Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 69/QĐ-UBND

Đắk Nông, ngày 15 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019 CỦA TỈNH ĐẮK NÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Đắk Nông năm 2019;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Đắk Nông tại Tờ trình số 04/TTr-STC ngày 11 tháng 01 năm 2021,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Đắk Nông (Như các biểu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh; Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan triển khai thực hiện Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành, đoàn thể thuộc UBND tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trang thông tin điện tử Sở Tài chính;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, HCQT, KTTH (TT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đình Trung

 

Biểu số 62/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

D toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

6.444.820

9.450.733

147

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

1.967.948

2.282.998

116

-

Thu NSĐP hưởng 100%

1.003.448

1.218.249

121

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

964.500

1.064.749

110

II

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

4.476.872

4.799.759

107

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.120.715

3.120.715

100

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.356.157

1.679.044

124

III

Thu huy động đóng góp

-

22.810

 

IV

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

-

-

 

V

Thu viện tr

-

-

 

VI

Thu kết dư

-

375.677

 

VII

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyn sang

-

1.923.908

 

VII

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

-

45.581

 

B

TNG CHI NSĐP

6.495.887

8.944.610

138

I

Tổng chi cân đối NSĐP

5.132.940

5.008.691

98

1

Chi đầu tư phát triển

775.787

805.228

104

2

Chi thường xuyên

4.200.119

4.202.462

100

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.500

-

0

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

100

5

Dự phòng ngân sách

101.770

-

0

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

51.764

-

0

II

Chi các chương trÌnh mục tiêu

1.362.947

1.510.194

111

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

289.175

194.483

67

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.073.772

1.315.710

123

III

Chi chuyn nguồn sang năm sau

-

2.339.620

 

IV

Chi nộp ngân sách cấp trên

-

86.106

 

C

KT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

-

473.638

 

D

BỘI CHI NGÂN SÁCH CP TỈNH

44.277

-

0

E

CHI TRẢ NỢ GC CỦA NSĐP

48.723

48.723

100

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

-

- .

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

48.723

48.723

100

F

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

93.000

16.238

17

II

Vay để bù đắp bội chi

44.300

16.238

37

II

Vay để trả nợ gốc

48.700

-

0

G

TNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

142.616

54.700

38

 

Biểu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUN THU NSNN (A B C D)

2.358.500

1.967.948

5.043.127

4.650.975

214

236

A

TNG THU CÂN ĐI NSNN

2.358.500

1.967.948

2657.435

2.305.808

113

117

I

Thu nội địa

2.162.000

1.967.948

2.473.184

2.282.998

114

116

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương qun lý

491.000

491.000

702.440

702.440

143

143

 

- Thuế giá trị gia tăng

206.200

206.200

373.421

373.421

181

181

 

Trong đó: Thu từ thủy điện

 

-

-

-

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

11.800

11.800

41.820

41.820

354

354

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

-

-

-

-

 

 

 

Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nưc

 

-

-

-

 

 

 

- Thuế tài nguyên

273.000

273.000

287.199

287.199

105

105

 

Trong đó: Thu từ thủy điện

 

-

-

-

 

 

2

Thu t khu vực DNNN do địa phương quản lý

42.000

42.000

35.822

35.822

85

85

 

- Thuế giá trị gia tăng

23.500

23.500

19.017

19017

81

81

 

Trong đó: Thu từ thủy điện

 

-

 

-

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

11.000

11.000

10.638

10.638

97

97

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

-

 

-

 

 

 

- Thuế tài nguyên

7.500

7.500

6.167

6.167

82

82

 

Trong đó: Thu từ thủy điện

 

-

 

-

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vn đầu tư nước ngoài

40.000

40.000

60.002

60.002

150

150

 

- Thuế giá trị gia tăng

9.000

9.000

7.393

7.393

82

82

 

Trong đó: Thu từ thủy điện

 

-

 

-

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

31.000

31.000

52.606

52.606

170

170

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

-

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

-

-

3

3

 

 

 

Trong đó: Thu từ thủy điện

 

 

 

 

 

 

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

 

 

 

 

 

 

4

Thu t khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

617.000

617.000

484.553

484.553

79

79

 

- Thuế giá trị gia tăng

417.000

417.000

342.441

342.441

82

82

 

Trong đó: Thu từ thủy điện

 

-

 

-

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

50.000

50.000

38.769

38.769

78

78

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

2.000

2.000

1.741

1.741

87

87

 

Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

 

-

 

-

 

 

 

- Thuế tài nguyên

148.000

148.000

101.603

101.603

69

69

 

Trong đó: Thu từ thủy điện

 

-

 

-

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

145.000

145.000

127.801

127.801

88

88

6

Thuế bảo vệ môi trường

156.000

58.000

131.995

49.103

85

85

-

Thuế BVMT thu t hàng hóa nhập khẩu

98.000

-

82.892

-

85

 

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sn xuất, kinh doanh trong nước

58.000

58.000

49.103

49.103

85

85

7

Lệ phí trước bạ

120.000

120.000

113.628

113.628

95

95

8

Thu phí, lệ phí

125.000

114.000

164.447

155.745

132

137

-

Phí và l phí trung ương

8.701

-

8.701

-

100

 

-

Phí và lệ phí tnh

136.547

136.547

136.547

136.547

100

100

-

Phí và lệ phí huyện

5.846

5.846

5.846

5.846

100

100

-

Phí và lệ phí xã, phường

13.352

13.352

13.352

13.352

100

100

9

Thuế sử dụng đt nông nghiệp

-

-

220

220

 

 

10

Thuế sử dụng đt phi nông nghiệp

100

100

249

249

249

249

11

Tiền cho thuê đt, thuê mặt nước

20.000

20.000

62.443

62.443

312

312

12

Thu tiền sử dụng đất

240.000

240.000

315.996

315.996

132

132

13

Tin cho thuê và tiền bán nhà thuộc s hữu nhà nước

500

500

-

-

-

-

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

20.000

20.000

23.504

23.504

118

118

 

Trong đó: - Thuế giá tr gia tăng

7500

7.500

9.766

9.766

130

130

 

Thuế tiêu thụ đc biệt

9.500

9.500

13.603

13.603

143

143

15

Thu tiền cp quyền khai thác khoáng sn

68.400

26.820

107.173

48.869

157

182

16

Thu khác ngân sách

75.000

31.528

142.657

102.368

190

325

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

-

-

-

-

 

 

18

Thu hồi vn, thu cổ tức

2.000

2.000

254

254

13

13

19

Thu từ tài sản được xác lập quyền s hữu của nhà nước

-

-

-

-

 

 

20

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước

 

-

 

-

 

 

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

-

 

 

III

Thu t hot động xuất nhp khu

196.500

-

161.441

-

82

 

1

Thuế xuất khẩu

132.500

 

108.342

 

82

 

2

Thuế nhập khẩu

500

 

259

 

52

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

4

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hòa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

5

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

63.500

 

52.836

 

83

 

6

Thu khác

 

 

5

-

 

 

IV

Thu viện trợ

 

 

-

 

 

 

V

Thu huy động đóng góp

 

 

22.810

22.810

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

 

 

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

375.677

375.677

 

 

D

THU CHUYN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYN SANG

 

 

1.923.908

1.923.908

 

 

E

THU T NGÂN SÁCH CP DƯỚI NỘP LÊN

 

 

86.106

45.581

 

 

 

Biểu số 64/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2 3

2

3

4=5 6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TNG CHI NSĐP

6.495.887

3.345.089

3.150.798

8.993.333

5.084.016

3.909.317

138

152

124

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

5.132.940

2.284.606

2.848.334

5.008.691

1.914.696

3.093.995

98

84

109

I

Chi đầu tư phát triển

775 787

437.697

338.090

805.228

335.181

470.047

104

77

139

1

Chi đầu tư cho các dự án

711.787

421.697

290.090

800.228

330.181

470.047

112

78

162

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

-

 

 

 

 

 

-

Chi giáo dc - đào tạo và dạy nghề

66.000

50.000

16.000

191.333

51.676

139.657

290

103

873

-

Chi khoa hc và công nghệ

20.000

20.000

-

5.842

5.842

-

29

29

 

 

Trong đó: Chia theo ngun vn

 

 

 

-

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ ngun thu tin s dụng đất

168.000

56.000

112.000

95.175

26.288

68.888

57

47

62

-

Chi đầu tư từ nguồn thu x số kiến thiết

20.000

20.000

 

38.406

38.406

-

192

192

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

 

 

-

 

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

64.000

16.000

48.000

5.000

5.000

 

8

31

-

II

Chi thường xuyên

4.200.119

1.752.759

2.447.360

4.202.462

1.578.514

2.623.948

100

90

107

 

Trong đó:

 

 

 

-

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.826.660

414.917

1.411.743

1.855.693

359.499

1.496.194

102

87

106

2

Chi khoa học và công nghệ

12.710

10.045

2.665

11.494

9.614

1.879

90

96

71

III

Chi tr nợ lãi các khoản do chính quyền đa phương vay

2.500

2.500

 

-

-

 

-

-

 

IV

Chi b sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

1.000

1.000

-

100

100

 

V

D phòng ngân sách

101.770

43.199

58.571

-

-

-

-

-

-

VI

Chi tạo nguồn, điều chnh tiền lương

51.764

47.451

4.313

-

-

-

-

-

-

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.362.947

1.060.483

302.464

1.510.194

1.245.801

264.392

111

117

87

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

289.175

62.184

226.991

194.483

5.564

188.919

67

9

83

1

Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

175.375

33.384

141 991

85.595

1.500

84.095

49

4

59

 

Vn đầu tư

141.991

 

141.991

47.343

-

47.343

33

 

33

 

Vn sự nghiệp

33.384

33.384

 

38.252

1.500

36.752

115

4

 

2

Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới

113.800

28.800

85.000

108.888

4.064

104.824

96

14

123

 

Vn đầu tư

85.000

 

85.000

83.400

-

83.400

98

 

98

 

Vn sự nghiệp

28.800

28.800

 

25.488

4.064

21.424

88

14

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.073.772

998.299

75.473

1.315.710

1.240.237

75.473

123

124

100

1

Vốn đầu tư

730.352

725.657

4.695

1.051.993

1.047.298

4.695

144

144

100

 

Nguồn vốn trong nước

503.140

498.445

4.695

515.668

510.973

4.695

102

103

100

 

Nguồn vốn ngoài nước

184.192

184.192

-

323.031

323.031

-

175

175

 

 

Vốn trái phiếu chính phủ

43.020

43.020

-

213.294

213.294

-

496

496

 

2

Vốn s nghiệp

343.420

272.642

70.778

263.717

192.939

70.778

77

71

100

 

Vốn trong nước

262.950

193.154

69 796

250.160

180.364

69.796

 

 

 

 

Vốn ngoài nước

80.470

79.488

982

13.557

12.575

982

 

 

 

C

CHI NỘP NGÂN SÁCH CP TRÊN

-

-

-

86.106

40.525

45.581

 

 

 

D

CHI CHUYỂN NGUN SANG NĂM SAU

-

-

-

2.339.620

1.834.271

505.349

 

 

 

E

CHI TRẢ NỢ GỐC

-

-

-

48.723

48.723

-

 

 

 

 

Biểu số 65/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2019

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chun)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

4=2/1

 

TNG CHI NSĐP

5.884.287

8.034.478

137

A

CHI B SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CP DƯỚI

2.540.311

2.950.462

116

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

3.343.976

5.035.293

151

1

Chi đầu phát triển

1.168.049

1.382.480

118

a

Chi đầu tư cho các dự án

1.152049

1.377.480

120

 

Trong đó:

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

50.000

51.676

103

-

Chi khoa học và công nghệ

20.000

5.842

29

-

Chi y tế, dân số và gia đình

32.876

41.649

127

-

Chi văn hóa thông tin

21.400

32.494

152

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

6.200

7.885

127

-

Chi thể dục thể thao

-

510

 

-

Chi bảo vệ môi trường

48.178

27.036

56

-

Chi các hoạt động kinh tế

695.484

1.037.606

149

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

10.655

109.597

1.029

-

Chi bảo đảm xã hội

-

546

 

b

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

 

 

c

Chi đầu tư phát triển khác

16.000

5.000

31

2

Chi thường xuyên

2.081.777

1.777.017

85

 

Trong đó:

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

445.991

359.499

81

-

Chi khoa học và công nghệ

10.045

9.614

96

-

Chi y tế, dân số và gia đình

635.857

589.066

93

-

Chi văn hóa thông tin

60.572

57.603

95

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

21.156

21,470

101

-

Chi thể dục thể thao

7.223

7.532

104

-

Chi bảo vệ môi trường

15.462

21.008

136

-

Chi các hoạt động kinh tế

341.849

244.595

72

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

332.695

348.786

105

-

Chi bảo đảm xã hội

83.959

28.252

34

3

Chi tr nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.500

-

-

4

Chi b sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

100

5

D phòng ngân sách

43.199

-

-

6

Chi tạo nguồn, điều chnh tiền lương

47.451

-

-

7

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-

1.834.271

 

8

Chi nộp ngân sách cp trên

-

40.525

 

C

CHI TRẢ NỢ GỐC

48.723

48.723

100

1

Từ nguồn vốn vay để trả nợ gốc

.

-

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

48.723

48.723

100

E

DƯ NỢ VAY NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

142.616

54.700

38

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 69/QĐ-UBND năm 2021 công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Đắk Nông

  • Số hiệu: 69/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 15/01/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
  • Người ký: Nguyễn Đình Trung
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/01/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản