- 1Quyết định 2086/QĐ-TTg năm 2012 giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2013 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 22/2013/QĐ-TTG hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 124/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Đề án Tiếp tục củng cố, kiện toàn chính quyền cơ sở vùng Tây Nguyên giai đoạn 2014 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 2242/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Đề án Tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
- 6Quyết định 2085/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Nghị quyết 18-NQ/TW năm 2017 về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 8Nghị quyết 19-NQ/TW năm 2017 về tiếp tục đổi mới hệ thống tổ chức và quản lý, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị quyết 66/NQ-HĐND năm 2019 về sắp xếp, sáp nhập, tổ chức lại và đổi tên các thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Kon Tum
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 04 tháng 01 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2019 CỦA TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương và phân bổ kết dư ngân sách tỉnh năm 2019;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 4929/STC-QLNS ngày 30 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Kon Tum (theo các biểu quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 04/ 01 /2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN | QUYẾT TOÁN | SO SÁNH (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 6,963,296 | 10,330,084 | 148.4 |
1 | Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp | 1,986,820 | 2,744,685 | 138.1 |
- | Thu NSĐP được hưởng 100% | 1,064,720 | 1,710,834 | 160.7 |
- | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 922,100 | 1,033,851 | 112.1 |
2 | Thu bổ sung từ NSTW | 4,976,476 | 5,219,435 | 104.9 |
- | Thu bổ sung cân đối | 3,116,511 | 3,116,511 | 100.0 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 1,859,965 | 2,102,924 | 113.1 |
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
| - |
4 | Thu kết dư |
| 80,347 | - |
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
| 2,207,814 | - |
6 | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
| 49,438 |
|
7 | Thu huy động đóng góp, viện trợ |
| 3,504 |
|
8 | Vay của ngân sách địa phương |
| 24,861 |
|
B | TỔNG CHI NSĐP | 6,963,296 | 10,211,832 | 146.7 |
I | Chi cân đối NSĐP | 5,103,331 | 5,694,587 | 111.6 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 803,380 | 1,350,729 | 168.1 |
2 | Chi thường xuyên | 4,189,004 | 4,309,440 | 102.9 |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 880 | 88 | 10.0 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,000 | 2,000 | 200.0 |
5 | Dự phòng ngân sách | 102,067 |
| - |
6 | Chi từ nguồn tăng thu so với dự toán Trung ương giao | 7,000 | 3,330 | 47.6 |
7 | Chi trả nợ vay kiên cố hóa kênh mương |
| 29,000 | - |
II | Chi các chương trình mục tiêu | 1,859,965 | 1,858,301 | 99.9 |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 496,403 | 434,535 | 87.5 |
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1,363,562 | 1,423,766 | 104.4 |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
| 2,587,635 | - |
IV | Chi nộp ngân sách cấp trên |
| 71,309 | - |
C | BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP |
|
|
|
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 21,300 |
|
|
1 | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 21,300 |
|
|
2 | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
Đ | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 21,300 |
|
|
1 | Vay để bù đắp bội chi |
|
|
|
2 | Vay để trả nợ gốc | 21,300 |
|
|
E | TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
|
|
|
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 04/ 01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh(%) | |||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG NGUỒN THU NSNN (A B C D) | 2,466,700 | 1,986,820 | 5,532,796 | 5,036,350 | 224.3% | 253.5% |
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN | 2,466,700 | 1,986,820 | 3,244,635 | 2,748,189 | 131.5% | 138.3% |
I | Thu nội địa | 2,232,700 | 1,986,820 | 2,984,878 | 2,744,685 | 133.7% | 138.1% |
1 | Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý | 675,000 | 675,000 | 640,247 | 640,247 | 94.9% | 94.9% |
1.1 | Thuế giá trị gia tăng | 324,700 | 324,700 | 287,279 | 287,279 | 88.5% | 88.5% |
1.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 8,800 | 8,800 | 4,911 | 4,911 | 55.8% | 55.8% |
1.3 | Thuế tài nguyên | 341,500 | 341,500 | 348,058 | 348,058 | 101.9% | 101.9% |
| Thuế tài nguyên nước | 341,100 | 341,100 |
|
|
|
|
| Thuế tài nguyên khác | 400 | 400 |
|
|
|
|
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 30,000 | 30,000 | 38,666 | 38,666 | 128.9% | 128.9% |
2.1 | Thuế giá trị gia tăng | 21,200 | 21,200 | 18,187 | 18,187 | 85.8% | 85.8% |
2.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 7,800 | 7,800 | 15,599 | 15,599 | 200.0% | 200.0% |
2.3 | Thuế tài nguyên | 1,000 | 1,000 | 4,880 | 4,880 | 488.0% | 488.0% |
| Thuế tài nguyên rừng | 590 | 590 |
|
|
|
|
| Thuế tài nguyên khác | 410 | 410 |
|
|
|
|
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 22,800 | 22,800 | 5,117 | 5,117 | 22.4% | 22.4% |
3.1 | Thuế giá trị gia tăng | 10,000 | 10,000 | 2,160 | 2,160 | 21.6% | 21.6% |
3.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 12,800 | 12,800 | 2,957 | 2,957 | 23.1% | 23.1% |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 575,000 | 575,000 | 628,864 | 628,864 | 109.4% | 109.4% |
4.1 | Thuế giá trị gia tăng | 444,700 | 444,700 | 490,104 | 490,104 | 110.2% | 110.2% |
4.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 30,000 | 30,000 | 24,529 | 24,529 | 81.8% | 81.8% |
4.3 | Thuế TTĐB hàng nội địa | 3,000 | 3,000 | 2,251 | 2,251 | 75.0% | 75.0% |
4.4 | Thuế tài nguyên | 97,300 | 97,300 | 111,981 | 111,981 | 115.1% | 115.1% |
| Thuế tài nguyên nước | 86,670 | 86,670 |
|
|
|
|
| Thuế tài nguyên khác | 10,630 | 10,630 |
|
|
|
|
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 105,000 | 105,000 | 95,633 | 95,633 | 91.1% | 91.1% |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 260,000 | 96,720 | 242,576 | 90,241 | 93.3% | 93.3% |
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước | 96,720 | 96,720 | 90,241 | 90,241 | 93.3% | 93.3% |
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 163,280 |
| 152,335 |
| 93.3% |
|
7 | Lệ phí trước bạ | 70,000 | 70,000 | 85,247 | 85,247 | 121.8% | 121.8% |
8 | Thu phí, lệ phí | 53,000 | 45,000 | 51,026 | 41,914 | 96.3% | 93.1% |
- | Phí và lệ phí trung ương | 8,000 |
| 9,457 | 345 | 118.2% |
|
- | Phí và lệ phí tỉnh | 22,390 | 22,390 | 16,760 | 16,760 | 74.9% | 74.9% |
- | Phí và lệ phí huyện | 22,610 | 22,610 | 12,731 | 12,731 | 56.3% | 56.3% |
- | Phí và lệ phí xã, phường |
|
| 12,077 | 12,077 | 0.0% |
|
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 500 | 500 | 326 | 326 | 65.1% | 65.1% |
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 3,500 | 3,500 | 3,482 | 3,482 | 99.5% | 99.5% |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 14,000 | 14,000 | 113,434 | 113,434 | 810.2% | 810.2% |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 200,000 | 200,000 | 799,021 | 799,021 | 399.5% | 399.5% |
13 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 200 | 200 | 12 | 12 | 6.0% | 6.0% |
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 85,000 | 85,000 | 102,719 | 102,719 | 120.8% | 120.8% |
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 85,000 | 32,500 | 83,973 | 34,592 | 98.8% | 106.4% |
16 | Thu khác ngân sách | 52,000 | 29,900 | 87,645 | 58,278 | 168.5% | 194.9% |
17 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác | 1,000 | 1,000 | 2,922 | 2,922 | 292.2% | 292.2% |
18 | Thu hồi vốn, thu cổ tức | 700 | 700 | 3,969 | 3,969 | 567.0% | 567.1% |
19 | Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
|
|
|
20 | Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
II | Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III | Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 234,000 | 0 | 256,253 |
| 109.5% |
|
1 | Thuế xuất khẩu | 2,200 |
| 2,756 |
| 125.3% |
|
2 | Thuế nhập khẩu | 2,800 |
| 2,215 |
| 79.1% |
|
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
| 27 |
|
|
|
4 | Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
5 | Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu | 229,000 |
| 250,985 |
| 109.6% |
|
6 | Thu khác |
|
| 270 |
|
|
|
IV | Thu viện trợ, các khoản huy động, đóng góp |
|
| 3,504 | 3,504 |
|
|
B | THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
C | THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
| 80,347 | 80,347 |
|
|
D | THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
| 2,207,814 | 2,207,814 |
|
|
(Kèm theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 04/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2019 | Bao gồm | Quyết toán | Bao gồm | So sánh (%) | ||||
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách địa phương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | ||||
A | B | 1=2 3 | 2 | 3 | 4=5 6 | 5 | 6 | 7=4/1 | 8=5/2 | 9=6/3 |
| TỔNG CHI NSĐP | 6,963,296 | 3,496,791 | 3,466,505 | 10,211,832 | 5,710,754 | 4,501,078 | 146.7 | 163.3 | 129.8 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 5,103,331 | 2,101,862 | 3,001,469 | 5,694,587 | 2,315,375 | 3,379,212 | 111.6 | 110.2 | 112.6 |
I | Chi đầu tư phát triển | 803,380 | 455,225 | 348,155 | 1,350,729 | 732,867 | 617,863 | 168.1 | 161.0 | 177.5 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 803,380 | 455,225 | 348,155 | 1,350,729 | 732,867 | 617,863 | 168.1 | 161.0 | 177.5 |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
| 0 |
|
|
| - | - | - |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 85,362 | 41,727 | 43,635 | 134,673 | 48,419 | 86,254 | 157.8 | 116.0 | 197.7 |
- | Chi khoa học và công nghệ | 17,935 | 17,609 | 325 | 17,935 | 17,609 | 325 | 100.0 | 100.0 | 100.0 |
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
| 0 |
|
|
| - | - | - |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 200,000 | 129,568 | 70,432 | 591,921 | 359,523 | 232,398 | 296.0 | 277.5 | 330.0 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 85,000 | 57,784 | 27,216 | 69,057 | 47,274 | 21,783 | 81.2 | 81.8 | 80.0 |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | - | - | - |
|
|
| - | - | - |
3 | Chi đầu tư phát triển khác | - | - | - |
|
|
| - | - | - |
II | Chi trả nợ vay Kiên cố hóa kênh mương |
|
|
| 29,000 | 29,000 |
|
|
|
|
III | Chi thường xuyên | 4,189,004 | 1,590,095 | 2,598,909 | 4,309,440 | 1,548,090 | 2,761,350 | 102.9 | 97.4 | 106.3 |
| Trong đó: |
|
|
| - |
|
| - | - | - |
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 1,874,637 | 392,644 | 1,481,993 | 1,901,431 | 366,887 | 1,534,544 | 101.4 | 93.4 | 103.5 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 15,753 | 14,253 | 1,500 | 9,430 | 8,179 | 1,251 | 59.9 | 57.4 | 83.4 |
IV | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 880 | 880 | 0 | 88 | 88 |
| 10.0 | 10.0 | - |
V | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,000 | 1,000 | 0 | 2,000 | 2,000 |
| 200.0 | 200.0 | - |
VI | Dự phòng ngân sách | 102,067 | 47,662 | 54,405 | - |
|
| - | - | - |
VII | Chi từ nguồn giao tăng thu so với dự toán Trung ương giao | 7,000 | 7,000 | 0 | 3,330 | 3,330 |
| 47.6 | 47.6 | - |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 1,859,965 | 1,394,928 | 465,037 | 1,858,301 | 1,399,684 | 458,617.5 | 99.9 | 100.3 | 98.6 |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 496,403 | 122,850 | 373,553 | 434,535 | 77,796 | 356,738.8 | 87.5 | 63.3 | 95.5 |
1 | Chương trình MTQG NTM | 208,100 | 27,450 | 180,650 | 194,380 | 4,620 | 189,760 | 93.4 | 16.8 | 105.0 |
- | Vốn đầu tư | 159,600 | 21,900 | 137,700 | 148,239 | 66 | 148,173 | 92.9 | 0.3 | 107.6 |
- | Vốn sự nghiệp | 48,500 | 5,550 | 42,950 | 46,141 | 4,554 | 41,587.1 | 95.1 | 82.1 | 96.8 |
2 | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững | 288,303 | 95,400 | 192,903 | 240,155 | 73,176 | 166,978.9 | 83.3 | 76.7 | 86.6 |
- | Vốn đầu tư | 227,162 | 86,702 | 140,460 | 180,161 | 65,141 | 115,020.0 | 79.3 | 75.1 | 81.9 |
- | Vốn sự nghiệp | 61,141 | 8,698 | 52,443 | 59,994 | 8,035 | 51,958.95 | 98.1 | 92.4 | 99.1 |
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1,363,562 | 1,272,078 | 91,484 | 1,423,766 | 1,321,888 | 101,879 | 104.4 | 103.9 | 111.4 |
II.1 | Bổ sung vốn đầu tư | 849,950 | 849,950 | - | 924,663 | 924,500 | 163 | 108.8 | 108.8 | - |
1 | Vốn nước ngoài | 425,800 | 425,800 | - | 281,856 | 281,856 |
| 66.2 | 66.2 | - |
1.1 | Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước | 160,591 | 160,591 | - | 30,152 | 30,152 | - | 18.8 | 18.8 | - |
- | ODA - Đầu tư theo chương trình - Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh | 160,591 | 160,591 |
| 29,284 | 29,284 |
| 18.2 | 18.2 | - |
- | ODA - Các dự án khác | - |
|
| 868 | 868 |
| - | - | - |
1.2 | Thực hiện theo tiến độ GTGC | 265,209 | 265,209 | - | 251,704 | 251,704 |
| 94.9 | 94.9 | - |
- | ODA - Đầu tư theo chương trình - Chương trình mở rộng quy mô nước sạch nông thôn dựa trên kết quả | 42,259 | 42,259 |
| 43,553 | 43,553 |
| 103.1 | 103.1 | - |
- | ODA - Đầu tư theo ngành, lĩnh vực - Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản | 110,000 | 110,000 |
| 115,261 | 115,261 |
| 104.8 | 104.8 | - |
- | ODA - Đầu tư theo ngành, lĩnh vực - Y tế, dân số và vệ sinh an toàn thực phẩm | 11,500 | 11,500 |
| 582 | 582 |
| 5.1 | 5.1 | - |
- | ODA - Các dự án khác | 65,450 | 65,450 |
| 92,308 | 92,308 |
| 141.0 | 141.0 | - |
- | Theo KH vốn giao đầu năm | 36,000 | 36,000 |
| - |
|
| - | - | - |
2 | Vay lại nguồn vốn nước ngoài để thực hiện dự án ODA | - | - | - | 12,891 | 12,891 |
| - | - | - |
- | Dự án Sửa chữa và nâng cao an toán đập | - |
|
| 8,356 | 8,356 |
| - | - | - |
- | Chương trình mở rộng quy mô nước sạch nông thôn dựa trên kết quả | - |
|
| 4,534 | 4,534 |
| - | - | - |
3 | Vốn trong nước | 424,150 | 424,150 | - | 629,916 | 629,753 | 163 | 148.5 | 148.5 | - |
3.1 | Bổ sung các chương trình mục tiêu | 347,750 | 347,750 | 0 | 475,508 | 475,345 | 163 | 136.7 | 136.7 | - |
- | TW bổ sung có MT - Chương trình phát triển kinh tế xã hội các vùng - NQ10 (CT 168) | 210,797 | 210,797 |
| 199,628 | 199,628 |
| 94.7 | 94.7 | - |
- | TW bổ sung có MT - Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư | 21,746 | 21,746 |
| 20,871 | 20,871 |
| 96.0 | 96.0 | - |
- | TW bổ sung có MT - Chương trình cấp điện nông thôn miền núi và hải đảo | 20,000 | 20,000 |
| 11,265 | 11,265 |
| 56.3 | 56.3 | - |
- | TW bổ sung có MT - Chương trình mục tiêu Đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển, Khu kinh tế cửa khẩu, Khu công nghiệp, công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 48,398 | 48,398 |
| 48,398 | 48,398 |
| 100.0 | 100.0 | - |
- | TW bổ sung có MT - Chương trình mục tiêu QP-AN trên địa bàn trọng điểm | 45,600 | 45,600 |
| 45,155 | 45,155 |
| 99.0 | 99.0 | - |
- | TW bổ sung có MT - Hỗ trợ đối ứng ODA các tỉnh khó khăn | 1,209 | 1,209 |
| 1,209 | 1,209 |
| 100.0 | 100.0 | - |
- | TW bổ sung có MT - Viện trợ không hoàn lại của chính phủ Ai Len | - |
|
| 8,758 | 8,758 |
| - | - | - |
- | Nguồn dự phòng ngân sách Trung ương 2019_Dự án khẩn cấp | - |
|
| 48,049 | 48,049 |
| - | - | - |
- | Nguồn dự phòng ngân sách Trung ương 2019 - các dự án cấp bách | - |
|
| 21,799 | 21,799 |
| - | - | - |
- | TW bổ sung có MT - nguồn dự phòng ngân sách trung ương 2019 | - |
|
| 69,976 | 69,976 |
| - | - | - |
- | TW bổ sung có MT - Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa | - |
|
| 65 | 65 |
| - | - | - |
- | TW bổ sung có MT - Nguồn dự án trồng mới 5 triệu ha rừng | - |
|
| 38 | 38 |
| - | - | - |
- | Dự phòng NSTW năm 2016 | - |
|
| 134 | 134 |
| - | - | - |
- | Hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg |
|
|
| 163 |
| 163 |
| - |
|
3.2 | Vốn Trái phiếu Chính phủ | 76,400 | 76,400 | - | 154,408 | 154,408 |
| 202.1 | 202.1 | - |
- | TPCP - Ngành giao thông | - | - |
| 147,049 | 147,049 |
| - | - | - |
- | TPCP - Ngành Giáo dục | 1,207 | 1,207 |
| 7,360 | 7,360 |
| 609.8 | 609.8 | - |
- | TPCP - Chưa phân bổ chi tiết | 75,193 | 75,193 |
| - |
|
| - | - | - |
II.2 | Bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp | 513,612 | 422,128 | 91,484 | 499,104 | 397,388 | 101,716 | 97.2 | 94.1 | 111.2 |
I | Vốn ngoài nước | 177,144 | 177,144 | - | 65,841 | 65,841 | - | 37.2 | 37.2 | - |
1 | Vốn vay | 143,050 | 143,050 | - | 48,853 | 48,853 | - | 34.2 | 34.2 | - |
1.1 | Dự án Giáo dục và Đào tạo nhân lực y tế phục vụ cải cách hệ thống y tế, thực hiện ghi thu- ghi chi theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự toán giao | 14,289 | 14,289 | - | 11,618 | 11,618 |
| 81.3 | 81.3 | - |
1.2 | Dự án an ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Kông mở rộng thực hiện ghi thu - ghi chi theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự toán giao | 539 | 539 | - | 444 | 444 |
| 82.4 | 82.4 | - |
1.3 | Dự án Chăm sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây Nguyên - Gđ 2, thực hiện ghi thu - ghi chi theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự toán giao | 125,022 | 125,022 | - | 33,731 | 33,731 |
| 27.0 | 27.0 | - |
1.4 | Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn theo phương thức dựa trên kết quả, thực hiện ghi thu - ghi chi theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự toán giao. | 3,200 | 3,200 | - | 3,060 | 3,060 |
| 95.6 | 95.6 | - |
2 | Vốn viện trợ | 34,094 | 34,094 | - | 16,988 | 16,988 | - | 49.8 | 49.8 | - |
2.1 | Dự án Giáo dục và Đào tạo nhân lực y tế phục vụ cải cách hệ thống y tế, thực hiện ghi thu- ghi chi theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự toán giao | 6,094 | 6,094 | - | - | - |
| - | - | - |
2.2 | Chương trình hỗ trợ chính sách ngành y tế giai đoạn 2, thực hiện rút dự toán trong phạm vi dự toán giao và theo cơ chế tài chính trong nước | 15,000 | 15,000 | - | 16,988 | 16,988 |
| 113.3 | 113.3 | - |
2.3 | Dự án hỗ trợ quản trị nhà nước tại địa phương trách nhiệm giải trình, đáp ứng được tại tỉnh Kon Tum, thực hiện ghi thu- ghi chi theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự toán giao | 13,000 | 13,000 | - | - | - |
| - | - | - |
II | Vốn trong nước | 336,468 | 244,984 | 91,484 | 433,263 | 331,547 | 101,716 | 128.8 | 135.3 | 111.2 |
1 | Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật và Hội Nhà báo địa phương | 570 | 570 | 0 | 570 | 570 |
| 100.0 | 100.0 | - |
2 | Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo Nghị định 86 | 43,875 | 3,057 | 40,818 | 33,754 | 2,844 | 30,910 | 76.9 | 93.0 | 75.7 |
3 | Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn Nghị định 116/2016/Nđ-CP | 2,289 | - | 2,289 | 9,605 | - | 9,605 | 419.6 | - | 419.6 |
4 | Chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo học sinh dân tộc rất ít người (NĐ 57) | 1,450 | 220 | 1,230 | 1,567 | 220 | 1,347 | 108.0 | 100.0 | 109.5 |
5 | Học bổng học sinh dân tộc nội trú; học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp | 13,309 | 11,293 | 2,016 | 11,387 | 8,607 | 2,780 | 85.6 | 76.2 | 137.9 |
6 | Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã; kinh phí đào tạo cán bộ cơ sở vùng Tây nguyên; hỗ trợ kinh phí thực hiện đề án củng cố, tăng cường cán bộ dân tộc Mông | 4,083 | 4,008 | 75 | 2,111 | 1,992 | 119 | 51.7 | 49.7 | 158.1 |
6.1 | Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã | 1,840 | 1,840 | 0 | 996 | 996 |
| 54.1 | 54.1 | - |
6.2 | Hỗ trợ đào tạo cán bộ cơ sở vùng Tây Nguyên theo Quyết định 124/QĐ-TTg | 1,963 | 1,888 | 75 | 835 | 716 | 119 | 42.5 | 37.9 | 158.1 |
6.3 | Kinh phí thực hiện đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết thống | 280 | 280 | - | 280 | 280 | - | 100.0 | 100.0 | - |
7 | Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT người nghèo, người sống ở vùng kinh tế xã hội ĐBKK, người dân tộc thiểu số sống ở vùng KT-XH khó khăn | 42,981 | 42,981 | - | 24,803 | 24,803 | - | 57.7 | 57.7 | - |
8 | Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi | 16,307 | 16,307 | - | 16,307 | 16,307 |
| 100.0 | 100.0 | - |
9 | Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng | 5,683 | 4,957 | 726 | 5,591 | 4,879 | 712 | 98.4 | 98.4 | 98.1 |
- | Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng cựu chiến binh, thanh niên xung phong | 400 | - | 400 | 399 |
| 399 | 99.8 | - | 99.8 |
- | Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng bảo trợ xã hội | 426 | 100 | 326 | 335 | 22 | 313 | 78.6 | 22.0 | 96.0 |
- | Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng học sinh, sinh viên (Cấp KP trực tiếp về BHXH tỉnh) | 1,757 | 1,757 | - | 1,757 | 1,757 | - | 100.0 | 100.0 | - |
- | Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng cận nghèo (Cấp KP trực tiếp về BHXH tinh) | 3,100 | 3,100 | - | 3,100 | 3,100 | - | 100.0 | 100.0 | - |
10 | Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo ở vùng khó khăn; hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số | 59,862 | 26,389 | 33,473 | 55,382 | 26,064 | 29,318 | 92.5 | 98.8 | 87.6 |
10.1 | Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội theo NĐ 136 | 17,761 | 740 | 17,021 | 17,727 | 1,668 | 16,059 | 99.8 | 225.4 | 94.3 |
10.2 | Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội | 15,555 |
| 15,555 | 13,597 | 1,168 | 12,429 | 87.4 | - | 79.9 |
10.3 | Hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 3,149 | 2,252 | 897 | 1,550 | 720 | 830 | 49.2 | 32.0 | 92.5 |
10.4 | Hỗ trợ tổ chức đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số | 3,397 | 3,397 | 0 | 2,508 | 2,508 |
| 73.8 | 73.8 | - |
10.5 | Bảo hiểm y tế người nghèo (BHXH tỉnh thực hiện) | 20,000 | 20,000 | 0 | 20,000 | 20,000 |
| 100.0 | 100.0 | - |
11 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014-2020 theo Quyết định 2242/QĐ-TTg | 10,215 | 10,215 | 0 | 7,834 | 7,834 |
| 76.7 | 76.7 | - |
12 | Thu thủy lợi phí, giá dịch vụ thủy lợi | 10,742 | 8,411 | 2,331 | 10,390 | 8,582 | 1,808 | 96.7 | 102.0 | 77.5 |
13 | Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính | 2,300 | 2,300 | 0 | 2,300 | 2,300 |
| 100.0 | 100.0 | - |
14 | Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toán giao thông | 9,275 | 8,348 | 927 | 8,969 | 8,132 | 837 | 96.7 | 97.4 | 90.3 |
15 | Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ cho các quỹ bảo trì đường bộ địa phương | 34,113 | 34,113 | 0 | 53,117 | 53,117 |
| 155.7 | 155.7 | - |
16 | Kinh phí thực hiện Quyết định 2085,2086 của Thủ tướng Chính phủ | 7,507 | 2,417 | 5,090 | 15,955 | 8,108 | 7,848 | 212.5 | 335.4 | 154.2 |
16.1 | Kinh phí thực hiện Quyết định 2085/QĐ- TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ | 5,090 |
| 5,090 | 7,848 |
| 7,848 | 154.2 | - | 154.2 |
16.2 | Kinh phí thực hiện Quyết định 2086/QĐ- TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ | 2,417 | 2,417 | 0 | 8,108 | 8,108 |
| 335.4 | 335.4 | - |
17 | Bổ sung thực hiện một số Chương trình mục tiêu | 71,907 | 69,398 | 2,509 | 94,535 | 89,818 | 4,717 | 131.5 | 129.4 | 188.0 |
17.1 | Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp, việc làm và an toàn lao động | 6,680 | 6,580 | 100 | 6,395 | 6,315 | 80 | 95.7 | 96.0 | 80.0 |
17.2 | CTMT Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn (Sở GD và ĐT thực hiện) | 20,900 | 20,900 | 0 | 38,490 | 38,490 |
| 184.2 | 184.2 | - |
17.3 | Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội | 4,361 | 3,388 | 973 | 3,849 | 3,010 | 839 | 88.3 | 88.8 | 86.3 |
17.4 | Chương trình mục tiêu Y tế dân số (Sở Y tế thực hiện) | 6,405 | 6,405 | 0 | 4,667 | 4,667 |
| 72.9 | 72.9 | - |
17.5 | Phát triển văn hóa | 2,081 | 2,081 | 0 | 2,076 | 2,076 |
| 99.8 | 99.8 | - |
17.6 | Chương trình mục tiêu ATGT, phòng cháy, tội phạm, ma túy | 1,590 | 1,590 | 0 | 1,590 | 1,590 |
| 100.0 | 100.0 | - |
17.7 | Chương trình mục tiêu Phát triển lâm nghiệp bền vững | 27,700 | 26,264 | 1,436 | 33,766 | 32,333 | 1,434 | 121.9 | 123.1 | 99.8 |
17.8 | Chương trình mục tiêu CNTT | 290 | 290 | 0 | 265 | 265 |
| 91.4 | 91.4 | - |
17.9 | Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh | 400 | 400 | 0 | 1,073 | 1,073 |
| 268.1 | 268.1 | - |
17.10 | Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư | 1,500 | 1,500 | 0 | 2,364 |
| 2,364 | 157.6 | - | - |
18 | Kinh phí thực hiện chính sách sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2017,2018 | 0 |
|
| 9,427 | 9,226 | 201 |
|
|
|
19 | KP thực hiện nhiệm vụ đo đạc, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai năm 2018 | 0 |
|
| 9,500 | 9,500 |
|
|
|
|
20 | KP thực hiện nhiệm vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính, cắm mốc ranh giới sử dụng đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của các công ty nông, lâm | 0 |
|
| 11,079 | 11,079 |
|
|
|
|
21 | KP hỗ trợ khôi phục thiệt hại do thiên tai gây ra trên địa bàn tỉnh 2018 | 0 |
|
| 3,438 | 2,848 | 590 |
|
|
|
22 | Kinh phí thực hiện Quyết định 2242/QĐ- TTg ngày 20/11/2017 của Thủ tướng chính phủ năm 2014, 2015, 2016 | 0 |
|
| 2,876 | 2,876 |
|
|
|
|
23 | Chính sách miễn giảm thu thủy lợi phí còn thiếu lũy kế đến năm 2016 | 0 |
|
| 3,072 | 2,871 | 201 |
|
|
|
24 | Hỗ trợ kinh phí tiêu hủy lợn mắc bệnh long móng, lở mồm, tai xanh và dịch tả lợn châu Phi | 0 |
|
| 6,700 |
| 6,700 |
|
|
|
25 | Kinh phí thực hiện chương trình hỗ trợ chính sách ngành y tế | 0 |
|
| 27,513 | 27,513 |
|
|
|
|
26 | Kinh phí mua Vắc xin LMLM | 0 |
|
| 1,458 | 1,458 |
|
|
|
|
27 | Hỗ trợ kinh phí khắc phục thiệt hại do bão số 12 và mưa lũ | 0 |
|
| 75 |
| 75 |
|
|
|
28 | Kinh phí sự nghiệp môi trường đợt 2 | 0 |
|
| 3,950 |
| 3,950 |
|
|
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
| 2,587,635 | 1,973,825 | 613,811 | - | - | - |
D | CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
| 71,309 | 21,871 | 49,438 | - | - | - |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 04/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN | QUYẾT TOÁN | SO SÁNH (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
| TỔNG CHI NSĐP | 5,410,133 | 7,624,096 | 140.9 |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN | 1,913,342 | 1,913,342 | 100.0 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 3,496,791 | 3,715,058 | 106.2 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1,417,278 | 1,725,903 | 121.8 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 1,415,700 | 1,721,388 | 121.6 |
| Trong đó |
|
|
|
1.1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 41,727 | 58,916 | 141.2 |
1.2 | Chi khoa học và công nghệ | 17,609 | 17,609 | 100.0 |
1.3 | Chi y tế, dân số và gia đình | 56,493 | 67,491 | 119.5 |
1.4 | Chi văn hóa thông tin | 2,060 | 2,725 | 132.3 |
1.5 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 10,000 | 17,219 | 172.2 |
1.6 | Chi thể dục thể thao | 11,440 | 1,001 | 8.7 |
1.7 | Chi bảo vệ môi trường | - | 3,646 | - |
1.8 | Chi các hoạt động kinh tế | 1,175,599 | 1,315,790 | 111.9 |
1.9 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 71,498 | 135,303 | 189.2 |
1.10 | Chi bảo đảm xã hội |
| 3,157 | - |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 1,578 | 4,515 | 286.1 |
3 | Chi đầu tư phát triển khác | - |
| - |
II | Chi trả nợ vay Kiên cố hóa kênh mương |
| 29,000 | - |
III | Chi thường xuyên | 2,026,471 | 1,958,067 | 96.6 |
| Trong đó |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 461,354 | 417,048 | 90.4 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 14,253 | 8,179 | 57.4 |
3 | Chi y tế, dân số và gia đình | 700,906 | 657,384 | 93.8 |
4 | Chi văn hóa thông tin | 41,374 | 29,928 | 72.3 |
5 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 15,568 | 15,743 | 101.1 |
6 | Chi thể dục thể thao | 8,905 | 11,065 | 124.3 |
7 | Chi bảo vệ môi trường | 5,150 | 5,287 | 102.7 |
8 | Chi các hoạt động kinh tế | 272,599 | 338,026 | 124.0 |
9 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 364,722 | 327,688 | 89.8 |
10 | Chi bảo đảm xã hội | 43,270 | 23,591 | 54.5 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 880 | 88 |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,000 | 2,000 |
|
V | Dự phòng ngân sách | 47,662 |
| - |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 3,500 |
|
|
VII | Chi từ nguồn huy động đóng góp |
| - |
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | - | 1,973,825 |
|
D | CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN | - | 21,871 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 04/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | TÊN ĐƠN VỊ | DỰ TOÁN | QUYẾT TOÁN | SO SÁNH (%) | |||||||||||||||||||||
TỔNG SỐ | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) | CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) | CHI TRẢ NỢ VAY KCH KÊNH MƯƠNG | CHI BỔ SUNG QUỸ Dự TRỮ TÀI CHÍNH, CHI DỰ PHÒNG... | CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG | TỔNG SỐ | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) | CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) | CHI TRẢ NỢ VAY KCH KÊNH MƯƠNG | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH, CHI BỔ SUNG CÓ MT CHO NGÂN SÁCH HUYỆN | CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU | Trong đó | CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN | TỔNG SỐ | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) | CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) | CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG | |||||||
TỔNG SỐ | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | CHI THƯỜNG XUYÊN | TỔNG SỐ | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | CHI THƯỜNG XUYÊN | Đầu tư | Sự nghiệp | ||||||||||||||||||
A | B | 1=2 6 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=7 8 | 7 | 8 | 9=10 14 17 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14=15 16 | 15 | 16 | 17=18 19 | 18 | 19 | 20 | 20=9/1 | 21=10/2 | 22=11/3 | 23=14/6 |
| TỔNG SỐ | 4,242,911 | 1,308,676 | 2,015,723 | 880 | 794,782 | 122,850 | 108,602 | 14,248 | 6,703,717 | 1,660,763 | 1,952,336 | 29,000 | 994,963 | 70,960 | 65,141 | 5,819 | 1,973,825 | 1,299,088 | 674,737 | 21,871 | 158.0 | 126.9 | 96.9 | 57.8 |
I | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 3,304,564 | 1,308,676 | 1,873,038 |
|
| 122,850 | 108,602 | 14,248 | 3,683,970 | 1,660,763 | 1,952,248 |
|
| 70,960 | 65,141 | 5,819 |
|
|
|
| 111.5 | 126.9 | 104.2 | 57.8 |
I.1 | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC KHỐI TỈNH | 2,702,216 | 992,074 | 1,695,894 |
|
| 14,248 |
| 14,248 | 3,242,744 | 1,284,677 | 1,952,248 |
|
| 5,819 |
| 5,819 |
|
|
|
| 120.0 | 129.5 | 115.1 | 40.8 |
1 | Sở Nông nghiệp và PTNT và các ĐV trực thuộc | 156,223 | 4,000 | 149,273 |
|
| 2,950 |
| 2,950 | 212,500 | 42,952 | 168,607 |
|
| 941 |
| 941 |
|
|
|
| 136.0 | 1,073.8 | 113.0 | 31.9 |
2 | Sở GTVT và các đơn vị trực thuộc | 23,713 |
| 23,713 |
|
|
|
|
| 40,294 | 1,753 | 38,541 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 169.9 |
| 162.5 |
|
3 | Sở Xây dựng và các đơn vị trực thuộc | 4,908 |
| 4,908 |
|
|
|
|
| 5,402 |
| 5,402 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 110.1 |
| 110.1 |
|
4 | Sở Tài nguyên MT và các ĐV trực thuộc | 28,927 |
| 28,927 |
|
|
|
|
| 63,370 |
| 63,370 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 219.1 |
| 219.1 |
|
5 | Sở Công Thương và các ĐV trực thuộc | 27,896 | 20,000 | 7,896 |
|
|
|
|
| 18,788 | 11,265 | 7,523 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 67.3 | 56.3 | 95.3 |
|
6 | Chi giáo dục - Đào tạo ngành Giáo dục | 415,656 | 37,585 | 378,071 |
|
|
|
|
| 423,587 | 56,392 | 367,195 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 101.9 | 150.0 | 97.1 |
|
7 | Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc | 333,612 | 21,240 | 312,372 |
|
|
|
|
| 455,343 | 26,677 | 428,666 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 136.5 | 125.6 | 137.2 |
|
8 | Văn hoá Thể thao và Du lịch | 50,550 | 12,000 | 38,550 |
|
|
|
|
| 42,236 | 1,459 | 40,777 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 83.6 | 12.2 | 105.8 |
|
9 | Sở LĐ TB-XH và các đơn vị trực thuộc | 195,690 |
| 194,762 |
|
| 928 |
| 928 | 72,035 | 2,784 | 68,757 |
|
| 494 |
| 494 |
|
|
|
| 36.8 |
| 35.3 | 53.2 |
10 | Sở Tư pháp và các đơn vị trực thuộc | 7,616 |
| 7,616 |
|
|
|
|
| 7,828 |
| 7,828 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 102.8 |
| 102.8 |
|
11 | VP Tỉnh Ủy và các đơn vị trực thuộc Tỉnh Ủy | 63,638 | 370 | 63,268 |
|
|
|
|
| 74,696 | 910 | 73,786 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 117.4 | 245.9 | 116.6 |
|
12 | Sở Kh. học và CN và các ĐV trực thuộc | 20,913 | 2,609 | 18,304 |
|
|
|
|
| 15,214 | 2,609 | 12,605 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 72.7 | 100.0 | 68.9 |
|
13 | Tỉnh đoàn và các đơn vị trực thuộc | 10,032 |
| 9,732 |
|
| 300 |
| 300 | 9,991 |
| 9,691 |
|
| 300 |
| 300 |
|
|
|
| 99.6 |
| 99.6 | 100.0 |
14 | Sở Thông tin và truyền thông | 9,505 |
| 6,371 |
|
| 3,134 |
| 3,134 | 8,337 |
| 5,352 |
|
| 2,985 |
| 2,985 |
|
|
|
| 87.7 |
| 84.0 | 95.2 |
15 | Ban QL Khu Kinh tế | 73,054 | 59,078 | 13,976 |
|
|
|
|
| 87,674 | 68,554 | 19,120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 120.0 | 116.0 | 136.8 |
|
16 | Sở Nội vụ | 16,972 |
| 16,972 |
|
|
|
|
| 21,283 |
| 21,283 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 125.4 |
| 125.4 |
|
17 | Đài phát thanh - Truyền hình | 25,618 | 10,000 | 15,618 |
|
|
|
|
| 32,962 | 17,219 | 15,743 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 128.7 | 172.2 | 100.8 |
|
18 | Ban Dân tộc | 12,258 |
| 9,559 |
|
| 2,699 |
| 2,699 | 19,992 | 860 | 19,132 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 163.1 |
| 200.1 |
|
19 | Sở Ngoại vụ | 7,645 |
| 7,645 |
|
|
|
|
| 40,154 | 21,799 | 18,355 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 525.2 |
| 240.1 |
|
20 | Thanh tra nhà nước | 6,258 |
| 6,258 |
|
|
|
|
| 6,687 |
| 6,687 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 106.9 |
| 106.9 |
|
21 | VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 12,414 |
| 12,414 |
|
|
|
|
| 11,400 |
| 11,400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 91.8 |
| 91.8 |
|
22 | Hỗ trợ hoạt động Đoàn đại biểu quốc hội | 300 |
| 300 |
|
|
|
|
| 270 |
| 270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 90.0 |
|
23 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 32,696 | 22,332 | 10,364 |
|
|
|
|
| 23,365 | 10,943 | 12,422 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 71.5 | 49.0 | 119.9 |
|
24 | Sở Tài chính | 9,428 |
| 9,428 |
|
|
|
|
| 9,532 |
| 9,532 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 101.1 |
|
25 | VP Ủy ban nhân dân tỉnh | 19,586 |
| 19,586 |
|
|
|
|
| 23,600 |
| 23,600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 120.5 |
| 120.5 |
|
26 | Hội Cựu chiến binh | 3,160 |
| 3,160 |
|
|
|
|
| 2,988 |
| 2,988 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 94.6 |
| 94.6 |
|
27 | Hội Nông dân | 4,220 |
| 3,920 |
|
| 300 |
| 300 | 5,304 |
| 5,005 |
|
| 299 |
| 299 |
|
|
|
|
|
| 127.7 | 99.7 |
28 | Ủy ban mặt trận tổ quốc | 8,155 |
| 7,955 |
|
| 200 |
| 200 | 8,349 |
| 8,149 |
|
| 200 |
| 200 |
|
|
|
| 102.4 |
| 102.4 | 100.0 |
29 | Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh | 5,674 |
| 5,374 |
|
| 300 |
| 300 | 5,881 |
| 5,581 |
|
| 300 |
| 300 |
|
|
|
| 103.6 |
| 103.9 | 100.0 |
30 | Công an tỉnh | 20,189 |
| 20,189 |
|
|
|
|
| 27,938 |
| 27,938 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 138.4 |
| 138.4 |
|
31 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 57,579 | 29,274 | 28,305 |
|
|
|
|
| 82,599 | 28,683 | 53,916 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 143.5 | 98.0 | 190.5 |
|
32 | Bộ chỉ huy biên phòng | 11,619 |
| 11,619 |
|
|
|
|
| 48,049 | 48,049 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Hỗ trợ kinh phí người cao tuổi | 688 |
| 688 |
|
|
|
|
| 723 |
| 723 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 105.1 |
|
34 | Hội nạn nhân ảnh hưởng chất độc da cam dioxin | 405 |
| 405 |
|
|
|
|
| 414 |
| 414 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 102.2 |
| 102.2 |
|
35 | Hội người tàn tật và trẻ em mồ côi | 419 |
| 419 |
|
|
|
|
| 428 |
| 428 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 102.1 |
| 102.1 |
|
36 | Hội khuyến học | 264 |
| 264 |
|
|
|
|
| 273 |
| 273 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 103.4 |
| 103.4 |
|
37 | Ban liên lạc tù chính trị | 160 |
| 160 |
|
|
|
|
| 160 |
| 160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100.0 |
| 100.0 |
|
38 | Hội nhà báo | 1,000 |
| 1,000 |
|
|
|
|
| 834 |
| 834 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 83.4 |
| 83.4 |
|
39 | Hội liên hiệp KH và kỹ thuật và các Hội thành viên | 1,610 |
| 1,610 |
|
|
|
|
| 1,942 |
| 1,942 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 120.6 |
| 120.6 |
|
40 | Hội Cựu Thanh niên xung phong | 478 |
| 478 |
|
|
|
|
| 477 |
| 477 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 99.8 |
|
41 | Hội Văn học Nghệ thuật | 1,148 |
| 1,148 |
|
|
|
|
| 1,197 |
| 1,197 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 104.3 |
| 104.3 |
|
42 | Hội Luật gia | 493 |
| 493 |
|
|
|
|
| 544 |
| 544 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 110.3 |
|
43 | Hội chữ thập đỏ | 1,866 |
| 1,866 |
|
|
|
|
| 1,780 |
| 1,780 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 95.4 |
| 95.4 |
|
44 | Liên minh các Hợp tác xã | 3,185 | 1,000 | 1,885 |
|
| 300 |
| 300 | 2,884 | 1,000 | 1,584 |
|
| 300 |
| 300 |
|
|
|
| 90.6 | 100.0 | 84.0 | 100.0 |
45 | Hội Cựu giáo chức | 20 |
| 20 |
|
|
|
|
| 32 |
| 32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 158.0 |
|
46 | Hội bóng bàn | 20 |
| 20 |
|
|
|
|
| 20 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100.0 |
| 100.0 |
|
47 | Liên đoàn cầu lông | 20 |
| 20 |
|
|
|
|
| 20 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 99.9 |
| 99.9 |
|
48 | Đoàn Luật sư | 90 |
| 90 |
|
|
|
|
| 110 |
| 110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 122.2 |
|
49 | Các đơn vị khác | 56,998 |
| 56,998 |
|
|
|
|
| 47,157 |
| 47,157 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 82.7 |
|
50 | Ban quản lý các dự án 98 | 286,177 | 286,177 |
|
|
|
|
|
| 625,144 | 625,144 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 218.4 | 218.4 |
|
|
51 | Ban quản lý dự án bảo vệ Quản lý tổng hợp các hệ sinh thái rừng | 4,076 | 4,076 |
|
|
|
|
|
| 3,790 | 3,790 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 93.0 |
|
|
52 | Ban quản lý dự án chuyển đổi NN bền vững | 2,935 | 2,935 |
|
|
|
|
|
| 9,019 | 9,019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 307.3 | 307.3 |
|
|
53 | Ban quản lý khai thác các công trình thủy lợi | 101,526 | 93,115 | 8,411 |
|
|
|
|
| 73,465 | 73,465 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 72.4 | 78.9 |
|
|
54 | Ban Tổ chức tỉnh | 154 | 154 |
|
|
|
|
|
| 154 | 154 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100.2 |
|
|
55 | Bệnh viện đa khoa tỉnh | 35,253 | 35,253 |
|
|
|
|
|
| 41,044 | 41,044 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 116.4 | 116.4 |
|
|
56 | QBL DAGN khu vực Tây nguyên huyện Đăk Glei | 15,618 | 15,618 |
|
|
|
|
|
| 15,274 | 15,274 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 97.8 | 97.8 |
|
|
57 | QBL DAGN khu vực Tây nguyên huyện Kon Rẫy | 9,185 | 9,185 |
|
|
|
|
|
| 13,403 | 13,403 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 145.9 | 145.9 |
|
|
58 | QBL DAGN khu vực Tây nguyên huyện Kon Plong | 8,440 | 8,440 |
|
|
|
|
|
| 12,832 | 12,832 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 152.0 |
|
|
59 | QBL DAGN khu vực Tây nguyên huyện Ngọc Hồi | 6,620 | 6,620 |
|
|
|
|
|
| 6,346 | 6,346 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 95.9 |
|
|
60 | QBL DAGN khu vực Tây nguyên huyện Sa Thầy | 11,122 | 11,122 |
|
|
|
|
|
| 15,977 | 15,977 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 143.7 | 143.7 |
|
|
61 | QBL DAGN khu vực Tây nguyên huyện Tu Mơ Rông | 12,361 | 12,361 |
|
|
|
|
|
| 12,408 | 12,408 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100.4 | 100.4 |
|
|
62 | QBL DAGN khu vực Tây nguyên Sở Kế hoạch và đầu tư | 53,355 | 53,355 |
|
|
|
|
|
| 43,454 | 43,454 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 81.4 | 81.4 |
|
|
63 | BQL rừng phòng hộ Đăk Hà |
|
|
|
|
|
|
|
| 150 | 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 | BQL rừng phòng hộ Đăk Long | 49 | 49 |
|
|
|
|
|
| 96 | 96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 196.1 | 196.1 |
|
|
65 | BQL rừng phòng hộ Tu Mơ rông | 52 | 52 |
|
|
|
|
|
| 52 | 52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100.5 | 100.5 |
|
|
66 | Chi cục Chăn nuôi và thú y tỉnh | 4,754 | 2,920 |
|
|
| 1,834 |
| 1,834 | 2,661 | 2,661 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 56.0 | 91.1 |
|
|
67 | Trung tâm kiểm soát bệnh tật | 904 | 904 |
|
|
|
|
|
| 610 | 610 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 67.5 | 67.5 |
|
|
68 | Trung tâm nước sinh hoạt và VS MT nông thôn | 31,682 | 31,682 |
|
|
|
|
|
| 24,819 | 24,819 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 78.3 | 78.3 |
|
|
69 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các CT nông nghiệp và PTNT | 196,990 | 196,990 |
|
|
|
|
|
| 36,384 | 36,384 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18.5 | 18.5 |
|
|
70 | Quỹ phát triển đất | 1,578 | 1,578 |
|
|
|
|
|
| 3,515 | 3,515 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 222.8 | 222.8 |
|
|
71 | Chi cục phát triển nông thôn | 300 |
|
|
|
| 300 |
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 | Chi cục quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản tỉnh | 700 |
|
|
|
| 700 |
| 700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73 | Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh Kon Tum | 303 |
|
|
|
| 303 |
| 303 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74 | Các đơn vị có vốn nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ | 11,416 |
| 11,416 |
|
|
|
|
| 11,540 |
| 11,540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 101.1 |
|
75 | Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
| 36,457 |
| 36,457 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76 | Quỹ bảo trì đường bộ | 34,113 |
| 34,113 |
|
|
|
|
| 53,117 |
| 53,117 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 155.7 |
| 155.7 |
|
77 | Văn phòng Bảo hiểm xã hội tỉnh | 84,145 |
| 84,145 |
|
|
|
|
| 234,220 |
| 234,220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 278.4 |
|
78 | Trung tâm y tế huyện Kon Rẫy |
|
|
|
|
|
|
|
| 119 | 119 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79 | Báo Kon Tum | 50 |
| 50 |
|
|
|
|
| 50 | 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 | Trường Cao đẳng cộng đồng | 14,378 |
| 14,378 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81 | Ban an toàn giao thông tỉnh | 927 |
| 927 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82 | Ban quản lý rùng phòng hộ Đăk Glei | 4,709 |
| 4,709 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83 | Ban quản lý rùng phòng hộ Thạch Nham | 5,450 |
| 5,450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84 | Ban quản lý rùng phòng hộ Chư Mo Ray | 8,318 |
| 8,318 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85 | Ban quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh | 4,356 |
| 4,356 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86 | Ban quản lý rùng đặc dụng Đăk Uy | 333 |
| 333 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87 | Chi cục kiểm lâm tỉnh | 2,784 |
| 2,784 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88 | Tập trung ngân sách tỉnh (phân bổ khi có nv phát sinh) | 2,535 |
| 2,535 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.2 | CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ (Quyết toán tại ngân sách tỉnh, không bao gồm vốn đầu tư phân cấp NSH) | 425,204 | 316,602 |
|
|
| 108,602 | 108,602 |
| 441,226 | 376,086 |
|
|
| 65,141 | 65,141 |
|
|
|
|
| 103.8 | 118.8 |
| 60.0 |
1 | UBND huyện Đăk Hà | 4,989 | 4,989 |
|
|
|
|
|
| 4,507 | 4,507 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 90.3 | 90.3 |
|
|
2 | UBND huyện Đăk Tô | 8,664 | 8,664 |
|
|
|
|
|
| 15,361 | 15,361 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 177.3 | 177.3 |
|
|
3 | UBND huyện Tu Mơ Rông | 27,837 | 1,733 |
|
|
| 26,104 | 26,104 |
| 31,391 | 7,272 |
|
|
| 24,119 | 24,119 |
|
|
|
|
| 112.8 | 419.6 |
| 92.4 |
4 | UBND huyện Sa Thầy | 59,467 | 45,067 |
|
|
| 14,400 | 14,400 |
| 51,772 | 51,553 |
|
|
| 219 | 219 |
|
|
|
|
| 87.1 | 114.4 |
| 1.5 |
5 | UBND huyện Ngọc Hồi | 715 | 715 |
|
|
|
|
|
| 2,187 | 2,187 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 305.7 | 305.7 |
|
|
6 | UBND huyện Đăk Glei | 21,941 | 8,100 |
|
|
| 13,841 | 13,841 |
| 79,850 | 79,720 |
|
|
| 129 | 129 |
|
|
|
|
| 363.9 | 984.2 |
| 0.9 |
7 | UBND huyện Ia HDrai | 68,049 | 68,049 |
|
|
|
|
|
| 82,483 | 64,064 |
|
|
| 18,419 | 18,419 |
|
|
|
|
| 121.2 | 94.1 |
|
|
8 | UBND huyện Kon Rẫy | 27,402 | 14,899 |
|
|
| 12,503 | 12,503 |
| 14,448 | 14,448 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 52.7 | 97.0 |
|
|
9 | UBND huyện Kon PLông | 35,425 | 15,571 |
|
|
| 19,854 | 19,854 |
| 37,826 | 15,571 |
|
|
| 22,255 | 22,255 |
|
|
|
|
| 106.8 | 100.0 |
| 112.1 |
10 | UBND thành phố Kon Tum | 83,233 | 83,233 |
|
|
|
|
|
| 121,403 | 121,403 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 145.9 | 145.9 |
|
|
11 | Các Chủ đầu tư khác | 87,482 | 65,582 |
|
|
| 21,900 | 21,900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | CHI KHÁC NGÂN SÁCH TỈNH | 139,185 |
| 139,185 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguồn mua sắm sửa chữa tập trung |
|
| 7,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | KP sắp xếp bộ máy theo NQ 18, 19/CP và KP dự phòng cho số HĐLĐ 68 |
|
| 36,461 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Cấp vốn ủy thác, bù lãi suất theo NQ HĐND |
|
| 6,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Lập các Quy hoạch chuyển tiếp |
|
| 10,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đại hội DTTS |
|
| 7,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Chi khác ngân sách |
|
| 60,751 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Nsuồn thực hiện CCTL |
|
| 11,473 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | CHI TRẢ NỢ VAY KHC KÊNH MƯƠNG; CHI TRẢ NỢ VAY | 880 |
|
| 880 |
|
|
|
| 29,088 |
| 88 | 29,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1,000 |
|
|
| 1,000 |
|
|
| 2,000 |
|
|
| 2,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 47,662 |
|
|
| 47,662 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG | 3,500 |
| 3,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII | CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN | 746,120 |
|
|
| 746,120 |
|
|
| 992,963 |
|
|
| 992,963 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,973,825 |
|
|
|
|
|
|
| 1,973,825 | 1,299,088 | 674,737 |
|
|
|
|
|
IX | CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
|
|
|
|
|
| 21,871 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 21,871 |
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 04/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||||||||||||||
Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | |||||||||||
Tổng số | Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ | Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | Tổng số | Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ | Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | Tổng số | Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ | Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | ||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13=7/1 | 14=8/2 | 15=9/3 | 16=10/4 | 17=11/5 | 18=12/6 |
| TỔNG SỐ | 2,659,462 | 1,913,342 | 746,120 | 199,906 | 172,661 | 373,553 | 2,906,305 | 1,913,342 | 992,963 | 275,289 | 334,243 | 383,431 | 109.3 | 100.0 | 133.1 | 137.7 | 193.6 | 102.6 |
1 | Thành phố Kon Tum | 313,469 | 238,158 | 75,311 | 41,767 | 25,534 | 8,010 | 359,433 | 238,158 | 121,275 | 47,967 | 64,548 | 8,760 | 114.7 | 100.0 | 161.0 | 114.8 | 252.8 | 109.4 |
2 | Huyện Đăk Hà | 292,408 | 242,064 | 50,344 | 11,191 | 17,740 | 21,413 | 319,914 | 242,064 | 77,850 | 16,579 | 39,108 | 22,163 | 109.4 | 100.0 | 154.6 | 148.1 | 220.4 | 103.5 |
3 | Huyện Đăk Tô | 213,933 | 164,750 | 49,183 | 17,894 | 11,390 | 19,899 | 228,947 | 164,750 | 64,197 | 23,094 | 20,954 | 20,149 | 107.0 | 100.0 | 130.5 | 129.1 | 184.0 | 101.3 |
4 | Huyện Ngọc Hồi | 242,883 | 197,071 | 45,812 | 16,809 | 3,986 | 25,017 | 258,405 | 197,071 | 61,334 | 21,509 | 14,558 | 25,267 | 106.4 | 100.0 | 133.9 | 128.0 | 365.2 | 101.0 |
5 | Huyện Đăk Glei | 352,957 | 261,172 | 91,785 | 24,594 | 25,469 | 41,722 | 380,662 | 261,172 | 119,490 | 28,294 | 42,532 | 48,664 | 107.8 | 100.0 | 130.2 | 115.0 | 167.0 | 116.6 |
6 | Huyện Sa Thầy | 275,598 | 197,470 | 78,128 | 23,127 | 19,508 | 35,493 | 305,562 | 197,470 | 108,092 | 35,477 | 30,732 | 41,883 | 110.9 | 100.0 | 138.4 | 153.4 | 157.5 | 118.0 |
7 | Huyện Ia HDrai | 145,019 | 61,908 | 83,111 | 19,742 | 8,570 | 54,799 | 146,382 | 61,908 | 84,474 | 23,442 | 32,942 | 28,090 | 100.9 | 100.0 | 101.6 | 118.7 | 384.4 | 51.3 |
8 | Huyện Kon Rẫy | 203,751 | 154,654 | 49,097 | 12,066 | 15,598 | 21,433 | 221,723 | 154,654 | 67,069 | 16,266 | 29,370 | 21,433 | 108.8 | 100.0 | 136.6 | 134.8 | 188.3 | 100.0 |
9 | Huyện Kon Plông | 297,041 | 183,298 | 113,743 | 23,285 | 22,763 | 67,695 | 320,820 | 183,298 | 137,522 | 37,530 | 26,382 | 73,610 | 108.0 | 100.0 | 120.9 | 161.2 | 115.9 | 108.7 |
10 | Huyện Tu Mơ Rông | 322,403 | 212,797 | 109,606 | 9,431 | 22,103 | 78,072 | 364,458 | 212,797 | 151,661 | 25,131 | 33,118 | 93,412 | 113.0 | 100.0 | 138.4 | 266.5 | 149.8 | 119.6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 04/01/2021 cùa Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | DỰ TOÁN | QUYẾT TOÁN | SO SÁNH (%) | ||||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | Tổng số | Trong đó | |||||||||||||||||
Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | |||||||||||||
Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | |||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21=4/1 | 22=5/2 | 26=6/3 |
| TỔNG SỐ | 496,403 | 386,762 | 109,641 | 434,535 | 328,400 | 106,135 | 240,155 | 180,161 | 180,161 |
| 59,994 | 59,994 |
| 194,380 | 148,239 | 148,239 |
| 46,141 | 46,141 |
| 88% | 85% | 97% |
I | Ngân sách cấp tỉnh | 36,148 | 21,900 | 14,248 | 12,589 |
| 12,589 | 8,035 |
|
|
| 8,035 | 8,035 |
| 4,554 |
|
|
| 4,554 | 4,554 |
| 35% |
| 88% |
1 | Văn phòng Điều phối NTM tỉnh | 1,000 |
| 1,000 | 942 |
| 942 |
|
|
|
|
|
|
| 942 |
|
|
| 942 | 942 |
| 94% |
| 94% |
2 | Hội Nông dân tỉnh | 300 |
| 300 | 299 |
| 299 |
|
|
|
|
|
|
| 299 |
|
|
| 299 | 299 |
| 100% |
| 100% |
3 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 300 |
| 300 | 300 |
| 300 |
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
|
| 300 | 300 |
| 100% |
| 100% |
4 | Sở NN&PTNT | 4,784 |
| 4,784 | 3,816 |
| 3,816 | 1,740 |
|
|
| 1,740 | 1,740 |
| 2,076 |
|
|
| 2,076 | 2,076 |
| 80% |
| 80% |
5 | Tỉnh đoàn | 300 |
| 300 | 300 |
| 300 |
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
|
| 300 | 300 |
| 100% |
| 100% |
6 | Sở Lao động -TBXH | 1,231 |
| 1,231 | 748 |
| 748 | 611 |
|
|
| 611 | 611 |
| 137 |
|
|
| 137 | 137 |
| 61% |
| 61% |
7 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 200 |
| 200 | 200 |
| 200 |
|
|
|
|
|
|
| 200 |
|
|
| 200 | 200 |
| 100% |
| 100% |
8 | Liên minh HTX tỉnh | 300 |
| 300 | 300 |
| 300 |
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
|
| 300 | 300 |
| 100% |
| 100% |
9 | S ở Thông tin - Truyền thông | 3,134 |
| 3,134 | 2,985 |
| 2,985 | 2,985 |
|
|
| 2,985 | 2,985 |
|
|
|
|
|
|
|
| 95% |
| 95% |
10 | Ban Dân tộc | 2,699 |
| 2,699 | 2,699 |
| 2,699 | 2,699 |
|
|
| 2,699 | 2,699 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
11 | Các Chủ đầu tư khác | 21,900 | 21,900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Ngân sách cấp huyện | 460,255 | 364,862 | 95,393 | 421,946 | 328,400 | 93,546 | 232,120 | 180,161 | 180,161 |
| 51,959 | 51,959 |
| 189,826 | 148,239 | 148,239 |
| 41,587 | 41,587 |
| 92% | 90% | 98% |
1 | Thành phố Kon Tum | 8,010 | 4,167 | 3,843 | 7,838 | 4,155 | 3,683 | 4,145 | 2,854 | 2,854 |
| 1,291 | 1,291 |
| 3,693 | 1,302 | 1,302 |
| 2,392 | 2,392 |
| 98% | 100% | 96% |
2 | Huyện Đăk Hà | 21,413 | 13,780 | 7,633 | 21,300 | 13,715 | 7,585 | 8,688 | 6,194 | 6,194 |
| 2,494 | 2,494 |
| 12,612 | 7,520 | 7,520 |
| 5,092 | 5,092 |
| 99% | 100% | 99% |
3 | Huyện Đăk Tô | 19,899 | 14,166 | 5,733 | 19,837 | 14,154 | 5,683 | 6,895 | 5,041 | 5,041 |
| 1,854 | 1,854 |
| 12,942 | 9,113 | 9,113 |
| 3,829 | 3,829 |
| 100% | 100% | 99% |
4 | Huyện Ngọc Hồi | 25,017 | 19,089 | 5,928 | 24,758 | 19,161 | 5,597 | 6,841 | 5,010 | 5,010 |
| 1,832 | 1,832 |
| 17,917 | 14,152 | 14,152 |
| 3,765 | 3,765 |
| 99% | 100% | 94% |
5 | Huyện Đăk Glei | 55,563 | 45,626 | 9,937 | 42,493 | 32,692 | 9,801 | 16,057 | 11,744 | 11,744 |
| 4,313 | 4,313 |
| 26,436 | 20,947 | 20,947 |
| 5,488 | 5,488 |
| 76% | 72% | 99% |
6 | Huyện Sa Thầy | 49,893 | 41,948 | 7,945 | 41,194 | 33,660 | 7,534 | 11,178 | 7,998 | 7,998 |
| 3,179 | 3,179 |
| 30,017 | 25,662 | 25,662 |
| 4,355 | 4,355 |
| 83% | 80% | 95% |
7 | Huyện Ia H'Drai | 54,799 | 44,009 | 10,790 | 45,340 | 34,899 | 10,440 | 29,845 | 21,298 | 21,298 |
| 8,546 | 8,546 |
| 15,495 | 13,601 | 13,601 |
| 1,894 | 1,894 |
| 83% | 79% | 97% |
8 | Huyện Kon Rẫy | 33,936 | 28,425 | 5,511 | 20,938 | 15,549 | 5,389 | 7,334 | 5,331 | 5,331 |
| 2,003 | 2,003 |
| 13,604 | 10,218 | 10,218 |
| 3,386 | 3,386 |
| 62% | 55% | 98% |
9 | Huyện Kon Plong | 87,549 | 69,545 | 18,004 | 89,716 | 71,831 | 17,885 | 67,566 | 54,843 | 54,843 |
| 12,724 | 12,724 |
| 22,150 | 16,989 | 16,989 |
| 5,161 | 5,161 |
| 102% | 103% | 99% |
10 | Huyện Tu mơ rông | 104,176 | 84,107 | 20,069 | 108,532 | 88,583 | 19,949 | 73,571 | 59,848 | 59,848 |
| 13,723 | 13,723 |
| 34,961 | 28,735 | 28,735 |
| 6,226 | 6,226 |
| 104% | 105% | 99% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 18/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2018 của tỉnh Tây Ninh
- 2Quyết định 4080/QĐ-UBND năm 2019 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2018 tỉnh Bình Dương
- 3Quyết định 7443/QĐ-UBND năm 2019 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2018 của thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 10/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Bắc Ninh
- 5Quyết định 4106/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 tỉnh Bình Dương
- 6Quyết định 2845/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019 do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 7Quyết định 945/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Sóc Trăng
- 8Quyết định 4641/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019 tỉnh Lào Cai
- 1Quyết định 2086/QĐ-TTg năm 2012 giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2013 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 22/2013/QĐ-TTG hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 124/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Đề án Tiếp tục củng cố, kiện toàn chính quyền cơ sở vùng Tây Nguyên giai đoạn 2014 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 2242/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Đề án Tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
- 7Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 2085/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 10Nghị quyết 18-NQ/TW năm 2017 về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 11Nghị quyết 19-NQ/TW năm 2017 về tiếp tục đổi mới hệ thống tổ chức và quản lý, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 12Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 13Quyết định 18/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2018 của tỉnh Tây Ninh
- 14Quyết định 4080/QĐ-UBND năm 2019 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2018 tỉnh Bình Dương
- 15Quyết định 7443/QĐ-UBND năm 2019 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2018 của thành phố Hà Nội
- 16Nghị quyết 66/NQ-HĐND năm 2019 về sắp xếp, sáp nhập, tổ chức lại và đổi tên các thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 17Quyết định 10/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Bắc Ninh
- 18Quyết định 4106/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 tỉnh Bình Dương
- 19Quyết định 2845/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019 do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 20Quyết định 945/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Sóc Trăng
- 21Quyết định 4641/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019 tỉnh Lào Cai
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 07/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/01/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Lê Ngọc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/01/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực