ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/QĐ-UBND | Tây Ninh, ngày 07 tháng 01 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2019 CỦA TỈNH TÂY NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh khóa IX, kỳ họp thứ 19 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 48/STC-QLNS ngày 06/01/2021 về việc công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Tây Ninh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Tây Ninh (theo các biểu kèm theo quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài Chính, Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Stt | Tên biểu | Nội dung |
1 | Biểu số 62/CK-NSNN | Cân đối quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 |
2 | Biểu số 63/CK-NSNN | Quyết toán thu ngân sách nhà nước năm 2019 |
3 | Biểu số 64/CK-NSNN | Quyết toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện theo cơ cấu chi năm 2019 |
4 | Biểu số 65/CK-NSNN | Quyết toán chi ngân sách cấp tỉnh theo từng lĩnh vực năm 2019 |
5 | Biểu số 66/CK-NSNN | Quyết toán chi ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức năm 2019 |
6 | Biểu số 67/CK-NSNN | Quyết toán chi bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện năm 2019 |
7 | Biểu số 68/CK-NSNN | Quyết toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện năm 2019 |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN | QUYẾT TOÁN | SO SÁNH (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 8.739.100 | 12.258.466 | 140,3% |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp (Thu 100% và thu phân chia) | 6.743.343 | 7.493.935 | 111,1% |
2 | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 1.992.689 | 2.061.692 | 103,5% |
| - Bổ sung cân đối | 1.356.731 | 1.356.731 | 100,0% |
| - Bổ sung có mục tiêu | 635.958 | 704.961 | 110,9% |
| Trong đó: Vốn ngoài nước | 129.567 | 97.024 | 74,9% |
3 | Thu kết dư |
| 481.736 |
|
4 | Thu chuyển nguồn năm trước sang | 3.068 | 2.179.934 | 71053,9% |
5 | Thu hoàn trả giữa các cấp ngân sách |
| 41.168 |
|
B | TỔNG CHI NSĐP | 8.800.000 | 11.624.356 | 132,1% |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 8.164.042 | 7.790.638 | 95,4% |
1 | Chi đầu tư phát triển | 2.491.920 | 2.465.009 | 98,9% |
2 | Chi thường xuyên | 5.451.538 | 5.301.354 | 97,2% |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 1.600 | 1.227 | 76,7% |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 100,0% |
5 | Dự phòng ngân sách | 159.400 |
| 0,0% |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 58.584 |
| 0,0% |
7 | Chi ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội |
| 7.600 |
|
8 | Chi trả nợ gốc vay đầu tư CSHT |
| 14.448 |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu | 635.958 | 972.631 | 152,9% |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 142.318 | 122.651 | 86,2% |
a | Vốn đầu tư phát triển | 104.904 | 89.943 | 85,7% |
b | Vốn sự nghiệp | 37.414 | 32.708 | 87,4% |
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 493.640 | 849.980 | 172,2% |
2.1 | Vốn đầu tư phát triển | 381.636 | 639.367 | 167,5% |
a | Đầu tư các DA từ nguồn vốn nước ngoài (ODA) | 127.806 | 95.928 | 75,1% |
b | Đầu tư các DA từ nguồn vốn trong nước | 253.830 | 543.439 | 214,1% |
2.2 | Vốn sự nghiệp | 112.004 | 210.613 | 188,0% |
a | Vốn nước ngoài | 1.761 | 1.096 | 62,2% |
b | Vốn trong nước | 110.243 | 209.517 | 190,1% |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
| 2.792.423 |
|
IV | Chi nộp ngân sách cấp trên |
| 68.664 |
|
C | BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP | 60.900 | 634.111 | 1041,2% |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 16.815 | 16.815 | 100,0% |
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | 16.815 | 16.815 | 100,0% |
1 | Tăng thu, tiết kiệm chi | 4.815 | 4.448 | 92,4% |
2 | Kết dư ngân sách cấp tỉnh | 10.000 | 10.000 | 100,0% |
3 | Nguồn trích 20% nguồn thu phí thủy lợi kênh Tân Hưng | 2.000 | 2.367 | 118,4% |
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 60.900 | 0 | 0 |
I | Vay để bù đắp bội chi | 60.900 |
| 0 |
II | Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
G | TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP | 86.123 | 25.223 | 29,3% |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN | QUYẾT TOÁN | SO SÁNH (%) | |||
TỔNG THU NSNN | THU NSĐP | TỔNG THU NSNN | THU NSĐP | TỔNG THU NSNN | THU NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG NGUỒN THU NSNN, trong đó: | 8.000.000 | 7.485.300 | 17.455.103 | 15.317.937 | 218,2% | 204,6% |
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN, trong đó: | 8.000.000 | 7.485.300 | 9.603.605 | 7.493.935 | 120,0% | 100,1% |
I | Thu nội địa | 7.350.000 | 6.835.300 | 8.065.935 | 7.486.941 | 109,7% | 109,5% |
1 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý | 490.000 | 490.000 | 456.835 | 456.835 | 93,2% | 93,2% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 394.980 | 394.980 | 343.697 | 343.697 | 87,0% | 87,0% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp. | 75.000 | 75.000 | 96.450 | 96.450 | 128,6% | 128,6% |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 20 | 20 |
|
|
|
|
| - Thuế tài nguyên | 20.000 | 20.000 | 16.689 | 16.689 | 83,4% | 83,4% |
2 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý | 135.000 | 135.000 | 102.285 | 102.285 | 75,8% | 75,8% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 85.500 | 85.500 | 68.553 | 68.553 | 80,2% | 80,2% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 46.000 | 46.000 | 30.024 | 30.024 | 65,3% | 65,3% |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế tài nguyên | 3.500 | 3.500 | 3.709 | 3.709 | 106,0% | 106,0% |
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 470.000 | 470.000 | 708.136 | 708.136 | 150,7% | 150,7% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 125.800 | 125.800 | 152.641 | 152.641 | 121,3% | 121,3% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 342.000 | 342.000 | 549.155 | 549.155 | 160,6% | 160,6% |
| - Thuế tài nguyên | 2.200 | 2.200 | 6.340 | 6.340 | 288,2% | 288,2% |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 1.600.000 | 1.600.000 | 1.703.240 | 1.703.240 | 106,5% | 106,5% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 1.348.000 | 1.348.000 | 1.282.661 | 1.282.661 | 95,2% | 95,2% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 210.000 | 210.000 | 378.428 | 378.428 | 180,2% | 180,2% |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 5.000 | 5.000 | 3.779 | 3.779 | 75,6% | 75,6% |
| - Thuế tài nguyên | 37.000 | 37.000 | 38.372 | 38.372 | 103,7% | 103,7% |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 710.000 | 710.000 | 776.677 | 776.677 | 109,4% | 109,4% |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 705.000 | 262.300 | 619.165 | 230.984 | 87,8% | 88,1% |
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
|
|
|
|
|
|
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
7 | Lệ phí trước bạ | 325.000 | 325.000 | 426.222 | 426.222 | 131,1% | 131,1% |
8 | Thu phí, lệ phí | 460.000 | 388.000 | 498.308 | 431.886 | 108,3% | 111,3% |
- | Phí và lệ phí trung ương | 72.000 |
| 71.305 | 4.883 | 99,0% |
|
- | Phí và lệ phí tỉnh | 388.000 | 388.000 | 427.003 | 427.003 | 110,1% | 110,1% |
- | Phí và lệ phí huyện |
|
|
|
|
|
|
- | Phí và lệ phí xã, phường |
|
|
|
|
|
|
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 8.000 | 8.000 | 11.198 | 11.198 | 140,0% | 140,0% |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 290.000 | 290.000 | 339.075 | 339.075 | 116,9% | 116,9% |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 360.000 | 360.000 | 495.629 | 495.629 | 137,7% | 137,7% |
13 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
|
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 1.515.000 | 1.515.000 | 1.653.648 | 1.653.648 | 109,2% | 109,2% |
| (Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
|
|
|
|
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 21.000 | 21.000 | 32.387 | 23.832 | 154,2% | 113,5% |
16 | Thu khác ngân sách | 230.000 | 230.000 | 230.982 | 115.146 | 100,4% | 50,1% |
17 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác | 21.000 | 21.000 | 5.333 | 5.333 | 25,4% | 25,4% |
18 | Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước | 10.000 | 10.000 | 4.402 | 4.402 | 44,0% | 44,0% |
II | Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III | Thu Hải quan | 650.000 | 650.000 | 1.530.636 | 1.215 | 235,5% | 0,2% |
1 | Thuế xuất khẩu | 9.500 | 9.500 | 3.084 |
| 32,5% |
|
2 | Thuế nhập khẩu | 74.500 | 74.500 | 154.732 |
| 207,7% |
|
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu |
|
| 514 |
|
|
|
4 | Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu | 541.000 | 541.000 | 1.347.651 |
| 249,1% |
|
5 | Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam |
|
| 821 |
|
|
|
6 | Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện | 25.000 | 25.000 | 16.532 |
| 66,1% |
|
7 | Thu khác |
|
| 7.303 | 1.215 |
|
|
IV | Thu viện trợ |
|
| 1.255 |
|
|
|
B | THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
C | THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
| 481.736 | 481.736 |
|
|
D | THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
| 2.179.934 | 2.179.934 |
|
|
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN | BAO GỒM | QUYẾT TOÁN | BAO GỒM | SO SÁNH (%) | ||||
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | NGÂN SÁCH HUYỆN | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | NGÂN SÁCH HUYỆN | NSĐP | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | NGÂN SÁCH HUYỆN | ||||
A | B | 1=2 3 | 2 | 3 | 4=5 6 | 5 | 6 | 7=4/1 | 8=5/2 | 9=6/3 |
| TỔNG CHI NSĐP, trong đó: | 8.800.000 | 5.162.770 | 3.637.230 | 11.624.356 | 6.142.436 | 5.481.920 | 132,1% | 119,0% | 150,7% |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP, trong đó: | 8.164.042 | 4.526.812 | 3.637.230 | 7.790.638 | 3.270.871 | 4.519.767 | 95,4% | 72,3% | 124,3% |
I | Chi đầu tư phát triển | 2.491.920 | 2.116.310 | 375.610 | 2.479.457 | 1.311.265 | 1.168.192 | 99,5% | 62,0% | 311,0% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 2.419.920 | 2.090.310 | 329.610 | 2.293.879 | 1.172.817 | 1.121.063 | 94,8% | 56,1% | 340,1% |
| Trong đó chia theo lĩnh vực: |
|
|
| 2.293.879 | 1.172.817 | 1.121.063 |
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
| 349.268 | 39.398 | 309.870 |
|
|
|
- | Chi khoa học và công nghệ |
|
|
| 50.091 | 50.091 |
|
|
|
|
| Trong đó chia theo nguồn vốn: | 2.419.920 | 2.090.310 | 329.610 | 2.293.879 | 1.172.817 | 1.121.063 | 94,8% | 56,1% | 340,1% |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 252.000 | 91.000 | 161.000 | 216.250 |
| 216.250 | 85,8% |
| 134,3% |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1.515.000 | 1.515.000 |
| 1.386.893 | 869.034 | 517.859 | 91,5% | 57,4% |
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
| 124.000 | 124.000 |
|
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 5.451.538 | 2.319.132 | 3.132.406 | 5.301.354 | 1.957.379 | 3.343.975 | 97,2% | 84,4% | 106,8% |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đáo tạo và dạy nghề | 2.179.378 | 546.340 | 1.633.038 | 2.115.637 | 498.337 | 1.617.300 | 97,1% | 91,2% | 99,0% |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 34.970 | 33.750 | 1.220 | 31.210 | 30.164 | 1.046 | 89,2% | 89,4% | 85,8% |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 1.600 | 1.600 |
| 1.227 | 1.227 |
| 76,7% | 76,7% |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 |
| 1.000 | 1.000 |
| 100,0% | 100,0% |
|
V | Dự phòng ngân sách | 159.400 | 88.770 | 70.630 |
|
|
|
|
|
|
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 58.584 |
| 58.584 |
|
|
|
|
|
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 635.958 | 635.958 |
| 972.631 | 818.699 | 153.932 | 152,9% | 128,7% |
|
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 142.318 | 142.318 |
| 122.651 | 13.441 | 109.210 | 86,2% | 9,4% |
|
| Chương trình Giảm nghèo bền vững | 23.618 | 23.618 |
| 22.172 | 2.535 | 19.637 | 93,9% | 10,7% |
|
| CTMTQG Xây dựng nông thôn mới | 118.700 | 118.700 |
| 100.479 | 10.906 | 89.573 | 84,6% | 9,2% |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 493.640 | 493.640 |
| 849.980 | 805.258 | 44.722 | 172,2% | 163,1% |
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
| 2.792.423 | 2.025.371 | 767.052 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2019
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN | QUYẾT TOÁN | SO SÁNH (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
| TỔNG CHI NSĐP, trong đó: | 6.711.932 | 8.727.913 | 130,0% |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN | 1.344.218 | 1.641.167 | 122,1% |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 5.162.770 | 4.089.569 | 79,2% |
| Trong đó: |
|
|
|
I | Chi đầu tư phát triển | 2.602.850 | 1.936.183 | 74,4% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 2.576.850 | 1.812.183 | 70,3% |
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 48.099 | 57.402 | 119,3% |
1.2 | Chi khoa học và công nghệ | 31.526 | 50.091 | 158,9% |
1.3 | Chi y tế, dân số và gia đình | 212.048 | 173.927 | 82,0% |
1.4 | Chi văn hóa thông tin | 32.931 | 27.932 | 84,8% |
1.5 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 90 | 90 | 100,0% |
1.6 | Chi thể dục thể thao | 8.413 | 8.735 | 103,8% |
1.7 | Chi bảo vệ môi trường | 123.155 | 130.711 | 106,1% |
1.8 | Chi các hoạt động kinh tế | 1.127.200 | 1.100.527 | 97,6% |
1.9 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 12.657 | 15.453 | 122,1% |
1.10 | Chi bảo đảm xã hội | 19.300 | 23.758 | 123,1% |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 753.290 |
| 0,0% |
II | Chi thường xuyên | 2.468.550 | 2.136.711 | 86,6% |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 546.340 | 498.337 | 91,2% |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 33.750 | 30.164 | 89,4% |
3 | Chi y tế, dân số và gia đình | 452.150 | 411.555 | 91,0% |
4 | Chi văn hóa thông tin | 55.500 | 56.894 | 102,5% |
5 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 58.950 | 57.326 | 97,2% |
6 | Chi thể dục thể thao | 25.500 | 17.004 | 66,7% |
7 | Chi bảo vệ môi trường | 50.440 | 18.757 | 37,2% |
8 | Chi các hoạt động kinh tế | 523.045 | 368.861 | 70,5% |
9 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 308.340 | 298.184 | 96,7% |
10 | Chi bảo đảm xã hội | 116.416 | 81.585 | 70,1% |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 1.600 | 1.227 | 76,7% |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 100,0% |
V | Dự phòng ngân sách | 88.770 |
| 0,0% |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 2.025.371 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2019
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán (1) | Quyết toán | ||||||||||||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG, CTMT, nhiệm vụ) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG, CTMT, nhiệm vụ) | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2) | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) | Chi chương trình MTQG | Chi chương trình mục tiêu, nhiệm vụ (bao gồm vốn nước ngoài) | Các nhiệm vụ chi khác | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG, CTMT, nhiệm vụ) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG, CTMT, nhiệm vụ) | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2) | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) | Chi chương trình | |||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | ||||||||||||||
A | B | 1=2 3 4 5 6 9 12 13 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=7 8 | 7 | 8 | 9=10 11 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14=15 16 17 18 19 22 25 26 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19=20 21 | 20 |
| TỔNG SỐ | 4.210.160 | 1.328.410 | 2.081.008 | 1.600 | 1.000 | 14.655 |
| 14.655 | 694.718 | 514.443 | 180.275 | 88.770 |
| 6.142.436 | 1.172.817 | 1.957.379 | 1.227 | 1.000 | 13.441 |
|
A | TỈNH QUẢN LÝ | 4.210.160 | 1.328.410 | 2.081.008 | 1.600 | 1.000 | 14.655 |
| 14.655 | 694.718 | 514.443 | 180.275 | 88.770 |
| 6.142.436 | 1.172.817 | 1.957379 | 1.227 | 1.000 | 13.441 |
|
I | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 4.118.790 | 1.328.410 | 2.081.008 |
|
| 14.655 |
| Ỉ4.6S5 | 694.718 | 514.443 | 180.275 |
|
| 4.128.351 | 1.172.817 | 1.957.379 |
|
| 13.441 |
|
1 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh - 405 --> Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 44.988 | 5.447 | 38.823 |
|
| 718 |
| 718 |
|
|
|
|
| 53.843 | 24.239 | 29.483 |
|
|
|
|
2 | Sở Ngoại vụ - 411 | 10.015 |
| 3.795 |
|
|
|
|
| 6.220 |
| 6.220 |
|
| 4.919 |
| 3.764 |
|
|
|
|
3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - 412 | 200.877 | 523 | 91.923 |
|
| 1.632 |
| 1.632 | 106.800 | 100.000 | 6.800 |
|
| 418.228 | 523 | 87.196 |
|
| 1.469 |
|
4 | Sở Kế hoạch vả Đẩu tư - 413 | 8.041 | 311 | 7.730 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.753 | 245 | 7.508 |
|
|
|
|
5 | Sở Tư pháp - 414 | 9.210 |
| 8.934 |
|
| 22 |
| 22 | 254 |
| 254 |
|
| 9.198 |
| 8.655 |
|
| 22 |
|
6 | Sở Công thương - 416 | 12.049 |
| 12.029 |
|
| 20 |
| 20 |
|
|
|
|
| 11.382 |
| 10.066 |
|
| 20 |
|
7 | Sở Khoa học và Công nghệ - 417 | 34.545 | 9.643 | 24.902 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 34.436 | 9.642 | 23.141 |
|
|
|
|
8 | Sở Tài chính - 418 | 10.488 |
| 10.488 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.370 |
| 10.363 |
|
|
|
|
9 | Sở Xây dựng - 419 | 11.202 |
| 11.182 |
|
| 20 |
| 20 |
|
|
|
|
| 10.768 |
| 10.701 |
|
|
|
|
10 | Sở Giao thông Vận tải - 421 | 58.530 | 9.291 | 26.839 |
|
| 30 |
| 30 | 22.370 | 22.370 |
|
|
| 58.306 | 9.574 | 25.891 |
|
| 30 |
|
11 | Sở Giáo dục và Đào tạo - 422 | 447.309 | 6.108 | 436.251 |
|
| 4.950 |
| 4.950 |
|
|
|
|
| 464.488 | 6.106 | 416.618 |
|
| 4.950 |
|
12 | Sở Y tế - 423 | 384.427 | 84.035 | 290.367 |
|
| 50 |
| 50 | 9.975 |
| 9.975 |
|
| 335.638 | 43.765 | 266.304 |
|
| 47 |
|
13 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội - 424 | 110.389 | 4.841 | 84.327 |
|
| 521 |
| 521 | 20.700 |
| 20.700 |
|
| 97.247 | 4.832 | 76.376 |
|
| 336 |
|
14 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - 425 | 95.124 | 6.558 | 86.790 |
|
| 150 |
| 150 | 1.626 |
| 1.626 |
|
| 93.032 | 6.523 | 80.877 |
|
| 143 |
|
15 | Sở Tài nguyên và Môi trường - 426 | 89.840 | 1.257 | 74.145 |
|
| 15 |
| 15 | 14.423 | 7.323 | 7.100 |
|
| 64.542 | 518 | 57.874 |
|
| 7 |
|
16 | Sở Thông tin và Truyền thông - 427 | 40.316 | 17.257 | 19.149 |
|
| 3.910 |
| 3.910 |
|
|
|
|
| 39.896 | 17.030 | 18.869 |
|
| 3.890 |
|
17 | Sở Nội vụ - 435 | 38.279 |
| 37.769 |
|
| 510 |
| 510 |
|
|
|
|
| 38.028 |
| 35.503 |
|
| 508 |
|
18 | Thanh tra tỉnh - 437 | 6.816 |
| 6.816 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.685 |
| 6.467 |
|
|
|
|
19 | Đài Phát thanh truyền hình - 441 | 62.263 |
| 61.963 |
|
| 300 |
| 300 |
|
|
|
|
| 62.263 |
| 57.389 |
|
| 300 |
|
20 | Liên minh Hợp tác xã - 448 | 3.755 |
| 3.076 |
|
| 679 |
| 679 |
|
|
|
|
| 3.049 |
| 2.435 |
|
| 614 |
|
21 | Văn phòng Tỉnh ủy - 509 | 81.250 |
| 81.220 |
|
| 30 |
| 30 |
|
|
|
|
| 70.260 |
| 69,891 |
|
| 30 |
|
22 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Tây Ninh - 510 | 6.513 |
| 6.463 |
|
| 50 |
| 50 |
|
|
|
|
| 6.465 |
| 6.225 |
|
| 50 |
|
23 | Tỉnh đoàn - 511 | 10.513 | 2.000 | 8.339 |
|
| 174 |
| 174 |
|
|
|
|
| 10.440 | 2.081 | 7.380 |
|
| 169 |
|
24 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh - 512 | 3.718 |
| 3.648 |
|
| 70 |
| 70 |
|
|
|
|
| 3.609 |
| 3,546 |
|
| 59 |
|
25 | Hội Nông dân tỉnh - 513 | 3.511 |
| 3.476 |
|
| 35 |
| 35 |
|
|
|
|
| 3.378 |
| 3.338 |
|
| 30 |
|
26 | Hội Cựu Chiến binh tỉnh - 514 | 2.444 |
| 2.404 |
|
| 40 |
| 40 |
|
|
|
|
| 2.287 |
| 2.233 |
|
| 40 |
|
27 | Liên đoàn Lao động tỉnh - 515 | 312 | 160 | 152 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 152 |
| 152 |
|
|
|
|
28 | Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật - 516 | 1.059 |
| 1.017 |
|
| 42 |
| 42 |
|
|
|
|
| 979 |
| 939 |
|
| 40 |
|
29 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị - 517 | 434 |
| 434 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 420 |
| 420 |
|
|
|
|
30 | Hội Văn học Nghệ thuật - 518 | 2.422 |
| 1.871 |
|
| 30 |
| 30 | 521 |
| 521 |
|
| 2.285 |
| 1.734 |
|
| 30 |
|
31 | Hội Nhà báo tỉnh - 520 | 777 |
| 687 |
|
|
|
|
| 90 |
| 90 |
|
| 662 |
| 573 |
|
|
|
|
32 | Hội Luật gia tỉnh - 521 | 583 |
| 583 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 559 |
| 559 |
|
|
|
|
33 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh - 522 | 2.385 |
| 2.345 |
|
| 40 |
| 40 |
|
|
|
|
| 2.227 |
| 2.187 |
|
| 40 |
|
34 | Hội Người Cao tuổi - 533 | 549 |
| 522 |
|
| 27 |
| 27 |
|
|
|
|
| 483 |
| 456 |
|
| 27 |
|
35 | Hội Người mù - 534 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Hội Đông y - 535 | 1.385 |
| 1.385 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.074 |
| 1.074 |
|
|
|
|
37 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin - 536 | 446 |
| 446 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 423 |
| 423 |
|
|
|
|
38 | Hội Cựu Thanh niên xung phong - 537 | 476 |
| 476 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 459 |
| 459 |
|
|
|
|
39 | Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi - 538 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Hội Khuyến học - 539 | 403 |
| 403 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 403 |
| 403 |
|
|
|
|
41 | Chi cục Quản lý thị trường - 560 - 1031309 | 36 |
| 36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 36 |
| 36 |
|
|
|
|
42 | Công an Tây Ninh | 185.765 | 113.089 | 36.360 |
|
| 520 |
| 520 | 35.796 |
| 35.796 |
|
| 184.822 | 113.087 | 33.981 |
|
| 520 |
|
43 | Trại Giam Cây Cầy | 327 |
| 327 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 327 |
| 327 |
|
|
|
|
44 | BCH Quân sự tỉnh Tây Ninh | 130.656 | 48.034 | 82.582 |
|
| 40 |
| 40 |
|
|
|
|
| 128.446 | 46.529 | 81.877 |
|
| 40 |
|
45 | BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh Tây Ninh | 52.762 | 37.018 | 15.744 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 59.284 | 43.540 | 15.744 |
|
|
|
|
46 | Sư đoàn 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 | Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Tây Ninh - 1002265 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Tây Ninh - 1053828 | 146 |
| 146 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.341 | 2.195 | 146 |
|
|
|
|
49 | Tòa án nhân dân tỉnh Tây Ninh - 1053992 | 188 |
| 188 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 188 |
| 188 |
|
|
|
|
50 | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Tây Ninh - 1054202 | 230 |
| 230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 230 |
| 230 |
|
|
|
|
51 | Cục Thuế tỉnh Tây Ninh - 1054232 | 531 |
| 531 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 521 |
| 521 |
|
|
|
|
52 | KBNN tỉnh Tây Ninh - 1055398 | 146 |
| 146 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 146 |
| 146 |
|
|
|
|
53 | Cục Hải quan tỉnh Tây Ninh - 1058732 | 342 |
| 342 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 341 |
| 341 |
|
|
|
|
54 | BHXH tỉnh Tây Ninh - 1058831 | 172.071 |
| 172.071 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 172.071 |
| 172.071 |
|
|
|
|
55 | Cục Thống kê tỉnh Tây Ninh - 1058881 | 774 |
| 744 |
|
| 30 |
| 30 |
|
|
|
|
| 774 |
| 744 |
|
| 30 |
|
56 | Đài Khí tượng thủy văn tỉnh Tây Ninh - 1106849 | 30 |
| 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
| 30 |
|
|
|
|
57 | Ngân hàng chính sách Xã hội tỉnh Tây Ninh - 3000425 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 | Cơ quan thường trú Thông tấn xã Việt Nam tại Tây Ninh Báo Tây Ninh -3004564 | 42 |
| 42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 42 |
| 42 |
|
|
|
|
59 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh tỉnh Tây Ninh - 3010016 | 55 |
| 55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 55 |
| 55 |
|
|
|
|
60 | Công ty TNHH MTV Khai thác Thủy lợi Dầu Tiếng - Phước Hòa - 3005671 | 3.000 |
| 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.844 |
| 2.844 |
|
|
|
|
61 | Công ty TNHH MTV Khai thác Thủy lợi Tây Ninh - 3012463 | 92.954 |
| 76.735 |
|
|
|
|
| 16.219 |
| 16.219 |
|
| 92.953 |
| 76.734 |
|
|
|
|
62 | Ban Vận động Quỹ "Vì người nghèo" tỉnh Tây Ninh - 1028202-510 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Ban quản lý Quỹ đền ơn đáp nghĩa tỉnh Tây Ninh - 3027746 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 | Công ty Cổ phần cấp thoát nước Tây Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 | Báo Tây Ninh - 1028410 | 134 | 134 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 133 | 133 |
|
|
|
|
|
66 | BQL các Khu DTLS Cách mạng miền Nam - 1027965 | 6.341 |
| 6.341 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.341 |
| 6.318 |
|
|
|
|
67 | Trường Chính trị tỉnh Tây Ninh - 1028012 | 14.961 |
| 14.961 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14.927 |
| 14.927 |
|
|
|
|
68 | Văn phòng Ban An toàn giao thông - 1028058 | 1.750 |
| 1.750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.609 |
| 1.609 |
|
|
|
|
69 | BQL Vườn Quốc gia Lò Gò Xa Mát - 1029511 | 14.092 | 583 | 13.509 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.844 | 152 | 12.666 |
|
|
|
|
70 | Trường Cao đẳng nghề Tây Ninh - 1030332 | 20.187 |
| 16.268 |
|
|
|
|
| 3.919 |
| 3.919 |
|
| 19.728 |
| 15.790 |
|
|
|
|
71 | Hội Kế hoạch hóa gia đình - 1031322 | 190 |
| 190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
72 | BQL Khu kinh tế tỉnh - 1108987 | 12.055 | 19 | 12.036 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.288 | 18 | 11.269 |
|
|
|
|
73 | BQL Cửa khẩu quốc tế Xa Mát - 1120729 | 9 |
| 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9 |
| 9 |
|
|
|
|
74 | BQL Cửa khẩu quốc tế Mộc Bài - 1120744 | 13 |
| 13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13 |
| 13 |
|
|
|
|
75 | BQL Khu Du lịch Quốc gia núi Bà Đen - 1124305 | 14.376 |
| 14.376 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13.884 |
| 13.650 |
|
|
|
|
76 | Quỹ Đầu tư Phát triển tỉnh - 3012218 | 50 |
| 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 124.050 |
| 50 |
|
|
|
|
77 | Quỹ Phát triển đất tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78 | Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Tây Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng Khu kinh tế tỉnh Tây Ninh-3015199 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 | Các tổ chức, cá nhân --> Chi hoàn thuế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81 | Quỹ hỗ trợ Nông dân tỉnh Tây Ninh - 3028051 | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
|
82 | Công ty Cổ phần Đăng Kiểm Tây Ninh - 3028627 | 633 |
| 633 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 633 |
| 633 |
|
|
|
|
83 | BQLDA ĐTXD tỉnh - 3013905 | 193.351 | 154.814 | 4.884 |
|
|
|
|
| 33.653 | 33.653 |
|
|
| 189.496 | 138.322 | 4.884 |
|
|
|
|
84 | Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh Tây Ninh - 3020506 | 217.189 |
| 147.895 |
|
|
|
|
| 69.294 |
| 69.294 |
|
| 215,755 |
| 146.461 |
|
|
|
|
85 | Ban Dân vận Tỉnh ủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86 | Đảng ủy khối doanh nghiệp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87 | BQLDA ĐTXD Giao thông | 882.404 | 612.404 |
|
|
|
|
|
| 270.000 | 270.000 |
|
|
| 667.743 | 512.712 |
|
|
|
|
|
88 | BQLDA ĐTXD Nông nghiệp và PTNT Tây Ninh | 59.842 | 59.842 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 57.349 | 57,349 |
|
|
|
|
|
89 | Ban thực hiện dự án tỉnh (PIU) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 19 | 19 |
|
|
|
|
|
90 | Ban QLDA Phát triển đô thị hành lang tiểu vùng sông Mê Kông tỉnh Tây Ninh (BQL GMS) | 87.797 | 11.700 |
|
|
|
|
|
| 76.097 | 76.097 |
|
|
| 95.521 | 19.424 |
|
|
|
|
|
91 | Trung tâm Quy hoạch và Giám định chất lượng xây dựng Tây Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92 | Ban quản lý khu rừng phòng hộ Dầu Tiếng | 6.376 | 6.376 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.690 | 2.690 |
|
|
|
|
|
93 | Ban quản lý Khu rừng văn hóa lịch sử Chàng Riệc | 1.235 | 1.235 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 156 | 156 |
|
|
|
|
|
94 | Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95 | Chi cục Kiểm lâm | 6.018 | 1.018 |
|
|
|
|
|
| 5.000 | 5.000 |
|
|
| 990 | 990 |
|
|
|
|
|
96 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tây Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97 | UBND thành phố Tây Ninh | 27.597 | 27.597 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30.395 | 30.395 |
|
|
|
|
|
98 | UBND Huyện Hòa Thành | 6.731 | 6.731 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.731 | 6.731 |
|
|
|
|
|
99 | UBND huyện Châu Thành | 69 | 69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 69 | 69 |
|
|
|
|
|
100 | UBND huyện Dương Minh Châu | 546 | 546 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 524 | 524 |
|
|
|
|
|
101 | UBND huyện Trảng Bàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102 | UBND huyện Gò Dầu | 12.346 | 12.346 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14.324 | 14.324 |
|
|
|
|
|
103 | UBND huyện Bến Cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104 | UBND huyện Tân Biên | 76 | 76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 75 | 75 |
|
|
|
|
|
105 | UBND huyện Tân Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106 | BQLDA ĐTXD thành phố Tây Ninh | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.000 | 8.000 |
|
|
|
|
|
107 | BQLDA ĐTXD huyên Hòa Thành | 13.320 | 13.320 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.511 | 2.511 |
|
|
|
|
|
108 | BQLDA ĐTXD huyện Châu Thành | 30 | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
109 | BQLDA ĐTXD huyện Dương Minh Châu | 60 | 60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 | 30 |
|
|
|
|
|
110 | BQLDA ĐTXD huyện Trảng Bảng | 11.480 | 11.480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.692 | 11.692 |
|
|
|
|
|
111 | BOLDA ĐTXD huyện Gò Dầu | 28.895 | 28.895 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.326 | 11.326 |
|
|
|
|
|
112 | BOLDA ĐTXD huyện Bến Cầu | 671 | 671 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 647 | 647 |
|
|
|
|
|
113 | BOLDA ĐTXD huyện Tân Biên | 4.598 | 4.598 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.403 | 4.403 |
|
|
|
|
|
114 | BQLDA ĐTXD huyện Tân Châu | 1.001 | 1.001 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 401 | 401 |
|
|
|
|
|
115 | Các đơn vị khác của tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116 | Dự toán chưa phân khai (bao gồm: Nguồn tỉnh hỗ trợ mục tiêu các huyện, thành phố --> Trong năm, các huyện, thành phố nộp giảm chi hoàn trả NS cấp tỉnh) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117 | Ghi thu, ghi chi tiền thuê đất của Công ty TNHH QL - Farms | 8.493 | 8.493 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.493 | 8.493 |
|
|
|
|
|
118 | Ghi thu, ghi chi tiền thuê đất của Công ty Cổ phần phát triển hạ tầng Khu công nghiệp TN | 10.799 | 10.799 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.799 | 10.799 |
|
|
|
|
|
119 | Ban liên lạc truyền thống Mặt trận 779 | 50 |
| 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 |
| 50 |
|
|
|
|
120 | BOL Dự án An ninh y tế KVTV Mê kông mở rộng | 1.900 |
| 139 |
|
|
|
|
| 1.761 |
| 1.761 |
|
| 1.235 |
| 139 |
|
|
|
|
121 | Ban quản lý Dự án Quỹ Toàn cầu PC HIV/AIDS | 162 |
| 162 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 155 |
| 155 |
|
|
|
|
122 | BQL Dự án SKKV ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc ARTEMISININ | 259 |
| 259 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 223 |
| 223 |
|
|
|
|
II | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (2) | 1.600 |
|
| 1.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.227 |
|
| 1.227 |
|
|
|
III | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (2) | 1.000 |
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
|
| 1.000 |
|
|
IV | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 88.770 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 88.770 |
|
|
|
|
|
|
|
|
V | CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | CHI ỦY THÁC QUA NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 27.496 |
|
|
|
|
|
|
VIII | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.969.914 |
|
|
|
|
|
|
IX | CHI TRẢ NỢ GỐC VỐN VAY ĐẦU TƯ CSHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14.448 |
|
|
|
|
|
|
B | CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT | Tên đơn vị | Quyết toán | So sánh (%) | |||||||||||||||||
MTQG | Chi chương trình mục tiêu, nhiệm vụ (bao gồm vốn nước ngoài) | Các nhiệm vụ chi khác | Chi chuyền nguồn sang ngân sách năm sau | Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG, CTMT, nhiệm vụ) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG, CTMT, nhiệm vụ) | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2) | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) | Chi chương trình MTQG | Chi chương trình mục tiêu, nhiệm vụ (bao gồm vốn nước ngoài) | Các nhiệm vụ chi khác | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | ||||||||
Chi thường xuyên | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | |||||||||||
A | B | 21 | 22=23 24 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27=14/1 | 28=15/2 | 29=16/3 | 30=17/4 | 31=18/5 | 32=19/6 | 33=20/7 | 34=21/8 | 35=22/9 | 36=23/10 | 37=24/11 | 38=25/12 | 39=26/13 |
| TỔNG SỐ | 13.441 | 805.258 | 639.367 | 165.891 | 165.944 | 2.025.371 | 145,9% | 88,3% | 94,1% | 76,7% | 100,0% | 91,7% |
| 91,7% | 115,9% | 124,3% | 92,0% | 186,9% |
|
A | TỈNH QUẢN LÝ | 13.441 | 805.258 | 639.367 | 165.891 | 165.944 | 2.025.371 | 145,9% | 88,3% | 94,1% | 76,7% | 100,0% | 91,7% |
| 91,7% | 115,9% | 124,3% | 92,0% | 186,9% |
|
I | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 13.441 | 805.258 | 639.367 | 165.891 | 124.000 | 55.457 | 100,2% | 88,3% | 94,1% |
|
| 91,7% |
| 91,7% | 115,9% | 124,3% | 92,0% |
|
|
1 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh - 405 --> Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
|
|
|
|
| 121 | 119,7% | 445,0% | 75,9% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Sở Ngoại vụ - 411 |
| 1.149 |
| 1.149 |
| 7 | 49,1% |
| 99,2% |
|
|
|
|
| 18,5% |
| 18,5% |
|
|
3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - 412 | 1.469 | 328.374 | 321.574 | 6.800 |
| 667 | 208,2% | 100,0% | 94,9% |
|
| 90,0% |
| 90,0% | 307,5% |
| 100,0% |
|
|
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư - 413 |
|
|
|
|
|
| 96,4% | 78,7% | 97,1% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Sở Tư pháp-414 | 22 | 252 |
| 252 |
| 269 | 99,9% |
| 96,9% |
|
| 100,0% |
| 100,0% | 99,1% |
| 99,1% |
|
|
6 | Sở Công thương - 416 | 20 |
|
|
|
| 1.296 | 94,5% |
| 83,7% |
|
| 99,8% |
| 99,8% |
|
|
|
|
|
7 | Sở Khoa học và Công nghệ - 417 |
|
|
|
|
| 1.653 | 99,7% | 100,0% | 92,9% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Sở Tài chính -418 |
|
|
|
|
| 7 | 98,9% |
| 98,8% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Sở Xây dựng - 419 |
|
|
|
|
| 67 | 96,1% |
| 95,7% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Sở Giao thông Vận tải - 421 | 30 | 22.370 | 22.370 |
|
| 440 | 99,6% | 103,0% | 96,5% |
|
| 100,0% |
| 100,0% | 100,0% | 100,0% |
|
|
|
11 | Sở Giáo dục và Đào tạo - 422 | 4.950 | 18.004 | 18.004 |
|
| 18.810 | 103,8% | 100,0% | 95,5% |
|
| 100,0% |
| 100,0% |
|
|
|
|
|
12 | Sở Y tế - 423 | 47 | 7.984 |
| 7.984 |
| 17.538 | 87,3% | 52,1% | 91,7% |
|
| 93,7% |
| 93,7% | 80,0% |
| 80,0% |
|
|
13 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội - 424 | 336 | 15.147 |
| 15.147 |
| 556 | 88,1% | 99,8% | 90,6% |
|
| 64,6% |
| 64,6% | 73,2% |
| 73,2% |
|
|
14 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - 425 | 143 | 1.626 |
| 1.626 |
| 3.863 | 97,8% | 99,5% | 93,2% |
|
| 95,3% |
| 95,3% | 100,0% |
| 100,0% |
|
|
15 | Sở Tài nguyên và Môi trường - 426 | 7 | 6.000 |
| 6.000 |
| 143 | 71,8% | 41,2% | 78,1% |
|
| 46,5% |
| 46,5% | 41,6% |
| 84,5% |
|
|
16 | Sở Thông tin và Truyền thông - 427 | 3.890 |
|
|
|
| 107 | 99,0% | 98,7% | 98,5% |
|
| 99,5% |
| 99,5% |
|
|
|
|
|
17 | Sở Nội vụ - 435 | 508 |
|
|
|
| 2.016 | 99,3% |
| 94,0% |
|
| 99,7% |
| 99,7% |
|
|
|
|
|
18 | Thanh tra tỉnh - 437 |
|
|
|
|
| 218 | 98,1% |
| 94,9% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Đài Phát thanh truyền hình - 441 | 300 |
|
|
|
| 4.574 | 100,0% |
| 92,6% |
|
| 100,0% |
| 100,0% |
|
|
|
|
|
20 | Liên minh Hợp tác xã - 448 | 614 |
|
|
|
|
| 81,2% |
| 79,2% |
|
| 90,4% |
| 90,4% |
|
|
|
|
|
21 | Văn phòng Tỉnh ủy - 509 | 30 |
|
|
|
| 338 | 86,5% |
| 86,1% |
|
| 100,0% |
| 100,0% |
|
|
|
|
|
22 | Ủy ban Mật trận Tổ quốc tỉnh Tây Ninh - 510 | 50 |
|
|
|
| 190 | 99,3% |
| 96,3% |
|
| 100,0% |
| 100,0% |
|
|
|
|
|
23 | Tỉnh đoàn - 511 | 169 |
|
|
|
| 811 | 99,3% | 104,1% | 88,5% |
|
| 97,0% |
| 97,0% |
|
|
|
|
|
24 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh - 512 | 59 |
|
|
|
| 4 | 97,1% |
| 97,2% |
|
| 84,9% |
| 84,9% |
|
|
|
|
|
25 | Hội Nông dân tỉnh - 513 | 30 |
|
|
|
| 10 | 96,2% |
| 96,0% |
|
| 85,7% |
| 85,7% |
|
|
|
|
|
26 | Hội Cựu Chiến binh tỉnh - 514 | 40 |
|
|
|
| 13 | 93,6% |
| 92,9% |
|
| 100,0% |
| 100,0% |
|
|
|
|
|
27 | Liên đoàn Lao động tỉnh - 515 |
|
|
|
|
|
| 48,7% |
| 100,0% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật - 516 | 40 |
|
|
|
|
| 92,4% |
| 92,3% |
|
| 94,9% |
| 94,9% |
|
|
|
|
|
29 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị - 517 |
|
|
|
|
|
| 96,7% |
| 96,7% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Hội Văn học Nghệ thuật - 518 | 30 | 521 |
| 521 |
|
| 94,3% |
| 92,7% |
|
| 100,0% |
| 100,0% | 100,0% |
|
|
|
|
31 | Hội Nhà báo tỉnh - 520 |
| 90 |
| 90 |
|
| 85,3% |
| 83,4% |
|
|
|
|
| 99,5% |
| 99,5% |
|
|
32 | Hội Luật gia tỉnh - 521 |
|
|
|
|
|
| 95,8% |
| 95,8% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh - 522 | 40 |
|
|
|
|
| 93,4% |
| 93,3% |
|
| 100,0% |
| 100,0% |
|
|
|
|
|
34 | Hội Người Cao tuổi - 533 | 27 |
|
|
|
|
| 87,9% |
| 87,3% |
|
| 100,0% |
| 100,0% |
|
|
|
|
|
35 | Hội Người mù - 534 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Hội Đông y - 535 |
|
|
|
|
|
| 77,5% |
| 77,5% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin - 536 |
|
|
|
|
|
| 94,9% |
| 94,9% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Hội Cựu Thanh niên xung phong - 537 |
|
|
|
|
|
| 96,5% |
| 96,5% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi - 538 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Hội Khuyến học - 539 |
|
|
|
|
|
| 99,9% |
| 99,9% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Chi cục Quản lý thị trường - 560 - 1031309 |
|
|
|
|
|
| 100,0% |
| 100,0% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Công an Tây Ninh | 520 | 35.796 |
| 35.796 |
| 1.438 | 99,5% | 100,0% | 93,5% |
|
| 100,0% |
| 100,0% | 100,0% |
| 100,0% |
|
|
43 | Trại Giam Cây Cầy |
|
|
|
|
|
| 100,0% |
| 100,0% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | BCH Quân sự tỉnh Tây Ninh | 40 |
|
|
|
|
| 98,3% | 96,9% | 99,1% |
|
| 100,0% |
| 100,0% |
|
|
|
|
|
45 | BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh Tây Ninh |
|
|
|
|
|
| 112,4% | 117,6% | 100,0% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | Sư đoàn 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 | Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Tây Ninh - 1002265 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Tây Ninh - 1053828 |
|
|
|
|
|
| 1599,1% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 | Tòa án nhân dân tỉnh Tây Ninh - 1053992 |
|
|
|
|
|
| 100,0% |
| 100,0% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Tây Ninh - 1054202 |
|
|
|
|
|
| 100,0% |
| 100,0% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 | Cục Thuế tỉnh Tây Ninh - 1054232 |
|
|
|
|
|
| 98,1% |
| 98,1% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | KBNN tỉnh Tây Ninh - 1055398 |
|
|
|
|
|
| 100,0% |
| 100,0% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 | Cuc Hải quan tỉnh Tây Ninh - 1058732 |
|
|
|
|
|
| 99,9% |
| 99,9% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 | BHXH tỉnh Tây Ninh - 1058831 |
|
|
|
|
|
| 100,0% |
| 100,0% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 | Cục Thống kê tỉnh Tây Ninh - 1058881 | 30 |
|
|
|
|
| 100,0% |
| 100,0% |
|
| 100,0% |
| 100,0% |
|
|
|
|
|
56 | Đài Khí tượng thủy văn tỉnh Tây Ninh - 1106849 |
|
|
|
|
|
| 100,0% |
| 100,0% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 | Ngân hàng chính sách Xã hội tỉnh Tây Ninh - 3000425 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 | Cơ quan thường trú Thông tấn xã Việt Nam tại Tây Ninh Báo Tây Ninh - 3004564 |
|
|
|
|
|
| 100,0% |
| 100,0% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh tỉnh Tây Ninh 3010016 |
|
|
|
|
|
| 100,0% |
| 100,0% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 | Công ty TNHH MTV Khai thác Thủy lợi Dầu Tiếng - Phước Hòa - 3005671 |
|
|
|
|
|
| 94,8% |
| 94,8% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 | Công ty TNHH MTV Khai thác Thủy lợi Tây Ninh - 3012463 |
| 16.219 |
| 16.219 |
|
| 100,0% |
| 100,0% |
|
|
|
|
| 100,0% |
| 100,0% |
|
|
62 | Ban Vận động Quỹ "Vì người nghèo" tỉnh Tây Ninh - 1028202 - 510 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Ban quản lý Quỹ đền ơn đáp nghĩa tỉnh Tây Ninh - 3027746 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 | Công ty Cổ phẩn Cấp thoát nước Tây Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 | Báo Tây Ninh - 1028410 |
|
|
|
|
|
| 99.5% | 99.5% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 | BQL các Khu DTLS Cách mạng miền Nam - 1027965 |
|
|
|
|
| 23 | 100,0% |
| 99,6% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 | Trường Chính trị tỉnh Tây Ninh - 1028012 |
|
|
|
|
| 0 | 99,8% |
| 99,8% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 | Văn phòng Ban An toàn giao thông - 1028058 |
|
|
|
|
|
| 91,9% |
| 91,9% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69 | BQL Vườn Quốc gia Lò Gò - Xa Mát - 1029511 |
|
|
|
|
| 26 | 91,1% | 26,1% | 93,8% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 | Trường Cao đẳng nghề Tây Ninh - 1030332 |
| 3.919 |
| 3.919 |
| 19 | 97,7% |
| 97,1% |
|
|
|
|
| 100,0% |
| 100,0% |
|
|
71 | Hội Kế hoạch hóa gia đình - 1031322 |
|
|
|
|
|
| 0,3% |
| 0,3% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 | BQL Khu kinh tế tỉnh - 1108987 |
|
|
|
|
|
| 93,6% | 95,1% | 93,6% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73 | BQL Cửa khẩu quốc tế Xa Mát - 1120729 |
|
|
|
|
|
| 100,0% |
| 100,0% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74 | BQL Cửa khẩu quốc tế Mộc Bài - 1120744 |
|
|
|
|
|
| 100,0% |
| 100,0% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 | BQL Khu Du lịch Quốc gia núi Bà Đen - 1124305 |
|
|
|
|
| 234 | 96,6% |
| 94,9% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76 | Quỹ Đầu tư Phát triển tỉnh - 3012218 |
|
|
|
| 124.000 |
| 246561,5% |
| 100.0% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77 | Quỹ Phát triển đất tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78 | Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Tây Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng Khu kinh tế tỉnh Tây Ninh - 3015199 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 | Các tổ chức, cá nhân -> Chi hoàn thuế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81 | Quỹ hỗ trợ Nông dân tỉnh Tây Ninh - 3028051 |
|
|
|
|
|
| 100,0% |
| 100,0% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82 | Công ty Cổ phần Đăng Kiểm Tây Ninh - 3028627 |
|
|
|
|
|
| 100,0% |
| 100,0% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83 | BQLDA ĐTXD tỉnh - 3013905 |
| 46.291 | 46.291 |
|
|
| 98,0% | 89,3% | 100,0% |
|
|
|
|
| 137,6% | 137,6% |
|
|
|
84 | Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh Tây Ninh - 3020506 |
| 69.294 |
| 69.294 |
|
| 99,3% |
| 99,0% |
|
|
|
|
| 100,0% |
| 100.0% |
|
|
85 | Ban Dân vận Tỉnh ủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86 | Đảng ủy khối doanh nghiệp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87 | BQLDA ĐTXD Giao thông |
| 155.032 | 155.032 |
|
|
| 75,7% | 83,7% |
|
|
|
|
|
| 57,4% | 57,4% |
|
|
|
88 | BQLDA ĐTXD Nông nghiệp và PTNT Tây Ninh |
|
|
|
|
|
| 95,8% | 95,8% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89 | Ban thực hiện dự án tỉnh (PIU) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90 | Ban QLDA Phát triển đô thị hành lang tiểu vùng sông Mê Kông tỉnh Tây Ninh (BQL GMS) |
| 76.097 | 76.097 |
|
|
| 108,8% | 166,0% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91 | Trung tâm Quy hoạch và Giám định chất lượng xây dựng Tây Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92 | Ban quản lý khu rừng phòng hộ Dầu Tiếng |
|
|
|
|
|
| 42,2% | 42,2% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93 | Ban quản lý Khu rừng văn hóa lịch sử Chàng Riệc |
|
|
|
|
|
| 12,6% | 12,6% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94 | Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95 | Chi cục Kiểm lâm |
|
|
|
|
|
| 16,5% | 97,2% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tây Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97 | UBND thành phố Tây Ninh |
|
|
|
|
|
| 110,1% | 110,1% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98 | UBND Huyện Hòa Thành |
|
|
|
|
|
| 100,0% | 100,0% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99 | UBND huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
| 99,9% | 99,9% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 | UBND huyện Dương Minh Châu |
|
|
|
|
|
| 96.0% | 96,0% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101 | UBND huyện Trảng Bàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102 | UBND huyện Gò Dầu |
|
|
|
|
|
| 116,0% | 116.0% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103 | UBND huyện Bến Cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104 | UBND huyện Tân Biên |
|
|
|
|
|
| 98,9% | 98,9% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105 | UBND huyện Tân Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106 | BQLDA ĐTXD thành phố Tây Ninh |
|
|
|
|
|
| 100,0% | 100,0% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107 | BQLDA ĐTXD huyện Hòa Thành |
|
|
|
|
|
| 18,9% | 18,9% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108 | BQLDA ĐTXD huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
109 | BQLDA ĐTXD huyện Dương Minh Châu |
|
|
|
|
|
| 50,0% | 50,0% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110 | BQLDA ĐTXD huyện Trảng Bàng |
|
|
|
|
|
| 101,8% | 101,8% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111 | BQLDA ĐTXD huyện Gò Dầu |
|
|
|
|
|
| 39,2% | 39,2% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112 | BQLDA ĐTXD huyện Bến Cầu |
|
|
|
|
|
| 96,5% | 96,5% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
113 | BQLDA ĐTXD huyện Tân Biên |
|
|
|
|
|
| 95,8% | 95,8% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
114 | BQLDA ĐTXD huyện Tân Châu |
|
|
|
|
|
| 40.1% | 40,1% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115 | Các đơn vị khác của tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116 | Dự toán chưa phân khai (bao gồm: Nguồn tỉnh hỗ trợ mục tiêu các huyện, thành phố --> Trong năm, các huyện, thành phố nộp giảm chi hoàn trả NS cấp tỉnh) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117 | Ghi thu, ghi chi tiền thuê đất của Công ty TNHH QL - Farms |
|
|
|
|
|
| 100,0% | 100,0% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
118 | Ghi thu, ghi chi tiền thuê đất của Công ty Cổ phần phát triển hạ tầng Khu công nghiệp TN |
|
|
|
|
|
| 100,0% | 100,0% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
119 | Ban liên lạc truyền thống Mặt trận 779 |
|
|
|
|
|
| 100,0% |
| 100,0% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120 | BQL Dự án An ninh y tế KVTV Mê kông mở rộng |
| 1.096 |
| 1.096 |
|
| 65,0% |
| 99,9% |
|
|
|
|
| 62,2% |
| 62,2% |
|
|
121 | Ban quản lý Dư án Quỹ Toàn cầu PC HIV/AIDS |
|
|
|
|
|
| 95,4% |
| 95,4% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
122 | BQL Dự án SKKV ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc ARTEMISININ |
|
|
|
|
|
| 86,1% |
| 86,1% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (2) |
|
|
|
|
|
| 76,7% |
|
| 76,7% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (2) |
|
|
|
|
|
| 100,0% |
|
|
| 100,0% |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | CHI ỦY THÁC QUA NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
|
| 27.496 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
|
|
|
| 1.969.914 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX | CHI TRẢ NỢ GỐC VỐN VAY ĐẦU TƯ CSHT |
|
|
|
| 14.448 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2019
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
| Tên đơn vị (1) | Dự toán | Quyết toán | So sách (%) | |||||||||||||||||||||
Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | |||||||||||||||||
Tổng số | Gồm | Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Vốn thực hiện các CTMT quốc gia | Tổng số | Gồm | Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Vốn thực hiện các CTMT quốc gia | Tổng số | Gồm | Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Vốn thực hiện các CTMT quốc gia | |||||||||||
Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | ||||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3=4 5 | 4 | 3 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11=12 13 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17=9/1 | 18=10/2 | 19=11/3 | 20=12/4 | 21=13/5 | 22=14/6 | 23=15/7 | 24=16/8 |
| TỔNG SỐ | 1.549.162 | 1.344.218 | 204.944 | 0 | 204.944 | 0 | 204.944 | 0 | 2.585.478 | 1.344.218 | 1.241.260 | 0 | 1.241.260 | 747.014 | 369.455 | 124.790 | 167% | 100% | 606% |
| 606% |
| 180% |
|
1 | Thành phố | 35.050 | 16.901 | 18.149 |
| 18.149 |
| 18.149 |
| 218.619 | 16.901 | 201.718 |
| 201.718 | 147.167 | 35.181 | 19.370 | 624% | 100% | 1111% |
| 1111% |
| 194% |
|
2 | Hòa Thành | 144.020 | 101.052 | 42.968 |
| 42.968 |
| 42.968 |
| 278.879 | 101.052 | 177.827 |
| 177.827 | 91.873 | 66.958 | 18.996 | 194% | 100% | 414% |
| 414% |
| 156% |
|
3 | Châu Thành | 335.600 | 304.136 | 31.464 |
| 31.464 |
| 31.464 |
| 473.160 | 304.136 | 169.024 |
| 169.024 | 96.067 | 49.105 | 23.852 | 141% | 100% | 537% |
| 537% |
| 156% |
|
4 | Dương Minh Châu | 179.180 | 150.041 | 29.139 |
| 29.139 |
| 29.139 |
| 234.063 | 150.041 | 84.022 |
| 84.022 | 39.482 | 41.169 | 3.371 | 131% | 100% | 288% |
| 288% |
| 141% |
|
5 | Trảng Bàng | 184.740 | 160.278 | 24.462 |
| 24.462 |
| 24.462 |
| 313.328 | 160.278 | 153.050 |
| 153.050 | 96.505 | 51.259 | 5.286 | 170% | 100% | 626% |
| 626% |
| 210% |
|
6 | Gò Dầu | 178.682 | 173.146 | 5.536 |
| 5.536 |
| 5.536 |
| 254.517 | 173.146 | 81.371 |
| 81.371 | 57.074 | 23.186 | 1.111 | 142% | 100% | 1470% |
| 1470% |
| 419% |
|
7 | Bến Cầu | 214.580 | 187.854 | 26.726 |
| 26.726 |
| 26.726 |
| 293.833 | 187.854 | 105.979 |
| 105.979 | 42.551 | 41.927 | 21.501 | 137% | 100% | 397% |
| 397% |
| 157% |
|
8 | Tân Biên | 164.530 | 145.010 | 19.520 |
| 19.520 |
| 19.520 |
| 316.136 | 145.010 | 171.126 |
| 171.126 | 125.749 | 40.713 | 4.664 | 192% | 100% | 877% |
| 877% |
| 209% |
|
9 | Tân Châu | 112.780 | 105.800 | 6.980 |
| 6.980 |
| 6.980 |
| 202.942 | 105.800 | 97.142 |
| 97.142 | 50.547 | 19.956 | 26.639 | 180% | 100% | 1392% |
| 1392% |
| 286% |
|
Ghi chú:
Số bổ sung cân đối tại cột 2 là số bổ sung dự toán đầu năm tại QĐ số 2979/QĐ-UBND ngày 10/12/2018, chưa bao gồm số chỉnh bổ sung cân đối tại QĐ số 234/QĐ-UBND ngày 28/01/2019
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung (1) | Dự toán | Quyết toán | ||||||||||||||||||||
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | Chưong trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | Tổng số | Trong đó | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | |||||||||||||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | |||||||||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | Tổng số | |||||||||||||
Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | ||||||||||||||
A | B | 4=5 8 | 5=6 7 | 6 | 7 | 8=9 10 | 9 | 10 | 18=19 22 | 19=20 21 | 20 | 21 | 22=23 24 | 23 | 24 | 25=26 27 | 26 | 27 | 28=29 32 | 29=30 31 | 30 | 31 | 32=33 34 |
| TỔNG SỐ | 23.618 | 13.804 | 13.804 | 0 | 9.814 | 9.814 | 0 | 118.660 | 91.100 | 91.100 | 0 | 27.560 | 27.560 | 0 | 122.651 | 89.943 | 32.708 | 22.172 | 13.742 | 13.742 | 0 | 8.430 |
I | Ngân sách cấp tỉnh | 3.685 | 0 | 0 | 0 | 3.685 | 3.685 | 0 | 11.266 | 0 | 0 | 0 | 11.266 | 11.266 | 0 | 13.441 | 0 | 13.441 | 2.535 | 0 | 0 | 0 | 2.535 |
1 | Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND & UBND tỉnh | 718 | 0 |
|
| 718 | 718 |
| 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 0 |
2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 1.632 | 0 |
|
| 1.632 | 1.632 |
| 1.469 | 0 | 1.469 | 0 | 0 |
|
| 0 |
3 | Sở Tư pháp | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 22 | 0 |
|
| 22 | 22 |
| 22 | 0 | 22 | 0 | 0 |
|
| 0 |
4 | Sở Công thương | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 20 | 0 |
|
| 20 | 20 |
| 20 | 0 | 20 | 0 | 0 |
|
| 0 |
5 | Sở Tài chính | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 0 |
6 | Sở Xây dựng | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 20 | 0 |
|
| 20 | 20 |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 0 |
7 | Sở Giao thông Vân tải | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 30 | 0 |
|
| 30 | 30 |
| 30 | 0 | 30 | 0 | 0 |
|
| 0 |
8 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 4.950 | 0 |
|
| 4.950 | 4.950 |
| 4.950 | 0 | 4.950 | 0 | 0 |
|
| 0 |
9 | Sở Y tế | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 50 | 0 |
|
| 50 | 50 |
| 47 | 0 | 47 | 0 | 0 |
|
| 0 |
10 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 311 | 0 |
|
| 311 | 311 |
| 210 | 0 |
|
| 210 | 210 |
| 336 | 0 | 336 | 191 | 0 |
|
| 191 |
11 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 150 | 0 |
|
| 150 | 150 |
| 143 | 0 | 143 | 0 | 0 |
|
| 0 |
12 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 15 | 0 |
|
| 15 | 15 |
| 7 | 0 | 7 | 0 | 0 |
|
| 0 |
13 | Sở Thông tin và Truyền thông | 2.360 | 0 |
|
| 2.360 | 2.360 |
| 1.550 | 0 |
|
| 1.550 | 1.550 |
| 3.890 | 0 | 3.890 | 2.344 | 0 |
|
| 2.344 |
14 | Sở Nội vụ | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 510 | 0 |
|
| 510 | 510 |
| 508 | 0 | 508 | 0 | 0 |
|
| 0 |
15 | Đài Phát thanh và Truyền hình | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 300 | 0 |
|
| 300 | 300 |
| 300 | 0 | 300 | 0 | 0 |
|
| 0 |
16 | Liên minh Hợp tác xã | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 679 | 0 |
|
| 679 | 679 |
| 614 | 0 | 614 | 0 | 0 |
|
| 0 |
17 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 50 | 0 |
|
| 50 | 50 |
| 50 | 0 | 50 | 0 | 0 |
|
| 0 |
18 | Tỉnh đoàn | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 174 | 0 |
|
| 174 | 174 |
| 169 | 0 | 169 | 0 | 0 |
|
| 0 |
19 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 70 | 0 |
|
| 70 | 70 |
| 59 | 0 | 59 | 0 | 0 |
|
| 0 |
20 | Hội Nông dân tỉnh | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 35 | 0 |
|
| 35 | 35 |
| 30 | 0 | 30 | 0 | 0 |
|
| 0 |
21 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 40 | 0 |
|
| 40 | 40 |
| 40 | 0 | 40 | 0 | 0 |
|
| 0 |
22 | Liên hiệp các Hội Khoa học và kỹ thuật | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 42 | 0 |
|
| 42 | 42 |
| 40 | 0 | 40 | 0 | 0 |
|
| 0 |
23 | Hội Văn học nghệ thuật | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 30 | 0 |
|
| 30 | 30 |
| 30 | 0 | 30 | 0 | 0 |
|
| 0 |
24 | Hôi Chữ thập đỏ | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 40 | 0 |
|
| 40 | 40 |
| 40 | 0 | 40 | 0 | 0 |
|
| 0 |
25 | Hội Người cao tuổi | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 27 | 0 |
|
| 27 | 27 |
| 27 | 0 | 27 | 0 | 0 |
|
| 0 |
26 | Văn phòng Tỉnh ủy | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 30 | 0 |
|
| 30 | 30 |
| 30 | 0 | 30 | 0 | 0 |
|
| 0 |
27 | Công an tỉnh Tây Ninh | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 520 | 0 |
|
| 520 | 520 |
| 520 | 0 | 520 | 0 | 0 |
|
| 0 |
28 | BCH Quân sự tỉnh Tây Ninh | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 40 | 0 |
|
| 40 | 40 |
| 40 | 0 | 40 | 0 | 0 |
|
| 0 |
29 | Cục Thống kê tỉnh Tây Ninh | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 30 | 0 |
|
| 30 | 30 |
| 30 | 0 | 30 | 0 | 0 |
|
| 0 |
30 | Bộ Tài chính | 296 | 0 |
|
| 296 | 296 |
| 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 0 |
II | Ngân sách huyện | 19.933 | 13.804 | 13.804 | 0 | 6.129 | 6.129 | 0 | 107.394 | 91.100 | 91.100 | 0 | 16.294 | 16.294 | 0 | 109.210 | 89.943 | 19.268 | 19.637 | 13.742 | 13.742 | 0 | 5.895 |
1 | Thành phố Tây Ninh | 97 | 0 |
|
| 97 | 97 |
| 19.273 | 18.270 | 18.270 |
| 1.003 | 1.003 |
| 8.501 | 7.720 | 781 | 97 | 0 |
|
| 97 |
2 | Thị xã Hòa Thành | 231 | 0 |
|
| 231 | 231 |
| 20 837 | 17.670 | 17 670 |
| 3.167 | 3.167 |
| 18.153 | 16.826 | 1.326 | 177 | 0 |
|
| 177 |
3 | Huyện Châu Thành | 5.253 | 3.779 | 3.779 |
| 1.474 | 1.474 |
| 18 782 | 17.670 | 17.670 |
| 1.112 | 1.112 |
| 24.762 | 22.157 | 2.605 | 5.267 | 3.814 | 3.814 |
| 1.453 |
4 | Huyện Dương Minh Châu | 128 | 0 |
|
| 128 | 128 |
| 3 251 | 2.150 | 2.150 |
| 1.101 | 1.101 |
| 1.121 | 0 | 1.121 | 127 | 0 |
|
| 127 |
5 | Thị xã Trảng Bàng | 1.896 | 1.312 | 1.312 |
| 584 | 584 |
| 3.521 | 0 |
|
| 3.521 | 3.521 |
| 5.882 | 1.358 | 4.524 | 1.925 | 1.358 | 1.358 |
| 567 |
6 | Huyện Gò Dầu | 143 | 0 |
|
| 143 | 143 |
| 1.016 | 0 |
|
| 1.016 | 1.016 |
| 911 | 0 | 911 | 127 | 0 |
|
| 127 |
7 | Huyện Bến Cầu | 1.989 | 1.303 | 1.303 |
| 686 | 686 |
| 19512 | 17.670 | 17.670 |
| 1.842 | 1.842 |
| 19.794 | 17.456 | 2.338 | 1.900 | 1.303 | 1.303 |
| 597 |
8 | Huyện Tân Biên | 2.753 | 1.949 | 1.949 |
| 804 | 804 |
| 2.007 | 0 |
|
| 2.007 | 2.007 |
| 4.464 | 1.949 | 2.515 | 2.737 | 1.949 | 1 949 |
| 788 |
9 | Huyện Tân Châu | 7.443 | 5.461 | 5.461 |
| 1.982 | 1.982 |
| 19.196 | 17.670 | 17.670 |
| 1.526 | 1.526 |
| 25^624 | 22.477 | 3.147 | 7.282 | 5.318 | 5318 |
| 1.964 |
STT | Nội dung (1) | Quyết toán | So sánh (%) | ||||||||||||||||
nghèo bền vững | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | Tổng số | Trong đó | CTMTQG Giảm nghèo bền vững | CTMTQG Xây dựng nông thôn mới | ||||||||||||||
phí sự nghiệp | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Tổng số | Gồm | Tổng số | Gồm | ||||||||||
Chia ra | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | |||||||||||
Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | ||||||||||||||
A | B | 33 | 34 | 42=43 46 | 43=44 45 | 44 | 45 | 46=47 48 | 47 | 48 | 49=25/1 | 50=26/2 | 51=27/3 | 52=28/4 | 53=29/5 | 54=32/8 | 58=42/18 | 59=43/19 | 60=46/22 |
| TỔNG SỐ | 8.430 | 0 | 100.479 | 76.201 | 76.201 | 0 | 24.278 | 24.278 | 0 | 86,2% |
| 87,5% | 93,9% |
| 85,9% | 84,7% |
| 88,1% |
I | Ngân sách cấp tỉnh | 2.535 | 0 | 10.906 | 0 | 0 | 0 | 10.906 | 10.906 | 0 | 89,9% |
| 89,9% | 68,8% |
| 68,8% | 96,8% |
| 96,8% |
1 | Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND & UBND tỉnh |
|
| 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0,0% |
| 0,0% | 0,0% |
| 0,0% |
|
|
|
2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
| 1.469 | 0 |
|
| 1.469 | 1.469 |
| 90,0% |
| 90,0% |
|
|
| 90,0% |
| 90,0% |
3 | Sở Tư pháp |
|
| 22 | 0 |
|
| 22 | 22 |
| 100,0% |
| 100,0% |
|
|
| 100,0% |
| 100,0% |
4 | Sở Công thương |
|
| 20 | 0 |
|
| 20 | 20 |
| 99,8% |
| 99,8% |
|
|
| 99.8% |
| 99,8% |
5 | Sở Tài chính |
|
| 0 | 0 |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Sở Xây dựng |
|
| 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0,0% |
| 0,0% |
|
|
| 0,0% |
| 0,0% |
7 | Sở Giao thông Vận tải |
|
| 30 | 0 |
|
| 30 | 30 |
| 100,0% |
| 100,0% |
|
|
| 100,0% |
| 100,0% |
8 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
| 4.950 | 0 |
|
| 4.950 | 4.950 |
| 100,0% |
| 100,0% |
|
|
| 100,0% |
| 100,0% |
9 | Sở Y tế |
|
| 47 | 0 |
|
| 47 | 47 |
| 93,7% |
| 93,7% |
|
|
| 93,7% |
| 93,7% |
10 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 191 |
| 145 | 0 |
|
| 145 | 145 |
| 64,6% |
| 64,6% | 61,4% |
| 61,4% | 69,3% |
| 69,3% |
11 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
| 143 | 0 |
|
| 143 | 143 |
| 95,3% |
| 95,3% |
|
|
| 95,3% |
| 95,3% |
12 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
| 7 | 0 |
|
| 7 | 7 |
| 46,5% |
| 46,5% |
|
|
| 46,5% |
| 46,5% |
13 | Sở Thông tin và Truyền thông | 2.344 |
| 1.546 | 0 |
|
| 1.546 | 1.546 |
| 99,5% |
| 99,5% | 99,3% |
| 99,3% | 99,7% |
| 99,7% |
14 | Sở Nội vụ |
|
| 508 | 0 |
|
| 508 | 508 |
| 99,7% |
| 99,7% |
|
|
| 99,7% |
| 99,7% |
15 | Đài Phát thanh và Truyền hình |
|
| 300 | 0 |
|
| 300 | 300 |
| 100,0% |
| 100,0% |
|
|
| 100,0% |
| 100,0% |
16 | Liên minh Hợp tác xã |
|
| 614 | 0 |
|
| 614 | 614 |
| 90,4% |
| 90,4% |
|
|
| 90,4% |
| 90,4% |
17 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
|
| 50 | 0 |
|
| 50 | 50 |
| 100,0% |
| 100,0% |
|
|
| 100,0% |
| 100,0% |
18 | Tỉnh đoàn |
|
| 169 | 0 |
|
| 169 | 169 |
| 97,0% |
| 97,0% |
|
|
| 97,0% |
| 97,0% |
19 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
|
| 59 | 0 |
|
| 59 | 59 |
| 84,9% |
| 84,9% |
|
|
| 84,9% |
| 84,9% |
20 | Hội Nông dân tỉnh |
|
| 30 | 0 |
|
| 30 | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Hội Cựu chiến binh tỉnh |
|
| 40 | 0 |
|
| 40 | 40 |
| 100,0% |
| 100,0% |
|
|
| 100,0% |
| 100,0% |
22 | Liên hiệp các Hội Khoa học và kỹ thuật |
|
| 40 | 0 |
|
| 40 | 40 |
| 94.9% |
| 94,9% |
|
|
| 94,9% |
| 94,9% |
23 | Hội Văn học nghệ thuật |
|
| 30 | 0 |
|
| 30 | 30 |
| 100,0% |
| 100,0% |
|
|
| 100,0% |
| 100,0% |
24 | Hội Chữ thập đỏ |
|
| 40 | 0 |
|
| 40 | 40 |
| 100,0% |
| 100,0% |
|
|
| 100,0% |
| 100,0% |
25 | Hội Người cao tuổi |
|
| 27 | 0 |
|
| 27 | 27 |
| 100,0% |
| 100,0% |
|
|
| 100,0% |
| 100,0% |
26 | Văn phòng Tỉnh ủy |
|
| 30 | 0 |
|
| 30 | 30 |
| 100,0% |
| 100,0% |
|
|
| 100,0% |
| 100,0% |
27 | Công an tỉnh Tây Ninh |
|
| 520 | 0 |
|
| 520 | 520 |
| 100,0% |
| 100,0% |
|
|
| 100,0% |
| 100,0% |
28 | BCH Ọuân sự tỉnh Tây Ninh |
|
| 40 | 0 |
|
| 40 | 40 |
| 100,0% |
| 100,0% |
|
|
| 100,0% |
| 100,0% |
29 | Cục Thống kê tỉnh Tây Ninh |
|
| 30 | 0 |
|
| 30 | 30 |
| 100,0% |
| 100,0% |
|
|
| 100,0% |
| 100,0% |
30 | Bộ Tài chính |
|
| 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0,0% |
| 0,0% |
|
|
|
|
|
|
II | Ngân sách huyện | 5.895 | 0 | 89.573 | 76.201 | 76.201 | 0 | 13.372 | 13.372 | 0 | 85,8% | 85,7% | 85,9% | 98,5% | 99,6% | 96,2% | 83,4% | 83,6% | 82,1% |
1 | Thành phố Tây Ninh | 97 |
| 8.404 | 7.720 | 7.720 |
| 684 | 684 |
| 43,9% |
| 71,0% |
|
|
| 43,6% |
| 68,1% |
2 | Thị xã Hòa Thành | 177 |
| 17.976 | 16.826 | 16.826 |
| 1.150 | 1.150 |
| 86,2% | 95.2% | 39,0% |
|
|
| 86,3% | 95,2% | 36,3% |
3 | Huyện Châu Thành | 1.453 |
| 19.495 | 18.343 | 18.343 |
| 1.152 | 1.152 |
| 103,0% | 103,3% | 100,7% | 100,3% | 100,9% | 98,6% | 103,8% | 103,8% | 103,6% |
4 | Huyện Dương Minh Châu | 127 |
| 994 | 0 |
|
| 994 | 994 |
| 33,2% | 0,0% | 91,2% |
|
|
| 30,6% | 0,0% | 90,3% |
5 | Thị xã Trảng Bàng | 567 |
| 3.958 | 0 |
|
| 3.958 | 3.958 |
| 108,6% | 103,5% | 110,2% | 101,5% | 103,5% | 97,0% | 112,4% |
| 112,4% |
6 | Huyện Gò Dầu | 127 |
| 784 | 0 |
|
| 784 | 784 |
| 78,6% |
| 78,6% |
|
|
| 77,1% |
| 77,1% |
7 | Huyện Bến Cầu | 597 |
| 17.894 | 16.153 | 16.153 |
| 1.741 | 1.741 |
| 92,1% | 92,0% | 92,5% | 95,5% | 100,0% | 87,0% | 91,7% | 91,4% | 94,6% |
8 | Huyện Tân Biên | 788 |
| 1.727 | 0 |
|
| 1 727 | 1.727 |
| 93,8% | 100,0% | 89,5% | 99,4% | 100,0% | 98,0% | 86,1% |
| 86,1% |
9 | Huyện Tân Châu | 1.964 |
| 18.342 | 17.159 | 17.159 |
| 1.183 | 1.183 |
| 96,2% | 97,2% | 89,7% | 97,8% | 97,4% | 99,1% | 95,5% | 97,1% | 77,5% |
- 1Quyết định 231/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 18/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 69/QĐ-UBND năm 2021 công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Đắk Nông
- 4Quyết định 2807/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Lạng Sơn
- 5Quyết định 163/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của thành phố Hải Phòng
- 6Quyết định 945/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 4641/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019 tỉnh Lào Cai
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 4Quyết định 231/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 18/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 69/QĐ-UBND năm 2021 công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Đắk Nông
- 7Quyết định 2807/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Lạng Sơn
- 8Quyết định 163/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của thành phố Hải Phòng
- 9Quyết định 945/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Sóc Trăng
- 10Quyết định 4641/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019 tỉnh Lào Cai
Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Tây Ninh
- Số hiệu: 32/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/01/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh
- Người ký: Dương Văn Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/01/2021
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết