 4,800 | 0 | 2,237,566 | 1,036,472 | 540,778 | 0 | 200 | 0 | 200 | 660,115 | 80.41 | 47.37 | 91.66 |
II | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1,300 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,300 | 0 | 0 | 1,300 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100.00 |
|
|
III | CHI TRẢ NỢ LÃI | 10,000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
IV | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 85,231 | 0 | 0 | 85,231 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
V | CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 3,312,029 | 0 | 0 | 0 | 3,312,029 | 4,551,614 | 0 | 0 | 4,551,614 | 0 | 0 | 0 | 0 | 137.43 |
|
|
VI | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,164,462 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,164,462 |
|
|
|
VII | CHI VIỆN TRỢ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,160 | 0 | 0 | 1,160 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
VIII | DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 120,501 | 0 | 0 | 0 | 120,501 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
IX | CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG | 114,459 | 0 | 0 | 0 | 114,459 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
X | CHI TRẢ NỢ GỐC | 71,000 | 0 | 0 | 0 | 71,000 | 71,000 | 0 | 0 | 71,000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100.00 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2019
(Quyết toán đã được HĐND tỉnh phê chuẩn)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) |
| ||||||||||||
Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu |
| ||||||||
Tổng số | Vốn thực hiện các CTMT, nhiệm vụ và chế độ chính sách | Chương trình MTQG | Tổng số | Vốn thực hiện các CTMT, nhiệm vụ và chế độ chính sách | Chương trình MTQG | Tổng số | Vốn thực hiện các CTMT, nhiệm vụ và chế độ chính sách | Chương trình MTQG |
| ||||||||
| |||||||||||||||||
A | B | 1=2 3 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=7 8 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11=6/1 | 12=7/2 | 13=8/3 | 14=9/4 | 15=10/5 |
|
| TỔNG SỐ | 3,312,029 | 2,416,446 | 895,583 | 895,583 | 0 | 4,551,614 | 2,416,446 | 2,135,168 | 1,842,447 | 292,721 | 137.43 | 100.00 | 238.41 | 205.73 |
|
|
1 | Thành phố Đà Lạt | 54,068 | 0 | 54,068 | 54,068 | 0 | 133,008 | 0 | 133,008 | 126,635 | 6,372 | 246.00 |
| 246.00 | 234.22 |
|
|
2 | Thành phố Bảo Lộc | 9,351 | 0 | 9,351 | 9,351 | 0 | 118,131 | 0 | 118,131 | 110,907 | 7,223 | 1,263.29 |
| 1,263.29 | 1,186.05 |
|
|
3 | Huyện Lạc Dương | 205,424 | 124,447 | 80,977 | 80,977 | 0 | 260,771 | 124,447 | 136,324 | 116,392 | 19,932 | 126.94 | 100.00 | 168.35 | 143.73 |
|
|
4 | Huyện Đơn Dương | 420,511 | 306,323 | 114,188 | 114,188 | 0 | 513,459 | 306,323 | 207,136 | 182,877 | 24,260 | 122.10 | 100.00 | 181.40 | 160.15 |
|
|
5 | Huyện Đức Trọng | 57,307 | 47,478 | 9,829 | 9,829 | 0 | 202,052 | 47,478 | 154,574 | 129,806 | 24,769 | 352.58 | 100.00 | 1,572.64 | 1,320.64 |
|
|
6 | Huyện Lâm Hà | 589,895 | 479,047 | 110,848 | 110,848 | 0 | 720,667 | 479,047 | 241,620 | 213,556 | 28,064 | 122.17 | 100.00 | 217.97 | 192.66 |
|
|
7 | Huyện Đam Rông | 361,470 | 269,412 | 92,058 | 92,058 | 0 | 484,297 | 269,412 | 214,885 | 126,544 | 88,341 | 133.98 | 100.00 | 233.42 | 137.46 |
|
|
8 | Huyện Di Linh | 493,001 | 390,183 | 102,818 | 102,818 | 0 | 656,887 | 390,183 | 266,704 | 237,447 | 29,257 | 133.24 | 100.00 | 259.39 | 230.94 |
|
|
9 | Huyện Bảo Lâm | 148,332 | 59,770 | 88,562 | 88,562 | 0 | 282,721 | 59,770 | 222,951 | 196,530 | 26,422 | 190.60 | 100.00 | 251.75 | 221.91 |
|
|
10 | Huyện Đạ Huoai | 285,083 | 200,239 | 84,844 | 84,844 | 0 | 339,774 | 200,239 | 139,535 | 128,736 | 10,799 | 119.18 | 100.00 | 164.46 | 151.73 |
|
|
11 | Huyện Đạ Tẻh | 353,099 | 277,683 | 75,416 | 75,416 | 0 | 437,094 | 277,683 | 159,411 | 145,609 | 13,802 | 123.79 | 100.00 | 211.38 | 193.07 |
|
|
12 | Huyện Cát Tiên | 334,488 | 261,864 | 72,624 | 72,624 | 0 | 402,753 | 261,864 | 140,889 | 127,409 | 13,481 | 120.41 | 100.00 | 194.00 | 175.44 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2019
(Quyết toán đã được HĐND tỉnh phê chuẩn)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) |
| ||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | CTMTQG giảm nghèo | CTMTQG xây dựng nông thôn mới | Tổng số | Trong đó |
| |||||||||
Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên |
| |||||||
| |||||||||||||||||
Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên |
| |||||||||||||
| |||||||||||||||||
| |||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=7 10 | 5=8 11 | 6=9 12 | 7=8 9 | 8 | 9 | 10=11 12 | 11 | 12 | 13=4/1 | 14=5/2 | 15=6/3 |
|
| TỔNG SỐ | 315,647 | 224,502 | 91,145 | 252,842 | 188,208 | 64,634 | 101,108 | 74,606 | 26,502 | 151,734 | 113,602 | 38,132 | 80.10 | 83.83 | 70.91 |
|
I | Ngân sách cấp tỉnh | 22,926 | 4,600 | 18,326 | 10,382 | 0 | 10,382 | 3,018 | 0 | 3,018 | 7,363 | 0 | 7,363 | 45.28 | 0.00 | 56.65 |
|
1 | Sở Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn | 15,665 | 4,600 | 11,065 | 4,078 |
| 4,078 | 55 |
| 55 | 4,023 |
| 4,023 | 26.03 |
| 36.85 |
|
2 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh | 340 | 0 | 340 | 340 |
| 340 | 0 |
| 0 | 340 |
| 340 | 100.00 |
| 100.00 |
|
3 | Văn phòng Điều phối nông thôn | 1,200 | 0 | 1,200 | 945 |
| 945 | 0 |
| 0 | 945 |
| 945 | 78.76 |
| 78.76 |
|
4 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 420 | 0 | 420 | 420 |
| 420 | 0 |
| 0 | 420 |
| 420 |
|
|
|
|
5 | Đài Phát thanh - Truyền hình | 100 | 0 | 100 | 100 |
| 100 | 0 |
| 0 | 100 |
| 100 |
|
|
|
|
6 | Công an tỉnh Lâm Đồng | 20 | 0 | 20 | 20 |
| 20 | 0 |
| 0 | 20 |
| 20 |
|
|
|
|
7 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 20 | 0 | 20 | 20 |
| 20 | 0 |
| 0 | 20 |
| 20 | 100.00 |
| 100.00 |
|
8 | Hội Nông dân tỉnh | 20 | 0 | 20 | 20 |
| 20 | 0 |
| 0 | 20 |
| 20 | 100.00 |
| 100.00 |
|
9 | Sở Tài chính | 50 | 0 | 50 | 50 |
| 50 | 50 |
| 50 |
|
| 0 |
|
|
|
|
10 | Sở Thông tin và Truyền thông | 1,884 | 0 | 1,884 | 1,836 |
| 1,836 | 824 |
| 824 | 1,012 |
| 1,012 | 97.47 |
| 97.47 |
|
11 | Sở Công Thương | 30 | 0 | 30 | 11 |
| 11 | 0 |
| 0 | 11 |
| 11 | 35.71 |
| 35.71 |
|
12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1,403 | 0 | 1,403 | 982 |
| 982 | 965 |
| 965 | 17 |
| 17 | 70.02 |
| 70.02 |
|
13 | Sở Tư pháp | 20 | 0 | 20 | 7 |
| 7 | 0 |
| 0 | 7 |
| 7 | 35.27 |
| 35.27 |
|
14 | Tỉnh Đoàn Lâm Đồng | 20 | 0 | 20 | 20 |
| 20 | 0 |
| 0 | 20 |
| 20 | 100.00 |
| 100.00 |
|
15 | Sở Xây dựng | 30 | 0 | 30 | 30 |
| 30 | 0 |
| 0 | 30 |
| 30 | 99.45 |
| 99.45 |
|
16 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 80 | 0 | 80 | 80 |
| 80 | 50 |
| 50 | 30 |
| 30 | 99.96 |
| 99.96 |
|
17 | Sở Giao thông Vận tải | 30 | 0 | 30 | 30 |
| 30 | 0 |
| 0 | 30 |
| 30 | 100.00 |
| 100.00 |
|
18 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 30 | 0 | 30 | 30 |
| 30 | 0 |
| 0 | 30 |
| 30 | 100.00 |
| 100.00 |
|
19 | Hội Cựu chiến binh | 20 | 0 | 20 | 20 |
| 20 | 0 |
| 0 | 20 |
| 20 | 100.00 |
| 100.00 |
|
20 | Sở Nội vụ | 20 | 0 | 20 | 20 |
| 20 | 0 |
| 0 | 20 |
| 20 | 98.25 |
| 98.25 |
|
21 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 30 | 0 | 30 | 0 |
| 0 | 0 |
| 0 | 0 |
| 0 | 0.00 |
| 0.00 |
|
22 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 30 | 0 | 30 | 30 |
| 30 | 0 |
| 0 | 30 |
| 30 | 100.00 |
| 100.00 |
|
23 | Sở Y tế | 30 | 0 | 30 | 19 |
| 19 | 0 |
| 0 | 19 |
| 19 | 61.91 |
| 61.91 |
|
24 | Ban dân vận tỉnh ủy | 100 | 0 | 100 | 100 |
| 100 | 0 |
| 0 | 100 |
| 100 | 100.00 |
| 100.00 |
|
25 | Báo Lâm Đồng | 100 | 0 | 100 | 100 |
| 100 | 0 |
| 0 | 100 |
| 100 | 100.00 |
| 100.00 |
|
26 | Ban Dân tộc | 1,234 | 0 | 1,234 | 1,075 |
| 1,075 | 1,075 |
| 1,075 |
|
| 0 | 87.09 |
| 87.09 |
|
II | Ngân sách huyện (xã) | 292,721 | 219,902 | 72,819 | 242,461 | 188,208 | 54,253 | 98,090 | 74,606 | 23,484 | 144,371 | 113,602 | 30,769 | 82.83 | 85.59 | 74.50 |
|
1 | Thành phố Đà Lạt | 6,372 | 4,480 | 1,892 | 4,298 | 3,115 | 1,183 | 224 | 0 | 224 | 4,074 | 3,115 | 959 | 67.45 | 69.54 | 62.51 |
|
2 | Thành phố Bảo Lộc | 7,223 | 4,800 | 2,423 | 4,818 | 4,032 | 786 | 229 | 0 | 229 | 4,589 | 4,032 | 557 | 66.69 | 84.00 | 32.42 |
|
3 | Huyện Lạc Dương | 19,932 | 16,323 | 3,609 | 17,916 | 14,390 | 3,525 | 4,315 | 3,101 | 1,214 | 13,601 | 11,289 | 2,311 | 89.89 | 88.16 | 97.69 |
|
4 | Huyện Đơn Dương | 24,260 | 9,775 | 14,485 | 21,748 | 9,775 | 11,974 | 3,673 | 2,515 | 1,158 | 18,075 | 7,260 | 10,815 | 89.65 | 100.00 | 82.67 |
|
5 | Huyện Đức Trọng | 24,769 | 20,501 | 4,268 | 21,065 | 17,253 | 3,811 | 2,257 | 1,357 | 900 | 18,808 | 15,896 | 2,912 | 85.05 | 84.16 | 89.31 |
|
6 | Huyện Lâm Hà | 28,064 | 21,247 | 6,817 | 22,086 | 18,408 | 3,678 | 7,914 | 5,614 | 2,301 | 14,171 | 12,795 | 1,377 | 78.70 | 86.64 | 53.95 |
|
7 | Huyện Đam Rông | 88,341 | 72,802 | 15,539 | 77,811 | 63,788 | 14,023 | 63,068 | 51,305 | 11,763 | 14,743 | 12,483 | 2,260 | 88.08 | 87.62 | 90.24 |
|
8 | Huyện Di Linh | 29,257 | 21,411 | 7,846 | 22,760 | 18,398 | 4,362 | 5,791 | 3,604 | 2,188 | 16,968 | 14,794 | 2,175 | 77.79 | 85.93 | 55.60 |
|
9 | Huyện Bảo Lâm | 26,422 | 20,307 | 6,115 | 19,244 | 15,899 | 3,345 | 7,095 | 5,112 | 1,984 | 12,148 | 10,787 | 1,361 | 72.83 | 78.29 | 54.71 |
|
10 | Huyện Đạ Huoai | 10,799 | 7,758 | 3,041 | 8,300 | 7,016 | 1,284 | 110 | 0 | 110 | 8,190 | 7,016 | 1,174 | 76.86 | 90.44 | 42.23 |
|
11 | Huyện Đạ Tẻh | 13,802 | 10,454 | 3,348 | 10,139 | 6,791 | 3,348 | 1,128 | 535 | 593 | 9,011 | 6,256 | 2,755 | 73.46 | 64.96 | 100.00 |
|
12 | Huyện Cát Tiên | 13,481 | 10,044 | 3,437 | 12,276 | 9,343 | 2,934 | 2,285 | 1,464 | 821 | 9,991 | 7,878 | 2,113 | 91.07 | 93.02 | 85.36 |
|
- 1Quyết định 4056/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 4156/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 3043/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 của thành phố Cần Thơ
- 4Quyết định 10/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Bắc Ninh
- 5Quyết định 18/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 02/2021/QĐ-UBND về quy định cụ thể thời hạn gửi báo cáo quyết toán ngân sách của các đơn vị dự toán trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 7Quyết định 5006/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 tỉnh Đồng Nai
- 8Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Tây Ninh
- 9Quyết định 48/QĐ-UBND năm 2021 công khai quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2019
- 10Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 11Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 của tỉnh Hưng Yên
- 12Quyết định 3479/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Yên Bái
- 13Quyết định 2809/QĐ-UBND năm 2020 quy định về thời hạn gửi báo cáo quyết toán ngân sách hàng năm đối với các đơn vị dự toán trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 14Nghị quyết 41/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh An Giang năm 2019
- 15Nghị quyết 333/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2019
- 16Quyết định 2880/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 17Quyết định 5379/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 của thành phố Hà Nội
- 18Quyết định 3016/QĐ-UBND năm 2021 về công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Bến Tre
- 19Quyết định 2849/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2020 do tỉnh Sơn La ban hành
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 2085/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị quyết 211/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 7Quyết định 4056/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Tiền Giang
- 8Quyết định 4156/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Trà Vinh
- 9Quyết định 3043/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 của thành phố Cần Thơ
- 10Quyết định 10/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Bắc Ninh
- 11Quyết định 18/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 02/2021/QĐ-UBND về quy định cụ thể thời hạn gửi báo cáo quyết toán ngân sách của các đơn vị dự toán trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 13Quyết định 5006/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 tỉnh Đồng Nai
- 14Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Tây Ninh
- 15Quyết định 48/QĐ-UBND năm 2021 công khai quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2019
- 16Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 17Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 của tỉnh Hưng Yên
- 18Quyết định 3479/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Yên Bái
- 19Quyết định 2809/QĐ-UBND năm 2020 quy định về thời hạn gửi báo cáo quyết toán ngân sách hàng năm đối với các đơn vị dự toán trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 20Nghị quyết 41/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh An Giang năm 2019
- 21Nghị quyết 333/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2019
- 22Quyết định 2880/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 23Quyết định 5379/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 của thành phố Hà Nội
- 24Quyết định 3016/QĐ-UBND năm 2021 về công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Bến Tre
- 25Quyết định 2849/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2020 do tỉnh Sơn La ban hành
Quyết định 231/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 231/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/01/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Phan Văn Đa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/01/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực