Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/QĐ-UBND

Tây Ninh, ngày 07 tháng 01 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2018 CỦA TỈNH TÂY NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh khóa IX, kỳ họp thứ 14 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 45/STC-QLNS ngày 07/01/2019 về việc công khai quyết toán ngân sách năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2018 của tỉnh Tây Ninh (theo các biểu kèm theo quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- VP ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Cơ quan của các đoàn thể tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Website tỉnh;
- CVP, PVP;
- Phòng KT1;
- Trung tâm CBTH;
- Lưu: VT, VP.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Văn Thắng

 

PHỤ LỤC

HỆ THỐNG MẪU BIỂU KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018 ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH PHÊ CHUẨN

Stt

Tên biểu

Nội dung

1

Biểu số 62/CK-NSNN

Cân đối quyết toán ngân sách địa phương năm 2018

2

Biểu số 63/CK-NSNN

Quyết toán thu ngân sách nhà nước năm 2018

3

Biểu số 64/CK-NSNN

Quyết toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện theo cơ cấu chi năm 2018

4

Biểu số 65/CK-NSNN

Quyết toán chi ngân sách cấp tỉnh theo từng lĩnh vực năm 2018

5

Biểu số 66/CK-NSNN

Quyết toán chi ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức năm 2018

6

Biểu số 67/CK-NSNN

Quyết toán chi bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện năm 2018

7

Biểu số 68/CK-NSNN

Quyết toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện năm 2018

 

Biểu số 62/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

A

B

1

2

3=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

8.451.700

11.010.409

130,3%

1

Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

5.854.500

6.350.710

108,5%

-

Thu NSĐP hưởng 100%

5.854.500

6.350.710

108,5%

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

 

 

 

2

Thu bổ sung từ NSTW

2.585.158

2.806.982

108,6%

-

Thu bổ sung cân đối

1.329.731

1.329.731

100,0%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.255.427

1.477.251

117,7%

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

4

Thu kết dư

 

425.292

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

12.042

1.367.230

11353,8%

B

TỔNG CHI NSĐP

8.445.500

10.528.373

124,7%

I

Chi cân đối NSĐP

7.190.073

7.461.441

103,8%

1

Chi đầu tư phát triển

2.177.090

2.481.673

114,0%

2

Chi thường xuyên

4.793.507

4.886.738

101,9%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

400

400

100,0%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

100,0%

5

Dự phòng ngân sách

168.000

 

0,0%

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

50.076

 

0,0%

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.255.427

837.082

66,7%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

91.555

97.754

106,8%

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.163.872

739.328

63,5%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

2.155.426

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

6.200

482.036

7774,8%

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

79.550

52.432

65,9%

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

79.550

52.432

65,9%

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

49.671

 

 

1

Vay để bù đắp bội chi

49.671

 

 

2

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

E

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

204.376

42.038

20,6%


Biểu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN, trong đó:

6.907.000

5.854.500

15.259.308

13.922.742

220,9%

237,8%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN, trong đó:

6.907.000

5.854.500

7.673.047

6.351.299

111,1%

108,5%

I

Thu nội địa

6.307.000

5.854.500

6.800.174

6.337.054

107,8%

108,2%

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

500.000

500.000

435.223

435.223

87,0%

87,0%

 

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh, trong nước

371.975

371.975

304.932

304.932

82,0%

82,0%

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

25

25

15

15

59,7%

59,7%

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

100.000

100.000

108.204

108.204

108,2%

108,2%

 

Thuế tài nguyên

28.000

28.000

22.072

22.072

78,8%

78,8%

2

Thu từ khu vực DNNN do Địa phương quản lý

160.000

160.000

94.742

94.742

59,2%

59,2%

 

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

98.000

98.000

57.309

57.309

58,5%

58,5%

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

55.000

55.000

33.502

33.502

60,9%

60,9%

 

Thuế tài nguyên

7.000

7.000

3.931

3.931

56,2%

56,2%

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

490.000

490.000

434.216

434.216

88,6%

88,6%

 

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

118.000

118.000

94.714

94.714

80,3%

80,3%

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

329.000

329.000

338.594

338.594

102,9%

102,9%

 

Thuế tài nguyên

3.000

3.000

909

909

30,3%

30,3%

 

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển

40.000

40.000

 

 

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.233.000

1.233.000

1.471.652

1.471.651

119,4%

119,4%

 

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

1.043.000

1.043.000

1.192.342

1.192.342

114,3%

114,3%

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

5.000

5.000

3.658

3.658

73,2%

73,2%

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

155.000

155.000

239.550

239.550

154,5%

154,5%

 

Thuế tài nguyên

30.000

30.000

36.102

36.102

120,3%

120,3%

5

Thuế thu nhập cá nhân

610.000

610.000

649.212

649.212

106,4%

106,4%

6

Thuế bảo vệ môi trường

500.000

186.000

463.052

172.255

92,6%

92,6%

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

 

 

 

 

 

 

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

7

Lệ phí trước bạ

290.000

290.000

322.092

322.092

111,1%

111,1%

8

Thu phí, lệ phí

400.000

330.000

420.158

360.681

105,0%

109,3%

-

Phí và lệ phí trung ương

70.000

 

63.600

4.124

90,9%

 

-

Phí và lệ phí tỉnh

330.000

330.000

356.558

356.558

108,0%

108,0%

-

Phí và lệ phí huyện

 

 

 

 

 

 

-

Phí và lệ phí xã, phường

 

 

 

 

 

 

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

7.000

7.000

11.671

11.671

166,7%

166,7%

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

200.000

200.000

276.155

276.155

138,1%

138,1%

12

Thu tiền sử dụng đất

200.000

200.000

384.707

384.707

192,4%

192,4%

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

689

689

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.450.000

1.450.000

1.552.403

1.552.403

107,1%

107,1%

 

(Chi tiết theo sắc thuế)

 

 

 

 

 

 

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

30.000

30.000

17.362

17.137

57,9%

57,1%

16

Thu khác ngân sách

210.000

141.500

228.599

115.978

108,9%

82,0%

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

20.000

20.000

25.700

25.700

128,5%

128,5%

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

7.000

7.000

12.541

12.541

179,2%

179,2%

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

600.000

 

858.643

15

143,1%

 

1

Thuế xuất khẩu

2.000

 

6.337

 

316,8%

 

2

Thuế nhập khẩu

65.900

 

68.682

 

104,2%

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

7

 

 

 

4

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

1.100

 

14.877

 

1352,4%

 

5

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

531.000

 

760.276

 

143,2%

 

6

Thu khác

 

 

7.992

15

 

 

IV

Thu viện trợ

 

 

589

589

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

 

 

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

425.292

425.292

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

 

1.367.230

1.367.230

 

 

 

Biểu số 64/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

BAO GỒM

QUYT TOÁN

BAO GM

SO SÁNH (%)

NGÂN SÁCH CP TỈNH

NGÂNSÁCH HUYỆN

NGÂNSÁCH CP TỈNH

NGÂN SÁCH HUYỆN

NSĐP

NGÂN SÁCH CP TỈNH

NGÂN SÁCH HUYN

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TNG CHI NSĐP, trong đó:

8.445.500

5.170.700

3.274.800

10.528.373

5.484.502

5.043.871

124,7%

106,1%

154,0%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP, trong đó:

7.190.073

3.940.962

3.249.111

7.461.441

3.032.291

4.429.150

103,2%

76,0%

136,3%

I

Chi đầu tư phát triển

2.177.090

1.840.140

336.950

2.481.673

1.128.486

1.353.186

114,0%

61,3%

401,6%

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.121.035

1.824.085

296.950

2.271.170

1.016.486

1.254.684

106,3%

54,8%

422,5%

 

Trong đó chia theo lĩnh vực:

2.121.035

1.824.085

296.950

2.271.170

1.016.486

1.254.684

106,3%

54,8%

422,5%

-

Chi giáo dục - đào to và dy nghề

399.997

399.997

 

497.650

85.359

412.292

124,4%

21,3%

 

-

Chi khoa học và công ngh

38.711

38.711

 

18.977

18.977

 

49,0%

49,0%

 

 

Trong đó chia theo nguồn vốn:

2.121.035

1.824.085

296.950

2.271.170

1.016.486

1.254.684

106,3%

54,8%

422,5%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền s dng đất

140.000

 

140.000

218.751

 

218.751

156,3%

 

156,3%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.433.945

1.433.945

 

1.361.085

710.397

650.688

93,8%

48,4%

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

56.055

16.055

40.000

210.503

112.000

98.503

404,2%

797,6%

246,3%

II

Chi thường xuyên

4.793.507

1.980.116

2.813.391

4.886.738

1.813.955

3.072.783

101,9%

91,6%

109,2%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.006.704

520.493

1.486.211

1.953.433

461.869

1.491.564

97,3%

88,7%

100,4%

2

Chi khoa học và công nghệ

31.000

29.780

1.220

29.714

28.231

1.483

95,9%

94,8%

121,6%

III

Chi trả nợ lãi các khon do chính quyền địa phương vay

400

400

 

400

400

 

100,0%

100,0%

 

IV

Chi b sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

1.000

1.000

 

100,0%

100,0%

 

V

Dự phòng ngân sách

168.000

103.460

64.540

 

 

 

 

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

50.076

15.846

34.230

 

 

 

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.255.427

1.229.738

25.689

837.082

710.587

126.495

66,7%

57,8%

492,4%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

91.555

91.555

 

97.755

11.358

86.397

106,8%

12,4%

 

 

Chương trình Giảm nghèo bền vững

20.255

20.255

 

22.786

1.012

21.774

112,5%

5,0%

 

 

CTMTQG Xây dựng nông thôn mới

71.300

71.300

 

74.969

10.346

64.622

105,1%

14,5%

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.163.872

1.138.183

25.689

739.327

699.229

40.099

63,5%

61,4%

156,1%

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

2.155.426

1.726.806

428.620

 

 

 

 

Biểu số 65/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2018

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP, trong đó:

6.514.918

6.828.720

120,0%

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

1.344.218

1.344.218

100,0%

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

5.170.700

3.705.128

71,7%

 

Trong đó:

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

2.904.951

1.667.638

57,4%

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.888.896

1.539.583

53,3%

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

403.062

110.155

27,3%

1.2

Chi khoa học và công nghệ

38.711

18.977

49,0%

1.3

Chi y tế, dân số và gia đình

243.687

180.926

74,2%

1.4

Chi văn hóa thông tin

61.768

12.951

21,0%

1.5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

7.000

0

0,0%

1.6

Chi thể dục thể thao

9.975

21.031

210,8%

1.7

Chi bảo vệ môi trường

350.286

218.451

62,4%

1.8

Chi các hoạt động kinh tế

1.568.650

807.412

51,5%

1.9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

75.363

53.517

71,0%

1.10

Chi bảo đảm xã hội

39.224

6.833

17,4%

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

112.000

 

II

Chi thường xuyên

2.145.043

1.985.390

92,6%

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

567.271

504.033

88,9%

2

Chi khoa học và công nghệ

29.780

28.231

94,8%

3

Chi y tế, dân số và gia đình

436.260

439.268

100,7%

4

Chi văn hóa thông tin

61.293

42.054

68,6%

5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

23.430

19.544

83,4%

6

Chi thể dục thể thao

25.160

23.569

93,7%

7

Chi bảo vệ môi trường

45.740

23.217

50,8%

8

Chi các hoạt động kinh tế

393.005

378.595

96,3%

9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

305.456

285.026

93,3%

10

Chi bảo đảm xã hội

107.638

81.184

75,4%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

400

400

100,0%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

100,0%

V

Dự phòng ngân sách

103.460

 

0,0%

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

15.846

 

0,0%

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

1.726.806

 

 

Biểu số 66/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2018

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

DỰ TOÁN

 

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

CHI THƯỜNG XUYÊN

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TỔNG SỐ

4.139.243

1.081.517

1.625.603

400

1.000

91.555

64.478

27.077

 

6.637.213

1.887.109

2.030.060

400

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

3.882.835

1.081.517

1.571.580

 

 

91.555

64.478

27.077

 

4.573.071

1.128.486

1.813.955

 

1

Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh - 402

8.214

 

8.214

 

 

 

 

 

 

8.675

 

8.675

 

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh - 405 --> Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

14.889

1.081

13.058

 

 

717

 

717

 

19.469

1.171

17.646

 

3

Sở Ngoại vụ - 411

2.910

 

2.910

 

 

 

 

 

 

12.253

 

3.450

 

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - 412

523.469

5.776

92.065

 

 

978

 

978

 

520.708

6.583

86.218

 

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư - 413

7.514

 

7.514

 

 

 

 

 

 

8.100

 

7.891

 

6

Sở Tư pháp - 414

8.791

279

7.992

 

 

20

 

20

 

8.118

278

7.186

 

7

Sở Công Thương - 416

18.851

607

18.184

 

 

60

 

60

 

25.246

606

23.781

 

8

Sở Khoa học và Công nghệ - 417

24.302

3.183

21.119

 

 

 

 

 

 

25.730

3.075

21.377

 

9

Sở Tài chính - 418

8.662

 

8.642

 

 

20

 

20

 

8.615

 

8.519

 

10

Sở Xây dựng - 419

5.659

 

5.639

 

 

20

 

20

 

13.401

 

13.269

 

11

Sở Giao thông Vận tải - 421

188.561

94.000

24.511

 

 

50

 

50

 

277.633

115.477

24.833

 

12

Sở Giáo dục và Đào tạo - 422

349.577

4.824

339.793

 

 

4.960

 

4.960

 

475.167

4.819

372.347

 

13

Sở Y tế - 423

331.298

37.161

257.613

 

 

 

 

 

 

348.314

263.38

251.589

 

14

Sở Lao động Thương binh và Xã hội - 424

75.404

6.107

66.227

 

 

895

 

895

 

85.887

6.3309

75.934

 

15

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - 425

101.322

19.444

81.052

 

 

300

 

300

 

99.391

22.825

71.116

 

16

Sở Tài nguyên và Môi trường - 426

77.676

1.238

73.731

 

 

30

 

30

 

81.284

1.235

64.253

 

17

Sở Thông tin và Truyền thông - 427

38.487

17.678

18.994

 

 

1.815

 

1.815

 

37.661

17.651

17.982

 

18

Sở Nội vụ - 435

34.130

 

33.110

 

 

520

 

520

 

35.668

 

32.392

 

19

Thanh tra tỉnh - 437

6.722

 

6.722

 

 

 

 

 

 

7.236

 

6.754

 

20

Đài Phát thanh truyền hình - 441

30.490

 

23.430

 

 

60

 

60

 

25.388

 

19.540

 

21

Liên minh Hợp tác xã - 448

4.246

282

3.288

 

 

676

 

676

 

4.370

458

2.932

 

22

Văn phòng Tỉnh ủy - 509

101.386

25.094

76.230

 

 

62

 

62

 

103.750

5.434

76.388

 

23

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Tây Ninh - 510

5.590

 

5.540

 

 

50

 

50

 

6.405

 

5.978

 

24

Tỉnh đoàn - 511

12.621

4.863

7.675

 

 

83

 

83

 

13.667

4.598

8.107

 

25

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh - 512

3.325

 

3.222

 

 

103

 

103

 

3.594

 

3.445

 

26

Hội Nông dân tỉnh - 513

3.585

 

3.585

 

 

 

 

 

 

3.729

 

3.646

 

27

Hội Cựu Chiến binh tỉnh - 514

2.214

 

2.140

 

 

 

 

 

 

2.190

 

2.059

 

28

Liên đoàn Lao động tỉnh - 515

730

730

 

 

 

 

 

 

 

156

 

156

 

29

Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật - 516

1.131

 

1.049

 

 

82

 

82

 

1.062

 

996

 

30

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị - 517

379

 

379

 

 

 

 

 

 

424

 

415

 

31

Hội Văn học Nghệ thuật - 518

1.644

 

1.079

 

 

70

 

70

 

1.930

 

1.118

 

32

Hội Nhà báo tỉnh - 520

677

138

449

 

 

 

 

 

 

856

138

567

 

33

Hội Luật gia tỉnh - 521

354

 

354

 

 

 

 

 

 

447

 

423

 

34

Hôi Chữ thập đỏ tỉnh - 522

2.232

 

2.193

 

 

39

 

39

 

2.610

 

2.413

 

35

Hội Người Cao tuổi - 533

515

 

488

 

 

27

 

27

 

528

 

462

 

36

Hội Người mù - 534

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Hội Đông y -535

1.329

 

1.329

 

 

 

 

 

 

1.102

 

1.074

 

38

Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin -536

486

 

486

 

 

 

 

 

 

524

 

503

 

39

Hội Cựu Thanh niên xung phong - 537

446

 

446

 

 

 

 

 

 

456

 

439

 

40

Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi - 538

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Hội Khuyến học - 539

384

 

384

 

 

 

 

 

 

447

 

447

 

42

Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Tây Ninh - 1002265

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.553

 

1.359

 

43

Công an Tây Ninh

81.582

13.938

35.490

 

 

520

 

520

 

92.288

15.429

42.245

 

44

Trại Giam Cây Cầy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

324

 

324

 

45

BCH Quân sự tỉnh Tây ninh

94.287

21.357

70.184

 

 

20

 

20

 

102.366

20.609

70.645

 

46

BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh Tây Ninh

63.443

51.443

12.000

 

 

 

 

 

 

82.434

54.757

14.246

 

47

Sư đoàn 5

600

 

600

 

 

 

 

 

 

600

 

600

 

48

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Tây Ninh - 1053828

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.761

5.619

142

 

49

Tòa án nhân dân tỉnh Tây Ninh - 1053992

 

 

 

 

 

 

 

 

 

191

 

191

 

50

Cục Thi hành án dân sự tỉnh Tây Ninh - 1054202

 

 

 

 

 

 

 

 

 

166

 

166

 

51

Cục Thuế tỉnh Tây Ninh - 1054232

 

 

 

 

 

 

 

 

 

511

 

511

 

52

KBNN tỉnh Tây Ninh - 1055398

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150

 

150

 

53

Cục Hải quan tỉnh Tây Ninh - 1058732

 

 

 

 

 

 

 

 

 

353

 

353

 

54

BHXH tỉnh Tây Ninh - 1058831

19.975

 

 

 

 

 

 

 

 

173.667

 

153.692

 

55

Cục Thống kê tỉnh Tây Ninh - 1058881

50

 

 

 

 

50

 

50

 

674

 

624

 

56

Đài Khí tượng thủy văn tỉnh Tây Ninh - 1106849

 

 

 

 

 

 

 

 

 

104

 

104

 

57

Ngân hàng chính sách Xã hội tỉnh Tây Ninh - 3000425

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Cơ quan thường trú Thông tấn xã Việt Nam tại Tây Ninh + Báo Tây Ninh - 3004564

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

 

2

 

59

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh tỉnh Tây Ninh -3010016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

 

57

 

60

Công ty TNHH MTV Khai thác Thủy lợi Dầu Tiếng - Phước Hòa - 3005671

1.650

 

1.650

 

 

 

 

 

 

1.650

 

1.650

 

61

Công ty TNHH MTV Khai thác Thủy lợi Tây Ninh - 3012463

94.450

17.715

76.735

 

 

 

 

 

 

93.007

18.256

74.751

 

62

Ban Vận động Quỹ “Vì người nghèo” tỉnh Tây Ninh- 1028202-510

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

66

Ban quản lý Quỹ đền ơn đáp nghĩa tỉnh Tây Ninh -3027746

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

67

Quỹ hỗ trợ Nông dân tỉnh Tây Ninh - 3028051

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69

Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Tây Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

Báo Tây Ninh - 1028410

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71

BQL các Khu DTLS Cách mạng miền Nam - 1027965

5.421

322

5.099

 

 

 

 

 

 

5.520

321

5.161

 

72

Trường Chính trị tỉnh Tây Ninh - 1028012

12.559

 

12.559

 

 

 

 

 

 

12.418

 

12.401

 

73

Văn phòng Ban An toàn giao thông - 1028058

2.081

 

2.081

 

 

 

 

 

 

1.786

 

1.761

 

74

BQL Vườn Quốc gia Lò Gò - Xa Mát - 1029511

11.771

386

11.385

 

 

 

 

 

 

12.935

353

12.569

 

119

Trường Cao đẳng nghề Tây Ninh - 1030332

16.462

 

16.462

 

 

 

 

 

 

19.743

 

16.600

 

75

Hội Kế hoạch hóa gia đình - 1031322

136

 

136

 

 

 

 

 

 

117

 

108

 

76

BQL Khu kinh tế tỉnh - 1108987

314.212

5.230

11.659

 

 

 

 

 

 

195.441

5.229

9.654

 

77

BQL Cửa khẩu quốc tế Xa Mát - 1120729

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

9

 

78

BQL Cửa khẩu quốc tế Mộc bài - 1120744

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

 

13

 

79

BQL Khu Du lịch Quốc gia núi Bà Đen - 1124305

6.702

8

6.694

 

 

 

 

 

 

13.679

7

13.438

 

81

Quỹ Đầu tư Phát triển tỉnh - 3012218

 

 

 

 

 

 

 

 

 

112.053

112.000

53

 

80

Quỹ Phát triển đất tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64

Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Tây Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68

Công ty Cổ phần Đăng Kiểm Tây Ninh - 3028627

 

 

 

 

 

 

 

 

 

568

 

568

 

65

Quỹ Bảo trì đường đường bộ tỉnh Tây Ninh - 3020506

88.010

 

88.010

 

 

 

 

 

 

130.279

 

117.000

 

82

Chi cục Quản lý thị trường - 416 - 1031309

509

509

 

 

 

 

 

 

 

508

508

 

 

83

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng Khu kinh tế tỉnh Tây Ninh - 3015199

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

82

Các tổ chức, các cá nhân -> Chi hoàn thuế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44.841

 

8.089

 

83

BQL ĐTXD tỉnh - 3013905

151.904

136.904

 

 

 

 

 

 

 

117.944

117.944

 

 

84

Ban Dân vận Tỉnh ủy

327

327

 

 

 

 

 

 

 

326

326

 

 

85

Đảng ủy khối doanh nghiệp tỉnh

413

413

 

 

 

 

 

 

 

413

413

 

 

86

BQLDA ĐTXD Giao thông

477.959

443.959

 

 

 

 

 

 

 

768.039

396.422

 

 

87

BQLDA ĐTXD Nông nghiệp và PTNT Tây Ninh

54.537

54.537

 

 

 

 

 

 

 

59.344

49.638

 

 

88

Ban thực hiện dự án tỉnh (PIU)

1.048

1.048

 

 

 

 

 

 

 

1.048

222

 

 

89

Ban QLDA Phát triển đô thị hành lang tiểu vùng sông Mê Kông tỉnh Tây Ninh (BQL GMS)

34.900

34.900

 

 

 

 

 

 

 

37.939

25.740

 

 

90

Trung tâm Quy hoạch và Giám định chất lượng

51

51

 

 

 

 

 

 

 

50

50

 

 

91

Ban quản lý khu rừng phòng hộ Dầu Tiếng

5.158

5.158

 

 

 

 

 

 

 

2.546

2.546

 

 

92

Ban quản lý Khu rừng văn hóa lịch sử Chàng Riệc

943

943

 

 

 

 

 

 

 

562

562

 

 

93

Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

43

43

 

 

 

 

 

 

 

42

42

 

 

94

Chi cục Kiểm lâm

131.559

1.300

 

 

 

 

 

 

 

105.479

1.212

 

 

96

UBND thành phố Tây Ninh

18.982

18.982

 

 

 

 

 

 

 

18.981

16.303

 

 

97

UBND Huyện Hòa Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

98

UBND huyện Châu Thành

2.691

2.691

 

 

 

 

 

 

 

2.671

2.671

 

 

99

UBND huyện Dương Minh Châu

2.534

2.534

 

 

 

 

 

 

 

2.618

2.549

 

 

100

UBND huyện Trảng Bàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

101

UBND huyện Gò Dầu

11.928

11.928

 

 

 

 

 

 

 

24.397

21.069

 

 

102

UBND huyện Bến Cầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

103

UBND huyện Tân Biên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

104

UBND huyện Tân Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

105

BQLDA ĐTXD thành phố Tây Ninh

300

300

 

 

 

 

 

 

 

120

 

 

 

106

BQLDA ĐTXD huyện Hòa Thành

1.500

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

107

BQLDA ĐTXD huyện Châu Thành

450

450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

108

BQLDA ĐTXD huyện Dương Minh Châu

245

245

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

109

BQLDA ĐTXD huyện Trảng Bàng

6.300

6.300

 

 

 

 

 

 

 

6.300

6.000

 

 

110

BQLDA ĐTXD huyện Gò Dầu

7.670

7.670

 

 

 

 

 

 

 

7.495

7.495

 

 

111

BQLDA ĐTXD huyện Bến Cầu

300

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

112

BQLDA ĐTXD huyện Tân Biên

9.320

9.320

 

 

 

 

 

 

 

9.319

9.035

 

 

113

BQLDA ĐTXD huyện Tân Châu

1.880

1.880

 

 

 

 

 

 

 

1.500

1.500

 

 

114

Các đơn vị khác của tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

116

Dự toán chưa phân khai (bao gồm: Nguồn tỉnh hỗ trợ mục tiêu các huyện, thành phố à Trong năm, các huyện, thành phố nộp giảm chi hoàn trả NS cấp tỉnh)

29.965

4.441

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

117

Ghi thu, ghi chi tiền thuê đất của Công ty TNHH Fairy Park

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.662

2.662

 

 

118

Ghi thu, ghi chi tiền thuê đất của Công ty CP Đầu tư Sài Gòn VRG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.003

14.003

 

 

120

Trường Đại học quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.400

 

8.400

 

121

BQL DA An ninh Y tế khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng tỉnh Tây Ninh

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

892

 

 

 

122

Chưa giao đơn vị

114.826

 

 

 

 

79.255

64.478

14.777

 

 

 

 

 

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

400

 

 

400

 

 

 

 

 

400

 

 

400

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TR TÀI CHÍNH

1.000

 

 

 

1.000

 

 

 

 

1.000

 

 

 

IV

CHI D PHÒNG NGÂN SÁCH

103.460

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

CHI TẠO NGUN, ĐIU CHNH TIN LƯƠNG

15.846

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

;

VI

CHI B SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

135.702

 

54.023

 

 

 

 

 

 

1.152.711

753.623

216.106

 

VII

CHI CHUYN NGUN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

806.764

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

 

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

 

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

CHI THƯỜNG XUYÊN

 

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

CHI THƯỜNG XUYÊN

 

14

15

16

17

18

19=10/1

20=11/2

21=12/3

22=13/4

23=14/5

24=15/6

25=16/7

26=17/8

27=18/9

 

1.000

89.961

64.477

25.484

1.726.806

160,3%

174,5%

124,9%

100,0%

100,0%

98,3%

 

94,1%

 

 

 

11.358

 

11.358

920.043

117,8%

104,3%

115,4%

 

 

12,4%

 

41,9%

 

 

 

 

 

 

 

105,6%

 

105,6%

 

 

 

 

 

 

 

 

619

 

619

32

130,8%

108,4%

135,1%

 

 

86,3%

 

86,3%

 

 

 

 

 

 

88

421,1%

 

118,6%

 

 

 

 

 

 

 

 

846

 

846

340.280

99,5%

114,0%

93,6%

 

 

86,5%

 

86,5%

 

 

 

 

 

 

209

107,8%

 

105,0%

 

 

 

 

 

 

 

 

20

 

20

390

92,3%

99,7%

89,9%

 

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

60

 

60

799

133,9%

99,9%

130,8%

 

 

99,9%

 

99,9%

 

 

 

 

 

 

1.278

105,9%

96,6%

101,2%

 

 

 

 

 

 

 

 

20

 

20

77

99,5%

 

98,6%

 

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

1

 

1

132

236,8%

 

235,3%

 

 

3,1%

 

3,1%

 

 

 

50

 

50

863

147,2%

122,8%

101,3%

 

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

4.960

 

4.960

38.179

135,9%

99,9%

109,6%

 

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

 

 

 

39.371

105,1%

70,9%

97,7%

 

 

 

 

 

 

 

 

297

 

297

1.208

113,9%

103,3%

114,7%

 

 

33.2%

 

33,2%

 

 

 

300

 

300

4.321

98,1%

117,4%

87,7%

 

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

11

 

11

10.786

104,6%

99,7%

87,1%

 

 

36,7%

 

36,7%

 

 

 

1.1812

 

1.812

216

97,9%

99,8%

94,7%

 

 

99,8%

 

99,8%

 

 

 

491

 

491

2.785

104,5%

 

97,8%

 

 

94,5%

 

94,5%

 

 

 

 

 

 

482

107,6%

 

100,5%

 

 

 

 

 

 

 

 

60

 

60

5.787

83,3%

 

83,4%

 

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

648

 

648

332

102,9%

162,4%

89,2%

 

 

95,9%

 

95,9%

 

 

 

62

 

62

21.866

102,3%

21,7%

100,2%

 

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

50

 

50

377

114,6%

 

107,9%

 

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

83

 

83

879

108,3%

94,5%

105,6%

 

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

101

 

101

48

108,1%

 

106,9%

 

 

98,3%

 

98,3%

 

 

 

 

 

 

83

104,0%

 

101,7%

 

 

 

 

 

 

 

 

74

 

74

57

98,9%

 

96,2%

 

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

 

 

 

 

21,4%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

67

 

67

 

93,9%

 

94,9%

 

 

81,3%

 

81,3%

 

 

 

 

 

 

9

111,8%

 

109,4%

 

 

 

 

 

 

 

 

70

 

70

103

117,4%

 

103,6%

 

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

 

 

 

61

126,4%

99,7%

126,4%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

126,3%

 

119,4%

 

 

 

 

 

 

 

 

39

 

39

158

116,9%

 

110,0%

 

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

27

 

27

39

102,5%

 

94,7%

 

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

82,9%

 

80,8%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

107,8%

 

103,5%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

102,2%

 

98,5%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

116,4%

 

116,3%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.195

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

520

 

520

 

113,1%

110,7%

119,0%

 

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

 

20

8.543

108,6%

96,5%

100,7%

 

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

 

 

 

13.431

129,9%

106,4%

118,7%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

869,4%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

50

 

1348,6%

 

 

 

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

98,5%

103,1%

97,4%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

101,8%

99,7%

101,2%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

98,9%

 

98,7%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

85,8%

 

84,6%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

109,9%

91,4%

110,4%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

377

119,9%

 

100,8%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

86,2%

 

79,2%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62,2%

100,0%

82,8%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

234

204,1%

82,4%

200,7%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

148,0%

 

132,9%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99,9%

99,9%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36.751

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

77,6%

86,2%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99,8%

99,8%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99,9%

99,9%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

357.081

160,7%

89,3%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.706

108,8%

91,0%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

826

100,0%

21,2%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.199

108,7%

73,8%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

98,4%

98,4%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49,4%

49,4%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59,6%

59,6%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

96,9%

96,9%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

412

80,2%

93,3%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.678

100,0%

85,9%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99,2%

99,2%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69

103,3%

100,6%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.329

204,5%

176,6%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

40,1%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

100,0%

95,2%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

97,7%

97,7%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

283

100,0%

96,9%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

79,8%

79,8%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

89,2%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78.603

64.477

14.126

 

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

806763,535

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 67/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2018

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

n đơn vị

Dự toán

Quyết toán

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối

 

Tổng số

Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TNG SỐ

1.479.920

1.344.218

135.702

0

135.702

0

2.496.929

1.344.218

1.152.711

1

Thành phố

25.930

13.810

12.120

 

12.120

 

155.834

16.901

138.933

2

Hòa Thành

119.610

97.684

21.926

 

21.926

 

269.088

101.052

168.036

3

Châu Thành

318.550

308.297

10.253

 

10.253

 

423.088

304.136

118.952

4

Dương Minh Châu

197.110

146.168

50.942

 

50.942

 

290.661

150.041

140.620

5

Trảng Bàng

169.800

161.200

8.600

 

8.600

 

318.490

160.278

158.212

6

Gò Dầu

175380

169691

5689

 

5689

 

276975,941

173146

103829,941

7

Bến Cầu

202220

192764

9456

 

9456

 

285600,362

187854

97746,362

8

Tân Biên

154480

146518

7962

 

7962

 

251270,219

145010

106260,219

9

Tân Châu

116840

108086

8754

 

8754

 

225920,427

105800

120120,427

 

Quyết toán

So sánh (%)

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính, sách, nhiệm vụ

Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

10

11

12

13=7/1

14=8/2

15=9/3

16=10/4

17=11/5

18=12/6

758.623

315.485

78.603

168,7%

100,0%

849,4%

 

232,5%

 

96.386

42.052

495

601,0%

122,4%

1146,3%

 

347,0%

 

116.511

42.396

9.129

225,0%

103,4%

766,4%

 

193,4%

 

81.062

24.031

13.860

132,8%

98,7%

1160,2%

 

234,4%

 

75.209

62.795

2.616

147,5%

102,6%

276,0%

 

123,3%

 

108.270

38.434

11.508

187,6%

99,4%

1839,7%

 

446,9%

 

80269

14649,08127

8911,8594

157,9%

102,0%

1825,1%

 

257,5%

 

57564

36843,362

3339

141,2%

97,5%

1033,7%

 

389,6%

 

61222

32899,1783

12139,041

162,7%

99,0%

1334,6%

 

413,2%

 

82130

21385,42722

16605

193,4%

97,9%

1372,2%

 

244,3%

 

 

Biểu số 68/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2018

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung (1)

Dự toán

 

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

A

B

1=2+3

2=5+12+19

3=8+15+22

4=5+8

5=6+7

6

7

8=9+10

9

10

18=19+22

19=20+21

20

21

22=23+24

23

24

25=26+27

26

27

28=29+32

29=30+31

30

 

TỔNG SỐ

91.555

64.478

27.077

20.255

13.378

13.378

 

6.877

6.877

 

71.300

51.100

51.100

 

20.200

20.200

 

97.755

73.913

23.841

22.786

16.640

16.640

I

Ngân sách cấp tỉnh

12.301

 

12.301

1.680

 

 

 

1.680

1.680

 

10.621

 

 

 

10.621

10.621

 

11.358

 

11358

1.012

 

 

1

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

717

 

717

717

 

 

 

717

717

 

 

 

 

 

 

 

 

619

 

619

619

 

 

2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

978

 

978

 

 

 

 

 

 

 

978

 

 

 

978

978

 

846

 

846

 

 

 

3

Sở Tư pháp

20

 

20

 

 

 

 

 

 

 

20

 

 

 

20

20

 

20

 

20

 

 

 

4

Sở Công thương

60

 

60

 

 

 

 

 

 

 

60

 

 

 

60

60

 

60

 

60

 

 

 

5

Sở Tài chính

20

 

20

 

 

 

 

 

 

 

20

 

 

 

20

20

 

20

 

20

 

 

 

6

Sở Xây dựng

20

 

20

 

 

 

 

 

 

 

20

 

 

 

20

20

 

1

 

1

 

 

 

7

Sở Giao thông Vận tải

50

 

50

 

 

 

 

 

 

 

50

 

 

 

50

50

 

50

 

50

 

 

 

8

Sở Giáo dục và Đào tạo

4.960

 

4.960

 

 

 

 

 

 

 

4.960

 

 

 

4.960

4.960

 

4.960

 

4.960

 

 

 

9

Sở Y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

895

 

895

645

 

 

 

645

645

 

250

 

 

 

250

250

 

297

 

297

74

 

 

11

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

300

 

300

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

300

300

 

300

 

300

 

 

 

12

Sở Tài nguyên và Môi trường

30

 

30

 

 

 

 

 

 

 

30

 

 

 

30

30

 

11

 

11

 

 

 

13

Sở Thông tin và Truyền thông

1.815

 

1.815

318

 

 

 

318

318

 

1.497

 

 

 

1.497

1.497

 

1.812

 

1.812

318

 

 

14

Sở Nội vụ

520

 

520

 

 

 

 

 

 

 

520

 

 

 

520

520

 

491

 

491

 

 

 

15

Đài Phát thanh và Truyền hình

60

 

60

 

 

 

 

 

 

 

60

 

 

 

60

60

 

60

 

60

 

 

 

16

Liên minh Hợp tác xã

676

 

676

 

 

 

 

 

 

 

676

 

 

 

676

676

 

648

 

648

 

 

 

17

Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc tỉnh

50

 

50

 

 

 

 

 

 

 

50

 

 

 

50

50

 

50

 

50

 

 

 

18

Tỉnh đoàn

83

 

83

 

 

 

 

 

 

 

83

 

 

 

83

83

 

83

 

83

 

 

 

19

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

103

 

103

 

 

 

 

 

 

 

103

 

 

 

103

103

 

101

 

101

 

 

 

20

Hội Nông dân tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Hội Cựu chiến binh tỉnh

74

 

74

 

 

 

 

 

 

 

74

 

 

 

74

74

 

74

 

74

 

 

 

22

Liên hiệp các Hội Khoa học và kỹ thuật

82

 

82

 

 

 

 

 

 

 

82

 

 

 

82

82

 

67

 

67

 

 

 

23

Hôi Văn học nghệ thuật

70

 

70

 

 

 

 

 

 

 

70

 

 

 

70

70

 

70

 

70

 

 

 

24

Hội Chữ thập đỏ

39

 

39

 

 

 

 

 

 

 

39

 

 

 

39

39

 

39

 

39

 

 

 

25

Hội Người cao tuổi

27

 

27

 

 

 

 

 

 

 

27

 

 

 

27

27

 

27

 

27

 

 

 

26

Văn phòng Tỉnh ủy

62

 

62

 

 

 

 

 

 

 

62

 

 

 

62

62

 

62

 

62

 

 

 

27

Công an tỉnh Tây Ninh

520

 

520

 

 

 

 

 

 

 

520

 

 

 

520

520

 

520

 

520

 

 

 

28

BCH Quân sự tỉnh Tây Ninh

20

 

20

 

 

 

 

 

 

 

20

 

 

 

20

20

 

20

 

20

 

 

 

29

Cục Thống kê tỉnh Tây Ninh

50

 

50

 

 

 

 

 

 

 

50

 

 

 

50

50

 

50

 

50

 

 

 

II

Ngân sách huyn

79.255

64.478

14.777

18.576

13.378

13.378

 

5.198

5.198

 

60.679

51.100

51.100

 

9.579

9.579

 

86.397

73.913

12.483

21.774

16.640

16.640

1

Thành phố Tây Ninh

495

 

495

83

 

 

 

83

83

 

412

 

 

 

412

412

 

283

3

230

83

 

 

2

Huyện Hòa Thành

9.174

8.164

1.010

198

 

 

 

198

198

 

8.976

8.164

8.164

 

812

812

 

9.348

8.138

1.210

180

 

 

3

Huyện Châu Thành

13.989

11.827

2.162

4.909

3.663

3.663

 

1.246

1.246

 

9.080

8.164

8.164

 

916

916

 

14.819

12.985

1.834

6.320

5.080

5.080

4

Huyện Dương Minh Châu

2.616

1.310

1.306

111

 

 

 

111

111

 

2.505

1.310

1.310

 

1.195

1.195

 

5.407

4.512

895

111

 

 

5

Huyện Trảng Bàng

11.549

9.434

2.115

1.765

1.270

1.270

 

495

495

 

9.784

8.164

8.164

 

1.620

1.620

 

11.049

9.525

1.524

1.850

1.361

1.361

6

Huyện Gò Dầu

8.957

8.164

793

122

 

 

 

122

122

 

8.835

8.164

8.164

 

671

671

 

8.662

8.164

498

116

 

 

7

Huyện Bến Cầu

3.339

1.790

1.549

1.847

1.263

1.263

 

584

584

 

1.492

527

527

 

965

965

 

5.945

4.433

1.512

3.777

3.200

3.200

8

Huyện Tân Biên

12.531

10.054

2.477

2.572

1.890

1.890

 

682

682

 

9.959

8.164

8.164

 

1.795

1.795

 

12.297

10.132

2.165

2.604

1.925

1.925

9

Huyện Tân Châu

16.605

13.735

2.870

6.969

5.292

5.292

 

1.677

1.677

 

9.636

8.443

8.443

 

1.193

1.193

 

18.587

16.021

2.565

6.733

5.073

5.073

 

Quyết toán

So sánh (%)

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

Tổng số

Trong đó

CTMTQG Giảm nghèo bền vững

CTMTQG Xây dựng nông thôn mới

 

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Gồm

Tổng số

Gồm

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

31

32=32+34

33

34

42=43+46

43=44+45

44

45

46=47+48

47

48

49=25/1

50=26/2

51=27/3

52=28/4

53=29/5

54=32/8

58=42/18

59=43/19

60=46/22

 

6.146

6.146

 

74.969

57.274

57.274

 

17.695

17.695

 

106,8%

 

88,1%

112,5%

 

89,4%

105,1%

 

87,6%

 

1.012

1.012

 

10.346

 

 

 

10.346

10.346

 

92,3%

 

92,3%

60,2%

 

60,2%

97,4%

 

97,4%

 

619

619

 

 

 

 

 

 

 

 

86,3%

 

86,3%

86,3%

 

86,3%

 

 

 

 

 

 

 

846

 

 

 

846

846

 

86,5%

 

86,5%

 

 

 

86,5%

 

86,5%

 

 

 

 

20

 

 

 

20

20

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

 

60

 

 

 

60

60

 

99,9%

 

99,9%

 

 

 

99,9%

 

99,9%

 

 

 

 

20

 

 

 

20

20

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

 

1

 

 

 

1

1

 

3,1%

 

3,1%

 

 

 

3,1%

 

3,1%

 

 

 

 

50

 

 

 

50

50

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

 

4.960

 

 

 

4.960

4.960

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

74

74

 

222

 

 

 

222

222

 

33,2%

 

33,2%

11,6%

 

11,6%

88,9%

 

88,9%

 

 

 

 

300

 

 

 

300

300

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

 

11

 

 

 

11

11

 

36,7%

 

36,7%

 

 

 

36,7%

 

36,7%

 

318

318

 

1.494

 

 

 

1.494

1.494

 

99,8%

 

99,8%

100,0%

 

100,0%

99,8%

 

99,8%

 

 

 

 

491

 

 

 

491

491

 

94,5%

 

94,5%

 

 

 

94,5%

 

94,5%

 

 

 

 

60

 

 

 

60

60

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

 

648

 

 

 

648

648

 

95,9%

 

95,9%

 

 

 

95,9%

 

95,9%

 

 

 

 

50

 

 

 

50

50

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

 

83

 

 

 

83

83

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

 

101

 

 

 

101

101

 

98,3%

 

98,3%

 

 

 

98,3%

 

98,3%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

74

 

 

 

74

74

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

 

67

 

 

 

67

67

 

81,3%

 

81,3%

 

 

 

81,3%

 

81,3%

 

 

 

 

70

 

 

 

70

70

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

 

39

 

 

 

39

39

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

 

27

 

 

 

27

27

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

 

62

 

 

 

62

62

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

 

520

 

 

 

520

520

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

 

20

 

 

 

20

20

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

 

50

 

 

 

50

50

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

100,0%

 

100.0%

 

5.135

5.135

 

64.622

57.274

57.274

 

7.349

7.349

 

109,0%

114,6%

84,5%

117,2%

124,4%

98,8%

106,5%

112,1%

76,7%

 

83

83

 

200

3

3

 

198

198

 

57,1%

 

56,6%

 

 

 

48,6%

 

48,0%

 

180

180

 

9.168

8.138

8.138

 

1.030

1.030

 

101,9%

99,7%

119,8%

 

 

 

102,1%

99,7%

126,9%

 

1.240

1.240

 

8.499

7.905

7.905

 

594

594

 

105,9%

109,8%

84,8%

128,7%

138,7%

99,5%

93,6%

96,8%

64,8%

 

111

111

 

5.296

4.512

4.512

 

784

784

 

206,7%

344,4%

68,5%

 

 

 

211,4%

344,4%

65,6%

 

489

489

 

9.199

8.164

8.164

 

1.035

1.035

 

95,7%

101,0%

72,0%

104,8%

107,2%

98,7%

94,0%

100,0%

63,9%

 

116

116

 

8.545

8.164

8.164

 

381

381

 

96,7%

100,0%

62,8%

 

 

 

96,7%

100,0%

56,8%

 

577

577

 

2.168

1.233

1.233

 

935

935

 

178,1%

247,7%

97,6%

204,5%

253,4%

98,8%

145,3%

234,0%

96,9%

 

679

679

 

9.693

8.207

8.207

 

1.486

1.486

 

98,1%

100,8%

87,4%

101,2%

101,8%

99,6%

97,3%

100,5%

82,8%

 

1.660

1.660

 

11.853

10.948

10.948

 

905

905

 

111,9%

116,6%

89,4%

96,6%

95,9%

99,0%

123,0%

129,7%

75,9%

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 18/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2018 của tỉnh Tây Ninh

  • Số hiệu: 18/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 07/01/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh
  • Người ký: Dương Văn Thắng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 07/01/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản