Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 07 tháng 01 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019 CỦA TỈNH BẮC NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết 308/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Bắc Ninh năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Bắc Ninh (theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 17.934.148 | 28.138.131 | 10.203.983 | 157% |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 17.486.573 | 20.767.127 | 3.280.554 | 119% |
- | Thu NSĐP hưởng 100% |
| 6.839.453 | 6.839.453 |
|
- | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
| 13.927.674 | 13.927.674 |
|
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 447.575 | 524.205 | 76.630 | 117% |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách |
| - | - |
|
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 447.575 | 524.205 | 76.630 | 117% |
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
| - | - |
|
IV | Thu kết dư |
| 1.563.514 |
|
|
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
| 5.283.285 |
|
|
B | TỔNG CHI NSĐP | 17.720.186 | 27.655.935 | 9.935.749 | 156% |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 17.486.573 | 17.872.463 | 385.890 | 102% |
1 | Chi đầu tư phát triển | 5.609.869 | 9.505.158 | 3.895.289 | 169% |
2 | Chi thường xuyên | 9.356.255 | 8.328.282 | - 1.027.973 | 89% |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 41.800 | 38.023 | 3.777 | 91% |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | - | 100% |
5 | Dự phòng ngân sách | 437.160 |
|
|
|
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 2.040.489 |
|
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu | 233.613 | 461.892 | 228.279 | 198% |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | - | - |
|
|
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 130.270 | 154.818 | 24.548 | 119% |
3 | Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện chế độ, chính sách | 103.343 | 307.074 |
|
|
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
| 9.321.580 |
|
|
IV | Chi nộp NS cấp trên |
| - |
|
|
C | BỘI THU NSĐP |
| 482.196 |
|
|
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
| 362.553 | 362.553 |
|
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
| - | - |
|
II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
| 362.553 | 362.553 |
|
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 355.000 | - | - 355.000 |
|
I | Vay để bù đắp bội chi |
|
|
|
|
II | Vay để trả nợ gốc | 355.000 |
|
|
|
G | KẾT DƯ |
| 119.643 |
|
|
H | TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
| 376.406 |
|
|
QUYẾT TOÁN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||
Tổng thu NSNN ĐP giao | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG NGUỒN THU NSNN (A B C D E F) | 27.397.000 | 17.486.573 | 46.262.703 | 36.639.926 | 168,9 | 209,5 |
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN | 27.397.000 | 17.486.573 | 30.389.904 | 20.767.127 | 110,9 | 118,8 |
1 | Thu nội địa | 21.147.000 | 17.486.573 | 24.346.392 | 20.749.689 | 115,1 | 118,7 |
1 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý | 1.400.000 | 1.162.085 | 1.408.363 | 1.169.062 | 100,6 | 100,6 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 540.000 | 448.200 | 539.404 | 447.705 | 99,9 | 99,9 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 389.500 | 323.285 | 420.403 | 348.934 | 107,9 | 107,9 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 470.000 | 390.100 | 447.847 | 371.713 | 95,3 | 95,3 |
| - Thuế tài nguyên | 500 | 500 | 710 | 710 | 142,0 | 142,0 |
2 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý | 55.000 | 46.024 | 77.602 | 64.436 | 141,1 | 140,0 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 37.700 | 31.495 | 55.588 | 46.138 | 147,4 | 146,5 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 15.100 | 12.533 | 21.861 | 18.145 | 144,8 | 144,8 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 1.200 | 996 | 0 | 0 |
|
|
| - Thuế tài nguyên | 1.000 | 1.000 | 153 | 153 |
|
|
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 8.800.000 | 7.304.425 | 8.935.761 | 7.416.912 | 101,5 | 101,5 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 1.400.000 | 1.162.000 | 1.407.492 | 1.168.213 | 100,5 | 100,5 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 7.391.000 | 6.134.530 | 7.517.176 | 6.239.140 | 101,7 | 101,7 |
| - Thu từ khí thiên nhiên | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 6.500 | 5.395 | 9.014 | 7.482 | 138,7 | 138,7 |
| - Thuế tài nguyên | 2.500 | 2.500 | 2.078 | 2.078 |
|
|
| - Tiền thuê mặt đất, mặt nước | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 2.600.000 | 2.158.646 | 2.742.456 | 2.276.995 | 105,5 | 105,5 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 1.739.790 | 1.444.026 | 1.715.166 | 1.423.568 | 98,6 | 98,6 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 712.800 | 591.624 | 909.421 | 754.818 | 127,6 | 127,6 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 143.610 | 119.196 | 113.259 | 93.999 | 78,9 | 78,9 |
| - Thuế tài nguyên | 3.800 | 3.800 | 4.610 | 4.610 | 121,3 | 121,3 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 3.320.000 | 2.755.600 | 3.275.620 | 2.718.742 | 98,7 | 98,7 |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 1.148.000 | 354.493 | 934.586 | 289.078 | 81,4 | 81,5 |
7 | Lệ phí trước bạ | 570.000 | 570.000 | 629.098 | 629.098 | 110,4 | 110,4 |
8 | Phí, lệ phí | 110.000 | 80.000 | 103.169 | 70.085 | 93,8 | 87,6 |
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 40.000 | 40.000 | 51.705 | 51.705 | 129,3 | 129,3 |
11 | Thu tiền thuê đất, mặt nước | 100.000 | 100.000 | 189.362 | 189.362 | 189,4 | 189,4 |
12 | Tiền sử dụng đất | 2.700.000 | 2.700.000 | 5.595.366 | 5.595.366 | 207,2 | 207,2 |
13 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán) | 14.000 | 14.000 | 15.629 | 15.629 | 111,6 | 111,6 |
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 0 | 0 | 2.040 | 1.438 |
|
|
16 | Thu từ bán tài sản nhà nước | 0 | 0 | 16.726 | 15.588 |
|
|
17 | Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước | 0 | 0 | 1.949 | 1.538 |
|
|
18 | Thu khác ngân sách | 260.000 | 171.300 | 307.073 | 184.768 | 118,1 | 107,9 |
19 | Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác | 30.000 | 30.000 | 46.644 | 46.644 | 155,5 | 155,5 |
20 | Thu hồi vốn, lợi nhuận và lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi NHNN | 0 | 0 | 13.243 | 13.243 |
|
|
II | Thu từ dầu thô | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
III | Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 6.250.000 | 0 | 6.026.074 | 0 | 96,4 |
|
1 | - Thuế xuất khẩu | 0 | 0 | 35.814 | 0 |
|
|
2 | - Thuế nhập khẩu | 0 | 0 | 620.067 | 0 |
|
|
3 | - Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu | 0 | 0 | 89 | 0 |
|
|
4 | - Thuế BVMT do cơ quan HQ thực hiện | 0 | 0 | 7.474 | 0 |
|
|
5 | - Thuế GTGT thu từ hoạt động xuất nhập khẩu. | 0 | 0 | 5.334.915 | 0 |
|
|
6 | -Thuế bổ sung đối với hàng hoá nhập khẩu vào Việt Nam | 0 | 0 | 9.182 | 0 |
|
|
7 | - Thuế khác | 0 | 0 | 18.532 | 0 |
|
|
IV | Thu Viện trợ | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
V | Các khoản huy động đóng góp | 0 | 0 | 17.438 | 17.438 |
|
|
VI | Thu khác | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
B | VAY CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
| 0 | 0 |
|
|
C | THU CHUYỂN GIAO CÁC CẤP NS |
|
| 9.025.999 | 9.025.999 |
|
|
D | THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
E | THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC | 0 | 0 | 1.563.514 | 1.563.514 |
|
|
F | THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG | 0 | 0 | 5.283.286 | 5.283.286 |
|
|
(Kèm theo Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung (1) | Dự toán năm 2019 | Bao gồm | Quyết toán | Bao gồm | So sánh (%) | ||||
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách địa phương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | ||||
A | B | 1=2 3 | 2 | 3 | 4=5 6 | 5 | 6 | 7=4/1 | 8=5/2 | 9=6/3 |
| TỔNG CHI NSĐP | 17.720.186 | 11.455.704 | 6.394.752 | 27.655.935 | 13.094.077 | 14.561.858 | 156% | 114% | 228% |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 17.486.573 | 11.222.091 | 6.394.752 | 17.872.463 | 7.878.710 | 9.993.753 | 102% | 70% | 156% |
I | Chi đầu tư phát triển | 5.609.869 | 3.881.150 | 1.858.989 | 9.505.158 | 4475.862 | 5.029.296 | 169% | 115% | 271% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 5.609.869 | 3.881.150 | 1.858.989 | 9.408.470 | 4.379.174 | 5.029.296 | 168% | 113% | 271% |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực | - |
|
| - |
|
|
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | - |
|
| 1.514.047 | 321.386 | 1.192.661 |
|
|
|
- | Chi khoa học và công nghệ | - |
|
| 217.033 | 217.033 |
|
|
|
|
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn | 5.609.869 | 3.881.150 | 1.858.989 | 9.408.470 | . 4.379.174 | 5.029.296 | 168% | 113% | 271% |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 2.700.000 | 1.136.880 | 1.563.120 | 1.547.252 | 1.179.229 | 368.023 | 57% | 104% | 24% |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 14.000 | 14.000 |
| 4.654 | 4.654 |
| 33% | 33% |
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | - |
|
| - |
|
|
|
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | - |
|
| 96.688 | 96.688 | - |
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 9.356.255 | 5.132.256 | 4.223.999 | 8.328.282 | 3.363.825 | 4.964.457 | 89% | 66% | 118% |
| Trong đó: | - |
|
| - |
|
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3.304.307 | 1.277.081 | 2.027.226 | 3.237.908 | 1.100.680 | 2.137.228 | 98% | 86% | 105% |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 52.495 | 52.495 |
| 37.581 | 37.581 |
| 72% | 72% |
|
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 41.800 | 41.800 |
| 38.023 | 38.023 |
| 91% | 91% |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 |
| 1.000 | 1.000 |
| 100% | 100% |
|
V | Dự phòng ngân sách | 437.160 | 357.372 | 79.788 | - |
|
|
|
|
|
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 2.040.489 | 1.808.513 | 231.976 | - |
|
|
|
|
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 233.613 | 233.613 | - | 461.892 | 461.892 | - | 198% | 198% |
|
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
| - |
| - |
|
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 130.270 | 130.270 |
| 154.18 | 154.18 |
| 119% | 119% |
|
II.1 | Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| Dự án đầu tư công trình nước sạch tập trung |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
II.2 | Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước |
|
|
|
| 154.818 |
|
|
|
|
1 | DA XD cải tạo nâng cấp đường TL 278 (đoạn từ QL18 đến 38) thành phố Bắc Ninh |
|
|
|
| 20.940 |
|
|
|
|
2 | DA XD cải tạo nâng cấp đường TL 285 đoạn Đại Lai đến Ngụ, huyện Gia Bình, (lý trình Km9 00 đến KM13 273) |
|
|
|
| 18.980 |
|
|
|
|
3 | Dự án đầu tư XD đường tỉnh 276 đoạn Thị trấn Chờ đến thị trấn Lim tỉnh Bắc Ninh |
|
|
|
| 19.990 |
|
|
|
|
4 | DA đầu tư cơ sở hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản xã Yên Giả, huyện Quế Võ |
|
|
|
| 12.951 |
|
|
|
|
5 | Dự án xây dựng kho lưu trữ tỉnh Bắc Ninh |
|
|
|
| 19.241 |
|
|
|
|
6 | Công trình Nạo vét kênh tiêu Hiền Lương huyện Quế Võ |
|
|
|
| 18.699 |
|
|
|
|
7 | Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu Nam Trịnh Xá đoạn từ K26 550 đến K29 620 |
|
|
|
| 8.982 |
|
|
|
|
8 | DA xử lý khẩn cấp kè hữu cầu đoạn từ K53 570 đến K54 860, TP BN |
|
|
|
| 1.403 |
|
|
|
|
9 | Nâng cấp tuyến đê Hữu Đuống, tỉnh Bắc Ninh |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
10 | Nạo vét sông Đông Côi - Đại Quảng Bình, huyện Thuận Thành, Gia Bình, Lương Tài |
|
|
|
| 500 |
|
|
|
|
11 | Khoa truyền nhiễm bệnh viện Đa khoa tỉnh Bắc Ninh |
|
|
|
| 415 |
|
|
|
|
12 | Trung tâm nuôi dưỡng người có công và bảo trợ xã hội tỉnh Bắc Ninh. |
|
|
|
| 420 |
|
|
|
|
13 | Dự án tu bổ tôn tạo di tích chùa Phật Tích thuộc chương trình các dự án, công trình kỷ niệm 1000 năm Thăng Long |
|
|
|
| 32.294 |
|
|
|
|
14 | Hạ tầng khu du lịch sinh thái núi Thiên Thai, huyện Gia Bình; giai đoạn 1 - xây dựng hạ tầng giao thông |
|
|
|
| 3 |
|
|
|
|
15 | Trại tạm giam thuộc Công an tỉnh Bắc Ninh |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
III | Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định (Bổ sung có mục tiêu từ NSTW) | 103.343 | 103.343 |
| 307.074 | 307.074 |
|
|
|
|
III.1 | Bổ sung thưởng vượt thu (Chi đầu tư) |
|
|
|
| 34.100 |
|
|
|
|
III.2 | Chi thường xuyên |
|
|
|
| 272.974 |
|
|
|
|
1 | Vốn ngoài nước (Trung tâm nước sạch và VSMTNT và Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh) | 15.400 | 15.400 |
|
| 1.000 |
|
|
|
|
2 | Hỗ trợ các hội Văn học nghệ thuật | 460 | 460 |
|
| 460 |
|
|
|
|
3 | Hỗ trợ các hội Nhà báo | 100 | 100 |
|
| 100 |
|
|
|
|
4 | Vốn chuẩn bị động viên | 9.000 | 9.000 |
|
| 8.994 |
|
|
|
|
5 | Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông | 14.452 | 14.452 |
|
| 14.452 |
|
|
|
|
6 | Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ địa phương quản lý | 33.293 | 33.293 |
|
| 33.293 |
|
|
|
|
7 | Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội | 11.853 | 11.853 |
|
| 1.803 |
|
|
|
|
8 | Chương trình mục tiêu y tế - dân số | 5.625 | 5.625 |
|
| 5.487 |
|
|
|
|
9 | Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm, ma túy | 1.940 | 1.940 |
|
| 1.900 |
|
|
|
|
10 | Chương trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động | 9.320 | 9.320 |
|
| 8.320 |
|
|
|
|
11 | Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh | 400 | 400 |
|
| 400 |
|
|
|
|
12 | Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa | 1.500 | 1.500 |
|
| 1.500 |
|
|
|
|
13 | Bổ sung kinh phí tiêu hủy lợn mắc bệnh dịch tả lợn Châu Phi |
|
|
|
| 156.535 |
|
|
|
|
14 | BSMT kinh phí hỗ trợ đất lúa |
|
|
|
| 19.769 |
|
|
|
|
15 | BSMT kinh phí miễn thu thủy lợi phí |
|
|
|
| 18.961 |
|
|
|
|
D | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | - |
|
| 9.321.580 | 4.753.475 | 4.568.105 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung (1) | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 17.720.186 | 27.655.935 | 156% |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 17.486.573 | 17.872.463 | 102% |
I | Chi đầu tư phát triển | 5.609.869 | 9.505.158 | 169% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án |
| 9.408.470 |
|
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
| 1.514.047 |
|
- | Chi khoa học và công nghệ |
| 217.033 |
|
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn | 5.740.139 | 9.408.470 | 164% |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 2.700.000 | 1.547.252 | 57% |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 14.000 | 4.654 | 33% |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
| - |
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
| 96.688 |
|
II | Chi thường xuyên | 9.356.255 | 8.328.282 | 89% |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3.304.307 | 3.237.908 | 98% |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 52.495 | 37.581 | 72% |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 41.800 | 38.023 | 91% |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 100% |
V | Dự phòng ngân sách | 437.160 |
|
|
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 2.040.489 |
|
|
VII | Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
|
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 233.613 | 461.892 | 198% |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
| - |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 130.270 | 154.818 | 119% |
III | Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện chế độ, chính sách theo quy định | 103.343 | 307.074 | 297% |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 9.321.580 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | ||||||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2) | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) | Chi chương trình MTQG | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | ||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| TỔNG SỐ | 11.014.374 | 5.056.325 | 3.749.364 | 17.032.476 | 4.664.780 | 3.636.800 | 38.023 | 1.000 | - | - | - | 4.753.475 | 155% | 92% | 97% |
I | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 8.805.689 | 5.056.325 | 3.749.364 | 8.301.581 | 4.664.780 | 3.636.800 | - | - | - | - | - | - | 94% | 92% | 97% |
1 | Văn phòng HĐND | 16.837 |
| 16.837 | 16.837 |
| 16.837 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
2 | Văn phòng UBND | 95.720 | 30.781 | 64.939 | 67.798 | 29.461 | 38.337 |
|
|
|
|
|
| 71% | 96% | 59% |
3 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 939.989 | 752.823 | 187.166 | 680.888 | 493.771 | 187.118 |
|
|
|
|
|
| 72% | 66% | 100% |
4 | Sở Kế hoạch & Đầu tư | 22.131 | 231 | 21.900 | 22.110 | 231 | 21.880 |
|
|
|
|
|
| 100% | 100% | 100% |
5 | Sở Tư pháp | 14.719 | 3.027 | 11.692 | 14.580 | 2.962 | 11.617 |
|
|
|
|
|
| 99% | 98% | 99% |
6 | Sở Công Thương | 29.573 | 13.811 | 15.762 | 27.391 | 11.628 | 15.762 |
|
|
|
|
|
| 93% | 84% | 100% |
7 | Sở Khoa học và Công nghệ | 84.630 | 244 | 84.386 | 34.731 | 244 | 34.487 |
|
|
|
|
|
| 41% | 100% | 41% |
8 | Sở Tài chính | 14.303 |
| 14.303 | 14.303 |
| 14.303 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
9 | Sở Xây dựng | 403.999 | 393.172 | 10.827 | 303.075 | 292.248 | 10.827 |
|
|
|
|
|
| 75% | 74% | 100% |
10 | Sở Giao thông Vận tải | 1.195.624 | 1.176.403 | 19.221 | 725.802 | 706.580 | 19.221 |
|
|
|
|
|
| 61% | 60% | 100% |
11 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 1.044.870 | 10.000 | 1.034.870 | 1.044.068 | 10.000 | 1.034.068 |
|
|
|
|
|
| 100% | 100% | 100% |
12 | Sở Y tế | 284.846 | 97 | 284.749 | 284.017 | 15 | 284.003 |
|
|
|
|
|
| 100% | 15% | 100% |
13 | Sở Lao động TBXH | 127.453 | 21.485 | 105.968 | 124.066 | 18.174 | 105.892 |
|
|
|
|
|
| 97% | 85% | 100% |
14 | Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch | 301.431 | 121.345 | 180.086 | 273.144 | 93.140 | 180.004 |
|
|
|
|
|
| 91% | 77% | 100% |
15 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 233.639 | 47.018 | 186.621 | 218.872 | 38.244 | 180.628 |
|
|
|
|
|
| 94% | 81% | 97% |
16 | Sở Thông tin và Truyền thông | 288.601 | 220.963 | 67.638 | 260.702 | 216.790 | 43.912 |
|
|
|
|
|
| 90% | 98% | 65% |
17 | Sở Nội vụ | 82.528 | 52.757 | 29.771 | 76.946 | 47.175 | 29.771 |
|
|
|
|
|
| 93% | 89% | 100% |
18 | Thanh tra tỉnh | 12.316 | 927 | 11.389 | 11.091 | 927 | 10.164 |
|
|
|
|
|
| 90% | 100% | 89% |
19 | Đài Phát thanh Truyền hình | 104.424 | 12.513 | 91.911 | 80.001 | 8.762 | 71.240 |
|
|
|
|
|
| 77% | 70% | 78% |
20 | Liên minh HTX | 3.347 |
| 3.347 | 3.347 |
| 3.347 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
21 | Ban QL khu CN | 17.220 | 8.348 | 8.872 | 16.507 | 7.635 | 8.872 |
|
|
|
|
|
| 96% | 91% | 100% |
22 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 9.982 | 2.000 | 7.982 | 9.980 | 1.998 | 7.982 |
|
|
|
|
|
| 100% | 100% | 100% |
23 | Tỉnh đoàn Thanh niên | 23.785 | 2.700 | 21.085 | 23.635 | 2.500 | 21.135 |
|
|
|
|
|
| 99% | 93% | 100% |
24 | Hội phụ nữ tỉnh | 11.643 |
| 11.643 | 11.202 |
| 11.202 |
|
|
|
|
|
| 96% |
| 96% |
25 | Hội Nông dân | 6.606 |
| 6.606 | 6.604 |
| 6.604 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
26 | Hội cựu chiến binh | 3.696 |
| 3.696 | 3.696 |
| 3.696 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
27 | Liên hiệp các hội khoa học KT | 905 |
| 905 | 905 |
| 905 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
28 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 504 |
| 504 | 504 |
| 504 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
29 | Hội Văn học NT | 3.918 |
| 3.918 | 3.918 |
| 3.918 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
30 | Hội nhà báo | 1.722 |
| 1.722 | 1.722 |
| 1.722 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
31 | Hội Luật gia | 703 |
| 703 | 703 |
| 703 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
32 | Hội chữ thập đỏ | 2.004 |
| 2.004 | 2.004 |
| 2.004 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
33 | Ban đại diện Hội người cao tuổi | 4.675 | 3.000 | 1.675 | 4.675 | 3.000 | 1.675 |
|
|
|
|
|
| 100% | 100% | 100% |
34 | Hội người Mù | 952 |
| 952 | 952 |
| 952 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
35 | Hội đông y | 736 |
| 736 | 736 |
| 736 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
36 | Hội nạn nhân chất độc da cam | 626 |
| 626 | 626 |
| 626 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
37 | Hội cựu thanh niên xung phong | 614 |
| 614 | 614 |
| 614 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
38 | Hội bảo trợ người tàn tật | 491 |
| 491 | 491 |
| 491 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
39 | Hội Khuyến học | 689 |
| 689 | 689 |
| 689 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
40 | Trường Chính trị Nguyễn Văn Cừ | 64.752 | 55.000 | 9.752 | 64.752 | 55.000 | 9.752 |
|
|
|
|
|
| 100% | 100% | 100% |
41 | Hội Nông nghiệp PTNT | 906 |
| 906 | 906 |
| 906 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
42 | Hội liên hiệp thanh niên | 902 |
| 902 | 902 |
| 902 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
43 | Hội Doanh nghiệp nhỏ và vừa | 1.146 |
| 1.146 | 1.146 |
| 1.146 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
44 | Hội Cựu giáo chức | 600 |
| 600 | 600 |
| 600 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
45 | Hội Sinh vật cảnh | 584 |
| 584 | 584 |
| 584 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
46 | Văn phòng Ban An toàn GT | 10.693 |
| 10.693 | 10.693 |
| 10.693 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
47 | Viện nghiên cứu PT kinh tế | 8.606 |
| 8.606 | 8.606 |
| 8.606 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
48 | Trung tâm HCC | 7.890 |
| 7.890 | 7.890 |
| 7.890 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
49 | Trường CĐ Y tế | 6.651 |
| 6.651 | 6.651 |
| 6.651 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
50 | Ban Q.lí ATTP tỉnh | 15.746 |
| 15.746 | 15.746 |
| 15.746 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
51 | Ban QLKVPTĐT Bắc Ninh | - |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | Tỉnh ủy | 141.001 | 20.541 | 120.460 | 141.001 | 20.541 | 120.460 |
|
|
|
|
|
| 100% | 100% | 100% |
53 | Công an tỉnh | 151.772 | 56.433 | 95.339 | 151.324 | 55.986 | 95.339 |
|
|
|
|
|
| 100% | 99% | 100% |
54 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 178.716 | 97.671 | 81.045 | 173.619 | 92.574 | 81.045 |
|
|
|
|
|
| 97% | 95% | 100% |
55 | Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Bắc Ninh | - |
|
| 135 |
| 135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 | Trung tâm nước sạch và vs MTNT | - |
|
| 865 |
| 865 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 | Công ty CP DABACO | 9.294 |
| 9.294 | 9.294 |
| 9.294 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
58 | Trợ giá xe buýt | 27.416 |
| 27.416 | 27.416 |
| 27.416 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
59 | Công ty KTCTTL Bắc Đuống |
|
| 190.133 | 190.133 |
| 190.133 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100% |
60 | Công ty KTCTTL Nam Đuống |
|
| 117.110 | 117.110 |
| 117.110 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100% |
61 | Quỹ tài năng trẻ |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 | Quỹ bảo trì đường bộ | 100.991 |
| 100.991 | 100.991 |
| 100.991 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
63 | Quỹ hội nông dân | 20.000 |
| 20.000 | 20.000 |
| 20.000 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
64 | Quỹ vì người nghèo |
|
| 21.141 | 21.141 |
| 21.141 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100% |
65 | Hỗ trợ Tòa án nhân dân tỉnh | 14.304 | 10.000 | 4.304 | 13.771 | 10.000 | 3.771 |
|
|
|
|
|
| 96% | 100% | 88% |
66 | Hỗ trợ Viện kiểm sát | 56.722 | 55.000 | 1.722 | 7.136 | 5.414 | 1.722 |
|
|
|
|
|
| 13% | 10% | 100% |
67 | Hỗ trợ Cục Thi hành Án | 1.000 |
| 1.000 | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
68 | Hỗ trợ Liên đoàn Lao động | 1.900 |
| 1.900 | 1.900 |
| 1.900 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
69 | Hỗ trợ Cục Thống kê | 1.300 |
| 1.300 | 1.300 |
| 1.300 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
70 | Hỗ trợ hoạt động của Đoàn ĐBQH | 1.300 |
| 1.300 | 1.300 |
| 1.300 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
71 | Hỗ trợ Giáo hội Phật giáo | 1.200 |
| 1.200 | 1.200 |
| 1.200 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
72 | Hỗ trợ Ủy ban Đoàn kết công giao | 200 |
| 200 | 200 |
| 200 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
73 | Hội sưu tầm nghiên cứu cổ vật kinh bắc | 300 |
| 300 | 300 |
| 300 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
74 | Ngân hàng chính sách | 90.000 |
| 90.000 | 90.493 |
| 90.493 |
|
|
|
|
|
| 101% |
| 101% |
75 | Bảo hiểm xã hội Bắc Ninh | 198.521 |
| 198.521 | 198.521 |
| 198.521 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
76 | KBNN | 1.000 |
| 1.000 | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
77 | Cục thuế tỉnh | 2.950 |
| 2.950 | 2.950 |
| 2.950 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
78 | Cục hải quan tỉnh | 500 |
| 500 | 500 |
| 500 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
79 | Công ty TNHH Samsung Electronic VN | - |
| - | - |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 | Hỗ trợ Câu lạc bộ Lâm Nghiệp Bắc Ninh | 40 |
| 40 | 40 |
| 40 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
81 | Công ty cổ phần môi trường Quế võ | 263 |
| 263 | 263 |
| 263 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
82 | Đoàn luật sư tỉnh | 297 |
| 297 | 297 |
| 297 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
83 | Hội chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày | 1.312 |
| 1.312 | 1.312 |
| 1.312 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
84 | Hôi hữu nghị Việt Lào | 115 |
| 115 | 115 |
| 115 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
85 | Hội truyền thống trường sơn | 120 |
| 120 | 120 |
| 120 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
86 | Cực QLTT tỉnh Bắc Ninh | 200 |
| 200 | 200 |
| 200 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
87 | Chi hội nhạc sĩ tỉnh | 32 |
| 32 | 32 |
| 32 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
88 | Trường ĐH Kinh Bắc | 263 |
| 263 | 263 |
| 263 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
89 | Hội Y học Bắc Ninh | 30 |
| 30 | 30 |
| 30 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
90 | Công ty TNHH Samsung Electronics Việt nam | 408 |
| 408 | 408 |
| 408 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
91 | Công ty TNHH Samsung SDI Việt nam | 1.653 |
| 1.653 | 1.653 |
| 1.653 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
92 | Quỹ phòng chống tội phạm tỉnh | 4.645 |
| 4.645 | 4.645 |
| 4.645 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
93 | Hỗ trợ sản xuất nông nghiệp | 793 |
| 793 | 793 |
| 793 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
94 | Hỗ trợ tỉnh Huaphan CHDCND Lào | 29.408 |
| 29.408 | 29.408 |
| 29.408 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
95 | Chi hỗ trợ XD nhà máy nước sạch và hỗ trợ lãi suất nước sạch | 50.714 |
| 50.714 | 50.714 |
| 50.714 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
96 | Báo Bắc Ninh | 16.792 | 16.792 |
| 13.503 | 13.503 |
|
|
|
|
|
|
| 80% | 80% |
|
97 | Công ty CP môi trường và đầu tư xây dựng Bắc Ninh | 36 | 36 |
| 36 | 36 |
|
|
|
|
|
|
| 99% | 99% |
|
98 | Cục dự trữ nhà nước | 14.000 | 14.000 |
| 9.991 | 9.991 |
|
|
|
|
|
|
| 71% | 71% |
|
99 | Thông tấn xã | 1.000 | 1.000 |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 | Chi cục QLTT | 7.791 | 7.791 |
| 7.791 | 7.791 |
|
|
|
|
|
|
| 100% | 100% |
|
101 | Các đơn vị khác | 1.846.249 | 1.846.249 |
| 1.227.065 | 1.227.065 |
|
|
|
|
|
|
| 66% | 66% |
|
102 | Công ty TNHH MTV môi trường và công trình đô thị BN | 2.167 | 2.167 |
| 2.167 | 2.167 |
|
|
|
|
|
|
| 100% | 100% |
|
103 | Ghi thu ghi chi tiền đất, tiền thuê đất |
|
|
| 1.082.541 | 1.082.541 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104 | Cấp vốn điều lệ cho Quỹ phát triển đất |
|
|
| 96.688 | 96.688 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105 | Hỗ trợ đồng bào nghèo đón Tết |
|
| 4.500 | 4.500 |
| 4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (2) | 41.800 |
| - | - |
|
| 38.023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (2) | 1.000 |
| - | - |
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
IV | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 357.372 |
| . | . |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG | 1.808.513 |
| - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (3) |
|
| - | 3.977.420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
| - | 4.753.475 |
|
|
|
|
|
|
| 4.753.475 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
| TỔNG CHI NSĐP | 13.515.419 | 17.071.496 | 3.556.077 | 126% |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1) | 2.189.985 | 3.977.420 | 1.787.435 | 182% |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 11.325.434 | 8.340.601 | - 2.984.833 | 74% |
1 | Chi đầu tư phát triển | 3.881.150 | 4.664.780 | 783.630 | 120% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án |
| 4.568.092 |
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
| 321.386 |
|
|
- | Chi khoa học và công nghệ |
| 217.033 |
|
|
- | Chi quốc phòng |
| 92.574 |
|
|
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
| 55.986 |
|
|
- | Chi y tế, dân số và gia đình |
| 139.397 |
|
|
- | Chi văn hóa thông tin |
| 260.697 |
|
|
- | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
| 6.249 |
|
|
- | Chi thể dục thể thao |
| 22.835 |
|
|
- | Chi bảo vệ môi trường |
| 9.075 |
|
|
- | Chi các hoạt động kinh tế |
| 3.144.197 |
|
|
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
| 291.522 |
|
|
- | Chi bảo đảm xã hội |
| 7.143 |
|
|
- | Chi đầu tư khác |
| - |
|
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
| - |
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
| 96.688 |
|
|
II | Chi thường xuyên | 5.235.599 | 3.636.798 | - 1.598.801 | 69% |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 1.286.401 | 1.109.000 | 177.401 | 86% |
- | Chi khoa học và công nghệ (2) | 52.495 | 37.581 | 14.914 | 72% |
- | Chi quốc phòng | 94.501 | 74.453 | 20.048 | 79% |
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 108.345 | 87.588 | 20.757 | 81% |
- | Chi y tế, dân số và gia đình | 526.548 | 468.346 | 58.202 | 89% |
- | Chi văn hóa thông tin | 217.147 | 188.585 | 28.562 | 87% |
- | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 100.987 | 76.280 | 24.707 | 76% |
- | Chi thể dục thể thao | 73.937 | 37.027 | 36.910 | 50% |
- | Chi bảo vệ môi trường | 361.740 | 79.209 | 282.531 | 22% |
- | Chi các hoạt động kinh tế | 1.500.079 | 830.480 | 669.599 | 55% |
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 361.449 | 333.625 | 27.824 | 92% |
- | Chi bảo đảm xã hội | 84.487 | 88.189 | 3.702 | 104% |
- | Chi thường xuyên khác | 467.483 | 226.435 | 241.048 | 48% |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2) | 41.800 | 38.023 | 3.777 | 91% |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) | 1.000 | 1.000 | - | 100% |
V | Dự phòng ngân sách | 357.372 |
|
| - |
VI | Chi tạo nguồn, chỉnh tiền lương | 1.808.513 | - |
|
|
C | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
| - |
|
|
D | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 4.753.475 | 4.753.475 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) |
| ||||||||||||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Tạo nguồn CCTL | Dự phòng | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi CTMTQG | Chi chuyển nguồn sang năm sau | Chi bổ sung NS cấp dưới | Chi nộp NS cấp trên | Tổng số |
Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên |
| ||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó |
| |||||||||||||||||
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ |
| |||||||||||||||||||||
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ |
Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên |
| |||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 |
|
| 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
|
| 15= 4/1 | 16= 5/2 | 17 |
|
| TỔNG SỐ | 4.552.278 | 1.586.120 | 2.741.221 | 162.366 | 62.571 | 12.564.191 | 1.290.093 | 220.827 | 0 | 3.653.041 | 2.122.578 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.109.750 | 4.487.626 | 23.682 | 276 | 81 | 133 |
|
1 | Bắc Ninh | 1.103.842 | 389.200 | 590.820 | 109.183 | 14.639 | 2.857.460 | 589.284 | 142.376 |
| 707.921 | 354.712 |
|
|
|
| 820.956 | 723.238 | 16.062 | 259 | 151 | 120 |
|
2 | Từ Sơn | 530.029 | 193.200 | 328.990 | 763 | 7.076 | 1.528.890 | 213.971 | 34.909 |
| 429.217 | 257.841 |
|
|
|
| 589.274 | 296.429 | 0 | 288 | 111 | 130 |
|
3 | Tiên Du | 591.692 | 238.000 | 321.544 | 24.232 | 7.916 | 1.710.207 | 28.492 | 0 |
| 421.049 | 247.128 |
|
|
|
| 327.901 | 930.304 | 2.461 | 289 | 12 | 131 |
|
4 | Quế Võ | 528.209 | 122.120 | 371.905 | 25.633 | 8.551 | 978.642 | 38.946 | 9.400 |
| 565.092 | 301.484 |
|
|
|
| 151.227 | 222.189 | 1.189 | 185 | 32 | 152 |
|
5 | Yên Phong | 576.931 | 257.060 | 310.593 | 2.555 | 6.723 | 1.523.131 | 72.834 | 21.235 |
| 404.926 | 271.332 |
|
|
|
| 390.142 | 653.737 | 1.493 | 264 | 28 | 130 |
|
6 | Thuận Thành | 663.943 | 315.520 | 341.082 |
| 7.341 | 2.249.384 | 191.525 | 11.229 |
| 472.137 | 298.117 |
|
|
|
| 617.650 | 965.666 | 2.407 | 339 | 61 | 138 |
|
7 | Gia Bình | 276.168 | 33.160 | 237.851 |
| 5.157 | 862.125 | 112.360 | 723 |
| 313.926 | 195.298 |
|
|
|
| 132.952 | 302.817 | 70 | 312 | 339 | 132 |
|
8 | Lương Tài | 281.464 | 37.860 | 238.436 |
| 5.168 | 854.350 | 42.681 | 956 |
| 338.774 | 196.665 |
|
|
|
| 79.649 | 393.246 | 0 | 304 | 113 | 142 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP XÃ NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) |
| ||||||||||||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Tạo nguồn CCTL | Dự phòng | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi CTMTQG | Chi chuyển nguồn sang năm sau | Chi bổ sung NS cấp dưới | Chi nộp NS cấp trên | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên |
| ||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó |
| |||||||||||||||||
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ |
| |||||||||||||||||||||
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên |
| |||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 |
|
| 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
|
| 15= 4/1 | 16= 5/2 | 17 |
|
| TỔNG SỐ | 1.081.202 | 272.869 | 721.506 | 69.610 | 17.217 | 6.522.042 | 3.739.203 | 971.834 | 0 | 1.311.416 | 14.650 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.458.355 |
| 13.067 | 603 | 1.370 | 182 |
|
1 | Bắc Ninh | 273.143 | 149.419 | 105.775 | 15.166 | 2.783 | 1.200.308 | 612.349 | 120.927 |
| 168.194 | 2.682 |
|
|
|
| 417.609 |
| 2.156 | 439 | 410 | 159 |
|
2 | Từ Sơn | 147.632 | 62.700 | 71.693 | 11.325 | 1.914 | 580.454 | 346.715 | 113.443 |
| 105.896 | 727 |
|
|
|
| 127.737 |
| 106 | 393 | 553 | 148 |
|
3 | Tiên Du | 100.676 | 10.950 | 78.520 | 9.329 | 1.877 | 1.187.492 | 804.643 | 87.169 |
| 147.332 | 672 |
|
|
|
| 230.520 |
| 4.996 | 1.180 | 7.348 | 188 |
|
4 | Quế Võ | 135.075 | 9.900 | 114.893 | 7.672 | 2.610 | 357.163 | 137.605 | 57.990 |
| 158.470 | 1.705 |
|
|
|
| 58.515 |
| 2.573 | 264 | 1.390 | 138 |
|
5 | Yên Phong | 108.098 | 17.200 | 83.118 | 5.876 | 1.904 | 1.059.661 | 578.632 | 175.473 |
| 139.806 | 1.050 |
|
|
|
| 338.122 |
| 3.101 | 980 | 3.364 | 168 |
|
6 | Thuận Thành | 140.290 | 16.650 | 104.929 | 15.999 | 2.712 | 1.255.615 | 824.491 | 249.643 |
| 237.262 | 996 |
|
|
|
| 193.862 |
| 0 | 895 | 4.952 | 226 |
|
7 | Gia Bình | 86.767 | 3.600 | 77.652 | 3.833 | 1.682 | 373.019 | 157.046 | 50.160 |
| 163.075 | 5.485 |
|
|
|
| 52.762 |
| 135 | 430 | 4.362 | 210 |
|
8 | Lương Tài | 89.521 | 2.450 | 84.926 | 410 | 1.735 | 508.331 | 277.722 | 117.030 |
| 191.380 | 1.334 |
|
|
|
| 39.229 |
| 0 | 568 | 11.336 | 225 |
|
TỔNG HỢP THU DỊCH VỤ CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG NĂM 2019 (KHÔNG BAO GỒM NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC)
(Kèm theo Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Kế hoạch năm 2019 | Thực hiện năm 2019 | So sánh (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
| Tổng số | 1.773.399 | 1.980.246 | 111,7% |
I | Khối tỉnh | 1.661.708 | 1.866.848 | 112,3% |
1 | Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 96.610 | 132.974 | 137,64% |
- | Sự nghiệp giáo dục | 85.000 | 104.993 | 123,52% |
- | Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 11.610 | 27.981 | 241,01% |
2 | Sự nghiệp khoa học và công nghệ | 2.450 | 1.066 | 43,49% |
3 | Sự nghiệp y tế | 1.322.600 | 1.419.591 | 107,33% |
4 | Sự nghiệp văn hóa thông tin | 10.950 | 12.687 | 115,86% |
5 | Sự nghiệp phát thanh truyền hình | 15.000 | 17.214 | 114,76% |
6 | Sự nghiệp thể dục thể thao | 1.100 | 954 | 86,71% |
7 | Sự nghiệp kinh tế | 100.307 | 168.210 | 167,70% |
8 | Sự nghiệp bảo đảm xã hội | 1.000 | 756 | 75,63% |
II | Khối huyện | 111.691 | 113.398 | 101,53% |
| Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 111.691 | 113.398 | 101,53% |
1 | TP Bắc Ninh | 17.500 | 22.130 | 126,46% |
2 | Tiên Du | 11.960 | 11.894 | 99,45% |
3 | Lương Tài | 8.528 | 8.529 | 100,01% |
4 | Quế Võ | 12.500 | 12.696 | 101,57% |
5 | Thuận Thành | 19.000 | 13.113 | 69,02% |
6 | Yên Phong | 14.550 | 15.585 | 107,11% |
7 | Từ Sơn | 19.810 | 20.733 | 104,66% |
8 | Gia Bình | 7.843 | 8.718 | 111,16% |
- 1Quyết định 21/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2019
- 2Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 231/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 4106/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 tỉnh Bình Dương
- 5Quyết định 2845/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019 do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 6Quyết định 18/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 12/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 4Quyết định 21/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2019
- 5Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 231/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 4106/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 tỉnh Bình Dương
- 8Nghị quyết 308/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Bắc Ninh năm 2019
- 9Quyết định 2845/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019 do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 10Quyết định 18/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 12/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Điện Biên ban hành
Quyết định 10/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 10/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/01/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Ngô Tân Phượng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra